-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm nâng cao - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
1. MS Winword: để soạn thảo nhanh một cụm từ lặp lại nhiều lần trong văn bản, ta thiết lập từ gõ tắt bằng cách vào File\Optoin\ Proofing\AutoOptoins..., ta chọn tiếp công cụ nào sau đây? A. AutoFormat B. Math Autocorrect C. Autocorrect D. AutoFormat As You Type Answer: C
Tin ứng dụng (CS201) 102 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm nâng cao - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
1. MS Winword: để soạn thảo nhanh một cụm từ lặp lại nhiều lần trong văn bản, ta thiết lập từ gõ tắt bằng cách vào File\Optoin\ Proofing\AutoOptoins..., ta chọn tiếp công cụ nào sau đây? A. AutoFormat B. Math Autocorrect C. Autocorrect D. AutoFormat As You Type Answer: C
Môn: Tin ứng dụng (CS201) 102 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN THI TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO
PHẦN THI: KIẾN THỨC CHUNG
1. MS Winword: để soạn thảo nhanh một cụm từ lặp lại nhiều lần trong văn bản, ta thiết lập từ
gõ tắt bằng cách vào File\Optoin\ Proofing\AutoOptoins..., ta chọn tiếp công cụ nào sau đây? A. AutoFormat B. Math Autocorrect C. Autocorrect D. AutoFormat As You Type Answer: C
2. MS Winword: khi dùng công cụ Autocorrect, ta nhập từ gõ tắt rồi nhập cụm từ được thay
thế bằng từ gõ tắt vào các mục tương ứng nào sau đây? A. Replace - Replace With B. Find What - Replace With C. Find What - Replace D. Replace -With Answer: D
3. MS Winword: khi cần thay thế một nội dung cũ trong văn bản thành một nội dung mới, ta
nhập nội dung cũ rồi nhập nội dung mới thay thế cho nội dung cũ vào các mục tương ứng nào sau đây? A. Replace - Replace With B. Find What - Replace With C. Find What - Replace D. Replace -With Answer: B
4. MS Winword: khi thực hiện ngắt trang để sang trang mới, phương án nào sau đây là đúng? A. Dùng phím Enter
B. Dùng tổ hợp phím Alt + Enter
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Enter
D. Dùng tổ hợp phím Shift + Enter Answer: C
5. MS Winword: khi thực hiện ngắt trang để sang trang mới, phương án nào sau đây là đúng? A. Dùng phím Enter
B. Dùng tổ hợp phím Alt + Enter
C. Dùng lệnh Insert\Page Break
D. Dùng lệnh Page Layout\Break\Next Page Answer: C
6. MS Winword: công cụ format painter có chức năng gì?
A. Sao chép một định dạng đã có trong văn bản
B. Tạo một định dạng mới cho văn bản
C. Là công cụ định dạng cho các hình vẽ D. Là công cụ vẽ hình Answer: A
7. MS Winword: khi thực hiện ngắt đoạn để sang đoạn mới, phương án nào sau đây là đúng?
A. Dùng lệnh Insert\Page Break
B. Dùng lệnh Page Layout\Break\Next Page
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Enter
D. Dùng tổ hợp phím Shift + Enter Answer: B
8. MS Winword: để chia cột cho văn bản ta phải chọn đoạn văn bản cần chia cột rồi thực hiện
cụm thao tác nào sau đây?
A. Insert\ Columns\ More Columns
B. Layout\ Columns\ More Columns C. Insert\ Columns
D. Page Layout\ Columns\ More Columns Answer: D
9. MS Winword: để tạo Bảng cho việc tổ chức dữ liệu dạng danh sách ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Page Layout\Insert Table
B. References\Table of Contents C. References\Insert Table D. Insert\Table\Insert Table Answer: D
10. MS Winword: khi sử dụng Bảng muốn lặp lại dòng đầu tiên của bảng trên nhiều trang, ta
chọn dòng đầu tiên của Bảng và thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Insert\Header B. Design\Header Row C. Layout\Repeat Header Rows D. Design\First Row Answer: C
11. MS Winword: khi muốn trộn các ô liên tiếp trong Bảng lại thành 1 ô, ta chọn các ô cần
trộn và thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Layout\Merge cells B. Insert\Merge cells C. Home\Font\Merge cells D. Maillings\Start Mail Merge Answer: A
12. MS Winword: khi muốn trộn các ô liên tiếp trong Bảng lại thành 1 ô, ta chọn các ô cần
trộn và thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Right Click\Merge cells B. Insert\Merge cells C. Home\Font\Merge cells D. Maillings\Start Mail Merge Answer: A
13. MS Winword: khi muốn chia 1 ô đã được trộn từ nhiều ô khác trong Bảng thành nhiều ô,
ta chọn ô cần chia và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Insert\Insert cells B. Insert\Cells C. Page Layout\Line Numbers D. Right Click\Split cells Answer: D
14. MS Winword: khi muốn chia 1 ô đã được trộn từ nhiều ô khác trong Bảng thành nhiều ô,
ta chọn ô cần chia và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Insert\Insert cells B. Layout\Split cells C. Page Layout\Line Numbers D. Insert\Cells Answer: B
15. MS Winword: để định dạng hướng của văn bản trong một ô của Bảng ta chọn ô cần định
dạng và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Cells Alignment B. Right Click\Text Directoin C. Home\Font\ UnderLine Style D. View\Gridlines Answer: B
16. MS Winword: để định dạng hướng của văn bản trong một ô của Bảng ta chọn ô cần định
dạng và thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Layout\Cells Alignment B. Home\Font\ UnderLine Style C. Layout\Text Directoin D. View\Gridlines Answer: C
17. MS Winword: để tạo tiêu đề chung ở chân trang cho các trang văn bản ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Insert\Footer B. References\Insert Footnote C. References\Insert Endnote D. Insert\Endnote Answer: A
18. MS Winword: để tạo chú thích ở cuối trang cho một nội dung nào đó trong trang văn bản,
ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Insert\Footer B. References\Insert Footnote C. References\Insert Endnote D. Insert\Footnote Answer: B
19. MS Winword: để tạo chú thích cho một nội dung nào đó trong văn bản và phần chú thích
đó được hiển thị ở cuối văn bản, ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Insert\Footer B. References\Insert Footnote C. References\Insert Endnote D. Insert\Footnote Answer: C
20. MS Winword: để sao chép một TextBox (hoặc một Picture), ta chọn TextBox (hoặc
Picture), trỏ chuột vào đối tượng đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn phím Ctrl, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
B. Nhấn phím Shift, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
C. Kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
D. TextBox (hoặc một Picture) không cho phép sao chép. Answer: A
21. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\Picture là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị) Answer: A
22. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\Chart là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị) Answer: D
23. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\Clip Art là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị) Answer: B
24. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\WordArt là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị) Answer: C
25. MS Winword: để tạo mục lục tự động cho văn bản, sau khi thiết lập Level cho các nội
dung tạo mục lục, ta đặt con trỏ tại vị trí tạo mục lục và thực hiện cụm thao tác nào sau đây ?
A. References\Table of Contents\Insert Table of Contents B. Insert\Table
C. References\Insert Table of Figure D. References\Insert Index Answer: A
26. MS Winword: khi thực hiện trộn thư ta thực hiện thao tác Mailling\Select Recipients\Use
Existing List..., hệ thống sẽ yêu cầu ta làm gì tiếp theo?
A. Chỉ đường dẫn đến File dữ liệu nguồn cung cấp cho việc trộn thư.
B. Tạo mới một danh sách dữ liệu cung cấp cho việc trộn thư
C. Chỉ định trường dữ liệu chèn vào tài liệu gốc
D. Xem kết quả trộn thư Answer: A
27. MS Winword: khi thực hiện trộn thư ta thực hiện thao tác Mailling\Select Recipients\Type
New List..., hệ thống sẽ yêu cầu ta làm gì tiếp theo?
A. Chỉ đường dẫn đến File dữ liệu nguồn cung cấp cho việc trộn thư.
B. Tạo mới một danh sách dữ liệu cung cấp cho việc trộn thư
C. Chỉ định trường dữ liệu chèn vào tài liệu gốc
D. Xem kết quả trộn thư Answer: B
28. MS Winword: khi thực hiện trộn thư ta thực hiện thao tác Mailling\Insert Merge Field, hệ
thống sẽ yêu cầu ta làm gì tiếp theo?
A. Chỉ đường dẫn đến File dữ liệu nguồn cung cấp cho việc trộn thư.
B. Tạo mới một danh sách dữ liệu cung cấp cho việc trộn thư
C. Chỉ định trường dữ liệu chèn vào tài liệu gốc
D. Xem kết quả trộn thư Answer: C
29. MS Winword: để bảo vệ văn bản, ta gắn mật khẩu cho văn bản ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. File\Optoin\Trust Center\Protecting your privacy B. File\Info\Convert C. File\New\Blog Post
D. File\Info\Protect Document\Encrypt With Password Answer: D
30. MS Winword: khi văn bản được gắn mật khẩu, để làm việc trên văn bản này, người dùng
phải nhập mật khẩu khi nào?
A. Khi thực hiện chỉnh sửa thông tin trên văn bản
B. Khi Lưu văn bản với nội dung được chỉnh sửa
C. Khi lưu văn bản với một tên mới D. Khi mở văn bản Answer: D
31. MS Winword: khi văn bản được gắn mật khẩu, để hủy mật khẩu đi ta phải làm gì?
A. Không thể hủy mật khẩu đã tạo
B. Click chuột phải vào tên File\Properties\ Security\Edit\Remove
C. vào File\Info\Protect Document\Encrypt With Password và xóa mật khẩu đã tạo D. Nhập mật khẩu mới Answer: C
32. MS Winword: để canh lề cho trang in ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Home\Print B. Page Layout\ Paragraph C. Page Layout\ Page Setup D. Layout\Properties Answer: C
33. MS Winword: tại cửa sổ Page Setup ta chọn Port Trait với chủ đích gì?
A. Chỉ định in trang dọc B. Chọn khổ giấy A4
C. Chỉ định in trang ngang D. Chọn khổ giấy A5 Answer: A
34. MS Winword: tại cửa sổ Page Setup ta chọn LandScape với chủ đích gì?
A. Chỉ định in trang dọc B. Chọn khổ giấy A4
C. Chỉ định in trang ngang D. Chọn khổ giấy A5 Answer: C
35. MS Winword: khi chuẩn bị in văn bản ta thao tác File\Print, tại mục Printer ta thực hiện
tiếp thao tác nào sau đây?
A. Chỉ định số trang văn bản cần in B. Lựa chọn máy in C. Thực hiện lệnh in D. Định dạng trang in Answer: B
36. MS Winword: khi chuẩn bị in văn bản ta thao tác File\Print, chọn tiếp mục Print máy tính
sẽ thực hiện tiếp thao tác nào sau đây?
A. Chỉ định số trang văn bản cần in B. Lựa chọn máy in C. Thực hiện lệnh in D. Định dạng trang in Answer: C
37. MS Winword: khi thực hiện in nhiều trang liên tiếp nhau, ta thao tác File\Print tại mục
Pages ta chỉ định trang in theo cách nào sau đây?
A. Nhập trang đầu, dấu gạch ngang (-), trang cuối
B. Nhập trang đầu, dấu gạch phẩy (,), trang cuối
C. Nhập trang đầu, dấu gạch dưới (_), trang cuối
D. Nhập trang đầu, dấu chấm phẩy (;), trang cuối Answer: A
38. MS Winword: khi muốn in từ trang 5 đến trang 10 và trang 12 trong văn bản có 20 trang,
ta thao tác File\Print tại mục Pages ta chỉ định trang in theo cách nào sau đây? A. 5,10,12 B. 5-12 C. 5,10-12 D. 5-10,12 Answer: D
39. MS Winword: khi muốn in trang 5, trang 10 và trang 12 trong văn bản có 20 trang, ta thao
tác File\Print tại mục Pages ta chỉ định trang in theo cách nào sau đây? A. 5-10-12 B. 5,10,12 C. 5-12 D. 5,12 Answer: B
40. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home A. Links B. Font C. Paragraph D. Styles Answer: A
41. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home A. Tables B. Font C. Paragraph D. Styles Answer: A
42. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home A. Header & Footer B. Font C. Paragraph D. Styles Answer: A
43. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home A. Text B. Font C. Paragraph D. Styles Answer: A
44. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Font B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
45. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Paragraph B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
46. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Styles B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
47. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Clipboard B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
48. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Editing B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
49. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout A. Themes B. Links C. Font D. Styles Answer: A
50. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout A. Page Setup B. Links C. Font D. Styles Answer: A
51. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc tại một
Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều kiện lọc
B. Cơ sở dữ liệu sẽ xóa những dòng không thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều kiện
lọc ra vị trí khác trên bảng tính
D. Phương án 1 và 3 đều đúng Answer: A
52. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc tại một
Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều
kiện lọc ra vị trí khác trên bảng tính
B. Cơ sở dữ liệu sẽ xóa những dòng không thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ ẩn những dòng không thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều kiện lọc
D. Phương án 1 và 3 đều đúng Answer: C
53. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc tại hai
Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cả hai cột được chỉ định
điều kiện lọc ra vị trí khác trên bảng tính
B. Cơ sở dữ liệu sẽ ẩn những dòng không thỏa mãn cả hai điều kiện lọc tại các cột được
chỉ định điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ ẩn những dòng không thỏa mãn một trong hai điều kiện lọc tại các cột
được chỉ định điều kiện lọc
D. Phương án 1 và 2 đều đúng Answer: B
54. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc tại hai
Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn cả hai điều kiện lọc tại các cột được chỉ định điều kiện lọc
B. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn một trong hai điều kiện lọc tại các cột
được chỉ định điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn cả hai điều kiện lọc tại các cột được chỉ
định điều kiện lọc ra vị trí khác trên bảng tính
D. Phương án 1 và 3 đều đúng Answer: A
55. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced thì
phải tạo miền điều kiện, phát biểu nào sau đây về vị trí của miền điều kiện là đúng nhất?
A. Phải tạo tại Sheet chứa cơ sở dữ liệu
B. Phải tạo tại Sheet chứa kết quả trích xuất dữ liệu
C. Tại Sheet chứa kết quả trích xuất dữ liệu hoặc Sheet chứa cơ sở dữ liệu
D. Tại vị trí tùy chọn mà không làm ảnh hưởng đến Cơ sở dữ liệu Answer: D
56. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced, có 2
điều kiện trích xuất liên quan đến 2 trường dữ liệu và phải thỏa mãn đồng thời, hương án nhập
điều kiện nào sau đây là đúng?
A. Nhập 2 điều kiện trên cùng dòng
B. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng khác cột
C. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng cùng cột
D. Phương án 2 và 3 đều đúng Answer: A
57. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced, có 2
điều kiện trích xuất liên quan đến 2 trường dữ liệu và chỉ cần thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện,
phương án nhập điều kiện nào sau đây là đúng?
A. Nhập 2 điều kiện trên cùng dòng
B. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng khác cột
C. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng cùng cột
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai Answer: B
58. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced, có 2
điều kiện trích xuất liên quan đến 1 trường dữ liệu và chỉ cần thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện,
phương án nhập điều kiện nào sau đây là đúng?
A. Tên trường được sử dụng 2 lần trong miền điều kiện, nhập 2 điều kiện trên cùng dòng
B. Tên trường được sử dụng 2 lần trong miền điều kiện, nhập 2 điều kiện trên khác dòng khác cột
C. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng cùng cột
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai Answer: C
59. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced và chỉ
định miền điều kiện, phát biểu về kết quả nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn miền điều kiện và ẩn các dòng còn lại
B. Cơ sở dữ liệu sẽ xóa những dòng không thỏa mãn miền điều kiện
C. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn miền điều kiện ra vị trí khác
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai Answer: C
60. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu nằm trên Sheet1,
miền điều kiện nằm ở Sheet2, khi ta ở Sheet1 và thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh
Data\Advanced kết quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu? A. Sheet1 B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2) Answer: A
61. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu và miền điều kiện
nằm trên Sheet1, khi ta ở Sheet2 và thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced kết
quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu? A. Sheet1 B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2) Answer: B
62. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu nằm trên Sheet2,
miền điều kiện nằm ở Sheet1, khi ta ở Sheet1 và thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh
Data\Advanced kết quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu? A. Sheet1 B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2) Answer: A
63. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu nằm trên Sheet1,
miền điều kiện nằm ở Sheet2, khi ta ở Sheet2 và thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh
Data\Advanced kết quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu? A. Sheet1 B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2) Answer: B
64. MS Excel: Ô A1=DTITC. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =RIGHT(LEFT(A1,SUM(1,2))) A. I B. C C. D D. T Answer: A
65. MS Excel: Ô A1=DTITC. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=LEFT(RIGHT(LEFT("DTITC",SUM(0,1,2)),2)) A. T B. C C. D D. T Answer: A
66. MS Excel: Ô A1=DTITC. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=MID(LEFT(RIGHT(A1,6),AVERAGE(1,2,3)),1,2) A. DT B. TC C. TI D. IT Answer: A
67. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: 68. =COUNT(SUM(C2:C4),C1) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Answer: A
69. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: 70. =COUNT(C1:C4,SUM(C1:C4)) A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Answer: A
71. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=AND(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2)) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
72. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
73. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4) A. TRUE B. FALSE C. YES D. NO Answer: A
74. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
75. =OR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4) A. TRUE B. FALSE C. YES D. NO Answer: A
76. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(AND(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2))) A. TRUE B. FALSE C. YES D. NO Answer: A
77. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1)) A. TRUE B. FALSE C. YES D. NO Answer: A
78. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4)) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
79. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(OR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4)) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
80. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=COUNT(SUM(C2:C4),C1)+COUNT(C1:C4,SUM(C1:C4)) A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Answer: A
81. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1, OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4)) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
82. MS Excel: Tại địa chỉ B21 ta soạn thảo công thức =COUNTIF($I$2:$I$11,"Trung Bình")
thì ta được kết quả bao nhiều? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Answer: A
83. MS Excel: Tại địa chỉ B21 ta soạn thảo công thức =COUNTIFS($I$2:$I$11,"Trung
Bình",$H$2:$H$11,">=5.6") thì ta được kết quả bao nhiều? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Answer: B
84. MS Excel: Tại địa chỉ B21 ta soạn thảo công thức =SUMIF(C4:G4,">5",C4:G4) thì ta
được kết quả bao nhiều? A. 4.1 B. 4.4 C. 9.1 D. 2.7 Answer: C
85. 98. MS Excel: Tại địa chỉ B21 ta soạn thảo công
thức=SUMIFS(H2:H11,H2:H11,">=4",I2:I11,"Yếu") thì ta được kết quả bao nhiều? A. 2.9 B. 3.9 C. 0 D. 4.8 Answer: D
86. 99. MS Excel: Tại địa chỉ J23 ta soạn thảo công thức
=SUMPRODUCT(E17:E21,F17:G212) thì ta được kết quả bao nhiều? A. #VALUE! B. 1 C. 2 D. 3 Answer: A
87. MS Excel: Tại địa chỉ J23 ta soạn thảo công thức =IF(LEFT(B12,1)="N","HÓA ĐƠN
NHẬP","HÓA ĐƠN XUẤT") thì ta được kết quả là gì? A. #VALUE! B. HÓA ĐƠN NHẬP C. HÓA ĐƠN XUẤT D. cả a và b đều đúng Answer: B
88. 101. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "ĐƯỜNG-L1" ta soạn thảo công thức TẠI
B1=LEFT(A1, LEN(A1)-3) thì ta được kết quả là gì? A. ĐƯỜNG-L1 B. L1 C. ĐƯỜNG D. #NAME Answer: C
89. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "A-THÉP-L1" ta soạn thảo công thức TẠI
B1=MID(A1, 2, LEN(A1)-5) thì ta được kết quả là gì? A. A--L1 B. #VALUE! C. #NAME D. THÉP Answer: D
90. MS Excel: Tại địa chỉ J13=COUNTIF(C4:G4,"<5") ta dùng công thức đếm số môn nợ có
điểm dưới 5 ta được kết quả gì sau đây? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Answer: A
91. 104. MS Excel: Tại địa chỉ J13=COUNTIF(C4:G4,">5") ta dùng công thức đếm số môn có
điểm lơn hơn hoặc bằng 5 ta được kết quả gì sau đây? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Answer: B
92. MS Excel: Tại địa chỉ J13=COUNTIFF(C4:G4,">5") ta dùng công thức đếm số môn có
điểm lơn hơn hoặc bằng 5 ta được kết quả gì sau đây? A. #VALUE! B. 4 C. #NAME D. 3 Answer: C
93. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "150" ta soạn thảo công thức tại B1=ROUND(A1,-
2) thì ta được kết quả là gì? A. 100 B. 150 C. 149 D. 200 Answer: D
94. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "1500" ta soạn thảo công thức tại B1=ROUND(A1,-
3) thì ta được kết quả là gì? A. 2000 B. 1500 C. 1000 D. 5000 Answer: A
95. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "HỒ CHÍ MINH" ta soạn thảo công thức tại
B1=PROPER(A1) thì ta được kết quả là gì? A. HỒ CHÍ MINH B. Hồ Chí Minh C. Hô chí minh D. hồ chí minh Answer: B
96. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "2", tại B1 có nội dung là "3" ta soạn thảo công thức
tại C1=SUMPRODUCT(A1,B1) thì ta được kết quả là gì? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Answer: C
97. MS Excel: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9? =If(DTB>=5,
"TB",If(DTB>=6.5, "Kha",If(DTB>= 8, "Gioi", "Yeu"))) A. Giỏi B. Khá C. TB D. Yếu Answer: C
98. MS Excel: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5, Dau, Truot) A. #Name? B. Đậu C. Trượt
D. Cả 3 phương án trên đều sai. Answer: A
99. MS Excel: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó
DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm =If(OR(DTB>=8, HK= "A"),1000,300) A. 1000 B. 300 C. False D. #Value! Answer: A
100. MS Excel: Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX-( 3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? A. 17 B. 13 C. 15 D. 19 Answer: A
101. MS Excel: Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu muốn sắp xếp ta chọn? A. Data → Sort… B. Data → Filter… C. Data → Form… D. Data → Index… Answer: A
102. MS Excel: Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu? A. 10 B. VALUE#? C. 1970 D. 15 Answer: A
103. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; tại ô B2 gõ vào
công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả: A. #VALUE! B. Tinhoc C. TINHOC D. 6 Answer: A
104. MS Excel: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi? A. #NAME! B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0! Answer: A
105. MS Access: File QLBH.accdb thuộc phiên bản nào A. 1997 B. 2003 C. 2007 D. 1998 Answer: A
106. MS Access: Kiểu tạo bảng nào cho phép chọn kiểu dữ liệu của trường thông tin A. Table Design B. Table C. Table Wizard D. Query Answer: A
107. MS Access: Kiểu tạo bảng nào cho phép không cần chọn kiểu dữ liệu A. Table B. Table Design C. Table Wizard D. Table Query Answer: A
108. MS Access: Dòng Field của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên trường được chọn
B. Tên bảng được chọn
C. Tên liên kết được chọn D. Tên trường sắp xếp Answer: A
109. MS Access: Dòng Table của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên bảng được chọn
B. Tên trường được chọn
C. Tên liên kết được chọn D. Tên trường quan hệ Answer: A
110. MS Access: Dòng Sort của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên trường được sắp xếp
B. Tên bảng được sắp xếp
C. Tên liên kết được sắp xếp
D. Tên trường trích lọc Answer: A
111. MS Access: Dòng Show của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên trường được hiển thị
B. Tên bảng được hiển thị
C. Tên liên kết được hiển thị D. Tên trường cần xóa Answer: A
112. MS Access: Dòng Criteria của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên trường làm điều kiện
B. Tên bảng làm điều kiện
C. Tên liên kết làm điều kiện
D. Tên trường cần sắp xếp Answer: A
113. MS Access: Dòng Or của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Điều kiện của trường thông tin
B. Điều kiện của bảng
C. Điều kiện của liên kết D. Điều kiện sắp xếp Answer: A
114. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu tối đa 255 ký tự A. Text B. Memo C. Currency D. Yes/No Answer: A
115. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu trên 255 ký tự A. Memo B. Text C. Currency D. Yes/No Answer: A
116. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu số 333 A. Number B. Text C. Currency D. Yes/No Answer: A
117. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu số 2.34 A. Number B. Text C. Currency D. Yes/No Answer: A
118. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu số 100000 A. Number - Byte B. Number - Integer C. Number - Long Integer D. Number - Double Answer: A
119. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu số 2.34 A. Number - Double B. Number - Integer C. Number - Long Integer D. Number - Byte Answer: A
120. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu giá trị TRUE A. Yes/No B. Memo C. Currency D. Text Answer: A
121. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu giá trị FALSE A. Yes/No B. Memo C. Currency D. Text Answer: A
122. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu giá trị 10/03/2017 A. Date/Time B. Memo C. Number D. Text Answer: A
123. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu giá trị 10/03/2017 A. Date/Time - Short Date B. Date/Time - Long Date C. Date/Time - Medium Date D. Date/Time - General Date Answer: A
124. MS Access: Thuộc tính Field Size của một trường có mục đích gì
A. Xác định kiểu dữ liệu B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu Answer: A
125. MS Access: Thuộc tính Format của một trường có mục đích gì A. Định dạng dữ liệu
B. Xác định kiểu dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu Answer: A
126. MS Access: Thuộc tính Input Mask của một trường có mục đích gì
A. Ràng buộc nhập dữ liệu B. Định dạng dữ liệu
C. Xác định kiểu dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu Answer: A
127. MS Access: Thuộc tính Caption của một trường có mục đích gì
A. Tạo nhãn cho tên trường dữ liệu B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu Answer: A
128. MS Access: Thuộc tính Default Value của một trường có mục đích gì
A. Tạo một giá trị ban đầu cho trường dữ liệu B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu Answer: A
129. MS Access: Thuộc tính Validation Rule của một tr ờ ư ng có mục đích gì
A. Điều kiện nhập dữ liệu B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Xác định kiểu dữ liệu