Câu hỏi ôn tập - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

1. Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa hiệu quả vượt trội và lợi thế cạnh tranh?2. Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa cải tiến vượt trội và lợi thế cạnh tranh?3. Nêu 5 tác lực cạnh tranh của doanh nghiệp? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

1. Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa hiệu quả vượt trội và lợi thế cạnh tranh?2. Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa cải tiến vượt trội và lợi thế cạnh tranh?3. Nêu 5 tác lực cạnh tranh của doanh nghiệp? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
ÔN TẬP MGT
1. Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa hiệu quả vượt trội và lợi thế cạnh tranh?
2. Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa cải tiến vượt trội và lợi thế cạnh tranh?
3. Nêu 5 tác lực cạnh tranh của doanh nghiệp?
4. Nêu 4 khối tạo lợi thế cạnh tranh?
5. Các yếu tố trong mô hình kim cương về lợi thế cạnh tranh quốc gia của M.E Porter,
gồm: Điều kiện nhân tố, Điều kiện nhu cầu, Chiến lược, Cấu trúc cạnh tranh
trong nước của doanh nghiệp, Các ngành công nghiệp liên quạn và… (điền vào
chỗ trống)?
6. Lợi thế của chiến lược chi phí thấp?
7. Phân biệt sự khác nhau giữa rào cản nội sinh và rào cản ngoại sinh?
8. Khi doanh nghiệp thể triển khai chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc ngược
chiều thì quyền lực thương lượng cao hơn thuộc về doanh nghiệp hay nhà cung
cấp?
9. Trình bày mối quan hệ giữa Giá trị cảm nhận, Lợi ích cảm nhận Giá cả cảm
nhận?
10. Chiến lược kinh doanh không có bất kỳ yếu tố (sản phẩm, thị trường, ngành, cấp độ
ngành, công nghệ) mới nào được gọi là chiến lược kinh doanh gì?
11. Tính chuyên môn hoá cao nhất trong "Tăng trưởng tập trung" thuộc về chiến lược
nào?
12. Dựa vào tiêu chí nào để phân biệt ngành tập trung và ngành phân tán?
13. Các tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi là gì? (Hoặc trình bày 4 tiêu chuẩn của lợi
thế canh tranh bền vững?)
14. Trong chuỗi giá trị, "Lập báo cáo tài chính" thuộc về hoạt động nào?
15. Liệt kê các loại chiến lược cạnh tranh cấp ngành?
16. Nét tương đồng của chiến lược đa dạng hóa đồng tâm chiến lược phát triển thị
trường là gì?
17. "Những chi phí chỉ xảy ra một lần, diễn ra đồng thời với việc chuyển đổi sang nhà
cung cấp khác từ nhà cung cấp hiện tại". Nội dung này đề cập đến khái niệm nào?
18. Mục đích chuỗi giá trị của doanh nghiệp là gì?
19. Giai đoạn phát sinh giai đoạn ngành mới xuất hiện, bắt đầu phát triển, đặc
điểm là gì?
20. Khi DN hướng đến sự liên kết thu hút các đối thủ cạnh tranh nhằm phân chia
thị phân và kiểm soát thị trường kinh doanh. Đây gọi là chiến lược gì?
21. "Xác định vị thế hiện tại của công ty" thuộc về nội dung hay mục đích của bản sử
mạng?
22. Khi DN mở rộng sự tham gia của các sản phẩm hiện vào những khu vực thị
trường, khách hàng mới. Đây gọi là chiến lược gì?
23. Các giai đoạn của tiến trình quản trị/ chiến lược?
24. Đặc điểm của ngành tập trung?
25. Đặc điểm của ngành phần tán?
26. Điểm chung của mọi sứ mạng là gì?
27. Xét về thời gian, mục tiêu chiến lược là loại mục tiêu nào?
28. Thực thi chiến lược về thực chất là bao gồm những nội dung nào, nếu xét theo tiến
trình quản trị?
29. Trong giai đoạn nào của ngành phát đi tín hiệu: thể làm cho một scông ty rời
ngành, thuyết phục các công ty khác phải đóng cửa các nhà xưởng kém hiêu quả hạn
chế chi tiêu?
30. Nội dung nào biểu hiện hình ảnh triển vọng tương lai của doanh nghiệp?
31. Khi thị trường hiện tại bão hoà với sản phẩm không nên sử dụng chiến lược nào?
32. Nội dung nào ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn thị trường xâm nhập trong chiến
lược kinh doanh quốc tế?
33. Cường độ cạnh tranh của ngành giảm khi nào?
34. Nhà cung cấp thể sử dụng chiến lược nào để đe doạ các doanh nghiệp trong
ngành?
35. Khi công ty mua lại đối thủ cạnh tranh để nâng cao quy mô, nâng cao vị thế cạnh
tranh, đó là chiến lược gì?
36. Nêu bản chất của lợi thế cạnh tranh?
37. Làm thế nào để nhận biết được một công ty lợi thế cạnh tranh trong ngành hay
không?
38. Nêu các giai đoạn trong chu trình phát triển ngành?
39. Nêu các sức ép cạnh tranh đối với các công ty cạnh tranh trên thị trường quốc tế?
40. Hãy liệt kê 5 yếu tố giúp phân biệt đặc điểm các chiến lược cấp công ty?
41. Hãy kể tên những loại chiến lược cấp công ty?
42. Nêu biện pháp quan trọng nhất để đưa sứ mệnh công ty vào hội nhập trong quá
trình thực thi chiến lược?
43. Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm những loại chiến lược nào?
44. Chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm những loại chiến lược nào?
45. Chiến lược đa dạng hóa bao gồm những loại chiến lược nào?
46. "Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi hợ muốn gia nhập vào
ngành, và thậm chí khi họ thể tham gia, họ sẽ khó lợi thế". Nội dung này đề cập
đến khái niệm nào?
47. "Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các doanh nghiệp khi muốn rời bỏ ngành
kinh doanh". Nội dung này đề cập đến khái niệm nào?
48. "Tâm quen sử dụng ngại thay đối của khách hàng, chi phí khách hàng
phải gánh chịu nếu chuyển sang nhà cung cấp mới, lợi ích mất đi từ các chương trình
chiêu thị của nhà cung cấp hiện tại". Nôi dung này đề cập đến khái niệm nào?
49. "Những nổ lực chiêu thị do nhà cung cấp mới tạo ra nhằm thu hút khách hàng.".
Nội dung này để cập đến khái niệm nào?
50. Chiến lược đa quốc gia có ý nghĩa nhất khi nào?
51. Chiến lược xuyên quốc gia có ý nghĩa nhất khi nào?
52. Chiến lược toàn cầu có ý nghĩa nhất khi nào?
53. Chiến lược quốc tế có ý nghĩa nhất khi nào?
54. Khi thị trường hiện tại bão hòa với sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh
nghiệp không nên sử dụng chiến lược nào?
55. Khi công ty mua lại đối thủ cạnh tranh để nâng cao quy mô, nâng cao vị thế cạnh
tranh, đó là chiến lược gì?
| 1/5

Preview text:

ÔN TẬP MGT
1. Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa hiệu quả vượt trội và lợi thế cạnh tranh?
2. Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa cải tiến vượt trội và lợi thế cạnh tranh?
3. Nêu 5 tác lực cạnh tranh của doanh nghiệp?
4. Nêu 4 khối tạo lợi thế cạnh tranh?
5. Các yếu tố trong mô hình kim cương về lợi thế cạnh tranh quốc gia của M.E Porter,
gồm: Điều kiện nhân tố, Điều kiện nhu cầu, Chiến lược, Cấu trúc và cạnh tranh
trong nước của doanh nghiệp, Các ngành công nghiệp có liên quạn và… (điền vào chỗ trống)?
6. Lợi thế của chiến lược chi phí thấp?
7. Phân biệt sự khác nhau giữa rào cản nội sinh và rào cản ngoại sinh?
8. Khi doanh nghiệp có thể triển khai chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc ngược
chiều thì quyền lực thương lượng cao hơn thuộc về doanh nghiệp hay nhà cung cấp?
9. Trình bày mối quan hệ giữa Giá trị cảm nhận, Lợi ích cảm nhận và Giá cả cảm nhận?
10. Chiến lược kinh doanh không có bất kỳ yếu tố (sản phẩm, thị trường, ngành, cấp độ
ngành, công nghệ) mới nào được gọi là chiến lược kinh doanh gì?
11. Tính chuyên môn hoá cao nhất trong "Tăng trưởng tập trung" thuộc về chiến lược nào?
12. Dựa vào tiêu chí nào để phân biệt ngành tập trung và ngành phân tán?
13. Các tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi là gì? (Hoặc trình bày 4 tiêu chuẩn của lợi
thế canh tranh bền vững?)
14. Trong chuỗi giá trị, "Lập báo cáo tài chính" thuộc về hoạt động nào?
15. Liệt kê các loại chiến lược cạnh tranh cấp ngành?
16. Nét tương đồng của chiến lược đa dạng hóa đồng tâm và chiến lược phát triển thị
trường là gì?
17. "Những chi phí chỉ xảy ra một lần, diễn ra đồng thời với việc chuyển đổi sang nhà
cung cấp khác từ nhà cung cấp hiện tại". Nội dung này đề cập đến khái niệm nào?
18. Mục đích chuỗi giá trị của doanh nghiệp là gì?
19. Giai đoạn phát sinh giai đoạn ngành mới xuất hiện, và bắt đầu phát triển, có đặc điểm là gì?
20. Khi DN hướng đến sự liên kết và thu hút các đối thủ cạnh tranh nhằm phân chia
thị phân và kiểm soát thị trường kinh doanh. Đây gọi là chiến lược gì?
21. "Xác định vị thế hiện tại của công ty" thuộc về nội dung hay mục đích của bản sử mạng?
22. Khi DN mở rộng sự tham gia của các sản phẩm hiện có vào những khu vực thị
trường, khách hàng mới. Đây gọi là chiến lược gì?
23. Các giai đoạn của tiến trình quản trị/ chiến lược?
24. Đặc điểm của ngành tập trung?
25. Đặc điểm của ngành phần tán?
26. Điểm chung của mọi sứ mạng là gì?
27. Xét về thời gian, mục tiêu chiến lược là loại mục tiêu nào?
28. Thực thi chiến lược về thực chất là bao gồm những nội dung nào, nếu xét theo tiến
trình quản trị?
29. Trong giai đoạn nào của ngành phát đi tín hiệu: có thể làm cho một số công ty rời
ngành, thuyết phục các công ty khác phải đóng cửa các nhà xưởng kém hiêu quả hạn chế chi tiêu?
30. Nội dung nào biểu hiện hình ảnh triển vọng tương lai của doanh nghiệp?
31. Khi thị trường hiện tại bão hoà với sản phẩm không nên sử dụng chiến lược nào?
32. Nội dung nào ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn thị trường xâm nhập trong chiến
lược kinh doanh quốc tế?
33. Cường độ cạnh tranh của ngành giảm khi nào?
34. Nhà cung cấp có thể sử dụng chiến lược nào để đe doạ các doanh nghiệp trong ngành?
35. Khi công ty mua lại đối thủ cạnh tranh để nâng cao quy mô, nâng cao vị thế cạnh
tranh, đó là chiến lược gì?
36. Nêu bản chất của lợi thế cạnh tranh?
37. Làm thế nào để nhận biết được một công ty có lợi thế cạnh tranh trong ngành hay không?
38. Nêu các giai đoạn trong chu trình phát triển ngành?
39. Nêu các sức ép cạnh tranh đối với các công ty cạnh tranh trên thị trường quốc tế?
40. Hãy liệt kê 5 yếu tố giúp phân biệt đặc điểm các chiến lược cấp công ty?
41. Hãy kể tên những loại chiến lược cấp công ty?
42. Nêu biện pháp quan trọng nhất để đưa sứ mệnh công ty vào hội nhập trong quá
trình thực thi chiến lược?
43. Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm những loại chiến lược nào?
44. Chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm những loại chiến lược nào?
45. Chiến lược đa dạng hóa bao gồm những loại chiến lược nào?
46. "Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi hợ muốn gia nhập vào
ngành, và thậm chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế". Nội dung này đề cập
đến khái niệm nào?
47. "Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các doanh nghiệp khi muốn rời bỏ ngành
kinh doanh". Nội dung này đề cập đến khái niệm nào?
48. "Tâm lý quen sử dụng và ngại thay đối của khách hàng, chi phí mà khách hàng
phải gánh chịu nếu chuyển sang nhà cung cấp mới, lợi ích mất đi từ các chương trình
chiêu thị của nhà cung cấp hiện tại". Nôi dung này đề cập đến khái niệm nào?
49. "Những nổ lực chiêu thị do nhà cung cấp mới tạo ra nhằm thu hút khách hàng.".
Nội dung này để cập đến khái niệm nào?
50. Chiến lược đa quốc gia có ý nghĩa nhất khi nào?
51. Chiến lược xuyên quốc gia có ý nghĩa nhất khi nào?
52. Chiến lược toàn cầu có ý nghĩa nhất khi nào?
53. Chiến lược quốc tế có ý nghĩa nhất khi nào?
54. Khi thị trường hiện tại bão hòa với sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh
nghiệp không nên sử dụng chiến lược nào?
55. Khi công ty mua lại đối thủ cạnh tranh để nâng cao quy mô, nâng cao vị thế cạnh
tranh, đó là chiến lược gì?