Câu hỏi ôn tập thanh toán quốc tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Câu hỏi ôn tập thanh toán quốc tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
1.
Theo ISO, đơn vị tiền tệ của Trung Quốc là: a. Yuand 2.
Theo ISO, ký hiệu tiền tệ của Nga là gì? c. RUR 3.
Theo ISO, ký hiệu tiền tệ của Thụy Sỹ là gì? b. CHF 4.
. Theo ISO, ký hiệu tiền tệ của Campuchia là gì? b. KHR 5.
. Theo ISO, ký hiệu tiền tệ của Trung Quốc lÀ d. CNY 6.
. Trong hệ thống Bretton Woods, chế độ tỷ giá hối đoái cố định được gắn với vàng là đồng tiền nào? a. USD 7.
. Các nước thành viên của liên minh Châu Âu quyết định lấy EUR làm đồng tiền chung vào năm nào? a. 1999 8.
. Có bao nhiêu nước là thành viên sáng lập ra đồng Euro? c. 11 9.
. Trên thế giới hiện nay có mấy đồng tiền quốc tế? b. 2 10.
Hoạt động của hệ thống Bretton Woods chia làm mấy giai đoạn? a. 2 11.
Nâng giá tiền tệ có tác động đến :
c. Nhập khẩu hàng hoá vào trong nước tăng lên 12.
Những hạng mục nào không thuộc về hạng mục thường xuyên thuộc cán cân thanh toán quốc tế : a. Xuất nhập dịch vụ c. Chuyển tiền 13.
. Khi ký hợp đồng xuất khẩu, ta nên chọn tiền tệ nào làm tiền tính toán trong hợp đồng ?
c. Đồng tiền đang lên giá 14.
Trong điều kiện dự đoán đồng tiền thanh toán trong hợp đồng xuất khẩu có chiều hướng
giảm giá vào thời điểm thu tiền về người xuất khẩu không áp dụng các biện pháp nào ?
d. Mua hợp đồng quyền chọn bán 15.
Tỷ giá USD/VND = 21.780 – 21.840 niêm yết tại Thành phố Hồ Chí Minh. Câu nào sau đây đúng?
a. Yết giá trực tiếp, đồng yết giá là đồng USD 16.
Tỷ giá EUR/VND = 23.500 – 23.600 niêm yết tại Frankfurt. Câu nào sau đây đúng?
c. Yết giá gián tiếp, đồng yết giá là đồng EUR 17.
Đâu không phải là biện pháp cân bằng cán cân thanh toán trong trường hợp thâm hụt?
b. Nâng giá tiền tệ 18.
Đâu không phải là hạng mục làm tăng thu cán cân thanh toán?
c. Đi du lịch ra nước ngoài 19.
Đâu không phải là hạng mục làm tăng chi cán cân thanh toán? a. Xuất khẩu
Câu 31. Khi đồng tiền của một quốc gia giảm xuống (nước này thực hiện theo phương pháp yết giá trực tiếp)
a. Hàng hóa xuất khẩu của quốc gia đó sẽ rẻ hơn và hàng hóa nhập khẩu sẽ đắt hơn
Câu 32. Trong thương mại quốc tế khi tỷ giá hối đoái tăng (theo phương pháp yết giá trực tiếp) thì có lợi cho ai?
a. Người xuất khẩu
Câu 33. Một khách du lịch có 2.000 EUR muốn đổi sang VND, biết ngân hàng chào tỷ giá
EUR/VND = 23.500 – 23.600. Hỏi khách du lịch sẽ nhận được số tiền là bao nhiêu?
c. 47.000.000 VND
Câu 34. Một khách hàng đến ngân hàng chiết khấu một tờ hối phiếu thu được 100.000 SGD, họ
đề nghị đổi sang JPY. Biết tỷ giá USD/SGD = 1,6812/20; USD/JPY = 112,34/42. Hỏi khách hàng
nhận được bao nhiêu JPY? b. 6.679.000 JPY
Câu 35. Thành phần kiếm lời nhờ dự báo tỷ giá và quyết định mua bán nếu sự thay đổi tỷ giá
đúng dự đoán và chấp nhận rủi ro nếu ngược lại gọi là:
a. Nhà đầu cơ
Câu 36. Thành phần tham gia mua bán ngoại tệ nhằm mục tiêu thanh toán hoặc phòng ngừa rủi
ro tỷ giá trong hoạt động đầu tư gọi là:
c. Nhà đầu tư
Câu 37. Thành phần tham gia thị trường nhằm điều hành và ổn định hoạt động của thị trường ngoại hối gọi là:
d. Ngân hàng trung ương
Câu 38. Cấu tạo của một tỷ giá tối đa gồm ba phần, thứ tự lần lượt là:
b. Phần nguyên, phần số, phần điểm
Câu 39. Dưới một hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi, bảng Anh sẽ xuống giá nếu xảy ra
d. Giảm lãi suất ở Anh
Câu 40. Quan hệ giữa tỷ giá và giá của các hàng hóa thương mại được gọi là:
a. Lý thuyết ngang giá sức mua
Câu 41. Vào đầu thập niên 1980, Cục Dự trữ liên bang theo đuổi một chính sách tiền tệ thắt chặt.
Nếu mọi yếu tố khác như nhau, tác động của chính sách sẽ...... lãi suất tại Hoa Kỳ so với ở Châu
Âu và làm đồng dollar......so với các đồng tiền châu Âu
d. Tăng/ lên giá
Câu 42. Lãi suất thực tương đối thấp ở Hoa Kỳ có xu hướng:
a. Làm giảm cầu nước ngoài đối với dollar, khiến đồng dollar giảm giá
Câu 43. Lãi suất thực tương đối cao ở Hoa Kỳ có xu hướng:
d. Tăng cầu nước ngoài đối với dollar, khiến đồng dollar lên giá
Câu 44. Dưới tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý, nếu tỷ lệ lạm phát tại Hoa Kỳ thấp hơn tỷ lệ lạm
phát của các đối tác thương mại, đồng dollar sẽ có khả năng:
a. Lên giá so với các ngoại tệ khác
Câu 45. Thế giới chỉ gồm hai quốc gia, giả sử Nhật Bản giảm giá trị đồng yen 20% và Tây Đức
giảm giá trị đồng mark 15%. Điều này dẫn đến:
d. Sự xuống giá của đồng yen so với đồng mark
Câu 46.Trong thanh toán quốc tế, loại hối phiếu nào có tính lưu thông cao nhất?
b. Hối phiếu trả cho người cầm phiếu
Câu 47. Trong thanh toán quốc tế, loại hối phiếu nào có độ an toàn cao nhất? a. Hối phiếu đích danh
b. Hối phiếu trả cho người cầm phiếu c. Hối phiếu theo lệnh
d. Hối phiếu trả tiền ngay
Câu 48. Trong thanh toán quốc tế, hối phiếu nào được sử dụng phổ biến nhất?
c. Hối phiếu theo lệnh
Câu 49. Ai là người hưởng lợi đầu tiên của hối phiếu?
b. Người ký phát hối phiếu
Câu 50. Hối phiếu được lập khi nào? a. Sau khi ký hợp đồng
b. Sau khi hoàn tất bộ chứng từ c. Sau khi giao hàng
d. Sau khi bên mua nhận được hàng
Câu 53. Hối phiếu nào có thể chuyển nhượng bằng thủ tục ký hậu ?
a. Hối phiếu theo lệnh
Câu 54. Loại hối phiếu mà không cần ký hậu là loại hối phiếu nào?
c. Hối phiếu xuất trình
Câu 55. Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn, đơn giản, linh hoạt là gì? d. Thẻ
Câu56. Trong thương mại quốc tế nhà xuất khẩu nên sử dụng loại séc nào?
b. Séc xác nhận
Câu 57. Trong hợp đồng thanh toán chậm nhà xuất khẩu nên chọn hối phiếu gì ?
d. Hối phiếu có bảo lãnh
Câu 58. Đâu không phải là tính chất của hối phiếu?
c. Tính bảo mật
Câu 59. Ngày 10/10/2014 Ngân hàng A tiếp nhận 1 B/E đòi tiền kí phát ngày 01/10/2014 có quy
định thời hạn thanh tóan là: 30 days after sight. Là ngân hàng phát hành L/C, ngân hàng A phải trả tiền:
a. 30 ngày kể từ ngày 01/10/2014
b. 30 ngày kể từ ngày 11/10/2014
c. 30 ngày kể từ ngày 02/10/2014
d. 30 ngày kể từ ngày 11/10/2014
Câu 60. Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau loại nào có khả năng chuyển nhượng cao hơn?
d. Hối phiếu được bảo lãnh
Câu 61. Trong hối phiếu thương mại “Blank endorsed” được hiểu là gì ?
b. Kí hậu ghi tên người chuyển nhượng
Câu 62. Đâu không phải là chứng từ tài chính?
b. Chứng từ bảo hiểm
Câu 63. Đâu không phải là chứng từ thương mại?
d. Lệnh phiếu
Câu 67. Ký hậu không chỉ định người hưởng thụ kế tiếp là ai là loại ký hậu nào?
b. Ký hậu để trắng
Câu 68. Ký hậu chỉ định một cách suy đoán ra người hưởng lợi hối phiếu là loại ký hậu nào?
a. Ký hậu theo lệnh
Câu 69. Ký hậu chỉ định cụ thể tên người hưởng lợi kế tiếp và chỉ có người đó mà thôi là loại ký hậu nào?
c. Ký hậu hạn chế
Câu 70. Việc ký hậu mà sau đó, người hưởng lợi kế tiếp không có quyền đòi lại tiền ở người ký
hậu chuyển nhượng cho mình khi người thụ lệnh từ chối việc trả tiền hối phiếu là loại ký hậu nào?
d. Ký hậu miễn truy đòi
Câu 71. Khi nhận được các chỉ thị không đầy đủ hoặc không rõ ràng để thông báo thư tín dụng
thì ai có trách nhiệm phải cung cấp các thông tin cần thiết không chậm trễ để giúp ngân hàng
thông báo xác minh tính chân thật bề ngoài của thư tín dụng?
a. Ngân hàng phát hành
Câu 72. Trong thanh toán nhờ thu người kí chấp nhận hối phiếu là
b. Người nhập khẩu
Câu 73. Trong nghiệp vụ tín dụng chứng từ tất cả các bên hữu quan chỉ giao dịch căn cứ vào: c. Chứng từ
Câu 74. Trong thanh toán nhờ thu người ký hậu hối phiếu là
a. Người xuất khẩu
Câu 75. Trong L/C xác nhận, người trả tiền cho người thụ hưởng là ai?
b. Ngân hàng xác nhận L/C
Câu 76. Mục “người nhận hàng” ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh toán nhờ thu là ai?
b. Người nhập khẩu
Câu 77. Trong thương mại quốc tế, khi nào lệnh (giấy) nhờ thu được nhà xuất khẩu lập?
b. Sau khi giao hàng
Câu 78. Trong quan hệ thương mại quốc tế, khi các bên tham gia hiểu biết và tin tưởng lẫn nhau
thì nên sử dụng phương thức thanh toán nào?
a. Phương thức thanh toán chuyển tiền
Câu 79. Ngân hàng phát hành thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán cho người hưởng lợi với điều kiện là:
b. Bộ chứng từ gửi hàng phù hợp với L/C
Câu 80. Đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán trong hợp đồng mua bán ngoại thương là:
d. Tùy thuộc vào sự thỏa thuận
Câu 81. Căn cứ pháp lý để xác định giao hàng từng phần là:
c. Sự thỏa thuận trong hợp đồng
Câu 82. Có thể sử dụng mấy loại tiền để đảm bảo giá trị hợp đồng? d. Nhiều
Câu 83. Sửa đổi L/C được thực hiện ở:
c. Ngân hàng phát hành
Câu 84. Số lượng điều khoản giao nhận hàng hóa trong Incoterms 2010 so với Incoterms 2000 là:
c. Ít hơn 2 điều khoản
Câu 85. Tính chất nào sau đây không đúng?
b. Số tiền trong L/C giáp lưng lớn hơn số tiền trong L/C gốc
Câu 86. Thuật ngữ chiết khấu có nghĩa là
c. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
Câu 87. Loại L/C nào được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà XK
a. Irrevocable credit
Câu 88. Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các điều kiện và điều khoản của L/C là a. Issuing bank
Câu 89. Sử dụng L/C xác nhận trong trường hợp:
a. Người xuất khẩu không tin tưởng vào khả năng thanh toán của ngân hàng phát hành
Câu 90. Bộ chứng từ thanh toán quốc tế do ai lập?
a. Người xuất khẩu
Câu 91. Ngày ký phát hoá đơn thương mại là ngày nào ?
a. Trước ngày giao hàng
Câu 92. Thời hạn giao hàng của L/C giáp lưng với L/C gốc phải như thế nào? a. Trước
Câu 93. Bảo lãnh thanh toán hàng hoá xuất nhập khẩu có lợi cho ai?
b. Người xuất khẩu
Câu 94. Ai là người quyết định sửa đổi L/C?
d. Ngân hàng phát hành
Câu 95. L/C được xác nhận có lợi cho ai? b. Người XK
Câu 96. Ngày xuất trình chứng từ trong thanh toán L/C phải là ngày nào?
c. Sau ngày giao hàng
Câu 97 Khi sử dụng L/C tuần hoàn sẽ có lợi cho ai ?
a. Người nhập khẩu
Câu 98. Trong L/C xác nhận người có trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng là ai?
d. Ngân hàng xác nhận
Câu 99. Thời hạn hiệu lực của L/C được tính từ:
b. Ngày phát hành L/C
Câu100. Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng thường yêu cầu người xuất
khẩu lập B/L theo lệnh của ai?
d. Của ngân hàng phát hành