
















Preview text:
lOMoARcPSD| 60380256
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN VI SINH VẬT HỌC
Phần 1: Trắc nghiệm Chương 2-3
1. Điều khẳng ịnh nào sau ây không úng
a. Tất cả các vi khuẩn ều là sinh vật nhân sơ
b. Các vi sinh vật nhân chuẩn ều có cấu tạo là ơn bào
c. Các vi khuẩn cổ là sinh vật nhân sơ d. Hai trong các ý trên
2. Tìm mục sai khi nói về mạng lưới nội chất của tế bào vi sinh vật thuộc eukaryote
a. Là một màng duy nhất xếp thành rất nhiều nếp nhăn
b. Chỉ có ở một số tế bào eukaryote
c. Có vai trò quan trọng trong việc hình thành màng ty thể và peroxysom
d. Là trung tâm sinh tổng hợp của tế bào
3. Mục nào sai khi nói về ặc iểm của nấm men
a. Nấm men không có khả năng gây bệnh cho người và ộng vật
b. Thường tồn tại ở dạng ơn bào
c. Nhân của tế bào nấm men ược bao bọc bởi màng nhân
d. Nảy chồi là hình thức sinh sản chủ yếu của nấm men
4. Mục nào sai khi nói về nấm sợi
a. Là tất cả các nhóm nấm không phải là nấm men và cũng không phải là nấm lớn có mũ nấm
b. Cấu trúc sợi nấm rất khác với cấu trúc tế bào nấm men
c. Là nhóm vi sinh vật có tế bào hoàn chỉnh, có thể là ơn bào a nhân hoặc a bào ơn nhân.
d. Bào tử ảm (Basidospore) là hình thức sinh sản hữu tính ở nấm sợi
5. Thành tế bào nấm men ược ặc trưng bởi các thành phần sau a. Glucan, mannan, kitin
b. Glucan, lipit, một vài axit amin c. Lipit, mannan, protein
d. Protein, kitin, các chất khoáng
6. Ý nào sai khi nói về không bào ở tế bào nấm men
a. Không phải là nơi xảy ra các quá trình oxi hóa khử và tích lũy nhiều chất dinh lOMoARcPSD| 60380256 dưỡng
b. Là một không bào khá lớn, hoặc nhiều không bào nhỏ
c. Chứa các chất hữu cơ ở trạng thái keo và các chất iện phân ở dạng hòa tan
d. Lượng không bào thay ổi tùy theo tuổi và trạng thái sinh lý của tế bào
7. Các hình thức sinh sản vô tính của nấm men a. Sự nẩy chồi b. Phân cắt
c. Sự hình thành bào tử d. Tất cả các ý trên
8. Túi bào tử (hay nang bào tử) và bào tử túi của nấm men ược tạo ra theo các phương thức nào
a. Sự tiếp hợp giữa hai tế bào nấm men có hình thái, kích thước giống nhau
b. Sự tiếp hợp giữa hai tế bào nấm men có hình thái, kích thước không giống nhau
c. Bào tử túi ược tạo thành trực tiếp từ tế bào riêng lẻ không thông qua tiếp hợp d. Tất cả các ý trên
9. Mục nào úng nhất khi nói về ý nghĩa của sự hình thành bào tử túi ối với nấm nen
a. Vừa là hình thức sinh sản, vừa tạo dạng bền vững với môi trường
b. Là hình thức sinh sản
c. Là một dạng tồn tại dưới các iều kiện bất lợi của môi trường
d. Hai trong số các ý trên
10. Ý nào chưa úng khi nói về vai trò của nấm men trong ời sống
a. Ứng dụng rộng rãi ể sản xuất rượu, bia
b. Ứng dụng phổ biến trong sản xuất nhiều loại kháng sinh
c. Ứng dụng ể sản xuất sinh khối giàu protein và vitamin
d. Làm nở bột mì, tạo hương vị nước chấm
11. Ý nào chưa úng khi nói về nấm sợi (nấm mốc)
a. Tế bào hoàn chỉnh, có thể là ơn bào a nhân hoặc a bào ơn nhân
b. Hô hấp hiếu khí và kỵ khí
c. Nấm mốc không có dịp lục
d. Sống kí sinh hoặc hoại sinh
12. Những nấm sợi nào thì sợi nấm có cách ngăn
a. Nấm túi (Ascomycota)
b. Nấm tiếp hợp (Zygomycota) c. Nấm ảm (Basidiomycota) d. a và c ều úng lOMoARcPSD| 60380256
13. Mục nào sai khi nói về bào tử ính hay bào tử trần ở nấm sợi
a. Đa số các bào tử ính là bào tử ngoại sinh
b. Bào tử chỉ xếp thành từng chuỗi
c. Các bào tử ính sinh ra bên trong khuẩn ty ặc biệt gọi là cuống bào tử ính
d. Bào tử ính có hình dạng khác nhau, có thể không màu hoặc nhiều màu 14. Thể
ệm hay ệm nấm (stroma) chỉ có ở a. Nấm túi và nấm ảm b. Nấm túi c. Nấm ảm d. Nấm noãn lOMoARcPSD| 60380256 Chương 4
15. Tìm mục sai khi nói về virut
a. M.W Beijerinck gọi tác nhân gây bệnh khảm thuốc lá là Virus (mầm ộc)
b. Virut ký sinh trên vi khuẩn gọi là thực khuẩn thể (Phage)
c. Virut không có cấu tạo tế bào, không có hệ thống trao ổi chất và năng lượng
d. Mỗi loại virut chứa một hoặc hai loại axit nucleic
16. Một số virut lây nhiễm vi khuẩn ược gọi là a. Plasmit b. Sinh vật trợ dưỡng c. Gen nhảy d. Thể thực khuẩn
17. Tất cả các virut ều có a. Capxit b. Vỏ bao c. Gai glicoprotein d. Enzyme phiên mã ngược
18. Có ít loại thuốc chống virut là vì
a. Virut sử dụng các enzym và cấu trúc của tế bào ể nhân lên
b. Các thuốc chống virut không thể i vào các tế bào bị nhiễm virut
c. Virut nhân lên quá nhanh nên không bị tác ộng bởi thuốc chống virut
d. Virut có cấu tạo khác tế bào vi khuẩn hay ộng vật
19. Genom của virut là a. Luôn là ADN b. Luôn là ARN c. ADN và ARN d. ADN hoặc ARN
20. Vỏ protein virut cũng ược gọi là a. Màng tế bào b. Capxit c. Vỏ d. Lõi e. Thành tế bào
21. Một virut có ARN sợi âm có nghĩa là
a. Virut chứa ARN sợi kép
b. ARN của virut hoạt ộng như ARNtt
c. Virut có một ARN polimerase phụ thuộc ARN lOMoARcPSD| 60380256
d. Virut có một ARN polimerase phụ thuộc ADN
22. Tuỳ loại virut, các phần phụ có thể là gai, có thể nhô hoặc không nhô ra khỏi virut.
Những gai này ược cấu tạo từ: a. Glicoprotein b. Protein c. Photpholipid d. Glicolipid
23. Dạng nào sau ây là dạng a diện hay gặp nhất của một virut a. Hình khối 12 mặt b. Hình khối 20 mặt c. Hình khối 80 mặt d. Hình viên ạn
24. Nguyên nhân chủ yếu tại sao chúng ta thường không bị nhiễm cùng loại virut với ộng vật a. Sự khác nhau về ADN b. Sự khác nhau về ARN
c. Sự khác nhau về bước hấp thụ
d. Sự khác nhau về riboxom
25. Cơ chế thường gặp ối với sự xâm nhập của các virut thực vật vào vật chủ là
a. Vết cắn ở côn trùng b. Sự trầy xước c. Vết thương d. Tất cả các ý trên
26. Trong sự lây nhiễm của virut vào tế bào chủ, các protein sớm có vai trò:
a. Kích thích sự tổng hợp ADN vật chủ
b. Ngăn ngừa sự tạo thành ATP vật chủ
c. Đình chỉ các phản ứng của vật chủ
d. Phá huỷ các polimerase của các axit nucleic
27. Điều nào sau ây úng khi nói về sự hấp phụ và sự xâm nhập của Bacteriophage T4 vào tế bào vi khuẩn
a. Sự hấp phụ mang tính ặc hiệu cao
b. Chỉ có capxit hoặc axit nucleic của virut ược ưa vào tế bào vật chủ
c. Chỉ có axit nucleic của virut ược phóng thích vào tế bào chủ d. a và c ều úng
28. Sự gắn ADN virut vào genom của vi khuẩn ược gọi là: a. Trạng thái nghỉ lOMoARcPSD| 60380256 b. Hiện tượng tiềm tan c. Chu trình sinh tan d. Tất cả các ý trên
29. Yếu tố chủ yếu trong tính chuyên hóa của virut là: a. Tính ặc hiệu ADN b. Sự hấp phụ c. Tính ặc hiệu ARN
d. Sự có mặt của lông nhung
30. Virut HIV khi xâm nhập vào cơ thể người sẽ gắn vào a. Các tế bào CD-4
b. Các tế bào hồng cầu c. Các tế bào biểu mô d. Các tế bào B
31. Một trong những sự khẳng ịnh sau ây là không úng khi xem xét các virut
a. Virut có thể tấn công các vi khuẩn cổ
b. Genom virut có thể là ADN
c. Virut có khả năng dịch mã
d. Genom virut có thể là axit nucleic chuỗi ơn
32. Mục nào sai khi nói về vai trò của virut
a. Một số virut ược dùng trong sản xuất vaccine
b. Một số virut ược dùng ể sản xuất kháng sinh
c. Một số virut làm vector chuyển gen vào tế bào người trong liệu pháp gen
d. Một số virut thực vật ược sử dụng ể chuyển gen trong kỹ thuật di truyền Chương 5
33. Mục nào sai khi nói về chất dinh dưỡng của vi sinh vật
a. Những chất dùng ể duy trì pH môi trường
b. Những chất dùng làm nguyên liệu cung cấp cho quá trình sinh tổng hợp
c. Những chất cung cấp cho các quá trình trao ổi năng lượng
d. Có những chất chỉ ược vi sinh vật dùng trong quá trình ồng hóa; ngược lại có
những chất chỉ ược vi sinh vật dùng làm chất cho electron
34. Trao ổi chất ở vi sinh vật có nghĩa là
a. Các phản ứng hóa học
b. Các phản ứng thu năng lượng
c. Các phản ứng cần năng lượng d. Tất cả các ý trên lOMoARcPSD| 60380256
35. Loại vận chuyển nào sau ây tiêu phí năng lượng và cần các protein màng chuyên biệt a. Khuyếch tán b. Vận chuyển chủ ộng c. Nhập bào d. Thẩm thấu
36. Sự chênh lệch nồng ộ của một chất hóa học ở hai phía của một màng sẽ dẫn ến hiện tượng nào sau ây a. Biến tính b. Khuyếch tán c. Vận chuyển chủ ộng d. Nhập bào
37. Cơ chế vận chuyển nào sau ây sử dụng các protein vận chuyển của màng nhưng không cần ến ATP
a. Khuếch tán ược kích thích (làm dễ) b. Nhập bào c. Khuếch tán d. Vận chuyển chủ ộng Chương 6
38. Chuyển hóa các chất vô cơ là vai trò của
a. Sinh vật quang tự dưỡng
b. Sinh vật hóa tự dưỡng
c. Sinh vật hóa dị dưỡng
d. Sinh vật quang dị dưỡng
39. Tìm mục sai khi nói về nguồn thức ăn nitơ của vi sinh vật
a. Cung cấp nitơ ể tạo thành các nhóm amin (-NH2) và nhóm imin (-NH-) trong
các phân tử axit amin, các purin, pirimidin, vitamin …
b. Nguồn nitơ là NH3 và NH4 ược vi sinh vật hấp thu dễ dàng nhất.
c. Các nuối nitrat là nguồn nitơ thích hợp nhất với nhiều loại nấm men và vi khuẩn
d. Muối NH4NO3 thường ược sử dụng làm nguồn nitơ ể tránh hiện tượng biến ổi pH của môi trường.
40. Chất nào ược dùng như là một nguồn nitơ cho một số vi khuẩn a. Nitơ phân tử (N2) b. NH + - 4 , NO3 c. Nitơ hữu cơ lOMoARcPSD| 60380256 d. Tất cả các ý trên
41. Trong một môi trường xác ịnh dùng nuôi cấy vi sinh vật thì
a. Thành phần hóa học chính xác của môi trường ã ược biết rõ
b. Có thạch ể cung cấp chất dinh dưỡng cho vi sinh vật
c. Có chứa dịch chiết nấm men
d. Không chứa các hóa chất hữu cơ
42. Các phân tử hữu cơ mà vi sinh vật cần nhưng không tự tổng hợp ược gọi là a. Carotenoit b. Các nguyên tố vết
c. Các nhân tố sinh trưởng d. Các chất dinh dưỡng
43. Mục nào sai khi nói về chu trình EMP (Embden-Meyerhorf-parnas pathway)
a. Chu trình này chỉ gặp ở một số vi khuẩn
b. Chu trình xảy ra trong tế bào chất
c. Từ 1 phân tử glucose trãi qua nhiều phản ứng ể tạo thành 2 phân tử axit pyruvic (CH3COCOOH).
d. Chu trình tạo ra 2 ATP và 2NADH2 (dạng khử)
44. Sự lên men glucose khác với sự oxy hóa glucose như thế nào
a. Sự lên men glucose là kỵ khí, oxy hóa glucose có thể là kỵ khí hoặc hiếu khí
b. Lên men sinh ra ít ATP trên một phân tử glucose hơn oxy hóa
c. Glucose ược lên men nhờ một con ường trao ổi chất khác với khi nó ược oxy hóa bởi hô hấp d. a, b và c ều úng
45. Ý nào sau ây là ịnh nghĩa úng nhất về lên men
a. Sự khử glucose thành axit piruvic
b. Sự phân giải hoàn toàn glucose thành CO2 và H2O
c. Sự oxy hóa một phân tử hydratcacbon với các phân tử chất hữu cơ ược dùng
làm chất nhận iện tử cuối cùng
d. Sự sản sinh ethanol từ glucose
46. Ý nào sau ây là ịnh nghĩa úng nhất về hô hấp kị khí
a. Sự oxy hóa glucose thành ethanol
b. Sự oxy hóa một hydratcacbon với phân tử vô cơ (trừ O2) ược dùng làm chất iện tử cuối cùng
c. Sự oxy hóa một hydratcacbon với phân tử hữu cơ ược dùng làm chất nhận iện tử cuối cùng lOMoARcPSD| 60380256
d. Sự oxy hóa một hydratcacbon với phân tử vô cơ dùng làm chất nhận iện tử cuối cùng
47. Ý nào sau ây là ịnh nghĩa úng nhất về hô hấp
a. Sự oxy hóa glucose thành ethanol
b. Sự oxy hóa hoàn toàn glucose thành CO2 và H2O
c. Sự oxy hóa một hydratcacbon với phân tử vô cơ ược dùng làm chất nhận iện tử cuối cùng
d. Sự oxy hóa một hydratcacbon với O2 ược dùng làm chất nhận iện tử cuối cùng
48. Chất nào sau ây là một sản phẩm cuối cùng của lên men a. Glyxerol b. Axit axetic c. Axetyl – CoA d. Axit piruvic
49. Nếu một vi sinh vật tạo ra ATP không hiệu quả, chắc chắn nó sẽ a. Sinh trưởng nhanh
b. Dự trữ rất nhiều ATP
c. Sử dụng nhiều cơ chế ể sản sinh ATP
d. Không sử dụng hô hấp hiếu khí
50. Trong sự trao ổi chất, các vi sinh vật hiếu khí sử dụng a.
Các con ường trao ổi chất lên men b.
Con ường trao ổi chất hô hấp c.
Chỉ sử dụng photphoryl hóa ở mức ộ cơ chất d.
Chỉ sử dụng photphoryl hóa oxy hóa 51. Trong sự trao ổi chất, các vi sinh vật kị khí:
a. Chỉ có thể sử dụng các con ường trao ổi chất lên men
b. Chỉ có thể sử dụng các con ường trao ổi chất hô hấp
c. Chỉ có thể sử dụng photphoryl hóa ở mức ộ cơ chất
d. Có thể sử dụng lên men hoặc có thể sử dụng hô hấp
52. Ý nào sau ây là ịnh nghĩa úng nhất về hô hấp hiếu khí và kỵ khí
a. Sự oxy hóa một hydratcacbon với phân tử vô cơ ược dùng làm chất nhận iện tử cuối cùng
b. Sự oxy hóa hoàn toàn glucose thành CO2 và H2O
c. Sự oxy hóa một hydratcacbon với phân tử hữu cơ ược dùng làm chất nhận iện tử cuối cùng
d. Sự oxy hóa một hydratcacbon với O2 ược dùng làm chất nhận iện tử cuối cùng
53. Các mục sau ây nói về quá trình lên men kỵ khí trừ: lOMoARcPSD| 60380256
a. Là quá trình oxy hóa khử cơ chất mà kết quả là một phần cơ chất bị khử còn
một phần khác lại bị oxy hóa
b. Sản phẩm cuối cùng của các quá trình lên men chỉ là những hợp chất cacbon
chưa ược oxy hóa hoàn toàn
c. Oxy phân tử không tham gia vào quá trình oxy hóa này
d. Năng lượng sinh ra trong quá trình lên men ít hơn năng lượng sinh ra trong
hô hấp hiếu khí hoàn toàn.
54. Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí giống nhau ở iểm nào
a. Cả hai ều sử dụng O2 làm chất mang iện tử cuối cùng
b. Các con ường này là tên khác của ường phân
c. Cả hai ều sử dụng các phân tử vô cơ làm chất nhận iện tử cuối cùng
d. Không có con ường nào nhận iện tử từ ường phân
55. Ý nào úng khi nói về các vi sinh vật kỵ khí
a. Chỉ có thể sử dụng các con ường trao ổi chất lên men
b. Chỉ có thể sử dụng các con ường trao ổi chất hô hấp
c. Có thể sử dụng con ường trao ổi chất lên men hoặc hô hấp d. Không có ý nào úng
56. Quá trình nitrat hóa là
a. Sự chuyển hóa nitơ hữu cơ thành NH3
b. Sự chuyển hóa NH4 thành NO3
c. Sự chuyển hóa NH3 thành NH4
d. Sự chuyển hóa NO3 thành N2
57. Acetobacter ược sử dụng ể sản xuất sản phẩm nào a. Axit axetic b. Glyxerin c. Rượu vang d. Axit xitric
58. - oxy hóa là hình thức phân giải phân tử nào sau ây a. Các axit béo b. Glucose c. Các protein d. Glycerol
59. Khẳng ịnh nào sau ây không úng ối với con ường Entner-Doudoroft
a. Đó là một loại phản ứng tổng hợp nên glucose
b. Sản phẩm của nó ôi khi ược sử dụng ể xác ịnh sự có mặt của Pseudomonas lOMoARcPSD| 60380256
c. Đó là con ường trao ổi chất bao gồm các phản ứng hóa học phân giải glucose
d. Đó là một con ường phân i theo hướng khác
60. Những sản phẩm nào không phải là lên men kỵ khí từ vi sinh vật a. Rượu, bia b. Axit acetic c. Axit lactic, d. Axit butyric
61. Những sản phẩm nào không phải là lên men hiếu khí từ vi sinh vật a. Axit propionic b. Axit axetic, c. Axit citric, d. Axit glutamic
62. Một trong những tác hại của vi khuẩn hô hấp nitrat là
a. Làm nghèo nitơ của ất b. Sinh ra nhiều H2S c. Sinh ra nhiều H2 d. Sinh ra nhiều S
63. Tìm mục sai khi nói về vi sinh vật dinh dưỡng quang năng
a. Là các vi sinh vật này có khả năng chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời
thành năng lượng hóa học tích lũy trong các dây nối cao năng của phân tử ATP.
b. Bao gồm nhóm dinh dưỡng quang năng vô cơ và nhóm dinh dưỡng quang năng hữu cơ
c. Các vi sinh vật dinh dưỡng quang năng ều có khả năng sản sinh O2
d. Kiểu photphoril hóa quang hợp không tuần hoàn thường gặp ở vi khuẩn lam. Chương 7
64. Tìm mục sai khi nói về sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật
a. Sinh trưởng là sự gia tăng kích thước và khối lượng tế bào.
b. Phát triển là sự tăng lên về số lượng tế bào.
c. Sự tăng số lượng tế bào bao giờ cũng diễn ra song song với sự tăng sinh khối
d. Khi nói ến sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật tức là ề cập ến sự sinh
trưởng và phát triển của một lượng lớn tế bào của cùng một loài.
65. Nếu bình nuôi cấy có 13 tế bào vi khuẩn, thì các tế bào này phải phân chia bao nhiêu
lần ể quần thể có ược 208 tế bào a. 3 lOMoARcPSD| 60380256 b. 4 c. 5 d. 6
66. Thời gian trung bình cần cho một tế bào phân chia thành hai tế bào con ược gọi là a. Tốc ộ sinh trưởng b. Thời gian phân chia c. Thời gian thế hệ
d. Không có ý nào trong các ý trên
67. Tế bào trong giai oạn sinh trưởng này ang không phân chia. Chúng có thể ang tổng
hợp các enzym mới chuẩn bị cho sinh trưởng hoặc chúng có thể ang sửa chữa những
hư hỏng của tế bào trước khi bắt ầu sinh trưởng. Cho biết vi sinh vật này ang ở pha nào? a. Tiềm phát b. Logarit c. Cân bằng d. Suy vong
68. Trong pha sinh trưởng này tế bào ang phân chia mạnh và sinh trưởng ang diễn ra.
Vậy vi sinh vật ang ở pha sinh trưởng nào a. Tiềm phát b. Logarit c. Cân bằng d. Suy vong
69. Trong phương pháp ếm khuẩn lạc ể xác ịnh sinh trưởng, theo quy ước, người ta chỉ
tính những ĩa nào có chứa số khuẩn lạc khi a. <60 b. 30 – 300 c. <20 d. 10 – 100
70. Phương pháp o sinh trưởng nào không thể phân biệt giữa các vi sinh vật chết và vi sinh vật sống
a. Đếm trực tiếp trên kính hiển vi b. Đo ộ ục c. Cấy trên ĩa petri
d. Nhiều hơn 1 trong số các phương pháp trên
71. Tại sao các bình giống vi khuẩn phải trải qua pha tiềm phát lOMoARcPSD| 60380256
a. Vì chúng tổng hợp các enzym mới ể sử dụng các chất dinh dưỡng có trong môi trường
b. Vì chúng ang bắt ầu chết dần
c. Vì chúng tiếp xúc với lượng chất thải ngày càng tăng của bản thân
d. Vì sự tổng hợp ADN và protein trong môi trường không áp ứng ược sự phân chia tế bào
72. Sự kết hợp nào dưới ây là không phù hợp
a. Sinh vật ưa lạnh – sinh trưởng ở 15oC
b. Sinh vật ưa nhiệt – sinh trưởng ở 32oC
c. Sinh vật ưa ấm – sinh trưởng ở 25oC
d. Sinh vật ưa lạnh – sinh trưởng ở 4oC
73. Hầu hết vi khuẩn sinh trưởng tốt nhất ở pH nào a. Dưới 3,5 b. Từ 3,5 ến 6,5 c. Từ 6,5 ến 7,5 d. Từ 7,5 ến 8,5
74. Nếu một vi khuẩn sống trong ường ruột người, bạn biết gì về sinh vật này
a. Đó là vi khuẩn Gram âm
b. Là vi sinh vật sinh trưởng ở 37oC
c. Đó là một vi sinh vật gây bệnh
d. Tất cả các ý trên ều úng
75. Tác dụng có hại của các yếu tố bên ngoài lên tế bào vi khuẩn thể hiện chủ yếu ở
những biến ổi sau, trừ
a. Phá hủy thành tế bào
b. Tăng cường hoạt tính men
c. Biến ổi tính thấm của màng tế bào chất
d. Thay ổi ặc tính keo của nguyên sinh chất
76. Chúng ta có thể làm gì ể có thể bảo quản ược lâu dài nhiều loại hoa quả, ngũ cốc, cá
thịt và các loại sản phẩm khác tránh khỏi sự hư hỏng từ vi sinh vật
a. Phơi khô hoặc sấy khô
b. Khử trùng bằng nhiệt ộ cao hoặc bảo quản ở nhiệt ộ thấp
c. Tăng nồng ộ muối hoặc nồng ộ ường trong thực phẩm d. Tất cả các ý trên lOMoARcPSD| 60380256 Chương 8
77. Tìm mục sai khi nói về kháng thể
a. Kháng thể là những chất protein ặc hiệu ược tạo ra trong máu ộng vật khi có
kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể
b. Có hai nhóm kháng thể: -globulin là loại kháng thể kháng ộc tố và –
globulin là kháng thể kháng vi khuẩn, virút
c. Một kháng thể có khả năng gắn với nhiều kháng nguyên khác nhau
d. Kháng thể khá bền với lạnh và khô, nhưng dễ bị phá hủy bởi nhiệt và các loại men như pepxin, papain ...
78. Miễn dịch có ược do người tình cờ bị mắc một số bệnh ược gọi là:
a. Miễn dịch thu ược trong iều kiện tự nhiên chủ ộng
b. Miễn dịch thu ược trong iều kiện tự nhiên bị ộng
c. Miễn dịch nhân tạo chủ ộng
d. Miễn dịch nhân tạo bị ộng
79. Miễn dịch có ược do tiêm phòng bệnh ược gọi là:
a. Miễn dịch nhân tạo chủ ộng
b. Miễn dịch nhân tạo bị ộng
c. Miễn dịch thu ược trong iều kiện tự nhiên bị ộng
d. Miễn dịch thu ược trong iều kiện tự nhiên chủ ộng
80. Phản ứng làm kết tủa các kháng nguyên ở dạng hòa tan trong dung dịch dưới tác dụng
của kháng huyết thanh ược gọi là: a. Phản ứng kết tủa b. Phản ứng ngưng kết c. Phản ứng dung giải
d. Phản ứng trung hòa ộc tố
81. Ý nào sai khi nói về miễn dịch không ặc hiệu:
a. Da và niêm mạc ngăn chặn vi sinh vật xâm nhập vào cơ thể
b. Có sự tham gia của enzym lizozim
c. Không có sự tham gia của các tế bào bạch cầu d. Mang tính bẩm sinh
82. Miễn dịch dịch thể là
a. Là miễn dịch chủ chốt của cơ thể
b. Là áp ứng miễn dịch do các kháng thể ược tạo ra từ tế bào B khi tương tác với kháng nguyên
c. Miễn dịch này có thể truyền từ cá thể này sang cá thể khác lOMoARcPSD| 60380256 d. b và c úng
83. Mục nào sai khi nói về chất sinh miễn dịch
a. Là chất phải có tính lạ
b. Là chất chỉ gắn với tế bào lympho
c. Là chất phải có khối lượng phân tử lớn hơn 10.000 dalton
d. Là chất phải có cấu trúc hóa lí phức tạp lOMoARcPSD| 60380256 Chương 9
84. Tất cả các thành phần sau ây ều liên quan tới nhân của một tế bào nhân chuẩn, trừ: a. Sợi nhiễm sắc b. Các histon c. ADN d. Các riboxom
85. Chức năng nào có thể có liên quan với các gen nằm trên một plasmit vi khuẩn a. Trao ổi chất b. Tính kháng kháng sinh c. Sinh sản tế bào d. Sinh trưởng
86. Tất cả các mục sau ây ều có liên quan tới nguyên liệu di truyền của vi khuẩn, trừ:
a. Được bao bọc bởi màng
b. Nhiễm sắc thể ADN dạng vòng c. Nằm trong thể nhân
d. Thường chỉ chứa một nhiễm sắc thể
87. Tất cả các khẳng ịnh sau ây ều úng khi nói về các ột biến di truyền, trừ:
a. Một ột biết là bất kỳ một sự thay ổi nào trong trình tự base nucleotit trong genom của một vi khuẩn
b. Đột biến iểm là ột biến phổ biến nhất
c. Các ột biến ở các sinh vật sinh sản vô tính thường truyền ược sang thế hệ con
d. Các ột biến gen luôn luôn dẫn ến các vấn ề cho các tế bào và các sinh vật
88. Loại ột biến iểm nào sau ây ở tế bào vi khuẩn thường nghiêm trọng nhất a. Đột biến lệch khung b. Đột biến lặn c. Sự thay thế d. Sự chuyển vị
89. Các tế bào Hfr có liên quan tới quá trình nào sau ây a. Tải nạp b. Tiếp hợp c. Gen nhảy d. Biến nạp
90. Một tế bào vi sinh vật chứa một sự biến ổi di truyền bên trong trình tự base ADN của nó ược gọi là a. Kiểu hình lOMoARcPSD| 60380256 b. Đột biến c. Thể ột biến d. Thể trợ dưỡng
e. Nhiều hơn một trong các ý trên
91. Một sự thay thế cặp base trong ADN của vi khuẩn có thể làm xuất hiện
a. Một ột biến vô nghĩa b. Một ột biến lặn
c. Một ột biến sai nghĩa
d. Tất cả các loại ột biến trên
92. Các tế bào có khả năng thu nhận ADN từ môi trường ược gọi là: a. Các tế bào Hfr
b. Các tế bào chuyển vị
c. Các tế bào khả biến d. Các tế bào F+
93. Điều gì sau ây không úng khi nói về thí nghiệm của Griffith
a. Là một trong những bằng chứng ầu tiên về tiếp hợp
b. Sử dụng vi khuẩn Diplococcus pneumoniae
c. Diplococcus pneumoniae dạng S tạo vỏ nhầy và gây bệnh
d. Chỉ ra rằng vi khuẩn gây bệnh bị giết chết bởi nhiệt có thể chuyển thông tin di
truyền cho các vi khuẩn sống