lOMoARcPSD| 58478860
Câu 1: Các rủi ro cơ bản trong khởi nghiệp không bao gồm:
A. Sự hào hứng của thị trường ối với sản phẩm và triển vọng thị trường
B. Hành ộng trả ũa của ối thủ cạnh tranh
C. Không có áp án nào úng
D. Chi phí hoạt ộng doanh nghip
Câu 2:
Lịch trình phát triển doanh nghiệp là:
A. Làm bật những mốc thời gian chính trong quá trình phát triển
B. Chỉ rõ những công việc nào ã ược tiến hành trong quá trình soạn thảo kế hoạch kinh doanh
A. C. Xác ịnh người chịu trách nhiệm ảm bảo các iểm mốc quan trọng cần ạt ược (D)
Không có áp án nào úng Câu 3 :
ớc ầu tiên của việc chuẩn bị kiến thức kinh doanh cần thiết cho người khởi nghiệp kinh
doanh là:
A. Theo học một chương trình ào tạo về quản trị kinh doanh nào ó
B. Đi làm thuê cho một doanh nghiệp ể lấy kinh nghiệm
C. Xác ịnh những kiến thức cần thiết trước khi khởi nghiệp trong quá trình kinh
doanh D. D .Không áp nào úng Câu 4:
Để trở thành người chủ doanh nghiệp, bạn phải chuẩn bị:
A Kiến thức kinh doanh cần thiết
B Tin
C Học các khóa học về quản trị kinh doanh
D Học các kỹ năng lãnh ạo
Câu 5:
Tư chất cần thiết của người khởi sự kinh doanh không bao gồm:
A Năng khiếu chỉ huy
B Năng khiếu ặc biệt
lOMoARcPSD| 58478860
C Năng khiếu nghệ thuật D Năng khiếu chịu mạo hiểm Câu 6:
Biểu hiện lòng tự tin của người khởi sự kinh doanh là:
A Sự bình thản
B Sáng kiến
C Sáng suốt
D Lo xa
Câu 7:
Người khởi sự kinh doanh cần có lòng tự tin vì lý do nào sau ây:
A. Không có phương án nào úng
B. Thhiện tính bình thản trên thương trường
C. Thhiện tính ộc lập trong ra quyết nh
D. Con ường kinh doanh là con ường gập ghềnh Câu 8:
Đâu không phải là biểu hiện ý thức rõ ràng về nhim vphải hoàn thành ể ạt tới kết quả ã ược
dự tính của người khởi sự kinh doanh:
(A) Sáng kiến
(B) Có nghị lực, có sức làm việc lớn và hoạt bát
(C) Khnăng thích ứng cao
(D) Không có phương án nào úng Câu 9:
Biểu hiện năng khiếu chỉ huy của người khởi sự kinh doanh là:
(A) Thoải mái trong quan hệ với người khác
(B) Có năng lực ổi mới sáng tạo
(C) Nhạy cảm với cái mới
(D) Không có phương án nào úng Câu 10:
Biểu hiện năng khiếu ặc biệt của người khởi sự kinh doanh là:
A Khả năng thích ứng
B Lo xa
C Tính linh hoạt
lOMoARcPSD| 58478860
D Sáng suốt
Câu 11:
Biểu hiện năng khiếu ặc biệt của người khởi sự kinh doanh là:
A Có ứng xử như người thủ lĩnh
B Có nghị lực, có sức làm việc lớn và hoạt bát
C Biết lợi dụng những gợi ý và chỉ trích của người khác
D Năng khiếu thu thập thông tin Câu 12:
Biểu hiện năng khiếu mạo hiểm của người khởi sự kinh doanh, ngoại tr:
A. A Ham thích cái mới
B. B Thích mạo hiểm
C. C Không sợ rủi ro
D. D Tính ộc lập Câu 13:
Biểu hiện năng khiếu ặc biệt của người khởi sự kinh doanh là:
(A) Tháo vát
(B) Thích mạo hiểm
(C) Không sợ rủi ro
(D) Không có phương án nào úng Câu 14:
Để trở thành một người chủ doanh nghiệp thành ạt, bạn cần phải chuẩn b:
A. Các mong muốn cần thiết
B. Kiến thức kinh doanh cần thiết
C. Học hỏi những iều chưa biết
D. Tất cả ều úng
Câu 14:
Hãy chỉ ra khái niệm v“Kế hoạch kinh doanh”:
lOMoARcPSD| 58478860
A. Kế hoạch kinh doanh ược hiểu là một văn bản trình bày ý tưởng kinh doanh và cách
thức thực hiện hóa ý tưởng ó của doanh nghiệp.
B. Kế hoạch kinh doanh giúp chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà ầu tư giám
sát hoạt ộng kinh doanh
C. Là một văn bản trong bộ hồ sơ thành lập công ty
D. A, B, C ều úng Câu 15:
Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Sở thích của chủ doanh nghiệp
B. Gia cảnh của nhóm ồng sáng lập
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp
D. Cả 3 áp án ều úng
Câu: 16:
Tiêu chí ánh giá bản kế hoạch kinh doanh KHÔNG có nội dung nào sau ây:
A. A Khả thi
B. B Sáng tạo
C. C Ngắn gọn
D. D Chi tiết
Câu 17:
Chiến lược kinh doanh là:
A. A Một bản kế hoạch kinh doanh ngắn hạn của doanh nghip
B. B Một bản kế hoạch cho phòng nhân sự
C. C Một bản kế hoạch kinh doanh dài hạn và tổng thể của doanh nghiệp
D. D Một bản kế hoạch cho phòng sản xuất Câu 18:
Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:
A. Mục lục; m tắt dự án; Các loại kế hoạch chức năng
A. B Thành tích của bản thân, Kỹ năng lãnh ạo
B. C Sở thích cá nhân, nhu cầu thị trường, hành vi mua hàng cá nhân
lOMoARcPSD| 58478860
C. D Kỹ năng cá nhân, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế Câu 19:
Cân nhắc cơ hội kinh doanh là trả lời cho câu hỏi:
B. A Có tính hấp dẫn hay không: Bao gồm những yếu tố thị trường như tỷ lệ lợi nhuận
cao, sức ép cạnh tranh thấp…?
C. B Có khả năng bao phủ thị trường hay không?
D. C Có khả năng dẫn ầu thị trường không?
E. D Có khả năng àm phán với nhà cung cấp hay không?
Câu 20:
Ý tưởng kinh doanh tốt là:
A. A Phù hợp với người khởi nghiệp, có tính khả thi, ộc áo và khác biệt
B. B Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi, ộc áo và khác biệt
C. C Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi và thú vị
D. D Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi, áp ứng nhu cầu thị trường Câu
21:
Kết cấu của bản kế hoạch khởi nghiệp là:
(A) Phải tuân thủ cấu trúc logic
(B) Có thể thay ổi cho phù hợp với ối tượng
(C) Không thể thay ổi
(D) Không có áp án nào úng Câu 22:
Ưu iểm của nhượng quyền thương hiệu là:
(A) A Tăng khả năng thành công
(B) B Rút ra các kinh nghiệm kinh doanh từ cách thức kinh doanh trong quá khứ của
công ty nhượng quyền
(C) C Tiếp cận dễ dàng hơn tới các nguồn vốn vay ngân hàng
(D) D Chi phí nhượng quyền thấp Câu 23:
Nhn ịnh nào sau ây úng nhất:
(A) Ý tưởng kinh doanh tốt là iểm xuất phát, khởi nguồn cho quá trình khởi nghiệp ầy khó
khăn
lOMoARcPSD| 58478860
(B) Có ược ý tưởng kinh doanh tốt là bước ầu của thành công
(C) Ý tưởng kinh doanh có ở khắp mọi nơi. Nhưng ý tưởng kinh doanh ược coi là tốt nếu
áp ứng ược cái khách hàng muốn và có khả năng chi trả
(D) Cả 3 phương án trên ều úng Câu 24:
Nhn ịnh nào sau ây không úng:
(A) Các nhà kinh doanh phát hiện ược cơ hội trong “khó khăn” của người khác Như vậy,
một ý tưởng kinh doanh tốt sẽ giúp giải quyết ược khó khăn ó
(B) Mục ích chủ yếu của việc soạn thảo kế hoạch kinh doanh là nhằm huy ộng vốn cho
doanh nghiệp khởi nghiệp.
(C) Nếu muốn thành công trong kinh doanh bạn nên tư duy theo quan iểm khách hàng. Nếu
muốn thuyết phục ược mt ối tượng hữu quan nào ó bạn nên chú ý ến lợi ích của họ
trong bản kế hoạch kinh doanh.
(D) Tất cả ều không úng Câu 25:
Nội dung ánh giá bản thân bao gồm:
(A) Đánh giá những iểm mạnh và iểm yếu của bản thân
(B) Đánh giá những kỹ năng, kinh nghiệm ã tích lũy của bản thân
(C) Đánh giá những việc bản thân bạn thích làm
(D) Tất cả các phương án ều úng Câu 26:
Trong khởi sự kinh doanh, mục ích của việc ánh giá bản thân người khởi sự là:
(A) Đánh giá xem bản thân người khởi sự có khả năng và kinh nghiệm nào ã ược tích lũy
(B) Đánh giá xem bản thân người khởi sự ã huy ộng tài chính cho hoạt ộng kinh doanh
chưa
(C) Đánh giá xem người khởi sự ã chuẩn bị tốt về tinh thần cho những người thân trong gia
ình ể bắt ầu kinh doanh hay chưa
(D) Tất cả các phương án ều úng Câu 27:
Vai trò của việc ánh giá bản thân người khởi sự là:
(A) Giúp người khởi sự có ịnh hướng trong việc tìm kiếm cơ hội kinh doanh
(B) Giúp người khởi sự lựa chọn ược một ý tưởng kinh doanh phù hợp với các kỹ năng và
sở trường của mình
lOMoARcPSD| 58478860
(C) Điều kiện ầu tiên có thể khởi sự thành công
(D) Tất cả các phương án ều úng Câu 28:
Vai trò của việc ánh giá bản thân người khởi sự là:
(A) Giúp người khởi sự dễ dàng huy ộng ược vốn vay từ ngân hàng
(B) Giúp người khởi sự lựa chọn ược nhóm khách hàng phù hợp
(C) Điều kiện ầu tiên ể làm thủ tục ăng ký doanh nghiệp
(D) Giúp người khởi sự ánh giá iểm mạnh, iểm yếu của bản thân Câu 29:
Vai trò của việc ánh giá bản thân người khởi sự là:
(A) Giúp người khởi sự kêu gọi vốn ầu tư từ các nhà ầu tư
(B) Giúp người khởi sự ánh giá những khả năng và kinh nghiệm ã tích lũy
(C) Giúp người khởi sự lựa chọn khách hàng mục tiêu
(D) Giúp người khởi sự xây dựng chân dung khách hàng của mình Câu 30:
Để xác ịnh ược iểm mạnh và iểm yếu của bản thân, bạn thực hiện như thế nào?
1. A Suy nghĩ về iểm mạnh và iểm yếu của bản thân kết hp với việc hỏi những
người xung quanh về bản thân mình trong vài tuần
2. B Viết ra tất cả công việc mình ã từng ảm nhiệm và các nhiệm v bạn biết cách
hoàn thành
3. C Suy nghĩ mở rộng ra ngoài những sở thích và những mối quan tâm nảy sinh tức
thì trong ầu của bạn kết hợp với việc hỏi ý kiến của những người ã quen biết bạn từ âu,
ặc biệt là những người ã hiểu bạn từ thi ấu thơ
4. D Tự ánh giá bản thân kết hợp với việc hỏi những người xung quanh về bản thân
mình Câu 31:
Khi ánh giá bản thân, người khởi sự cần m bảo yêu cầu nào:
1. A Đánh giá phải m bảo tính tổng quát và phải gắn với bất kỳ cơ hội kinh doanh hiện có
2. B Đánh giá phải cụ th và gắn với các hướng mà bạn dự ịnh kinh doanh
3. C Đánh giá phải ảm bảo tính khách quan
4. D Đánh giá bằng cảm tính Câu 32:
Thị trường mục tiêu là:
lOMoARcPSD| 58478860
(A) Đoạn thị trường mà doanh nghiệp hướng tới phục vụ và có khả năng phục vụ tốt hơn ối
thủ cạnh tranh
(B) Đoạn thị trường có quy mô ủ lớn ể tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
(C) Đoạn thị trường hấp dẫn ối với doanh nghiệp
(D) Tất cả các oạn thị trưng
Câu 33: Đâu không phải yếu tố quyết ịnh thành công trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ ăn uống:
(A) Tốc ộ tăng trưởng của thị trường
(B) Giá cả sản phẩm/dịch vụ
(C) Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
(D) A, B,C ều úng Câu 34:
Bạn muốn kinh doanh tại nơi mình sinh sống với quy mô nhỏ, âuphương pháp phù hợp ể xác
ịnh nhu cầu ã có nhưng chưa ược áp ứng:
(A) Quan sát trực tiếp và nghiên cứu thị trường
(B) Thăm dò ý kiến chuyên gia
(C) Dự tính phân chia lợi nhuận
(D) Không có phương án nào úng Câu 35 - 147:
Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:
(A) Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường
(B) Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách
(C) Để xác ịnh phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất
(D) A, B, C ều úng Câu 36 - 148:
Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:
(A) Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến ng
(B) Tìm ra các phương án, giải pháp ối phó với các thách thức từ môi trường kinh
doanh
(C) Tạo ra sự khác biệt hóa về sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh
nghiệp (D) Tất c ều úng Câu 37 -149:
lOMoARcPSD| 58478860
Đâu không phải là mục tiêu của hoạt ộng phác họa chân dung khách hàng:
(A) A Để lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghip
(B) B Tìm ra phương thức tiếp cận khách hàng
(C) C Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh
(D) D Phân oạn thị trường
Câu 38 - 157:
Các bước của tư duy thiết kế bao gồm:
(A) A Thấu hiểu, ý tưởng, thiết kế, sản xuất, thử nghim
(B) B Đồng cảm, xác ịnh, ý tưởng, nguyên mẫu, thử nghiệm
(C) C Đồng cảm, ý tưởng, thiết kế, thử nghiệm, hoàn thành (D) D Thấu hiểu, ý
ởng, sản xuất, phân phối, hoàn thiện.
Câu 39 - 160:
Đâu là nguyên nhân thất bại của một dự án kinh doanh:
(A) A Sản phẩm không áp ứng úng nhu cầu thị trường
(B) B Doanh nghiệp không có lợi nhuận ở năm ầu tiên
(C) C Công suất của doanh nghiệp nhỏ
(D) D Doanh nghiệp không a dạng hóa sản phẩm Câu 40 - 162:
Khi xây dựng chính sách sản phẩm, ể ưa ra quyết ịnh cung cấp dịch vụ i kèm với sản phẩm s
kinh doanh, người khởi nghiệp nên căn cứ vào:
(A) Yêu cầu về dịch vụ của khách hàng
(B) Loại sản phẩm mà doanh nghiệp cung ứng ra thị trường
(C) Năng lực của nhà cung cấp dịch vụ
(D) Tất cả các áp án trên (A, B, C)
Câu 41 - 165:
Phần mô tả sản phẩm trong bản kế hoạch kinh doanh cần phải trả lời các câu hỏi sau ây,
NGOẠI TRỪ:
(A) A Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm là gì?
lOMoARcPSD| 58478860
(B) B Làm thế nào sản phẩm phù hợp với yêu cầu về giá trị của khách hàng?
(C) C Sản phẩm có những ặc tính gì và mang ến cho khách hàng những giá trị gia tăng
nào?
(D) D Nhu cầu nào của khách hàng chưa ược áp ứng sẽ ược thoả mãn bởi sản phẩm
ược cung cấp?
Câu 42 - 166:
Nhn ịnh nào sau ây là không úng khi viết phần mô tả sản phẩm trong bản kế hoạch khởi sự
kinh doanh?
(A) A Thhiện ược tầm nhìn của nhà khởi sự về vấn ề tăng trưởng thấy ược triển
vọng thực sự của doanh nghiệp
(B) B Mô tả ược công nghệ sản xuất sản phẩm
(C) C Xác ịnh năng lực cạnh tranh ặc biệt của sản phẩm tạo nên lợi thế cạnh tranh
của doanh nghiệp
(D) D Xác ịnh các ặc tính cần thiết của sản phẩm/dịch vụ giúp thoả mãn nhu cầu chưa
áp ứng ược của khách hàng.
Câu 43 - 168:
Nhn ịnh nào sau ây là SAI về lập kế hoạch về sản phẩm/dịch vụ?
(A) Đối tượng khách hàng sẽ ược phục vụ
(B) Các chính sách hậu mãi sẽ ược thực hiện
(C) Kế hoạch cung cấp các hỗ trợ kỹ thuật trong và sau bán hàng
(D) Những hữu ích về ặc tính của sản phẩm sược tạo ra Câu 44 - 170:
Kế hoạch về sản phẩm nên tập trung vào nội dung quan trọng sau ây?
A. Luận giải về công nghệ tạo ra sản phẩm
B. Định vị sản phẩm thông qua các ặc tính quan trọng nổi trội hơn so với ối thủ cạnh a.
tranh
C. Luận giải về mức giá phù hợp với lợi ích mà sản phẩm mang lại
D. Nhấn mạnh về ộ hấp dẫn của sản phẩm v hình thức so với ối thủ cạnh tranh Câu 45 -
171: Giá trị cốt lõi của sản phẩm ược hiểu là:
A. Giá trị mà sản phẩm của doanh nghiệp mang lại cho khách hàng với hiệu quả cao hơn
bất kỳ ối thủ nào.
lOMoARcPSD| 58478860
B. Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng nhưng khách hàng không chỉ ớng tới mà
còn cần những ặc tính khác
C. Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng và khách hàng luôn hướng tới nhưng ỏi hỏi
sự thay ổi phù hợp với nhu cầu
D. Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng nhưng khách hàng thường ít chú ý vì còn
những òi hỏi cao hơn về sản phẩm
Câu 46 - 172: Nhận ịnh nào sau ây là úng về kế hoạch sản phẩm/dịch vụ?
(A) Được hình thành từ kế hoạch thị trường mục tiêu
(B) Mô tả khác biệt giữa sản phẩm của doanh nghiệp và của ối thủ cạnh tranh
(C) Luận giải lý do vì sao khách hàng chuyển sang mua sản phẩm của doanh
nghiệp (D) Tất c các áp án ều úng Câu 47 - 173:
Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là phân tích:
A. A Lợi ích, ứng dụng của sản phẩm
B. B Đặc tính của sản phẩm
C. C Kiểu dáng sản phẩm
D. D Chất lượng sản phẩm
Câu 48 - 174:
Để xây dựng kế hoạch sản phẩm người khởi nghiệp cần phải quan tâm ến vấn ề nào sau ây?
(A) Nhãn hiệu sản phẩm
(B) Điểm khác biệt sản phẩm
(C) Danh mục sản phẩm
(D) Tất cả các áp án ều úng Câu 49 - 176:
Các giai oạn của chu kỳ sống sản phẩm bao gồm:
A. A Tung ra thị trường, phát triển, bão hòa, suy thoái
B. B Tung ra thị trường, bão hòa, phát triển, suy thoái
C. C Phát triển, tung ra thị trường, bão hòa, suy thoái
D. D Phát triển, bão hòa, tung ra thị trường, suy thoái
Câu 50 -177:
Phát biểu nào sau ây về bao gói hàng hóa là KHÔNG úng:
A. A Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hóa
B. B Sự cái tiến bao gói có thể gia tăng doanh thu cho sản phẩm
C. C Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và nhãn hiệu hàng hóa
D. D Bao gói ảm bảo chức năng tự phục vụ của hàng hóa

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58478860
Câu 1: Các rủi ro cơ bản trong khởi nghiệp không bao gồm:
A. Sự hào hứng của thị trường ối với sản phẩm và triển vọng thị trường
B. Hành ộng trả ũa của ối thủ cạnh tranh
C. Không có áp án nào úng
D. Chi phí hoạt ộng doanh nghiệp Câu 2:
Lịch trình phát triển doanh nghiệp là:
A. Làm bật những mốc thời gian chính trong quá trình phát triển
B. Chỉ rõ những công việc nào ã ược tiến hành trong quá trình soạn thảo kế hoạch kinh doanh
A. C. Xác ịnh người chịu trách nhiệm ảm bảo các iểm mốc quan trọng cần ạt ược (D)
Không có áp án nào úng Câu 3 :
Bước ầu tiên của việc chuẩn bị kiến thức kinh doanh cần thiết cho người khởi nghiệp kinh doanh là: A.
Theo học một chương trình ào tạo về quản trị kinh doanh nào ó B.
Đi làm thuê cho một doanh nghiệp ể lấy kinh nghiệm C.
Xác ịnh những kiến thức cần thiết trước khi khởi nghiệp và trong quá trình kinh
doanh D. D .Không áp nào úng Câu 4:
Để trở thành người chủ doanh nghiệp, bạn phải chuẩn bị: A
Kiến thức kinh doanh cần thiết B Tiền C
Học các khóa học về quản trị kinh doanh D
Học các kỹ năng lãnh ạo Câu 5:
Tư chất cần thiết của người khởi sự kinh doanh không bao gồm: A Năng khiếu chỉ huy B Năng khiếu ặc biệt lOMoAR cPSD| 58478860 C
Năng khiếu nghệ thuật D
Năng khiếu chịu mạo hiểm Câu 6:
Biểu hiện lòng tự tin của người khởi sự kinh doanh là: A Sự bình thản B Sáng kiến C Sáng suốt D Lo xa Câu 7:
Người khởi sự kinh doanh cần có lòng tự tin vì lý do nào sau ây: A.
Không có phương án nào úng B.
Thể hiện tính bình thản trên thương trường C.
Thể hiện tính ộc lập trong ra quyết ịnh D.
Con ường kinh doanh là con ường gập ghềnh Câu 8:
Đâu không phải là biểu hiện ý thức rõ ràng về nhiệm vụ phải hoàn thành ể ạt tới kết quả ã ược
dự tính của người khởi sự kinh doanh: (A) Sáng kiến (B)
Có nghị lực, có sức làm việc lớn và hoạt bát (C) Khả năng thích ứng cao (D)
Không có phương án nào úng Câu 9:
Biểu hiện năng khiếu chỉ huy của người khởi sự kinh doanh là: (A)
Thoải mái trong quan hệ với người khác (B)
Có năng lực ổi mới sáng tạo (C) Nhạy cảm với cái mới (D)
Không có phương án nào úng Câu 10:
Biểu hiện năng khiếu ặc biệt của người khởi sự kinh doanh là: A Khả năng thích ứng B Lo xa C Tính linh hoạt lOMoAR cPSD| 58478860 D Sáng suốt Câu 11:
Biểu hiện năng khiếu ặc biệt của người khởi sự kinh doanh là: A
Có ứng xử như người thủ lĩnh B
Có nghị lực, có sức làm việc lớn và hoạt bát C
Biết lợi dụng những gợi ý và chỉ trích của người khác D
Năng khiếu thu thập thông tin Câu 12:
Biểu hiện năng khiếu mạo hiểm của người khởi sự kinh doanh, ngoại trừ: A. A Ham thích cái mới B. B Thích mạo hiểm C. C Không sợ rủi ro D. D Tính ộc lập Câu 13:
Biểu hiện năng khiếu ặc biệt của người khởi sự kinh doanh là: (A) Tháo vát (B) Thích mạo hiểm (C) Không sợ rủi ro (D)
Không có phương án nào úng Câu 14:
Để trở thành một người chủ doanh nghiệp thành ạt, bạn cần phải chuẩn bị:
A. Các mong muốn cần thiết
B. Kiến thức kinh doanh cần thiết
C. Học hỏi những iều chưa biết D. Tất cả ều úng Câu 14:
Hãy chỉ ra khái niệm về “Kế hoạch kinh doanh”: lOMoAR cPSD| 58478860
A. Kế hoạch kinh doanh ược hiểu là một văn bản trình bày ý tưởng kinh doanh và cách
thức thực hiện hóa ý tưởng ó của doanh nghiệp.
B. Kế hoạch kinh doanh giúp chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà ầu tư giám sát hoạt ộng kinh doanh
C. Là một văn bản trong bộ hồ sơ thành lập công ty D. A, B, C ều úng Câu 15:
Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Sở thích của chủ doanh nghiệp
B. Gia cảnh của nhóm ồng sáng lập
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp D. Cả 3 áp án ều úng Câu: 16:
Tiêu chí ánh giá bản kế hoạch kinh doanh KHÔNG có nội dung nào sau ây: A. A Khả thi B. B Sáng tạo C. C Ngắn gọn D. D Chi tiết Câu 17:
Chiến lược kinh doanh là: A. A
Một bản kế hoạch kinh doanh ngắn hạn của doanh nghiệp B. B
Một bản kế hoạch cho phòng nhân sự C. C
Một bản kế hoạch kinh doanh dài hạn và tổng thể của doanh nghiệp D. D
Một bản kế hoạch cho phòng sản xuất Câu 18:
Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có: A.
Mục lục; Tóm tắt dự án; Các loại kế hoạch chức năng A. B
Thành tích của bản thân, Kỹ năng lãnh ạo B. C
Sở thích cá nhân, nhu cầu thị trường, hành vi mua hàng cá nhân lOMoAR cPSD| 58478860 C. D
Kỹ năng cá nhân, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế Câu 19:
Cân nhắc cơ hội kinh doanh là trả lời cho câu hỏi: B.
A Có tính hấp dẫn hay không: Bao gồm những yếu tố thị trường như tỷ lệ lợi nhuận
cao, sức ép cạnh tranh thấp…? C.
B Có khả năng bao phủ thị trường hay không? D.
C Có khả năng dẫn ầu thị trường không? E.
D Có khả năng àm phán với nhà cung cấp hay không? Câu 20:
Ý tưởng kinh doanh tốt là: A.
A Phù hợp với người khởi nghiệp, có tính khả thi, ộc áo và khác biệt B.
B Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi, ộc áo và khác biệt C.
C Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi và thú vị D.
D Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tính khả thi, áp ứng nhu cầu thị trường Câu 21:
Kết cấu của bản kế hoạch khởi nghiệp là: (A)
Phải tuân thủ cấu trúc logic (B)
Có thể thay ổi cho phù hợp với ối tượng (C) Không thể thay ổi (D)
Không có áp án nào úng Câu 22:
Ưu iểm của nhượng quyền thương hiệu là: (A) A
Tăng khả năng thành công (B) B
Rút ra các kinh nghiệm kinh doanh từ cách thức kinh doanh trong quá khứ của công ty nhượng quyền (C) C
Tiếp cận dễ dàng hơn tới các nguồn vốn vay ngân hàng (D) D
Chi phí nhượng quyền thấp Câu 23:
Nhận ịnh nào sau ây úng nhất:
(A) Ý tưởng kinh doanh tốt là iểm xuất phát, khởi nguồn cho quá trình khởi nghiệp ầy khó khăn lOMoAR cPSD| 58478860
(B) Có ược ý tưởng kinh doanh tốt là bước ầu của thành công
(C) Ý tưởng kinh doanh có ở khắp mọi nơi. Nhưng ý tưởng kinh doanh ược coi là tốt nếu
áp ứng ược cái khách hàng muốn và có khả năng chi trả
(D) Cả 3 phương án trên ều úng Câu 24:
Nhận ịnh nào sau ây không úng:
(A) Các nhà kinh doanh phát hiện ược cơ hội trong “khó khăn” của người khác Như vậy,
một ý tưởng kinh doanh tốt sẽ giúp giải quyết ược khó khăn ó
(B) Mục ích chủ yếu của việc soạn thảo kế hoạch kinh doanh là nhằm huy ộng vốn cho
doanh nghiệp khởi nghiệp.
(C) Nếu muốn thành công trong kinh doanh bạn nên tư duy theo quan iểm khách hàng. Nếu
muốn thuyết phục ược một ối tượng hữu quan nào ó bạn nên chú ý ến lợi ích của họ
trong bản kế hoạch kinh doanh.
(D) Tất cả ều không úng Câu 25:
Nội dung ánh giá bản thân bao gồm: (A)
Đánh giá những iểm mạnh và iểm yếu của bản thân (B)
Đánh giá những kỹ năng, kinh nghiệm ã tích lũy của bản thân (C)
Đánh giá những việc bản thân bạn thích làm (D)
Tất cả các phương án ều úng Câu 26:
Trong khởi sự kinh doanh, mục ích của việc ánh giá bản thân người khởi sự là:
(A) Đánh giá xem bản thân người khởi sự có khả năng và kinh nghiệm nào ã ược tích lũy
(B) Đánh giá xem bản thân người khởi sự ã huy ộng ủ tài chính cho hoạt ộng kinh doanh chưa
(C) Đánh giá xem người khởi sự ã chuẩn bị tốt về tinh thần cho những người thân trong gia
ình ể bắt ầu kinh doanh hay chưa
(D) Tất cả các phương án ều úng Câu 27:
Vai trò của việc ánh giá bản thân người khởi sự là:
(A) Giúp người khởi sự có ịnh hướng trong việc tìm kiếm cơ hội kinh doanh
(B) Giúp người khởi sự lựa chọn ược một ý tưởng kinh doanh phù hợp với các kỹ năng và sở trường của mình lOMoAR cPSD| 58478860
(C) Điều kiện ầu tiên có thể khởi sự thành công
(D) Tất cả các phương án ều úng Câu 28:
Vai trò của việc ánh giá bản thân người khởi sự là: (A)
Giúp người khởi sự dễ dàng huy ộng ược vốn vay từ ngân hàng (B)
Giúp người khởi sự lựa chọn ược nhóm khách hàng phù hợp (C)
Điều kiện ầu tiên ể làm thủ tục ăng ký doanh nghiệp (D)
Giúp người khởi sự ánh giá iểm mạnh, iểm yếu của bản thân Câu 29:
Vai trò của việc ánh giá bản thân người khởi sự là: (A)
Giúp người khởi sự kêu gọi vốn ầu tư từ các nhà ầu tư (B)
Giúp người khởi sự ánh giá những khả năng và kinh nghiệm ã tích lũy (C)
Giúp người khởi sự lựa chọn khách hàng mục tiêu (D)
Giúp người khởi sự xây dựng chân dung khách hàng của mình Câu 30:
Để xác ịnh ược iểm mạnh và iểm yếu của bản thân, bạn thực hiện như thế nào? 1. A
Suy nghĩ về iểm mạnh và iểm yếu của bản thân kết hợp với việc hỏi những
người xung quanh về bản thân mình trong vài tuần 2. B
Viết ra tất cả công việc mình ã từng ảm nhiệm và các nhiệm vụ bạn biết cách hoàn thành 3. C
Suy nghĩ mở rộng ra ngoài những sở thích và những mối quan tâm nảy sinh tức
thì trong ầu của bạn kết hợp với việc hỏi ý kiến của những người ã quen biết bạn từ âu,
ặc biệt là những người ã hiểu bạn từ thời ấu thơ 4. D
Tự ánh giá bản thân kết hợp với việc hỏi những người xung quanh về bản thân mình Câu 31:
Khi ánh giá bản thân, người khởi sự cần ảm bảo yêu cầu nào:
1. A Đánh giá phải ảm bảo tính tổng quát và phải gắn với bất kỳ cơ hội kinh doanh hiện có 2. B
Đánh giá phải cụ thể và gắn với các hướng mà bạn dự ịnh kinh doanh 3. C
Đánh giá phải ảm bảo tính khách quan 4. D
Đánh giá bằng cảm tính Câu 32:
Thị trường mục tiêu là: lOMoAR cPSD| 58478860
(A) Đoạn thị trường mà doanh nghiệp hướng tới phục vụ và có khả năng phục vụ tốt hơn ối thủ cạnh tranh
(B) Đoạn thị trường có quy mô ủ lớn ể tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
(C) Đoạn thị trường hấp dẫn ối với doanh nghiệp
(D) Tất cả các oạn thị trường
Câu 33: Đâu không phải yếu tố quyết ịnh thành công trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ ăn uống: (A)
Tốc ộ tăng trưởng của thị trường (B)
Giá cả sản phẩm/dịch vụ (C)
Chất lượng sản phẩm/dịch vụ (D) A, B,C ều úng Câu 34:
Bạn muốn kinh doanh tại nơi mình sinh sống với quy mô nhỏ, âu là phương pháp phù hợp ể xác
ịnh nhu cầu ã có nhưng chưa ược áp ứng: (A)
Quan sát trực tiếp và nghiên cứu thị trường (B)
Thăm dò ý kiến chuyên gia (C)
Dự tính phân chia lợi nhuận (D)
Không có phương án nào úng Câu 35 - 147:
Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường: (A)
Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường (B)
Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách (C)
Để xác ịnh phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất (D)
A, B, C ều úng Câu 36 - 148:
Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể: (A)
Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến ộng (B)
Tìm ra các phương án, giải pháp ối phó với các thách thức từ môi trường kinh doanh (C)
Tạo ra sự khác biệt hóa về sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh
nghiệp (D) Tất cả ều úng Câu 37 -149: lOMoAR cPSD| 58478860
Đâu không phải là mục tiêu của hoạt ộng phác họa chân dung khách hàng: (A) A
Để lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp (B) B
Tìm ra phương thức tiếp cận khách hàng (C) C
Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh (D) D Phân oạn thị trường Câu 38 - 157:
Các bước của tư duy thiết kế bao gồm: (A) A
Thấu hiểu, ý tưởng, thiết kế, sản xuất, thử nghiệm (B) B
Đồng cảm, xác ịnh, ý tưởng, nguyên mẫu, thử nghiệm (C) C
Đồng cảm, ý tưởng, thiết kế, thử nghiệm, hoàn thành (D) D Thấu hiểu, ý
tưởng, sản xuất, phân phối, hoàn thiện. Câu 39 - 160:
Đâu là nguyên nhân thất bại của một dự án kinh doanh: (A) A
Sản phẩm không áp ứng úng nhu cầu thị trường (B) B
Doanh nghiệp không có lợi nhuận ở năm ầu tiên (C) C
Công suất của doanh nghiệp nhỏ (D) D
Doanh nghiệp không a dạng hóa sản phẩm Câu 40 - 162:
Khi xây dựng chính sách sản phẩm, ể ưa ra quyết ịnh cung cấp dịch vụ i kèm với sản phẩm sẽ
kinh doanh, người khởi nghiệp nên căn cứ vào:
(A) Yêu cầu về dịch vụ của khách hàng
(B) Loại sản phẩm mà doanh nghiệp cung ứng ra thị trường
(C) Năng lực của nhà cung cấp dịch vụ
(D) Tất cả các áp án trên (A, B, C) Câu 41 - 165:
Phần mô tả sản phẩm trong bản kế hoạch kinh doanh cần phải trả lời các câu hỏi sau ây, NGOẠI TRỪ: (A) A
Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm là gì? lOMoAR cPSD| 58478860 (B) B
Làm thế nào sản phẩm phù hợp với yêu cầu về giá trị của khách hàng?
(C) C Sản phẩm có những ặc tính gì và mang ến cho khách hàng những giá trị gia tăng nào? (D) D
Nhu cầu nào của khách hàng chưa ược áp ứng sẽ ược thoả mãn bởi sản phẩm ược cung cấp? Câu 42 - 166:
Nhận ịnh nào sau ây là không úng khi viết phần mô tả sản phẩm trong bản kế hoạch khởi sự kinh doanh? (A) A
Thể hiện ược tầm nhìn của nhà khởi sự về vấn ề tăng trưởng ể thấy ược triển
vọng thực sự của doanh nghiệp (B) B
Mô tả ược công nghệ sản xuất sản phẩm (C) C
Xác ịnh năng lực cạnh tranh ặc biệt của sản phẩm tạo nên lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp (D) D
Xác ịnh các ặc tính cần thiết của sản phẩm/dịch vụ giúp thoả mãn nhu cầu chưa
áp ứng ược của khách hàng. Câu 43 - 168:
Nhận ịnh nào sau ây là SAI về lập kế hoạch về sản phẩm/dịch vụ? (A)
Đối tượng khách hàng sẽ ược phục vụ (B)
Các chính sách hậu mãi sẽ ược thực hiện (C)
Kế hoạch cung cấp các hỗ trợ kỹ thuật trong và sau bán hàng (D)
Những hữu ích về ặc tính của sản phẩm sẽ ược tạo ra Câu 44 - 170:
Kế hoạch về sản phẩm nên tập trung vào nội dung quan trọng sau ây?
A. Luận giải về công nghệ tạo ra sản phẩm
B. Định vị sản phẩm thông qua các ặc tính quan trọng nổi trội hơn so với ối thủ cạnh a. tranh
C. Luận giải về mức giá phù hợp với lợi ích mà sản phẩm mang lại
D. Nhấn mạnh về ộ hấp dẫn của sản phẩm về hình thức so với ối thủ cạnh tranh Câu 45 -
171: Giá trị cốt lõi của sản phẩm ược hiểu là:
A. Giá trị mà sản phẩm của doanh nghiệp mang lại cho khách hàng với hiệu quả cao hơn bất kỳ ối thủ nào. lOMoAR cPSD| 58478860
B. Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng nhưng khách hàng không chỉ hướng tới mà
còn cần những ặc tính khác
C. Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng và khách hàng luôn hướng tới nhưng ỏi hỏi
sự thay ổi phù hợp với nhu cầu
D. Thoả mãn nhu cầu cụ thể của khách hàng nhưng khách hàng thường ít chú ý vì còn
những òi hỏi cao hơn về sản phẩm
Câu 46 - 172: Nhận ịnh nào sau ây là úng về kế hoạch sản phẩm/dịch vụ? (A)
Được hình thành từ kế hoạch thị trường mục tiêu (B)
Mô tả khác biệt giữa sản phẩm của doanh nghiệp và của ối thủ cạnh tranh (C)
Luận giải lý do vì sao khách hàng chuyển sang mua sản phẩm của doanh
nghiệp (D) Tất cả các áp án ều úng Câu 47 - 173:
Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là phân tích: A. A
Lợi ích, ứng dụng của sản phẩm B. B
Đặc tính của sản phẩm C. C Kiểu dáng sản phẩm D. D Chất lượng sản phẩm Câu 48 - 174:
Để xây dựng kế hoạch sản phẩm người khởi nghiệp cần phải quan tâm ến vấn ề nào sau ây? (A) Nhãn hiệu sản phẩm (B)
Điểm khác biệt sản phẩm (C) Danh mục sản phẩm (D)
Tất cả các áp án ều úng Câu 49 - 176:
Các giai oạn của chu kỳ sống sản phẩm bao gồm: A. A
Tung ra thị trường, phát triển, bão hòa, suy thoái B. B
Tung ra thị trường, bão hòa, phát triển, suy thoái C. C
Phát triển, tung ra thị trường, bão hòa, suy thoái D. D
Phát triển, bão hòa, tung ra thị trường, suy thoái Câu 50 -177:
Phát biểu nào sau ây về bao gói hàng hóa là KHÔNG úng: A. A
Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hóa B. B
Sự cái tiến bao gói có thể gia tăng doanh thu cho sản phẩm C. C
Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và nhãn hiệu hàng hóa
D. D Bao gói ảm bảo chức năng tự phục vụ của hàng hóa