











Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857 SLB-MD
Câu 1: Tế bào mast có đặc điểm nào sau đây ?
A. Làm giảm cường độ phản ứng viêm
B. Khi bị kích thích sẽ phóng hạt
C. Có kháng thể IgG trên bề mặt
D. Hiện diện chủ yếu trong máu ngoại vi (mô)
Câu 2: Một bệnh nhân bị tán huyết do có kháng thể kháng hồng cầu. Đây là phản ứng quá mẫn loại: A. Phản ứng loại I
B. Phản ứng loại II (sốt rét) C. Phản ứng loại III D. Phản ứng loại IV
Câu 3: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, chiều cao 1m65, cân nặng 85kg, nhập viện vì sụt cân trên 3 tháng. Trị
số nào sau đây phù hợp để chẩn đoán bệnh đái tháo đường trên bệnh nhân này?
A. Đường huyết ngay sau ăn trên 170 mg/dl (200) B. HbA1C > 5% (6.5%)
C. Đường huyết đói > 126 mg/dl (≥126)
D. Đường niệu dương tính
Câu 4: Sau khi dùng một số kháng sinh bằng đường uống, dạng rối loạn ở tiêu hóa nào…. A. Táo bón B. Phân chảy máu C. Tiêu chảy D. Bán tắc ruột
Câu 5: Cân bằng trong sự bài tiết dịch vị là cân bằng giữa 2 nhóm nào sau đây? A. Pepsine và Mucine B. Pepsine và HCl C. HCl và NaHCO3
D. Hủy hoại và bảo vệ niêm mạc
Câu 6: Cấu trúc nào là thụ thể nhận diện kháng nguyên của tế bào Lympho B? A. FcR (CD) B. Ti + CD3 (TCR)
C. S-IgM S-IgD Igab (BCR: thụ thể TB B) D. EBV-R ( lympho B)
Câu 7: Giảm protid huyết tương gây phù theo cơ chế nào?
A. Giảm áp lực keo máu (VD: albumin quyết định áp lực keo)
B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
D. Tăng tính thấm thành mao mạch
Câu 8: Sự kết hợp nào của rối loạn cân bằng acid-base và nguyên nhân chính xác là hợp lý?
A. Nhiễm toan chuyển hóa (H+ tăng)- Suy thận mạn (ko thải H+ →H+ tăng) lOMoAR cPSD| 45469857
B. Nhiễm toan hô hấp (CO2 tăng)- Tăng thông khí (CO2 giảm)
C. Nhiễm kiềm hô hấp (CO2 giảm)- Suy hô hấp (CO2 tăng)
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa- Bệnh tiêu chảy
Câu 9: Bệnh nhân bị tiêu chảy do enterotoxin của vi trùng V.cholera thì gây ra mất nước dạng nào?
A. Mất nước nhược trương B. Mất nước ưu trương C. Mất nước hỗn hợp
D. Mất nước đẳng trương
Câu 10: Điều nào sau đây không đúng khi nói về bệnh lý tự miễn?
A. Đái tháo đường type 1 là một ví dụ về bệnh lý tự miễn do kháng thể tán công và phá hủy….
B. Ngay cả khi có yếu tố duy truyền, một người không thể phát triển bệnh tự miễn mà không khởi phát bệnh
C. Các rối loạn tự miễn dịch có thể làm cuộc sống của người bệnh trở nên khó khăn,…
D. Hệ thống miễn dịch hoạt động quá mức, cơ thể tấn công và làm hỏng các mô của…
Câu 11: Chỉ tiêu nào dùng phân biệt thiếu máu hồng cầu to, nhỏ hay đẳng bào? A. MCV (V tb của HC)
B. Hct (dung tích HC: thể tích HC/1 thể tích máu)
C. RBC (số lượng HC/1 thể tích máu)
D. MCH (số Hb trung bình/ 1 HC)
Câu 12: Kháng nguyên nào sau đây định hướng biệt hóa T CD4+ sơ khai thành Th2? A. Virus
B. Vi khuẩn ngoại bào CD4: ngoại bào: VK
C. Vi nấm CD8: nội bào: virus D. Ký sinh trùng
Câu 13: Một bệnh nhân viêm mũi dị ứng với triệu chứng hắt hơi, sổ mũi nước trong, ngứa mũi mỗi buổi…
thấy có IgE đặc hiệu với con mạt nhà. Đáp ứng miễn dịch nào liên quan đến tình trạng của bệnh… A. Th1 B. Th17 C. Th22 D. Th2
Câu 14: Tác dụng của IFN-gamma do Lympho T Th1 tiết ra là gì?
A. Kích thích lympho B sản xuất IgE B. Hoạt hóa TB mast
C. Hoạt hóa đại thực bào
D. Hoạt hóa eosinophil (BC ái toan)
Câu 15: Cơ chế nào làm hoạt hóa TB NK để diệt TB nhiễm virus?
A. TB nhiễm giảm biểu lộ phối tử cho thụ thể j hóa
B. TB nhiễm giảm biểu lộ MHC lớp I
C. TB nhiễm bị hoại tử lOMoAR cPSD| 45469857
D. TB nhiễm chết theo chương trình
Câu 16: Nguyên nhân nào có thể gây thiếu máu do mất máu cấp? A. Nhiễm giun móc (mạn) B. Vỡ TM thực quản C. Rong kinh
D. Thiếu máu do thiếu sắt
Câu 17: Thiếu máu HC to có thể gặp trong bệnh lý nào?
A. Thalassemia (HC nhỏ, bia)
B. Thiếu máu thiếu sắt (HC nhỏ)
C. Thiếu máu do xuất huyết
D. Thiếu máu do thiếu vitamin B12 (và acid folic)
Câu 18: Nguyên nhân và bệnh trong khái niệm bệnh nguyên quan hệ theo nguyên lý của cặp phạm trù nào? A. Cái chung- cái riêng B. Nội dung- hình thức C. Nhân- quả
D. Bản chất- hiện tượng
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của bệnh đái tháo đường type 2 giai đoạn khởi phát?
A. Thường nhập viên do hôn mê
B. Triệu chứng lâm sàng rầm rộ C. Insulin máu rất cao
D. Thường phát hiện bệnh sớm
Câu 20: Tín hiệu đồng kích thích của quá trình trình diện kháng nguyên cho lympho T là gì? A. Kháng nguyên- TCR B. B7- CD28 C. CD40L- CD40 D. ICAM-1 – LFA-1
Câu 21: Cấu trúc nào là thụ thể nhận diện kháng nguyên của tế bào lympho T? A. FcR B. S- IgM S- IgD Igab (BCR)
C. Ti + CD3 (TCR) D. EBV- R (TB B)
Câu 22: Một bệnh nhân bị viêm cầu thận, được sinh thiết thận và nhuộm hóa mô miễn dịch thì thấy có…
cầu thận. Đây là phản ứng quá mẫn loại nào?
A. Phản ứng loại I (sốc phản vệ, viêm mũi dị ứng, mề đay do thức ăn) B.
Phản ứng loại II (tán huyết do penicilline, giảm tiểu cầu miễn dịch)
C. Phản ứng loại III (viêm mạch hoại tử,viêm cầu thận, lupus, bệnh huyết thanh)
D. Phản ứng loại IV (viêm da tiếp xúc, viêm thận mô kẽ, steven johnson) IIb(V)
(bệnh graves, bệnh nhược cơ, mề đay tự miễn) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 23: Một bệnh nhân sau khi nhuộm tóc 5 ngày thì vùng da đầu xuất hiện các mảng hồng ban,… nghiệm
nào phù hợp để khẳng định chất nhuộm tóc gây ra tình trạng quá mẫn trên?
A. Test lẩy da hoặc tìm IgE đặc hiệu B. XN tìm IgE đặc hiệu
C. Test lẩy da D. Test áp da
Câu 24: Tế bào nào thuộc miễn dịch bẩm sinh nhưng liên hệ khắng khít với miễn dịch thích nghi? A. TB mast B. ĐTB C. BC trung tính D. TB NK
Câu 25: Cơ chế nào điều hòa đáp ứng miễn dịch dịch thể liên quan đến mảnh Fc?
A. Phong tỏa và ức chế kháng nguyên gắn vào kháng thể màng
B. Trung hòa và loại bỏ kháng nguyên bằng cơ chế opsonin hóa
C. Ức chế sản xuất kháng thể nhờ vào thụ thể FcR trên Lympho B
D. Các lympho B tự chết theo chương trình sau khi sản xuất kháng thể
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây của miễn dịch thích nghi:
A. Không có tính đặc hiệu
C. Đáp ứng nhanh tức thì
B. Có từ sinh vật đơn bào
D. Có trí nhớ miễn dịch
Câu 27: Thành phần nào sau đây thuộc hàng rào vật lý của miễn dịch bẩm sinh? A. Dịch vị (Hoá học)
B. Lysozyme trong nước mắt (Hoá học)
C. Acid béo kháng khuẩn (Hoá học) D. Tế bào biểu mô
Câu 28: Hệ đệm nào giữ vai trò quan trọng nhất trong các hệ đệm? A. H2CO3 / KHCO3 C. NaH2PO4 / Na2HPO4 B. H-HbO2 / K-HbO2 D. H2CO3 / NaHCO3
Câu 29: Thay đổi nào gặp trong nhiễm toan (pH giảm) chuyển hoá(HCO3- giảm)? A. NaHCO3 tăng , PCO2 giảm
B. NaHCO3 bình thường , PCO2 giảm
C. NaHCO3 gỉảm, PCO2 giảm
D. NaHCO3 giảm, PCO2 bình thường
Câu 30: Thành phần nào sau đây thuộc hàng rào sinh học của miễn dịch bẩm sinh? A. Vi khuẩn cộng sinh
C. Lớp nhầy trên niêm mạc (VL)
B. Lớp keratin trên da (VL)
D. Acid béo trong tuyến bã (HH)
Câu 31: Chất nào được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận? A. Creatine, acid uric C. Ure, creatinine B. Protein,manitol D. Acid uric, inulin lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 32: Bản chất của một phân tử kháng thể là gì? A. Glycoprotein C. Globulin B. Lipoprotein D. Albumin
Câu 33: Tế bào T gây độc tế bào (CTL) tiêu diệt tế bào nhiễm VSV bằng cơ chế nào?
A. Phóng hạt chứa chất oxy hoá tự do (TB mast)
B. Tiết IFN-gamma (Th1 kích hoạt đại thực bào)
C. Thực bào tế bào nhiễm (đại thực bào)
D. Biểu hiện FasL gắn lên Fas trên tế bào đích
Câu 34: Các yếu tố nào ảnh hưởng chính đến huyết áp?
A. Sức đàn hồi và tính thấm của thành mạch
B. Thể tích máu và độ bão hoà oxy máu
C. Lưu lượng tim và sức cản ngoại vi
D. Sức co cơ tim và thể tích thông khí phổi
Câu 35: Bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính có tình trạng khí phế thủng.Tính trạng nào?
A. Giảm trao đổi khí tại phổi B. Giảm thông khí
C. Tăng trao đổi khí tại phổi D. Tăng thông khí lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 36: Người ta tìm thấy lớp kháng thể nào sau đây trong máu của thai nhi?
A. IgG từ mẹ truyền sang con
B. IgM từ mẹ truyền sang con
C. IgG do thai nhi tự tổng hợp
D. IgM có sẵn trên lympho B
Câu 37: Cytokine nào giúp lympho T nhân dòng? A. IL-1 C. IL-5 B. IL-4 D. IL-2
Câu 38: Lý do nào sau khi tiêm chủng đậu bò ta phòng được bệnh đậu mùa?
A. Tình trạng dung nạp miễn dịch
B. Phản ứng chéo kháng nguyên giữa 2 loại virus
C. Epitop của hai loại hoàn toàn giống nhau
D. Tạo miễn dịch không đặc hiệu
Câu 39: Nguyên nhân nào gây mất nước ra ngoài cơ thể do thận?
A. Chức năng pha loãng trong suy thận cấp hoạt động không bình thường
B. Giai đoạn thiểu niệu tăng thải trừ nước ứ đọng trong giai đoạn đa niệu
C. Các tế bào ống thận giảm đáp ứng với hormon ADH (ADH chống bài niệu)
D. Không bù nước đủ trong giai đoạn thiểu niệu trong suy thận cấp
Câu 40: Kêt quả cận lâm sàn nào sau đây cho kết luận giảm Natri huyết thật sự?
A. Áp suất thẩm thấu huyết tương giảm B. Tăng Protein máu
C. Áp suất thẩm thấu huyết tương bình thường D. Tăng Lipid máu
Câu 41: Chỉ tiêu nào dùng phân biệt thiếu máu hồng cầu nhược sắc hay đẳng sắc? A. MCH C. Hct B. MCV D. RBC
Câu 42: Cơ chế nào sau đây KHÔNG dẫn đến nhiễm toan chuyển hoá?
A. Thận giảm thải trừ acid (suy thận…) (H+ tăng)
B. Mất dự trữ kiềm ( tiêu chảy, nôn ói nhiều,…)
C. Tăng thông khí (thở nhanh…) (CO2 giảm)
D. Tăng sản xuất acid không bay hơi (nhiễm toan thể ketone…) (H+ tăng)
Câu 43:Cấu trúc của VSV gây bệnh được hệ thống miễn dịch bẩm sinh nhận diện gọi là? A. Toll-like receptor C. PRR
B. DAMP (tổn thương) D. PAMP (cấu trúc nguyên nhân bệnh)
Câu 44: Trong giai đoạn chọn lọc âm tính ở tuyến ức , lumpho T nào bị loại trừ?
A. Nhận tín hiệu từ tế bào trình diện kháng nguyên
B. Nhận diện kháng nguyên lạ trình diện trên HLA của bản thân
C. Nhận diện kháng nguyên bản thân trình diện trên HLA của bản thân
D. Nhận diện HLA của bản thân lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 45: Một em bé 7 tháng tuổi bị nổi mày đay sau lần đầu ăn cháo tôm. Theo bạn kháng thể ? A. IgM C. IgG B. IgA D. IgD
Câu 46: Biến chứng nào sau đây không phải do cao huyết áp?
A. Tai biến mạch máu não C. Tổn thương võng mạc B. Xơ phổi D. Nhồi máu cơ tim
Câu 47: Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ có thể gặp trong bệnh lý nào?
A. Thiếu máu do bất sản tuỷ
B. Thiếu máu do thiếu Vitamin B12 (HC to)
C. Thiếu máu do xuất huyết D. Thiếu máu thiếu sắt
Câu 48: Tăng loại lipoprotein nào sau đây có giá trị trong tiên lượng giảm nguy cơ xơ vữa động mạch? A. HDL C. LDL B. VLDL D. IDL
Câu 49: Nghiên cứu nào về bệnh lý ung thư cho thấy có liên quan đến yếu tố nào trong việc xử lý…
A. HLA kém nhạy đối với pư độc tế bào trong bệnh lý ung thư gan nguyên phát
B. Lympho B có khả năng tóm tắt và trình diện các kháng nguyên, rất cao và mạnh đại thực bào hoặc tế bào gai
C. Tế bào tua gai không có khả năng tới khắp mọi vùng trong cơ thể để nhận diện
D. Hiện tượng dung nạp miễn dịch dẫn đến việc những tế bào ung thư có khả năng T
Câu 50: Tình trạng tràn dịch màng phổi lượng nhiều gây ra rối loạn hô hấp nào?
A. Rối loạn thông khí do hạn chế
B. Rối loạn khuếch tán do giảm diện tích khuếch tán
C. Rối loạn khuếch tán do dày màng khuyêch tán
D. Rối loạn thông khí do tắc nghẽn
Câu 51: Một người bị ho khi hít phải khói đốt sinh học, thụ thể nào sau đây bị kích thích?
A. Thụ thể hoá học trung ương
B. Thụ thể J cạnh mao mạch C. Thụ thể kích ứng
D. Thụ thể hoá học ngoại biên
Câu 52: Cơ chế chính của phù trong viêm là gì?
A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh B. Giảm áp suất keo
C. Tắc mạch bạch huyết
D. Tăng tính thấm thành mạch
Câu 53: Cơ chế nào sau đây không phù hợp về nguyên nhân H.pylori làm tổn thương niêm mạc?
A. Các chiên mao xuyên thủng màng tế bào niêm mạc dạ dày
B. Phospholipase của vi trùng làm phân giải chất nhầy và tổn thương 2 lớp phospholid
C. Các kháng nguyên của vi trùng lôi kéo các đại thực bào gây viêm niêm mạc dạ dày
D. Urease của vi trùng tạo NH3 làm tổn thương tế bào niêm mạc lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 54: Dấu hiệu nào không đặc trưng cho bệnh nhân viêm gan B trong giai đoạn dung nạp miễn dịch? A. HBeAg (+)
B. Không có triệu chứng lâm sàng rõ ràng C. Men gan ALT, AST tăng cao
D. Nồng độ HBV DNA trong huyết thanh rất cao
Câu 55: Bản chất cơ chế biểu hiện lâm sàng của
suy tim trái là gì? A. Thiếu máu nuôi tim B. Ứ máu ở phổi C. Giảm thông khí phổi D. Ứ máu ngoại vi
Câu 56: Cấu trúc nào sau đây là cơ quan lympho trung ương? A. Mảng Payer B. Tuỷ xương C. Hạch lOMoAR cPSD| 45469857 D. Lách
Câu 57: Trên bệnh nhân bị khó thở thì hít vào, cơ hô hấp nào sau đây tham gia vào động tác … A. Cơ delta C. Cơ liên sườn trong B. Cơ thẳng bụng D. Cơ ức đòn chũm
Câu 58: Trong xơ gan, rối loạn đông máu không do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Rối loạn hấp thu vitamin K C. Tắc nghẽn đường mật
B. Cường lách gây giảm tiểu cầu
D. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
Câu 59: Một người đàn ông 60kg thì có số lượng nước trong các ngăn dịch như thế nào?
A. 9 lít trong nội mạch C. 10 lít trong ngoại bào
B. 3 lít trong gian bào D. 24 lít trong nội bào
Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng với đáp ứng miễn dịch dịch thể?
A. Trong đáp ứng miễn dịch dịch thể có sự tham gia của tế bào lympho T gây …
B. Thể hiện bằng sự sản xuất các kháng thể có khả năng kết hợp đặc hiệu với …
C. Miễn dịch dịch thể mang tính chất bẩm sinh, bao gồm các yếu tố bảo vệ tự…
D. Có sự tham gia của các kháng thể không phải do tế bào lympho B sản xuất
Câu 61: Chất nào được lọc qua cầu thận và tái hấp thu hoàn toàn? A. NaCl C. Glucose B. Ure D. Creatinine
Câu 62: Khi nào thì dung nạp miễn dịch trung ương đối với kháng nguyên của bản thân được tạo ra?
A. Các lympho trưởng thành gặp tự kháng nguyên ở hạch bạch huyết
B. Các lympho chưa trưởng thành gặp tự kháng nguyên ở cơ quan lympho trung ương
C. Các lympho chưa trưởng thành gặp tự kháng nguyên ở lách
D. Các lympho trưởng thành gặp tự kháng nguyên ở cơ quan lympho trung ương
Câu 63: Một bệnh nhân được phẫu thuật để nhổ răng khôn, sau đó được kê toa với kháng sinh
amoxicillin uống tại nhà. Sau khi uống liều thuốc đầu tiên được 15 phút thì người bệnh thấy nổi các hồng
…, thấy khó thở, thở rít, sưng quanh mắt và sưng môi. Đây là phản ứng quá mẫn loại nào? A. Phản ứng loại I C. Phản ứng loại III B. Phản ứng loại II D. Phản ứng loại IV
Câu 64: Tăng tiết aldosterol nguyên phát gặp trong bệnh lý nào sau đây?
A. Hội chứng Cushing (tăng tiết ACTH)
B. Hội chứng SiADH ( tăng tái hấp thu nước ở OLX và OG) C. Hội chứng Conn D. Hội chứng thận hư
Câu 65: Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh của tăng Kali huyết tương?
A. Nôn ói kèm tiêu chảy cấp (giảm)
B. Nhiễm toan thể ceton (giảm)
C. Nhiễm toan do ống thận (giảm) D. Nhiễm toan chuyển hoá lOMoAR cPSD| 45469857 A. Giảm
Câu 66: Bạch cầu ái kiềm có các đặc điểm nào B. Tăng sau đây?
C. Tuỳ thuốc chủng ngừa D. Không đổi
A. Bào tương có hạt bắt màu toan
Câu 68: Dấu hiệu nào đặc trưng cho nhiễm kiềm
B. Tỉ lệ rất cao trong máu ngoại vi hô hấp?
C. Chứa nhiều chất trung gian gây viêm
D. Hiện diện chủ yếu trong mô A. Giảm thông khí B. [HCO3+] tăng
Câu 67: Khi chủng ngừa, khả năng hoạt tác C. Tăng Kali/máu
của bổ thể sẽ thế nào? D. Hội chứng Tetany
Câu 69: Phản ứng quá mẫn loại II có cơ chế miễn dịch nào?
A. Qua trung gian kháng thể IgG
C. Qua trung gian kháng thể IgE (I)
B. Qua trung gian tế bào (IV)
D. Do lắng đọng phức hợp miễn dịch (III)
Câu 70: Nguyên nhân nào gây suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở Việt Nam?
A. Sỏi niệu quản C. Sỏi bàng quang
B. U xơ tiền liệt tuyến D. Ung thư niệu quản
Câu 71: Tình trạng nào sau đây làm tăng thông
Câu 72: Xét nghiệm nào được dùng để phân biệt khí?
toan chuyển hoá và toan hô hấp? A. Giảm PaO2 A. pH máu và PaO2
B. Tăng pH máu B. Acid lactid máu C. Giảm thân nhiệt C. pH máu và PaCO2
D. Giảm PaCO2 D. PaO2 và PaCO2
Câu 73: Suy tim độ 3, phân loại trên lâm sàng như thế nào?
A. Khó thở khi hoạt động nặng B. Khó thở khi ngồi
C. Khó thở nhiều khi hoạt động bình thường
D. Khó thở khi hoạt động bình thường
Câu 74: Cơ chế nào liên quan thiếu máu trong bệnh Thalassemia?
A. Kháng thể gây huỷ hoại hồng cầu
B. Khiếm khuyết ở màng hồng cầu C. Hemoglobin bất thường
D. Rối loạn men bẩm sinh
Câu 75: Bước nào sau đây không thuộc phương pháp thực nghiệm y học? A. Thí nghiệm chứng C. Quan sát
B. Tra cứu y văn D. Đặt giả thuyết
Câu 76: Chuyển hoá Glucid trong cơ thể KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A. Trong tế bào, acid pyruvic tham gia chu trình Krebs tạo năng lượng lOMoAR cPSD| 45469857
B. Tại dạ dày, tinh bột được hấp thu dễ dàng vào máu đến các tế bào
C. Dạng dự trữ glucid tại gan là glycogen
D. Glucose máu ổn định là nhờ các yếu tố cân bằng đường huyết
Câu 77: Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong
Câu 78: Vòng xoắn bệnh lý có đặc điểm nào sau xơ gan là gì? đây?
A. Tăng tính thấm thành mạch
A. Làm tình trạng bệnh ngày càng nặng hơn
B. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tĩnh mạch cửa
B. Có trong mọi quá trình bệnh lý (nhiều)
C. Tăng áp lực thẩm thấu muối
C. Khâu trước tác động lên khâu sau (ngược)
D. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
D. Chấm dứt khi mất yếu tố bệnh nguyên
Câu 79: Trên bệnh nhân hen, người ta thấy có thấm nhập rất nhiều eosinophil trong đường hô hấp. Đáp
… hoạt trên bệnh nhân hen? A. Th2 C. Th17 B. Th1 và Th17 D. Th1
Câu 80: Đặc điểm nào sau đây của miễn dịch bẩm sinh?
A. Có từ động vật có xương sống C. Có từ lúc mới sinh B. Có tính đặc hiệu
D. Có trí nhớ miễn dịch
Câu 81: Nhận định nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG về vai trò của protid huyết tương?
A. Là một dạng protid dự trữ
C. Cân bằng độ bão hoà oxy máu
B. Thành phần của hormon và kháng thể
D. Tham gia cơ chế đông cầm máu
Câu 83: Thành phần nào sau đây thuộc hàng rào
Câu 82: Cơ chế nào quan trọng nhất gây đạm niệu?
cơ học của miễn dịch bẩm sinh?
A. Viêm bàng quang, niệu đạo A. Vi khuẩn cộng sinh
B. Tăng lỗ lọc cầu thận
B. Lysozyme trong nước mắt
C. Ống thận tăng bài tiết protein
C. pH toan trong dịch âm đạo
D. Tăng áp lực lọc ở cầu thận D. Phản xạ ho, hắt hơi
Câu 84: Bệnh lý nào sau đây gây khó thở nhiều hơn ở thì thở ra?
A. Dị vật đường thở kẹt ở thanh quản
B. Viêm thanh quản cấp gây phù nề thanh quản
C. Hen suyễn gây co thắt cơ trơn phế quản
D. Tràn khí màng phổi lượng nhiều
Câu 85: Bệnh nào không thuộc nhóm bệnh tự miễn hệ thống?
A. Viêm khớp dạng thấp C. Suy thận B. Hội chứng Goodpasture
D. Lupus ban đỏ hệ thống
Câu 86: Bác sĩ nghi ngờ bệnh nhân bị viêm mũi dị ứng (loại I). Bác sĩ sẽ cho bệnh nhân làm xét nghiệm định lượng... A. IgE C. IgG B. IgD D. IgM
Câu 87: Vô niệu thường gặp nhất trong bệnh lý nào? A. Viêm cầu thận cấp C. Hội chứng thận hư lOMoAR cPSD| 45469857
B. Viêm cầu thận mạn D. Viêm ống thận cấp
Câu 88: Bệnh nhân nam 40 tuổi, đo huyết áp có trị số 150/80 mmHg (theo JNC VII) thì chẩn đoán như thế nào? A. Tiền cao huyết áp
C. Cao huyết áp giai đoạn 2
B. Cao huyết áp giai đoạn 1
D. Cao huyết áp giai đoạn 3
Câu 89: Màng lọc cầu thận gồm có mấy lớp? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4
Câu 90: Tình trạng gan trong suy tim phải không có dấu hiệu nào sau đây?
A. Ứ máu kéo dài dẫn đến xơ gan
B. Khi điều trị phù hợp làm tim phải hoạt động tốt thì gan nhỏ lại
C. Gan thô bờ không đều ở giai đoạn đầu của bệnh D. Ứ máu làm gan to đau