Câu hỏi ôn tập - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
1. Trong MS Excel 2010, hàm OR là một hàm logic. Hàm cho giá trị đúng (true)khi ....?A.Có ít nhất hai biểu thức điều kiện của hàm có giá trị đúng B. Chỉ cần một biểu thức điều kiện nào đó của hàm có giá trị đúng C.Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm đều phải có giá trị đúngD. Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm có giá trị sai
Preview text:
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ỨNG DỤNG
( 03/07/2023_15H30_K7QT )
1. Trong MS Excel 2010, hàm OR là một hàm logic. Hàm cho giá trị đúng (true) khi ....?
A.Cóítnhấthaibiểuthứcđiềukiệncủahàmcógiátrịđúng
B. Chỉ cần một biểu thức điều kiện nào đó của hàm có giá trị đúng
C.Tấtcảcácbiểuthứcđiềukiệncủahàmđềuphảicógiátrịđúng
D.Tấtcảcácbiểuthứcđiềukiệncủahàmcógiátrịsai
2. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? A. $A$1:$C$10 B.$A1:$C10 C.A$1$:C$10$ D.A1:C10
3. Tham số thứ 3 trong hàm DMAX có ý nghĩa:
A.Cơsởdữliệu B. Điều kiện C.Bảnggiátrị D.A,B,Cđềusai
4. MS Access hỗ trợ các quan hệ (relationships) nào ?
A.Quanhệmôt-nhiều(1-n).
B.Quanhệmột-một(1-1).
C.Quanhệmột-nhiều(1-n)vàmột-một(1-1).
D. Quan hệ một-nhiều (1-n) và một-một (1-1) và nhiều-nhiều (n-n).
5. Trong MS Excel 2010, ô F8 có chứa nội dung "07KT6B00123". Để lấy ra từ
nội dung trong ô F8 chữ "KT6B" ta sử dụng công thức A.RIGHT(F8,4) B.MID(F8,4,2) C. MID(F8,3,4) D.LEFT(F8,6)
6. Để khi xem Form, không thể thay đổi kích thước của Form thì trong thuộc
tính Border Style của Form chọn A.Thin B.Sizable C.Dialog
D. Cả hai câu (A), (C) đúng
7. Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có
điểm trung bình từ 7 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây: A.=COUNTA(E1:E10,9) B.=COUNT(E1:E10)
C.=COUNTIF(E1:E10,>=7)
D. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”)
8. Trong Excel để lấy n kí tự bên trái của chuỗi st ta dùng? A.RIGHT(st,n) B. LEFT(st,n) C.LEFT(n,st) D.RIGHT(n,st)
12. Trong hàm IF, khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? A. # B.>< C.&
13. Khi thiết kế một bảng, số khóa ngoại có thể có trong bảng đó là: A.0 B.1 C.2
D. Tùy thuộc vào mỗi bảng
14. Để thiết kế kiểu dữ liệu cho trường chỉ có một trong hai giá trị, kiểu dữ liệu nào là phù hợp? A.Text B.Number C.Datetime D. Yes/No
15. Đâu không phải là nguyên nhân làm hai trường (cột) trong bảng không kết nối được với nhau
A.Haitrườngkháckiểudữliệu
B.Bảngđangmởra
C. Một trong hai trường là trường khóa
D.Haitrườngđềukhôngphảilàtrườngkhóa
16. Phần nào sau đây trong cửa sổ thiết kế bảng không cần nhập nội dung A.Fieldname B.Datatype C. Description D.Tablename
17. Để thiết lập quy tắc nhập liệu cho trường trong MS Access, ta thiết lập ở mục
nào sau đây trong field properties A.Format B.Defaultvalue C. Validation rule D.Validationtext
18. Để tạo cấu trúc bảng ta sử dụng mục nào sao đây? A. Table B.Query C.Form D.Report
19. Để tạo nút lệnh có chức năng thêm mới mẫu tin, ta chọn mục nào A. a. Add new record B.b.Deleterecord C.c.Printrecord D.d.Saverecord
20. Trong bảng điểm học sinh của toàn Trường, nếu ta muốn in ra danh sách học
sinh bị điểm môn Tin học dưới 5, ta có thể dùng lệnh gì sau đây: A.Data–SubTotal
B.Data–Consolidate C.Data–Sort
D. Data – Filter – AutoFilter
21. Các địa chỉ từ ô D2 đến ô D12 chứa Điểm trung bình của học sinh. Để điền công
thức xếp vị thứ (ô E2) thì dùng công thức: A.=RANK(D2,D2:D12) B.=RANK(D2,$D$2:$D$12)
C. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0) D.=RANK(E2,$D$2:$D$12,0)
22. Hộp thoại nào cho phép bạn thay đổi tên trường trong PivotTable? A.FieldOptions B.FieldPane C. *Field Settings D.FieldStructure
23. Control nào trong thiết kế Form hỗ trợ lưu thông tin vào bảng? A.Button B.Label C. Textbox D.TabControl
24. Để có được chuỗi “ B+” của chuỗi “A+B+C” ở tại địa chỉ ô B5. Ta dùng công thức nào sau đây : A.=RIGHT(LEFT(B5,3),2) B.=MID(B5,2,2) C. = MID(B5,2,3) D.=MID(B5,3,2)
25. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A.Kiểuchuỗi,kiểuvănbản,kiểungàytháng.
B.Kiểusố,kiểulôgic,kiểungàytháng.
C. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức.
D.Kiểucôngthức,kiểuhàm,kiểusố,kiểungàytháng.
26. Để nhóm dữ liệu theo một trường nào đó trên một CSDL và thống kê số liệu cuối
mỗi nhóm ta dùng lệnh? A.Data>SubTotal
B.Data>Consolidate C.Data>Sort
D. Cả A và C đều đúng
27. Thứ tự khi nhập dữ liệu vào bảng là
A. Bảng 1 phải nhập trước bảng nhiều (∞)
B.Bảngnhiều(∞)phảinhậptrướcbảng1
C.Nhậpbảngnàotrướccũngđược
D.Nhậpbảngmangkhóachính
28. Trong MS Excel 2010, giả sử vùng giá trị từ B4 đến B20 chứa cột Họ và tên sinh
viên. Với yêu cầu bài toán "Thống kê số lượng sinh viên có trong danh sách" thì công thức sẽ là gì? A. =COUNTA(B4:B20) B.=COUNT(B4:B20) C.=SUM(B4:B20) D.=MAX(B4:B20)
29. Ký tự đầu tiên trong tên các hàm cơ sở dữ liệu (D) có ý nghĩa:
A. Viết tắt của từ “Database”
B.Viếttắtcủacụmtừ“Dữliệucơsở”
C.Viếttắtcủacụmtừ“Dữliệu”
D.Khôngcóýnghĩagì
30. Làm thế nào để xoá câu truy vấn đã có?
A.XácđịnhQuerycầnxoá,kíchphảichuộtvàchọnDelete
B.XácđịnhQuerycầnxoá,nhấnphímDelete.
C.XácđịnhQuerycầnxoá,kíchchuộtvàoDetele.
D. Tất cả đều đúng.
31. Trong MS Excel, để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ: A. CONSOLIDATE B.SORT C.FILTER D.SUBTOTAL
32. Bước đầu tiên để tạo Bảng Pivot là gì?
A.NhấpvàobảngInsertvàchènBảngPivot
B.Tạohoặcchọndữliệucầnphântích
C.Quyếtđịnhsửdụngtrườngnào(nhãncộtvàhàng)đểphântíchdữliệu
D. Không có điều nào ở trên
33. Trong Excel, giả sử ô D4 có công thức sau: =HLOOKUP(A4, A10:D12, 5, TRUE)
kết quả sai ở thành phần nào? A.Thànhphần1 B.Thànhphần2 C. Thành phần 3 D.Thànhphần4
34. Khi nhập dữ liệu trong bảng, trường khóa chính phải thỏa mãn yêu cầu
A. Giá trị Không được trùng nhau
B.Cóthểtrùngnhau
C.Nhậpkiểudữliệubấtkỳ
D.Nhậpdữliệukiểusố
35. Để sắp xếp giá trị khi hiển thị kết quả, ta chọn mục nào trong lưới thiết kế query A. a. Field B.b.Table C.c.Sort D.d.Show
36. Hàm COUNTIF, SUMIF có phải là hàm cơ sở dữ liệu không? A.Đúng B. Không đúng
C.ChỉcóhàmSUMIF
D.ChỉcóhàmCOUNTIF
37. Nguyên tắc để 2 bảng được kết nối là
A.2bảngphảicókhóa
B.2bảngphảicótêntrườnggiốngnhau
C.2bảngphảicótêntrườnggiốngnhauvà2trườngđóđềulàkhóa
D. 2 bảng phải có tên trường giống nhau, cùng kiểu dữ liệu và ít nhất 1 trường là khóa
38. Trong MS Excel 2010 tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị
sai tên hàm thì thông báo lỗi là: A.FALSE B. #NAME C.#VALUE D.#N/A
39. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A1 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B1 gõ công
thức =5/A1 cho kết quả: A.0 B.5 C.#DIV/0! D. #Value!
40. Ô To value của hình bên dưới có ý nghĩa gì?
A. Giá trị hàm mục tiêu hướng đến
B.Giátrịbiếnsốcầntìm C.Hàmmụctiêu D.Hằngsố
41. Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh A là 12/10/2002,
công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh A: A.=2005-A1 B.=Now-A1 C.=Today-A1
D. =Year(Today ) - Year(A1)
42. Công cụ Goal Seek của Excel thường được sử dụng để giải quyết bài toán nào dưới đây:
A. Phân tích hồi quy tương quan tuyến tính
B.Bàitoántốiưuhóalợinhuận
C.Bàitoánvậntải
D.Bàitoánquyhoạchtuyếntính
43. Để tạo 2 thuộc tính khóa cho 2 trường trong 1 bảng, ta thao tác bằng cách nào?
A. Chọn 2 dòng rồi chọn primary key
B.Kíchtừngdòngrồichọnprimarykey
C.Kíchvàoprimarykeyrồichọn2dòngcầnthiếtlậpkhóa
D.Chọn2dòngrồinhấndoublekey CÂU HỎI NGẮN (3Đ)
44. Chức năng của thành phần cơ bản trong Access?
- Table:dùngđểlưutrữdữliệu
- Query:dùngđểsắpxếp,tìmkiếmvàkếtxuấtdữliệuxácđịnhtừmộthoặc nhiềubảng
- Form:giúptạogiaodiệnthuậntiệnchoviệcnhậphoặchiểnthịthôngtin
- Report:đượcthiếtkếđểđịnhdạng,tínhtoán,tổnghợpcácdữliệuđượcchọn vàinra
45. Các kiểu Trình bày báo cáo (Report của MS. Access?
Bốcục:đãchiatrước,khối,dàndài Hướng:ngang,dọc
46. Các thuộc tính của báo cáo (Report) ?
Blackcolor:thiếtlậpmàunền
Borderstyle:kiểuboviền,solidlàđườngliền,transparentviềntrongsuốt…
Gridlinestyle(bottom,top,left,right)kiểuđườnglướiởcácvịtrídưới,trên, trái,phải
47. Các thành phần của 1 pivottable? - RowField -ColumnField -DataField -PageField
48. Công cụ Solver trong MS.Excel là gì?
Làmộttrongnhữngnộihàmchophéptìmcựctrịhoặcgiátrịhàmsốmộtbiến
haynhiềubiếnvớinhữngđiềukiệnrangbuộcnhấtđịnh
49. Kể tên phương pháp lọc dữ liệu trong Access?
- Lọcdữliệuđơngiản
- Lọctheokhốichọn
- Lọcdữliệuđơngiảntheomẫu
- Lọcdữliệuphứctạp
50. Kể các chức năng chính của MS. Access?
Tạobảngtựđộngdựatrênthôngtincósẵn
Lưutrữthôngtin
Cungcấpkếtquảvàxuấtdữliệu
Nhắcnhởupdatethôngtin
Tạoramốiquanhệràngbuộcgiữacácbảng
51. Chức năng các loại truy vấn query thông dụng trong Access?
Simple select queries, Parameter queries, Crosstab queries, Action queries
52. Kể tên các mối quan hệ giữa các bảng?.
Quanhệmột-nhiều Quanhệmột-một
Quanhệnhiều-nhiều
53. Chức năng Consodidate?
Hợpnhấtcácôcáccột,cáctrangtínhlạivớinhau