Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm nâng cao - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

1. MS Winword: để soạn thảo nhanh một cụm từ lặp lại nhiều lần trong văn bản, ta thiết lập từ gõ tắt bằng cách vào File\Optoin\ Proofing\AutoOptoins..., ta chọn tiếp công cụ nào sau đây? A. AutoFormat B. Math Autocorrect C. Autocorrect D. AutoFormat As You Type Answer: C

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
26 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm nâng cao - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

1. MS Winword: để soạn thảo nhanh một cụm từ lặp lại nhiều lần trong văn bản, ta thiết lập từ gõ tắt bằng cách vào File\Optoin\ Proofing\AutoOptoins..., ta chọn tiếp công cụ nào sau đây? A. AutoFormat B. Math Autocorrect C. Autocorrect D. AutoFormat As You Type Answer: C

36 18 lượt tải Tải xuống
CÂU H I ÔN T P PH N THI TR C NGHI M NÂNG CAO
PHN THI: KI N TH C CHUNG
1. MS Winword: để ần trong văn bả son tho nhanh mt cm t lp li nhiu l n, ta thiết lp t
gõ t t b ng cách vào File\Optoin\ Proofing\AutoOptoins..., ta ch n ti p công c nào sau ế đây?
A. AutoFormat
B. Math Autocorrect
C. Autocorrect
D. AutoFormat As You Type
Answer: C
2. MS Winword: khi dùng công c Autocorrect, ta nh p t gõ t t r i nh p c m t được thay
thế b ng t gõ t t vào các m ục tương ứng nào sau đây?
A. Replace - Replace With
B. Find What - Replace With
C. Find What - Replace
D. Replace -With
Answer: D
3. MS Winword: khi c n thay th m t n n thành m t n i dung m i, ta ế ội dung cũ trong văn bả
nhp n i nh p n i dung mội dung cũ rồ i thay th cho n ng nào ế ội dung cũ vào các mục tương ứ
sau đây?
A. Replace - Replace With
B. Find What - Replace With
C. Find What - Replace
D. Replace -With
Answer: B
4. MS Winword: khi th c hi n ng sang trang m ắt trang để ới, phương án nào sau đây là đúng?
A. Dùng phím Enter
B. Dùng t h p phím Alt + Enter
C. Dùng t h p phím Ctrl + Enter
D. Dùng t h p phím Shift + Enter
Answer: C
5. MS Winword: khi th c hi n ng sang trang m ắt trang để ới, phương án nào sau đây là đúng?
A. Dùng phím Enter
B. Dùng t h p phím Alt + Enter
C. Dùng l nh Insert\Page Break
D. Dùng lnh Page Layout\Break\Next Page
Answer: C
6. MS Winword: công c format painter có chức năng gì?
A. Sao chép một định d n ạng đã có trong văn bả
B. T o m nh d ng m n ột đị ới cho văn bả
C. Là công c nh d ng cho các hình v đị
D. Là công c v nh
Answer: A
7. MS Winword: khi th c hi n ng n m ắt đoạn để sang đoạ ới, phương án nào sau đây là đúng?
A. Dùng lnh Insert\Page Break
B. Dùng l nh Page Layout\Break\Next Page
C. Dùng t h p phím Ctrl + Enter
D. Dùng t h p phím Shift + Enter
Answer: B
8. MS chia c n ta ph i ch n c n chia c t rWinword: để ột cho văn bả ọn đoạn văn bả i th n c hi
cụm thao tác nào sau đây?
A. Insert\ Columns\ More Columns
B. Layout\ Columns\ More Columns
C. Insert\ Columns
D. Page Layout\ Columns\ More Columns
Answer: D
9. MS Winwor t o B ng cho vi ch c d li u d ng danh sách ta th n c m thao d: để c t c hi
tác nào sau đây?
A. Page Layout\Insert Table
B. References\Table of Contents
C. References\Insert Table
D. Insert\Table\Insert Table
Answer: D
10. MS Winword: khi s d ng B ng mu n l p l u tiên c a b ng trên nhi u trang, ta i dòng đầ
chọn dòng đầu tiên ca Bng và thc hin cụm thao tác nào sau đây?
A. Insert\Header
B. Design\Header Row
C. Layout\Repeat Header Rows
D. Design\First Row
Answer: C
11. MS Winword: khi mu n tr n các ô liên ti p trong B ng l i thành 1 ô, ta ch n các ô c n ế
trn và th c hi n c ụm thao tác nào sau đây?
A. Layout\Merge cells
B. Insert\Merge cells
C. Home\Font\Merge cells
D. Maillings\Start Mail Merge
Answer: A
12. MS Winword: khi mu n tr n các ô liên ti p trong B ng l i thành 1 ô, ta ch n các ô c n ế
trn và th c hi n c ụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Merge cells
B. Insert\Merge cells
C. Home\Font\Merge cells
D. Maillings\Start Mail Merge
Answer: A
13. MS Winword: khi mu n t nhi u ô khác trong B ng thành nhi u ô, ốn chia 1 ô đã được tr
ta ch n ô c n chia và th c hi n c ụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Insert\Insert cells
B. Insert\Cells
C. Page Layout\Line Numbers
D. Right Click\Split cells
Answer: D
14. MS Winword: khi mu n t nhi u ô khác trong B ng thành nhi u ô, ốn chia 1 ô đã được tr
ta ch n ô c n chia và th c hi n c ụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Insert\Insert cells
B. Layout\Split cells
C. Page Layout\Line Numbers
D. Insert\Cells
Answer: B
15. MS Winword: để ạng hướ ần đị định d ng của văn bản trong mt ô ca Bng ta chn ô c nh
dng và th c hi n c ụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Cells Alignment
B. Right Click\Text Directoin
C. Home\Font\ UnderLine Style
D. View\Gridlines
Answer: B
16. MS Winword: để ạng hướ ần đị định d ng của văn bản trong mt ô ca Bng ta chn ô c nh
dng và th c hi n c ụm thao tác nào sau đây?
A. Layout\Cells Alignment
B. Home\Font\ UnderLine Style
C. Layout\Text Directoin
D. View\Gridlines
Answer: C
17. MS Winword: để ạo tiêu đề chân trang cho các trang văn bả t chung n ta thc hin cm
thao tác nào sau đây?
A. Insert\Footer
B. References\Insert Footnote
C. References\Insert Endnote
D. Insert\Endnote
Answer: A
18. MS Winword: để ội dung nào đó trong trang văn b to chú thích cui trang cho mt n n,
ta th c hi n c m thao tác nào sau đây?
A. Insert\Footer
B. References\Insert Footnote
C. References\Insert Endnote
D. Insert\Footnote
Answer: B
19. MS Winword: để ội dung nào đó trong văn bả to chú thích cho mt n n và phn chú thích
đó đượ ối văn bảc hin th cu n, ta thc hin cụm thao tác nào sau đây?
A. Insert\Footer
B. References\Insert Footnote
C. References\Insert Endnote
D. Insert\Footnote
Answer: C
20. MS Winword: để sao chép mt TextBox (hoc mt Picture), ta chn TextBox (hoc
Picture), tr chu i th c hi ột vào đố ợng đó rồi tư ện thao tác nào sau đây?
A. Nh ng th n v trí mu n sao chép r i th chu t ấn phím Ctrl, đồ ời kéo rê đối tượng đế
B. Nh ng th n v trí mu n sao chép r i th chu t ấn phím Shift, đồ ời kéo rê đối tượng đế
C. Kéo rê đố ợng đếi tư n v trí mun sao chép ri th chut
D. TextBox (ho c m t Picture) không cho phép sao chép.
Answer: A
21. MS Winword: khi th n thao tác Insert\ n: c hi Picture là để chèn vào văn bả
A. M t hình ảnh đã đượ ời dùng lưu trên ổc ngư đĩa
B. M t hình n hình nh c ảnh lưu trong thư việ a Word
C. M t m u ch ngh thu t
D. M t bi th ) ểu đồ
Answer: A
22. MS Winword: khi th n thao tác Insert\ n: c hi Chart là để chèn vào văn bả
A. M t hình ảnh đã đượ ời dùng lưu trên ổc ngư đĩa
B. M t hình n hình nh c ảnh lưu trong thư việ a Word
C. M t m u ch ngh thu t
D. M t bi th ) ểu đồ
Answer: D
23. MS Winword: khi th n thao tác Insert\ n: c hi Clip Art là để chèn vào văn bả
A. M t hình ảnh đã đượ ời dùng lưu trên ổc ngư đĩa
B. M t hình n hình nh c ảnh lưu trong thư việ a Word
C. M t m u ch ngh thu t
D. M t bi th ) ểu đồ
Answer: B
24. MS Winword: khi th n thao tác Insert\ n: c hi WordArt là để chèn vào văn bả
A. M t hình ảnh đã đượ ời dùng lưu trên ổc ngư đĩa
B. M t hình n hình nh c ảnh lưu trong thư việ a Word
C. M t m u ch ngh thu t
D. M t bi th ) ểu đồ
Answer: C
25. MS Winword: để động cho văn bả to mc lc t n, sau khi thiết lp Level cho các ni
dung t o m t con tr t i v trí t o m c hi n c c lục, ta đặ c l c và th ụm thao tác nào sau đây?
A. References\Table of Contents\Insert Table of Contents
B. Insert\Table
C. References\Insert Table of Figure
D. References\Insert Index
Answer: A
26. MS Winword: khi th n tr c hi n thao tác Mailling\Select Recipients\Use c hi ộn thư ta thự
Existing List..., h th ng s yêu c u ta làm gì ti p theo? ế
A. Ch ng d n File d li u ngu n cung c p cho vi đườ ẫn đế c trộn thư.
B. T o m i m t danh sách d li u cung c p cho vi c trộn thư
C. Ch ng d li u chèn vào tài li u g c định trườ
D. Xem k t qu tr ế n thư
Answer: A
27. MS Winword: khi th n tr c hi n thao tác Mailling\Select Recipients\Type c hi ộn thư ta thự
New List..., h th ng s yêu c u ta làm gì ti p theo? ế
A. Ch ng d n File d li u ngu n cung c p cho vi đườ ẫn đế c trộn thư.
B. T o m i m t danh sách d li u cung c p cho vi c trộn thư
C. Ch ng d li u chèn vào tài li u g c định trườ
D. Xem k t qu tr ế n thư
Answer: B
28. MS Winword: khi th n tr c hi n thao tác Mailling\Insert Merge Field, h c hi ộn thư ta thự
thng s yêu c u ta làm gì ti p theo? ế
A. Ch ng d n File d li u ngu n cung c p cho vi đườ ẫn đế c trộn thư.
B. T o m i m t danh sách d li u cung c p cho vi c trộn thư
C. Ch ng d li u chèn vào tài li u g c định trườ
D. Xem k t qu tr ế n thư
Answer: C
29. MS Winword: để văn bả ẩu cho văn bả bo v n, ta gn mt kh n ta thc hin cm thao tác
nào sau đây?
A. File\Optoin\Trust Center\Protecting your privacy
B. File\Info\Convert
C. File\New\Blog Post
D. File\Info\Protect Document\Encrypt With Password
Answer: D
30. MS Winword: khi văn bản đượ u, để ản này, ngườc gn mt kh làm việc trên văn b i dùng
phi nh p m t kh u khi nào?
A. Khi th c hi n ch nh s n ửa thông tin trên văn bả
B. Khi Lưu văn bản vi n nh sội dung được ch a
C. Khi lưu văn bản v i m t tên m i
D. Khi m n văn bả
Answer: D
31. MS Winword: khi văn bản đượ u, để ẩu đi ta phảc gn mt kh hy mt kh i làm gì?
A. Không th h y m t kh o ẩu đã tạ
B. Click chu t ph i vào tên File\Properties\ Security\Edit\Remove
C. vào File\Info\Protect Document\Encrypt With Password và xóa m t kh o ẩu đã tạ
D. Nh p m t kh u m i
Answer: C
32. MS Winword: để o sau đây? canh l cho trang in ta thc hin cm thao tác nà
A. Home\Print
B. Page Layout\ Paragraph
C. Page Layout\ Page Setup
D. Layout\Properties
Answer: C
33. MS Winword: t i c Page Setup ta ch n Port Trait v a s i ch đích gì?
A. Ch nh in trang d c đị
B. Ch n kh gi y A4
C. Ch nh in trang ngang đị
D. Ch n kh gi y A5
Answer: A
34. MS Winword: t i c Page Setup ta ch n LandScape v a s i ch đích gì?
A. Ch nh in trang d c đị
B. Ch n kh gi y A4
C. Ch nh in trang ngang đị
D. Ch n kh gi y A5
Answer: C
35. MS Winword: khi chu n b n ta thao tác File\Print, t i m c Printer ta th n in văn bả c hi
tiếp thao tác nào sau đây?
A. Ch nh s n c n in đị trang văn bả
B. L a ch n máy in
C. Th c hi n l nh in
D. Định dng trang in
Answer: B
36. MS Winword: khi chu n b n ta thao tác File\Print, ch n ti p min văn bả ế c Print máy tính
s th c hi n ti ếp thao tác nào sau đây?
A. Ch nh s n c n in đị trang văn bả
B. L a ch n máy in
C. Th c hi n l nh in
D. Định dng trang in
Answer: C
37. MS Winword: khi th n in nhi u trang liên ti p nhau, ta thao tác File\Print t i m c c hi ế
Pages ta ch định trang in theo cách nào sau đây?
A. Nh u, d u g ch ngang (-), trang cu i ập trang đầ
B. Nh u, d u g ch ph y (,), trang cu i ập trang đầ
C. Nh u, d u g i (_), trang cu i ập trang đầ ạch dướ
D. Nh u, d u ch m ph y (;), trang cu i ập trang đầ
Answer: A
38. MS Winword: khi mu n in t n có 20 trang, trang 5 đến trang 10 và trang 12 trong văn bả
ta thao tác File\Print t i m c Pages ta ch định trang in theo cách nào sau đây?
A. 5,10,12
B. 5-12
C. 5,10-12
D. 5-10,12
Answer: D
39. MS Winword: khi mu n in trang 5 n có 20 trang, ta thao , trang 10 và trang 12 trong văn bả
tác File\Print t i m c Pages ta ch định trang in theo cách nào sau đây?
A. 5-10-12
B. 5,10,12
C. 5-12
D. 5,12
Answer: B
40. MS Winword: Ch đề nào không thu c Menu Home
A. Links
B. Font
C. Paragraph
D. Styles
Answer: A
41. MS Winword: Ch đề nào không thu c Menu Home
A. Tables
B. Font
C. Paragraph
D. Styles
Answer: A
42. MS Winword: Ch đề nào không thu c Menu Home
A. Header & Footer
B. Font
C. Paragraph
D. Styles
Answer: A
43. MS Winword: Ch đề nào không thu c Menu Home
A. Text
B. Font
C. Paragraph
D. Styles
Answer: A
44. MS Winword: Ch đề nào không thu c Menu Insert
A. Font
B. Links
C. Tables
D. Header & Footer
Answer: A
45. MS Winword: Ch đề nào không thu c Menu Insert
A. Paragraph
B. Links
C. Tables
D. Header & Footer
Answer: A
46. MS Winword: Ch đề nào không thu c Menu Insert
A. Styles
B. Links
C. Tables
D. Header & Footer
Answer: A
47. MS Winword: Ch đề nào không thu c Menu Insert
A. Clipboard
B. Links
C. Tables
D. Header & Footer
Answer: A
48. MS Winword: Ch đề nào không thu c Menu Insert
A. Editing
B. Links
C. Tables
D. Header & Footer
Answer: A
49. MS Winword: Ch đề nào thu c Menu Page Layout
A. Themes
B. Links
C. Font
D. Styles
Answer: A
50. MS Winword: Ch đề nào thu c Menu Page Layout
A. Page Setup
B. Links
C. Font
D. Styles
Answer: A
51. Trong bng tính Excel, khi ta th n l nh Data\Filter và chc hi u ki n lđịnh điề c t i m t
Trường (c dột) trên cơ sở liu, Phát bi ểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở d li u ch hi n th nh ng dòng th ỏa mãn điều ki n l c t i c c ch ột đượ định điu
kin l c
B. Cơ sở d liu s xóa nh ng dòng không th ỏa mãn điều ki n l c t i c c ch nh ột đượ đị
điề u ki n lc
C. Cơ sở d liu s xu t nh ng dòng th ỏa mãn điều kin lc t i c ột đượ định điềc ch u kin
lc ra v trí khác trên b ng tính
D. Phương án 1 và 3 đều đúng
Answer: A
52. Trong bng tính Excel, khi ta th n l nh Data\Filter và chc hi u ki n lđịnh điề c t i m t
Trường (c dột) trên cơ sở liu, Phát bi ểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở d li u s xu t nh ng dòng th ỏa mãn điều kin lc t i c ột đượ định điềc ch u
kin l c ra v trí khác trên b ng tính
B. Cơ sở d liu s xóa nh ng dòng không th ỏa mãn điều ki n l c t i c c ch nh ột đượ đị
điề u ki n lc
C. Cơ sở d liu s n nh ng dòng không th ỏa mãn điều ki n l c t i c c ch ột đượ định điều
kin l c
D. Phương án 1 và 3 đều đúng
Answer: C
53. Trong bng tính Excel, khi ta th n l nh Data\Filter và chc hi u ki n lđịnh điề c t i hai
Trường (c dột) trên cơ sở liu, Phát bi ểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở d li u s xu t nh ng dòng th a mãn điều kin l c t i c hai cột được ch định
điề u ki n lc ra v trí khác trên b ng tính
B. Cơ sở d liu s n nh ng dòng không th a mãn c hai điều ki n l c t i các cột được
ch định điều ki n l c
C. Cơ sở d liu s n nh ng dòng không th a mãn m t trong hai điều kin lc t i các c t
được ch định điều ki n l c
D. Phương án 1 và 2 đều đúng
Answer: B
54. Trong bng tính Excel, khi ta th n l nh Data\Filter và chc hi u ki n lđịnh điề c t i hai
Trường (c dột) trên cơ sở liu, Phát bi ng? ểu nào sau đây là đú
A. Cơ sở d li u ch hi n th nh ng dòng th a mãn c hai điều kin l c t i các c ột được ch
định điều kin lc
B. Cơ sở d liu ch hi n th nh ng dòng th a mãn m ột trong hai điều kin lc ti các ct
được ch định điều ki n l c
C. Cơ sở d liu s xu t nh ng dòng th a mãn c hai điều ki n l c t i các c ột được ch
định điều kin lc ra v trí khác trên b ng tính
D. Phương án 1 và 3 đều đúng
Answer: A
55. Trong bng tính Excel, khi ta th n trích xu t d li u b ng l nh Data\Advanced thì c hi
ph ii t o mi ền đ u ki n, phát bi v ểu nào sau đây về trí c a mi u ki t? ền điề ện là đúng nhấ
A. Ph i t o t i Sheet ch d li u ứa cơ sở
B. Ph i t o t i Sheet ch a k t qu trích xu t d li ế u
C. T i Sheet ch a k t qu trích xu t d li u ho c Sheet ch ế ứa cơ sở d li u
D. T i v trí tùy ch n mà không làm ảnh hưởng đến Cơ sở d li u
Answer: D
56. Trong bng tính Excel, khi ta th n trích xu t d li u b ng l nh Data\Advanced, có 2 c hi
điều kin trích xu ng dất liên quan đến 2 trư liu và phi th ng th p ỏa mãn đồ ời, hương án nh
điều ki ện nào sau đây là đúng?
A. Nhập 2 điều ki n trên cùng dòng
B. Nhập 2 điều ki n trên khác dòng khác c t
C. Nhập 2 điều ki n trên khác dòng cùng c t
D. Phương án 2 và 3 đều đúng
Answer: A
57. Trong bng tính Excel, khi ta th n trích xu t d li u b ng l nh Data\Advanced, có 2 c hi
điề u kin trích xu ng dất liên quan đến 2 trư liu và ch cn th u kiỏa mãn 1 trong 2 điề n,
phương án nhập điề ện nào sau đây là đúng?u ki
A. Nhập 2 điều ki n trên cùng dòng
B. Nhập 2 điều ki n trên khác dòng khác c t
C. Nhập 2 điều ki n trên khác dòng cùng c t
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai
Answer: B
58. Trong bng tính Excel, khi ta th n trích xu t d li u b ng l nh Data\Advanced, có 2 c hi
điề u kin trích xu ng dất liên quan đến 1 trư liu và ch cn th u kiỏa mãn 1 trong 2 điề n,
phương án nh u ki ập điề ện nào sau đây là đúng?
A. Tên trường được s d ng 2 l n trong mi ền điều ki n, nh u ki ập 2 điề n trên cùng dòng
B. Tên trường được s dng 2 l n trong mi u ki n, nh ền điề ập 2 điều kin trên khác dòng
khác c t
C. Nhập 2 điều ki n trên khác dòng cùng c t
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai
Answer: C
59. Trong bng tính Excel, khi ta th n trích xu t d li u b ng l nh Data\Advanced và chc hi
định mi u kiền điề n, phát biu v kết qu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở d li u ch hi n th nh ng dòng th a mãn mi n điều ki n và n các dòng còn l i
B. Cơ sở d liu s xóa nh ng dòng không th a mãn mi n điều kin
C. Cơ sở d liu s xu t nh ng dòng th a mãn mi u ki n ra v trí khác ền điề
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai
Answer: C
60. Trong bng tính Excel có 2 d li u n m trên Sheet1, Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở
miền điều kin nm Sheet2, khi ta Sheet1 và thc hin trích xut d liu bng lnh
Data\Advanced k t qu th n cho phép xu t ra ế c hi đâu?
A. Sheet1
B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. K t qu xu t ra Sheet m i (không ph i Sheet1 hay Sheet2) ế
Answer: A
61. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở ền điề d liu và mi u kin
nm trên Sheet1, khi ta Sheet2 và th n trích xu t d li u b ng l nh Data\Advanced k t c hi ế
qu th c hi n cho phép xu t ra đâu?
A. Sheet1
B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. K t qu xu t ra Sheet m i (không ph i Sheet1 hay Sheet2) ế
Answer: B
62. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở d liu nm trên Sheet2,
miền điều kin nm Sheet1, khi ta Sheet1 và thc hin trích xut d liu bng lnh
Data\Advanced k t qu th n cho phép xu t ra ế c hi đâu?
A. Sheet1
B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. K t qu xu t ra Sheet m i (không ph i Sheet1 hay Sheet2) ế
Answer: A
63. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở d liu nm trên Sheet1,
miền điều kin nm Sheet2, khi ta Sheet2 và thc hin trích xut d liu bng lnh
Data\Advanced k t qu th n cho phép xu t ra ế c hi đâu?
A. Sheet1
B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. K t qu xu t ra Sheet m i (không ph i Sheet1 hay Sheet2) ế
Answer: B
64. MS Excel: Ô A1=DTITC. Hãy cho bi t k t qu c sau: ế ế công th
=RIGHT(LEFT(A1,SUM(1,2)))
A. I
B. C
C. D
D. T
Answer: A
65. MS Excel: Ô A1=DTITC. Hãy cho bi t k t qu c sau: ế ế công th
=LEFT(RIGHT(LEFT("DTITC",SUM(0,1,2)),2))
A. T
B. C
C. D
D. T
Answer: A
66. MS Excel: Ô A1=DTITC. Hãy cho bi t k t qu c sau: ế ế công th
=MID(LEFT(RIGHT(A1,6),AVERAGE(1,2,3)),1,2)
A. DT
B. TC
C. TI
D. IT
Answer: A
67. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho bi t k t qu c sau: ế ế công th
68. =COUNT(SUM(C2:C4),C1)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Answer: A
69. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho bi t k t qu c sau: ế ế công th
70. =COUNT(C1:C4,SUM(C1:C4))
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Answer: A
71. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho bi t k t qu công thế ế c sau:
=AND(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2))
A. FALSE
B. TRUE
C. YES
D. NO
Answer: A
72. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho bi t k t qu công thế ế c sau:
=AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1)
A. FALSE
B. TRUE
C. YES
D. NO
Answer: A
73. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho bi t k t qu công thế ế c sau:
=OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4)
A. TRUE
B. FALSE
C. YES
D. NO
Answer: A
74. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho bi t k t qu công th c sau: ế ế
75. =OR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4)
A. TRUE
B. FALSE
C. YES
D. NO
Answer: A
76. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho bi t k t qu công thế ế c sau:
=NOT(AND(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2)))
A. TRUE
B. FALSE
C. YES
D. NO
Answer: A
77. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho bi t k t qu công thế ế c sau:
=NOT(AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1))
A. TRUE
B. FALSE
C. YES
D. NO
Answer: A
78. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho bi t k t qu công th c sau: ế ế
=NOT(OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4))
A. FALSE
B. TRUE
C. YES
D. NO
Answer: A
79. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho bi t k t qu công thế ế c sau:
=NOT(OR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4))
A. FALSE
B. TRUE
C. YES
D. NO
Answer: A
80. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho bi t k t qu c sau: ế ế công th
=COUNT(SUM(C2:C4),C1)+COUNT(C1:C4,SUM(C1:C4))
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Answer: A
81. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho bi t k t qu công thế ế c sau:
=AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1, OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4))
A. FALSE
B. TRUE
C. YES
D. NO
Answer: A
82. MS Excel: Tại địa ch B21 ta so n th o công th c =COUNTIF($I$2:$I$11,"Trung Bình")
thì ta được kế t qu bao nhi u?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Answer: A
83. MS Excel: Tại địa ch B21 ta so n th o công th c =COUNTIFS($I$2:$I$11,"Trung
Bình",$H$2:$H$11,">=5.6") thì ta đưc kế t qu bao nhiu?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Answer: B
84. MS Excel: Tại địa ch B21 ta so n th o công th c =SUMIF(C4:G4,">5",C4:G4) thì ta
được kết qu bao nhiu?
A. 4.1
B. 4.4
C. 9.1
D. 2.7
Answer: C
85. 98. MS Excel: T a chại đị B21 ta so n th o công
th c=SUMIFS(H2:H11,H2:H11,">=4",I2:I11,"Y ếu") thì ta được kết qu bao nhiu?
A. 2.9
B. 3.9
C. 0
D. 4.8
Answer: D
86. 99. MS Excel: T a chại đị J23 ta so n th o công th c
=SUMPRODUCT(E17:E21,F17:G212) thì ta được kết qu bao nhiu?
A. #VALUE!
B. 1
C. 2
D. 3
Answer: A
87. MS Excel: Tại địa ch J23 ta so n th o công th ức =IF(LEFT(B12,1)="N","HÓA ĐƠN
NHẬP","HÓA ĐƠN XUẤT") thì ta đưc kết qu là gì?
A. #VALUE!
B. HÓA ĐƠN NHẬP
C. HÓA ĐƠN XUẤT
D. c a và b đều đúng
Answer: B
88. 101. MS Excel: Tại địa ch A1 có n NG-L1" ta so n th o công th I ội dung "ĐƯỜ c T
B1=LEFT(A1, LEN(A1)- t qu là gì? 3) thì ta được kế
A. ĐƯỜNG-L1
B. L1
C. ĐƯỜNG
D. #NAME
Answer: C
89. MS Excel: Tại địa ch A1 có ni dung "A-THÉP-L1" ta so n th o công th I c T
B1=MID(A1, 2, LEN(A1)- t qu là gì? 5) thì ta được kế
A. A--L1
B. #VALUE!
C. #NAME
D. THÉP
Answer: D
90. MS Excel: Tại địa ch J13=COUNTIF(C4:G4,"<5") ta dùng công th m s môn nức đế
điểm dưới 5 ta đượ sau đây?c kết qu
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Answer: A
91. 104. MS Excel: Tại địa ch J13=COUNTIF(C4:G4,">5") ta dùng công th m sức đế môn có
điểm lơn hơn hoặ ằng 5 ta đượ gì sau đây?c b c kết qu
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Answer: B
92. MS Excel: Tại địa ch J13=COUNTIFF(C4:G4,">5") ta dùng công th m s n có ức đế
điểm lơn hơn hoặ ằng 5 ta đượ gì sau đây?c b c kết qu
A. #VALUE!
B. 4
C. #NAME
D. 3
Answer: C
93. MS Excel: Tại địa ch A1 có ni dung "150" ta so n th o công th i B1=ROUND(A1,- c t
2) thì ta được kết qu là gì?
A. 100
B. 150
C. 149
D. 200
Answer: D
94. MS Excel: Tại địa ch A1 có ni dung "1500" ta so n th o công th i B1=ROUND(A1,- c t
3) thì ta được kết qu là gì?
A. 2000
B. 1500
C. 1000
D. 5000
Answer: A
95. MS Excel: Tại địa ch A1 có ni dung "H CHÍ MINH" ta so n th o công th c t i
B1=PROPER(A1) thì ta được kết qu là gì?
A. H CHÍ MINH
B. H Chí Minh
C. Hô chí minh
D. h chí minh
Answer: B
96. MS Excel: Tại địa ch A1 có ni dung "2", t i B1 có n i dung là "3" ta so n th o công th c
tại C1=SUMPRODUCT(A1,B1) thì ta được kết qu là gì?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Answer: C
97. MS Excel: Bi u th c sau cho k t qu là bao nhiêu n u DTB = 9? =If(DTB>=5, ế ế
"TB",If(DTB>=6.5, "Kha",If(DTB>= 8, "Gioi", "Yeu")))
A. Gi i
B. Khá
C. TB
D. Y u ế
Answer: C
98. MS Excel: Bi u th c sau cho k t qu là bao nhiêu n u DTB = 6? =If(DTB>=5, Dau, Truot) ế ế
A. #Name?
B. Đậu
C. Trượt
D. C 3 phương án trên đều sai.
Answer: A
99. MS Excel: Bi u th c sau cho k t qu là bao nhiêu n u DTB = 9 và HK lo ế ế ại C trong đó
DTB: m trung bình. HK: H nh ki m =If(OR(DTB>=8, HK= "A"),1000,300) Điể
A. 1000
B. 300
C. False
D. #Value!
Answer: A
100. MS Excel: Trong Excel bi u th c =SUM(9,1,MAX-( 3,5,7)) s tr v k t qu bao ế
nhiêu?
A. 17
B. 13
C. 15
D. 19
Answer: A
101. MS Excel: Trong Excel mun s p x p d li u sau khi quét kh ế i ph n d li u mu n s p
xếp ta ch n?
A. Data → Sort…
B. Data → Filter…
C. Data → Form…
D. Data → Index…
Answer: A
102. MS Excel: Trong Excel, gi s ô A1 c a bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết qu hàm
=MONTH(A1) là bao nhiêu?
A. 10
B. VALUE#?
C. 1970
D. 15
Answer: A
103. MS Excel: Trong b ng tính Excel, t i ô A2 có s n giá tr chu i TINHOC ; t i ô B2 gõ vào
công th c kc =VALUE(A2) thì nhận đượ ết qu :
A. #VALUE!
B. Tinhoc
C. TINHOC
D. 6
Answer: A
104. l MS Excel: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo i?
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
Answer: A
105. MS Access: File QLBH.accdb thu c phiên b n nào
A. 1997
B. 2003
C. 2007
D. 1998
Answer: A
106. MS Access: Ki u t o b ng nào cho phép ch n ki u d li u c ủa trưng thông tin
A. Table Design
B. Table
C. Table Wizard
D. Query
Answer: A
107. MS Access: Ki u t o b ng nào cho phép không c n ch n ki u d li u
A. Table
B. Table Design
C. Table Wizard
D. Table Query
Answer: A
108. MS Access: Dòng Field c n Query Design th hi u gì a giao di ện điề
A. Tên trường được chn
B. Tên b n ảng được ch
C. Tên liên k c ch n ết đượ
D. Tên trường sp xếp
Answer: A
109. MS Access: Dòng Table c n Query Design th hi u gì a giao di ện điề
A. Tên b n ảng được ch
B. Tên trường được chn
C. Tên liên k c ch n ết đượ
D. Tên trường quan h
Answer: A
110. MS Access: Dòng Sort ca giao din Query Design th hi u gì ện điề
A. Tên trường được sp xếp
B. Tên b p ảng được sp xế
C. Tên liên k p x p ết được s ế
D. Tên trường trích lc
Answer: A
111. MS Access: Dòng Show c a giao di n Query Design th hi u gì ện điề
A. Tên trường được hin th
B. Tên b c hi n th ảng đượ
C. Tên liên k c hi n th ết đượ
D. Tên trường cn xóa
Answer: A
112. MS Access: Dòng Criteria ca giao di n Query Design th hi u gì ện điề
A. Tên trường làm điều kin
B. Tên b u ki n ảng làm điề
C. Tên liên k u ki n ết làm điề
D. Tên trường cn sp xếp
Answer: A
113. MS Access: Dòng Or c n Query Design th hi u gì a giao di n điề
A. Điều kin của trường thông tin
B. Điều ki n ca b ng
C. Điều kin c a liên k ết
D. Điề u kin s p xếp
Answer: A
114. MS Access: Ki u d li u nào cho phép lưu tối đa 255 ký tự
A. Text
B. Memo
C. Currency
D. Yes/No
Answer: A
115. MS Access: Ki u d li ệu nào cho phép lưu trên 255 ký tự
A. Memo
B. Text
C. Currency
D. Yes/No
Answer: A
116. MS Access: Ki u d li 333 ệu nào cho phép lưu số
A. Number
B. Text
C. Currency
D. Yes/No
Answer: A
117. MS Access: Ki u d li 2.34 ệu nào cho phép lưu số
A. Number
B. Text
C. Currency
D. Yes/No
Answer: A
118. MS Access: Ki u d li 100000 ệu nào cho phép lưu số
A. Number - Byte
B. Number - Integer
C. Number - Long Integer
D. Number - Double
Answer: A
119. MS Access: Ki u d li 2.34 ệu nào cho phép lưu số
A. Number - Double
B. Number - Integer
C. Number - Long Integer
D. Number - Byte
Answer: A
120. MS Access: Ki u d li TRUE ệu nào cho phép lưu giá trị
A. Yes/No
B. Memo
C. Currency
D. Text
Answer: A
121. MS Access: Ki u d li FALSE ệu nào cho phép lưu giá trị
A. Yes/No
B. Memo
C. Currency
D. Text
Answer: A
122. MS Access: Ki u d li 10/03/2017 ệu nào cho phép lưu giá trị
A. Date/Time
B. Memo
C. Number
D. Text
Answer: A
123. MS Access: Ki u d li 10/03/2017 ệu nào cho phép lưu giá trị
A. Date/Time - Short Date
B. Date/Time - Long Date
C. Date/Time - Medium Date
D. Date/Time - General Date
Answer: A
124. MS Access: Thu c tính Field Size c ng có m a một trườ ục đích gì
A. Xác định kiu d liu
B. nh d ng d li u Đị
C. Ràng bu c nh p d li u
D. Điề u kin nh p d li u
Answer: A
125. MS Access: Thu c tính Format c a m ng có m ột trườ ục đích gì
A. Định dng d liu
B. Xác định kiu d liu
C. Ràng bu c nh p d li u
D. Điề u kin nh p d li u
Answer: A
126. MS Access: Thu c tính Input Mask c ng có m a một trườ ục đích gì
A. Ràng bu c nh p d li u
B. Định dng d liu
C. Xác định kiu d liu
D. Điề u kin nh p d li u
Answer: A
127. MS Access: Thu c tính Caption c ng có m a một trư ục đích gì
A. T ng d li u ạo nhãn cho tên trườ
B. Định dng d liu
C. Ràng bu c nh p d li u
D. Điề u kin nh p d li u
Answer: A
128. MS Access: Thu c tính Default Value c a m ng có m ột trườ ục đích gì
A. T o m t giá tr ng d li u ban đầu cho trườ
B. Định dng d liu
C. Ràng bu c nh p d li u
D. u ki n nh p d li u Điề
Answer: A
129. MS Access: Thu c tính Validation Rule c a m t trư ng có m ục đích gì
A. Điề u kin nh p d li u
B. Định dng d liu
C. Ràng bu c nh p d li u
D. Xác định kiu d liu
| 1/26

Preview text:

CÂU HI ÔN TP PHN THI TRC NGHIM NÂNG CAO
PHN THI: KIN THC CHUNG
1. MS Winword: để soạn thảo nhanh một cụm từ lặp lại nhiều lần trong văn bản, ta thiết lập từ
gõ tắt bằng cách vào File\Optoin\ Proofing\AutoOptoins..., ta chọn tiếp công cụ nào sau đây? A. AutoFormat B. Math Autocorrect C. Autocorrect D. AutoFormat As You Type Answer: C
2. MS Winword: khi dùng công cụ Autocorrect, ta nhập từ gõ tắt rồi nhập cụm từ được thay
thế bằng từ gõ tắt vào các mục tương ứng nào sau đây? A. Replace - Replace With B. Find What - Replace With C. Find What - Replace D. Replace -With Answer: D
3. MS Winword: khi cần thay thế một nội dung cũ trong văn bản thành một nội dung mới, ta
nhập nội dung cũ rồi nhập nội dung mới thay thế cho nội dung cũ vào các mục tương ứng nào sau đây? A. Replace - Replace With B. Find What - Replace With C. Find What - Replace D. Replace -With Answer: B
4. MS Winword: khi thực hiện ngắt trang để sang trang mới, phương án nào sau đây là đúng? A. Dùng phím Enter
B. Dùng tổ hợp phím Alt + Enter
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Enter
D. Dùng tổ hợp phím Shift + Enter Answer: C
5. MS Winword: khi thực hiện ngắt trang để sang trang mới, phương án nào sau đây là đúng? A. Dùng phím Enter
B. Dùng tổ hợp phím Alt + Enter
C. Dùng lệnh Insert\Page Break
D. Dùng lệnh Page Layout\Break\Next Page Answer: C
6. MS Winword: công cụ format painter có chức năng gì?
A. Sao chép một định dạng đã có trong văn bản
B. Tạo một định dạng mới cho văn bản
C. Là công cụ định dạng cho các hình vẽ D. Là công cụ vẽ hình Answer: A
7. MS Winword: khi thực hiện ngắt đoạn để sang đoạn mới, phương án nào sau đây là đúng?
A. Dùng lệnh Insert\Page Break
B. Dùng lệnh Page Layout\Break\Next Page
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Enter
D. Dùng tổ hợp phím Shift + Enter Answer: B
8. MS Winword: để chia cột cho văn bản ta phải chọn đoạn văn bản cần chia cột rồi thực hiện
cụm thao tác nào sau đây?
A. Insert\ Columns\ More Columns
B. Layout\ Columns\ More Columns C. Insert\ Columns
D. Page Layout\ Columns\ More Columns Answer: D
9. MS Winword: để tạo Bảng cho việc tổ chức dữ liệu dạng danh sách ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Page Layout\Insert Table
B. References\Table of Contents C. References\Insert Table D. Insert\Table\Insert Table Answer: D
10. MS Winword: khi sử dụng Bảng muốn lặp lại dòng đầu tiên của bảng trên nhiều trang, ta
chọn dòng đầu tiên của Bảng và thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Insert\Header B. Design\Header Row C. Layout\Repeat Header Rows D. Design\First Row Answer: C
11. MS Winword: khi muốn trộn các ô liên tiếp trong Bảng lại thành 1 ô, ta chọn các ô cần
trộn và thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Layout\Merge cells B. Insert\Merge cells C. Home\Font\Merge cells D. Maillings\Start Mail Merge Answer: A
12. MS Winword: khi muốn trộn các ô liên tiếp trong Bảng lại thành 1 ô, ta chọn các ô cần
trộn và thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Right Click\Merge cells B. Insert\Merge cells C. Home\Font\Merge cells D. Maillings\Start Mail Merge Answer: A
13. MS Winword: khi muốn chia 1 ô đã được trộn từ nhiều ô khác trong Bảng thành nhiều ô,
ta chọn ô cần chia và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Insert\Insert cells B. Insert\Cells C. Page Layout\Line Numbers D. Right Click\Split cells Answer: D
14. MS Winword: khi muốn chia 1 ô đã được trộn từ nhiều ô khác trong Bảng thành nhiều ô,
ta chọn ô cần chia và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Insert\Insert cells B. Layout\Split cells C. Page Layout\Line Numbers D. Insert\Cells Answer: B
15. MS Winword: để định dạng hướng của văn bản trong một ô của Bảng ta chọn ô cần định
dạng và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Cells Alignment B. Right Click\Text Directoin C. Home\Font\ UnderLine Style D. View\Gridlines Answer: B
16. MS Winword: để định dạng hướng của văn bản trong một ô của Bảng ta chọn ô cần định
dạng và thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Layout\Cells Alignment B. Home\Font\ UnderLine Style C. Layout\Text Directoin D. View\Gridlines Answer: C
17. MS Winword: để tạo tiêu đề chung ở chân trang cho các trang văn bản ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Insert\Footer B. References\Insert Footnote C. References\Insert Endnote D. Insert\Endnote Answer: A
18. MS Winword: để tạo chú thích ở cuối trang cho một nội dung nào đó trong trang văn bản,
ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Insert\Footer B. References\Insert Footnote C. References\Insert Endnote D. Insert\Footnote Answer: B
19. MS Winword: để tạo chú thích cho một nội dung nào đó trong văn bản và phần chú thích
đó được hiển thị ở cuối văn bản, ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Insert\Footer B. References\Insert Footnote C. References\Insert Endnote D. Insert\Footnote Answer: C
20. MS Winword: để sao chép một TextBox (hoặc một Picture), ta chọn TextBox (hoặc
Picture), trỏ chuột vào đối tượng đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn phím Ctrl, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
B. Nhấn phím Shift, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
C. Kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
D. TextBox (hoặc một Picture) không cho phép sao chép. Answer: A
21. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\Picture là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị) Answer: A
22. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\Chart là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị) Answer: D
23. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\Clip Art là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị) Answer: B
24. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\WordArt là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị) Answer: C
25. MS Winword: để tạo mục lục tự động cho văn bản, sau khi thiết lập Level cho các nội
dung tạo mục lục, ta đặt con trỏ tại vị trí tạo mục lục và thực hiện cụm thao tác nào sau đây ?
A. References\Table of Contents\Insert Table of Contents B. Insert\Table
C. References\Insert Table of Figure D. References\Insert Index Answer: A
26. MS Winword: khi thực hiện trộn thư ta thực hiện thao tác Mailling\Select Recipients\Use
Existing List..., hệ thống sẽ yêu cầu ta làm gì tiếp theo?
A. Chỉ đường dẫn đến File dữ liệu nguồn cung cấp cho việc trộn thư.
B. Tạo mới một danh sách dữ liệu cung cấp cho việc trộn thư
C. Chỉ định trường dữ liệu chèn vào tài liệu gốc
D. Xem kết quả trộn thư Answer: A
27. MS Winword: khi thực hiện trộn thư ta thực hiện thao tác Mailling\Select Recipients\Type
New List..., hệ thống sẽ yêu cầu ta làm gì tiếp theo?
A. Chỉ đường dẫn đến File dữ liệu nguồn cung cấp cho việc trộn thư.
B. Tạo mới một danh sách dữ liệu cung cấp cho việc trộn thư
C. Chỉ định trường dữ liệu chèn vào tài liệu gốc
D. Xem kết quả trộn thư Answer: B
28. MS Winword: khi thực hiện trộn thư ta thực hiện thao tác Mailling\Insert Merge Field, hệ
thống sẽ yêu cầu ta làm gì tiếp theo?
A. Chỉ đường dẫn đến File dữ liệu nguồn cung cấp cho việc trộn thư.
B. Tạo mới một danh sách dữ liệu cung cấp cho việc trộn thư
C. Chỉ định trường dữ liệu chèn vào tài liệu gốc
D. Xem kết quả trộn thư Answer: C
29. MS Winword: để bảo vệ văn bản, ta gắn mật khẩu cho văn bản ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. File\Optoin\Trust Center\Protecting your privacy B. File\Info\Convert C. File\New\Blog Post
D. File\Info\Protect Document\Encrypt With Password Answer: D
30. MS Winword: khi văn bản được gắn mật khẩu, để làm việc trên văn bản này, người dùng
phải nhập mật khẩu khi nào?
A. Khi thực hiện chỉnh sửa thông tin trên văn bản
B. Khi Lưu văn bản với nội dung được chỉnh sửa
C. Khi lưu văn bản với một tên mới D. Khi mở văn bản Answer: D
31. MS Winword: khi văn bản được gắn mật khẩu, để hủy mật khẩu đi ta phải làm gì?
A. Không thể hủy mật khẩu đã tạo
B. Click chuột phải vào tên File\Properties\ Security\Edit\Remove
C. vào File\Info\Protect Document\Encrypt With Password và xóa mật khẩu đã tạo D. Nhập mật khẩu mới Answer: C
32. MS Winword: để canh lề cho trang in ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Home\Print B. Page Layout\ Paragraph C. Page Layout\ Page Setup D. Layout\Properties Answer: C
33. MS Winword: tại cửa sổ Page Setup ta chọn Port Trait với chủ đích gì?
A. Chỉ định in trang dọc B. Chọn khổ giấy A4
C. Chỉ định in trang ngang D. Chọn khổ giấy A5 Answer: A
34. MS Winword: tại cửa sổ Page Setup ta chọn LandScape với chủ đích gì?
A. Chỉ định in trang dọc B. Chọn khổ giấy A4
C. Chỉ định in trang ngang D. Chọn khổ giấy A5 Answer: C
35. MS Winword: khi chuẩn bị in văn bản ta thao tác File\Print, tại mục Printer ta thực hiện
tiếp thao tác nào sau đây?
A. Chỉ định số trang văn bản cần in B. Lựa chọn máy in C. Thực hiện lệnh in D. Định dạng trang in Answer: B
36. MS Winword: khi chuẩn bị in văn bản ta thao tác File\Print, chọn tiếp mục Print máy tính
sẽ thực hiện tiếp thao tác nào sau đây?
A. Chỉ định số trang văn bản cần in B. Lựa chọn máy in C. Thực hiện lệnh in D. Định dạng trang in Answer: C
37. MS Winword: khi thực hiện in nhiều trang liên tiếp nhau, ta thao tác File\Print tại mục
Pages ta chỉ định trang in theo cách nào sau đây?
A. Nhập trang đầu, dấu gạch ngang (-), trang cuối
B. Nhập trang đầu, dấu gạch phẩy (,), trang cuối
C. Nhập trang đầu, dấu gạch dưới (_), trang cuối
D. Nhập trang đầu, dấu chấm phẩy (;), trang cuối Answer: A
38. MS Winword: khi muốn in từ trang 5 đến trang 10 và trang 12 trong văn bản có 20 trang,
ta thao tác File\Print tại mục Pages ta chỉ định trang in theo cách nào sau đây? A. 5,10,12 B. 5-12 C. 5,10-12 D. 5-10,12 Answer: D
39. MS Winword: khi muốn in trang 5, trang 10 và trang 12 trong văn bản có 20 trang, ta thao
tác File\Print tại mục Pages ta chỉ định trang in theo cách nào sau đây? A. 5-10-12 B. 5,10,12 C. 5-12 D. 5,12 Answer: B
40. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home A. Links B. Font C. Paragraph D. Styles Answer: A
41. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home A. Tables B. Font C. Paragraph D. Styles Answer: A
42. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home A. Header & Footer B. Font C. Paragraph D. Styles Answer: A
43. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home A. Text B. Font C. Paragraph D. Styles Answer: A
44. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Font B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
45. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Paragraph B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
46. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Styles B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
47. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Clipboard B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
48. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Editing B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
49. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout A. Themes B. Links C. Font D. Styles Answer: A
50. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout A. Page Setup B. Links C. Font D. Styles Answer: A
51. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc tại một
Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều kiện lọc
B. Cơ sở dữ liệu sẽ xóa những dòng không thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều kiện
lọc ra vị trí khác trên bảng tính
D. Phương án 1 và 3 đều đúng Answer: A
52. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc tại một
Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều
kiện lọc ra vị trí khác trên bảng tính
B. Cơ sở dữ liệu sẽ xóa những dòng không thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ ẩn những dòng không thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều kiện lọc
D. Phương án 1 và 3 đều đúng Answer: C
53. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc tại hai
Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cả hai cột được chỉ định
điều kiện lọc ra vị trí khác trên bảng tính
B. Cơ sở dữ liệu sẽ ẩn những dòng không thỏa mãn cả hai điều kiện lọc tại các cột được
chỉ định điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ ẩn những dòng không thỏa mãn một trong hai điều kiện lọc tại các cột
được chỉ định điều kiện lọc
D. Phương án 1 và 2 đều đúng Answer: B
54. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc tại hai
Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn cả hai điều kiện lọc tại các cột được chỉ định điều kiện lọc
B. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn một trong hai điều kiện lọc tại các cột
được chỉ định điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn cả hai điều kiện lọc tại các cột được chỉ
định điều kiện lọc ra vị trí khác trên bảng tính
D. Phương án 1 và 3 đều đúng Answer: A
55. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced thì
phải tạo miền điều kiện, phát biểu nào sau đây về vị trí của miền điều kiện là đúng nhất?
A. Phải tạo tại Sheet chứa cơ sở dữ liệu
B. Phải tạo tại Sheet chứa kết quả trích xuất dữ liệu
C. Tại Sheet chứa kết quả trích xuất dữ liệu hoặc Sheet chứa cơ sở dữ liệu
D. Tại vị trí tùy chọn mà không làm ảnh hưởng đến Cơ sở dữ liệu Answer: D
56. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced, có 2
điều kiện trích xuất liên quan đến 2 trường dữ liệu và phải thỏa mãn đồng thời, hương án nhập
điều kiện nào sau đây là đúng?
A. Nhập 2 điều kiện trên cùng dòng
B. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng khác cột
C. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng cùng cột
D. Phương án 2 và 3 đều đúng Answer: A
57. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced, có 2
điều kiện trích xuất liên quan đến 2 trường dữ liệu và chỉ cần thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện,
phương án nhập điều kiện nào sau đây là đúng?
A. Nhập 2 điều kiện trên cùng dòng
B. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng khác cột
C. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng cùng cột
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai Answer: B
58. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced, có 2
điều kiện trích xuất liên quan đến 1 trường dữ liệu và chỉ cần thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện,
phương án nhập điều kiện nào sau đây là đúng?
A. Tên trường được sử dụng 2 lần trong miền điều kiện, nhập 2 điều kiện trên cùng dòng
B. Tên trường được sử dụng 2 lần trong miền điều kiện, nhập 2 điều kiện trên khác dòng khác cột
C. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng cùng cột
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai Answer: C
59. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced và chỉ
định miền điều kiện, phát biểu về kết quả nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn miền điều kiện và ẩn các dòng còn lại
B. Cơ sở dữ liệu sẽ xóa những dòng không thỏa mãn miền điều kiện
C. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn miền điều kiện ra vị trí khác
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai Answer: C
60. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu nằm trên Sheet1,
miền điều kiện nằm ở Sheet2, khi ta ở Sheet1 và thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh
Data\Advanced kết quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu? A. Sheet1 B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2) Answer: A
61. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu và miền điều kiện
nằm trên Sheet1, khi ta ở Sheet2 và thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced kết
quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu? A. Sheet1 B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2) Answer: B
62. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu nằm trên Sheet2,
miền điều kiện nằm ở Sheet1, khi ta ở Sheet1 và thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh
Data\Advanced kết quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu? A. Sheet1 B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2) Answer: A
63. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu nằm trên Sheet1,
miền điều kiện nằm ở Sheet2, khi ta ở Sheet2 và thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh
Data\Advanced kết quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu? A. Sheet1 B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2) Answer: B
64. MS Excel: Ô A1=DTITC. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =RIGHT(LEFT(A1,SUM(1,2))) A. I B. C C. D D. T Answer: A
65. MS Excel: Ô A1=DTITC. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=LEFT(RIGHT(LEFT("DTITC",SUM(0,1,2)),2)) A. T B. C C. D D. T Answer: A
66. MS Excel: Ô A1=DTITC. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=MID(LEFT(RIGHT(A1,6),AVERAGE(1,2,3)),1,2) A. DT B. TC C. TI D. IT Answer: A
67. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: 68. =COUNT(SUM(C2:C4),C1) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Answer: A
69. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: 70. =COUNT(C1:C4,SUM(C1:C4)) A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Answer: A
71. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=AND(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2)) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
72. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
73. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4) A. TRUE B. FALSE C. YES D. NO Answer: A
74. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
75. =OR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4) A. TRUE B. FALSE C. YES D. NO Answer: A
76. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(AND(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2))) A. TRUE B. FALSE C. YES D. NO Answer: A
77. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1)) A. TRUE B. FALSE C. YES D. NO Answer: A
78. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4)) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
79. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(OR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4)) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
80. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=COUNT(SUM(C2:C4),C1)+COUNT(C1:C4,SUM(C1:C4)) A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Answer: A
81. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1, OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4)) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
82. MS Excel: Tại địa chỉ B21 ta soạn thảo công thức =COUNTIF($I$2:$I$11,"Trung Bình")
thì ta được kết quả bao nhiều? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Answer: A
83. MS Excel: Tại địa chỉ B21 ta soạn thảo công thức =COUNTIFS($I$2:$I$11,"Trung
Bình",$H$2:$H$11,">=5.6") thì ta được kết quả bao nhiều? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Answer: B
84. MS Excel: Tại địa chỉ B21 ta soạn thảo công thức =SUMIF(C4:G4,">5",C4:G4) thì ta
được kết quả bao nhiều? A. 4.1 B. 4.4 C. 9.1 D. 2.7 Answer: C
85. 98. MS Excel: Tại địa chỉ B21 ta soạn thảo công
thức=SUMIFS(H2:H11,H2:H11,">=4",I2:I11,"Yếu") thì ta được kết quả bao nhiều? A. 2.9 B. 3.9 C. 0 D. 4.8 Answer: D
86. 99. MS Excel: Tại địa chỉ J23 ta soạn thảo công thức
=SUMPRODUCT(E17:E21,F17:G212) thì ta được kết quả bao nhiều? A. #VALUE! B. 1 C. 2 D. 3 Answer: A
87. MS Excel: Tại địa chỉ J23 ta soạn thảo công thức =IF(LEFT(B12,1)="N","HÓA ĐƠN
NHẬP","HÓA ĐƠN XUẤT") thì ta được kết quả là gì? A. #VALUE! B. HÓA ĐƠN NHẬP C. HÓA ĐƠN XUẤT D. cả a và b đều đúng Answer: B
88. 101. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "ĐƯỜNG-L1" ta soạn thảo công thức TẠI
B1=LEFT(A1, LEN(A1)-3) thì ta được kết quả là gì? A. ĐƯỜNG-L1 B. L1 C. ĐƯỜNG D. #NAME Answer: C
89. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "A-THÉP-L1" ta soạn thảo công thức TẠI
B1=MID(A1, 2, LEN(A1)-5) thì ta được kết quả là gì? A. A--L1 B. #VALUE! C. #NAME D. THÉP Answer: D
90. MS Excel: Tại địa chỉ J13=COUNTIF(C4:G4,"<5") ta dùng công thức đếm số môn nợ có
điểm dưới 5 ta được kết quả gì sau đây? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Answer: A
91. 104. MS Excel: Tại địa chỉ J13=COUNTIF(C4:G4,">5") ta dùng công thức đếm số môn có
điểm lơn hơn hoặc bằng 5 ta được kết quả gì sau đây? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Answer: B
92. MS Excel: Tại địa chỉ J13=COUNTIFF(C4:G4,">5") ta dùng công thức đếm số môn có
điểm lơn hơn hoặc bằng 5 ta được kết quả gì sau đây? A. #VALUE! B. 4 C. #NAME D. 3 Answer: C
93. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "150" ta soạn thảo công thức tại B1=ROUND(A1,-
2) thì ta được kết quả là gì? A. 100 B. 150 C. 149 D. 200 Answer: D
94. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "1500" ta soạn thảo công thức tại B1=ROUND(A1,-
3) thì ta được kết quả là gì? A. 2000 B. 1500 C. 1000 D. 5000 Answer: A
95. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "HỒ CHÍ MINH" ta soạn thảo công thức tại
B1=PROPER(A1) thì ta được kết quả là gì? A. HỒ CHÍ MINH B. Hồ Chí Minh C. Hô chí minh D. hồ chí minh Answer: B
96. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "2", tại B1 có nội dung là "3" ta soạn thảo công thức
tại C1=SUMPRODUCT(A1,B1) thì ta được kết quả là gì? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Answer: C
97. MS Excel: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9? =If(DTB>=5,
"TB",If(DTB>=6.5, "Kha",If(DTB>= 8, "Gioi", "Yeu"))) A. Giỏi B. Khá C. TB D. Yếu Answer: C
98. MS Excel: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5, Dau, Truot) A. #Name? B. Đậu C. Trượt
D. Cả 3 phương án trên đều sai. Answer: A
99. MS Excel: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó
DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm =If(OR(DTB>=8, HK= "A"),1000,300) A. 1000 B. 300 C. False D. #Value! Answer: A
100. MS Excel: Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX-( 3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? A. 17 B. 13 C. 15 D. 19 Answer: A
101. MS Excel: Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu muốn sắp xếp ta chọn? A. Data → Sort… B. Data → Filter… C. Data → Form… D. Data → Index… Answer: A
102. MS Excel: Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu? A. 10 B. VALUE#? C. 1970 D. 15 Answer: A
103. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; tại ô B2 gõ vào
công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả: A. #VALUE! B. Tinhoc C. TINHOC D. 6 Answer: A
104. MS Excel: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi? A. #NAME! B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0! Answer: A
105. MS Access: File QLBH.accdb thuộc phiên bản nào A. 1997 B. 2003 C. 2007 D. 1998 Answer: A
106. MS Access: Kiểu tạo bảng nào cho phép chọn kiểu dữ liệu của trường thông tin A. Table Design B. Table C. Table Wizard D. Query Answer: A
107. MS Access: Kiểu tạo bảng nào cho phép không cần chọn kiểu dữ liệu A. Table B. Table Design C. Table Wizard D. Table Query Answer: A
108. MS Access: Dòng Field của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên trường được chọn
B. Tên bảng được chọn
C. Tên liên kết được chọn D. Tên trường sắp xếp Answer: A
109. MS Access: Dòng Table của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên bảng được chọn
B. Tên trường được chọn
C. Tên liên kết được chọn D. Tên trường quan hệ Answer: A
110. MS Access: Dòng Sort của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên trường được sắp xếp
B. Tên bảng được sắp xếp
C. Tên liên kết được sắp xếp
D. Tên trường trích lọc Answer: A
111. MS Access: Dòng Show của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên trường được hiển thị
B. Tên bảng được hiển thị
C. Tên liên kết được hiển thị D. Tên trường cần xóa Answer: A
112. MS Access: Dòng Criteria của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên trường làm điều kiện
B. Tên bảng làm điều kiện
C. Tên liên kết làm điều kiện
D. Tên trường cần sắp xếp Answer: A
113. MS Access: Dòng Or của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Điều kiện của trường thông tin
B. Điều kiện của bảng
C. Điều kiện của liên kết D. Điều kiện sắp xếp Answer: A
114. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu tối đa 255 ký tự A. Text B. Memo C. Currency D. Yes/No Answer: A
115. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu trên 255 ký tự A. Memo B. Text C. Currency D. Yes/No Answer: A
116. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu số 333 A. Number B. Text C. Currency D. Yes/No Answer: A
117. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu số 2.34 A. Number B. Text C. Currency D. Yes/No Answer: A
118. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu số 100000 A. Number - Byte B. Number - Integer C. Number - Long Integer D. Number - Double Answer: A
119. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu số 2.34 A. Number - Double B. Number - Integer C. Number - Long Integer D. Number - Byte Answer: A
120. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu giá trị TRUE A. Yes/No B. Memo C. Currency D. Text Answer: A
121. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu giá trị FALSE A. Yes/No B. Memo C. Currency D. Text Answer: A
122. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu giá trị 10/03/2017 A. Date/Time B. Memo C. Number D. Text Answer: A
123. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu giá trị 10/03/2017 A. Date/Time - Short Date B. Date/Time - Long Date C. Date/Time - Medium Date D. Date/Time - General Date Answer: A
124. MS Access: Thuộc tính Field Size của một trường có mục đích gì
A. Xác định kiểu dữ liệu B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu Answer: A
125. MS Access: Thuộc tính Format của một trường có mục đích gì A. Định dạng dữ liệu
B. Xác định kiểu dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu Answer: A
126. MS Access: Thuộc tính Input Mask của một trường có mục đích gì
A. Ràng buộc nhập dữ liệu B. Định dạng dữ liệu
C. Xác định kiểu dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu Answer: A
127. MS Access: Thuộc tính Caption của một trường có mục đích gì
A. Tạo nhãn cho tên trường dữ liệu B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu Answer: A
128. MS Access: Thuộc tính Default Value của một trường có mục đích gì
A. Tạo một giá trị ban đầu cho trường dữ liệu B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu Answer: A
129. MS Access: Thuộc tính Validation Rule của một tr ờ ư ng có mục đích gì
A. Điều kiện nhập dữ liệu B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Xác định kiểu dữ liệu