lOMoARcPSD| 58478860
Một số câu hỏi để tập rượt ôn thi (số 15)
Câu 1. Tại sao phải phân khúc thị trường:
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường.
B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 2. Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Sáng tạo và hiệu quả B. Hiếu thắng
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu D. Linh hoạt
Câu 3. Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu quả
C. Đảm bảo an toàn lao động D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 4. Kế hoạch kinh doanh giúp:
A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
B. Bổ sung vào bộ nội quy của công ty
C. Cải thiện hồ sơ thành lập công ty
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 5. Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Chính sách tuyển dụng B. Khách hàng vãng lai
C. Vị trí doanh đặt doanh nghiệp D. Khách hàng mục tiêu
Câu 6. Nghiên cứu thị trường là:
A. Đánh giá cơ hội kinh doanh B. Đánh giá bản thân
C. Đánh giá điểm mạnh của sản phẩm D. Nghiên cứu thiết kế sản phẩm mới
Câu 7. Kế hoạch sản xuất bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý B. Chiến lược giá
C. Quy trình sản xuất, quy trình quản D. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
Câu 8. Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng KHÔNG dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Trụ sở các cơ quan chính quyền D. Cả 3 đáp án đều đúng
lOMoARcPSD| 58478860
Câu 9. Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Khoảng trống thị trường chưa được lấp đầy B. kế hoạch sản xuất
C. kế hoạch tài chính D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 10. Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:
A. Nghiên cứu thị trường B. Lập kế hoạch marketing và bán hàng
C. Sản xuất thử nghiệm D. Tất cả đều đúng
Câu 11. Kế hoạch kinh doanh dùng để:
A. Hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai
C. Hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh doanh thành công về mặt
tàichính
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 12. Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A. Kế hoạch sản xuất B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn D. Tất cả đều đúng
Câu 13. Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng, vốn, lập kế hoạch kinh doanh B. Ngoại hình
C. Thời gian D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 14. Nghiên cứu thị trường KHÔNG bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường
B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh
C. Hoạch định nguyên vật liệu D. Đánh giá thị trường
Câu 15. Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:
B. Đam mê kinh doanh
C. Yêu nghệ thuật D. Yêu thể thao
Câu 16. Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ B. Là thị trường trong quá kh
C. Là thị trường của đối thủ cạnh tranh D. Tất cả đều đúng
Câu 17. Ai xem kế hoạch kinh doanh:
A.
Không được mạo hiểm
lOMoARcPSD| 58478860
A. Đối thủ cạnh tranh B. Nhân viên công ty
C. Nhà cung cấp D. B, C đều đúng
Câu 18. Kế hoạch kinh doanh KHÔNG dùng để:
A. Ra quyết định khởi nghiệp B. Cho đối thủ cạnh tranh tham khảo
C. Để vay vốn sản xuất D. Để đăng ký kinh doanh
Câu 19. Kế hoạch sản xuất có:
A. Kế hoạch tiếp thị B. Kế hoạch bán hàng
C. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu D. Tất cả đều sai
Câu 20. Doanh nghiệp nhỏ truyền thống KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Tốc độ tăng trưởng thấp B. Tiên phong áp dụng công nghệ mới
C. Hoạt động trong một phạm vi nhỏ D. Mục tiêu là sớm có lợi nhuận.
Câu 21. Doanh nghiệp Start-up KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Nguồn vốn chủ yếu huy động từ các quỹ đầu tư
B. Tốc độ tăng trưởng, mở rộng thị trường cao
C. Rủi ro lớn D. Không áp dụng công nghệ cao
Câu 22. Hệ sinh thái khởi nghiệp bao gồm:
A. DSQ
B. Chính phủ, doanh nghiệp, quỹ đầu
C. Chính phủ, quỹ từ thiện, tổ chức xã hội
D. Liên hợp quốc, chính phủ, các tổ chức xã hội.
Câu 23. Năng lực cá nhân dùng để khởi nghiệp KHÔNG bao gồm:
A. Thái độ ham học hỏi, tích cực B. Phẩm chất khiêm tốn, kiên trì C.
Kiến thức về luật D. Kiến thức về thời trang, phong cách.
Câu 24. Đâu KHÔNG phải là ưu điểm khi đi làm thuê:
A. An toàn, rủi ro thấp B. Áp lực thấp
C. Cơ hội làm giàu cao D. Có thời gian để cân bằng trong cuộc sống
Câu 25. Những áp lực khi khởi nghiệp KHÔNG bao gồm:
A. Áp lực tài chính B. Áp lực quản lý thời gian
lOMoARcPSD| 58478860
C. Áp lực về trách nhiệm D. Áp lực từ cấp trên
Câu 26. Phẩm chất “dám mạo hiểm” của nhà khởi nghiệp được hiểu là:
A. Bất chấp rủi ro, dám liều mình B. Không chấp nhận rủi ro C.
Tính toán trước rủi ro và chấp nhận rủi ro D. Không dự tính trước những rủi ro
Câu 27. Cân nhắc cơ hội kinh doanh là trả lời cho câu hỏi:
A. Có khả năng cạnh tranh hay không, có nên kinh doanh không?
B. Có khả năng bao phủ thị trường hay không?
C. Có khả năng dẫn đầu thị trường không?
D. Có khả năng đàm phán với nhà cung cấp hay không?
Câu 28. Cách nào sau đây không phải là cách hình thành ý tưởng kinh doanh:
A. Cung cấp một thứ đang khan hiếm
B. Cung cấp một sản phẩm giống hệt với đối thủ cạnh tranh
C. Cung cấp sản phẩm không mới nhưng theo những cách, với những đặc tính ưu việt hơn.
D. Cung cấp sản phẩm mới chưa từng xuất hiện trên thị trường.
Câu 29. Chiến lược kinh doanh là:
A. Một bản kế hoạch kinh doanh ngắn hạn của doanh nghiệp.
B. Một bản kế hoạch cho phòng nhân sự.
C. Một bản kế hoạch cho phòng sản xuất.
D. Một bản kế hoạch kinh doanh dài hạn và tổng thể của doanh nghiệp.
Câu 30: Phân tích môi trường kinh doanh để:
A. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
B. Xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệpC. Xác định cơ hội và thách
thức từ môi trường kinh doanh
D. Xác định chiến lược giúp doanh nghiệp cạnh tranh.
Câu 31: Nội dung của bản kế hoạch kinh doanh KHÔNG có:
A. Phân tích thị trường chứng khoán B. Xác định nhiệm vụ doanh nghiệp
C. Phân tích môi trường kinh doanh D. Dự báo kết quả kinh doanh
Câu 32. Tiêu chí đánh giá bản kế hoạch kinh doanh KHÔNG có nội dung nào sau đây:
A. Khả thi B. Sáng tạo
lOMoARcPSD| 58478860
C. Ngắn gọn D. Chi tiết
Câu 33. Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp cần trả lời câu hỏi:
A. Công nghệ, sản phẩm, dịch vụ mà Doanh nghiệp sẽ cung cấp?
B. Dự kiến lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được năm đầu tiên?
C. Chính sách tuyển dụng của doanh nghiệp?
D. Nghĩa vụ nộp thế của doanh nghiệp?
Câu 34. Môi trường vĩ mô KHÔNG bao gồm nhân tố nào sau đây:
A. Nhân tố kinh tế B. Nhân tố văn hóa xã hội
C. Nhân tố tự nhiên D. Nhân tố tài chính của doanh nghiệp
Câu 35. Phân tích môi trường ngành cần phân tích:
A. Đối thủ cạnh tranh hiện tại của doanh nghiệp B. Tình hình nhân sự của doanh nghiệp
C. Rủi ro từ thị trường D. Sứ mệnh của doanh nghiệp
Câu 36. Xác định mục tiêu của doanh nghiệp cần đạt những tiêu chí nào:
A. Cụ thể, sáng tạo, đo lường được, có thời hạn.
B. Đo lường được, cụ thể, khả thi, có thời hạn.
C. Sáng tạo, khả thi, đo lường được, có thời hạn.
D. Có liên quan, khả thi, cụ thể, tổng quát.
Câu 37. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng tới việc xác định mục tiêu doanh nghiệp:
A. Quan điểm của ban giám đốc doanh nghiệp
B. Thu nhập bình quân của nhân viên trong doanh nghiệp
C. Các đối tượng hữu quan của doanh nghiệp
D. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 38. Kế hoạch sản xuất KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây:
A. Xác định công suất B. Bố trí mặt bằng sản xuất
C. Phân công công việc D. Xác định giá bán sản phẩm
Câu 39. Chiến lược 4P trong marketing bao gồm:
A. Sản phẩm, Xúc tiến hỗn hợp, Kênh phân phối, Giá cả
B. Giá cả, Quy trình, kênh phân phối, Sản phẩm
lOMoARcPSD| 58478860
C. Thương hiệu, Giá cả, sản phẩm, Kênh phân phối
D. Sản phẩm, Giá cả, Kênh phân phối, Đóng gói
Câu 40. Kế hoạch nhân sự bao gồm:
A. Tuyển dụng, lãnh đạo, khen thưởng
B. Hoạch định nguồn nhân lực, tuyển dụng, đánh giá thị trường
C. Tuyển dụng, sắp xếp công việc, đánh giá người lao động
D. Tuyển dụng, lãnh đạo, sắp xếp bố trí công việc
Câu 41. Kế hoạch tài chính của doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
A. Kế hoạch huy động vốn B. Dự kiến doanh thu C.
Dự kiến chi phí D. Dự kiến hàng tồn kho
Câu 42. Cách huy động vốn nào KHÔNG nằm trong vốn chủ sở hữu:
A. Vốn của những người đồng sáng lập đóng góp B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn từ các quỹ đầu tư D. Vốn huy động được từ phát hành cổ phiếu
Câu 43. Các bước của tư duy thiết kế bao gồm:
A. Đồng cảm, xác định, ý tưởng, nguyên mẫu, thử nghiệm
B. Thấu hiểu, ý tưởng, thiết kế, sản xuất, thử nghiệmC. Đồng cảm, ý tưởng,
thiết kế, thử nghiệm, hoàn thành
D. Thấu hiểu, ý tưởng, sản xuất, phân phối, hoàn thiện.
Câu 44. Việc lấy ý kiến của khách hàng mục tiêu về sản phẩm thử nghiệm nhằm mục tiêu:
A. Giúp giới thiệu sản phẩm B. Giúp doanh nghiệp bán hàng C.
Giúp cải tiến sản phẩm phù hợp nhu cầu D. Tiết kiệm chi phí sản xuất sản phẩm
Câu 45. Mục tiêu của công tác marketing là:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu được nhu cầu của khách hàng và giúp khách hàng biết đến sản phẩm,
dịchvụ của doanh nghiệp
B. Giúp tăng doanh thu, bán được nhiều hàng hóa
C. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí sản xuất
D. Giúp doanh nghiệp thu hút được nhân sự chất lượng cao
Câu 46. Mô hình cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng có ưu điểm:
A. Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả B. Đơn giản, dễ đào tạo
lOMoARcPSD| 58478860
C. Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn
D. Đánh giá hiệu quả các đơn vị, bộ phận dễ hơn
Câu 47. Mô hình cơ cấu theo kiểu bộ phận sản phẩm / khách hàng / Địa lý có ưu điểm:
A. Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả B. Đơn giản, dễ đào tạo
C. Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn D. Phù hợp với doanh nghiệp nhỏ
Câu 48. Mô hình cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận có ưu điểm:
A. Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả
B. Đơn giản, dễ đào tạo C. Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn
D. Đánh giá hiệu quả các đơn vị, bộ phận dễ hơn
Câu 49. Đâu KHÔNG phải là lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp:
A. Sản phẩm chất lượng cao B. Sản phẩm đa dạng hơn đối thủ C.
Giá sản phẩm rẻ hơn đối thủ D. Máy móc công suất cao hơn đối thủ.
Câu 50. Đâu là nguyên nhân thất bại của một dự án kinh doanh:
A. Sản phẩm không đáp ứng đúng nhu cầu thị trường
B. Doanh nghiệp không có lợi nhuận ở năm đầu tiên
C. Công suất của doanh nghiệp nhỏ
D. Doanh nghiệp không đa dạng hóa sản phẩm
Câu 51. Trong khởi sự kinh doanh, mục đích của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:
A. Đánh giá xem bản thân người khởi sự có khả năng và kinh nghiệm nào đã được tích lũy
B. Đánh giá xem bản thân người khởi sự đã huy động đủ tài chính cho hoạt động kinh doanh
chưa
C. Đánh giá xem người khởi sự đã chuẩn bị tốt về tinh thần cho những người thân trong gia
đình để bắt đầu kinh doanh hay chưa
D.
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 52. Vai trò của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:
A. Giúp người khởi sự đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân
B. Giúp người khởi sự lựa chọn được một ý tưởng kinh doanh phù hợp với các kỹ năng và sở
trường của mình
C. Điều kiện đầu tiên có thể khởi sự thành công
D.
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 53. Nước uống tăng lực kết hợp cafe tạo nên sản phẩm mang tên wakeup 247. Sản phẩm wakeup
247 là ý tưởng kinh doanh được tạo ra bằng cách:
A. Lồng ghép kết hợp
lOMoARcPSD| 58478860
B. Giải quyết vấn đề
C. Tư duy theo chiều ngang
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 54. Người khởi nghiệp cần phải cân nhắc kỹ việc lựa chọn hình thức pháp lý của doanh nghiệp,
vì hình thức pháp lý sẽ quyết định đến:
A. Sự thành công của người khởi nghiệp
B. Cơ cấu vốn ban đầu của doanh nghiệp
C. Quyền điều hành doanh nghiệp
D.
Cả B và C đều đúng
Câu 55. Để dễ dàng tiếp cận với nguồn vốn vay ngân hàng thì bạn nên lựa chọn phương thức khởi
nghiệp:
A. Mua lại doanh nghiệp đang hoạt động B. Thành lập doanh nghiệp mới
C. Nhượng quyền thương hiệu D. Tái lập doanh nghiệp
Câu 56. Nhận định nào sau đây về cách đặt tên cho doanh nghiệp mới thành lập là SAI:
A. Có thể lựa chọn bất cứ tên nào theo ý muốn
B. Tên chính thức phải được viết bằng tiếng việt
C. Không được đặt tên trùng với tên của doanh nghiệp khác đã đăng ký
D. Tên chính thức phải ngắn gọn, dễ phát âm, dễ đọc.
Câu57: Các rủi ro cơ bản trong khởi nghiệp không bao gồm:
A. Sự hào hứng của thị trường đối với sản phẩm và triển vọng thị trường
B. Hành động trả đũa của đối thủ cạnh tranh
C.
Không có đáp án nào đúng
D. Chi phí hoạt động doanh nghiệp
Câu 58: Lịch trình phát triển doanh nghiệp là:
A.
B. Chỉ rõ những công việc nào đã được tiến hành trong quá trình soạn thảo kế hoạch
kinh doanh
C. Xác định người chịu trách nhiệm đảm bảo các điểm mốc quan trọng cần đạt được
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 59 : Bước đầu tiên của việc chuẩn bị kiến thức kinh doanh cần thiết cho người khởi nghiệp kinh
doanh là:
A. Theo học một chương trình đào tạo về quản trị kinh doanh nào đó
B. Đi làm thuê cho một doanh nghiệp để lấy kinh nghiệm
C.
Xác định những kiến thức cần thiết trước khi khởi nghiệp và trong quá trình kinh doanh
D. Không đáp nào đúng
Câu 60: Để trở thành người chủ doanh nghiệp, bạn phải chuẩn bị:
lOMoARcPSD| 58478860
A.
Kiến thức kinh doanh cần thiết
B. Tiền
C. Học các khóa học về quản trị kinh doanh
D. Học các kỹ năng lãnh đạo
Câu 61: Tư chất cần thiết của người khởi sự kinh doanh không bao gồm:
A. Năng khiếu chỉ huy B. Năng khiếu đặc biệt
D. Năng khiếu chịu mạo hiểm
Câu 62: Biểu hiện lòng tự tin của người khởi sự kinh doanh là:
B.Sáng kiến
C. Sáng suốt D. Lo xa
Câu 63: Người khởi sự kinh doanh cần có lòng tự tin vì lý do nào sau đây:
A. Không có phương án nào đúng
B. Thể hiện tính bình thản trên thương trường
C. Thể hiện tính độc lập trong ra quyết định
D.
Con đường kinh doanh là con đường gập ghềnh
Câu 64: Đâu không phải là biểu hiện ý thức rõ ràng về nhiệm vụ phải hoàn thành để đạt tới kết quả đã
được dự tính của người khởi sự kinh doanh:
A. Sáng kiến
B. Có nghị lực, có sức làm việc lớn và hoạt bát
C.
Khả năng thích ứng cao
D. Không có phương án nào đúng
Câu 65: Biểu hiện năng khiếu chỉ huy của người khởi sự kinh doanh là:
A. Thoải mái trong quan hệ với người khác B.
Có năng lực đổi mới sáng tạo
C. Nhạy cảm với cái mới D.
Không có phương án nào đúng
Câu 66: Biểu hiện năng khiếu đặc biệt của người khởi sự kinh doanh là:
A. Khả năng thích ứng B. Lo xa
D. Sáng suốt
Câu 67: Biểu hiện năng khiếu đặc biệt của người khởi sự kinh doanh là:
A. Có ứng xử như người thủ lĩnh
B. Có nghị lực, có sức làm việc lớn và hoạt bát
C.
Năng khiếu nghệ thuật
A.
Sự bình thản
C.
Tính linh hoạt
lOMoARcPSD| 58478860
C.
Biết lợi dụng những gợi ý và chỉ trích của người khác
D. Năng khiếu thu thập thông tin
Câu 68: Biểu hiện năng khiếu mạo hiểm của người khởi sự kinh doanh, ngoại trừ:
A. Ham thích cái mới B. Thích mạo hiểm
C. Không sợ rủi ro
Câu 69: Biểu hiện năng khiếu đặc biệt của người khởi sự kinh doanh là:
A. Tháo vát
B. Thích mạo hiểm
C. Không sợ rủi ro D. Không có phương án nào đúng
Câu 70: Để trở thành một người chủ doanh nghiệp thành đạt, bạn cần phải chuẩn bị:
A. Các mong muốn cần thiết
B.
Kiến thức kinh doanh cần thiết
C. Học hỏi những điều chưa biết
D. Tất cả đều đúng
Câu 71: Hãy chỉ ra khái niệm về “Kế hoạch kinh doanh”:
A. Kế hoạch kinh doanh được hiểu là một văn bản trình bày ý tưởng kinh doanh và cách thức
thực hiện hóa ý tưởng đó của doanh nghiệp.
B. Kế hoạch kinh doanh giúp chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát
hoạt động kinh doanh
C. Là một văn bản trong bộ hồ sơ thành lập công ty
D.
A, B, C đều đúng
Câu 72: Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Sở thích của chủ doanh nghiệp
B. Gia cảnh của nhóm đồng sáng lập
C.
Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu: 73: Tiêu chí đánh giá bản kế hoạch kinh doanh KHÔNG có nội dung nào sau đây:
A. Khả thi B. Sáng tạo
D. Chi tiết
Câu 74: Chiến lược kinh doanh là:
A. Một bản kế hoạch kinh doanh ngắn hạn của doanh nghiệp
B. Một bản kế hoạch cho phòng nhân sự
C.
Một bản kế hoạch kinh doanh dài hạn và tổng thể của doanh nghiệp
D. Một bản kế hoạch cho phòng sản xuất
Câu 75:Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:
A.
Mục lục; Tóm tắt dự án; Các loại kế hoạch chức năng
B. Thành tích của bản thân, Kỹ năng lãnh đạo
D. Tính độc lập
C.
Ngắn gọn
lOMoARcPSD| 58478860
C. Sở thích cá nhân, nhu cầu thị trường, hành vi mua hàng cá nhân
D. Kỹ năng cá nhân, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế Câu 76: Cân nhắc cơ hội kinh doanh là trả
lời cho câu hỏi:
A.
Có tính hấp dẫn hay không: Bao gồm những yếu tố thị trường như tỷ lệ lợi nhuận cao, sức ép
cạnh tranh thấp…?
B. Có khả năng bao phủ thị trường hay không?
C. Có khả năng dẫn đầu thị trường không?
D. Có khả năng đàm phán với nhà cung cấp hay không?
Câu 77: Ý tưởng kinh doanh tốt là:
A. Phù hợp với người khởi nghiệp, có tính khả thi, độc đáo và khác biệt
B.
Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi, độc đáo và khác biệt
C. Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi và thú vị
D. Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi, đáp ứng nhu cầu thị trường
Câu 78: Kết cấu của bản kế hoạch khởi nghiệp là:
A. Phải tuân thủ cấu trúc logic
B.
Có thể thay đổi cho phù hợp với đối tượng
C. Không thể thay đổi D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 79: Ưu điểm của nhượng quyền thương hiệu là:
A.
Tăng khả năng thành công
B. Rút ra các kinh nghiệm kinh doanh từ cách thức kinh doanh trong quá khứ của công ty
nhượng quyền
C. Tiếp cận dễ dàng hơn tới các nguồn vốn vay ngân hàng
D. Chi phí nhượng quyền thấp
Câu 80: Nhận định nào sau đây đúng nhất:
A. Ý tưởng kinh doanh tốt là điểm xuất phát, khởi nguồn cho quá trình khởi nghiệp đầy khó
khăn
B. Có được ý tưởng kinh doanh tốt là bước đầu của thành công
C. Ý tưởng kinh doanh có ở khắp mọi nơi. Nhưng ý tưởng kinh doanh được coi là tốt nếu đáp
ứng được cái khách hàng muốn và có khả năng chi tr
D.
Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 81: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Các nhà kinh doanh phát hiện được cơ hội trong “khó khăn” của người khác Như vậy, một ý
tưởng kinh doanh tốt sẽ giúp giải quyết được khó khăn đó
B.
Mục đích chủ yếu của việc soạn thảo kế hoạch kinh doanh là nhằm huy động vốn cho doanh
nghiệp khởi nghiệp.
lOMoARcPSD| 58478860
C. Nếu muốn thành công trong kinh doanh bạn nên tư duy theo quan điểm khách hàng. Nếu
muốn thuyết phục được một đối tượng hữu quan nào đó bạn nên chú ý đến lợi ích của họ
trong bản kế hoạch kinh doanh.
D. Tất cả đều không đúng
Câu 82: Nội dung đánh giá bản thân bao gồm:
A. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của bản thân
B. Đánh giá những kỹ năng, kinh nghiệm đã tích lũy của bản thân
C. Đánh giá những việc bản thân bạn thích làm
D.
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 83: Trong khởi sự kinh doanh, mục đích của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:
A.
Đánh giá xem bản thân người khởi sự có khả năng và kinh nghiệm nào đã được tích
lũy
B. Đánh giá xem bản thân người khởi sự đã huy động đủ tài chính cho hoạt động kinh
doanh chưa
C. Đánh giá xem người khởi sự đã chuẩn bị tốt về tinh thần cho những người thân trong
gia đình để bắt đầu kinh doanh hay chưa
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 84: Vai trò của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:
A. Giúp người khởi sự có định hướng trong việc tìm kiếm cơ hội kinh doanh
B. Giúp người khởi sự lựa chọn được một ý tưởng kinh doanh phù hợp với các kỹ năng
và sở trường của mình
C. Điều kiện đầu tiên có thể khởi sự thành công
D.
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 85: Vai trò của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:
A. Giúp người khởi sự dễ dàng huy động được vốn vay từ ngân hàng
B. Giúp người khởi sự lựa chọn được nhóm khách hàng phù hợp
C. Điều kiện đầu tiên để làm thủ tục đăng ký doanh nghiệp
D.
Giúp người khởi sự đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân
Câu 86: Vai trò của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:
A. Giúp người khởi sự kêu gọi vốn đầu tư từ các nhà đầu tư
B.
Giúp người khởi sự đánh giá những khả năng và kinh nghiệm đã tích lũy
C. Giúp người khởi sự lựa chọn khách hàng mục tiêu
D. Giúp người khởi sự xây dựng chân dung khách hàng của mình
Câu 87: Để xác định được điểm mạnh và điểm yếu của bản thân, bạn thực hiện như thế nào?
xung quanh về bản thân mình trong vài tuần
B. Viết ra tất cả công việc mình đã từng đảm nhiệm và các nhiệm vụ bạn biết cách hoàn thành
C. Suy nghĩ mở rộng ra ngoài những sở thích và những mối quan tâm nảy sinh tức trong đầu
của bạn kết hợp với việc hỏi ý kiến của những người đã quen biết bạn từ lâu, đặc biệt là
những người đã hiểu bạn từ thời ấu thơ
A.
Suy nghĩ về điểm mạnh và điểm yếu của bản thân kết hợp với việc hỏi những người
lOMoARcPSD| 58478860
D. Tự đánh giá bản thân kết hợp với việc hỏi những người xung quanh về bản thân mình Câu 88:
Khi đánh giá bản thân, người khởi sự cần đảm bảo yêu cầu nào:
A. Đánh giá phải đảm bảo tính tổng quát và phải gắn với bất kỳ cơ hội kinh doanh hiện có
B.
Đánh giá phải cụ thể và gắn với các hướng mà bạn dự định kinh doanh
C. Đánh giá phải đảm bảo tính khách quan
D. Đánh giá bằng cảm tính
Câu 89: Thị trường mục tiêu là:
A.
Đoạn thị trường mà doanh nghiệp hướng tới phục vụ và có khả năng phục vụ tốt hơn đối thủ
cạnh tranh
B. Đoạn thị trường có quy mô đủ lớn để tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
C. Đoạn thị trường hấp dẫn đối với doanh nghiệp
D. Tất cả các đoạn thị trường
Câu 90: Đâu không phải yếu tố quyết định thành công trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ ăn uống:
A. Tốc độ tăng trưởng của thị trường
B. Giá cả sản phẩm/dịch vụ
C. Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
D.
A, B,C đều đúng
Câu 91: Bạn muốn kinh doanh tại nơi mình sinh sống với quy mô nhỏ, đâu là phương pháp phù hợp
để xác định nhu cầu đã có nhưng chưa được đáp ứng:
A. Quan sát trực tiếp và nghiên cứu thị trường
B. Thăm dò ý kiến chuyên gia
C. Dự tính phân chia lợi nhuận D. Không có phương án nào
đúng
Câu 92: Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách
C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất
D.
A, B, C đều đúng
Câu 93: Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến động
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường kinh doanh
C.
Tạo ra sự khác biệt hóa về sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh
nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 94: Đâu không phải là mục tiêu của hoạt động phác họa chân dung khách hàng:
A.
Để lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp
B. Tìm ra phương thức tiếp cận khách hàng
C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh
lOMoARcPSD| 58478860
D. Phân đoạn thị trường
Câu 95: Các bước của tư duy thiết kế bao gồm:
A. Thấu hiểu, ý tưởng, thiết kế, sản xuất, thử nghiệm
B.
Đồng cảm, xác định, ý tưởng, nguyên mẫu, thử nghiệm
C. Đồng cảm, ý tưởng, thiết kế, thử nghiệm, hoàn thành
D. Thấu hiểu, ý tưởng, sản xuất, phân phối, hoàn thiện.
Câu 96 : Đâu là nguyên nhân thất bại của một dự án kinh doanh:
A
Sản phẩm không đáp ứng đúng nhu cầu thị trường
B Doanh nghiệp không có lợi nhuận ở năm đầu tiên
C Công suất của doanh nghiệp nhỏ
D Doanh nghiệp không đa dạng hóa sản phẩm
Câu 97: Khi xây dựng chính sách sản phẩm, để đưa ra quyết định cung cấp dịch vụ đi kèm với sản
phẩm sẽ kinh doanh, người khởi nghiệp nên căn cứ vào:
A. Yêu cầu về dịch vụ của khách hàng
B. Loại sản phẩm mà doanh nghiệp cung ứng ra thị trường
C. Năng lực của nhà cung cấp dịch v
D.
Tất cả các đáp án trên (A, B, C)
Câu 98 : Phần mô tả sản phẩm trong bản kế hoạch kinh doanh cần phải trả lời các câu hỏi sau đây,
NGOẠI TRỪ:
A.
Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm là gì?
B. Làm thế nào sản phẩm phù hợp với yêu cầu về giá trị của khách hàng?
C. Sản phẩm có những đặc tính gì và mang đến cho khách hàng những giá trị gia tăng nào?
D. Nhu cầu nào của khách hàng chưa được đáp ứng sẽ được thoả mãn bởi sản phẩm được cung
cấp?
Câu 99: Nhận định nào sau đây là không đúng khi viết phần mô tả sản phẩm trong bản kế hoạch khởi
sự kinh doanh?
A. Thể hiện được tầm nhìn của nhà khởi sự về vấn đề tăng trưởng để thấy được triển vọng thực
sự của doanh nghiệp
B.
Mô tả được công nghệ sản xuất sản phẩm
C. Xác định năng lực cạnh tranh đặc biệt của sản phẩm tạo nên lợi thế cạnh tranh của doanh
nghiệp
D. Xác định các đặc tính cần thiết của sản phẩm/dịch vụ giúp thoả mãn nhu cầu chưa đáp ứng
được của khách hàng.
Câu 100: Nhận định nào sau đây là SAI về lập kế hoạch về sản phẩm/dịch vụ?
A.
Đối tượng khách hàng sẽ được phục vụ
B. Các chính sách hậu mãi sẽ được thực hiện
C. Kế hoạch cung cấp các hỗ trợ kỹ thuật trong và sau bán hàng
lOMoARcPSD| 58478860
D. Những hữu ích về đặc tính của sản phẩm sẽ được tạo ra
Câu 101: Kế hoạch về sản phẩm nên tập trung vào nội dung quan trọng sau đây?
A. Luận giải về công nghệ tạo ra sản phẩm
B.
Định vị sản phẩm thông qua các đặc tính quan trọng nổi trội hơn so với đối thủ cạnh
tranh
C. Luận giải về mức giá phù hợp với lợi ích mà sản phẩm mang lại
D. Nhấn mạnh về độ hấp dẫn của sản phẩm về hình thức so với đối thủ cạnh tranh Câu
102: Giá trị cốt lõi của sản phẩm được hiểu là:
A.
Giá trị mà sản phẩm của doanh nghiệp mang lại cho khách hàng với hiệu quả cao hơn bất kỳ
đối thủ nào.
B. Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng nhưng khách hàng không chỉ hướng tới mà còn
cần những đặc tính khác
C. Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng và khách hàng luôn hướng tới nhưng đỏi hỏi sự
thay đổi phù hợp với nhu cầu
D. Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng nhưng khách hàng thường ít chú ý vì còn những đòi
hỏi cao hơn về sản phẩm
Câu 103: Nhận định nào sau đây là đúng về kế hoạch sản phẩm/dịch vụ?
A. Được hình thành từ kế hoạch thị trường mục tiêu
B. Mô tả khác biệt giữa sản phẩm của doanh nghiệp và của đối thủ cạnh tranh
C. Luận giải lý do vì sao khách hàng chuyển sang mua sản phẩm của doanh nghiệp
D.
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 104: Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là phân tích:
B. Đặc tính của sản phẩm
C. Kiểu dáng sản phẩm D. Chất lượng sản phẩm
Câu 105: Để xây dựng kế hoạch sản phẩm người khởi nghiệp cần phải quan tâm đến vấn đề nào sau
đây?
A. Nhãn hiệu sản phẩm
B. Điểm khác biệt sản phẩm
C. Danh mục sản phẩm
D.
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 106 :Các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm bao gồm:
A.
Tung ra thị trường, phát triển, bão hòa, suy thoái
B. Tung ra thị trường, bão hòa, phát triển, suy thoái
C. Phát triển, tung ra thị trường, bão hòa, suy thoái
D. Phát triển, bão hòa, tung ra thị trường, suy thoái
Câu 107:Phát biểu nào sau đây về bao gói hàng hóa là KHÔNG đúng:
A.
Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hóa
A.
Lợi ích, ứng dụng của sản phẩm
lOMoARcPSD| 58478860
B. Sự cái tiến bao gói có thể gia tăng doanh thu cho sản phẩm
C. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và nhãn hiệu hàng hóa
D. Bao gói đảm bảo chức năng tự phục vụ của hàng hóa
Câu 108: Một số hãng điện tử ở nước ngoài mang các sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kỳ sống
tại quốc gia họ sang Việt Nam, mục đích của việc làm này là:
A. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới
B.
Tạo cho sản phẩm đó một chu kỳ sống mới
C. Giảm chi phí marketing sản phẩm mới
D. Làm tăng doanh số bán sản phẩm ở Việt Nam
Câu 109:Vòng đời sản phẩm là?
A.
Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được
thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
B. Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương
mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
C. Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được
đưa ra thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 110: Mục tiêu của công tác marketing là:
A. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí sản xuất
B. Giúp tăng doanh thu, bán được nhiều hàng hóa
C.
Giúp doanh nghiệp hiểu được nhu cầu của khách hàng và giúp khách hàng biết đến
sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
D. Giúp doanh nghiệp thu hút được nhân sự chất lượng cao
Câu 111: Mô hình cơ cấu theo kiểu bộ phận khách hàng có ưu điểm:
A. Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả
B. Đơn giản, dễ đào tạo
C.
Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn
D. Phù hợp với doanh nghiệp nhỏ
Câu 112: Yếu tố nào dưới đây không tham gia vào quyết định về chính sách sản phẩm của doanh
nghiệp:
B. Tính chất của sản phẩm
C.
Việc đặt tên hiệu sản phẩm. D.
Việc đóng gói sản phẩm
Câu 113: Mục tiêu của quảng cáo trong giai đoạn bão hòa của chu kỳ sống sản phẩm nên là:
A. Nhắc nhở
C. Thuyết phục D. Không cần thiết phải quảng cáo vì DN đã có thị phần lớn nhất
A.
Các chương trình khuyến mãi đi kèm sản phẩm.
B.
Thông tin
lOMoARcPSD| 58478860
Câu 114: Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các mối quan
hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
B. Quảng cáo
C. Xúc tiến bán D. Quan hệ công chúng
Câu 115: Theo bạn, trong giai đoạn đầu kinh doanh quán cafe, để thâm nhập vào thị trường thì công
cụ xúc tiến hiệu quả là:
A. Khuyến mãi
B. Quảng cáo
C. Quan hệ công chúng
D.
Đáp án A và B
Câu 115: Khi doanh nghiệp định vị sản phẩm trên thị trường là sản phẩm độc đáo, chất lượng vượt
trội thì:
A.
Giá của sản phẩm phải phù hợp với định v
B. Giá của sản phẩm phải cao
C. Giá của sản phẩm phải cao hơn tất cả các đối thủ
D. Giá của sản phẩm phải bằng chi phí cộng với lợi nhuận ước tính
Câu 116: Đối với mỗi loại sản phẩm, doanh nghiệp sử dụng một tên nhãn hiệu riêng biệt, việc làm
này có ưu điểm:
A.
Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể
B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung sản phẩm mới ra thị trường
C. Tiết kiệm chi phí phân phối
D. Không có câu trả lời phù hợp
Câu 117: Mục tiêu tối đa hóa thị phần được đặt ra cho giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm?
B. Giới thiệu
C. Bão hòa (Chín muồi) D. Suy thoái
Câu 118: Mục đích của định vị sản phẩm là?
A. Sản phẩm khác biệt so với đối thủ cạnh tranh như thế nào
B. Sản phẩm được bán cho ai trên thị trường
C. Sản phẩm thoả mãn nhu cầu như thế nào đối với khách hàng
D.
Sản phẩm có giá trị như thế nào đối với khách hàng
Câu 119: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về định vị sản phẩm?
A.
Sử dụng ma trận hình ảnh cạnh tranh để định vị sản phẩm
B. Luận giải cách thức và nỗ lực để phục vụ khách hàng
C. Xác định rõ sự khác biệt sản phẩm của doanh nghiệp so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
về mong muốn cụ th
D. Tập trung hai đặc tính quan trọng nhất của sản phẩm để định vị sản phẩm
A.
Bán hàng cá nhân
A.
Tăng trưởng
lOMoARcPSD| 58478860
Câu 120: Định vị thị trường nhằm mục đích?
A. Xác định tập khách hàng của doanh nghiệp
B.
Xác định vị thế của doanh nghiệp trên thị trường bằng cách thiết kế sản phẩm /dịch vụ mang
tính khác biệt
C. So sánh sản phẩm của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh
D. Tìm ra điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
Câu 121: Trong giai đoạn đầu (giới thiệu) của chu kỳ sống sản phẩm thì:
A.
Doanh số tăng chậm và doanh nghiệp có thể chưa thu được lợi nhuận
B. Mục tiêu marketing là tối đa hóa thị phần
C. Doanh số tăng rất nhanh vì nhiều người bắt đầu biết đến sản phẩm của doanh nghiệp
D. Doanh nghiệp cần khác biệt hóa sản phẩm để đối thủ cạnh tranh không thể bắt chước nhanh
chóng
Câu 122: Nhận định nào sau đây là SAI khi lập kế hoạch về giá bán sản phẩm/dịch vụ trên thị trường?
A. Có hai phương pháp xác định giá cả là phương pháp cộng chi phí và phương pháp
cầu thị trường
B. Phương pháp cầu thị trường định giá tốt hơn phương pháp cộng chi phí
C . Phương pháp cộng chi phí là phương pháp rất tốt khi lựa chọn mức giá bán trên thị trường đối
với doanh nghiệp khởi sự kinh doanh
D. Phương pháp cầu thị trường xác định một mức giá hợp lý dựa trên các sản phẩm/dịch vụ mà
đối thủ cạnh tranh cung ứng và định vị sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp trên thị trường
Câu 123: Một hãng dẫn đầu thị trường (hãng có thị phần lớn nhất) có thể phản ứng với việc giảm giá
của đối thủ bằng cách:
B. Giảm giá theo
C. Tăng giá và tăng chất lượng sản phẩm D. Giữ nguyên mức giá
Câu 124: Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các mối quan
hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
A. Quảng cáo
C. Xúc tiến bán D. Quan hệ công chúng
Câu 125: Kết luận nào sau đây ĐÚNG khi định giá?
A.
Nhu cầu có khả năng thanh toán là mức cao nhất của giá
B. Trong mọi tình huống giá không được thấp hơn chi phí sản xuất
C. Giá của sản phẩm thay thế chỉ là thông tin phụ khi định giá
D. Giá phản ánh chính sách phân đoạn thị trường
A.
Tung ra một "nhãn hiệu tấn công"
B.
Bán hàng cá nhân
lOMoARcPSD| 58478860
Câu 126: Cạnh tranh phi giá KHÔNG phải là:
A. Quảng cáo
C. Dịch vụ sau bán không mất tiền
D. Các hoạt động khuyến mãi
Câu 127: Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay
đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì DN nên theo đuổi mục tiêu:
A.
B. Tối đa hóa lợi nhuận hiện thời
C. Dẫn đầu về chất lượng D. Dẫn đầu về thị phần
Câu 128 : Các rạp chiếu phim giảm giá vé cho học sinh, sinh viên khi đi xem, đây là việc áp dụng
chiến lược:
A. B. Giá trọn gói
C. Giá hai phần D.
Định giá theo hình ảnh
Câu 129: Nội dung nào KHÔNG phải là nội dung của quản lý kênh phân phối?
A.
B. Quản lý kho bãi vận chuyển
C. Quản lý hàng dự trữ D. Quản lý
luồng sản phẩm
Câu 130: Hoạt động của một đêm ca nhạc ngoài trời được một hãng nước giải khát tài trợ chính là
hình thức marketing thuộc về:
A. Quảng cáo
B. Marketing trực tiếp
C.
D. Xúc tiến bán
Câu 131: Mục tiêu quảng cáo trong giai đoạn tăng trưởng nên là:
A. Thông tin
B.
Thuyết phục
C. Nhắc nhở D. Củng
cố hình ảnh
Câu 132: Quảng cáo trong giai đoạn ra đời (sinh) của chu kỳ sống sản phẩm nên hướng tới mục tiêu:
A. Nhắc nhở
B. Củng cố hình ảnh
C.
D. Thuyết phục
Câu 133: Kế hoạch nhân sự bao gồm:
A. Hoạch định nguồn nhân lực, tuyển dụng, đánh giá thị trường
B.
Giảm giá bán để tăng thị phần
Đảm bảo sống sót
Giá phân biệt
Quản lý giá bán sản phẩm
Quan hệ công chúng (PR)
Thông tin
lOMoARcPSD| 58478860
B. Tuyển dụng, lãnh đạo, sắp xếp bố trí công việc
C.
Tuyển dụng, sắp xếp công việc, đánh giá người lao động
D. Tuyển dụng, lãnh đạo, khen thưởng
Câu 134: Xác định mục tiêu của doanh nghiệp cần đạt những tiêu chí nào:
A. Sáng tạo, khả thi, đo lường được, có thời hạn.
.
C. Có liên quan, khả thi, cụ thể, tổng quát.
D. Cụ thể, sáng tạo, đo lường được, có thời hạn.
Câu 135: Mô hình cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng có ưu điểm:
A.
Đơn giản, dễ đào tạo
B. Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả
C. Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn
D. Đánh giá hiệu quả các đơn vị, bộ phận dễ hơn
Câu 136: Triết lý kinh kinh doanh là:
A. Hệ thống các giá trị và triết lý phải phù hợp với mong muốn và chuẩn mực của các cơ quan
hữu quan.
B.
Hệ thống các giá trị và nguyên tắc có tác dụng định hướng, chỉ dẫn cho hoạt động của các chủ
thể kinh doanh.
C. Hệ thống các giá trị và triết lý phù hợp với mong muốn của khách hàng.
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 137: Huy động vốn bằng cách sau sẽ làm tăng vốn vay của doanh nghiệp:
A. Tiền tiết kiệm của chủ doanh nghiệp
B. (B)Kêu gọi các thành viên trong gia đình góp vốn cổ phần
C.
Thảo thuận với nhà cung cấp trang thiết bị cho trả chậm hoặc trả dần
D. Câu B và C đúng
Câu 138: Người khởi nghiệp cần phải cân nhắc kỹ việc lựa chọn loại nguồn vốn để đầu tư cho hoạt
động kinh doanh, vì cách thức huy động vốn khác nhau có ảnh hưởng khác nhau đến:
A. Tỷ suất thu hồi vốn đầu tư
B. Rủi ro tài chính
C. Hình thức pháp lý của doanh nghiệp
D.
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 139: Nhận định nào sau đây hợp lý nhất:
A. Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư nếu thành viên của ban cố vấn sở hữu một tỷ lệ vốn nhỏ
B.
Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư hơn nếu bạn có một ban cố vấn giỏi
C. Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư nếu thành viên của nhóm sáng lập giỏi và có cùng lĩnh vực chuyên
môn.
D. Câu A và B đều đúng
Câu 140: Để dễ dàng tiếp cận với nguồn vốn vay ngân hàng thì bạn nên lựa chọn phương thức khởi
nghiệp:
A. Thành lập doanh nghiệp mới
B.
Đo lường được, cụ thể, khả thi, có thời hạn

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58478860
Một số câu hỏi để tập rượt ôn thi (số 15)
Câu 1. Tại sao phải phân khúc thị trường:
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường.
B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 2. Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Sáng tạo và hiệu quả B. Hiếu thắng
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu D. Linh hoạt
Câu 3. Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu quả
C. Đảm bảo an toàn lao động D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 4. Kế hoạch kinh doanh giúp:
A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
B. Bổ sung vào bộ nội quy của công ty
C. Cải thiện hồ sơ thành lập công ty
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 5. Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Chính sách tuyển dụng B. Khách hàng vãng lai
C. Vị trí doanh đặt doanh nghiệp D. Khách hàng mục tiêu
Câu 6. Nghiên cứu thị trường là:
A. Đánh giá cơ hội kinh doanh B. Đánh giá bản thân
C. Đánh giá điểm mạnh của sản phẩm D. Nghiên cứu thiết kế sản phẩm mới
Câu 7. Kế hoạch sản xuất bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý B. Chiến lược giá
C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý D. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
Câu 8. Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng KHÔNG dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Trụ sở các cơ quan chính quyền D. Cả 3 đáp án đều đúng lOMoAR cPSD| 58478860
Câu 9. Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Khoảng trống thị trường chưa được lấp đầy B. kế hoạch sản xuất
C. kế hoạch tài chính D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 10. Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:
A. Nghiên cứu thị trường B. Lập kế hoạch marketing và bán hàng
C. Sản xuất thử nghiệm D. Tất cả đều đúng
Câu 11. Kế hoạch kinh doanh dùng để:
A. Hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai
C. Hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh doanh thành công về mặt tàichính
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 12. Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A. Kế hoạch sản xuất B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn D. Tất cả đều đúng
Câu 13. Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng, vốn, lập kế hoạch kinh doanh B. Ngoại hình
C. Thời gian D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 14. Nghiên cứu thị trường KHÔNG bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường
B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh
C. Hoạch định nguyên vật liệu D. Đánh giá thị trường
Câu 15. Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:
A. Không được mạo hiểm B. Đam mê kinh doanh
C. Yêu nghệ thuật D. Yêu thể thao
Câu 16. Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ B. Là thị trường trong quá khứ
C. Là thị trường của đối thủ cạnh tranh D. Tất cả đều đúng
Câu 17. Ai xem kế hoạch kinh doanh: lOMoAR cPSD| 58478860
A. Đối thủ cạnh tranh B. Nhân viên công ty
C. Nhà cung cấp D. B, C đều đúng
Câu 18. Kế hoạch kinh doanh KHÔNG dùng để:
A. Ra quyết định khởi nghiệp B. Cho đối thủ cạnh tranh tham khảo
C. Để vay vốn sản xuất D. Để đăng ký kinh doanh
Câu 19. Kế hoạch sản xuất có:
A. Kế hoạch tiếp thị B. Kế hoạch bán hàng
C. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu D. Tất cả đều sai
Câu 20. Doanh nghiệp nhỏ truyền thống KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Tốc độ tăng trưởng thấp B. Tiên phong áp dụng công nghệ mới
C. Hoạt động trong một phạm vi nhỏ D. Mục tiêu là sớm có lợi nhuận.
Câu 21. Doanh nghiệp Start-up KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Nguồn vốn chủ yếu huy động từ các quỹ đầu tư
B. Tốc độ tăng trưởng, mở rộng thị trường cao
C. Rủi ro lớn D. Không áp dụng công nghệ cao
Câu 22. Hệ sinh thái khởi nghiệp bao gồm: A. DSQ
B. Chính phủ, doanh nghiệp, quỹ đầu tư
C. Chính phủ, quỹ từ thiện, tổ chức xã hội
D. Liên hợp quốc, chính phủ, các tổ chức xã hội.
Câu 23. Năng lực cá nhân dùng để khởi nghiệp KHÔNG bao gồm:
A. Thái độ ham học hỏi, tích cực B. Phẩm chất khiêm tốn, kiên trì C.
Kiến thức về luật D. Kiến thức về thời trang, phong cách.
Câu 24. Đâu KHÔNG phải là ưu điểm khi đi làm thuê:
A. An toàn, rủi ro thấp B. Áp lực thấp
C. Cơ hội làm giàu cao D. Có thời gian để cân bằng trong cuộc sống
Câu 25. Những áp lực khi khởi nghiệp KHÔNG bao gồm:
A. Áp lực tài chính B. Áp lực quản lý thời gian lOMoAR cPSD| 58478860
C. Áp lực về trách nhiệm D. Áp lực từ cấp trên
Câu 26. Phẩm chất “dám mạo hiểm” của nhà khởi nghiệp được hiểu là:
A. Bất chấp rủi ro, dám liều mình B. Không chấp nhận rủi ro C.
Tính toán trước rủi ro và chấp nhận rủi ro D. Không dự tính trước những rủi ro
Câu 27. Cân nhắc cơ hội kinh doanh là trả lời cho câu hỏi:
A. Có khả năng cạnh tranh hay không, có nên kinh doanh không?
B. Có khả năng bao phủ thị trường hay không?
C. Có khả năng dẫn đầu thị trường không?
D. Có khả năng đàm phán với nhà cung cấp hay không?
Câu 28. Cách nào sau đây không phải là cách hình thành ý tưởng kinh doanh:
A. Cung cấp một thứ đang khan hiếm
B. Cung cấp một sản phẩm giống hệt với đối thủ cạnh tranh
C. Cung cấp sản phẩm không mới nhưng theo những cách, với những đặc tính ưu việt hơn.
D. Cung cấp sản phẩm mới chưa từng xuất hiện trên thị trường.
Câu 29. Chiến lược kinh doanh là:
A. Một bản kế hoạch kinh doanh ngắn hạn của doanh nghiệp.
B. Một bản kế hoạch cho phòng nhân sự.
C. Một bản kế hoạch cho phòng sản xuất.
D. Một bản kế hoạch kinh doanh dài hạn và tổng thể của doanh nghiệp.
Câu 30: Phân tích môi trường kinh doanh để:
A. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
B. Xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệpC. Xác định cơ hội và thách
thức từ môi trường kinh doanh
D. Xác định chiến lược giúp doanh nghiệp cạnh tranh.
Câu 31: Nội dung của bản kế hoạch kinh doanh KHÔNG có:
A. Phân tích thị trường chứng khoán B. Xác định nhiệm vụ doanh nghiệp
C. Phân tích môi trường kinh doanh D. Dự báo kết quả kinh doanh
Câu 32. Tiêu chí đánh giá bản kế hoạch kinh doanh KHÔNG có nội dung nào sau đây: A. Khả thi B. Sáng tạo lOMoAR cPSD| 58478860 C. Ngắn gọn D. Chi tiết
Câu 33. Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp cần trả lời câu hỏi:
A. Công nghệ, sản phẩm, dịch vụ mà Doanh nghiệp sẽ cung cấp?
B. Dự kiến lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được năm đầu tiên?
C. Chính sách tuyển dụng của doanh nghiệp?
D. Nghĩa vụ nộp thế của doanh nghiệp?
Câu 34. Môi trường vĩ mô KHÔNG bao gồm nhân tố nào sau đây:
A. Nhân tố kinh tế B. Nhân tố văn hóa xã hội
C. Nhân tố tự nhiên D. Nhân tố tài chính của doanh nghiệp
Câu 35. Phân tích môi trường ngành cần phân tích:
A. Đối thủ cạnh tranh hiện tại của doanh nghiệp B. Tình hình nhân sự của doanh nghiệp
C. Rủi ro từ thị trường D. Sứ mệnh của doanh nghiệp
Câu 36. Xác định mục tiêu của doanh nghiệp cần đạt những tiêu chí nào:
A. Cụ thể, sáng tạo, đo lường được, có thời hạn.
B. Đo lường được, cụ thể, khả thi, có thời hạn.
C. Sáng tạo, khả thi, đo lường được, có thời hạn.
D. Có liên quan, khả thi, cụ thể, tổng quát.
Câu 37. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng tới việc xác định mục tiêu doanh nghiệp:
A. Quan điểm của ban giám đốc doanh nghiệp
B. Thu nhập bình quân của nhân viên trong doanh nghiệp
C. Các đối tượng hữu quan của doanh nghiệp
D. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 38. Kế hoạch sản xuất KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây:
A. Xác định công suất B. Bố trí mặt bằng sản xuất
C. Phân công công việc D. Xác định giá bán sản phẩm
Câu 39. Chiến lược 4P trong marketing bao gồm:
A. Sản phẩm, Xúc tiến hỗn hợp, Kênh phân phối, Giá cả
B. Giá cả, Quy trình, kênh phân phối, Sản phẩm lOMoAR cPSD| 58478860
C. Thương hiệu, Giá cả, sản phẩm, Kênh phân phối
D. Sản phẩm, Giá cả, Kênh phân phối, Đóng gói
Câu 40. Kế hoạch nhân sự bao gồm:
A. Tuyển dụng, lãnh đạo, khen thưởng
B. Hoạch định nguồn nhân lực, tuyển dụng, đánh giá thị trường
C. Tuyển dụng, sắp xếp công việc, đánh giá người lao động
D. Tuyển dụng, lãnh đạo, sắp xếp bố trí công việc
Câu 41. Kế hoạch tài chính của doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
A. Kế hoạch huy động vốn B. Dự kiến doanh thu C.
Dự kiến chi phí D. Dự kiến hàng tồn kho
Câu 42. Cách huy động vốn nào KHÔNG nằm trong vốn chủ sở hữu:
A. Vốn của những người đồng sáng lập đóng góp B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn từ các quỹ đầu tư D. Vốn huy động được từ phát hành cổ phiếu
Câu 43. Các bước của tư duy thiết kế bao gồm:
A. Đồng cảm, xác định, ý tưởng, nguyên mẫu, thử nghiệm
B. Thấu hiểu, ý tưởng, thiết kế, sản xuất, thử nghiệmC. Đồng cảm, ý tưởng,
thiết kế, thử nghiệm, hoàn thành
D. Thấu hiểu, ý tưởng, sản xuất, phân phối, hoàn thiện.
Câu 44. Việc lấy ý kiến của khách hàng mục tiêu về sản phẩm thử nghiệm nhằm mục tiêu:
A. Giúp giới thiệu sản phẩm B. Giúp doanh nghiệp bán hàng C.
Giúp cải tiến sản phẩm phù hợp nhu cầu D. Tiết kiệm chi phí sản xuất sản phẩm
Câu 45. Mục tiêu của công tác marketing là:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu được nhu cầu của khách hàng và giúp khách hàng biết đến sản phẩm,
dịchvụ của doanh nghiệp
B. Giúp tăng doanh thu, bán được nhiều hàng hóa
C. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí sản xuất
D. Giúp doanh nghiệp thu hút được nhân sự chất lượng cao
Câu 46. Mô hình cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng có ưu điểm:
A. Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả B. Đơn giản, dễ đào tạo lOMoAR cPSD| 58478860
C. Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn
D. Đánh giá hiệu quả các đơn vị, bộ phận dễ hơn
Câu 47. Mô hình cơ cấu theo kiểu bộ phận sản phẩm / khách hàng / Địa lý có ưu điểm:
A. Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả B. Đơn giản, dễ đào tạo
C. Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn D. Phù hợp với doanh nghiệp nhỏ
Câu 48. Mô hình cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận có ưu điểm:
A. Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả
B. Đơn giản, dễ đào tạo C. Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn
D. Đánh giá hiệu quả các đơn vị, bộ phận dễ hơn
Câu 49. Đâu KHÔNG phải là lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp:
A. Sản phẩm chất lượng cao B. Sản phẩm đa dạng hơn đối thủ C.
Giá sản phẩm rẻ hơn đối thủ D. Máy móc công suất cao hơn đối thủ.
Câu 50. Đâu là nguyên nhân thất bại của một dự án kinh doanh:
A. Sản phẩm không đáp ứng đúng nhu cầu thị trường
B. Doanh nghiệp không có lợi nhuận ở năm đầu tiên
C. Công suất của doanh nghiệp nhỏ
D. Doanh nghiệp không đa dạng hóa sản phẩm
Câu 51. Trong khởi sự kinh doanh, mục đích của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:
A. Đánh giá xem bản thân người khởi sự có khả năng và kinh nghiệm nào đã được tích lũy
B. Đánh giá xem bản thân người khởi sự đã huy động đủ tài chính cho hoạt động kinh doanh chưa
C. Đánh giá xem người khởi sự đã chuẩn bị tốt về tinh thần cho những người thân trong gia
đình để bắt đầu kinh doanh hay chưa
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 52. Vai trò của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:
A. Giúp người khởi sự đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân
B. Giúp người khởi sự lựa chọn được một ý tưởng kinh doanh phù hợp với các kỹ năng và sở trường của mình
C. Điều kiện đầu tiên có thể khởi sự thành công
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 53. Nước uống tăng lực kết hợp cafe tạo nên sản phẩm mang tên wakeup 247. Sản phẩm wakeup
247 là ý tưởng kinh doanh được tạo ra bằng cách: A. Lồng ghép kết hợp lOMoAR cPSD| 58478860 B. Giải quyết vấn đề C. Tư duy theo chiều ngang
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 54. Người khởi nghiệp cần phải cân nhắc kỹ việc lựa chọn hình thức pháp lý của doanh nghiệp,
vì hình thức pháp lý sẽ quyết định đến:
A. Sự thành công của người khởi nghiệp
B. Cơ cấu vốn ban đầu của doanh nghiệp
C. Quyền điều hành doanh nghiệp D. Cả B và C đều đúng
Câu 55. Để dễ dàng tiếp cận với nguồn vốn vay ngân hàng thì bạn nên lựa chọn phương thức khởi nghiệp:
A. Mua lại doanh nghiệp đang hoạt động B. Thành lập doanh nghiệp mới
C. Nhượng quyền thương hiệu D. Tái lập doanh nghiệp
Câu 56. Nhận định nào sau đây về cách đặt tên cho doanh nghiệp mới thành lập là SAI:
A. Có thể lựa chọn bất cứ tên nào theo ý muốn
B. Tên chính thức phải được viết bằng tiếng việt
C. Không được đặt tên trùng với tên của doanh nghiệp khác đã đăng ký
D. Tên chính thức phải ngắn gọn, dễ phát âm, dễ đọc.
Câu57: Các rủi ro cơ bản trong khởi nghiệp không bao gồm:
A. Sự hào hứng của thị trường đối với sản phẩm và triển vọng thị trường
B. Hành động trả đũa của đối thủ cạnh tranh
C. Không có đáp án nào đúng
D. Chi phí hoạt động doanh nghiệp
Câu 58: Lịch trình phát triển doanh nghiệp là:
A. Làm bật những mốc thời gian chính trong quá trình phát triển
B. Chỉ rõ những công việc nào đã được tiến hành trong quá trình soạn thảo kế hoạch kinh doanh
C. Xác định người chịu trách nhiệm đảm bảo các điểm mốc quan trọng cần đạt được
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 59 : Bước đầu tiên của việc chuẩn bị kiến thức kinh doanh cần thiết cho người khởi nghiệp kinh doanh là:
A. Theo học một chương trình đào tạo về quản trị kinh doanh nào đó
B. Đi làm thuê cho một doanh nghiệp để lấy kinh nghiệm
C. Xác định những kiến thức cần thiết trước khi khởi nghiệp và trong quá trình kinh doanh D. Không đáp nào đúng
Câu 60: Để trở thành người chủ doanh nghiệp, bạn phải chuẩn bị: lOMoAR cPSD| 58478860 A.
Kiến thức kinh doanh cần thiết B. Tiền C.
Học các khóa học về quản trị kinh doanh D.
Học các kỹ năng lãnh đạo
Câu 61: Tư chất cần thiết của người khởi sự kinh doanh không bao gồm: A. Năng khiếu chỉ huy B. Năng khiếu đặc biệt C. Năng khiếu nghệ thuật D.
Năng khiếu chịu mạo hiểm
Câu 62: Biểu hiện lòng tự tin của người khởi sự kinh doanh là: A. Sự bình thản B.Sáng kiến C. Sáng suốt D. Lo xa
Câu 63: Người khởi sự kinh doanh cần có lòng tự tin vì lý do nào sau đây:
A. Không có phương án nào đúng
B. Thể hiện tính bình thản trên thương trường
C. Thể hiện tính độc lập trong ra quyết định
D. Con đường kinh doanh là con đường gập ghềnh
Câu 64: Đâu không phải là biểu hiện ý thức rõ ràng về nhiệm vụ phải hoàn thành để đạt tới kết quả đã
được dự tính của người khởi sự kinh doanh: A. Sáng kiến
B. Có nghị lực, có sức làm việc lớn và hoạt bát
C. Khả năng thích ứng cao D.
Không có phương án nào đúng
Câu 65: Biểu hiện năng khiếu chỉ huy của người khởi sự kinh doanh là:
A. Thoải mái trong quan hệ với người khác B.
Có năng lực đổi mới sáng tạo
C. Nhạy cảm với cái mới D.
Không có phương án nào đúng
Câu 66: Biểu hiện năng khiếu đặc biệt của người khởi sự kinh doanh là: A.
Khả năng thích ứng B. Lo xa C. Tính linh hoạt D. Sáng suốt
Câu 67: Biểu hiện năng khiếu đặc biệt của người khởi sự kinh doanh là: A.
Có ứng xử như người thủ lĩnh B.
Có nghị lực, có sức làm việc lớn và hoạt bát lOMoAR cPSD| 58478860 C.
Biết lợi dụng những gợi ý và chỉ trích của người khác D.
Năng khiếu thu thập thông tin
Câu 68: Biểu hiện năng khiếu mạo hiểm của người khởi sự kinh doanh, ngoại trừ:
A. Ham thích cái mới B. Thích mạo hiểm C. Không sợ rủi ro D. Tính độc lập
Câu 69: Biểu hiện năng khiếu đặc biệt của người khởi sự kinh doanh là: A. Tháo vát B. Thích mạo hiểm
C. Không sợ rủi ro D. Không có phương án nào đúng
Câu 70: Để trở thành một người chủ doanh nghiệp thành đạt, bạn cần phải chuẩn bị:
A. Các mong muốn cần thiết
B. Kiến thức kinh doanh cần thiết
C. Học hỏi những điều chưa biết D. Tất cả đều đúng
Câu 71: Hãy chỉ ra khái niệm về “Kế hoạch kinh doanh”:
A. Kế hoạch kinh doanh được hiểu là một văn bản trình bày ý tưởng kinh doanh và cách thức
thực hiện hóa ý tưởng đó của doanh nghiệp.
B. Kế hoạch kinh doanh giúp chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
C. Là một văn bản trong bộ hồ sơ thành lập công ty D. A, B, C đều đúng
Câu 72: Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Sở thích của chủ doanh nghiệp
B. Gia cảnh của nhóm đồng sáng lập
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu: 73: Tiêu chí đánh giá bản kế hoạch kinh doanh KHÔNG có nội dung nào sau đây: A. Khả thi B. Sáng tạo C. Ngắn gọn D. Chi tiết
Câu 74: Chiến lược kinh doanh là: A.
Một bản kế hoạch kinh doanh ngắn hạn của doanh nghiệp B.
Một bản kế hoạch cho phòng nhân sự C.
Một bản kế hoạch kinh doanh dài hạn và tổng thể của doanh nghiệp D.
Một bản kế hoạch cho phòng sản xuất
Câu 75:Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có: A.
Mục lục; Tóm tắt dự án; Các loại kế hoạch chức năng B.
Thành tích của bản thân, Kỹ năng lãnh đạo lOMoAR cPSD| 58478860 C.
Sở thích cá nhân, nhu cầu thị trường, hành vi mua hàng cá nhân D.
Kỹ năng cá nhân, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế Câu 76: Cân nhắc cơ hội kinh doanh là trả lời cho câu hỏi: A.
Có tính hấp dẫn hay không: Bao gồm những yếu tố thị trường như tỷ lệ lợi nhuận cao, sức ép cạnh tranh thấp…? B.
Có khả năng bao phủ thị trường hay không? C.
Có khả năng dẫn đầu thị trường không? D.
Có khả năng đàm phán với nhà cung cấp hay không?
Câu 77: Ý tưởng kinh doanh tốt là: A.
Phù hợp với người khởi nghiệp, có tính khả thi, độc đáo và khác biệt B.
Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi, độc đáo và khác biệt C.
Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi và thú vị D.
Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi, đáp ứng nhu cầu thị trường
Câu 78: Kết cấu của bản kế hoạch khởi nghiệp là:
A. Phải tuân thủ cấu trúc logic
B. Có thể thay đổi cho phù hợp với đối tượng
C. Không thể thay đổi D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 79: Ưu điểm của nhượng quyền thương hiệu là: A.
Tăng khả năng thành công B.
Rút ra các kinh nghiệm kinh doanh từ cách thức kinh doanh trong quá khứ của công ty nhượng quyền C.
Tiếp cận dễ dàng hơn tới các nguồn vốn vay ngân hàng D.
Chi phí nhượng quyền thấp
Câu 80: Nhận định nào sau đây đúng nhất:
A. Ý tưởng kinh doanh tốt là điểm xuất phát, khởi nguồn cho quá trình khởi nghiệp đầy khó khăn
B. Có được ý tưởng kinh doanh tốt là bước đầu của thành công
C. Ý tưởng kinh doanh có ở khắp mọi nơi. Nhưng ý tưởng kinh doanh được coi là tốt nếu đáp
ứng được cái khách hàng muốn và có khả năng chi trả
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 81: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Các nhà kinh doanh phát hiện được cơ hội trong “khó khăn” của người khác Như vậy, một ý
tưởng kinh doanh tốt sẽ giúp giải quyết được khó khăn đó
B. Mục đích chủ yếu của việc soạn thảo kế hoạch kinh doanh là nhằm huy động vốn cho doanh nghiệp khởi nghiệp. lOMoAR cPSD| 58478860
C. Nếu muốn thành công trong kinh doanh bạn nên tư duy theo quan điểm khách hàng. Nếu
muốn thuyết phục được một đối tượng hữu quan nào đó bạn nên chú ý đến lợi ích của họ
trong bản kế hoạch kinh doanh.
D. Tất cả đều không đúng
Câu 82: Nội dung đánh giá bản thân bao gồm:
A. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của bản thân
B. Đánh giá những kỹ năng, kinh nghiệm đã tích lũy của bản thân
C. Đánh giá những việc bản thân bạn thích làm
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 83: Trong khởi sự kinh doanh, mục đích của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:
A. Đánh giá xem bản thân người khởi sự có khả năng và kinh nghiệm nào đã được tích lũy
B. Đánh giá xem bản thân người khởi sự đã huy động đủ tài chính cho hoạt động kinh doanh chưa
C. Đánh giá xem người khởi sự đã chuẩn bị tốt về tinh thần cho những người thân trong
gia đình để bắt đầu kinh doanh hay chưa
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 84: Vai trò của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:
A. Giúp người khởi sự có định hướng trong việc tìm kiếm cơ hội kinh doanh
B. Giúp người khởi sự lựa chọn được một ý tưởng kinh doanh phù hợp với các kỹ năng
và sở trường của mình
C. Điều kiện đầu tiên có thể khởi sự thành công
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 85: Vai trò của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:
A. Giúp người khởi sự dễ dàng huy động được vốn vay từ ngân hàng
B. Giúp người khởi sự lựa chọn được nhóm khách hàng phù hợp
C. Điều kiện đầu tiên để làm thủ tục đăng ký doanh nghiệp
D. Giúp người khởi sự đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân
Câu 86: Vai trò của việc đánh giá bản thân người khởi sự là:
A. Giúp người khởi sự kêu gọi vốn đầu tư từ các nhà đầu tư
B. Giúp người khởi sự đánh giá những khả năng và kinh nghiệm đã tích lũy
C. Giúp người khởi sự lựa chọn khách hàng mục tiêu
D. Giúp người khởi sự xây dựng chân dung khách hàng của mình
Câu 87: Để xác định được điểm mạnh và điểm yếu của bản thân, bạn thực hiện như thế nào? A.
Suy nghĩ về điểm mạnh và điểm yếu của bản thân kết hợp với việc hỏi những người
xung quanh về bản thân mình trong vài tuần B.
Viết ra tất cả công việc mình đã từng đảm nhiệm và các nhiệm vụ bạn biết cách hoàn thành C.
Suy nghĩ mở rộng ra ngoài những sở thích và những mối quan tâm nảy sinh tức trong đầu
của bạn kết hợp với việc hỏi ý kiến của những người đã quen biết bạn từ lâu, đặc biệt là
những người đã hiểu bạn từ thời ấu thơ lOMoAR cPSD| 58478860 D.
Tự đánh giá bản thân kết hợp với việc hỏi những người xung quanh về bản thân mình Câu 88:
Khi đánh giá bản thân, người khởi sự cần đảm bảo yêu cầu nào: A.
Đánh giá phải đảm bảo tính tổng quát và phải gắn với bất kỳ cơ hội kinh doanh hiện có B.
Đánh giá phải cụ thể và gắn với các hướng mà bạn dự định kinh doanh C.
Đánh giá phải đảm bảo tính khách quan D.
Đánh giá bằng cảm tính
Câu 89: Thị trường mục tiêu là:
A. Đoạn thị trường mà doanh nghiệp hướng tới phục vụ và có khả năng phục vụ tốt hơn đối thủ cạnh tranh
B. Đoạn thị trường có quy mô đủ lớn để tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
C. Đoạn thị trường hấp dẫn đối với doanh nghiệp
D. Tất cả các đoạn thị trường
Câu 90: Đâu không phải yếu tố quyết định thành công trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ ăn uống:
A. Tốc độ tăng trưởng của thị trường
B. Giá cả sản phẩm/dịch vụ
C. Chất lượng sản phẩm/dịch vụ D. A, B,C đều đúng
Câu 91: Bạn muốn kinh doanh tại nơi mình sinh sống với quy mô nhỏ, đâu là phương pháp phù hợp
để xác định nhu cầu đã có nhưng chưa được đáp ứng:
A. Quan sát trực tiếp và nghiên cứu thị trường
B. Thăm dò ý kiến chuyên gia
C. Dự tính phân chia lợi nhuận D. Không có phương án nào đúng
Câu 92: Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách
C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất D. A, B, C đều đúng
Câu 93: Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến động
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường kinh doanh
C. Tạo ra sự khác biệt hóa về sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng
Câu 94: Đâu không phải là mục tiêu của hoạt động phác họa chân dung khách hàng: A.
Để lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp B.
Tìm ra phương thức tiếp cận khách hàng C.
Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh lOMoAR cPSD| 58478860 D. Phân đoạn thị trường
Câu 95: Các bước của tư duy thiết kế bao gồm: A.
Thấu hiểu, ý tưởng, thiết kế, sản xuất, thử nghiệm B.
Đồng cảm, xác định, ý tưởng, nguyên mẫu, thử nghiệm C.
Đồng cảm, ý tưởng, thiết kế, thử nghiệm, hoàn thành D.
Thấu hiểu, ý tưởng, sản xuất, phân phối, hoàn thiện.
Câu 96 : Đâu là nguyên nhân thất bại của một dự án kinh doanh: A
Sản phẩm không đáp ứng đúng nhu cầu thị trường B
Doanh nghiệp không có lợi nhuận ở năm đầu tiên C
Công suất của doanh nghiệp nhỏ D
Doanh nghiệp không đa dạng hóa sản phẩm
Câu 97: Khi xây dựng chính sách sản phẩm, để đưa ra quyết định cung cấp dịch vụ đi kèm với sản
phẩm sẽ kinh doanh, người khởi nghiệp nên căn cứ vào:
A. Yêu cầu về dịch vụ của khách hàng
B. Loại sản phẩm mà doanh nghiệp cung ứng ra thị trường
C. Năng lực của nhà cung cấp dịch vụ
D. Tất cả các đáp án trên (A, B, C)
Câu 98 : Phần mô tả sản phẩm trong bản kế hoạch kinh doanh cần phải trả lời các câu hỏi sau đây, NGOẠI TRỪ: A.
Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm là gì? B.
Làm thế nào sản phẩm phù hợp với yêu cầu về giá trị của khách hàng? C.
Sản phẩm có những đặc tính gì và mang đến cho khách hàng những giá trị gia tăng nào? D.
Nhu cầu nào của khách hàng chưa được đáp ứng sẽ được thoả mãn bởi sản phẩm được cung cấp?
Câu 99: Nhận định nào sau đây là không đúng khi viết phần mô tả sản phẩm trong bản kế hoạch khởi sự kinh doanh? A.
Thể hiện được tầm nhìn của nhà khởi sự về vấn đề tăng trưởng để thấy được triển vọng thực sự của doanh nghiệp B.
Mô tả được công nghệ sản xuất sản phẩm C.
Xác định năng lực cạnh tranh đặc biệt của sản phẩm tạo nên lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp D.
Xác định các đặc tính cần thiết của sản phẩm/dịch vụ giúp thoả mãn nhu cầu chưa đáp ứng được của khách hàng.
Câu 100: Nhận định nào sau đây là SAI về lập kế hoạch về sản phẩm/dịch vụ? A.
Đối tượng khách hàng sẽ được phục vụ B.
Các chính sách hậu mãi sẽ được thực hiện C.
Kế hoạch cung cấp các hỗ trợ kỹ thuật trong và sau bán hàng lOMoAR cPSD| 58478860 D.
Những hữu ích về đặc tính của sản phẩm sẽ được tạo ra
Câu 101: Kế hoạch về sản phẩm nên tập trung vào nội dung quan trọng sau đây? A.
Luận giải về công nghệ tạo ra sản phẩm B.
Định vị sản phẩm thông qua các đặc tính quan trọng nổi trội hơn so với đối thủ cạnh tranh C.
Luận giải về mức giá phù hợp với lợi ích mà sản phẩm mang lại D.
Nhấn mạnh về độ hấp dẫn của sản phẩm về hình thức so với đối thủ cạnh tranh Câu
102: Giá trị cốt lõi của sản phẩm được hiểu là: A.
Giá trị mà sản phẩm của doanh nghiệp mang lại cho khách hàng với hiệu quả cao hơn bất kỳ đối thủ nào. B.
Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng nhưng khách hàng không chỉ hướng tới mà còn
cần những đặc tính khác C.
Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng và khách hàng luôn hướng tới nhưng đỏi hỏi sự
thay đổi phù hợp với nhu cầu D.
Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng nhưng khách hàng thường ít chú ý vì còn những đòi
hỏi cao hơn về sản phẩm
Câu 103: Nhận định nào sau đây là đúng về kế hoạch sản phẩm/dịch vụ?
A. Được hình thành từ kế hoạch thị trường mục tiêu
B. Mô tả khác biệt giữa sản phẩm của doanh nghiệp và của đối thủ cạnh tranh
C. Luận giải lý do vì sao khách hàng chuyển sang mua sản phẩm của doanh nghiệp
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 104: Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là phân tích: A.
Lợi ích, ứng dụng của sản phẩm B.
Đặc tính của sản phẩm C.
Kiểu dáng sản phẩm D. Chất lượng sản phẩm
Câu 105: Để xây dựng kế hoạch sản phẩm người khởi nghiệp cần phải quan tâm đến vấn đề nào sau đây? A. Nhãn hiệu sản phẩm
B. Điểm khác biệt sản phẩm C. Danh mục sản phẩm
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 106 :Các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm bao gồm: A.
Tung ra thị trường, phát triển, bão hòa, suy thoái B.
Tung ra thị trường, bão hòa, phát triển, suy thoái C.
Phát triển, tung ra thị trường, bão hòa, suy thoái D.
Phát triển, bão hòa, tung ra thị trường, suy thoái
Câu 107:Phát biểu nào sau đây về bao gói hàng hóa là KHÔNG đúng: A.
Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hóa lOMoAR cPSD| 58478860 B.
Sự cái tiến bao gói có thể gia tăng doanh thu cho sản phẩm C.
Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và nhãn hiệu hàng hóa D.
Bao gói đảm bảo chức năng tự phục vụ của hàng hóa
Câu 108: Một số hãng điện tử ở nước ngoài mang các sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kỳ sống
tại quốc gia họ sang Việt Nam, mục đích của việc làm này là: A.
Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới B.
Tạo cho sản phẩm đó một chu kỳ sống mới C.
Giảm chi phí marketing sản phẩm mới D.
Làm tăng doanh số bán sản phẩm ở Việt Nam
Câu 109:Vòng đời sản phẩm là?
A. Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được
thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
B. Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương
mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
C. Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được
đưa ra thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 110: Mục tiêu của công tác marketing là: A.
Giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí sản xuất B.
Giúp tăng doanh thu, bán được nhiều hàng hóa C.
Giúp doanh nghiệp hiểu được nhu cầu của khách hàng và giúp khách hàng biết đến
sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp D.
Giúp doanh nghiệp thu hút được nhân sự chất lượng cao
Câu 111: Mô hình cơ cấu theo kiểu bộ phận khách hàng có ưu điểm: A.
Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả B.
Đơn giản, dễ đào tạo C.
Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn D.
Phù hợp với doanh nghiệp nhỏ
Câu 112: Yếu tố nào dưới đây không tham gia vào quyết định về chính sách sản phẩm của doanh nghiệp: A.
Các chương trình khuyến mãi đi kèm sản phẩm. B.
Tính chất của sản phẩm C.
Việc đặt tên hiệu sản phẩm. D.
Việc đóng gói sản phẩm
Câu 113: Mục tiêu của quảng cáo trong giai đoạn bão hòa của chu kỳ sống sản phẩm nên là: A. Nhắc nhở B. Thông tin
C. Thuyết phục D. Không cần thiết phải quảng cáo vì DN đã có thị phần lớn nhất lOMoAR cPSD| 58478860
Câu 114: Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các mối quan
hệ phong phú, đa dạng với khách hàng? A. Bán hàng cá nhân B. Quảng cáo C.
Xúc tiến bán D. Quan hệ công chúng
Câu 115: Theo bạn, trong giai đoạn đầu kinh doanh quán cafe, để thâm nhập vào thị trường thì công
cụ xúc tiến hiệu quả là: A. Khuyến mãi B. Quảng cáo C. Quan hệ công chúng D. Đáp án A và B
Câu 115: Khi doanh nghiệp định vị sản phẩm trên thị trường là sản phẩm độc đáo, chất lượng vượt trội thì: A.
Giá của sản phẩm phải phù hợp với định vị B.
Giá của sản phẩm phải cao C.
Giá của sản phẩm phải cao hơn tất cả các đối thủ D.
Giá của sản phẩm phải bằng chi phí cộng với lợi nhuận ước tính
Câu 116: Đối với mỗi loại sản phẩm, doanh nghiệp sử dụng một tên nhãn hiệu riêng biệt, việc làm này có ưu điểm:
A. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể
B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung sản phẩm mới ra thị trường
C. Tiết kiệm chi phí phân phối
D. Không có câu trả lời phù hợp
Câu 117: Mục tiêu tối đa hóa thị phần được đặt ra cho giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm? A. Tăng trưởng B. Giới thiệu C.
Bão hòa (Chín muồi) D. Suy thoái
Câu 118: Mục đích của định vị sản phẩm là? A.
Sản phẩm khác biệt so với đối thủ cạnh tranh như thế nào B.
Sản phẩm được bán cho ai trên thị trường C.
Sản phẩm thoả mãn nhu cầu như thế nào đối với khách hàng D.
Sản phẩm có giá trị như thế nào đối với khách hàng
Câu 119: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về định vị sản phẩm? A.
Sử dụng ma trận hình ảnh cạnh tranh để định vị sản phẩm B.
Luận giải cách thức và nỗ lực để phục vụ khách hàng C.
Xác định rõ sự khác biệt sản phẩm của doanh nghiệp so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh về mong muốn cụ thể D.
Tập trung hai đặc tính quan trọng nhất của sản phẩm để định vị sản phẩm lOMoAR cPSD| 58478860
Câu 120: Định vị thị trường nhằm mục đích? A.
Xác định tập khách hàng của doanh nghiệp B.
Xác định vị thế của doanh nghiệp trên thị trường bằng cách thiết kế sản phẩm /dịch vụ mang tính khác biệt C.
So sánh sản phẩm của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh D.
Tìm ra điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
Câu 121: Trong giai đoạn đầu (giới thiệu) của chu kỳ sống sản phẩm thì: A.
Doanh số tăng chậm và doanh nghiệp có thể chưa thu được lợi nhuận B.
Mục tiêu marketing là tối đa hóa thị phần C.
Doanh số tăng rất nhanh vì nhiều người bắt đầu biết đến sản phẩm của doanh nghiệp D.
Doanh nghiệp cần khác biệt hóa sản phẩm để đối thủ cạnh tranh không thể bắt chước nhanh chóng
Câu 122: Nhận định nào sau đây là SAI khi lập kế hoạch về giá bán sản phẩm/dịch vụ trên thị trường? A.
Có hai phương pháp xác định giá cả là phương pháp cộng chi phí và phương pháp cầu thị trường B.
Phương pháp cầu thị trường định giá tốt hơn phương pháp cộng chi phí
C . Phương pháp cộng chi phí là phương pháp rất tốt khi lựa chọn mức giá bán trên thị trường đối
với doanh nghiệp khởi sự kinh doanh D.
Phương pháp cầu thị trường xác định một mức giá hợp lý dựa trên các sản phẩm/dịch vụ mà
đối thủ cạnh tranh cung ứng và định vị sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp trên thị trường
Câu 123: Một hãng dẫn đầu thị trường (hãng có thị phần lớn nhất) có thể phản ứng với việc giảm giá
của đối thủ bằng cách: A.
Tung ra một "nhãn hiệu tấn công" B. Giảm giá theo C.
Tăng giá và tăng chất lượng sản phẩm D. Giữ nguyên mức giá
Câu 124: Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các mối quan
hệ phong phú, đa dạng với khách hàng? A. Quảng cáo B. Bán hàng cá nhân C. Xúc tiến bán D. Quan hệ công chúng
Câu 125: Kết luận nào sau đây ĐÚNG khi định giá? A.
Nhu cầu có khả năng thanh toán là mức cao nhất của giá B.
Trong mọi tình huống giá không được thấp hơn chi phí sản xuất C.
Giá của sản phẩm thay thế chỉ là thông tin phụ khi định giá D.
Giá phản ánh chính sách phân đoạn thị trường lOMoAR cPSD| 58478860
Câu 126: Cạnh tranh phi giá KHÔNG phải là: A. Quảng cáo
B. Giảm giá bán để tăng thị phần C.
Dịch vụ sau bán không mất tiền
D. Các hoạt động khuyến mãi
Câu 127: Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay
đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì DN nên theo đuổi mục tiêu: A. Đ ảm bả o sống sót B.
Tối đa hóa lợi nhuận hiện thời C.
Dẫn đầu về chất lượng D.
Dẫn đầu về thị phần
Câu 128 : Các rạp chiếu phim giảm giá vé cho học sinh, sinh viên khi đi xem, đây là việc áp dụng chiến lược: A. G iá phâ n biệt B. Giá trọn gói C. Giá hai phần D. Định giá theo hình ảnh
Câu 129: Nội dung nào KHÔNG phải là nội dung của quản lý kênh phân phối? A. Q uản lý g i á bán sản phẩm B.
Quản lý kho bãi vận chuyển C.
Quản lý hàng dự trữ D. Quản lý luồng sản phẩm
Câu 130: Hoạt động của một đêm ca nhạc ngoài trời được một hãng nước giải khát tài trợ chính là
hình thức marketing thuộc về: A. Quảng cáo B. Marketing trực tiếp C. Quan hệ c ông chúng (PR) D. Xúc tiến bán
Câu 131: Mục tiêu quảng cáo trong giai đoạn tăng trưởng nên là: A. Thông tin B. Thuyết phục C. Nhắc nhở D. Củng cố hình ảnh
Câu 132: Quảng cáo trong giai đoạn ra đời (sinh) của chu kỳ sống sản phẩm nên hướng tới mục tiêu: A. Nhắc nhở B. Củng cố hình ảnh C. Thông tin D. Thuyết phục
Câu 133: Kế hoạch nhân sự bao gồm: A.
Hoạch định nguồn nhân lực, tuyển dụng, đánh giá thị trường lOMoAR cPSD| 58478860 B.
Tuyển dụng, lãnh đạo, sắp xếp bố trí công việc C.
Tuyển dụng, sắp xếp công việc, đánh giá người lao động D.
Tuyển dụng, lãnh đạo, khen thưởng
Câu 134: Xác định mục tiêu của doanh nghiệp cần đạt những tiêu chí nào: A.
Sáng tạo, khả thi, đo lường được, có thời hạn. B.
Đo lường được, cụ thể, khả thi, có thời hạn . C.
Có liên quan, khả thi, cụ thể, tổng quát. D.
Cụ thể, sáng tạo, đo lường được, có thời hạn.
Câu 135: Mô hình cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng có ưu điểm: A.
Đơn giản, dễ đào tạo B.
Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả C.
Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn D.
Đánh giá hiệu quả các đơn vị, bộ phận dễ hơn
Câu 136: Triết lý kinh kinh doanh là:
A. Hệ thống các giá trị và triết lý phải phù hợp với mong muốn và chuẩn mực của các cơ quan hữu quan.
B. Hệ thống các giá trị và nguyên tắc có tác dụng định hướng, chỉ dẫn cho hoạt động của các chủ thể kinh doanh.
C. Hệ thống các giá trị và triết lý phù hợp với mong muốn của khách hàng.
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 137: Huy động vốn bằng cách sau sẽ làm tăng vốn vay của doanh nghiệp:
A. Tiền tiết kiệm của chủ doanh nghiệp
B. (B)Kêu gọi các thành viên trong gia đình góp vốn cổ phần
C. Thảo thuận với nhà cung cấp trang thiết bị cho trả chậm hoặc trả dần D. Câu B và C đúng
Câu 138: Người khởi nghiệp cần phải cân nhắc kỹ việc lựa chọn loại nguồn vốn để đầu tư cho hoạt
động kinh doanh, vì cách thức huy động vốn khác nhau có ảnh hưởng khác nhau đến:
A. Tỷ suất thu hồi vốn đầu tư B. Rủi ro tài chính
C. Hình thức pháp lý của doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 139: Nhận định nào sau đây hợp lý nhất:
A. Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư nếu thành viên của ban cố vấn sở hữu một tỷ lệ vốn nhỏ
B. Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư hơn nếu bạn có một ban cố vấn giỏi
C. Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư nếu thành viên của nhóm sáng lập giỏi và có cùng lĩnh vực chuyên môn. D. Câu A và B đều đúng
Câu 140: Để dễ dàng tiếp cận với nguồn vốn vay ngân hàng thì bạn nên lựa chọn phương thức khởi nghiệp: A.
Thành lập doanh nghiệp mới