Câu hỏi ôn tập thi trắc nghiệm môn Kinh tế Chính trị Mác – Lênin | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Tìm đáp án đúng về : Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời ?. Mongmuốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra. Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn. Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46836766
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TRẮC NGHIỆM
MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC LENIN
Câu 1: Tìm áp án úng về : Điều kiện ể sản xuất hàng hoá ra ời ?
A. Mong mun ca con người mun tiêu dùng nhng sn phm do người khác
làm ra.
B. S phát trin ca lc lượng sn xut giúp cho th sn xut ược nhng sn
phm tt hơn.
C. Lc lượng sn xut phát trin làm cho các quan h kinh tế ược m rng.
D. Phân công lao ng hi và s tách bit v mt kinh tế ca các ch th sn
xut.
Câu 2: Giá trị hàng hoá là gì?
A. Là lao ng xã hi ca người sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hoá.
B. Là s lượng thi gian thc tế phi b ra làm nên hàng hoá ó.
C. Mt quan h v lượng gia nhng giá tr s dng khác nhau.
D. Biu hin tính hai mt ca hàng hoá mt kia giá tr s dng như mt
thuc tính không th thiếu ca mi loa hàng hoá.
Câu 3. Lao ộng trừu tượng tạo ra cái gì ?
A. To ra giá tr s dng ca hàng hoá.
B. Là phm trù vĩnh vin, không ch trong sn xut hàng hoá mà có trong mi
nn sn xut nói chung.
C. Biu hin tính cht cá nhân ca người sn xut hàng hoá.
D. To ra giá tr ca hàng hoá.
lOMoARcPSD| 46836766
Câu 4. Tìm câu trả lời úng :Thước o Lượng giá trị của hàng hoá ? A.
Hao phí vt tư k thut và tin lương chi phí cho công nhân.
B. Hao phí mà người lao ng ã b ra làm nên hàng hoá ó.
C. Thi gian lao ng xã hi cn thiết.
D. Lao ng sng và lao ng quá kh kết tinh trong hàng hoá.
Câu 5. Nội dung thời gian lao ộng xã hội cần thiết ể sản xuất ra một hàng
hoá là gì?
A. Vi trình khoa hc k thut trung bình hi ã t ti 1 thi im
nht nh.
B. Vi cường lao ng trung bình, trình thành tho trung bình ca mt nghip
hay mt ơn v sn xut.
C. Vi trình k thut, năng sut lao ng cường lao ng trung bình ca
hi.
D. Trong iu kin sn xut bình thường xét trên phm vi quc gia hoc phm
vi quc tế.
Câu 6. Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 ơn vị hàng hoá?
A. Tăng cường lao ng gim chi phí tin lương trên 1 ơn v sn phm.
B. Tăng năng sut lao ng.
C. Tăng thi gian lao ng gim chi phí tin lương trên 1 ơn v sn phm.
D. Tăng thêm nhng trang b vt cht k thut cho lao ng. Câu 7. Gtrị sử
dụng của hàng hoá là gì?
A. Giá tr cho người sn xut ra nó s dng trc tiếp hoc em trao i ly 1 giá
tr khác.
B. Là công dng ca hàng hóa có th tha mãn nhu cu nào ó ca người mua.
C. Cơ s ca phân công lao ng xã hi và trao i gia nhng lĩnh vc sn xut
khác nhau.
lOMoARcPSD| 46836766
D. Cái to nên ni dung và ý nghĩa ca giá tr hàng hoá.
Câu 8. Hai hàng hoá trao ổi với nhau trên cơ sở nào? A.
Lượng thi gian lao ng xã hi cn thiết.
B. Tuy có giá tr s dng khác nhau nhưng u cùng là sn phm ca lao ng.
C. Phân công lao ng làm cho người ta phi trao i giá tr s dng do mình làm
ra ly giá tr s dng khác do người khác làm ra.
D. Có hao phí vt tư k thut c th bng nhau.
Câu 9. Tìm câu tr lời úng nhất: Giá cả của hàng hoá là gì ?
A. Là giá tr ca hàng hoá.
B. s tin mà người mua tr cho người bán hàng hoá ược quyn s hu ng
hoá ó.
C. Là thi gian lao ng cn thiết sn xut ra hàng hoá ó.
D. Là hình thc biu hin bng tin ca giá tr hàng hoá.
Câu 10. Tăng cường ộ lao ộng thì lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá sẽ
như thế nào?
A. Làm cho lượng giá tr ca mt hàng hoá tăng lên.
B. Làm cho lượng giá tr ca mt hàng hoá gim xung.
C. Làm cho lượng giá tr ca mt hàng hoá không i.
D. Làm cho lượng giá tr ca tng hàng hoá không i. Câu 11. Nội dung của
quy luật giá trị ?
A. Người sn xut ch sn xut nhng loi hàng hoá nào em li nhiu giá tr cho
h.
B. Sn xut và trao i hàng hoá phi căn c vào giá tr ca hàng hoá.
C. Giá tr s dng ca hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá tr cao.
lOMoARcPSD| 46836766
D. Tt c mi sn phm ích do người lao ng làm ra u giá tr. Câu 12.
Hàng hoá là gì?
A. Mt sn phm vt cht hoc tinh thn có ích cho con người hoc cho xã hi.
B. Mt sn phm ca lao ng có th tho mãn nhu cu ca con người.
C. Mt sn phm ca lao ng, có tính hu ích và ược sn xut ra trao i.
D. Mt sn phm ca lao ng, sn xut ra tiêu dùng cho sn xut hoc cho
nhân.
Câu 13. Yếu tố căn bản quyết ịnh giá cả hàng hoá là gì?
A. Quan h cung cu.
B. Th hiếu, mt thi trang và tâm lý xã hi ca mi thi k.
C. Giá tr s dng ca hàng hoá cũng tc là cht lượng ca hàng hoá ó.
D. Giá tr ca hàng hoá.
Câu 14 . Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì?
A. Phương tin lưu thông.
B. Phương tin ct tr.
C. Phương tin thanh toán.
D. Thước o giá tr.
Câu 15. Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế nào?
A. Mi nn sn xut trong lch s loài người.
B. Kinh tế hàng hoá.
C. Sn xut hàng hoá gin ơn.
D. Sn xut hàng hoá tư bn ch nghĩa.
Câu 16. Tìm áp án úng : Lao ộng cụ thể tạo ra ?
lOMoARcPSD| 46836766
A. To ra giá tr s dng ca hàng hoá.
B. To ra giá tr hàng hoá và do ó em li thu nhp cho người lao ng.
C. Là phm trù lch s tc là ch trong xã hi có nn sn xut hàng hoá.
D. Biu hin tính cht hi ca người sn xut hàng hoá. Câu 17. Hiểu theo
nghĩa rộng thị trường là gì?
A. Là nơi din ra hành vi trao i mua bán
B. Là tng hòa các mi quan h liên quan ến trao i mua bán hàng hóa trong xã
hi.
C. Là th trường din ra trong toàn quc.
D. Là th trường din ra trong phm vi thế gii.
Câu 18. Dấu hiệu ặc trưng của cơ chế thị trường là gì?
do.
B. Là cơ chế hình thành giá c do ch quan ca người mua.
C. Là cơ chế hình thành giá c do nhà nước quyết nh.
D. cơ chế hình thành giá c theo ý mun ch quan ca người bán. Câu 19.
Những quy luật kinh tế chủ yếu của thị trường là gì?
A. Quy lut giá tr, quy lut cung cu.
B. Quy lut gtr, quy lut cung cu, quy lut lưu thông tin t, quy lut cnh
tranh.
C. Quy lut giá tr, quy lut cnh tranh, quy lut lưu thông tin t.
D. Quy lut cung cu, quy lut cnh tranh.
Câu 20. Các chủ thể chính tham gia thị trường?
A. Người bán và người mua.
A. Là cơ chế hình thành giá c mt cách t
lOMoARcPSD| 46836766
B. Nhà nước và lc lượng trung gian mua bán.
C. Người sn xut, người tiêu dùng, lc lượng trung gian trong th trường và nhà
nước.
D. Nhà nước và nhân dân lao ng.
Câu 21.Tìm câu trả lời úng nhất: Tác dụng của quy luật giá trị ối với nền
kinh tế - xã hội?
A. Thúc y ci tiến k thut, nâng cao năng sut lao ng.
B. Điu tiết vic di chuyn lao ng, tin vn và TLSX t khu vc sn xut này
sang khu vc sn xut khác.
C. To ra nhng bt công trong xã hi, người giu thì quá giu, người nghèo thì
quá nghèo.
D. Thúc y ci tiến k thut, iu tiết sn xut, lưu thông hàng hóa phân hoá
nhng người sn xut hàng hoá.
Câu 22. Điều kiện ể sức lao ộng trở thành hàng hoá?
A. Xã hi chia thành người i bóc lt và người b bóc lt.
B. Người lao ng ược t do v thân th và không có TLSX.
C. Sn xut hàng hoá phát trin ti mc th em mua bán sc lao ng trên
th trường.
D. Phân công lao ng hi phát trin ti mc 1 s lĩnh vc sn xut không
s lượng lao ng và phi thuê thêm công nhân.
Câu 23. Giá trị thặng dư là gì?
A. Giá tr sc lao ng ca người công nhân làm thuê cho ch tư bn.
B. Giá tr mi ược to ra trong quá trình sn xut hàng hoá.
C. Là phn giá tr mi dôi ra ngoài giá tr sc lao ng.
D. Giá tr bóc lt ược do nhà tư bn tr tin công thp hơn giá tr sc lao ng.
lOMoARcPSD| 46836766
Câu 24. Tăng năng suất lao ộng và tăng cường ộ lao ộng giống nhau ở iểm
nào ? Tìm phương án úng nhất:
A. Đều làm cho công vic nhanh chóng hoàn thành.
B. Đều làm cho khi lượng hàng hóa sn xut trong mt ơn v thi gian tăng lên.
C. Đều làm cho iu kin ca người lao ng d chu hơn.
D. Đều làm hao phí calo tăng lên.
Câu 25. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là ?
A.Do lao ng không công ca người lao ng làm thuê.
B. Do máy móc và công ngh tiến tiến.
C. Do bán hàng hóa cao hơn giá tr.
D.Do mua r, bán t
Câu 26. Tư bản bất biến là gì ?
A. B phn tư bn tn ti dưới hình thái Tư liu sn xut.
B. B phn tư bn tn ti dưới hình thái tư Tiu lao ng.
C. B phn tư bn tn ti dưới hình thái nguyên vt liu.
D. B phn tư bn tn ti dưới hình thái i tượng lao ng.
Câu 27. Tư bản khả biến là gì ?
ng.
B. B phn tư bn tn ti dưới hình thái sc lao ng và nguyên vt liu.
C. B phn tư bn tn ti dưới hình thái i tượng lao ng.
D. B phn tư bn tn ti dưới hình thái công ngh mi.
Câu 28. Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế
nào?
A. B phn tư bn tn ti dưới hình thái Sc lao
lOMoARcPSD| 46836766
A. Không tăng lên v lượng.
B. Chuyn dn giá tro sn phm.
C. Được bo tn nguyên vn.
D. Tăng lên v lượng.
Câu 29. Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện iều gì?
A. Qui mô bóc lt ca tư bn i vi người lao ng.
ng. C.
Tính cht bóc lt ca tư bn i vi lao ng.
D. Phm vi bóc lt ca tư bn i vi lao ng.
Câu 30. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh iều gì? A.
Trình bóc lt ca tư bn i vi lao ng.
B. Tính cht bóc lt ca tư bn i vi lao ng.
C. Phm vi bóc lt ca tư bn i vi lao ng.
D. Qui mô bóc lt ca tư bn i vi lao ng.
Câu 31. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương ối là gì?
A. Kéo dài ngày lao ng, trong lúc vn gi nguyên thi gian lao ng tt yếu.
B. Tăng cường lao ng.
C. Rút ngn thi gian lao ng tt yếu, gi nguyên dài ngày lao ng.
D. Tăng cường lao ng và kéo dài thi gian lao ng.
Câu 32. Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghã là gì?
A. Hao phí lao ng quá kh và phn lao ng sng ược tr công.
B. Hao phí tư bn bt biến, tư bn kh biến và giá tr thng dư.
B. Trình bóc lt ca tư bn i vi người lao
lOMoARcPSD| 46836766
C. Hao phí tư bn bt biến sn xut ra hàng hoá.
D. Hao phí tư bn kh biến sn xut ra hàng hoá.
Câu 33.Tìm câu úng nhất: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?
A. Li nhun và giá tr thng dư khác nhau v ngun gc.
B. Cùng mt ngun gc nhưng khác nhau v tính cht.
C. Cùng bn cht nhưng khác nhau v ngun gc: mt bên thu nhp ca nhà
tư bn, mt bên là thu nhp ca người lao ng.
D. Li nhun là hình thc biến tướng ca giá tr thng dư .
Câu 34. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt ối là gì?
A. Kéo dài ngày lao ng mt cách tuyt vượt quá thi gian lao ng tt yếu.
B. Do rút ngn thi gian lao ng tt yếu, gi nguyên dài ngày lao ng.
C. Do tăng năng sut lao ng.
D. Do áp dng k thut tiên tiến.
Câu 35. Nguyên nhân dẫn ến sự bình quân hoá lợi nhuận?
A. Cnh tranh gia các nước và các khu vc.
B. Cnh tranh trong ni b tng ngành.
C. Cnh tranh gia các ngành.
D. Do mi nhà tư bn ucó xu hướng ci tiến k thut nhm chiếm li nhun siêu
ngch.
Câu 36. Nhân tố nào sau ây ảnh hưởng ến tỷ suất lợi nhuận?
A. T sut giá tr thng dư.
B. Cu to hu cơ ca tư bn.
C. Tc chu chuyn tư bn và tiết kim tư bn bt biến.
D. Tt c các nhân t trên.
lOMoARcPSD| 46836766
Câu 37. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh iều gì?
A. Phn ánh mc doanh li u tư tư bn.
B. Phn ánh t l gia li nhun và tư bn bt biến.
C. Phn ánh t l gia li nhun và giá tr sc lao ng.
D. Phn ánh li ích ca nhà tư bn trong s dng lao ng làm thuê. Câu 38. Tư
bản cố ịnh là gì?
A. b phn tư bn sn xut tn ti dưới hình thái tư liu lao ng (máy móc,
nhà xưởng,…).
B. Là b phn tư bn tn ti dưới hình thái TLSX.
C. Là b phn tư bn tn ti dưới hình thái nguyên vt liu.
D. b phn tư bn tn ti dưới hình thái hàng hóa sn xut ra. Câu 39.
bản lưu ộng là gì?
A. Là b phn tư bn tn ti dưới hình thái sc lao ng và nguyên vt liu.
B. Là b phn tư bn tn ti dưới hình thái sc lao ng.
C. Là b phn tư bn tn ti dưới hình thái nguyên vt liu.
D. Là b phn tư bn tn ti dưới hình thái máy móc, nhà xưởng.
Câu 40. Quan hệ giữa giá cả và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình
quân như thế nào?
A. Cung ln hơn cu thì giá c ln hơn giá tr hàng hoá.
B. Cung nh hơn cu thì giá c nh hơn giá tr hàng hoá.
C. Cung bng cu thì giá c bng giá tr hàng hoá.
D. Cung bng cu thì giá c ln hơn giá trng hoá.
lOMoARcPSD| 46836766
Câu 41. Lợi nhuận bình quân là gì?
A. Li nhun trung bình ca các nhà tư bn kinh doanh trong lĩnh vc công
nghip.
B. Li nhun trung bình gia các nhà tư bn kinh doanh trong lĩnh vc lưu thông.
C. Li nhun bng nhau ca nhng s tư bn bng nhau b vào nhng ngành sn
xut khác nhau.
D. Li nhun trung bình tính cho mt ng vn sau khi ã tr i mi khon chi
phí sn xut.
Câu 42. Để có lợi nhuận siêu ngạch nhà tư bản sử dụng biện pháp gì?
A. Tăng cường lao ng.
B. Kéo dài ngày lao ng.
C. Ci tiến k thut công ngh và t chc qun lý.
D. Di chuyn tư bn t ngành này sang ngành khác.
Câu 43. Căn cứ ể phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả
biến?
A. Đặc im ca mi loi tư bn.
B. Tc vn ng ca mi loi tư bn.
C. Tác dng ca tng b phn ca tư bn trong vic sn xut ra giá tr thng dư.
D. S chu chuyn giá tr ca mi loi tư bn.
Câu 44. Đặc iểm quan trọng nhất ể hàng hóa sức lao ộng là hàng hoá ặc
biệt là gì?
A. Vì sc lao ng là yếu t quan trng nht ca mi nn sn xut xã hi.
B. Vì sc lao ng ược mua bán trên th trường c bit, ó ch có người cn mua
và người cn bán ến thôi.
C. Vì khi s dng nó thì to ra ược 1 giá tr mi ln hơn giá tr bn thân nó.
lOMoARcPSD| 46836766
D. Vì giá tr hàng hoá sc lao ng mang yếu t tinh thn và lch s. Câu 45. Tỷ
suất lợi nhuận biểu hiện iều gì ?
A. Trình bóc lt ca tư bn i vi lao ng.
B. Tính cht bóc lt ca tư bn i vi lao ng.
C. Phm vi bóc lt ca tư bn i vi lao ng.
D. Mc doanh li ca u tư tư bn.
Câu 46. Mục ích chính của sự vận ộng của tư bản là gì?
A. Đổi giá tr s dng này ly giá tr s dng khác.
B. Thc hin giá tr ca hàng hoá.
C. Sn xut ra giá tr thng dư.
D. Thc hin lưu thông hàng hoá. Câu 47. Tư bản là gì?
A. Mt s lượng ca ci có giá tr s dng là kinh doanh kiếm li.
B. Giá tr mang li giá tr thng dư.
C. Là mt món tin không phi chi tiêu cho cá nhân mà chi tiêu cho sn xut.
D. Là nhà xưởng, máy móc và mt s tin vn cn thiết hot ng sn xut kinh
doanh.
Câu 48. Khi nào thì tiền tệ biến thành tư bản?
A. Khi sc lao ng tr thành hàng hoá.
B. Khi QHSX TBCN bt u ược hình thành.
C. Khi nhng thương nhân giu có bt u b vn vào kinh doanh trong lĩnh vc
công nghip và nông nghip.
D. Khi giai cp tư sn giai cp công nhân ược hình thành. Câu 49. Giá cả sản
xuất bằng gì?
lOMoARcPSD| 46836766
A. Chi phí sn xut cng vi li nhun bình quân.
B. Toàn b chi phí b ra trong quá trình sn xut.
C. Giá c th trường tr i li nhun ca nhà tư bn công nghip.
D. Giá tr ca hàng hoá cng vi li nhun ca nhà tư bn công nghip.
Câu 50. Yếu tố kinh tế nào tác ộng làm cho giá cả xoay quanh giá trị ?
A. Trình qun lý sn xut kinh doanh.
B. Trình tay ngh ca người lao ng.
C. Do mi quan h cung cu tác ng.
D. Trình qun lý và tay ngh ca người lao ng.
Câu 51. Tác ộng tích cực của cạnh tranh là gì?
A. Thúc y phát trin LLSX và phát trin nn kinh tế th trường.
B. To cơ chế iu chnh linh hot cho vic phân b các ngun lc.
C. Thúc y tha mãn nhu cu xã hi.
D. Tt c các yếu t trên.
Câu 52. Tác ộng tiêu cực của cạnh tranh là gì?
A. Cnh tranh không lành mnh gây tn hi môi trường kinh doanh.
B. Cnh tranh không lành mnh gây lãng phí ngun lc xã hi.
C. Cnh tranh không lành mnh làm tn hi ến phúc li xã hi.
D. Tt c các yếu t trên.
Câu 53. Mục ích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?
A. Để chèn ép các doanh nghip yếu thế hơn.
B. Nhm sát nhp doanh nghip khác vào doanh nghip mình.
C. Tìm kiếm nơi u tư có li nht cho mình.
lOMoARcPSD| 46836766
D. Nhm thu li nhun nhiu hơn cho các doanh nghip khác.
Câu 54. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn ến hình thành iều gì ?
A. Li nhun bình quân.
B. Giá c sn xut.
ng.
D. Li nhun c quyn.
Câu 55. Công thức xác ịnh giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Giá tr xã hi ca hàng hoá + giá tr cá bit ca hàng hoá.
B. Giá tr xã hi ca hàng hoá - giá tr cá bit ca hàng hoá.
C. Giá tr thng dư tương i + giá tr thng dư tuyt i.
D. Giá tr xã hi ca hàng hoá + giá tr thng dư.
Câu 56. Tìm câu trả lời úng nhất: Bản chất của lợi nhuận là gì?
A. Li nhun là do mua r bán t.
B. Li nhun là do bán hàng hóa cao hơn giá tr.
C. Li nhun là s tin li sau khi bán hàng hóa.
D. Li nhun hình thái biu hin ca giá tr thng dư trên b mt nn kinh tế
th trường.
Câu 57. So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác ộng ca quy luật cung
cầu:
A. Cung cu thì p m.
B. Cung = cu thì p = m.
C. Cung cu thì p m.
D. Cung = cu thì p m.
C. Giá tr th trườ
lOMoARcPSD| 46836766
Câu 58. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị
trường ?
A. Li nhun và li tc.
B.Li nhun và a tô.
C. Li tc và a tô.
a tô.
Câu 59. Tiền công trong CNTB là gì?
A. S tin nhà tư bn ã tr i ly toàn b s lượng lao ng người công
nhân ã b ra khi tiến hành sn xut.
B. S tin mà ch tư bn ã tr công lao ng cho người làm thuê.
C. Giá c lao ng ca người công nhân làm thuê ược th hin bng tin.
D. S biu hin bng tin ca giá tr hàng hóa sc lao ng. Câu 60. Bản chất
của tích lũy tư bản là gì?
A. Là vic sát nhp các nhà tư bn li vi nhau.
B. Là tư bn hóa giá tr thng dư.
C. a tô ược tư bn hóa.
D. Là vay thêm tin m rng quy mô sn xut.
Câu 61. Tích tụ tư bản là gì?
A. M rng sn xut bng cách tư bn hóa giá tr thng dư.
B. Sát nhp các xí nghip li vi nhau.
C. M rng sn xut trên cơ s tín dng.
D. M rng sn xut trên cơ s thôn tính i th cnh tranh.
Câu 62. Tập trung tư bản là gì?
D. Li nhun, li tc
lOMoARcPSD| 46836766
A. Là tư bn hóa giá tr thng dư.
B. Là hp nht các nhà tư bn cá bit li vi nhau.
C. Là quá trình liên kết gia TB sn xut và TB thương nghip.
D. Là m rng sn xut trên cơ s tín dng.
Câu 63. Những nhân tố nào sau ây làm tăng quy mô tích lũy tư bản?
A. Nâng cao t sut giá tr thng
dư và năng sut lao ng.
B. S dng hiu qu máy móc. C.
Đại lượng tư bn ng trước.
D. Tt c các nhân t trên.
Câu 64. Điều kiện ể tư bản tuần hoàn một cách bình thường là gì?
A. Ba loi tư bn tn ti trong cùng mt giai on.
B. Tn ti cùng mt lúc ba hình thc tư bn.
C. Không cn tn ti cùng mt lúc ba hình thc tư bn.
D. Ba hình thc tư bn cùng tn ti tun hoàn liên tc trong c ba giai on.
Câu 65. Tuần hoàn của tư bản là gì?
A. S vn ng liên tc ca tư bn tin t ca các nhà tư bn.
B. S vn ng liên tc ca tư bn tin t sang hình thc tư bn sn xut tư bn
hàng hoá.
C. S vn ng liên tc ca tư bn qua các hình thc khác nhau tr v hình thái
ban u vi lượng giá tr ln hơn.
D. S vn ng liên tc ca tư bn c nh và tư bn lưu ng.
Câu 66. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng ến tốc ộ chu chuyển của tư bản là gì?
lOMoARcPSD| 46836766
A. Thi gian sn xut dài hay ngn trong mt vòng tun hoàn.
B. Thi gian tn ti ca tư bn c nh trong mt vòng tun hoàn.
C. Thi gian sn xut và thi gian lưu thông thc hin mt vòng tun hoàn.
D. Thi gian bán hàng hoá thu v giá tr thng dưthi gian mua hàng hoá
tiếp tc vòng tun hoàn.
Câu 67. Căn cứ ể phân chia tư bản thành tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng
là gì?
A. Vic xác nh ngun gc cui cùng ca giá tr thng dư.
B. Phương thc chu chuyn giá tr ca tư bn c nh và tư bn lưu ng .
C. Phương thc khu hao tư bn c nh trong quá trình tái sn xut.
D. Tc chu chuyn ca tư bn.
Câu 68. Giải pháp quan trọng nhất ể giảm thời gian sản xuất, tăng tốc ộ
chu chuyển của tư bản là gì?
A. S dng ngun lao ng có tay ngh thành tho.
B. S dng máy móc thiết b công ngh hin i.
C. Ci tiến, thay i các bin pháp t chc qun lý sn xut.
D. Có chính sách thưởng, pht hp lý i vi người lao ng.
Câu 69. Biện pháp chủ yếu ể khôi phục lại tư bản cố ịnh ã hao mòn?
A. Tăng chi phí bo dưỡng, sa cha. B.
Tăng vòng quay ca tư bn u tư.
C. Thành lp qu khu hao tư bn c nh.
D. Nm vng hai loi hao mòn hu hình và vô hình tư bn c nh.
Câu 70. Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm những thời
gian nào?
lOMoARcPSD| 46836766
A. Thi gian mua và thi gian bán.
B. Thi k làm vic, thi k gián on sn xut và thi k d tr sn xut.
C. Thi gian sn xut và thi gian bán hàng.
D. Thi gian sn xut và thi gian lưu thông.
Câu 71. Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố ịnh hao mòn hữu hình là
gì?
A. ng dng tiến b khoa hc k thut mi.
B. Cung ln hơn cu v tư bn c nh.
C. Tăng năng sut lao ng trong ngành chế to máy.
D. Do s dng và do tác ng ca thiên nhiên.
Câu 72. Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà
tư bản thương nghiệp bằng cách nào ?
A. Bán cho nhà tư bn thương nghip bng chi phí sn xut h bán theo giá
tr.
B. Bán cho nhà tư bn thương nghip bng giá c sn xut thp hơn giá c th
trường.
C. Bán cho nhà tư bn thương nghip thp hơn giá c sn xut h bán theo giá
c sn xut.
D. Bán cho nhà tư bn thương nghip bng giá c th trường h tu ý nâng
giá bán.
Câu 73. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?
A. Bán hàng hoá vi giá c cao hơn giá tr.
B. Quay vòng vn nhanh nên thu ược li nhun.
C. Phn giá tr thng dư ược to ra t sn xut các tư bn sn xut nhường
cho tư bn thương nghip.
D. La o trong quá trình mua bán hàng hoá. Câu 74. Nguồn gốc của lợi tức?
lOMoARcPSD| 46836766
A. Là mt phn ca giá tr thng dư ược to ra t sn xut.
B. Là do tun hoàn ca tư bn tin t và sinh ra theo công thc T - T ' .
C. Là do lao ng thng dư ca công nhân viên ngành ngân hàng to ra.
D. Là giá tr thng dư do mt loi hàng hoá c bit là tin t to ra.
Câu 75. Tư bản cho vay là gì ?
A. Tư bn mang hình thái hàng hoá.
B. Tư bn thuc s hu ca người s dng.
C. Là tư bn tin t tm thi nhàn ri mà khi ưa cho người khác s dng thì thu
ược li tc.
D. tư bn u tư thêm vào sn xut t ó nhn ược c li tc ln li nhun
trong khi không phi trc tiếp qun lý công vic kinh doanh.
Câu 76. Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì ?
A. Mt phn ca giá tr thng dư trong nông nghip.
B. Sn phm thng dư c mt phn sn phm tt yếu do công nhân nông nghip
to ra b ch rung chiếm ot.
C. Toàn b giá tr thng dư do công nhân nông nghip to ra.
D. Mt phn giá tr thng dư tư bn nông nghip trích trong li nhun bình
quân ca mình tr cho ch rung t.
Câu 77. Địa tô chênh lệch I là gì?
A. Li nhun siêu ngch do sn xut trên nhng rung t v trí thun li to
ra.
B. Li nhun siêu ngch do sn xut trên nhng rung t tt to ra.
C. a mà a ch thu ược trên rung t tt màu m cao, iu kin t nhiên
thun li.
D. Li nhun siêu ngch do u tư thêm tư bn thâm canh to ra.
Câu 78. Địa tô tuyệt ối là gì?
lOMoARcPSD| 46836766
A. Giá tr thng dư mà ch rung t bóc lt trc tiếp công nhân nông nghip.
B. a mà a ch thu ược trên mnh t cho thuê, không k màu m t nhiên
thun li hay do thâm canh.
C. Li nhun siêu ngch thu ược do u tư thêm các yếu t k thut.
D. Li nhun siêu ngch thu ược do sn xut trên rung t tt và trung bình.
Câu 79. Địa tô chênh lệch II là gì ?
A. Li nhun siêu ngch do sn xut trên nhng rung t tt to ra.
B. Li nhun siêu ngch do u tư thêm tư bn thâm canh to ra.
C. Li nhun siêu ngch do u tư thêm tư bn m rng din tích canh tác to
ra.
D. Li nhun siêu ngch sn xut trên nhng rung t có v trí thun li to ra.
Câu 80. Tính quy luật của việc hình thành các tổ chức ộc quyền là do?
A. T do cnh tranh dn ti tiêu dit và làm phá sn phn ln các nhà tư bn yếu
kém.
B. S liên minh ca các nhà tư bn.
C. S tích t và tp trung sn xut t ến mt gii hn nht nh.
D. T do cnh tranh thúc y tích t và tp trung sn xut, ến mt trình nht nh
s sinh ra c quyn.
Câu 81. Xuất khẩu tư bản là ặc iểm kinh tế của CNTB ở giai oạn nào?
A. Giai on CNTB t do cnh tranh phát trin vượt khi quy mô quc gia.
B. Giai on CNTB c quyn.
C. Giai on ch nghĩa thc dân xâm lược.
D. Giai on sn xut hàng hoá.
Câu 82. Tư bản tài chính là gì?
A. Là s hot ng ca các tư bn thương nghip.
| 1/25

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46836766
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TRẮC NGHIỆM
MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LENIN
Câu 1: Tìm áp án úng về : Điều kiện ể sản xuất hàng hoá ra ời ?
A. Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra.
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất ược những sản phẩm tốt hơn.
C. Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế ược mở rộng.
D. Phân công lao ộng xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
Câu 2: Giá trị hàng hoá là gì?
A. Là lao ộng xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá.
B. Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra ể làm nên hàng hoá ó.
C. Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau.
D. Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng như một
thuộc tính không thể thiếu của mọi loaị hàng hoá.
Câu 3. Lao ộng trừu tượng tạo ra cái gì ?
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hoá mà có trong mọi
nền sản xuất nói chung.
C. Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hoá.
D. Tạo ra giá trị của hàng hoá. lOMoAR cPSD| 46836766
Câu 4. Tìm câu trả lời úng :Thước o Lượng giá trị của hàng hoá ? A.
Hao phí vật tư kỹ thuật và tiền lương chi phí cho công nhân.
B. Hao phí mà người lao ộng ã bỏ ra ể làm nên hàng hoá ó.
C. Thời gian lao ộng xã hội cần thiết.
D. Lao ộng sống và lao ộng quá khứ kết tinh trong hàng hoá.
Câu 5. Nội dung thời gian lao ộng xã hội cần thiết ể sản xuất ra một hàng hoá là gì? A.
Với trình ộ khoa học kỹ thuật trung bình mà xã hội ã ạt tới ở 1 thời iểm nhất ịnh.
B. Với cường ộ lao ộng trung bình, trình ộ thành thạo trung bình của một xí nghiệp
hay một ơn vị sản xuất.
C. Với trình ộ kỹ thuật, năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng trung bình của xã hội. D.
Trong iều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế.
Câu 6. Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 ơn vị hàng hoá?
A. Tăng cường ộ lao ộng ể giảm chi phí tiền lương trên 1 ơn vị sản phẩm.
B. Tăng năng suất lao ộng.
C. Tăng thời gian lao ộng ể giảm chi phí tiền lương trên 1 ơn vị sản phẩm.
D. Tăng thêm những trang bị vật chất và kỹ thuật cho lao ộng. Câu 7. Giá trị sử
dụng của hàng hoá là gì?
A. Giá trị ể cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc em trao ổi lấy 1 giá trị khác.
B. Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào ó của người mua.
C. Cơ sở của phân công lao ộng xã hội và ể trao ổi giữa những lĩnh vực sản xuất khác nhau. lOMoAR cPSD| 46836766
D. Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hoá.
Câu 8. Hai hàng hoá trao ổi với nhau trên cơ sở nào? A.
Lượng thời gian lao ộng xã hội cần thiết.
B. Tuy có giá trị sử dụng khác nhau nhưng ều cùng là sản phẩm của lao ộng.
C. Phân công lao ộng làm cho người ta phải trao ổi giá trị sử dụng do mình làm
ra lấy giá trị sử dụng khác do người khác làm ra.
D. Có hao phí vật tư kỹ thuật cụ thể bằng nhau.
Câu 9. Tìm câu trả lời úng nhất: Giá cả của hàng hoá là gì ?
A. Là giá trị của hàng hoá.
B. Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hoá ể ược quyền sở hữu hàng hoá ó.
C. Là thời gian lao ộng cần thiết ể sản xuất ra hàng hoá ó.
D. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
Câu 10. Tăng cường ộ lao ộng thì lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá sẽ như thế nào?
A. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá tăng lên.
B. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá giảm xuống.
C. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá không ổi.
D. Làm cho lượng giá trị của tổng hàng hoá không ổi. Câu 11. Nội dung của
quy luật giá trị ?
A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào em lại nhiều giá trị cho họ.
B. Sản xuất và trao ổi hàng hoá phải căn cứ vào giá trị của hàng hoá.
C. Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao. lOMoAR cPSD| 46836766
D. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao ộng làm ra ều có giá trị. Câu 12. Hàng hoá là gì?
A. Một sản phẩm vật chất hoặc tinh thần có ích cho con người hoặc cho xã hội.
B. Một sản phẩm của lao ộng có thể thoả mãn nhu cầu của con người.
C. Một sản phẩm của lao ộng, có tính hữu ích và ược sản xuất ra ể trao ổi.
D. Một sản phẩm của lao ộng, sản xuất ra ể tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho cá nhân.
Câu 13. Yếu tố căn bản quyết ịnh giá cả hàng hoá là gì? A. Quan hệ cung cầu.
B. Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ.
C. Giá trị sử dụng của hàng hoá cũng tức là chất lượng của hàng hoá ó.
D. Giá trị của hàng hoá.
Câu 14 . Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì?
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Phương tiện thanh toán. D. Thước o giá trị.
Câu 15. Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế nào?
A. Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người. B. Kinh tế hàng hoá.
C. Sản xuất hàng hoá giản ơn.
D. Sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa.
Câu 16. Tìm áp án úng : Lao ộng cụ thể tạo ra ? lOMoAR cPSD| 46836766
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Tạo ra giá trị hàng hoá và do ó em lại thu nhập cho người lao ộng.
C. Là phạm trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hoá.
D. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá. Câu 17. Hiểu theo
nghĩa rộng thị trường là gì?
A. Là nơi diễn ra hành vi trao ổi mua bán
B. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan ến trao ổi mua bán hàng hóa trong xã hội.
C. Là thị trường diễn ra trong toàn quốc.
D. Là thị trường diễn ra trong phạm vi thế giới.
Câu 18. Dấu hiệu ặc trưng của cơ chế thị trường là gì?
A. Là cơ chế hình thành giá cả một cách tự do.
B. Là cơ chế hình thành giá cả do chủ quan của người mua.
C. Là cơ chế hình thành giá cả do nhà nước quyết ịnh.
D. Là cơ chế hình thành giá cả theo ý muốn chủ quan của người bán. Câu 19.
Những quy luật kinh tế chủ yếu của thị trường là gì?
A. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu.
B. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật lưu thông tiền tệ, quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh, quy luật lưu thông tiền tệ.
D. Quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh.
Câu 20. Các chủ thể chính tham gia thị trường?
A. Người bán và người mua. lOMoAR cPSD| 46836766
B. Nhà nước và lực lượng trung gian mua bán.
C. Người sản xuất, người tiêu dùng, lực lượng trung gian trong thị trường và nhà nước.
D. Nhà nước và nhân dân lao ộng.
Câu 21.Tìm câu trả lời úng nhất: Tác dụng của quy luật giá trị ối với nền
kinh tế - xã hội?
A. Thúc ẩy cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao ộng.
B. Điều tiết việc di chuyển lao ộng, tiền vốn và TLSX từ khu vực sản xuất này
sang khu vực sản xuất khác.
C. Tạo ra những bất công trong xã hội, người giầu thì quá giầu, người nghèo thì quá nghèo.
D. Thúc ẩy cải tiến kỹ thuật, iều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa và phân hoá
những người sản xuất hàng hoá.
Câu 22. Điều kiện ể sức lao ộng trở thành hàng hoá?
A. Xã hội chia thành người i bóc lột và người bị bóc lột.
B. Người lao ộng ược tự do về thân thể và không có TLSX.
C. Sản xuất hàng hoá phát triển tới mức có thể em mua và bán sức lao ộng trên thị trường.
D. Phân công lao ộng xã hội phát triển tới mức có 1 số lĩnh vực sản xuất không
ủ số lượng lao ộng và phải thuê thêm công nhân.
Câu 23. Giá trị thặng dư là gì?
A. Giá trị sức lao ộng của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản.
B. Giá trị mới ược tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá.
C. Là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao ộng.
D. Giá trị bóc lột ược do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao ộng. lOMoAR cPSD| 46836766
Câu 24. Tăng năng suất lao ộng và tăng cường ộ lao ộng giống nhau ở iểm
nào ? Tìm phương án úng nhất:
A. Đều làm cho công việc nhanh chóng hoàn thành.
B. Đều làm cho khối lượng hàng hóa sản xuất trong một ơn vị thời gian tăng lên.
C. Đều làm cho iều kiện của người lao ộng dễ chịu hơn.
D. Đều làm hao phí calo tăng lên.
Câu 25. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là ?
A.Do lao ộng không công của người lao ộng làm thuê.
B. Do máy móc và công nghệ tiến tiến.
C. Do bán hàng hóa cao hơn giá trị. D.Do mua rẻ, bán ắt
Câu 26. Tư bản bất biến là gì ?
A. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Tư liệu sản xuất.
B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư Tiệu lao ộng.
C. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái ối tượng lao ộng.
Câu 27. Tư bản khả biến là gì ?
A. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Sức lao ộ ng.
B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao ộng và nguyên vật liệu.
C. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái ối tượng lao ộng.
D. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái công nghệ mới.
Câu 28. Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào? lOMoAR cPSD| 46836766
A. Không tăng lên về lượng.
B. Chuyển dần giá trị vào sản phẩm.
C. Được bảo tồn nguyên vẹn. D. Tăng lên về lượng.
Câu 29. Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện iều gì?
A. Qui mô bóc lột của tư bản ối với người lao ộng.
B. Trình ộ bóc lột của tư bản ối với người lao ộ ng. C.
Tính chất bóc lột của tư bản ối với lao ộng.
D. Phạm vi bóc lột của tư bản ối với lao ộng.
Câu 30. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh iều gì? A.
Trình ộ bóc lột của tư bản ối với lao ộng.
B. Tính chất bóc lột của tư bản ối với lao ộng.
C. Phạm vi bóc lột của tư bản ối với lao ộng.
D. Qui mô bóc lột của tư bản ối với lao ộng.
Câu 31. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương ối là gì?
A. Kéo dài ngày lao ộng, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao ộng tất yếu.
B. Tăng cường ộ lao ộng.
C. Rút ngắn thời gian lao ộng tất yếu, giữ nguyên ộ dài ngày lao ộng.
D. Tăng cường ộ lao ộng và kéo dài thời gian lao ộng.
Câu 32. Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghã là gì?
A. Hao phí lao ộng quá khứ và phần lao ộng sống ược trả công.
B. Hao phí tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư. lOMoAR cPSD| 46836766
C. Hao phí tư bản bất biến ể sản xuất ra hàng hoá.
D. Hao phí tư bản khả biến ể sản xuất ra hàng hoá.
Câu 33.Tìm câu úng nhất: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?
A. Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc.
B. Cùng một nguồn gốc nhưng khác nhau về tính chất.
C. Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc: một bên là thu nhập của nhà
tư bản, một bên là thu nhập của người lao ộng.
D. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư .
Câu 34. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt ối là gì?
A. Kéo dài ngày lao ộng một cách tuyệt vượt quá thời gian lao ộng tất yếu.
B. Do rút ngắn thời gian lao ộng tất yếu, giữ nguyên ộ dài ngày lao ộng.
C. Do tăng năng suất lao ộng.
D. Do áp dụng kỹ thuật tiên tiến.
Câu 35. Nguyên nhân dẫn ến sự bình quân hoá lợi nhuận?
A. Cạnh tranh giữa các nước và các khu vực.
B. Cạnh tranh trong nội bộ từng ngành.
C. Cạnh tranh giữa các ngành.
D. Do mọi nhà tư bản ềucó xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêu ngạch.
Câu 36. Nhân tố nào sau ây ảnh hưởng ến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư.
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
C. Tốc ộ chu chuyển tư bản và tiết kiệm tư bản bất biến.
D. Tất cả các nhân tố trên. lOMoAR cPSD| 46836766
Câu 37. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh iều gì?
A. Phản ánh mức doanh lợi ầu tư tư bản.
B. Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và tư bản bất biến.
C. Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và giá trị sức lao ộng.
D. Phản ánh lợi ích của nhà tư bản trong sử dụng lao ộng làm thuê. Câu 38. Tư
bản cố ịnh là gì?
A. Là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao ộng (máy móc, nhà xưởng,…).
B. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái TLSX.
C. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái hàng hóa sản xuất ra. Câu 39. Tư
bản lưu ộng là gì?
A. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao ộng và nguyên vật liệu.
B. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao ộng.
C. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái máy móc, nhà xưởng.
Câu 40. Quan hệ giữa giá cả và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình
quân như thế nào?
A. Cung lớn hơn cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hoá.
B. Cung nhỏ hơn cầu thì giá cả nhỏ hơn giá trị hàng hoá.
C. Cung bằng cầu thì giá cả bằng giá trị hàng hoá.
D. Cung bằng cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hoá. lOMoAR cPSD| 46836766
Câu 41. Lợi nhuận bình quân là gì? A.
Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
B. Lợi nhuận trung bình giữa các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực lưu thông.
C. Lợi nhuận bằng nhau của những số tư bản bằng nhau bỏ vào những ngành sản xuất khác nhau. D.
Lợi nhuận trung bình tính cho một ồng vốn sau khi ã trừ i mọi khoản chi phí sản xuất.
Câu 42. Để có lợi nhuận siêu ngạch nhà tư bản sử dụng biện pháp gì?
A. Tăng cường ộ lao ộng. B. Kéo dài ngày lao ộng.
C. Cải tiến kỹ thuật công nghệ và tổ chức quản lý.
D. Di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác.
Câu 43. Căn cứ ể phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
A. Đặc iểm của mỗi loại tư bản.
B. Tốc ộ vận ộng của mỗi loại tư bản.
C. Tác dụng của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư.
D. Sự chu chuyển giá trị của mỗi loại tư bản.
Câu 44. Đặc iểm quan trọng nhất ể hàng hóa sức lao ộng là hàng hoá ặc biệt là gì?
A. Vì sức lao ộng là yếu tố quan trọng nhất của mọi nền sản xuất xã hội.
B. Vì sức lao ộng ược mua bán trên thị trường ặc biệt, ở ó chỉ có người cần mua
và người cần bán ến thôi.
C. Vì khi sử dụng nó thì tạo ra ược 1 giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó. lOMoAR cPSD| 46836766
D. Vì giá trị hàng hoá sức lao ộng mang yếu tố tinh thần và lịch sử. Câu 45. Tỷ
suất lợi nhuận biểu hiện iều gì ?
A. Trình ộ bóc lột của tư bản ối với lao ộng.
B. Tính chất bóc lột của tư bản ối với lao ộng.
C. Phạm vi bóc lột của tư bản ối với lao ộng.
D. Mức doanh lợi của ầu tư tư bản.
Câu 46. Mục ích chính của sự vận ộng của tư bản là gì?
A. Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác.
B. Thực hiện giá trị của hàng hoá.
C. Sản xuất ra giá trị thặng dư.
D. Thực hiện lưu thông hàng hoá. Câu 47. Tư bản là gì?
A. Một số lượng của cải có giá trị sử dụng là kinh doanh kiếm lời.
B. Giá trị mang lại giá trị thặng dư.
C. Là một món tiền không phải ể chi tiêu cho cá nhân mà ể chi tiêu cho sản xuất.
D. Là nhà xưởng, máy móc và một số tiền vốn cần thiết ể hoạt ộng sản xuất kinh doanh.
Câu 48. Khi nào thì tiền tệ biến thành tư bản?
A. Khi sức lao ộng trở thành hàng hoá.
B. Khi QHSX TBCN bắt ầu ược hình thành.
C. Khi những thương nhân giầu có bắt ầu bỏ vốn vào kinh doanh trong lĩnh vực
công nghiệp và nông nghiệp.
D. Khi giai cấp tư sản và giai cấp công nhân ược hình thành. Câu 49. Giá cả sản xuất bằng gì? lOMoAR cPSD| 46836766
A. Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.
B. Toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất.
C. Giá cả thị trường trừ i lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
D. Giá trị của hàng hoá cộng với lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
Câu 50. Yếu tố kinh tế nào tác ộng làm cho giá cả xoay quanh giá trị ?
A. Trình ộ quản lý sản xuất kinh doanh.
B. Trình ộ tay nghề của người lao ộng.
C. Do mối quan hệ cung – cầu tác ộng.
D. Trình ộ quản lý và tay nghề của người lao ộng.
Câu 51. Tác ộng tích cực của cạnh tranh là gì?
A. Thúc ẩy phát triển LLSX và phát triển nền kinh tế thị trường.
B. Tạo cơ chế iều chỉnh linh hoạt cho việc phân bổ các nguồn lực.
C. Thúc ẩy thỏa mãn nhu cầu xã hội.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 52. Tác ộng tiêu cực của cạnh tranh là gì?
A. Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại môi trường kinh doanh.
B. Cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí nguồn lực xã hội.
C. Cạnh tranh không lành mạnh làm tổn hại ến phúc lợi xã hội.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 53. Mục ích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?
A. Để chèn ép các doanh nghiệp yếu thế hơn.
B. Nhằm sát nhập doanh nghiệp khác vào doanh nghiệp mình.
C. Tìm kiếm nơi ầu tư có lợi nhất cho mình. lOMoAR cPSD| 46836766
D. Nhằm thu lợi nhuận nhiều hơn cho các doanh nghiệp khác.
Câu 54. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn ến hình thành iều gì ? A. Lợi nhuận bình quân. B. Giá cả sản xuất. C. Giá trị thị trườ ng.
D. Lợi nhuận ộc quyền.
Câu 55. Công thức xác ịnh giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị cá biệt của hàng hoá.
B. Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá.
C. Giá trị thặng dư tương ối + giá trị thặng dư tuyệt ối.
D. Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị thặng dư.
Câu 56. Tìm câu trả lời úng nhất: Bản chất của lợi nhuận là gì?
A. Lợi nhuận là do mua rẻ bán ắt.
B. Lợi nhuận là do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
C. Lợi nhuận là số tiền lời sau khi bán hàng hóa.
D. Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.
Câu 57. So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác ộng của quy luật cung cầu: A. Cung cầu thì p m. B. Cung = cầu thì p = m. C. Cung cầu thì p m. D. Cung = cầu thì p m. lOMoAR cPSD| 46836766
Câu 58. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường ?
A. Lợi nhuận và lợi tức. B.Lợi nhuận và ịa tô. C. Lợi tức và ịa tô.
D. Lợi nhuận, lợi tức và ị a tô.
Câu 59. Tiền công trong CNTB là gì?
A. Số tiền mà nhà tư bản ã trả ể ổi lấy toàn bộ số lượng lao ộng mà người công
nhân ã bỏ ra khi tiến hành sản xuất.
B. Số tiền mà chủ tư bản ã trả công lao ộng cho người làm thuê.
C. Giá cả lao ộng của người công nhân làm thuê ược thể hiện bằng tiền.
D. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao ộng. Câu 60. Bản chất
của tích lũy tư bản là gì?
A. Là việc sát nhập các nhà tư bản lại với nhau.
B. Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
C. Là ịa tô ược tư bản hóa.
D. Là vay thêm tiền ể mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 61. Tích tụ tư bản là gì?
A. Mở rộng sản xuất bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
B. Sát nhập các xí nghiệp lại với nhau.
C. Mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
D. Mở rộng sản xuất trên cơ sở thôn tính ối thủ cạnh tranh.
Câu 62. Tập trung tư bản là gì? lOMoAR cPSD| 46836766
A. Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
B. Là hợp nhất các nhà tư bản cá biệt lại với nhau.
C. Là quá trình liên kết giữa TB sản xuất và TB thương nghiệp.
D. Là mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
Câu 63. Những nhân tố nào sau ây làm tăng quy mô tích lũy tư bản?
A. Nâng cao tỷ suất giá trị thặng
dư và năng suất lao ộng.
B. Sử dụng hiệu quả máy móc. C.
Đại lượng tư bản ứng trước.
D. Tất cả các nhân tố trên.
Câu 64. Điều kiện ể tư bản tuần hoàn một cách bình thường là gì?
A. Ba loại tư bản tồn tại trong cùng một giai oạn.
B. Tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
C. Không cần tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
D. Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai oạn.
Câu 65. Tuần hoàn của tư bản là gì?
A. Sự vận ộng liên tục của tư bản tiền tệ của các nhà tư bản.
B. Sự vận ộng liên tục của tư bản tiền tệ sang hình thức tư bản sản xuất và tư bản hàng hoá.
C. Sự vận ộng liên tục của tư bản qua các hình thức khác nhau ể trở về hình thái
ban ầu với lượng giá trị lớn hơn.
D. Sự vận ộng liên tục của tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng.
Câu 66. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng ến tốc ộ chu chuyển của tư bản là gì? lOMoAR cPSD| 46836766
A. Thời gian sản xuất dài hay ngắn trong một vòng tuần hoàn.
B. Thời gian tồn tại của tư bản cố ịnh trong một vòng tuần hoàn.
C. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông ể thực hiện một vòng tuần hoàn.
D. Thời gian bán hàng hoá ể thu về giá trị thặng dư và thời gian mua hàng hoá ể
tiếp tục vòng tuần hoàn.
Câu 67. Căn cứ ể phân chia tư bản thành tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng là gì?
A. Việc xác ịnh nguồn gốc cuối cùng của giá trị thặng dư.
B. Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng .
C. Phương thức khấu hao tư bản cố ịnh trong quá trình tái sản xuất.
D. Tốc ộ chu chuyển của tư bản.
Câu 68. Giải pháp quan trọng nhất ể giảm thời gian sản xuất, tăng tốc ộ
chu chuyển của tư bản là gì?
A. Sử dụng nguồn lao ộng có tay nghề thành thạo.
B. Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện ại.
C. Cải tiến, thay ổi các biện pháp tổ chức quản lý sản xuất.
D. Có chính sách thưởng, phạt hợp lý ối với người lao ộng.
Câu 69. Biện pháp chủ yếu ể khôi phục lại tư bản cố ịnh ã hao mòn?
A. Tăng chi phí bảo dưỡng, sửa chữa. B.
Tăng vòng quay của tư bản ầu tư.
C. Thành lập quỹ khấu hao tư bản cố ịnh.
D. Nắm vững hai loại hao mòn hữu hình và vô hình tư bản cố ịnh.
Câu 70. Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm những thời gian nào? lOMoAR cPSD| 46836766
A. Thời gian mua và thời gian bán.
B. Thời kỳ làm việc, thời kỳ gián oạn sản xuất và thời kỳ dự trữ sản xuất.
C. Thời gian sản xuất và thời gian bán hàng.
D. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
Câu 71. Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố ịnh hao mòn hữu hình là gì?
A. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật mới.
B. Cung lớn hơn cầu về tư bản cố ịnh.
C. Tăng năng suất lao ộng trong ngành chế tạo máy.
D. Do sử dụng và do tác ộng của thiên nhiên.
Câu 72. Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà
tư bản thương nghiệp bằng cách nào ? A.
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng chi phí sản xuất ể họ bán theo giá trị.
B. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả sản xuất thấp hơn giá cả thị trường.
C. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp thấp hơn giá cả sản xuất ể họ bán theo giá cả sản xuất. D.
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả thị trường ể họ tuỳ ý nâng giá bán.
Câu 73. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?
A. Bán hàng hoá với giá cả cao hơn giá trị.
B. Quay vòng vốn nhanh nên thu ược lợi nhuận.
C. Phần giá trị thặng dư ược tạo ra từ sản xuất mà các tư bản sản xuất nhường
cho tư bản thương nghiệp.
D. Lừa ảo trong quá trình mua bán hàng hoá. Câu 74. Nguồn gốc của lợi tức? lOMoAR cPSD| 46836766
A. Là một phần của giá trị thặng dư ược tạo ra từ sản xuất.
B. Là do tuần hoàn của tư bản tiền tệ và sinh ra theo công thức T - T ' .
C. Là do lao ộng thặng dư của công nhân viên ngành ngân hàng tạo ra.
D. Là giá trị thặng dư do một loại hàng hoá ặc biệt là tiền tệ tạo ra.
Câu 75. Tư bản cho vay là gì ?
A. Tư bản mang hình thái hàng hoá.
B. Tư bản thuộc sở hữu của người sử dụng.
C. Là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi mà khi ưa cho người khác sử dụng thì thu ược lợi tức.
D. Là tư bản ầu tư thêm vào sản xuất ể từ ó nhận ược cả lợi tức lẫn lợi nhuận
trong khi không phải trực tiếp quản lý công việc kinh doanh.
Câu 76. Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì ?
A. Một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.
B. Sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông nghiệp
tạo ra bị chủ ruộng chiếm oạt.
C. Toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra.
D. Một phần giá trị thặng dư mà tư bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình
quân của mình ể trả cho chủ ruộng ất.
Câu 77. Địa tô chênh lệch I là gì?
A. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng ất có vị trí thuận lợi tạo ra.
B. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng ất tốt tạo ra.
C. Là ịa tô mà ịa chủ thu ược trên ruộng ất tốt và ộ màu mỡ cao, iều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. Lợi nhuận siêu ngạch do ầu tư thêm tư bản ể thâm canh tạo ra.
Câu 78. Địa tô tuyệt ối là gì? lOMoAR cPSD| 46836766
A. Giá trị thặng dư mà chủ ruộng ất bóc lột trực tiếp công nhân nông nghiệp.
B. Là ịa tô mà ịa chủ thu ược trên mảnh ất cho thuê, không kể ộ màu mỡ tự nhiên
thuận lợi hay do thâm canh.
C. Lợi nhuận siêu ngạch thu ược do ầu tư thêm các yếu tố kỹ thuật.
D. Lợi nhuận siêu ngạch thu ược do sản xuất trên ruộng ất tốt và trung bình.
Câu 79. Địa tô chênh lệch II là gì ?
A. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng ất tốt tạo ra.
B. Lợi nhuận siêu ngạch do ầu tư thêm tư bản ể thâm canh tạo ra.
C. Lợi nhuận siêu ngạch do ầu tư thêm tư bản ể mở rộng diện tích canh tác tạo ra.
D. Lợi nhuận siêu ngạch sản xuất trên những ruộng ất có vị trí thuận lợi tạo ra.
Câu 80. Tính quy luật của việc hình thành các tổ chức ộc quyền là do?
A. Tự do cạnh tranh dẫn tới tiêu diệt và làm phá sản phần lớn các nhà tư bản yếu kém.
B. Sự liên minh của các nhà tư bản.
C. Sự tích tụ và tập trung sản xuất ạt ến một giới hạn nhất ịnh.
D. Tự do cạnh tranh thúc ẩy tích tụ và tập trung sản xuất, ến một trình ộ nhất ịnh sẽ sinh ra ộc quyền.
Câu 81. Xuất khẩu tư bản là ặc iểm kinh tế của CNTB ở giai oạn nào?
A. Giai oạn CNTB tự do cạnh tranh phát triển vượt khỏi quy mô quốc gia.
B. Giai oạn CNTB ộc quyền.
C. Giai oạn chủ nghĩa thực dân xâm lược.
D. Giai oạn sản xuất hàng hoá.
Câu 82. Tư bản tài chính là gì?
A. Là sự hoạt ộng của các tư bản thương nghiệp.