Câu hỏi ôn tập sql môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, DataType, Allow Null. Khi người dùng không tích chọn mục Allow Null, nghĩa là cột tương ứng trong bảng: Không được phép để trống dữ liệu. Câu 2: SQL là: a. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc b. Ngôn ngữ để thiết lập các câu hỏi c. Ngôn ngữ truy vấn d. Ngôn ngữ trả lời các câu hỏi. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Công nghệ thông tin (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 1: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Null. Khi người dùng không tích chọn mục Allow Null, nghĩa là cột tương ứng trong bảng:
Không được phép để trống dữ liệu. Câu 2: SQL là:
a. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc
b. Ngôn ngữ để thiết lập các câu hỏi c. Ngôn ngữ truy vấn
d. Ngôn ngữ trả lời các câu hỏi
Câu 3: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘image’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng: Hình ảnh
Câu 4: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls. Khi người dùng tích chọn mục Allow Null cho cột tương ứng trong bảng, nghĩa là: Cho phép để trống cột
Câu 5: Câu lệnh tạo Database trong SQL: create database tên_database
Câu 7: Cú pháp câu lệnh chọn (hiển thị) dữ liệu:
Select tên_các_cột_cần_chọn From tên_bảng Where điều kiện ……………..
Câu 8: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls. Tác dụng của Data Type: Cho biết kiểu dữ liệu của cột.
Câu 9: Cấu trúc lời gọi SP: Create { PROC | PROCEDURE} < TÊN THỦ TỤC> [< DANH SÁCH THAM SỐ >]
[ WITH [RECOMPILE] [, ENCRYPTINON ] [, ]] AS
Câu 10: Inner Join là kiểu liên kết: a. bằng b. bình thường c. trái d. đầy đủ lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 11: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls. Allow Nulls có tác dụng: Cho phép để trống dữ liệu.
Câu 12: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa:
Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key. Câu 13: Cú
pháp câu lệnh xoá thủ tục? a. delete procedure b. drop procedure c. drop store procedure d. delete store procedure
Câu 14: Câu lệnh xoá bảng trong SQL: Drop table
Câu 15: Cú pháp câu lệnh khai báo tham số: @
Câu 16: Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL: a. Add table [ràng buộc]
b. Alter table Add [ràng buộc]
c. Insert table [ràng buộc] d. Add [ràng buộc]
Câu 17: Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào? As
Câu 18: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
a. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode
b. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode
c. Chuỗi với độ dài cố định
d. Chuỗi với độ dài chính xác
Câu 19: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘float’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng: Float Số thực có giá trị từ - 1.79E+308 đến 1.79E+308 lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 20: Cú pháp câu lệnh khai báo biến: declare @
Câu 21: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Delete có nghĩa ?
a. bắt buộc phải xoá dữ liệu trong bảng
b. áp dụng câu lệnh cho thao tác xoá dữ liệu
c. không bắt buộc xoá dữ liệu cho bảng
d. ràng buộc được phép xoá khoá FK
Câu 22: Left Join là kiểu liên kết: Liên kết ngoài trái.
Câu 23: Từ khoá khai báo hàm: Create Funtion Ten_Hamthamso Câu 24: Prameter là: a. lời gọi b. biến c. chú thích d. tham số
Câu 25: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
a. Chuỗi với độ dài chính xác
b. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode
c. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode
d. Chuỗi với độ dài cố định
Câu 26: Right Join là kiểu liên kết: Liên kết ngoài phải.
Câu 27: Cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
ALTER PROCEDURE tên_thủ_tục [(danh_sách_tham_số)]
[WITH RECOMPILE|ENCRYPTION|RECOMPILE,ENCRYPTION] AS
Các_câu_lệnh_Của_thủ_tục
Câu 28: Câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL:
create table tên_bảng(Tên_cột kiểu_dữ_liệu) lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 29: Cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?
CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
Câu 31: SP là: Store Procedure (Thủ tục)
Câu 32: Cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL: insert into
tên_bảng values (dữ_liệu_nhập_vào)
Câu 33: Câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL: Alter Table tenbang
Câu 34: Từ khoá tạo SP: Creater Procedure
Câu 35: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘int’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Int số nguyên có giá trị từ -2^31 đến 2^31-1
Câu 36: Cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu: Update table
Câu 37: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Bigint’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng: Số nguyên có giá trị từ -2^63 đến 2^63-1 .
Câu 38: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘Bit’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng: Bit(0 hoặc 1)
Câu 39: Full Join là kiểu liên kết a. bằng b. bình thường c. tổng hợp d. đầy đủ
Câu 40: Cấu trúc khai báo một SP:
Create { PROC | PROCEDURE} < TÊN THỦ TỤC>
[< DANH SÁCH THAM SỐ >]
[ WITH [RECOMPILE] [, ENCRYPTINON ] [, ]] AS lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 41: Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu: a. DELETE
b. DROP WHERE <điều kiện> c. DROP
d. DELETE WHERE <điều kiện>
Câu 42: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls. Column Name để: Tên cột
Câu 43: SQL là viết tắt của: Structured Query Language
Câu 44: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá No Action có nghĩa ? a.
Bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key được tự động xoá (cập nhật)
còn bảng được tham chiếu thì không b.
Nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi
bất kỳ trong bảng được định nghĩa thì bản ghi đó tự động xoá hoặc cập nhật c.
Bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key thực hiện thao tác xoá (cập
nhật) khi bảng được tham chiếu cho phép d.
Nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi
bất kỳ trong bảng được định nghĩa thì bản ghi đó không được phép xoá hoặc cập
nhật (đối với cột được tham chiếu)
Câu 45: Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
[CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
Câu 46: Cú pháp xoá khung nhìn View: Drop View tên_khung_nhìn
Câu 47: Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu
bên trong bảng thỏa mãn điều kiện cho trước? a. GROUP BY…HAVING b. WHERE c. GROUP BY
d. WHERE …ORDER BY…GROUP BY . lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 48: Cú pháp của truy vấn lồng sử dụng having? Select (tên trường) From (tên bảng) Where (điều kiện) Group by ( tên trường) Having ( điều kiện)
c. Select (tên trường, tên bảng) From (tên bảng) Where (điều kiện) Group by ( tên bảng) Having ( điều kiện)
d. Select (tên trường) Where (điều kiện) Group by ( tên trường) Having ( điều kiện)
Câu 49: Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi:
a. Ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần
b. Ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm
c. Ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm
d. Ta muốn xử lý các bảng theo nhóm
Câu 50: Muốn chèn một cột từ bảng cũ sang bảng mới ta sử dụng câu lệnh gì? Select into from
Câu 51: trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘From ’’ sẽ là: tên bảng chứa dữ liệu cần lấy
Câu 52: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ
muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). Phải dùng cú pháp gì? Select distinct
Câu 53: Để hiển thị bảng theo thứ tự giảm dần của cột ‘‘TongDiem’’, trong câu lệnh select ta sử dụng lệnh: a. order by TongDiem Desc b. order by TongDiem/D c. sort on TongDiem/D lOMoAR cPSD| 48599919 d. sort on TongDiem Desc
Câu 54: Câu lệnh nào sau đây dùng để tạo bảng ? create table
Câu 55: Hàm nội tuyến là:
a. Là hàm đọc bảng từ nhiều câu lệnh
b. Chỉ trả về một kết quả nội bộ
c. Là hàm định nghĩa bảng từ nhiều câu lệnh
d. Là hàm đọc bảng từ câu lệnh select
Câu 56: Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả về giá
trị gì? Dem so luong cot trong bang, nhung cot going nhau chi dua ra 1 lan.
Câu 57: Từ khoá LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm:
a. Tất cả đáp án đều đúng
b. Để kiểm tra xem giá trị dữ liệu nằm trong (ngoài) một khoảng nào đó
c. Tạo một bảng mới có cấu trúc và dữ liệu được xác định từ kết quảcủa truy vấn
d. Mô tả khuôn dạng của dữ liệu cần tìm kiếm.
Câu 58: Từ khoá lệnh sửa hàm? Alter Funtion []
Câu 59: Câu lệnh Mysql nào được dùng để trích xuất dữ liệu từ database: Select * from table
Câu 60: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘Top n’’ có tác dụng:
Lấy n bản ghi đầu tiên trong bảng.
Câu 61: Cho bảng sinhvien gồm các trường sau: masv, hoten, gioitinh, ngaysinh, diachi,
malop, hocbong. Câu lệnh nào trả về kết quả những sinh viên có năm sinh từ 1991 đến 1993 và nhóm theo masv?
Select masv, hoten, gioitinh, ngaysinh, diachi, malop From sinhvien
Where year(ngaysinh) between 1991 and 1993 Group by masv
Câu 62: Hàm kiểu Scalar là:
Scalar Functions : Loại này làm việc trên một giá trị đơn và trả về một giá trị đơn lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 63: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO ’’ có tác dụng: Đặt tên bảng mới
Câu 64: Cú pháp tạo khung nhìn View:
CREATE VIEW tên_khung_nhìn[(danh_sách_tên_cột)] AS câu_lệnh_SELECT
Câu 65: Trong CSDL QLDIEM, cho 2 bảng LOP(MALOP, TENLOP),
HOCSINH(MASV, HOTEN, MALOP). Bảng HOCSINH liên kết với bảng LOP qua cấu trúc nào? a.
Constraint LOP_HOCSINH foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP) b.
Constraint LOP_HOCSINH foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP) c.
Constraint HOCSINH_LOP foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP) d.
Constraint HOCSINH_LOP foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
Câu 66: Cho lệnh truy vấn sau
SELECT hodem, ten, diemtb, MAX(diemtb) FROM sv ORDER BY diemtb DESC;
Lệnh trên đưa ra kết quả nao sau đây?
a. Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn
b. Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn sắp xếp giảm dần
c. Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn sắp xếp giảm dần theo trường diemtb
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 67: Cú pháp tạo hàm dạng Scalar:
a. create function ([ ]) returns table as begin end
b. create function ([ ]) returns as begin end
c. create function ([ ]) returns
@ table <định nghĩa bảng> as begin end lOMoAR cPSD| 48599919
d. create function returns as begin end
Câu 68: Trong thân chương trình hàm nội tuyến :
a. Tập hợp nhiều câu lệnh khác nhau nhưng trả về một giá trị
b. Tồn tại nhiều câu lệnh tạo thành một bảng
c. Chỉ có một lệnh Select
d. Đọc bảng từ nhiều câu lệnh
Câu 69: Cấu trúc câu lệnh Case trong SQL: Case biểu thức
When giá_trị_1: kết quả
When giá_trị_2: kết quả ….. Else: kết quả Câu 70: Mysql là gì?
a. Là một cơ sở dữ liệu
b. MySQL là một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS)
c. Là 1 ngôn ngữ lập trình d. Tất cả đáp án trên
Câu 71: trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘Having ’’ sẽ là:
a. Ràng buộc cột trong nhóm
b. Biểu thức điều kiện của lệnh select
c. Biểu thức điều kiện của nhóm
d. Ràng buộc bản ghi trong bảng
Câu 72: Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề? Having
Câu 73: Câu lệnh đưa ra nhân viên có lương cao hơn lương tất cả nhân viên phòng NS? a. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien) lOMoAR cPSD| 48599919 b. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien Where phongban=’NS’)
c. Select MNV,Tennv From nhanvien Where max (luong) Where phongban=’NS’ d. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien )
Câu 74: Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:
a. bởi lệnh create trigger
b. tự động sau khi biên dịch trigger vừa tạo
c. được tạo bởi sau khi chạy trigger bởi lệnh exec d. bởi lệnh create Delete
Câu 75: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’: Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’
Câu 76: Các lệnh sau đây lệnh nào đúng?
a. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
b. SELECT * FROM t1 ORDER BY id ASC;
c. SELECT * FROM t1 ORDER BY id; d. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 77: Câu lệnh nào sau đây giúp lấy dữ liệu của các cột bên trong bảng đồng thời sắp
xếp theo thứ tự tăng dần? a. SELECT…FROM…WHERE
b. SELECT…FROM…ORDER BY…[ASC,…]
c. SELECT…FROM…WHERE …[ORDER BY…[DESC,…]]
d. SELECT…FROM…ORDER BY…[DESC,…]
Câu 78: Trong toán tử Like, kí tự [_] biểu thị điều gì?
a. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
b. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
c. Kí tự không nằm trong các giới hạn
d. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
Câu 79: Cú pháp của ‘’order by’’ là gì?
a. ORDER BY {col_name | formula} [ASC | DESC] ,...
b. ORDER BY {row_name | formula}
c. ORDER BY {row_name | formula} [ASC | DESC] ,...
d. ORDER BY {col_name | formula}
Câu 80: Tạo bảng SINHVIEN có cột NGAYSINH thì sử dụng định dạng gì? a. Text
b. Cả Date, Datetime đều đúng c. Datetime d. Date
Câu 81: Câu lệnh DELEDE sử dụng để?
a. Xoá các hàng trong một bảng
b. Cập nhật hồ sơ hiện có trong một bảng
c. Chèn một hàng mới trong một bảng
d. Tất cả đáp án đều chính xác
Câu 82: Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT-FROM-WHERE? a. WHERE b. GROUP BY HAVING c. SELECT d. FROM lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 83: Câu lệnh mysql nào được dùng để cập nhật dữ liệu từ database: Update
Câu 84: Trong kết quả của truy vấn có thể xuất hiện các dòng dữ liệu trùng nhau. Để loại
bỏ bớt các dòng này, ta chỉ định thêm từ khóa gì ngay sau từ khoá Distinct
Câu 85: Câu lệnh truy vấn lồng sau cho kết quả gì?
Select phongban.tenpb, count (* ) as soluong From nhanvien. phongban
Where nhanvien.phongban=phongban.mpb Group by tenpb Having count (*) >= all ( Select count (*) From nhanvien Group by tenpb)
a. So sánh số nhân viên giữa các phòng ban
b. Số nhân viên của 1 phòng ban
c. Phòng ban có số nhân viên đông nhất
d. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 86: Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là? SELECT INTO FROM WHERE GROUP BY HAVING ORDER BY COMPUTE
Câu 87: SQL viết tắt của: Structured Query Language
Câu 88: trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘Where ’’ sẽ là: điều kiện lọc dữ liệu Câu 89: Trigger là:
a. Function đặc biệt được thực thi tự động khi có sự thay đổi dữ liệu lOMoAR cPSD| 48599919
b. Table đặc biệt được thực thi tự động khi có sự thay đổi dữ liệu
c. SP đặc biệt được thực thi tự động khi có sự thay đổi dữ liệu
d. View đặc biệt được thực thi tự động khi có sự thay đổi dữ liệu
Câu 90: Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau: Khi
giá trị điều kiện sau mệnh đề where chưa xác định
Câu 91: SELECT Company, OrderNumber FROM Orders ORDER BY Company
Câu lệnh trên dùng để làm gì ? Lấy số đơn hang của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty
Câu 92: Câu lệnh Create Table được sử dụng để. Tạo bảng
Câu 93: Thân chương trình của hàm tạo bảng:
a. Bao gồm nhiều câu lệnh tạo bảng insert
b. Chỉ duy nhất một câu lệnh select
c. Bao gồm câu lệnh tạo bảng insert
d. Có thể gồm nhiều câu lệnh
Câu 94: Chọn câu trả lời đúng . a.
ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các
hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ
tự giảm dần). Giá trị mặc định là ASC. b.
ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các
hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự giảm dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần) c.
ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các
hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự giảm dần) hay DESC (sắp theo thứ
tự tăng dần). Giá trị mặc định là ASC. d.
ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các
hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần)
Câu 95: Các lệnh ALTER TABLE được sử dụng để?
a. Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
b. Tất cả đáp án đều đúng
c. Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu lOMoAR cPSD| 48599919
d. Thêm, xóa hoặc sửa đổi các cột trong một bảng hiện tại
Câu 96: Cú pháp câu lệnh xoá hàm? Alter Funtion[]
Câu 97: Để hiển thị bảng theo thứ tự tăng dần của cột ‘‘Ten’’, trong câu lệnh select ta sử dụng lệnh: a. sort Ten/A b. order by Ten asc c. order by Ten/A d. sort Ten asc Đáp án: b.
Câu 98: Order by trong mysql để làm gi? Sắp xếp kết quả
Câu 99: Cú pháp nào sau đây dùng để xóa bảng? a. ALTER TABLE b. DROP COLUMN c. CREAT TABLE d. DROP TABLE
Câu 100: Primary key là gì? Khóa chính