lOMoARcPSD| 45469857
ĐỀ THI SINH LÝ BỆNH YHDP19
Câu 2: chế nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi giải thích về lý
do thuốc kháng viêm không steroid gây loét dạ dày tá tràng?
a) Ảnh hưởng lên nội mạc mạch máu gây ứ trtuần hoàn làm
thiếu máu cục bộ ở dạ dày
b) Gây độc trực tiếp qua cơ chế bẫy ion
c) c chế men COX2 làm giảm quá trình tổng hợp các chất
bảo vệ niêm mc dạ dày
d) Tổn thương trực tiếp chất nhầy
Câu 3: Bệnh lý nào sau đây gây khó thở nhiều hơn ở thì hít vào?
a) Tràn khí màng phổi lượng nhiều
b) Hen suyễn
c) Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
d) Dị vật đường thở kẹt ở thanh quản
Câu 4: Bệnh nhân bị tiêu chảy do enterotoxin của vi trùng V.
cholera thì gây ra mất nước dạng nào?
a) Mất nước hỗn hợp
b) Mất nước đẳng trương ·eco sich on
c) Mất nước nhược trương
d) Mất nước ưu trương
Câu 5: Một người bị viêm phổi (viêm tại các phế nang), thụ th
nào sau đây bị kích thích? a) Ththể kích ứng
b) Ththể hóa học ngoại biên .nhaycam or hotan-Poc/dm-sommHg
c) Ththể hóa học trung ương ·nhaycamH+ vaco2+ tangthongkhi+1co,
man.
d) Ththể J cạnh mao mch
Câu 6: Tác dụng của IFN-gamma do lympho Th1 tiết ra là gì?
a) Hoạt hóa tế bào mast
b) Kích thích lympho B sản xuất IgE
c) Hoạt hóa đại thực bào
d) Hoạt hóa eosinophil (bạch cầu ái toan)
Câu 7: Cân bằng trong s bài tiết dịch vị là cân bằng giữa 2 nhóm
nào sau đây?
a) Hủy hoại và bảo vệ niêm mạc
b) HCl và NaHCO
3
c) Pepsin và HCl
d) Pepsin và Mucine ~ No,bo:213 no, mach:3/4
x0,6 =36kg) - I -
Ngoaibo:
113 Igian bo:114
Câu 8: Một người đàn ông 60kg thì có số lượng nước trong các
lOMoARcPSD| 45469857
ngăn dịch như thế nào?
a) 3 lít trong gian bào
b) 10 lít trong ngoại bào
c) 24 lít trong nội bào
d) 9 lít trong nội mch
Giải: nước 60% à 36 lít gồm: nội bào (2/3) =24l; gian bào 8l;
nội mạch 4l
Câu 9: Tiêu chuNn nào cho phép chNn đoán thiếu máu?
a) Chóng mặt khi thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi
b) Giảm số lượng hồng cầu và/ hoặc hemoglobin
c) Cảm giác khó thở khi làm vic gắng sức
d) Cảm giác mệt mỏi, kém tập trung kéo dài
Câu 10: Tế bào T gây độc tế bào (CTL) tiêu diệt tế bào nhiễm
VSV bằng cơ chế nào?
a) Biểu hiện CD40L gắn lên CD40 trên tế bào đích
b) Phóng hạt chứa peforin và granzymes vào tế bào nhiễm
c) Thc bào tế bào nhiễm
d) Tiết IFN-gamma là tế bào nhiễm bị apoptosis
Câu 11: chế chính của phù trong viêm là gì?
a) Giảm áp suất keo
·
thnnhiemmo;suy
gan;
suydinh dung
b) Tăng tính thấm thành mạch
c) Tắc mạch bạch huyết
·
benh
gun
chi
I
d) Tăng áp suất thủy tĩnh ·Suym;toc iM cual chi.
Câu 12: Vô niệu thường gặp nhất trong bệnh lý nào?
a) Viêm cầu thận cấp
b) Viêm ống thận cấp
c) Viêm cầu thận mạn
d) Hội chứng thận hư
Giải: VOTC > VCTC > VCTM (màu vàng là vô niệu, hay có
thlà vô niệu)
Câu 13: Gan cung cấp glucose cho máu chủ yếu bằng cách nào?
a) Thoái hóa glycogen
b) Tân tạo glucose từ m
c) Tân tạo glucose từ protid
d) Thoái hóa acid lactid
Câu 14: Thiếu máu do thiếu sắt có đặc điểm nào sau đây?
lOMoARcPSD| 45469857
a) Ferritin tăng giam
b) Ngón tay vùi trống
c) Lưỡi phù nề, đỏ, đau /Mongtay det degay;lo,nhan mat gal
d) Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nh(MCV;MCHV MCHC1) Giải: a: 1
dự trsắt, b: do thiếu oxy
Câu 15: Tín hiệu đồng kích thích của quá trình trình diện kháng
nguyên cho lympho T là gì?
a) ICAM – 1 – LFA1
·
in hien
no
tro
b) B7 – CD28
c) CD40L – CD40
·
in hieu-
hotro
I
d) Kháng nguyên – TCR ·in hieu dac hieu Giải: tín hiệu: 1.
(KN): KN – TCR; 2. Xác nhận: B7 – CD28
Câu 16: Nguyên nhân nào gây giảm natri máu thật sự?
a) Tăng tiết ADH
b) Tăng lipid
c) Tăng glucose
d) Tăng protid
Câu 17: Trong xơ gan, rối loạn đông máu KHÔNG do nguyên
nhân nào dưới đây?
a) Cường lách gây giảm tiểu cầu
b) Tắc nghẽn đường mật
c) Rối loạn hấp thu vitamin K
d) Gan giảm tổng hp các yếu tố đông máu
?Câu 18: Chất nào đưc lọc qua cầu thận và tái hấp thu hoàn toàn?
a) Ure
b) Glucose
c) NaCl
d) Creatinine
Giải: ure (50%), NaCl (theo nhu cầu cơ thể)
Câu 19: Bệnh nhân khó thở thì thở ra kéo dài, nhóm cơ nào sau
đây sẽ phì đại?
a) Cơ ức đ n chum
-
thi hit vo
b) Cơ delta
c) Cơ liên sườn ngoài
-
thi hit vo
d) thẳng bụng
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 20: Bệnh nhân xơ gan giai đoạn mất bù thường có triệu chứng
báng bụng. Nguyên nhân chính của việc nước trong bụng
là gì?
a) Tăng áp natri máu
b) Giảm glucose máu
c) Giảm albumin huyết tương
-
ap suat Keo
d) Tăng lưu lượng máu đến gan
Câu 21: Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh của tăng kali huyết
tương?
a) Nôn ói kèm tiêu chảy cấp
:
I
kall
huyet
b) Nhiễm toan thể ceton
Gramkal
nuyet
c) Nhiễm toan do ống thận
d) Nhiễm toan chuyển hóa
Giải: câu a, b, c là giảm, câu d là khi nhiễm kiềm chuyển hóa
slàm giảm K
Câu 22: Chuyển hóa Glucid trong cơ thể KHÔNG có đặc điểm
nào sau đây?
a) Glucose máu ổn định là nhờ các yếu tcân bằng đường
huyết
b) Dạng dự trữ glucid tại gan là glycogen
c) Tại dạ dày tinh bột đưc hấp thu dễ dàng vào máu đến các
tế bào
d) Trong tế bào, acid pyruvic tham gia chu trình krebs tạo
năng lượng
Câu 23: Thành phần nào sau đây thuộc hàng rào sinh học của
miễn dịch bNm sinh?
a) Lớp nhầy trên niêm mc
·
hoanoc
b) Acid béo trong tuyến bã : hoa hoc
c) Vi khuNn cộng sinh
d) Lớp keratin trên da ·cho Giải: a, b là hóa học, d là cơ học
Câu 24: chế nào dẫn ti phù và tăng thể tích tuần hoàn hữu
hiệu?
a) Giảm áp lực keo
b) Tăng áp lực thNm thấu
c) Tăng áp lực thủy tĩnh
d) Tắc mạch bạch huyết
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 25: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vai tr của
lipid?
a) Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ th
b) Cung cấp 25 – 30% nhu cầu năng lượng co cơ th
c) Thay đổi theo tuổi và giới tính
d) Tham gia cấu trúc màng tế bào
Câu 26: Cytokine nào giúp lympho T nhân d ng?
a) IL – 1
b) IL – 2
c) IL – 4 -> tang e+ KT va Tcong lymph B.
d) IL – 5 .BC va acid
Câu 27: chế chính của phù trong suy dinh dưỡng là gì?
a) Chế độ ăn thiếu lipid
b) Chế độ ăn thiếu natri
c) Chế độ ăn thiếu glucid
d) Chế độ ăn thiếu protein
->
I
albumin/man
Câu 28: Nguyện nhân nào có thể gây thiếu máu do mất máu cấp?
a) Rong kinh mat
man
man
b) Nhiễm giun móc I
c) Vỡ tĩnh mạch thực quản
d) Thiếu máu do sắt
·
mat man
man
Câu 29: Thành phần nào sau đây thuộc hàng rào cơ học của miễn
dịch bNm sinh?
a) Phản xạ ho, hắt hơi
b) Lysozyme trong nước mt :hoa hoc
c) Vi khuNn cộng sinh ·sinh hoc
d) pH toan trong dịch âm đạo :hoa hoc
Câu 30: Nguyên nào sau đây gây suy thận cấp sau thận thường
gặp nhất ở VN?
a) U xơ tiền liệt tuyến
b) Sỏi bàng quang
c) Sỏi niệu quản
d) Ung thư niệu quản
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 31: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vai tr của
lipid?
a) Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ th
b) Cung cấp 25 – 30% nhu cầu năng lượng cho cơ th
c) Thay đổi theo tuổi và giới tính
d) Tham gia cấu trúc màng tế bào
Câu 32: Sau khi dùng một số kháng sinh bằng đường uống, dạng
rối loạn ở hệ tiêu hóa nào thường gặp? a) Bán tắc ruột
b) Tiêu chảy
c) Phân nhày máu
d) Táo bón
Câu 33: Kháng nguyên nào sau đây đinh hướng biệt hóa T CD4+
sơ khai thành Th2?
VK
a) Vi nấm ·TH17
b) Kí sinh trùng v dinguyento
c) Vi khuNn ngoại bào :TCD8
+
d) Virus
·
TH 1
Câu 34: chế nào dẫn ti phù và tăng thể tích tuần hoàn hữu
hiệu?
a) Giảm áp lực keo
b) Tăng áp lực thNm thấu
c) Tăng áp lực thủy tĩnh
d) Tắc mạch bạch huyết
Câu 35: Kết quả cận lâm sàng nào sau đây cho kết luận giảm Natri
huyết thật sự?
a) Áp suất thNm thấu huyết tương giảm
b) Áp suất thNm thấu huyết tương bình thường
c) Tăng protein máu
d) Tăng lipid máu
Câu 36: Khi chủng ngừa, khả năng hoạt tác của bthể sẽ thế nào?
a) Tăng
b) Giảm
c) Tùy thuốc chủng ngừa
d) Không đổi
Câu 37: Tình trạng tràn khí màng phổi lượng nhiều gây ra rối loạn
hô hấp nào?
lOMoARcPSD| 45469857
a) Rối loạn thông khí do tắc nghẽn
b) Rối loạn khuếch tán do giảm điện tích khuếch tán
c) Rối loạn thông khí do hạn chế
d) Rối loạn khuếch tán do dày màng khuếch tán
Câu 38: Biểu hiện lâm sàng nào nặng nhất có thể xuất hiện
khi đường huyết thấp < 0,6g/L? a) Rối loạn ý thức
b) Hoa mắt, chóng mt
·
o, lanche nang
vo
no
c) Hạ thân nhiệt
d) Tim đập chậm
Câu 39: Bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính có tình trạng
khí phế thũng. Tình trạng này gây ra rối loạn hấp nào ch
yếu?
a) Giảm trao đổi khí tại phổi
b) Giảm thông khí
c) Tăng trao đổi khí tại phổi
d) Tăng thông khí
Câu 40: Nguyên nhân nào gây mất nước ra ngoài cơ thể do thận?
a) Giai đoạn thiểu
da
niệu tăng thải trừ nước ứ đọng trong giai
đoạn đa niệu ·saythan cap
b) Chc năng pha loãng trong suy thận cấp hoạt động không
bình thường
c) Các tế bào ống thận gim đáp ứng với hormone ADH
d) Không bù nước đủ trong giai đoạn thiểu niệu trong suy
thận
cấp
Câu 41: Tình trạng tràn dịch màng phổi lượng nhiều gây ra ri
loạn hô hấp nào?
a) Rối loạn thông khí do tắc nghẽn
b) Rối loạn khuếch tán do dày màng khuếch tán
c) Rối loạn thông khí do hạn chế
d) Rối loạn khuếch tán do giảm điện tích khuếch tán
Câu 42: Bệnh nhân nam 60 tuổi, cao 1m60, cân nặng 80kg, nhập
viện vì sụt cân nhiều trong vài tháng nay, có chị gái mới
phát hiện bị đái tháo đường type 2. Trị số nào sau đây phù
hợp để chNn đoán bệnh đái tháo đường trên bệnh nhân
này? a) Đường huyết ngay sau ăn > 170 mg/dl
b) Đường huyết đói > 126 mg/dl
c) Đường niệu (+++)
lOMoARcPSD| 45469857
d) HbA1C > 5%
Câu 43: Những thay đổi của máu thường gặp nhất trong bệnh lý
thận là gì?
a) Tăng natri máu
b) Tăng nito huyết
c) Tăng vitamin D
d) Tăng erythropoietin
Câu 44: Trong suy thận mạn, khi chức năng thận c n > 50% so
với bình thường thì bệnh nhân có những biểu hiện gì? a)
Tăng huyết áp
b) Tăng nito
huyết
c) Phù toàn thân
d) Không triệu chứng
.
day
Câu 45: Thiếu máu tán huyết có đặc điểm nào sau đây?
a) Thể tích máu giảm
b) Hồng cầu lưới giảm +Aing
c) Bilirubin tự do tăng
d) Sắt huyết thanh gim T
Câu 46: Yếu tố bổ thể nào có vai tr trong hiện tượng opsonin
hóa?
a)
C3a hoahong dong;pre; hoathothmastva basophil
b)
C3b
c)
C9
hchop tanong m
ang
(ligiai +b)
d)
C8
Gii: câu a (có trong hiện tượng phản vệ, hoạt hóa TB mast và
BASO), câu b (có trong opsonin, hoạt hóa và thúc đNy thực
bào)
Câu 47: Yếu tố nào KHÔNG tham gia vào việc chống đỡ của
niêm mạc dạ dày tá tràng trước tác động của các acido –
peptic? a) Sự toàn vẹn của toàn bộ niêm mạc
b) Ngừng tái tạo liên tục ca lớp biểu mô
c) Lớp mao mạch dưới niêm mạc phát triển
d) Hiện diện đầy đủ của lớp nhầy bảo vệ
Câu 48: Trên bệnh nhân nhiễm lao, người ta thấy có nhiều u hạt có
tập trung các đại thực bào tại đó. Đáp ứng miễn dịch theo con
lOMoARcPSD| 45469857
đường nào được kích hoạt trên bệnh nhân? a) Th2
·
KSTI di
nguyento
b) Th17 :vinam +
UK
c) Th1 virus
d) Th1 và Th17
Câu 49: Bệnh lý nào sau đây gây khó thở nhiều hơn ở thì th ra?
a) Viêm thanh quản cấp gây phù nề thanh quản
b) Hen suyễn gây co thắt cơ trơn phế quản
c) Dị vật đường thở kẹt ở thanh quản
d) Tràn khí màng phổi lượng nhiều
Câu 50: chế khởi động chính yếu của phù trong xơ gan là gì?
a) Cản trở tuần hoàn bạch huyết
b) Tăng áp lực thNm thấu muối
c) Tăng tính thấm thành mch
d) Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch ca
-
albumin,
man
Câu 51: Tiêu chảy mãn KHÔNG dẫn đến hậu quả nào dưới đây?
a) C i xương
b) Rối loạn huyết động
c) Thiếu máu
d) Suy dinh dưỡng
Câu 52: Trên bệnh nhân hen, người ta thấy có thấm nhập rất
nhiều eosinophil trong đường hô hấp. Đáp ứng miễn dịch
theo con đường nào kích hoạt trên bệnh nhân hen? a) Th1
Th17
b) Th1
c) Th2
d) Th17
Giải: Th2 à mast và eosinophil
Câu 53: Mất máu cấp tính có đặc điểm nào sau đây?
a) Vàng da nặng, nước tiểu vàng sậm
·
angdachar
b) Có khả năng bù trừ khi mất dưới 10% thể tích tuần hoàn
c) Mất hồng cầu nhưng không mất huyết tương
·
mt
mau
toanphan
d) Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ
·
dng sac;dang
- bo
Câu 54: Loại lipoprotein nào nếu tăng thì có giá trị trong tiên
lượng giảm nguy cơ xơ vữa động mạch?
lOMoARcPSD| 45469857
a)
b)
c)
d)
VLDL LDL
IDL
HDL
Câu 55: Thành phần nào sau đây thuộc hàng rào hóa học của miễn
dịch bNm sinh?
a) Lớp da ·o ho.2+vot ly
b) Defensin trong lớp thượng bì
·
hoho
c) Lớp niêm mạc :at- ly
d) Nhu động ruột :vot ly
Câu 56: chế nào sau đây KHÔNG phù hợp về nguyên nhân H.
pylori làm tổn thương niêm mc dạ dày?
a) Các kháng nguyên của vi trùng lôi kéo các đại thực bào
gây viêm niêm mạc dạ dày
I
hohd
-
Eng BC)
b) Các chiên mao xuyên thủng màng tế bào niêm mạc dạ dày
c) Phospholipase của vi trùng làm phân giải chất nhầy và tổn
thương 2 lớp phospholipid của màng tế bào
d) Urease của vi trùng tạo NH
3
làm tổn thương tế bào niêm
mạc
Giải: cytotoxin gây ra k bào à viêm niêm mc dạ dày
Câu 57: Tăng tiết aldosterol nguyên phát gặp trong bệnh lý nào
sau đây?
a) Hội chứng
Cushing
b) Hội chứng
S1ADH
c) Hội chứng Corn
d) Hội chứng thận hư
Giải: a: tăng tiết ACTH quá mức, b: tăng tiết ADH quá mức
(ginước), câu a, b, c là tăng thể tích tuần hoàn hữu hiệu
Câu 58: Màng lọc cầu thận gồm có mấy lớp?
a) 4
b) 2
iB
bium-mang day-th no
mo
can
than
lOMoARcPSD| 45469857
a)
b)
c)
d)
c) 3
d) 1
Câu 59: chế nào quan trọng nhất gây đạm niệu?
a) Ống thận tăng bài tiết protein
b) Tăng áp lực lc ở cầu thận
c) Tăng lỗ lọc cầu thận
d) Viêm bàng quang, niệu đạo
Câu 60: chế nào làm hoạt hóa tế bào NK (Natural Killer) để
diệt tế bào nhiễm virus?
Tế bào nhiễm giảm biểu lphối tử cho thụ thể hoạt hóa
Tế bào nhiễm chết theo chương trình
Tế bào nhiễm giảm biểu lộ MHC lớp I
Tế bào nhiễm bị loại trừ
Câu 61: Thành phần nào sau đây thuộc hàng rào vật lý của miễn
dịch bNm sinh?
a) Tế bào biểu mô
b) Dịch v
c) Lysozyme trong nước mắt
d) Acid béo kháng khuNn
Câu 62: Chất nào đưc bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu
ở ống thận?
a) Creatine, acid uric
b) Acid uric, inulin
c) Protein, manitol
d) Ure, creatinine
Câu 63: Triệu chứng nào xuất hiện sớm nhất khi bệnh nhân bị h
đường huyết nhẹ?
a) Mất thăng bằng, chóng mặt
b) Vã mồ hôi, run tay chân
c) Nhc đầu, buồn nôn
d) Tim đập nhanh, khó thở
Câu 64: Tế bào T gây độc tế bào (CTL) tiêu diệt tế bào nhiễm
VSV bằng cơ chế nào?
a) Phóng hạt cha chất oxy hóa tự do
b) Thc bào tế bào nhiễm
lOMoARcPSD| 45469857
a)
b)
c)
d)
c) Tiết IFN – gamma
d) Biểu hiện FasL gắn lên Fas trên tế bào đích
Câu 65: Hệ thống miễn dịch bNm sinh nhận diện PAMP và
DAMP bằng cấu trúc gì? a) Lysozyme
b) PRR
c) Cytokine
d) Chemokine
Câu 66: Chtiêu nào dùng phân biệt thiếu máu hồng cầu nhược
sắc hay đẳng sắc? a) RBC
b) MCV
c) MCH
d) Hct
Câu 67: chế nào liên quan thiếu máu trong bệnh Thalassemia?
Rối loạn men bNm sinh
Hemoglobin bất thường ·do glob in bat thing
Khiếm khuyết ở màng hồng cầu
Kháng thể gây hủy hoại hồng cầu
Câu 68: Nguyên nhân nào thường gặp nhất trên lâm sàng gây
giảm thể tích nước? a) Đổ mồ hôi
b) Tắc ruột
c) Tiêu chảy
d) Xuất huyết

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
ĐỀ THI SINH LÝ BỆNH YHDP19
Câu 2: Cơ chế nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi giải thích về lý
do thuốc kháng viêm không steroid gây loét dạ dày tá tràng?
a) Ảnh hưởng lên nội mạc mạch máu gây ứ trệ tuần hoàn làm
thiếu máu cục bộ ở dạ dày
b) Gây độc trực tiếp qua cơ chế bẫy ion
c) Ức chế men COX2 làm giảm quá trình tổng hợp các chất
bảo vệ niêm mạc dạ dày
d) Tổn thương trực tiếp chất nhầy
Câu 3: Bệnh lý nào sau đây gây khó thở nhiều hơn ở thì hít vào?
a) Tràn khí màng phổi lượng nhiều b) Hen suyễn
c) Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
d) Dị vật đường thở kẹt ở thanh quản
Câu 4: Bệnh nhân bị tiêu chảy do enterotoxin của vi trùng V.
cholera thì gây ra mất nước dạng nào? a) Mất nước hỗn hợp
b) Mất nước đẳng trương ·eco sich on
c) Mất nước nhược trương d) Mất nước ưu trương
Câu 5: Một người bị viêm phổi (viêm tại các phế nang), thụ thể
nào sau đây bị kích thích? a) Thụ thể kích ứng
b) Thụ thể hóa học ngoại biên nhaycam or hotan-Poc/dm-sommHg .
c) Thụ thể hóa học trung ương nhaycamH+ vaco2+ tangthongkhi+1co, man. ·
d) Thụ thể J cạnh mao mạch
Câu 6: Tác dụng của IFN-gamma do lympho Th1 tiết ra là gì? a) Hoạt hóa tế bào mast
b) Kích thích lympho B sản xuất IgE
c) Hoạt hóa đại thực bào
d) Hoạt hóa eosinophil (bạch cầu ái toan)
Câu 7: Cân bằng trong sự bài tiết dịch vị là cân bằng giữa 2 nhóm nào sau đây?
a) Hủy hoại và bảo vệ niêm mạc b) HCl và NaHCO 3 c) Pepsin và HCl d) Pepsin và Mucine ~ No,bo:213 no, mach:3/4 x0,6 36kg) - = I - Ngoaibo:113 Igian bo:114
Câu 8: Một người đàn ông 60kg thì có số lượng nước trong các lOMoAR cPSD| 45469857 ngăn dịch như thế nào? a) 3 lít trong gian bào b) 10 lít trong ngoại bào c) 24 lít trong nội bào d) 9 lít trong nội mạch
Giải: nước 60% à 36 lít gồm: nội bào (2/3) =24l; gian bào 8l; nội mạch 4l
Câu 9: Tiêu chuNn nào cho phép chNn đoán thiếu máu?
a) Chóng mặt khi thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi
b) Giảm số lượng hồng cầu và/ hoặc hemoglobin
c) Cảm giác khó thở khi làm việc gắng sức
d) Cảm giác mệt mỏi, kém tập trung kéo dài
Câu 10: Tế bào T gây độc tế bào (CTL) tiêu diệt tế bào nhiễm VSV bằng cơ chế nào?
a) Biểu hiện CD40L gắn lên CD40 trên tế bào đích
b) Phóng hạt chứa peforin và granzymes vào tế bào nhiễm
c) Thực bào tế bào nhiễm
d) Tiết IFN-gamma là tế bào nhiễm bị apoptosis
Câu 11: Cơ chế chính của phù trong viêm là gì?
a) Giảm áp suất keo thnnhiemmo; gan;suydinh dung · suy
b) Tăng tính thấm thành mạch
c) Tắc mạch bạch huyết benh chiI · gun
d) Tăng áp suất thủy tĩnh Suytim;toc iM cual chi. ·
Câu 12: Vô niệu thường gặp nhất trong bệnh lý nào? a) Viêm cầu thận cấp b) Viêm ống thận cấp c) Viêm cầu thận mạn d) Hội chứng thận hư
Giải: VOTC > VCTC > VCTM (màu vàng là vô niệu, hay có thể là vô niệu)
Câu 13: Gan cung cấp glucose cho máu chủ yếu bằng cách nào? a) Thoái hóa glycogen
b) Tân tạo glucose từ mỡ
c) Tân tạo glucose từ protid d) Thoái hóa acid lactid
Câu 14: Thiếu máu do thiếu sắt có đặc điểm nào sau đây? lOMoAR cPSD| 45469857 a) Ferritin tăng giam b) Ngón tay vùi trống
c) Lưỡi phù nề, đỏ, đau /Mongtay det degay;lo,nhan mat gal
d) Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ (MCV;MCHV MCHC1) Giải: a: 1
dự trữ sắt, b: do thiếu oxy
Câu 15: Tín hiệu đồng kích thích của quá trình trình diện kháng nguyên cho lympho T là gì?
a) ICAM – 1 – LFA – 1 in hien notro · b) B7 – CD28 hotro c) CD40L – CD40 in hieu · - I
d) Kháng nguyên – TCR in hieu dac hieu Giải: tín hiệu: 1. ·
(KN): KN – TCR; 2. Xác nhận: B7 – CD28
Câu 16: Nguyên nhân nào gây giảm natri máu thật sự? a) Tăng tiết ADH b) Tăng lipid c) Tăng glucose d) Tăng protid
Câu 17: Trong xơ gan, rối loạn đông máu KHÔNG do nguyên nhân nào dưới đây?
a) Cường lách gây giảm tiểu cầu
b) Tắc nghẽn đường mật
c) Rối loạn hấp thu vitamin K
d) Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
?Câu 18: Chất nào được lọc qua cầu thận và tái hấp thu hoàn toàn? a) Ure b) Glucose c) NaCl d) Creatinine
Giải: ure (50%), NaCl (theo nhu cầu cơ thể)
Câu 19: Bệnh nhân khó thở thì thở ra kéo dài, nhóm cơ nào sau đây sẽ phì đại?
a) Cơ ức đ n chum - thi hit vo b) Cơ delta
c) Cơ liên sườn ngoài - thi hit vo d) Cơ thẳng bụng lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 20: Bệnh nhân xơ gan giai đoạn mất bù thường có triệu chứng
báng bụng. Nguyên nhân chính của việc ứ nước trong bụng là gì? a) Tăng áp natri máu b) Giảm glucose máu
c) Giảm albumin huyết tương ↓ ap suat - Keo
d) Tăng lưu lượng máu đến gan
Câu 21: Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh của tăng kali huyết tương?
a) Nôn ói kèm tiêu chảy cấp I : kall huyet b) Nhiễm toan thể ceton Gramkal nuyet
c) Nhiễm toan do ống thận d) Nhiễm toan chuyển hóa
Giải: câu a, b, c là giảm, câu d là khi nhiễm kiềm chuyển hóa sẽ làm giảm K
Câu 22: Chuyển hóa Glucid trong cơ thể KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
a) Glucose máu ổn định là nhờ các yếu tố cân bằng đường huyết
b) Dạng dự trữ glucid tại gan là glycogen
c) Tại dạ dày tinh bột được hấp thu dễ dàng vào máu đến các tế bào
d) Trong tế bào, acid pyruvic tham gia chu trình krebs tạo năng lượng
Câu 23: Thành phần nào sau đây thuộc hàng rào sinh học của miễn dịch bNm sinh?
a) Lớp nhầy trên niêm mạc hoanoc ·
b) Acid béo trong tuyến bã : hoa hoc c) Vi khuNn cộng sinh
d) Lớp keratin trên da ·cho Giải: a, b là hóa học, d là cơ học
Câu 24: Cơ chế nào dẫn tới phù và tăng thể tích tuần hoàn hữu hiệu? a) Giảm áp lực keo
b) Tăng áp lực thNm thấu
c) Tăng áp lực thủy tĩnh
d) Tắc mạch bạch huyết lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 25: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vai tr của lipid?
a) Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể
b) Cung cấp 25 – 30% nhu cầu năng lượng co cơ thể
c) Thay đổi theo tuổi và giới tính
d) Tham gia cấu trúc màng tế bào
Câu 26: Cytokine nào giúp lympho T nhân d ng? a) IL – 1 b) IL – 2
c) IL – 4 -> tang tie+ KT va Tcong lymph B. d) IL – 5 BC va acid .
Câu 27: Cơ chế chính của phù trong suy dinh dưỡng là gì?
a) Chế độ ăn thiếu lipid
b) Chế độ ăn thiếu natri
c) Chế độ ăn thiếu glucid
d) Chế độ ăn thiếu protein -> I albumin/man
Câu 28: Nguyện nhân nào có thể gây thiếu máu do mất máu cấp? a) Rong kinh mat manman b) Nhiễm giun móc I
c) Vỡ tĩnh mạch thực quản
d) Thiếu máu do sắt mat man · man
Câu 29: Thành phần nào sau đây thuộc hàng rào cơ học của miễn dịch bNm sinh? a) Phản xạ ho, hắt hơi
b) Lysozyme trong nước mắt :hoa hoc
c) Vi khuNn cộng sinh sinh hoc ·
d) pH toan trong dịch âm đạo :hoa hoc
Câu 30: Nguyên nào sau đây gây suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở VN?
a) U xơ tiền liệt tuyến b) Sỏi bàng quang c) Sỏi niệu quản d) Ung thư niệu quản lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 31: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vai tr của lipid?
a) Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể
b) Cung cấp 25 – 30% nhu cầu năng lượng cho cơ thể
c) Thay đổi theo tuổi và giới tính
d) Tham gia cấu trúc màng tế bào
Câu 32: Sau khi dùng một số kháng sinh bằng đường uống, dạng
rối loạn ở hệ tiêu hóa nào thường gặp? a) Bán tắc ruột b) Tiêu chảy c) Phân nhày máu d) Táo bón
Câu 33: Kháng nguyên nào sau đây đinh hướng biệt hóa T CD4+ sơ khai thành Th2? VK a) Vi nấm TH17 ·
b) Kí sinh trùng v dinguyento
c) Vi khuNn ngoại bào :TCD8+ d) Virus ·TH 1
Câu 34: Cơ chế nào dẫn tới phù và tăng thể tích tuần hoàn hữu hiệu? a) Giảm áp lực keo
b) Tăng áp lực thNm thấu
c) Tăng áp lực thủy tĩnh
d) Tắc mạch bạch huyết
Câu 35: Kết quả cận lâm sàng nào sau đây cho kết luận giảm Natri huyết thật sự?
a) Áp suất thNm thấu huyết tương giảm
b) Áp suất thNm thấu huyết tương bình thường c) Tăng protein máu d) Tăng lipid máu
Câu 36: Khi chủng ngừa, khả năng hoạt tác của bổ thể sẽ thế nào? a) Tăng b) Giảm
c) Tùy thuốc chủng ngừa d) Không đổi
Câu 37: Tình trạng tràn khí màng phổi lượng nhiều gây ra rối loạn hô hấp nào? lOMoAR cPSD| 45469857
a) Rối loạn thông khí do tắc nghẽn
b) Rối loạn khuếch tán do giảm điện tích khuếch tán
c) Rối loạn thông khí do hạn chế
d) Rối loạn khuếch tán do dày màng khuếch tán
Câu 38: Biểu hiện lâm sàng nào nặng nhất có thể xuất hiện
khi đường huyết thấp < 0,6g/L? a) Rối loạn ý thức
b) Hoa mắt, chóng mặt o, lanche nang vono · c) Hạ thân nhiệt d) Tim đập chậm
Câu 39: Bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính có tình trạng
khí phế thũng. Tình trạng này gây ra rối loạn hô hấp nào chủ yếu?
a) Giảm trao đổi khí tại phổi b) Giảm thông khí
c) Tăng trao đổi khí tại phổi d) Tăng thông khí
Câu 40: Nguyên nhân nào gây mất nước ra ngoài cơ thể do thận?
a) Giai đoạn thiểuda niệu tăng thải trừ nước ứ đọng trong giai
đoạn đa niệu ·saythan cap
b) Chức năng pha loãng trong suy thận cấp hoạt động không bình thường
c) Các tế bào ống thận giảm đáp ứng với hormone ADH
d) Không bù nước đủ trong giai đoạn thiểu niệu trong suy thận cấp
Câu 41: Tình trạng tràn dịch màng phổi lượng nhiều gây ra rối loạn hô hấp nào?
a) Rối loạn thông khí do tắc nghẽn
b) Rối loạn khuếch tán do dày màng khuếch tán
c) Rối loạn thông khí do hạn chế
d) Rối loạn khuếch tán do giảm điện tích khuếch tán
Câu 42: Bệnh nhân nam 60 tuổi, cao 1m60, cân nặng 80kg, nhập
viện vì sụt cân nhiều trong vài tháng nay, có chị gái mới
phát hiện bị đái tháo đường type 2. Trị số nào sau đây phù
hợp để chNn đoán bệnh đái tháo đường trên bệnh nhân
này? a) Đường huyết ngay sau ăn > 170 mg/dl
b) Đường huyết đói > 126 mg/dl c) Đường niệu (+++) lOMoAR cPSD| 45469857 d) HbA1C > 5%
Câu 43: Những thay đổi của máu thường gặp nhất trong bệnh lý thận là gì? a) Tăng natri máu b) Tăng nito huyết c) Tăng vitamin D d) Tăng erythropoietin
Câu 44: Trong suy thận mạn, khi chức năng thận c n > 50% so
với bình thường thì bệnh nhân có những biểu hiện gì? a) Tăng huyết áp b) Tăng nito huyết c) Phù toàn thân d) Không triệu chứng day .
Câu 45: Thiếu máu tán huyết có đặc điểm nào sau đây? a) Thể tích máu giảm
b) Hồng cầu lưới giảm +Aing c) Bilirubin tự do tăng
d) Sắt huyết thanh giảm T
Câu 46: Yếu tố bổ thể nào có vai tr trong hiện tượng opsonin hóa?
a) C3a hoahong dong;pre; hoathothmastva basophil b) C3b C9 c)
↳hchop tanong mang (ligiai +b) d) C8
Giải: câu a (có trong hiện tượng phản vệ, hoạt hóa TB mast và
BASO), câu b (có trong opsonin, hoạt hóa và thúc đNy thực bào)
Câu 47: Yếu tố nào KHÔNG tham gia vào việc chống đỡ của
niêm mạc dạ dày tá tràng trước tác động của các acido –
peptic? a) Sự toàn vẹn của toàn bộ niêm mạc
b) Ngừng tái tạo liên tục của lớp biểu mô
c) Lớp mao mạch dưới niêm mạc phát triển
d) Hiện diện đầy đủ của lớp nhầy bảo vệ
Câu 48: Trên bệnh nhân nhiễm lao, người ta thấy có nhiều u hạt có
tập trung các đại thực bào tại đó. Đáp ứng miễn dịch theo con lOMoAR cPSD| 45469857
đường nào được kích hoạt trên bệnh nhân? a) Th2 KSTI di · nguyento b) Th17 :vinam +UK c) Th1 virus d) Th1 và Th17
Câu 49: Bệnh lý nào sau đây gây khó thở nhiều hơn ở thì thở ra?
a) Viêm thanh quản cấp gây phù nề thanh quản
b) Hen suyễn gây co thắt cơ trơn phế quản
c) Dị vật đường thở kẹt ở thanh quản
d) Tràn khí màng phổi lượng nhiều
Câu 50: Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong xơ gan là gì?
a) Cản trở tuần hoàn bạch huyết
b) Tăng áp lực thNm thấu muối
c) Tăng tính thấm thành mạch
d) Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa man - albumin,
Câu 51: Tiêu chảy mãn KHÔNG dẫn đến hậu quả nào dưới đây? a) C i xương
b) Rối loạn huyết động c) Thiếu máu d) Suy dinh dưỡng
Câu 52: Trên bệnh nhân hen, người ta thấy có thấm nhập rất
nhiều eosinophil trong đường hô hấp. Đáp ứng miễn dịch
theo con đường nào kích hoạt trên bệnh nhân hen? a) Th1 và Th17 b) Th1 c) Th2 d) Th17
Giải: Th2 à mast và eosinophil
Câu 53: Mất máu cấp tính có đặc điểm nào sau đây?
a) Vàng da nặng, nước tiểu vàng sậm angdachar ·
b) Có khả năng bù trừ khi mất dưới 10% thể tích tuần hoàn
c) Mất hồng cầu nhưng không mất huyết tương mtmau toanphan ·
d) Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ dng sac;dang- bo ·
Câu 54: Loại lipoprotein nào nếu tăng thì có giá trị trong tiên
lượng giảm nguy cơ xơ vữa động mạch? lOMoAR cPSD| 45469857 a) b) c) d) VLDL LDL IDL HDL
Câu 55: Thành phần nào sau đây thuộc hàng rào hóa học của miễn dịch bNm sinh? a) Lớp da ·o ho.2+vot ly
b) Defensin trong lớp thượng bì hoho · c) Lớp niêm mạc :at ly - d) Nhu động ruột :vot ly
Câu 56: Cơ chế nào sau đây KHÔNG phù hợp về nguyên nhân H.
pylori làm tổn thương niêm mạc dạ dày?
a) Các kháng nguyên của vi trùng lôi kéo các đại thực bào
gây viêm niêm mạc dạ dày I hohdEng BC) -
b) Các chiên mao xuyên thủng màng tế bào niêm mạc dạ dày
c) Phospholipase của vi trùng làm phân giải chất nhầy và tổn
thương 2 lớp phospholipid của màng tế bào
d) Urease của vi trùng tạo NH làm tổn thương tế bào niêm 3 mạc
Giải: cytotoxin gây ra k bào à viêm niêm mạc dạ dày
Câu 57: Tăng tiết aldosterol nguyên phát gặp trong bệnh lý nào sau đây? a) Hội chứng Cushing b) Hội chứng S1ADH c) Hội chứng Corn d) Hội chứng thận hư
Giải: a: tăng tiết ACTH quá mức, b: tăng tiết ADH quá mức
(giữ nước), câu a, b, c là tăng thể tích tuần hoàn hữu hiệu
Câu 58: Màng lọc cầu thận gồm có mấy lớp? a) 4 b) 2
iB bium-mang day-th nomo can than lOMoAR cPSD| 45469857 a) b) c) d) c) 3 d) 1
Câu 59: Cơ chế nào quan trọng nhất gây đạm niệu?
a) Ống thận tăng bài tiết protein
b) Tăng áp lực lọc ở cầu thận
c) Tăng lỗ lọc cầu thận
d) Viêm bàng quang, niệu đạo
Câu 60: Cơ chế nào làm hoạt hóa tế bào NK (Natural Killer) để
diệt tế bào nhiễm virus?
Tế bào nhiễm giảm biểu lộ phối tử cho thụ thể hoạt hóa
Tế bào nhiễm chết theo chương trình
Tế bào nhiễm giảm biểu lộ MHC lớp I
Tế bào nhiễm bị loại trừ
Câu 61: Thành phần nào sau đây thuộc hàng rào vật lý của miễn dịch bNm sinh? a) Tế bào biểu mô b) Dịch vị
c) Lysozyme trong nước mắt d) Acid béo kháng khuNn
Câu 62: Chất nào được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận? a) Creatine, acid uric b) Acid uric, inulin c) Protein, manitol d) Ure, creatinine
Câu 63: Triệu chứng nào xuất hiện sớm nhất khi bệnh nhân bị hạ đường huyết nhẹ?
a) Mất thăng bằng, chóng mặt
b) Vã mồ hôi, run tay chân c) Nhức đầu, buồn nôn
d) Tim đập nhanh, khó thở
Câu 64: Tế bào T gây độc tế bào (CTL) tiêu diệt tế bào nhiễm VSV bằng cơ chế nào?
a) Phóng hạt chứa chất oxy hóa tự do
b) Thực bào tế bào nhiễm lOMoAR cPSD| 45469857 a) b) c) d) c) Tiết IFN – gamma
d) Biểu hiện FasL gắn lên Fas trên tế bào đích
Câu 65: Hệ thống miễn dịch bNm sinh nhận diện PAMP và
DAMP bằng cấu trúc gì? a) Lysozyme b) PRR c) Cytokine d) Chemokine
Câu 66: Chỉ tiêu nào dùng phân biệt thiếu máu hồng cầu nhược
sắc hay đẳng sắc? a) RBC b) MCV c) MCH d) Hct
Câu 67: Cơ chế nào liên quan thiếu máu trong bệnh Thalassemia? Rối loạn men bNm sinh
Hemoglobin bất thường do glob in bat thing ·
Khiếm khuyết ở màng hồng cầu
Kháng thể gây hủy hoại hồng cầu
Câu 68: Nguyên nhân nào thường gặp nhất trên lâm sàng gây
giảm thể tích nước? a) Đổ mồ hôi b) Tắc ruột c) Tiêu chảy d) Xuất huyết