



















Preview text:
PHÁP LUẬT ĐẠI CƢƠNG Cấu trúc ề thi 40 câu – 30 phút Hình thức thi TNM
CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ NHÀ NƢỚC
Câu 1 Nhà nước tồn tại trong mọi hình thái kinh tế - xã hội A. Đúng B. Sai
Câu 2 Nhà nước tồn tại trong mọi hình thái kinh tế xã hội có giai cấp A. Đúng B. Sai
Câu 3 Nhà nước là một hiện tượng bất biến , vĩnh hằng A. Đúng B. Sai
Câu 4 Nhà nước là một phạm trù ( hiện tượng lịch sử ) A. Đúng B. Sai
Câu 5 Nhà nước không tồn tại trong hình thức kinh tế xã hội nào
A. Cộng sản nguyên thủy
B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 6 Trong hình thái cộng sản nguyên thủy, dân cư phân chia theo
A. Quan hệ huyết thống B. Tôn giáo
C. Đơn vị hành chính lãnh thổ
D. Hội ồng thị tộc , hội ồng bộ lạc
Câu 7 Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác Lê nin ?
A. Nhà nƣớc là một phạm trù lịch sử
B. Nhà nước là một phạm trù lịch sử và tồn tại trong mọi hình thái kinh tế xã hội
C. Nhà nước là một hiện tượng lịch sử và tồn tại trong mọi xã hội D.
Nhà nước là một phạm trù vĩnh cửu và bất biến
Câu 8 Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên ể bảo vệ quyền và lợi ích
của giai cấp mình là quan iểm của học thuyết A. Mác Lê nin B. Thần học C. Gia trưởng
D. Khế ước xã hội
Câu 9 Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác Lê nin thì Nhà nước là
A. Nhà nước là một hiện tượng tự nhiên
B. Nhà nước là một hiện tượng tâm linh C. Nhà nước là
một hiện tượng xã hội
D. Nhà nƣớc là hiện tƣợng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất
hiện và tồn tại của lịch sử xã hội loài ngƣời
Câu 10 Khi nghiên cứu về nguồn gốc của Nhà nước , khẳng ịnh nào sau ây là sai ?
A. Nhà nƣớc ra ời trong iều kiện xã hội chƣa có giai cấp và ấu tranh giai cấp
B. Nhà nước chưa xuất hiện trong chế ộ cộng sản nguyên thủy
C. Nhà nước ra ời , tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người D. Nhà
nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
Câu 11 Nguyên nhân dẫn ến sự ra ời của nhà nước là
A. Chỉ khi chế ộ tư hữu xuất hiện
B. Chỉ khi xã hội phân chia giai cấp
C. Chế ộ tư hữu xuất hiện hoặc xã hội có sự mâu thuẫn giai cấp sâu sắc.
D. Chế ộ tƣ hữu xuất hiện và xã hội phân chia thành các giai cấp ối kháng.
Câu 12 Tổ chức có quyền phân chia lãnh thổ thành các ơn vị hành chính A. Hội phụ nữ B. Mặt trận Tổ Quốc
C. Công oàn D. Nhà nƣớc
Câu 13 Đâu không phải là ặc iểm của nhà nước
A. Nhà nƣớc không quy ịnh thu các loại thuế
B. Nhà nước thiết lập quyền lực công ặc biệt
C. Nhà nước ban hành pháp luật ể quản lý xã hội D. Nhà nước có chủ quyền quốc gia
Câu 14 Pháp luật là công cụ duy nhất mà nhà nước sử dụng ể quản lý xã hội ? A. Đúng B. Sai
Câu 15 “ Pháp luật là công cụ hữu hiệu nhất mà nhà nước sử dụng ể quản lý xã hội’’ A. Đúng B. Sai
Câu 16 Cách thức tổ chức quyền lực nhà nước là
A. Hình thức nhà nƣớc
B. Hình thức chính thể
C. Hình thức chính thể quân chủ D. Hình thức cấu trúc
Câu 17 Hình thức nhà nước ược xem xét dưới góc ộ
A. Hình thức chính thể và hình thức cấu trúc
B. Hình thức chính thể và hình thức chính thể quân chủ
C. Hình thức cấu trúc và hình thức chuyên chế
D. Hình thức chuyên chế và hình thức chính thể
Câu 18 Cách thức và trình tự thành lập ra các cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước , ó là ?
A. Hình thức chính thể
B. Hình thức cấu trúc nhà nước
C. Chế ộ chính trị
D. Hình thức nhà nước
Câu 19 Hình thức cấu trúc nhà nước ơn nhất có ặc iểm
A. Một hệ thống pháp luật
B. Hai hệ thống cơ quan Nhà nước
C. Lãnh thổ có chủ quyền riêng
D. Tất cả các áp án trên
Câu 20 Hình thức cấu trúc nhà nước ơn nhất có ặc iểm
A. Có một hiến pháp duy nhất
B. Có một hệ thống các cơ quan trung ương C. Có một quốc tịch
D. Tất cả các áp án trên
Câu 21 Hình thức chính thể nào sau ây không tồn tại chức danh Thủ tướng A. Cộng hòa ại nghị B. Quân chủ lập hiến
C. Cộng hòa Tổng thống
D. Cộng hòa lưỡng tính ( hỗn hợp )
Câu 22 Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân là chính thể của quốc gia A. Việt Nam B. Pháp C. Đức D. Nhật
Câu 23 Hình thức cấu trúc của Nhà nước Việt Nam là
A. Nhà nƣớc ơn nhất
B. Nhà nước liên bang
C. Nhà nước liên minh
D. Tất cả ều úng
Câu 24 Nhà nước ơn nhất không có ặc iểm
A. Có một hiến pháp duy nhất
B. Có một hệ thống các cơ quant trung ương C. Có một quốc tịch
D. Có hai hệ thống pháp luật
Câu 25 Có hai hình thức cấu trúc Nhà nước chủ yếu là
A. Nhà nƣớc ơn nhất và nhà nƣớc liên bang
B. Nhà nước ơn nhất và nhà nước phát xít
C. Nhà nước ơn nhất và nhà nước ộc tài
D. Nhà nước phát xít và nhà nước ộc tài
Câu 26 Hình thức chính thể chủ yếu trong phong kiến là A. Cộng hòa ại nghị
B. Quân chủ tuyệt ối C. Cộng hòa dân chủ D. Cộng hòa quý tộc
Câu 27 Cơ quan quyền lực Nhà nước A. Quốc Hội B. Hội ồng nhân dân C. Chính phủ D. A và B úng
Câu 28 Cơ quan trực thuộc Quốc hội là A. Chính phủ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Hội ồng nhân dân các cấp
D. Uỷ ban nhân dân các cấp
Câu 29 Cơ quan quản lý Nhà nước cấp trung ương
A. Bộ và cơ quan ngang Bộ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Câu 30 Cơ quan nào sau ây có thẩm quyền quyết ịnh việc chia , tách
ơn vị hành chính cấp tỉnh A. Quốc Hội B. Chính phủ C. Chủ tịch nước D. Bộ Chính trị
Câu 31 Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay , các tổ chức
chính trị - xã hội giữ vai trò
A. Là hạt nhân chi phối quan trọng trong hệ thống chính trị
B. Là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân
C. Là lực lượng lãnh ạo nhà nước và xã hội
D. Là trung tâm , giữ vai trò quyết ịnh trong hệ thống chính trị
Câu 32 Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay , Đảng Cộng Sản giữ vai trò
A. Là hạt nhân chi phối quan trọng trong hệ thống chính trị
B. Là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân
C. Là lực lƣợng lãnh ạo nhà nƣớc và xã hội
D. Là trung tâm , giữ vai trò quyết ịnh trong hệ thống chính trị
Câu 33 Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay , Nhà nước Cộng
hòa XHCN Việt Nam giữ vai trò
A. Là hạt nhân chi phối quan trọng trong hệ thống chính trị
B. Là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân C. Là lực
lượng lãnh ạo nhà nước và xã hội
D. Là trung tâm , giữ vai trò quyết ịnh trong hệ thống chính trị
Câu 34 Đặc iểm nào không phải ặc iểm của cơ quan nhà nước
A. Được thành lập và hoạt ộng theo quy ịnh của pháp luật B.
Được nhân danh nhà nước trong phạm vi thẩm quyền
C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
D. Cá nhân ảm nhận chức trách lãnh ạo trong cơ quan nhà nước phải là công dân Việt nam.
Câu 35 Học Viện Tài Chính có phải cơ quan nhà nước không ? A. Có B. Không
Câu 36 Hội ồng nhân dân quận Bắc Từ Liêm có phải cơ quan nhà nƣớc không A. Có B. Không
Câu 37 Bệnh viện phương Đông có phải là cơ quan nhà nước không ? A. Có B. Không
Câu 38 Đảng Cộng Sản Việt Nam có phải cơ quan nhà nước không A. Có B. Không
Câu 39 Đoàn Thanh niên Cộng Sản HCM không phải là một cơ quan nhà nước A. Đúng B. Sai
Câu 40 Uỷ ban nhân dân phường Đức Thắng có phải là cơ quan Nhà nước không ? A. Có B. Không
Câu 41 Hình thức Nhà nước Việt Nam dưới góc ộ chính thể A. Cộng hòa dân chủ
B. Cộng hòa dân chủ tư sản C. Cộng hòa lưỡng tính D. Quân chủ hạn chế
Câu 42 Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ược bầu bởi
A. Mọi công dân Việt Nam
B. Công dân Việt nam 18 tuổi trở lên
C. Công dân Việt Nam từ 21 tuổi trở lên
D. Công dân người nước ngoài
Câu 43 Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế xã hội là một kiểu nhà
nước. Đây là nhận ịnh A. Đúng B. Sai
Câu 44 Sự thay thế kiểu nhà nước này bằng kiểu nhà nước khác là
quá trình ấu tranh của giai cấp thống trị A. Đúng B. Sai
Câu 45 Mọi nhà nước trên thế giới chỉ xuất hiện khi xã hội có sự phân
chia giai cấp và mâu thuẫn giai cấp gay gắt không thể iều hòa ược. Đây là nhận ịnh A. Đúng B. Sai
Câu 46 Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay , Mặt trận Tổ
Quốc Việt nam giữ vai trò
A. Là hạt nhân chi phối quan trọng trong hệ thống chính trị
B. Là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân
C. Là lực lượng lãnh ạo nhà nước và xã hội
D. Là trung tâm , giữ vai trò quyết ịnh trong hệ thống chính trị
Câu 47 Bộ máy Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam không có chức danh nào sau ây ? A. Chủ tịch nước B. Thủ tướng C. Bộ trưởng D. Tổng thống
Câu 48 Cơ quan tư pháp của Nhà nước ta gồm có A. Quốc hội B. Bộ Tư pháp C. Chính phủ D. Tòa án nhân dân
Câu 49 Cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Quốc hội B. Hội ồng nhân dân C. Chủ tịch nước
D. Đảng Cộng Sản Việt Nam
Câu 50 Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến pháp và lập pháp A. Đúng B. Sai
Câu 51 Cơ quan quyền lực Nhà nước là cơ quan
A. Do nhân dân trực tiếp bầu ra
B. Do Quốc hội trực tiếp bầu ra
C. Do hội ồng nhân dân các cấp trực tiếp bầu ra
D. Do Chủ tịch nước trực tiếp bầu ra
Câu 52 Quốc hội là cơ quan
A. Do nhân dân trực tiếp bầu ra
B. Do Quốc hội trực tiếp bầu ra
C. Do hội ồng nhân dân các cấp trực tiếp bầu ra
D. Do Chủ tịch nước trực tiếp bầu ra
Câu 53 Cơ quan quyền lực nhà nước ở ịa phương A. Quốc hội
B. Hội ồng nhân dân các cấp
C. Uỷ ban nhân dân các cấp D. Chính phủ
Câu 54 Nhiệm kì của Hội ồng nhân dân A. 2 năm B. 3 năm C. 4 năm D.5 năm Câu 55 Chính phủ
A. Là cơ quan chấp hành của Quốc hội
B. Là cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa XHCN Việt nam
C. Quản lí nhà nước ối với tất cả các ngành , lĩnh vực trên phạm vi cả nước
D. Tất cả các áp án trên
Câu 56 Cơ quan chấp hành của Quốc hội là A. Quốc hội B. Chính phủ
C. Hội ồng nhân dân các cấp
D. Uỷ ban nhân dân các cấp
Câu 57 Cơ quan giúp việc cho chính phủ là
A. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
B. Hội ồng nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ và các cơ quan ngang bộ D. Quốc hội
Câu 58 Nhiệm kỳ của Chính phủ theo nhiệm kỳ của Quốc hội là A. 2 năm B. 3 năm C. 4 năm D. 5 năm
Câu 59 Cơ quan chấp hành của Hội ồng nhân dân các cấp là
A.Uỷ ban nhân dân các cấp B. Quốc hội C. Chính phủ
D. Tất cả các áp án trên
Câu 60 ở Việt Nam , cơ quan quản lý tất cả các ngành , lĩnh vực trên phạm vi cả nước là A. Quốc hội B. Hội ồng nhân dân C. Uỷ ban nhân dân D. Chính phủ
Câu 61 ở Việt Nam , cơ quan có thẩm quyền riêng / chuyên môn ở
trung ương quản lý nhà nước về kinh tế trong các cơ quan sau ây ? A. Chính phủ
B. Uỷ ban nhân dân các cấp C. Bộ Công thương
D. Sở kế hoạch và ầu tư
Câu 62 ở Việt Nam , cơ quan nào có thẩm quyền chung ở ịa phương
trong quản lý nhà nước về kinh tế trong các cơ quan sau ? A. Chính phủ
B. Uỷ ban nhân dân các cấp C. Bộ công thương
D. Sở Kế hoạch và ầu tư
Câu 63 Việc tổ chức , thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta ược thực hiện
A. Quyền lực nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao , do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ
B. Quyền lực nhà nước thuộc về người ứng ầu nhà nước
C. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần vào trong tay
người ứng ầu nhà nước
D. Tất cả các áp án trên úng
Câu 64 Bộ máy nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan
A. Một hệ thống cơ quan B.Hai hệ thống cơ quan C. Ba hệ thống cơ quan
D. Bốn hệ thống cơ quan
Câu 65 Trong bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là
A. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
B. Cơ quan ại biểu cao nhất của nhân dân
C. Cơ quan có quyền lập hiến , lập pháp
D. Tất cả các áp án trên
Câu 66 Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền tư pháp ? A. Quốc hội và Tòa án
B. Tòa án và Viện kiểm sát
C. Quốc hội và chính phủ
D. Chính phủ và Viện kiểm sát
Câu 67 Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước có quyền hành pháp A. Quốc hội B. Chính phủ C. Tòa án D.Viện kiểm sát
Câu 68 Hội ồng nhân dân các cấp là A. Do quốc hội bầu ra
B. Cơ quan hành chính nhà nước ở ịa phương
C. Cơ quan quyền lực nhà nước ở ịa phương D.
Cơ quan chấp hành hiến pháp luật và các văn bản dưới luật
Câu 69 Bộ Công thương là cơ quan trực thuộc A. Quốc hội
B. Uỷ ban thường vụ quốc hội C. Chính phủ
D. Cơ quan quyền lực nhà nước
Câu 70 Chủ tịch nước do ai bầu ra A. Chính phủ B. Quốc hội
C. Hội ồng nhân dân các cấp D. Tòa án
Câu 71 Chủ tịch nước ta có quyền
A. Quyết ịnh mọi vấn ề quan trọng của ất nước
B. Lập hiến và lập pháp
C. Thay mặt nhà nước ể quyết ịnh mọi vấn ề ối nội , ối ngoại
D. Công bố hiến pháp , luật và pháp lệnh
Câu 72 Uỷ ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà nước Việt nam là A. Do Chính phủ bầu ra
B.Do nhân dân ịa phương bầu ra C. Do quốc hội bầu ra
D.Do Hội ồng nhân dân cùng cấp bầu ra Câu
73 Nguyên thủ quốc gia là A. Chủ tịch nước B. Chủ tịch Quốc hội C. Bộ trưởng D. Chính phủ
Câu 74 Hội ồng bầu cử quốc gia do A. Chính phủ thành lập B. Quốc hội thành lập C. Nhân dân thành lập
D. Chủ tịch nước thành lập
Câu 75 Kiểm toán nhà nước do A. Chính phủ thành lập B. Quốc hội thành lập C. Nhân dân thành lập
D. Chủ tịch nước thành lập
Câu 76 “ Chủ tịch nước không bắt buộc phải là ại biểu quốc hội’’ A. Đúng B. Sai
Câu 77 Hội ồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở ịa
phương do nhân dân cả nước bầu ra A. Đúng B. Sai
Câu 78 Hội ồng nhân dân có phải cơ quan hành chính nhà nước hay không ? A. Có B. Không
Câu 79 Quốc hội là cơ quan hành chính cao nhất ở Trung ương A. Đúng B. Sai
Câu 80 Đảng Cộng Sản Việt Nam là 1 cơ quan trong bộ máy nhà
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam A. Đúng B. Sai
Câu 81 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân là cơ quan có
chức năng xét xử ở nước ta A. Đúng B. Sai
Câu 82 Quốc hội là cơ quan có thẩm quyền công bố hiến pháp và luật A. Đúng B. Sai
Câu 83 Quốc hội là cơ quan có thẩm quyền ban hành hiến pháp và luật A. Đúng B. Sai
Câu 84 Chủ tịch nước là cơ quan có thẩm quyền ban hành hiến pháp và luật A. Đúng B. Sai
Câu 85 Chính phủ là cơ quan chấp hành của Quốc hội A. Đúng B. Sai
Câu 86 Uỷ ban nhân dân là cơ quan chấp hành của Chính phủ A. Đúng B. Sai
Câu 87 Quốc hội là cơ quan ại biểu cao nhất của nhân dân A. Đúng B. Sai
Câu 88 Quốc Hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ở Việt nam A. Đúng B. Sai
Câu 89 Hội ồng nhân dân là cơ quan quyền lực cao nhất ở Việt nam A. Đúng B. Sai
Câu 90 Hội ồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở ịa phương A. Đúng B. Sai
Câu 91 Hội ồng nhân dân là do nhân dân cả nước bầu ra A. Đúng B. Sai
Câu 92 Tòa án nhân dân là cơ quan có chức năng xét xử ở nước ta A. Đúng B. Sai
Câu 93 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành pháp lệnh A. Quốc hội B. Chủ tịch nước
C. Uỷ ban thường vụ quốc hội D. Chính phủ
Câu 94 Uỷ ban nhân dân các cấp là cơ quan chấp hành của A. Chính phủ B. Quốc hội
C. Viện kiểm sát nhân dân
D. Hội ồng nhân dân các cấp
Câu 95 Hình thức chính thể của Nhà nước bao gồm
A. Hình thức cấu trúc và chế ộ chính trị
B. Chính thể quân chủ và chính thê cộng hòa
C. Chính thể quân chủ và chế ộ chính trị
D. Chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa dân chủ Câu 96 Đảng
Cộng Sản Việt Nam là thiết chế thuộc A. Hệ thống chính trị
B. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước
C. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước
D. Tất cả các phương án trên úng
Câu 97 Cơ quan nào sau ây là cơ quan Tư pháp A. Thanh tra Chính phủ B. Bộ Công an C. Bộ tư pháp