Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khimua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản như thế nào?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
33 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khimua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản như thế nào?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47028186
PHẦN LÝ THUYẾT (50 CÂU)
Câu 1: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không cấu thành nên trị giá thực tế (
giá gốc) của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài ? a. Giá mua của nguyên liệu, vật liệu
b. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ nguyên liệu, vật liệu
c. Chi phí ký kết hợp đồng
d. Các khoản thuế không được hoàn lại
Câu 2: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua
nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định
khoản như thế nào?
a. Nợ TK 153/ Có TK 331
b. Nợ TK 152/ Có TK 331
c. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 112
d. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 331
Câu 3: Trong trường hợp doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý,
khi nào kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng? a. Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho
đại lý
b. Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được hàng
c. Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
d. Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu 4: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không được kế toán sử
dụng để tính trị giá vật liệu, hàng hóa xuất kho? a. Phương pháp nhập trước xuất
trước
b. Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
c. Phương pháp ghi số âm
d. Phương pháp giá đích danh
lOMoARcPSD| 47028186
Câu 5: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm. Kế toán
định khoản như thế nào? a. Nợ TK 642/Có TK 152
b. Nợ TK 641, Có TK 152
c. Nợ TK 627/Có TK 152
d. Nợ TK 621/Có TK 152
Câu 6: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua vật liệu
về nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã
thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 152 : 110.000
/Có TK 112: 110.000
b. Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000
c. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000
d. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000
Câu 7: Đghi nhận một tài sản là TSCĐ, cần thỏa mãn những điều kiện sau đây?
a. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
10.000.000đ trở lên và thời gia sử dng trên môt năm
b. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
10.000.000đ trở lên và thời gia sử dng dưới một năm
c. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
30.000.000 đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm
d. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
30.000.000đ trở lên và thời gia sử dng dưới môt năm
Câu 8: Một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, Khi mua
TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào?
a. Nợ TK 211, Nợ TK 1331 /Có TK 112
b. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 111
lOMoARcPSD| 47028186
c. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 331
d. Nợ TK 211, Nợ TK 1332 /Có TK 112
Câu 9: Trong các khoản dưới đây, khoản nào không được tính vào nguyên giá của
TSCĐ?
a. Trị giá mua ghi trên hóa đơn
b. Chi phí lắp đặt, chạy thử
c. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)
d. Thuế GTGT (Theo phương pháp khấu trừ)
Câu 10: Để phản ánh giá trị của nguyên liệu vật liệu đang đi trên đường, kế toán
định khoản như thế nào?
a. Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
b. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331
c. Nợ TK 151 / Có TK 331
d. Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
Câu 11: Khi nhận được số hàng mua đang đi đường từ tháng trước, khi kiểm nhận
nhập kho phát hiện nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa nguyên nhân, kế toán định
khoản như thế nào?
a. Nợ TK 338 /Có TK 152
b. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151
c. Nợ TK 138 / Có TK 152
d. Nợ TK 152, Nợ TK 3381 /Có TK 151
Câu 12: Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu phát hiện thừa chưa nguyên nhân, kế
toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 3381 /Có TK 152
b. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151
c. Nợ TK 1381 / Có TK 152
d. Nợ TK 152 /Có TK 3381
lOMoARcPSD| 47028186
Câu 13: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định khoản
như thế nào?
a. Nợ TK 211/ Có TK 214
b. Nợ TK 642/ Có TK 214
c. Nợ TK 641/ Có TK 214
d. Nợ TK 627/ Có TK 214
Câu 14: Doanh nghiệp đã dùng TGNH để nộp thuế nhập khẩu, kế toán ghi sổ n
thế nào?
a. Nợ TK 3334 /Có TK 112
b. Nợ TK 3332/Có TK 112
c. Nợ TK 3333/Có TK 112
d. Nợ TK 3333/Có TK 111
Câu 15: Doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình, giá mua 100.000, (Đvt:1.000đ),
thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế
nào ?
a. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
b. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 112: 110.000
c. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 3331: 10.000/ Có TK 112: 110.000
d. Nợ TK 213: 110.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
Câu 16: Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh số tiền mặt thu từ thanh lý, kế toán định
khoản như thế nào?
a. Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 3331
b. Nợ TK 111/Có TK 711, Có TK 3331
c. Nợ TK 112/ Có TK 511, Có TK 133
lOMoARcPSD| 47028186
d. Nợ TK 131/Có TK 711, Có TK 3331
Câu 17: Khi thanh lý TSCĐ, để phán ánh chi phí thanh lý phát sinh bằng tiền mặt,
kế toán định khoản như thế nào ?
a. Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 111
b. Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111
c. Nợ TK 811/ Có TK 112
d. Nợ TK 641/Có TK 111
Câu 18: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều
kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào a. Nợ TK 242/Có TK 153
b. Nợ TK 153/ Có TK 242
c. Nợ TK 627/ Có TK 153
d. Nợ TK 627/ Có TK 111
Câu 19: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất ( Phần
tính vào chi phí của DN), kế toán định khoản như thế nào ? a. Nợ TK 627/Có TK
338
b. Nợ TK 622/Có TK 334
c. Nợ TK 627/Có TK 334
d. Nợ TK 622/Có TK 338
Câu 20: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất ( Phần
trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 334/
Có TK 112
b. Nợ TK 334/ Có TK 1381
c. Nợ TK 334/ Có TK 338
d. Nợ TK 338/ Có 112
lOMoARcPSD| 47028186
Câu 21: Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế
toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 621/Có TK 335
b. Nợ TK 622/Có TK 335
c. Nợ TK 627/Có TK 335
d. Nợ TK 335/Có TK 622
Câu 22: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp thuộc
loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào? a. Nợ TK 242/Có TK 153
b. Nợ TK 153/ Có TK 242
c. Nợ TK 627/ Có TK 153
d. Nợ TK 627/ Có TK 111
Câu 23: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ phục vụ cho việc bán hàng loại phân bổ 1
lần (100% giá tr), kế toán ghi sổ như thế nào ? a. Nợ TK 6413 /Có TK 156
b. Nợ TK 6413 /Có TK 153
c. Nợ TK 6412 /Có TK 153
d. Nợ TK 6413 /Có TK 152
Câu 24: Khi phản ánh Bảo hiểm hội phải trả cho người lao động, kế toán định
khoản như thế nào?
a. Nợ TK 334 /Có TK 111
b. Nợ TK 3386 /Có TK 334
c. Nợ TK 3382/Có TK 111
d. Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 25: Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng là
30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ?
a. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
b. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
c. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
lOMoARcPSD| 47028186
d. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000
Câu 26: Khi phân loại chi phí sản xuất theo mc đích và công dụng của chi phí,
không bao gồm khoản mục chi phí nào dưới dây? a. Chi phí cố định
b. Chi phí nhân công trực tiếp
c. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
d. Chi phí sản xuất chung
Câu 27: Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản sản phầm,
kế toán định khoản như thế nào ? a. Nợ TK 627/ Có TK 152
b. Nợ TK 642/ Có TK 152
c. Nợ TK 621/ Có TK 152
d. Nợ TK 621/ Có TK 153
Câu 28: Cuối kỳ, nhập lại kho số nguyên vật liệu do sử dụng không hết, kế toán
định khoản như thê nào?
a. Nợ TK 152/ Có TK 331
b. Nợ 152/ Có TK 154
c. Nợ TK 621/ Có TK 152
d. Nợ TK 152/ Có TK 621
Câu 29: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp khai thường
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính giá thành
sản phầm, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 154/ Có TK 621
b. Nợ 154/ Có TK 152
c. Nợ TK 152/ Có TK 154
d. Nợ TK 621/ Có TK 154
Câu 30: Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gi ngân hàng, kế toán định
khoản như thế nào?
lOMoARcPSD| 47028186
a. Nợ TK 622/ Có TK 334
b. Nợ TK 334/ Có TK 112
c. Nợ TK 334/ Có TK 111
d. Nợ TK 338/ Có TK 111
Câu 31: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp khai thường
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành sản phẩm,
kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 154/ Có TK 334
b. Nợ TK 622/ Có TK 154
c. Nợ TK 154/ Có TK 622
d. Nợ TK 154/ Có TK 338
Câu 32: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản phân xưởng sản xuất, kế
toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 6271/ Có TK 334
b. Nợ TK 622/ Có TK 334
c. Nợ TK 642/ Có TK 334
d. Nợ TK 6273/ Có TK 334
Câu 33: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
a. Nợ TK 6273/ Có TK 214
b. Nợ TK 642/ Có TK 214
c. Nợ TK 641/ Có TK 214
d. Nợ TK 6274/ Có TK 214
Câu 34: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp khai thường
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất chung đtính giá thành sản phẩm, kế
toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 154/ Có TK 627
b. Nợ 154/ Có TK 338
c. Nợ TK 154/ Có TK 622
lOMoARcPSD| 47028186
d. Nợ TK 154/ Có TK 621
Câu 35: Khi sản phẩm hoàn thành nhập kho, kế toán định khoản như thế nào? a.
Nợ TK 154/ Có TK 621
b. Nợ TK 152/ Có TK 154
c. Nợ TK 155/ Có TK 154
d. Nợ TK 156/ Có TK 154
Câu 36: Khi sản phẩm hoàn thành không nhập kho, gửi bán cho khách hàng? a.
Nợ TK 157/ Có TK 155
b. Nợ TK 155/ Có TK 154
c. Nợ TK 632/ Có TK 154
d. Nợ TK 157/ Có TK 154
Câu 37: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế
nào?
a. Nợ TK 131/Có TK 155
b. Nợ TK 157 /Có TK 155
c. Nợ TK 632 /Có TK 155
d. Nợ TK 131 /Có TK 157
Câu 38: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, để phản ánh giá vốn
hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào? a. Nợ TK 632/Có TK 155
b. Nợ TK 111 /Có TK 155
c. Nợ TK 632 /Có TK 156
d. Nợ TK 131 /Có TK 632
Câu 39: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ
như thế nào?
lOMoARcPSD| 47028186
a. Nợ TK 111, 112, 131/Có TK 511, Có TK 3331
b. Nợ TK 111, 112, 331, Nợ TK 133/Có TK 511
b. Nợ TK 111, 112, 331,/Có TK 511
d. Nợ TK 131 /Có TK 511
Câu 40: Khi chi cho hoạt động công đoàn bằng tiền mặt, kế toán định khoản như
thế nào?
a. Nợ TK 334 /Có TK 111
b. Nợ TK 3386 /Có TK 334
c. Nợ TK 3382/Có TK 111
d. Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 41: Để phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, kế toán
ghi sổ như thế nào?
a. Nợ TK 1562, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
b. Nợ TK 152, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
c. Nợ TK 632, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
d. Nợ TK 811, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
Câu 42: Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế
toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 911/Có TK 511
b. Nợ TK 911 /Có TK 521
c. Nợ TK 511 /Có TK 911
d. Nợ TK 515 /Có TK 911
Câu 43: Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh, kế
toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 911/Có TK 632
b. Nợ TK 911 /Có TK 635
c. Nợ TK 632 /Có TK 911
d. Nợ TK 635 /Có TK 911
lOMoARcPSD| 47028186
Câu 44: Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả
kinh doanh, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 911 /Có TK 642
b. Nợ TK 641 /Có TK 911
c. Nợ TK 911 /Có TK 641
d. Nợ TK 911 /Có TK 635
Câu 45: Trường hợp DN mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, được hưởng chiết
khấu thương mại trừ vào số nợ phải trả, kế toán định khoản nthế nào? a. Nợ TK
152/Có TK 331
b. Nợ TK 331/Có TK 152, Có TK 133
c. Nợ TK 515/Có TK 112
d. Nợ TK 112/Có TK 515
Câu 46: Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng
là 30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ?
a. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
b. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
c. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
d. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000
Câu 47: Tại DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua vật liệu về nhập
kho, giá mua chưa thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán
bằng TGNH, kế toán định khoản nthế nào? a. Nợ TK 152 : 110.000 /Có TK 112:
110.000
b. Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000
c. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000
d. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000
lOMoARcPSD| 47028186
Câu 48: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi phát sinh chi phí
dịch vụ mua ngoài dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt,
kế toán định khoản như thế nào?
a. Nợ TK 642, Nợ TK 133/Có TK 112
b. Nợ TK 641, Nợ TK 133/Có TK 111
c. Nợ TK 641,/Có TK 111
d. Nợ TK 642, Nợ TK 133/Có TK 111
Câu 49: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới
đây?
a. Tình hình tài sản và nguồn vốn b. Tình hình và kết quả hoat động kinh doanh
c. Dòng tiền d. Tình hình công nợ
Câu 50: Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào
dưới đây?
a. Tình hình tài sản và nguồn vốn b. Khả năng thanh toán
c. Dòng tiền d. Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ)
Câu 51: Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp phản ánh cung cấp thông tin o
dưới đây?
a. Tình hình tài sản và nguồn vốn b. Khả năng thanh toán
c. Dòng tiền d. Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ)
Câu 52: Cuối k, phản ánh chi phí nguyên liệu, vật liệu vượt trên mức bình thường kế toán
ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 154/Có TK 621
B. Nợ TK 621 /Có TK 632
C. Nợ TK 632 /Có TK 621
D. Nợ TK 621 /Có TK 154
Câu 53: Giả định số dư cuối kỳ Tài khoản 157 Hàng gửi bán: 100.000.000đ, y cho biết
kế toán phản ánh phản ánh trị giá hàng gửi bán trên chỉ tiêu nào của BCTC?
A. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán
B. Chỉ tiêu TSNH khác trên bảng cân đối kế toán
C. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên báo cáo KQKD
lOMoARcPSD| 47028186
D. Chỉ tiêu phải thu ngăn ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán
Câu 54: Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, được phản ánh trên báo cáo tài chính
nào?
A. Trình bầy tại phần TSDH trên bảng CĐKT
B. Trình bầy tại phần vốn chủ sở hữu trên bảng CĐKT
C. Trình bầy tại báo cáo KQKD
D. Không phản ảnh trên BCTC
Câu 55: Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chỉ tiêu tổng tài sản được tổng hợp từ những
chỉ tiêu nào?
A. Tài sản cố định và tài sản lưu động
B. Tài sản cố định và các khoản phải thu dài hạn
C. Tài sản ngắn hạn và các khoản phải thu dài hạn
D. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
Câu 56: Trong báo o KQKD của doanh nghiệp, chỉ tiêu Lợi nhuận gộp về bán ng
cung cấp dịch vụ được xác định như thế nào?
A. Doanh thu thuần bán hàng và CCDV giá vốn hàn bán Chi phí bán hàng chi phí
QLDN
B. Doanh thu thuần bán hàng và CCDC Giá vốn hàng bán
C. Doanh thu bán hàng và CCDV gia vốn hàng bán
D. Doanh thu bán hàng và CCDV giá vốn hàn bán Chi phí bán hàng chi phí QLDN
Câu 57: Trên Bảng CĐKT của doanh nghiệp, khoản dự phòng giảm giá chứng khoán
kinh doanh được phản ánh trên chỉ tiêu nào? A. Chỉ tiêu đầu tư tài chính ngắn hạn
B. Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
C. Chỉ tiêu TSNH khác
D. Chỉ tiêu TSDH
Câu 58: Trị giá nguyên liệu, vật liệu cuối k, được phản ánh trên chỉ tiêu nào của bảng cân
đối kế toán?
lOMoARcPSD| 47028186
A. Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
B. Chỉ tiêu tài sản dài hạn
C. Chỉ tiêu các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
D. Chỉ tiêu hàng tồn kho
Câu 59: Chỉ tiêu vay và nợ thuê tài chính được phản ánh như thế nào trên bảng cân đối kế
toán?
A. Phản ánh trên phần TSNH
B. Phản ánh trên phần nợ phải trả
C. Phản ánh trên phàn vố chủ sở hữu
D. Phản ánh trên phần TSDH
Câu 60: Doanh nghiệp cho người mua hàng được hưởng chiết khấu thương mại khi:
A. Khách hàng mua với số lượng lớn
B. Khách hàng mua thanh toán sớm tiền hàng
C. Khách hàng có quan hệ thường xuyên
D. Hàng hóa có chất lượng kém
PHẦN BÀI TẬP (60 CÂU) 6
BÀI TẬP, MỖI BÀI 10 CÂU
Bài 1:
Công ty TNHH Hoàng Long kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, đánh giá sản phẩm dở dang theo khoản mục chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp, tính giá thành sản phẩm theo phương pháp giản đơn. Trong
tháng 1/N Công ty có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: ( ĐVT: đồng)
lOMoARcPSD| 47028186
Nghiệp vụ 1: Xuất nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ sử dụng để sản xuất sản phẩm, trị giá
xuất kho 350.000.000 (trong đó vật liệu chính 300.000.000 ,vật liệu phụ 50.000.000 đ). Kế
toán định khoản như thế nào?
a. Nợ TK 621: 350.000.000
Có TK 152: 350.000.000
b. Nợ TK 622: 350.000.000
Có TK 152: 350.000.000
c. Nợ TK 621: 300.000.000
Có TK 152: 300.000.000
d. Nợ TK 627: 350.000.000
Có TK 152: 350.000.000
Nghiệp vụ 2: Xuất công cụ dụng cụ (loại phân bổ 100% giá trị). Trị giá xuất kho 10.000.000
đồng, trong đó sử dụng tại xưởng sản xuất 5.000.000, tại bộ phận bán hàng 3.000.000, tại
bộ phận quản lý DN: 2.000.000 đ. Kế toán định khoản như thế nào?
a. Nợ TK 627: 5.000.000
Nợ TK 641: 3.000.000
Nợ TK 642: 2.000.000
Có TK 242: 10.000.000
b. Nợ TK 621: 5.000.000
Nợ TK 641: 3.000.000
Nợ TK 642: 2.000.000
Có TK 153: 10.000.000
c. Nợ TK 622: 5.000.000
Nợ TK 641: 3.000.000
Nợ TK 642: 2.000.000
Có TK 242: 10.000.000
d. Nợ TK 627: 5.000.000
Nợ TK 641: 3.000.000
Nợ TK 642: 2.000.000
Có TK 153: 10.000.000
Nghiệp vụ 3: Tính ra tiền lương phải trả công nhân sản xuất trực tiếp: 80.000.000 , nhân viên
quản lý phân xưởng: 10.000.000, nhân viên bán hàng: 30.000.000, nhân viên quản lý DN:
40.000.000, kế toán định khoản như thếế nào?
a. Nợ TK 622: 90.000.000
Nợ TK 641: 30.000.000
Nợ TK 642: 40.000.000
Có TK 334: 160.000.000
b. Nợ TK 622: 80.000.000
Nợ TK 627: 10.000.000
Nợ TK 642: 30.000.000
Nợ TK 641: 40.000.000
Có TK 334: 160.000.000
c. Nợ TK 622: 80.000.000
Nợ TK 627: 10.000.000
Nợ TK 641: 30.000.000
Nợ TK 642: 40.000.000
d. Nợ TK 622: 80.000.000
Nợ TK 627: 10.000.000
Nợ TK 642: 70.000.000
Có TK 334: 160.000.000
Có TK 334: 160.000.000
lOMoARcPSD| 47028186
Nghiệp vụ 4: Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định( Giả định tỉ lệ trích theo
lương 34.5% - trong đó tính vào chi phí 24%, khấu trừ vào thu nhập của người lao động
10,5%), Kế toán ghi sổ nghiệp v này như thếế nào?
b. Nợ TK 622: 19.200.000
Nợ TK 627: 2.400.000
Nợ TK 641: 7.200.000
Nợ TK 642: 9.600.000
Có TK 338: 55.200.000
d. Nợ TK 622: 19.200.000
Nợ TK 627: 2.400.000
Nợ TK 641: 7.200.000
Nợ TK 642: 9.600.000
Nợ TK 338: 16.800.000
Có TK 334: 55.200.000
Nghiệp vụ 5: Tiền điện, nước phục vụ sản xuất kinh doanh, trong đó sử dụng tại xưởng sản
xuất: 4.000.000 đ, tại bphận bán hàng: 1.200.000 đ, tại bphận quản DN: 1.500.000
đ, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Kếế toán ghi s như thếế
nào?
a. Nợ TK 627: 4.000.000
Nợ TK 641: 1.200.000
Nợ TK 642: 1.500.000
Có TK 331: 7.370.000
b. Nợ TK 627: 4.000.000
Nợ TK 642: 2.700.000
Nợ TK 1331: 670.000
C Có TK 331: 7.370.000
c. Nợ TK 627: 4.000.000
Nợ TK 641: 1.200.000
Nợ TK 642: 1.500.000
Nợ TK 1331: 670.000
d. Nợ TK 627: 4.000.000
Nợ TK 641: 2.700.000
Nợ TK 1331: 670.000
Có TK 331: 7.370.000
Có TK 331: 7.370.000
Nghiệp vụ 6: Tính phân bổ khấu hao TSCĐ trong tháng: 40.000.000 đ. Trong đó tại xuởng
sản xuất 20.000.000 đ, tại bộ phận n hàng: 10.000.000 và ti b phn qun doanh nghip:
10.000.000 đ. Kếế toán ghi s nghip v này như thếế nào?
lOMoARcPSD| 47028186
a. Nợ TK 627: 20.000.000 b. Nợ TK 627: 20.000.000
Nợ TK 641: 10.000.000
Nợ TK 642: 10.000.000
C Có TK 214: 40.000.000
Nợ TK 641: 20.000.000
C Có TK 214: 40.000.000
c. Nợ TK 627: 20.000.000
Nợ TK 641: 10.000.000
Nợ TK 642: 10.000.000
d. Nợ TK 627: 20.000.000
Nợ TK 642: 20.000.000
C Có TK 214: 40.000.000
C Có TK 211: 40.000.000
Nghiệp vụ 7: Kết qủa sản xuất trong tháng: Nhập kho 2.000 sản phẩm A, n dở dang 500
sản phầm. Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi sổ nghiệp
vụ trên như thế nào?
a. Nợ TK 154: 490.600.000
C Có TK 622: 350.000.000
Có TK 621: 99.200.000
C Có TK 627: 41.400.000
b. Nợ TK 632: 490.600.000
Có TK 621: 350.000.000
Có TK 622: 99.200.000
C Có TK 627: 41.400.000
c. Nợ TK 155: 490.600.000
Có TK 621: 350.000.000
Có TK 622: 99.200.000
Có TK 627: 41.400.000
d. Nợ TK 154: 490.600.000
Có TK 621: 350.000.000
Có TK 622: 99.200.000
Có TK 627: 41.400.000
Nghiệp vụ 8: Nhập kho thành phẩm là 2.000 sản phầm A đã hoàn thành. Kế toán định khoản
như thế nào?
a. Nợ TK 156: 420.600.000
Có TK 154: 420.600.000
b. Nợ TK 155: 420.600.000
Có TK 154: 420.600.000
c. Nợ TK 154: 420.600.000
Có TK 155: 420.600.00
d. Nợ TK 632: 420.600.000
Có TK 154: 420.600.000
Nghiệp vụ 9: Xuất kho 1.500 sản phẩm A bán cho Công ty X, theo giá đã có thuế GTGT
10% là 385.000 đ/sp. Công ty X đã thanh toán bằng chuyển khoản: 200.000.000 đồng. Sốế
còn li n k sau thanh toán. Kếế toán ghi s doanh thu bán hàng nghip v này như thếế nào?
a. Nợ TK 131: 577.500.000 b. Nợ TK 112: 200.000.000
Có TK 511: 525.000.000 Nợ TK 131: 377.500.000
lOMoARcPSD| 47028186
Có TK 331: 52.500.000
Có TK 511:
525.000.000 Có TK
3331: 52.500.000
c. Nợ TK 112: 200.000.000
N Nợ TK 131: 377.500.000
Có TK 511: 525.000.000
Có TK 1331: 52.500.000
d. Nợ TK 112: 200.000.000
Nợ TK 131: 377.500.000
Có TK 511: 525.000.000
Có TK 331: 52.500.000
Nghiệp vụ 10: Giá vốn của 1.500 sản phẩm A xuất bán là 315.450.000 đồng , kế toán ghi sổ
như thế nào?
a. Nợ TK 642: 315.450.000
Có TK 155: 315.450.000
b. Nợ TK 632: 315.450.000
Có TK 155: 315.450.000
c. Nợ TK 632: 315.450.000
Có TK 156: 315.450.000
d. Nợ TK 155: 315.450.000
C Có TK 632: 315.450.000
Bài 2
Công ty X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, trong kỳ có số liệu, tài liệu sau đây (đơn vị triệu đồng) :
Số lượng tồn đầu kì của sản phẩm 200 chiếc, tổng trị giá là 200.
Các nghiệp vụ phát sinh trong kì phát sinh như sau:
Nghiệp vụ 1: Công ty nhập kho thành phẩm từ phân xưởng sản xuất 500 sản phẩm, tổng
giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho là 525. Kế toán định khoản như thếế nào?
a.
Nợ TK 154: 525
Có TK 155: 525
b.
Nợ TK 155: 525
Có TK 631: 525
c.
Nợ TK 155: 525
Có TK 154: 525
d.
Nợ TK 156: 525
Có TK 154: 52
Nghiệp vụ 2: Công ty xuất bán 400 chiếc sản phẩm, trị giá vốn thực tế của hàng xuất bán
được tính được là 410. Kế toán ghi sổ trị giá vốn thực tế của hàng xuất bán như
thếế nào?
a. Nợ TK 632 : 410 b. Nợ TK632 : 400
Có TK 155 (C): 410 Có TK155: 400
c.
Nợ TK632: 401
Có TK15: 401
d.
Nợ TK632: 410
Có TK156: 410
Nghiệp vụ 3: Tổng giá bán bao gồm cả thuế GTGT là 550, thuế suất thuế GTGT là 10%.
lOMoARcPSD| 47028186
Khách hàng chưa thanh toán tiền. Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng như thếế nào?
a.
Nợ TK 131: 500
Nợ TK 1331: 50
Có TK 511: 550
b.
Nợ TK 131: 550
Có TK 133: 50
Có TK 511: 550
C
Nợ TK 131: 550
Có TK 3331: 50
Có TK 511: 500
c.
Nợ TK 131: 550
Có TK 511: 500
Có TK 333: 500
Nghiệp vụ 4: Chi phí bán hàng phát sinh: Chi phí nguyên vật liệu là 10, chi phí nhân công
là 20, chi phí bằng tiền khác là 5. Kế toán định khoản như thếế nào?
a.
Nợ TK 641: 35
Có TK 911: 35
b.
Nợ TK 911: 35
Có TK 641: 35
c.
Nợ TK 642: 35
Có TK 152: 10
Có TK 334: 20
d.
Nợ TK 641: 35
Có TK 152: 10
Có TK 334: 20
Có TK 111: 5
Nghiệp vụ 5: người mua số ợng lớn, Công ty chấp thuận chiết khấu thương mại cho
ngưi mua là 4% và tr vào tếền hàng. Kếế toán định khoản như thếế nào?
a.
Nợ TK 521: 20
Nợ TK 3331: 2
Có TK 131: 22
b.
Nợ TK 131: 22
Có TK 521: 20
Có TK 3331: 2
c. Nợ TK 131: 20
Nợ TK 1331: 2
Có TK 521: 22
d. Nợ TK 521: 22
TK 131:
20
TK
3331: 2
c. Nợ TK 911: 30
Có TK 642: 30
d. Nợ TK 642: 30
TK
152:
5
TK
334:
20
lOMoARcPSD| 47028186
Có TK 111: 5
Nghiệp vụ 10: Kế
toán xác định kết
quả bán hàng và kết
chuyển lãi (lốỗ), kếế
toán ghi s như thếế
nào?
a. Nợ TK 421 : 13
Có TK 911 : 13
b. Nợ TK 421 : 12
Có TK 911 : 12
c. Nợ TK 911: 12
Có TK 421 : 12
d. Nợ TK 911 : 7
Có TK 411: 7
Bài 3: Công ty Minh Phương kế toán bán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, nh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ số liệu như sau: Đơn vị
tính: Triệu đồng I. Số liệu đầu kỳ
Nghiệp vụ 6: Người mua từ chối 1/5 lô hàng vì không đúng hợp
đồng, công ty đã đồng ý nhận lại và nhập kho số hàng do người
mua trả lại và hai bên đồng ý trừ vào tiền hàng.
Kế toán ghi sổ trị giá hàng bị trả lại nhập kho như thếếo?
a.
Nợ TK 155: 80,5
Có TK 632: 80,5
b.
Nợ TK 155: 80
Có TK 632: 80
c.
Nợ TK 155: 82
Có TK 632: 82
d.
Nợ TK 156 : 82
Có TK 632: 82
Nghiệp vụ 7: Kế toán ghi sổ doanh thu hàng bán bị trả lại tại nghip
v 6 như thếếo?
a.
Nợ TK 521(C): 100
Nợ TK 333(1): 10
Có TK 131: 110
b.
Nợ TK 131: 110
Có TK 511(C): 100
Có TK 333(1): 10
c.
Nợ TK 511(C): 110
Có TK 131: 100
Có TK 333(1): 10
d.
Nợ TK 131: 100
Nợ TK 333(1): 10
Có TK 511: 110
Nghiệp vụ 8: Cuốếi kì kếế toán kếết chuyn các khon gim tr doanh thu, kếế
toán ghi s nghip v y như thếế nào?
a.
Nợ TK 511: 110
Có TK 531: 110
b.
Nợ TK 511: 110
Có TK 131: 110
c.
Nợ TK 511: 120
Có TK 521: 120
d.
Nợ TK 511: 100
Có TK 131: 100
Nghiệp vụ 9: Chi phí qun doanh nghiệp phát sinh 30, trong đó chi phí
nguyến vt liu là 5, chi phí nhân cng là 20, chi phí bằềng tến khác là 5. Kếế
toán ghi s như thếế o?
a.
Nợ TK 641: 30
Có TK 152: 20
b.
Nợ TK 642: 30
Có TK 911: 30
CóTK 334: 20
| 1/33

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47028186
PHẦN LÝ THUYẾT (50 CÂU)
Câu 1: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không cấu thành nên trị giá thực tế (
giá gốc) của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài ? a. Giá mua của nguyên liệu, vật liệu
b. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ nguyên liệu, vật liệu
c. Chi phí ký kết hợp đồng
d. Các khoản thuế không được hoàn lại
Câu 2: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua
nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 153/ Có TK 331 b. Nợ TK 152/ Có TK 331
c. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 112
d. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 331
Câu 3: Trong trường hợp doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý,
khi nào kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng? a. Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
b. Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được hàng
c. Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
d. Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu 4: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không được kế toán sử
dụng để tính trị giá vật liệu, hàng hóa xuất kho? a. Phương pháp nhập trước – xuất trước
b. Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
c. Phương pháp ghi số âm
d. Phương pháp giá đích danh lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 5: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm. Kế toán
định khoản như thế nào? a. Nợ TK 642/Có TK 152 b. Nợ TK 641, Có TK 152 c. Nợ TK 627/Có TK 152 d. Nợ TK 621/Có TK 152
Câu 6: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua vật liệu
về nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã
thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 152 : 110.000 /Có TK 112: 110.000
b. Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000
c. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000
d. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000
Câu 7: Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cần thỏa mãn những điều kiện gì sau đây?
a. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm
b. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng dưới một năm
c. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
30.000.000 đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm
d. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
30.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng dưới môt năm
Câu 8: Một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, Khi mua
TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào?
a. Nợ TK 211, Nợ TK 1331 /Có TK 112
b. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 111 lOMoAR cPSD| 47028186
c. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 331
d. Nợ TK 211, Nợ TK 1332 /Có TK 112
Câu 9: Trong các khoản dưới đây, khoản nào không được tính vào nguyên giá của TSCĐ?
a. Trị giá mua ghi trên hóa đơn
b. Chi phí lắp đặt, chạy thử
c. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)
d. Thuế GTGT (Theo phương pháp khấu trừ)
Câu 10: Để phản ánh giá trị của nguyên liệu vật liệu đang đi trên đường, kế toán
định khoản như thế nào?
a. Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
b. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331 c. Nợ TK 151 / Có TK 331
d. Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
Câu 11: Khi nhận được số hàng mua đang đi đường từ tháng trước, khi kiểm nhận
nhập kho phát hiện nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 338 /Có TK 152
b. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151 c. Nợ TK 138 / Có TK 152
d. Nợ TK 152, Nợ TK 3381 /Có TK 151
Câu 12: Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân, kế
toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 3381 /Có TK 152
b. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151 c. Nợ TK 1381 / Có TK 152 d. Nợ TK 152 /Có TK 3381 lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 13: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 211/ Có TK 214 b. Nợ TK 642/ Có TK 214 c. Nợ TK 641/ Có TK 214 d. Nợ TK 627/ Có TK 214
Câu 14: Doanh nghiệp đã dùng TGNH để nộp thuế nhập khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào? a. Nợ TK 3334 /Có TK 112 b. Nợ TK 3332/Có TK 112 c. Nợ TK 3333/Có TK 112 d. Nợ TK 3333/Có TK 111
Câu 15: Doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình, giá mua 100.000, (Đvt:1.000đ),
thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào ?
a. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
b. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 112: 110.000
c. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 3331: 10.000/ Có TK 112: 110.000
d. Nợ TK 213: 110.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
Câu 16: Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh số tiền mặt thu từ thanh lý, kế toán định khoản như thế nào?
a. Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 3331
b. Nợ TK 111/Có TK 711, Có TK 3331
c. Nợ TK 112/ Có TK 511, Có TK 133 lOMoAR cPSD| 47028186
d. Nợ TK 131/Có TK 711, Có TK 3331
Câu 17: Khi thanh lý TSCĐ, để phán ánh chi phí thanh lý phát sinh bằng tiền mặt,
kế toán định khoản như thế nào ?
a. Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 111
b. Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111 c. Nợ TK 811/ Có TK 112 d. Nợ TK 641/Có TK 111
Câu 18: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều
kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào a. Nợ TK 242/Có TK 153 b. Nợ TK 153/ Có TK 242 c. Nợ TK 627/ Có TK 153 d. Nợ TK 627/ Có TK 111
Câu 19: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất ( Phần
tính vào chi phí của DN), kế toán định khoản như thế nào ? a. Nợ TK 627/Có TK 338 b. Nợ TK 622/Có TK 334 c. Nợ TK 627/Có TK 334 d. Nợ TK 622/Có TK 338
Câu 20: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất ( Phần
trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 334/ Có TK 112 b. Nợ TK 334/ Có TK 1381 c. Nợ TK 334/ Có TK 338 d. Nợ TK 338/ Có 112 lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 21: Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế
toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 621/Có TK 335 b. Nợ TK 622/Có TK 335 c. Nợ TK 627/Có TK 335 d. Nợ TK 335/Có TK 622
Câu 22: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp thuộc
loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào? a. Nợ TK 242/Có TK 153 b. Nợ TK 153/ Có TK 242 c. Nợ TK 627/ Có TK 153 d. Nợ TK 627/ Có TK 111
Câu 23: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ phục vụ cho việc bán hàng loại phân bổ 1
lần (100% giá trị), kế toán ghi sổ như thế nào ? a. Nợ TK 6413 /Có TK 156 b. Nợ TK 6413 /Có TK 153 c. Nợ TK 6412 /Có TK 153 d. Nợ TK 6413 /Có TK 152
Câu 24: Khi phản ánh Bảo hiểm Xã hội phải trả cho người lao động, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 334 /Có TK 111 b. Nợ TK 3386 /Có TK 334 c. Nợ TK 3382/Có TK 111 d. Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 25: Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng là
30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ?
a. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
b. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
c. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000 lOMoAR cPSD| 47028186
d. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000
Câu 26: Khi phân loại chi phí sản xuất theo mục đích và công dụng của chi phí,
không bao gồm khoản mục chi phí nào dưới dây? a. Chi phí cố định
b. Chi phí nhân công trực tiếp
c. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
d. Chi phí sản xuất chung
Câu 27: Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản sản phầm,
kế toán định khoản như thế nào ? a. Nợ TK 627/ Có TK 152 b. Nợ TK 642/ Có TK 152 c. Nợ TK 621/ Có TK 152 d. Nợ TK 621/ Có TK 153
Câu 28: Cuối kỳ, nhập lại kho số nguyên vật liệu do sử dụng không hết, kế toán
định khoản như thê nào? a. Nợ TK 152/ Có TK 331 b. Nợ 152/ Có TK 154 c. Nợ TK 621/ Có TK 152 d. Nợ TK 152/ Có TK 621
Câu 29: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính giá thành
sản phầm, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 154/ Có TK 621 b. Nợ 154/ Có TK 152 c. Nợ TK 152/ Có TK 154 d. Nợ TK 621/ Có TK 154
Câu 30: Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào? lOMoAR cPSD| 47028186 a. Nợ TK 622/ Có TK 334 b. Nợ TK 334/ Có TK 112 c. Nợ TK 334/ Có TK 111 d. Nợ TK 338/ Có TK 111
Câu 31: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành sản phẩm,
kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 154/ Có TK 334 b. Nợ TK 622/ Có TK 154 c. Nợ TK 154/ Có TK 622 d. Nợ TK 154/ Có TK 338
Câu 32: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế
toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 6271/ Có TK 334 b. Nợ TK 622/ Có TK 334 c. Nợ TK 642/ Có TK 334 d. Nợ TK 6273/ Có TK 334
Câu 33: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 6273/ Có TK 214 b. Nợ TK 642/ Có TK 214 c. Nợ TK 641/ Có TK 214 d. Nợ TK 6274/ Có TK 214
Câu 34: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính giá thành sản phẩm, kế
toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 154/ Có TK 627 b. Nợ 154/ Có TK 338 c. Nợ TK 154/ Có TK 622 lOMoAR cPSD| 47028186 d. Nợ TK 154/ Có TK 621
Câu 35: Khi sản phẩm hoàn thành nhập kho, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 154/ Có TK 621 b. Nợ TK 152/ Có TK 154 c. Nợ TK 155/ Có TK 154 d. Nợ TK 156/ Có TK 154
Câu 36: Khi sản phẩm hoàn thành không nhập kho, gửi bán cho khách hàng? a. Nợ TK 157/ Có TK 155 b. Nợ TK 155/ Có TK 154 c. Nợ TK 632/ Có TK 154 d. Nợ TK 157/ Có TK 154
Câu 37: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế nào? a. Nợ TK 131/Có TK 155 b. Nợ TK 157 /Có TK 155 c. Nợ TK 632 /Có TK 155 d. Nợ TK 131 /Có TK 157
Câu 38: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, để phản ánh giá vốn
hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào? a. Nợ TK 632/Có TK 155 b. Nợ TK 111 /Có TK 155 c. Nợ TK 632 /Có TK 156 d. Nợ TK 131 /Có TK 632
Câu 39: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào? lOMoAR cPSD| 47028186
a. Nợ TK 111, 112, 131/Có TK 511, Có TK 3331
b. Nợ TK 111, 112, 331, Nợ TK 133/Có TK 511
b. Nợ TK 111, 112, 331,/Có TK 511 d. Nợ TK 131 /Có TK 511
Câu 40: Khi chi cho hoạt động công đoàn bằng tiền mặt, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 334 /Có TK 111 b. Nợ TK 3386 /Có TK 334 c. Nợ TK 3382/Có TK 111 d. Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 41: Để phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, kế toán ghi sổ như thế nào?
a. Nợ TK 1562, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
b. Nợ TK 152, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
c. Nợ TK 632, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
d. Nợ TK 811, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
Câu 42: Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế
toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 911/Có TK 511 b. Nợ TK 911 /Có TK 521 c. Nợ TK 511 /Có TK 911 d. Nợ TK 515 /Có TK 911
Câu 43: Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh, kế
toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 911/Có TK 632 b. Nợ TK 911 /Có TK 635 c. Nợ TK 632 /Có TK 911 d. Nợ TK 635 /Có TK 911 lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 44: Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả
kinh doanh, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 911 /Có TK 642 b. Nợ TK 641 /Có TK 911 c. Nợ TK 911 /Có TK 641 d. Nợ TK 911 /Có TK 635
Câu 45: Trường hợp DN mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, được hưởng chiết
khấu thương mại trừ vào số nợ phải trả, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 152/Có TK 331
b. Nợ TK 331/Có TK 152, Có TK 133 c. Nợ TK 515/Có TK 112 d. Nợ TK 112/Có TK 515
Câu 46: Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng
là 30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ?
a. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
b. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
c. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
d. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000
Câu 47: Tại DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua vật liệu về nhập
kho, giá mua chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán
bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 152 : 110.000 /Có TK 112: 110.000
b. Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000
c. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000
d. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000 lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 48: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi phát sinh chi phí
dịch vụ mua ngoài dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt,
kế toán định khoản như thế nào?
a. Nợ TK 642, Nợ TK 133/Có TK 112
b. Nợ TK 641, Nợ TK 133/Có TK 111 c. Nợ TK 641,/Có TK 111
d. Nợ TK 642, Nợ TK 133/Có TK 111
Câu 49: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
a. Tình hình tài sản và nguồn vốn
b. Tình hình và kết quả hoat động kinh doanh c. Dòng tiền d. Tình hình công nợ
Câu 50: Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
a. Tình hình tài sản và nguồn vốn b. Khả năng thanh toán c. Dòng tiền
d. Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ)
Câu 51: Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
a. Tình hình tài sản và nguồn vốn b. Khả năng thanh toán c. Dòng tiền
d. Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ)
Câu 52: Cuối kỳ, phản ánh chi phí nguyên liệu, vật liệu vượt trên mức bình thường kế toán
ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 154/Có TK 621 B. Nợ TK 621 /Có TK 632 C. Nợ TK 632 /Có TK 621 D. Nợ TK 621 /Có TK 154
Câu 53: Giả định số dư cuối kỳ Tài khoản 157 – Hàng gửi bán: 100.000.000đ, hãy cho biết
kế toán phản ánh phản ánh trị giá hàng gửi bán trên chỉ tiêu nào của BCTC?
A. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán
B. Chỉ tiêu TSNH khác trên bảng cân đối kế toán
C. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên báo cáo KQKD lOMoAR cPSD| 47028186
D. Chỉ tiêu phải thu ngăn ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán
Câu 54: Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, được phản ánh trên báo cáo tài chính nào?
A. Trình bầy tại phần TSDH trên bảng CĐKT
B. Trình bầy tại phần vốn chủ sở hữu trên bảng CĐKT
C. Trình bầy tại báo cáo KQKD
D. Không phản ảnh trên BCTC
Câu 55: Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chỉ tiêu tổng tài sản được tổng hợp từ những chỉ tiêu nào?
A. Tài sản cố định và tài sản lưu động
B. Tài sản cố định và các khoản phải thu dài hạn
C. Tài sản ngắn hạn và các khoản phải thu dài hạn
D. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
Câu 56: Trong báo cáo KQKD của doanh nghiệp, chỉ tiêu Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ được xác định như thế nào?
A. Doanh thu thuần bán hàng và CCDV – giá vốn hàn bán – Chi phí bán hàng – chi phí QLDN
B. Doanh thu thuần bán hàng và CCDC – Giá vốn hàng bán
C. Doanh thu bán hàng và CCDV – gia vốn hàng bán
D. Doanh thu bán hàng và CCDV – giá vốn hàn bán – Chi phí bán hàng – chi phí QLDN
Câu 57: Trên Bảng CĐKT của doanh nghiệp, khoản dự phòng giảm giá chứng khoán
kinh doanh được phản ánh trên chỉ tiêu nào? A. Chỉ tiêu đầu tư tài chính ngắn hạn
B. Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn C. Chỉ tiêu TSNH khác D. Chỉ tiêu TSDH
Câu 58: Trị giá nguyên liệu, vật liệu cuối kỳ, được phản ánh trên chỉ tiêu nào của bảng cân đối kế toán? lOMoAR cPSD| 47028186
A. Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
B. Chỉ tiêu tài sản dài hạn
C. Chỉ tiêu các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
D. Chỉ tiêu hàng tồn kho
Câu 59: Chỉ tiêu vay và nợ thuê tài chính được phản ánh như thế nào trên bảng cân đối kế toán?
A. Phản ánh trên phần TSNH
B. Phản ánh trên phần nợ phải trả
C. Phản ánh trên phàn vố chủ sở hữu
D. Phản ánh trên phần TSDH
Câu 60: Doanh nghiệp cho người mua hàng được hưởng chiết khấu thương mại khi:
A. Khách hàng mua với số lượng lớn
B. Khách hàng mua thanh toán sớm tiền hàng
C. Khách hàng có quan hệ thường xuyên
D. Hàng hóa có chất lượng kém
PHẦN BÀI TẬP (60 CÂU) 6
BÀI TẬP, MỖI BÀI 10 CÂU Bài 1:
Công ty TNHH Hoàng Long kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, đánh giá sản phẩm dở dang theo khoản mục chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp, tính giá thành sản phẩm theo phương pháp giản đơn. Trong
tháng 1/N Công ty có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: ( ĐVT: đồng) lOMoAR cPSD| 47028186
Nghiệp vụ 1: Xuất nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ sử dụng để sản xuất sản phẩm, trị giá
xuất kho 350.000.000 (trong đó vật liệu chính 300.000.000 ,vật liệu phụ 50.000.000 đ). Kế
toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 621: 350.000.000 b. Nợ TK 622: 350.000.000 Có TK 152: 350.000.000 Có TK 152: 350.000.000 c. Nợ TK 621: 300.000.000 d. Nợ TK 627: 350.000.000 Có TK 152: 300.000.000 Có TK 152: 350.000.000
Nghiệp vụ 2: Xuất công cụ dụng cụ (loại phân bổ 100% giá trị). Trị giá xuất kho 10.000.000
đồng, trong đó sử dụng tại xưởng sản xuất 5.000.000, tại bộ phận bán hàng 3.000.000, tại
bộ phận quản lý DN: 2.000.000 đ. Kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 627: 5.000.000 b. Nợ TK 621: 5.000.000 Nợ TK 641: 3.000.000 Nợ TK 641: 3.000.000 Nợ TK 642: 2.000.000 Nợ TK 642: 2.000.000 Có TK 242: 10.000.000 Có TK 153: 10.000.000 c. Nợ TK 622: 5.000.000 d. Nợ TK 627: 5.000.000 Nợ TK 641: 3.000.000 Nợ TK 641: 3.000.000 Nợ TK 642: 2.000.000 Nợ TK 642: 2.000.000 Có TK 242: 10.000.000 Có TK 153: 10.000.000
Nghiệp vụ 3: Tính ra tiền lương phải trả công nhân sản xuất trực tiếp: 80.000.000 , nhân viên
quản lý phân xưởng: 10.000.000, nhân viên bán hàng: 30.000.000, nhân viên quản lý DN:
40.000.000, kế toán định khoản như thếế nào? a. Nợ TK 622: 90.000.000 b. Nợ TK 622: 80.000.000 Nợ TK 641: 30.000.000 Nợ TK 627: 10.000.000 Nợ TK 642: 40.000.000 Nợ TK 642: 30.000.000 Có TK 334: 160.000.000 Nợ TK 641: 40.000.000 Có TK 334: 160.000.000 c. Nợ TK 622: 80.000.000 d. Nợ TK 622: 80.000.000 Nợ TK 627: 10.000.000 Nợ TK 627: 10.000.000 Nợ TK 641: 30.000.000 Nợ TK 642: 70.000.000 Nợ TK 642: 40.000.000 Có TK 334: 160.000.000 Có TK 334: 160.000.000 lOMoAR cPSD| 47028186
Nghiệp vụ 4: Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định( Giả định tỉ lệ trích theo
lương 34.5% - trong đó tính vào chi phí 24%, khấu trừ vào thu nhập của người lao động
10,5%), Kế toán ghi sổ nghiệp vụ này như thếế nào? a. Nợ TK 622: 19.200.000 b. Nợ TK 622: 19.200.000 Nợ TK 627: 2.400.000 Nợ TK 627: 2.400.000 Nợ TK 641: 7.200.000 Nợ TK 641: 7.200.000 Nợ TK 642: 9.600.000 Nợ TK 642: 9.600.000 Nợ TK 334: 16.800.000 Có TK 338: 55.200.000 Có TK 338: 55.200.000 c. Nợ TK 622: 19.200.000 d. Nợ TK 622: 19.200.000 Nợ TK 627: 2.400.000 Nợ TK 627: 2.400.000 Nợ TK 642: 16.800.000 Nợ TK 641: 7.200.000 Nợ TK 334: 16.800.000 Nợ TK 642: 9.600.000 Có TK 338: 55.200.000 Nợ TK 338: 16.800.000 Có TK 334: 55.200.000
Nghiệp vụ 5: Tiền điện, nước phục vụ sản xuất kinh doanh, trong đó sử dụng tại xưởng sản
xuất: 4.000.000 đ, tại bộ phận bán hàng: 1.200.000 đ, tại bộ phận quản lý DN: 1.500.000
đ, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Kếế toán ghi sổ như thếế nào? a. Nợ TK 627: 4.000.000 b. Nợ TK 627: 4.000.000 Nợ TK 641: 1.200.000 Nợ TK 642: 2.700.000 Nợ TK 642: 1.500.000 Nợ TK 1331: 670.000 Có TK 331: 7.370.000 C Có TK 331: 7.370.000 c. Nợ TK 627: 4.000.000 d. Nợ TK 627: 4.000.000 Nợ TK 641: 1.200.000 Nợ TK 641: 2.700.000 Nợ TK 642: 1.500.000 Nợ TK 1331: 670.000 Nợ TK 1331: 670.000 Có TK 331: 7.370.000 Có TK 331: 7.370.000
Nghiệp vụ 6: Tính và phân bổ khấu hao TSCĐ trong tháng: 40.000.000 đ. Trong đó tại xuởng
sản xuất là 20.000.000 đ, tại bộ phận bán hàng: 10.000.000 và tại bộ phận quản lý doanh nghiệp:
10.000.000 đ. Kếế toán ghi sổ nghiệp vụ này như thếế nào? lOMoAR cPSD| 47028186 a. Nợ TK 627: 20.000.000 b. Nợ TK 627: 20.000.000 Nợ TK 641: 10.000.000 Nợ TK 641: 20.000.000 Nợ TK 642: 10.000.000 C Có TK 214: 40.000.000 C Có TK 214: 40.000.000 c. Nợ TK 627: 20.000.000 d. Nợ TK 627: 20.000.000 Nợ TK 641: 10.000.000 Nợ TK 642: 20.000.000 Nợ TK 642: 10.000.000 C Có TK 214: 40.000.000 C Có TK 211: 40.000.000
Nghiệp vụ 7: Kết qủa sản xuất trong tháng: Nhập kho 2.000 sản phẩm A, còn dở dang 500
sản phầm. Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi sổ nghiệp vụ trên như thế nào? a. Nợ TK 154: 490.600.000 b. Nợ TK 632: 490.600.000 C Có TK 622: 350.000.000 Có TK 621: 350.000.000 Có TK 621: 99.200.000 Có TK 622: 99.200.000 C Có TK 627: 41.400.000 C Có TK 627: 41.400.000 c. Nợ TK 155: 490.600.000 d. Nợ TK 154: 490.600.000 Có TK 621: 350.000.000 Có TK 621: 350.000.000 Có TK 622: 99.200.000 Có TK 622: 99.200.000 Có TK 627: 41.400.000 Có TK 627: 41.400.000
Nghiệp vụ 8: Nhập kho thành phẩm là 2.000 sản phầm A đã hoàn thành. Kế toán định khoản như thế nào? a. Nợ TK 156: 420.600.000 b. Nợ TK 155: 420.600.000 Có TK 154: 420.600.000 Có TK 154: 420.600.000 c. Nợ TK 154: 420.600.000 d. Nợ TK 632: 420.600.000 Có TK 155: 420.600.00 Có TK 154: 420.600.000
Nghiệp vụ 9: Xuất kho 1.500 sản phẩm A bán cho Công ty X, theo giá đã có thuế GTGT
10% là 385.000 đ/sp. Công ty X đã thanh toán bằng chuyển khoản: 200.000.000 đồng. Sốế
còn lại nợ kỳ sau thanh toán. Kếế toán ghi sổ doanh thu bán hàng nghiệp vụ này như thếế nào? a. Nợ TK 131: 577.500.000 b. Nợ TK 112: 200.000.000
Có TK 511: 525.000.000 Nợ TK 131: 377.500.000 lOMoAR cPSD| 47028186 Có TK 331: 52.500.000 Có TK 511: 525.000.000 Có TK 3331: 52.500.000 c. Nợ TK 112: 200.000.000 d. Nợ TK 112: 200.000.000 N Nợ TK 131: 377.500.000 Nợ TK 131: 377.500.000 Có TK 511: 525.000.000 Có TK 511: 525.000.000 Có TK 1331: 52.500.000 Có TK 331: 52.500.000
Nghiệp vụ 10: Giá vốn của 1.500 sản phẩm A xuất bán là 315.450.000 đồng , kế toán ghi sổ như thế nào? a. Nợ TK 642: 315.450.000 b. Nợ TK 632: 315.450.000 Có TK 155: 315.450.000 Có TK 155: 315.450.000 c. Nợ TK 632: 315.450.000 d. Nợ TK 155: 315.450.000 Có TK 156: 315.450.000 C Có TK 632: 315.450.000 Bài 2
Công ty X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, trong kỳ có số liệu, tài liệu sau đây (đơn vị triệu đồng) :
Số lượng tồn đầu kì của sản phẩm 200 chiếc, tổng trị giá là 200.
Các nghiệp vụ phát sinh trong kì phát sinh như sau:
Nghiệp vụ 1: Công ty nhập kho thành phẩm từ phân xưởng sản xuất 500 sản phẩm, tổng
giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho là 525. Kế toán định khoản như thếế nào? a. Nợ TK 154: 525 b. Nợ TK 155: 525 Có TK 155: 525 Có TK 631: 525 c. Nợ TK 155: 525 d. Nợ TK 156: 525 Có TK 154: 525 Có TK 154: 52
Nghiệp vụ 2: Công ty xuất bán 400 chiếc sản phẩm, trị giá vốn thực tế của hàng xuất bán
được tính được là 410. Kế toán ghi sổ trị giá vốn thực tế của hàng xuất bán như thếế nào? a. Nợ TK 632 : 410 b. Nợ TK632 : 400 Có TK 155 (C): 410 Có TK155: 400 c. Nợ TK632: 401 d. Nợ TK632: 410 Có TK15: 401 Có TK156: 410
Nghiệp vụ 3: Tổng giá bán bao gồm cả thuế GTGT là 550, thuế suất thuế GTGT là 10%. lOMoAR cPSD| 47028186
Khách hàng chưa thanh toán tiền. Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng như thếế nào? a. Nợ TK 131: 500 b. Nợ TK 131: 550 Nợ TK 1331: 50 Có TK 133: 50 Có TK 511: 550 Có TK 511: 550 C Nợ TK 131: 550 c. Nợ TK 131: 550 Có TK 3331: 50 Có TK 511: 500 Có TK 511: 500 Có TK 333: 500
Nghiệp vụ 4: Chi phí bán hàng phát sinh: Chi phí nguyên vật liệu là 10, chi phí nhân công
là 20, chi phí bằng tiền khác là 5. Kế toán định khoản như thếế nào? a. Nợ TK 641: 35 b. Nợ TK 911: 35 Có TK 911: 35 Có TK 641: 35 c. Nợ TK 642: 35 d. Nợ TK 641: 35 Có TK 152: 10 Có TK 152: 10 Có TK 334: 20 Có TK 334: 20 Có TK 111: 5
Nghiệp vụ 5: Vì người mua số lượng lớn, Công ty chấp thuận chiết khấu thương mại cho
người mua là 4% và trừ vào tếền hàng. Kếế toán định khoản như thếế nào? a. Nợ TK 521: 20 b. Nợ TK 131: 22 Nợ TK 3331: 2 Có TK 521: 20 Có TK 131: 22 Có TK 3331: 2 c. Nợ TK 131: 20 Có TK 642: 30 Nợ TK 1331: 2 d. Nợ TK 642: 30 Có Có TK 521: 22 TK d. Nợ TK 521: 22 152: Có 5 TK 131: Có 20 TK Có 334: TK 20 3331: 2 c. Nợ TK 911: 30
Nghiệp vụ 6: Người mua từ chối 1/5 lô hàng vì không đúng hợp
đồng, công ty đã đồng ý nhận lại và nhập kho số hàng do người lOMoAR cPSD| 47028186
mua trả lại và hai bên đồng ý trừ vào tiền hàng.
Kế toán ghi sổ trị giá hàng bị trả lại nhập kho như thếế nào? Có TK 111: 5 a. Nợ TK 155: 80,5 b. Nợ TK 155: 80 Có TK 632: 80,5 Có TK 632: 80 Nghiệp vụ 10: Kế toán xác định kết c. Nợ TK 155: 82 d. Nợ TK 156 : 82 quả bán hàng và kết Có TK 632: 82 Có TK 632: 82
chuyển lãi (lốỗ), kếế
Nghiệp vụ 7: Kế toán ghi sổ doanh thu hàng bán bị trả lại tại nghiệp toán ghi sổ như thếế vụ 6 như thếế nào? nào? a. Nợ TK 521(C): 100 b. Nợ TK 131: 110 Nợ TK 333(1): 10 Có TK 511(C): 100 Có TK 131: 110 Có TK 333(1): 10 c. Nợ TK 511(C): 110 d. Nợ TK 131: 100 Có TK 131: 100 Nợ TK 333(1): 10 Có TK 333(1): 10 Có TK 511: 110
Nghiệp vụ 8: Cuốếi kì kếế toán kếết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu, kếế
toán ghi sổ nghiệp vụ này như thếế nào? a. Nợ TK 511: 110 b. Nợ TK 511: 110 Có TK 531: 110 Có TK 131: 110 c. Nợ TK 511: 120 d. Nợ TK 511: 100 Có TK 521: 120 Có TK 131: 100
Nghiệp vụ 9: Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh là 30, trong đó chi phí
nguyến vật liệu là 5, chi phí nhân cống là 20, chi phí bằềng tếnề khác là 5. Kếế
toán ghi sổ như thếế nào? a. Nợ TK 641: 30 b. Nợ TK 642: 30 Có TK 152: 20 Có TK 911: 30 CóTK 334: 20 a. Nợ TK 421 : 13 b. Nợ TK 421 : 12 Có TK 911 : 13 Có TK 911 : 12 c. Nợ TK 911: 12 d. Nợ TK 911 : 7 Có TK 421 : 12 Có TK 411: 7
Bài 3: Công ty Minh Phương kế toán bán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có số liệu như sau: Đơn vị
tính: Triệu đồng I. Số liệu đầu kỳ