



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61155494
Câu 1: Chất nào dưới đây là thể cetone? A. Acetoacetic acid. B. Acetic acid. C. Chlohydric acid. D. Butyric acid.
Câu 2: Cơ chế tác dụng của insulin tron việc làm giảm đường huyết?
A. Tăng hoạt tính men hexokinase.
B. Tăng lượng glucose trong máu.
C. Giảm đưa glucose vào trong tế bào.
D. Giảm tổng hợp glycogen trong tế bào.
Câu 3: Cơ chế trực tiếp dẫn đến triệu chứng ăn nhiều trong bệnh tiểu đường?
A. Cơ thể đòi hỏi nhiều năng lượng.
B. Bệnh nhân tiểu nhiều. C. Đường máu cao.
D. Tế bào không sử dụng được glucose.
Câu 4: Ngoài các triệu chứng ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, bệnh nhân mắc tiểu đường còn có triệu chứng là? A. Gầy nhanh. B. Phù. C. Viêm thận. D. Sốt.
Câu 5: Vận chuyển lipid ngoại sinh là quá trình vận chuyển lipid?
A. Từ niêm mạc ruột đến các tổ chức rồi về gan.
B. Từ gan đến các tổ chức.
C. Dưới dạng VLDL trong máu.
D. Từ tổ chức đến gan.
Câu 6: Thứ tự các lipoprotein có hàm lượng triglyceride tăng dần? A. HDL, LDL, VLDL. B. VLDL, LDL, HDL.
C. HDL, VLDL, LDL. D. HDL, VLDL, LDL.
Câu 7: Enzym nào dưới dây có tác dụng ester hóa cholesterol tự do?
A. Lecthin cholesterol acyl tranferase.
B. Hepatic triglyceride lipase.
C. Cholesterol ester tranfer protein. D. Lipoprotein lipase.
Câu 8: Enzym lipoprotein lipase có tác dụng?
A. Thủy phân triglyceride.
B. Trao đổi cholesterol ester của HDL với triglyceride của VLDL.
C. Ester hóa cholesterol tự do.
D. Thanh lọc chylomicron tàn dư.
Câu 9: Kháng thể nào qua được nhau thai? A. IgG. B. IgE. C. IgM. D. IgA.
Câu 10: Kháng thể đặc thù cho nhóm máu hệ ABO? A. IgM. B. IgE. lOMoAR cPSD| 61155494 C. IgG. D. IgA.
Câu 11: Kháng thể nào có thụ thể trên tế bào mast và bạch cầu ái kiềm? A. IgE. B. IgG. C. IgM. D. IgA.
Câu 12: Vùng paratope của globulin miễn dịch được cấu tạo từ?
A. Vùng thay đổi của chuỗi nặng và chuỗi nhẹ trên mãnh Fab.
B. Vùng hằng định của chuỗi nặng và chuỗi nhẹ trên mãnh Fab.
C. Vùng hằng định của chuỗi nặng và vùng thay đổi của chuỗi nhẹ trên mãnh Fab. D. Mãnh Fc.
Câu 13: Khả năng kết hợp với mãnh Fab của kháng thể hoặc thụ thể tế bào T đặc trưng cho tính chất nào của kháng nguyên?
A. Tính kháng nguyên.
B. Tính sinh miễn dịch.
C. Chất gây mẫn cảm.
D. Một kháng nguyên.
Câu 14: Thành phần nào dưới dây có tính kháng nguyên mạnh nhất? A. Protein. B. Lipid. C. Carbonhydrat. D. Acid nucleic.
Câu 15: Yếu tố quyết định kháng nguyên được gọi là? A. Epitope. B. Domain. C. Idiotyoe. D. Paratope.
Câu 16: Điều kiện để một hapten (bán kháng nguyên) có thể trở thành một kháng nguyên? A. Tiêm tĩnh mạch. B. Dùng liều cao. C. Kèm tá dược.
D. Tiêm vào hạch bạch huyết.
Câu 17: Để trình diện kháng nguyên cho TCD4+, thành phần đầy đủ gồm?
A. MHC lớp II + peptid kháng nguyên.
B. MHC lớp I + peptid kháng nguyên.
C. Tế bào trình diện kháng nguyên + Kháng nguyên.
D. Kháng thể + kháng nguyên.
Câu 18: các đặc tính của sự kết hợp KN-KT, ngoại trừ?.
A. Phản ứng hóa học. B. Thuận nghịch. C. Đặc hiệu. D. Tạo nhiệt.
Câu 19: Tế bào lympho T nhận biết kháng nguyên nhờ vào? A. TCR. B. BCR. C. Kháng thể bề mặt. D. FcR. lOMoAR cPSD| 61155494
Câu 20: Phức hợp nào sau đây có tác dụng tấn công màng? A. C5b6789. B. C3bBb3b. C. C4b2a3b. D. C4b2a.
Câu 21: Thành phần hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển? A. C1 (qrs). B. Yếu tố B. C. Propedine. D. C2.
Câu 22: Men C5 convertase là phức hợp nào? A. C4b2a3b. B. C3bBb. C. C6789. D. C4b2a.
1. Hội chứng tăng Aldosteron thứ phát khác tăng aldosteron nguyên phát (Conn) ở điểm nào:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa
B. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
C. Hoạt tính renin huyết tương tăng 🡪 nồng độ khác nhau, tăng Aldosterol nguyên phát + RAA >> tăng
aldosterol thứ phát + renin
D. Kali máu giảm 🡪 cả 2 đều giảm
E. Hb và Hct giảm 🡪 THT Na và nước 🡪 tăng V tuần hoàn🡪 giảm Hct,Hb
2. Cơ chế nào dẫn đến phù trên bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp? A. Giảm áp lực keo máu
B. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
C. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Tăng tính thấm thành mao mạch
3. Một bệnh nhân vào viện với pH=7.5, PaCO2=45mmHg, BE= +10mm/l. Tình trạng bệnh lý nào sau
đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này: •
pH = 7.5 -> tăng-> kiềm •
pH và PaCO2 tăng cùng hướng🡪 tình trạng chuyển hoá A. Nôn kéo dài
B. RL thông khí tắc nghẽn C. Sốc D. Suy thận mạn E. Đái tháo đường
4. Bệnh lý nào có 2 cơ chế gây phù chính là giảm áp lực kéo và tăng áp lực thủy tĩnh: (?) A. Suy tim lOMoAR cPSD| 61155494
B. Suy gan (chỉ có giảm AL keo huyết tương) C. HC thận hư D. Viêm cầu thận E. Xơ gan mất bù
5. Nguyên nhân nào gây phù trong HC thận hư:
A. Mất protid huyết tương qua nước tiểu
B. Giảm tạo protid huyết tương
C. Mất protid huyết tương qua da
D. Mất protid huyết qua đường tiêu hóa
E. Tăng tiêu thụ protid huyết tương
6. Hen phế quản cấp gây hậu quả nào sau đây:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa B. Nhiễm hỗn hợp C. Nhiễm toan chuyển hóa D. Nhiễm kiềm hô hấp E. Nhiễm toan hô hấp
7. Tăng Aldosteron máu có thể gây hậu quả nào sau đây: A. Nhiễm toan hô hấp
B. Nhiễm kiềm chuyển hóa C. Giảm Na máu D. Nhiễm toan chuyển hóa E. Tăng K máu
8. Các bước của phương pháp thực nghiệm trong SLB là:
A. Quan sát, giả thuyết, thực nghiệm
B. Giả thuyết, thực nghiệm, lâm sàng
C. Lâm sàng, giả thuyết, thực nghiệm
D. Thực nghiệm, chứng minh, lâm sàng
E. Giả thuyết, chứng minh, lâm sàng
9. Trong các cơ chế hình thành dịch rỉ viêm, cơ chế nào là quan trọng nhất: (?????)
A. Tăng áp lực keo tại ổ viêm B. Tắc bạch mạch
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thẩm thấu (sung huyết tm)
E. Tăng áp lực thủy tĩnh (sung huyết đm)
10. Trong cơ chế điều hòa pH do thận, tái hấp thu Natri Bicacbonat xảy ra chủ yếu ở vị trí nào? A. Ống lượn xa
B. Nhánh lên của quai henle
C. Nhánh xuống của quai henle D. Ống góp E. Ống lượn gần
11. Cơ chế nào sau đây góp phần vào hiện tượng ứ máu trong viêm:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Tăng huyết áp C. Giãn mạch D. Huyết khối E. Giảm thể tích máu lOMoAR cPSD| 61155494
12. Tại ổ viêm, thành phần nào trên TB nội mô mạch máu có khả năng giúp bạch cầu bám dính vào thành mạch: A. IL 8 B. Selectin C. Bradykinin D. Serotonin E. C3a, C5a
13. Rối loạn điều hòa thẩm thấu và thể tích kèm tăng huyết áp gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. HC tăng aldosteron thứ phát B. Bệnh hẹp ĐM thận
C. Bệnh đái tháo nhạt do thận
D. Bệnh đái tháo nhạt trung ương E. Bệnh Addison
14. Khi dịch ngoại bào của cơ thể bị thừa Na sẽ gây ra hậu quả nào:
A. Tăng cảm giác khát (Còn lại chọn)
B. Nhược trương ngoại bào
C. Tăng bài niệu (Tè chọn)
D. Tăng tái hấp thu Na ở ống thận E. Tăng tiết Aldosteron
15. Tăng áp lực thủy tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi xảy ra trong trường hợp nào sau đây;
A. Suy tim phải (ST trái mới gây ra) B. Suy tim toàn bộ
C. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi
D. Hít phải khí độc clo
E. Truyền dịch nhiều và nhanh
16. Cơ chế chính gây tăng dịch tiết ở màng phổi xuất hiện trong một số bệnh lý là: A. Giảm áp lực keo máu
B. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại chỗ
C. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi
D. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
E. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
17. Yếu tố nào là quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản:
A. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản
B. Phù niêm mạc phế quản
C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ (cần adrenaline td thụ thể beta để giãn)
D. Phì đại cơ trơn phế quản E. Chướng khí phế nang
18. Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây giúp đánh giá tình trạng đường dẫn khí:
A. Thể tích thở ra tối đa giây (VEMS)
B. Dung tích sống (VC) 🡪 đánh giá nhu mô phổi
C. Tổng dung tích phổi (TLC)
D. Thể tích khí cặn (RV)
E. Dung tích sống gắng sức (FVC)
19. Bệnh lý do tăng hiệu ứng khoảng chết thường gặp trong trường hợp nào sau đây: A. Xẹp phổi
B. Thuyên tắc mạch máu phổi
C. Cắt một phần nhu mô phổi D. Giẫn phế quản E. Hen phế quản lOMoAR cPSD| 61155494
20. Hiện tượng rối loạn đông máu trên bệnh nhân xơ gan chủ yếu là do
A. Cường lách gây giảm tiểu cầu
B. Giảm tổng hợp yếu tố đông máu, cường lách, thiếu Vitamin K
C. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu D. RL hấp thu vitamin K
E. Cường lách và giảm hấp thu vitamin A,D,E,K
21. Nguyên nhân dẫn đến tăng huyết áp thường gặp hiện nay:
A. U vỏ thượng thận tăng tiết aldosteron
B. Hẹp eo ĐM chủ -> tăng hậu tải, ko THA C. Do dẹp ĐM thận
D. U lõi thượng thận tăng tiết catecholamine E. Chưa rõ nguyên nhân
22. Trong suy tim, sụ hoạt hóa RAAs tham gia gây phù theo cơ chế nào quan trọng nhất:
A. Cản trở tuần hoàn bạch huyết B. Giảm áp lực keo máu
C. Tăng tính thấm thành mao mạch
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
23. Huyết niệu do tổn thương tại các nephron thường có kèm theo biểu hiện nào sau đây: A. Trụ hồng cầu B. Vô niệu C. Phù toàn
D. Tăng ure máu E. Thiếu máu
24. Trong cơ chế bệnh sinh của HC thận hư người ta nhận thấy có vai trò của yếu tố nào sau đây: A. Phức Hợp Miễn Dịch
B. Đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào C. Bổ thể
D. Đáp ứng miễn dịch dịch thể E. Các TB thực bào
25. Một bệnh nhân nam 69 tuổi vào viện vì khó thở và được chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
(COPD). Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây tăng: *** A. Dung tích sống (VC)
B. Thể tích khí thở ra tối đa trong giây đầu tiên (FEV1 hay VEMS) C. Chỉ số Tiffeneau
D. Thể tích khí cặn (RV)
26. Bệnh lý nào sau đây có biểu hiện tăng huyết áp ở tay, giảm huyết áp ở chân: A.
U vỏ thượng thận tăng tiết Aldosteron B. Hẹp van hai lá C. Hẹp ĐM thận
D. U lõi thượng thận tăng tiết catecholamin
E. Hẹp eo ĐM chủ phía sau ĐM dưới đòn trái
27. Bệnh lý nào sau đây làm giảm dự trữ tiền tải dẫn đến suy tim
A. Tràn dịch màng ngoài tim 🡪 tim co bóp yếu, máu về tim bị giảm 1 phần B. Tăng huyết áp C. Bệnh cơ tim giãn
D. Truyền dịch nhanh và nhiều E. Nhồi máu cơ tim lOMoAR cPSD| 61155494
28. Tiêu chảy do tăng co bóp có sự tham gia của cả 2 nguyên nhân toàn thân và cục bộ gặp trong tình
huống nào sau đây:
A. Viêm hoặc U (cục bộ) B. ĐTĐ (toàn thân)
C. Loạn năng giáp (toàn thân)
D. Dị ứng đường ruột (toàn thân)
E. Kích thích bởi các stress tâm lý (toàn thân)
29. Sự phóng thích đột ngột các chất có tác dụng gây giãn mạch vào máu có thể dẫn đến loại sốc nào: A. Sốc tắc nghẽn B. Sốc TK C. Sốc tim D. Sốc giảm thể tích E. Sốc phân bố
30. Hai biểu hiện chính trong sốc giảm thể tích:
A. Tay chân lạnh và thiểu niệu
B. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô
C. Thiểu niệu và giảm huyết áp D. Mạch nhanh và lơ mơ
E. Lơ mơ và tay chân lạnh
31. Yếu tố nào sau đây là yếu tố chính làm gia tăng hậu gánh đối với tim: A. Hoạt hóa RAAs B. Tăng thể tích tim bóp C. Co tiểu TM D. Tăng nhịp E. Co tiểu ĐM
32. Trong cùng một hoàn cảnh và điều kiện sống như nhau nhưng chỉ có một số người bị loét dạ dàytá
tràng điều này nói lên vai trò của yếu tố nào sau đây: A. Nội tiết B. Môi trường C. Thể trạng D. Dinh dưỡng E. Thần kinh
33. Thay đổi quan trọng nhất trong hẹp van ĐM chủ là :
A. Tâm nhĩ trái phì đại do tăng gánh áp lực
B. Tâm phải dãn do tăng gánh thể tích
C. Tâm thất trái dần do do tăng gánh thể tích
D. Tâm thất trái phì đại do tăng gánh áp lực
E. Tăng nhĩ trái giãn do tăng gánh thể tích
34. Tăng nhịp tim và co mạch (với đặc điểm lâm sàng là huyết áp tăng, có những đợt tăng cao gây
đau đầu, vã mồ hôi và hồi hộp) là cơ chế tính gây tăng huyết áp gặp trong tình huống nào: A. Hội
chứng tăng tiết aldosteron nguyên phát B. Viêm cầu thận
C. U tế bào ưa crom tại lõi thượng thận 🡪 catecholamine gây THA, giãn mạch máu dưới da 🡪 tăng tiết mồ
hôi, hồi hộp, đúng khum?
D. Hẹp ĐM thận bẩm sinh E. HC Cushing
35. Trong huyết tương, bilirubin dược vận chuyển bởi thành phần nào sau đây: lOMoAR cPSD| 61155494 A. Lipoprotein -> vc Lipid
B. Haptoglobin -> vận chuyển Hb tự do C. Ceruloplasmin -> vc Cu D. Albumin E. Transferin -> vc Fe
36. Sự xuất hiện nhiều billirubin kết hợp (trực tiếp) trong nước tiểu có thể gặp trong TH nào sau đây: A. Là bình thường B. Khi có tan huyết
C. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
D. Khi có thiếu hụt glucoronyl transferase E. Khi có vàng da nhân
37. Trong vàng da do nguyên nhân sau gan nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều: A. Urobilinogen B. Bilirubin tự do C. Acid mật D. Hemoglobin E. Bilirubin kết hợp
38. Bối cảnh bệnh lý nào sau đây có biểu hiện tăng NH3 và giảm Ure trong máu A. Vàng da tan huyết B. Viêm gan mạn C. Hủy hoại TB gan
D. Hôn mê gan do suy tế bào gan E. Tắc mật
39. Protein niệu được gọi là chọn lọc khi nào:
A. Chỉ có albumin (vì kích thước nhỏ dễ qua màng lọc cầu thận bị hỏng) B. Trên 10g/l
C. CÓ ít và không thường xuyên
D. Không kèm theo huyết niệu vi thể E. Gồm albumin và globulin
*Khi albumin niệu chiếm > 80% lượng protein niệu được gọi là protein niệu chọn lọc. Nếu albumin niệu > 90%
được gọi protein niệu rất chọn lọc*
40. Sự xuất hiện của trụ trong (trụ hyalin) trong nước tiểu có giá trị như thế nào:
A. Có sự hiện diện của protein trong nước tiểu
B. Bệnh nhân bị viêm cầu thận
C. Có sự gia tăng tính thấm màng cơ bản cầu thận
D. Chỉ là sinh lý, không có ý nghĩa bệnh lý
E. Bệnh nhân bị các bệnh lý ở cầu thận
41. Thành phần điện giải nào sau đây tăng ở dịch ngoại bào trong suy thận mạn: A. Phophate B. Kali C. Calcicum D. Clo E. Bicarbonat
42. Cơ chế nào sau đây làm thay đổi cung lượng tim trong bệnh thông giữa động-tĩnh mạch lớn:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô
B. Giảm tải oxy đến mô do thiếu hemoglobin
C. Giảm cung cấp máu đến các mô lOMoAR cPSD| 61155494
D. RL chuyển hóa trong vòng Kreb do thiếu vitamin B1
E. Tăng chuyển hóa cơ sở
43. Trường hợp nào sau đây gây tăng áp lực Tm cửa tại xoang: A. Huyết khối TM cửa
B. Xơ gan, Xơ gan mật tiên phát C. Suy tim phải
D. Hẹp hoặc tắt Tm cửa
E. Viêm tắc tĩnh mạch trên gan
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa do tắc tại xoang:
Xơ gan do bất kỳ nguyên nhân nào cũng dẫn tới bóp nghẹt các xoang gan, gây tăng áp
lực tĩnh mạch cửa. Chẩn đoán dựa vào: Hội chứng suy chức năng gan và hội chứng
tăng ALTMC. Soi ổ bụng và sinh thiết gan: thấy tổn thương xơ gan.
44. Yếu tố nào sau đây kích thích cái receptor hóa học ngoại biên lên trung tâm hô hấp:
A. Tăng H+ trong dịch não tủy (ở trung ương nhưng yếu hơn CO2)
B. Giảm O2 hòa tan trong máu ĐM C. Giảm K+ máu
D. Giảm O2 liên kết Hb trong máu ĐM E. Tăng CO2 máu
1. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên là:
A. Khả năng kết hợp với thụ thể kháng nguyên của TB T tạo ra đáp ứng miễn dịch.
B. Khả năng kích thích cơ thể hình thành kháng thể.
C. Khả năng kích thích cơ thể hình thành TB T mẫn cảm.
D. Khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng thể tạo ra trong đáp ứng miễn dịch.
E. Khả năng kích thích được cơ thể tạo ra được 1 đáp ứng miễn dịch.
2. Gan lớn nhất trong suy tim phải có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ: lOMoAR cPSD| 61155494 A. Bờ gan nhẵn B. Bề mặt gan nhẵn C. Không đau D. Gan dàn xếp 3.
Trong các thời kì của bệnh, thời kì có biểu hiện triệu chứng đầy đủ và điển hình nhất
là: A. Thời kì toàn phát B. Thời kì xuất phát C. Thời kì lây nhiễm D. Thời kì ủ bệnh
4. Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Sung huyết động mạch B. Sung huyết tĩnh mạch C. Ứ máu D. Co mạch E. Xuất huyết
5. Bệnh lý không gây vàng da do tăng Bilirubin tự do: A. Tan huyết
B. Vàng da ở trẻ sơ sinh C. Tắc mật D. Hội chứng Gilbert
6. Vàng da trong viêm gan virus do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận Bilirubin tự do vào tế bào gan
B. Rối loạn quá trình kết hợp Bilirubin tại tế bào gan
C. Rối loạn quá trình bài tiết Bilirubin trong gan D. Tất cả đều đúng
7. Cơ chế hình thành dịch rỉ viêm là:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực dòng chảy
C. Tăng áp lực thẩm thấu D. Tăng áp lực keo
E. Tăng áp lực mạch máu
8. Yếu tố ức chế hiện tượng thực bào gồm: A. Ion Ca2+ B. Cafein C. pH trung tính D. Thuốc ngủ
E. Nhiệt độ 37-39 độ C
9. Nhiễm acid trong ỉa chảy chủ yếu do: A. Mất nước B. Mất muối kiềm
C. Tăng tạo acid do rối loạn chuyển hóa
D. Thận kém đào thảo acid
E. Chậm oxy hóa thể cetonic
10. pCO2 máu tăng cao nhất trong: A. Giãn phế nang B. Xơ phổi C. Cơn hen
D. Phế quản, phế viêm (Co2 khuếch tán rất cao ) E. Phù phổi cấp 🡪 có dịch CO2 trao đổi ko đc 🡪 Ứ lại lOMoAR cPSD| 61155494
11. Chỉ số ít thay đổi nhất khi lên cao: Tần
số thở 🡪 tăng thông khí
pO2 máu 🡪 áp suất giảm, O2 loãng🡪 thiếu O2 C. pCO2 máu 🡪 thở nhanh
D. pH máu 🡪 Tăng 🡪 kiềm hô hấp
E. Kiềm thực tế (Actual Bicarbonate) – là nồng độ [HCO3] trong máu động mạch đo ở điều kiện
thực tế. [HCO3-] 🡪 giảm do bù trừ tại thận
12. Mất nước đẳng trương:
A. Mất nước nhiều hơn mất điện giải
B. Mất nước đồng thời mất điện giải
C. Mất nước ít hơn mất điện giải
D. Mất nhiều nước và điện giải E. Không câu nào đúng
13. Rối loạn tiêu hóa không gây ứ muối nước:
A. Tiêu chảy🡪 mất nước🡪 thận tăng tht muối nước
B. Tắc ruột cao 🡪 giảm tht nước🡪 thận tăng tht muối nước C. Đau bụng
D. Nôn 🡪 mất nước🡪 thận tăng tht muối nước E. Tắt ruột thấp
14. Nguyên nhân biểu hiện và các bệnh của suy thượng thận, ngoại trừ:
A. Lao thượng thận, teo thượng thận 🡪 gây suy tt
B. Nhiễm sắc tố ở da 🡪tuyến ko đáp ứng nên tăng vừa sx ACTH vừa sx melanin đi kèm🡪 tăng sắc tố da
C. Bệnh Addison 🡪 Thiếu aldosterone do suy tt
D. Bệnh Cushing 🡪 Cường Cortisol do cường tt nguyên phát.
E. Do sai sót trong điều trị bằng nội tiết tố thượng thận: không tuân thủ nguyên tắc, lạm dụng và điều trị
kéo dài 🡪 Dùng hormone ngoại sinh nhiều gây giảm ACTH máu do tăng ức chế ngược 🡪 giảm tăng sản tuyến
15. Nguyên nhân bên ngoài gây viêm, ngoại trừ: A. Xuất huyết B. Vật lý C. Sinh học D. Hóa học E. Cơ học
16. Mất nước ưu trương gặp trong: (mất nước >> mất muối) A. Mất huyết tương B. Mất máu C. Nôn mửa D. Tiêu chảy
E. Sốt 🡪 mất nước qua hơi thở nhiều
17. Kiềm thực tế (AB) giảm rõ nhất trong: A. Viêm phế quản phổi B. Ỉa chảy cấp
C. Đường dẫn khí bị hẹp lOMoAR cPSD| 61155494 D. Nôn kéo dài E. Đái tháo đường
18. Các hậu quả trong ỉa lỏng cấp, chủ yếu là do:
A. Cô đặc máu và chuyển hóa kị khí
B. Trụy mạch và nhiễm độc thần kinh
C. Giảm huyết áp và nhiễm acid D. Mất nước và mất Na (hậu quả)
19. Cơ chế gây phù gan là:
Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương
B. Tăng tính thấm thành mạch với protein
C. Tăng áp lực thẩm thấu
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Tắc mạch bạch huyết
20. Cơ chế bệnh sinh của thiếu men G,6-PD:
A. Hệ thống coenzyme NADP không hoạt động làm vỡ hồng cầu
B. Rối loạn chức năng men ATPase
C. Glutamin bị thay bằng Valin làm hồng cầu biến dạng, dễ vỡ
D. Kích phát bởi chất oxy hóa, chống viêm không steroid
E. Do bất thường chuỗi glubin
21. Đặc điểm thiếu máu do vỡ hồng cầu:
A. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ, sắc huyết thanh giảm.
B. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh giảm
C. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ, sắc huyết thanh bình thường
D. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh tăng.
E. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh bình thường.
22. Yếu tố gây tổn thương thành mạch, ngoại trừ: A. Cholesterol B. Thiếu máu C. Đái tháo đường D. Phản ứng miễn dịch
E. Thuốc lá 🡪 Về cơ chế, những người hút thuốc lá sẽ làm tăng nồng độ của những sản phẩm
oxy hóa như cholesterol LDL oxy hóa và làm giảm nồng độ cholesterol HDL - yếu tố đóng vai
trò bảo vệ tim. Những yếu tố này kết hợp với sự tác động của CO và độc chất nicotin làm tổn thương nội mạch.
23. Thiếu máu trong suy tủy, có thể có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Có khả năng phục hồi tốt
B. Do nhiễm độc, nhiễm xạ
C. Do loạn sản tủy, tăng sinh tủy
D. Do xâm nhiễm các tế bào U
E. Không có khả năng phục hồi
24. Bệnh Lekeumia cấp có các hội chứng sau đây, ngoại trừ:
A. Hội chứng nhiễm trùng cấp 🡪 thiếu các dòng BC
B. Hội chứng thiếu máu 🡪 thiếu HC
C. Hội chứng chảy máu 🡪 thiếu TC
D. Hội chứng đông máu lan tỏa nội mạc
E. Hội chứng suy giảm 3 dòng huyết cầu 25. Đa niệu có các đặc điểm sau, ngoại trừ: A. Liên quan đến ADH
B. Lượng nước tiểu > 2l/ngày, loại trừ TH uống nhiều lOMoAR cPSD| 61155494
C. Do tổn thương quanh ống thận
D. Thường tế bào ống thận nhạy cảm với ADH
E. Do sử dụng thuốc lợi tiểu 26. Cơ chế gây phù, ngoại trừ:
A. Giảm áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương
D. Tăng tính thấm mạch với protein
E. Tăng áp lực thẩm thấu
27. Tăng Kali huyết tương có thể gây:
Giảm huyết áp tâm trương Tim nhanh, kéo dài sóng QT
C. Rung thất có thể ngưng tim
D. Mỏi cơ, yếu cơ, mất phản xạ gân
E. Giảm nhu động ống tiêu hóa
28. Bệnh gây protein niệu cao nhất là: A. Viêm thận, bể thận B. Viêm cầu thận cấp C. Viêm cầu thận mạn D. Viêm bàng quang cấp E. Hội chứng thận hư
29. Viêm cầu thận mạn có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Do các bệnh hệ thống gây nên
B. Có hội chứng tăng ure huyết và suy thận mạn C. Thoái hóa các nephron
D. Tăng áp lực lọc ở cầu thận là yếu tố khởi phát bệnh (?)
E. Phần lớn là do viêm cầu thận cấp chuyển sang (số ít thôi)
30. Globulin miễn dịch có nồng độ trong huyết thanh rất thấp là: A. IgE và IgA B. IgD và IgA C. IgD và IgM D. IgD và IgE E. IgE và IgM
31. Các yếu tố điều hòa cân bằng nước trong cơ thể gồm: A. ADH B. ACTH C. Cortisol D. GH E. TSH
32. Biểu hiện tại chỗ viêm, ngoại trừ: A. Nhiễm toan B. Sưng C. Đỏ D. Đau E. Sốt
33. Tăng dự trữ kiềm gặp sớm và nặng trong:
A. Nôn trong tắc môn vị 🡪 mất H+ và Cl- qua nôn lOMoAR cPSD| 61155494 B. Giãn phế nang C. Xơ phổi
D. Ngạt do tắt cấp tính đường dưỡng khí E. Teo thận
34. Tăng Na+ huyết tương có thể gây: A. Phù, THA B. Giảm huyết áp
C. Phù não, vỡ hồng cầu
D. Tim nhanh, kéo dài sóng QT E. Giảm huyết áp tâm trương
35. Tham gia vào hệ thống miễn dịch bẩm sinh chống lại nhiễm trùng virus và các vi sinh vật nội bào
khác là chức năng của: NK B. TB lympho B C. TB lympho T
D. TB trình diện kháng nguyên
E. Tế bào hiệu quả 36. Hapten chính là: A. Tự kháng nguyên B. Dị kháng nguyên
C. Bán kháng nguyên 🡪 có kn gắn kết KT but ko có kn tạo miễn dịch
D. Đồng kháng nguyên đồng gen
E. Đồng kháng nguyên dị gen
37. Dưới đây là phát biểu KHÔNG ĐÚNG về kháng thể:
A. Kháng thể duy nhất có ở huyết tương (?)
B. Tất cả các KT đều có cấu trúc giống nhau 🡪 Chữ Y (?)
C. KT còn gọi là các globulin miễn dịch
D. Tất cả các KT đều gồm 4 chuỗi polypeptit
E. Là những phân tử có khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
38. Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh: A. Giảm lưu lượng tim
B. Đổi chiều shunt phải trái C. Ứ trệ máu ngoại vi
D. Ứ trệ máu tại phổi
39. Yếu tố chính làm gia tăng tiền tải của tim: A. Tăng nhịp
B. Co tiểu động mạch 🡪 tăng sức cản ngoại vi🡪 tăng hậu tải
C. Tăng thể tích nhát bóp
D. Hoạt hóa RAAs. 🡪 tăng giữ muối nước 🡪tăng V máu🡪 THA
40. Trong bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Koller dương tính chứng tỏ có: A. Suy tế bào gan B. Tắc mật kéo dài
C. Giảm các yếu tố đông máu
D. Giảm các yếu tố II,V,VII, X
41. Biểu hiện hội chứng thận hư, NGOẠI TRỪ:
A. Hội chứng tăng ure huyết B. Phù toàn thân C. Tiểu đạm nhiều lOMoAR cPSD| 61155494 D. Tăng lipid máu
E. Thiếu máu, dinh dưỡng🡪 (đây là biến cmn chứng nghe chưa)
42. Cơ chế gây viêm cầu thận cấp:
A. Hoại tử tế bào ống thận B. Xơ hóa cầu thận
C. Thiếu máu tưới thận cấp 🡪 STC
D. Lắng đọng phức hợp miễn dịch E. Yếu tố di truyền
43. Trong xơ gan, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên dịch cổ trướng: A. Tăng áp lực TM cửa B. Giảm albumin huyết
C. Các yếu tố giữ Na+ ở thận
D. Ứ dịch bạch huyết vùng cửa
44. Cơ chế nào sau đây KHÔNG gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan:
Có nhiều protein ở ruột
Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu lOMoAR cPSD| 61155494 C. Có suy thận kèm theo
D. Có suy giảm chắc năng gan
45. Trong hội chứng kém hấp thu, đặc trưng cho chẩn đoán là triệu chứng: A. Đi cầu phân mỡ
B. Đi cầu phân mỡ và có lẫn hồng cầu trong phân
C. Đi cầu phân có sợi thịt
D. Đi cầu phân có sợi thịt và có lẫn hồng cầu trong phân
46. Giảm dự trữ kiềm nặng gặp trong:
A. Nôn trong tắc ruột (chỉ có đoạn cao thôi, hiểu hông)
B. Giai đoạn cuối của viêm cầu thận, thiểu niệu
C. Giai đoạn cuối khi bị sốt kéo dài
D. Giai đoạn cuối của bệnh nhân đái tháo đường
E. Giai đoạn đầu bệnh viêm não
47. pO2 giảm nhiều nhất trong: (?) A. Cơn hen B. Xơ phổi C. Giãn phế nang D. Phù phổi cấp E. Viêm phổi cấp
48. Khi tất cả các dấu hiệu sau đây là biểu hiện của suy giáp, ngoại trừ: A. Nhịp tim chậm B. Buồn ngủ C. Tăng cân nặng D. Mức chuyển hóa giảm
E. Không chịu được nóng
49. Cân bằng trong sự bài tiết dịch vị là cân bằng giữa 2 nhóm chất: A. NaHCO3 và Mucine B. HCl và NaHCO3 C. Pepsin và Mucine
D. Hủy hoại và bảo vệ niêm mạc
50. Quan niệm nào sau đây KHÔNG phù hợp:
A. Loét dạ dày-tá tràng là một bệnh cục bộ, thường gặp
B. Loét dạ dày-tá tràng là một bệnh toàn thể, thường gặp
C. Loét dạ dày-tá tràng gặp ở mọi giới
D. Loét dạ dày-tá tràng gặp ở mọi lứa tuổi
51. Vi khuẩn helicobacter pylori được tìm thấy:
A. ở 100% bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng
B. Ở phần sau của lớp nhầy bao phủ với bề mặt tế bào niêm mạc C. Ở giữa lớp nhầy D. Câu B và C đúng
52. Chọn câu đúng, trong rối loạn chức năng nội tiết:
A. Ưu năng: Lượng hormone có nồng độ vượt giới hạn nhu cầu sinh lý
B. Nhược năng: lượng hormone có nồng độ dưới giới hạn nhu cầu sinh lý
C. RL chức năng: lượng hormone có nồng độ dưới hay vượt quá giới hạn nhu cầu sinh lý
D. Nhược năng: giảm hoặc không có hormone ở dạng hoạt động E. A và B đúng
53. Béo phì đóng vai trò trong sự phát triển đái tháo đường, thông qua:
A. TB beta của tụy ít đáp ứng với kích thích tăng đường huyết
B. Giảm số lượng receptor tiếp cận insulin lOMoAR cPSD| 61155494
C. Giảm sản xuất insulin🡪 ĐTĐ typ I D. A vs B đúng E. A, B, C đúng
54. Bệnh nhân bị bệnh ngày thứ nhất có biểu hiện sốt 39 độ, có thể bệnh ở: A. Thời kì xuất phát B. Thời kì toàn phát C. Thời kì khởi phát D. Thời kì ủ bệnh E. Thời kì tiếp xúc
55. Phương pháp thực nghiệm Y học gồm các bước theo thứ tự sau:
A. Quan sát - Đặt giả thuyết - Kết luận
B. Đặt giả thuyết – Quan sát – Thí nghiệm chứng minh
C. Quan sát – Đặt giả thuyết – Thí nghiệm chứng minh
D. Quan sát - Thí nghiệm chứng minh – Đặt giả thuyết
E. Đặt giả thuyết – Thí nghiệm chứng minh – Kết luận
56. Câu nào sau đây không phải là nguyên nhân, bệnh sinh, biểu hiện của suy cận giáp: (PTH làm
tăng Ca máu, giảm Phosphat máu)
A. Xảy ra do tổn thương ngẫu nhiên hoặc do cắt nhầm trong phẫu thuật tuyến giáp
B. Trong máu giảm Ca, giảm phosphat hữu cơ 🡪Suy cận giáp gây giảm Ca máu C. Tăng hưng phấn TK cơ D. Rung cơ, co cứng cơ
E. Giảm khả năng huy động Ca từ xương, giảm hấp thu Ca ở ruột
57. Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp: 😊 (?)
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh Theo đinh luật starling
Lượng máu về tim càng nhiều thì lực co bóp càng tăng
trong mất máu cấp thì lượng máu về tim ít nên ko đủ tạo lực bóp máu đi
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối
Trong sốc nhiễm khuẩn, giãn mạch sẽ dẫn giảm hồ máu và hạ huyết áp do tình trạng giảm
thể tích máu "tương đối" (tức là lượng máu lớn cần được đổ đầy). Sự giãn mạch tại chỗ có
thể tạo shunt dòng máu qua khoang ngoài cơ thể, gây ra tình trạng giảm tưới máu tại chỗ
mặc dù cung lượng tim bình thường và huyết áp. Ngoài ra, lượng NO dư thừa được
chuyển thành peroxynitrite, gốc tự do gây tổn thương ty thể và làm giảm sản xuất ATP.
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kì tim giãn do kì tâm trương ngắn lại D.
Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái
58. Cơ chế khởi động chính của phù trong suy gan là:
A. Tăng áp lực thẩm thấu B. Giảm áp lực keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh trong hệ thống TM cửa
59. Các bệnh lý nào sau đây là biểu hiện của RL chức năng tuyến nội tiết A. Bệnh khổng lồ B. Bệnh to cực chi C. HC Cushing
D. HC sinh dục- thượng thận bẩm sinh E. Bệnh Addison lOMoAR cPSD| 61155494
1. Bổ thể có khả năng:
A. kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
C. gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
D. gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó
2. Những tế bào nào sau đây sản xuất bổ thể: A. đại thực bào B. tể bào mast C. tế bào plasma D.tế bào gan
3. Hoạt tính của bổ thể có đặc điểm:
A. không có tính đặc hiệu loài nhưng có tính đặc hiệu với kháng nguyên
B. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên nhưng có tính đặc hiệu loài
C. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên cũng như không có tính đặc hiệu loài
D. mang tính đặc hiệu với kháng nguyên và đặc hiệu loài
4. Trong trường hợp cấp cứu, máu nhóm O có thể truyền cho người thuộc nhóm máu
nào trong số các nhóm sau: A. nhóm A B. nhóm E C. nhóm AB D. nhóm O
5. Tế bào mast có thể gắn với kháng thể IgE
A. khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
B. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên
C. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
6. Người nhóm máu AB trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chốngA B. chống E C. chống Ạ và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B lOMoAR cPSD| 61155494
7. Trong hệ thống nhóm máu ABO cùa người có các kháng nguyên sau: A. kháng nguyên A B. kháng nguyên O C. kháng nguyên AE
D. tất cả các kháng nguyên kể trên
8. Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chống A B. chống B C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
9. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các yếu tố sau?
A. tính lạ của kháng nguyên
B. cấu trúc hoá học của kháng nguyên
C. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể D. Tất cả đểu đúng
10. Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi:
A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên
11. Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương:
A. hạch lympho vùng hầu họng B. hạch mạc treo ruột C. lách D. tuyến ức
12. Kháng nguyên CD4 có mặt trên tế bào nào? A. lympho bào T gây độc B. lympho bào T hỗ trợ C. lympho bào B D. bạch cầu ái toan lOMoAR cPSD| 61155494
13. Lympho bào T biệt hoá ở cơ quan, tổ chức nào? A. hạch lympho B. gan C. tuyến ức D. tuỷ xương
14. Tế bào nào tham gia vào đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào? A. đại thực bào B. bạch cẩu trung tính C. lympho bào T D. tất cả đều đúng
15. “Vùng phụ thuộc tuyến ức” trong cấu trúc của một hạch lympho có đặc điểm là:
A. bao gồm chủ yểu là các lympho bào B
B. bao gồm chủ yếu là các lympho bào T
C. ở người trường thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tếbào D. Tất cả đều đúng
16. Chức năng của các lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:
A. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
B. tham gia đáp ứng miền dịch tế bào kiểu gây độc tế bào
C. tham gia điều hoà đáp ứng miễn dịch D. Tất cả đều đúng
17. Chức năng của lympho bào B trong đáp ứng miễn dịch bao gổm:
A. biệt hoá thành tế bào B trí nhổ miễn dịch (memory B cell)
B. sản xuất kháng thể c. sản xuất bỗ thê
D. cả 3 lựa chọn trên đểu đúng
18. Lympho bào T trưởng thành ở người có thể có các dấu ấn bề mặt nào: A. CD2 B. CD3 C. CD8 D. Tất cả đều đúng
19. Kháng thể bề mặt lympho bào B người đóng vai trò: