



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58478860
1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN KHỞI NGHIỆP 1- 2021
Chọn phương án trả lời đúng nhất
1. Kinh doanh là hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức nhằm mục đích chính: A. Sinh lời B. Xã hội C. Thể hiện bản thân
D. Thực hiện ước mơ kinh doanh
2. Phát biểu đúng nhất trong các câu sau:
A. Kinh doanh là một nghề cần trí tuệ
B. Kinh doanh là một nghề cần có một chút may mắn
C. Kinh doanh là một nghề cần nghệ thuật
D. Tất cả các đáp trên đều đúng
3. Phát biểu đúng nhất trong các câu sau:
A. Khởi nghiệp là việc thực hiện một chân lý tốt đẹp nào đó
B. Khởi nghiệp là việc bắt đầu một công việc kinh doanh
C. Khởi nghiệp gắn với sự đổi mới có mục đích và có hệ thống mới dẫn đến thành công D.
4. Cả B và C đều đúng Theo
Peter F. Drucker, người khởi nghiệp là:
A. Người thành lập doanh nghiệp mới có qui mô nhỏ và họ là ông chủ
B. Người khởi xướng và thực hiện việc phát triển thêm một ngành dịch vụ hoặc một sản
phẩm mới trong công ty hiện hành
C. Người mà bản thân anh ta không đem lại thay đổi nhưng anh ta không ngừng tìm
kiếm thay đổi và khai thác nó như một cơ hội D.
5. Tất cả các đáp án trên đều đúng Một
người tiến hành khởi nghiệp kinh doanh vì muốn: A. Trở thành giám đốc
B. Góp phần thay đổi môi trường kinh doanh
C. Thực hiện ý tưởng kinh doanh của riêng mình
D. Có việc làm và hưởng an nhàn
6. Đâu không phải là tố chất của nhà kinh doanh sẽ thành đạt: A.
Năng khiếu chịu mạo hiểm ( sai huhu ) B. Có kiến thức kinh doanh C. Lòng tự tin
D. Có ý thức rõ ràng về nhiệm vụ phải thực hiện để đạt tới kết quả đã dự tính lOMoAR cPSD| 58478860
7. Nguồn gốc của ý tưởng kinh doanh từ:
A. Sự thay đổi trong nhân khẩu học
B. Thay đổi trong nhận thức của con người C. Kiến thức mới: kiến
thức khoa học hay xã hội
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
8. Ý tưởng kinh doanh tốt là:
A. Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tình khả thi và thú vị
B. Có cơ hội tiềm tàng kinh doanh, có tình khả thi, độc đáo và khác biệt
C. Phù hợp với người khởi nghiệp, có tình khả thi, độc đáo và khác biệt D. Có cơ
hội tiềm tàng kinh doanh, có tình khả thi, đáp ứng nhu cầu thị trường
9. Đâu không phải là mục đích của việc viết một bản kế hoạch khởi nghiệp:
A. Thuyết phục các đối tượng hữu quan
B. Dự tính các công việc khởi sự C. Giảm thiểu chi phí
D. Trình bày cơ hội kinh doanh tiềm năng
10. Phân tích ngành nhằm mục đích: A.
Làm rõ cơ hội kinh doanh B.
Làm rõ đặc điểm của khách hàng
C. Xác định lợi thế cạnh tranh
D. Xác định điểm khác biệt
11. Phân tích khách hàng nhằm mục đích:
A. Xác định mức giá khách hàng chấp nhận B. Xác
định số lượng khách hàng tăng hay giảm
C. Làm rõ đặc điểm của khách hàng
D.Thu nhập của khách hàng là bao nhiêu
12. Phân tích đối thủ cạnh tranh nhằm mục đích:
A. Xác định tương quan giá và chất lượng của đối thủ cạnh tranh
B. Xác định lợi thế cạnh tranh
C. Địa điểm kinh doanh của đối thủ cạnh tranh như thế nào
D. Trang thiết bị của họ có hiện đại không
13. Thị trường mục tiêu là: A.
Đoạn thị trường mà doanh nghiệp hướng tới phục vụ và có khả năng phục vụ
tốt hơn đối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 58478860
B. Đoạn thị trường có quy mô đủ lớn để tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
C. Đoạn thị trường hấp dẫn đối với doanh nghiệp
D. Tất cả các đoạn thị trường
14. Chữ “P4” trong kế hoạch marketing – mix là để chỉ cho: A. Chính sách giá cả. P2
B. Chính sách xúc tiến marketing.
B. Chính sách phân phối. P3
B. Chính sách sản phẩm. P1
15. Yếu tố nào dưới đây không tham gia vào quyết định về chính sách sản phẩm của doanh nghiệp:
A. Tính chất của sản phẩm .
B. Việc đặt tên hiệu sản phẩm.
C. Việc đóng gói sản phẩm.
D. Các chương trình khuyến mãi đi kèm sản phẩm.
16. Nội dung của kế hoạch sản xuất không bao gồm:
A. Luận giải về địa điểm kinh doanh B. Mô tả
các trang thiết bị phục vụ sản xuất
C. Trả lời câu hỏi thuê hay mua thiết bị D.
D. Khả năng phát triển sản xuất trong tương lai
17. Kết cấu của bản kế hoạch khởi nghiệp là:
A. Phải tuân thủ cấu trúc logic
B. Có thể thay đổi cho phù hợp với đối tượng C. Không thể thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng
18. Nội dung của kế hoạch marketing không bao gồm:
A. Chính sách sản phẩm/dịch vụ B. Chính sách giá cả C. Chính sách phân phối
D. Chính sách quản lý nợ của khách hàng
19. Chính sách phân phối nhằm giải thích:
A. Các kênh phân phối cụ thể
B. Cách thức phân phối sản phẩm/dịch vụ lOMoAR cPSD| 58478860
C. Sự khác biệt giữa sản phẩm của bạn với sản phẩm cạnh tranh D. Cả A và B đều đúng
20. Các loại chi phí thành lập doanh nghiệp không bao gồm:
A. Chi phí nghiên cứu và phát triển
B. Chi phí dịch vụ pháp lý C. Chi phí nghiên cứu và phát triển D. Chi phí tiền lương
21. Các loại chi phí cho hoạt đồng thường xuyên của doanh nghiệp không bao gồm:
A. Nguyên vật liệu, hàng hóa B. Chi phí tiền lương
C. Chi phí nghiên cứu và phát triển D. Chi bảo hiểm
22. Các rủi ro cơ bản trong khởi nghiệp không bao gồm:
A. Sự hào hứng của thị trường đối với sản phẩm và triển vọng thị trường
B. Hành động trả đũa của đối thủ cạnh tranh
C. Chi phí hoạt động doanh nghiệp
D. Không có đáp án nào đúng
23. Lịch trình phát triển doanh nghiệp là:
A. Làm bật những mốc thời gian chính phát triển - đáp án là A nha
B. Chỉ rõ những công việc nào đã được tiến hành trong quá trình soạn thảo kế hoạch kinh doanh C.
Xác định người chịu trách nhiệm đảm bảo các điểm mốc quan trọng cần đạt D. được
Không có đáp án nào đúng
24. Ưu điểm của nhượng quyền thương hiệu là:
A. Rút ra các kinh nghiệm kinh doanh từ cách thức kinh doanh trong quá khứ của công ty nhượng quyền
B. Tiếp cận dễ dàng hơn tới các nguồn vốn vay ngân hàng
C. Tăng khả năng thành công
D. Chi phí nhượng quyền thấp
25. Triết lý kinh kinh doanh là: A.
Hệ thống các giá trị và nguyên tắc có tác dụng định hướng, chỉ dẫn cho hoạt
động của các chủ thể kinh doanh.
B. Hệ thống các giá trị và triết lý phù hợp với mong muốn của khách hàng. lOMoAR cPSD| 58478860
C. Hệ thống các giá trị và triết lý phải phù hợp với mong muốn và chuẩn mực của các cơ quan hữu quan.
D. Không có đáp án nào đúng
26. Đâu không phải là chi phí hoạt động thường xuyên của doanh nghiệp: A. Chi phí tiền lương
B. Chi phí thành lập doanh nghiệp
C. Chi phí mua nguyên vật liệu
D. Chi bảo hiểm cho người lao động
27. Trong những yếu tố sau, đâu là tư duy khởi sự kinh doanh quan trọng nhất: A. Tính sáng tạo B. Kiến thức kinh doanh
C. Tính định hướng chiến lược và rõ ràng
D. Tính độc lập của tư duy
II. Câu hỏi ở mức độ hiểu
28. Người có năng khiếu chịu mạo hiểm thể hiện là người: A. Thích sự thách thức B.
Có tính bền bỉ, kiên trì, kiên quyết
C. Có nghị lực, có sức làm việc lớn, hoạt bát và có sáng kiến
D. Thích ứng nhanh với sự thay đổi của môi trường
29. Người có năng khiếu đặc biệt gắn với kinh doanh thể hiện:
A. Có tinh thần luôn lạc quan trong cuộc sống B. Sự
bình tĩnh trước mọi biến cố có thể xảy ra
C. Khả năng đổi mới, sáng tạo
D. Không có đáp án nào đúng
30. Nhận định nào sau đây đúng nhất:
A. Ý tưởng kinh doanh tốt là điểm xuất phát, khởi nguồn cho quá trình khởi nghiệp đầy khó khăn
B. Có được ý tưởng kinh doanh tốt là bước đầu của thành công
C. Ý tưởng kinh doanh có ở khắp mọi nơi. Nhưng ý tưởng kinh doanh được coi là tốt
nếu đáp ứng được cái khách hàng muốn và có khả năng chi trả D.
Cả 3 phương án trên đều đúng 31. Nhận đ
ịnh nào sau đây không đúng:
A. Các nhà kinh doanh phát hiện được cơ hội trong “khó khăn” của người khác. Như
vậy, một ý tưởng kinh doanh tốt sẽ giúp giải quyết được khó khăn đó B.
Mục đích chủ yếu của việc soạn thảo kế hoạch kinh doanh là nhằm huy động
vốn cho doanh nghiệp khởi nghiệp. lOMoAR cPSD| 58478860
C. Nếu muốn thành công trong kinh doanh bạn nên tư duy theo quan điểm khách hàng.
Nếu muốn thuyết phục được một đối tượng hữu quan nào đó bạn nên chú ý đến lợi
ích của họ trong bản kế hoạch kinh doanh.
D. Tất cả đều không đúng
32. Một ý tưởng kinh doanh tốt đem lại cho người khởi nghiệp điểm sau, ngoại trừ:
A. Tận dụng được cơ hội kinh doanh
B. Lợi thế cạnh tranh C. Không vi phạm pháp luật
D. Tận dụng được sự ủng hộ của nhà nước
33. Sử dụng ma trận hình ảnh cạnh tranh để:
A. So sánh doanh nghiệp của bạn với các đối thủ cạnh tranh dựa trên yếu tố giá và chất lượng sản phẩm
B. So sánh doanh nghiệp của bạn với các đối thủ cạnh tranh dựa trên yếu tố chất lượng lao động và giá C.
So sánh doanh nghiệp của bạn với các đối thủ cạnh tranh dựa trên các yếu tố
D. ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh Cả A và C đều đúng
34. Để phân tích khách hàng, bạn cần sử dụng thông tin:
A. Xác định rõ khách hàng cụ thể
B. Các thông tin nhân khẩu học
C. Các bằng chứng nhu cầu thực sự của khách hàng mục tiêu D. Thông tin B và C
35. Yếu tố quan trọng quyết định thành công của khởi nghiệp là: A. Có thật nhiều tiền
B. Có sự chấp nhận của thị trường
C. C. Có ít đối thủ cạnh tranh
D. Tất cả các phương án đều đúng
36. Nhận định nào sau đây về cách đặt tên cho doanh nghiệp mới thành lập là sai: A.
Có thể lựa chọn bất cứ tên nào theo ý muốn B.
Tên chính thức phải được viết bằng tiếng việt
C. Không được đặt tên trùng với tên của doanh nghiệp khác đã đăng ký
D. Tên chính thức phải ngắn gọn, dễ phát âm, dễ đọc
37. Huy động vốn bằng cách sau sẽ làm tăng vốn vay của doanh nghiệp:
A. Tiền tiết kiệm của chủ doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58478860
B. Kêu gọi các thành viên trong gia đình góp vốn cổ phần
C. Thảo thuận với nhà cung cấp trang thiết bị cho trả chậm hoặc trả dần D. Câu B và C đúng
38. Khách hàng lựa chọn mua sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp vì:
A. Giá bán của sản phẩm/dịch vụ thấp so với đối thủ cạnh tranh B. Chất
lượng của sản phẩm/dịch vụ cao hơn so với đối thủ cạnh tranh
C. Khách hàng cảm nhận được giá trị sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp cao hơn
so với đối thủ cạnh tranh D.
Hình thức của sản phẩm/dịch vụ đẹp hơn so với đối thủ cạnh tranh
39. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm kinh doanh, ngoại trừ:
A. Sự sẵn có của các nguồn lực
B. Ý thích của cá nhân người chủ
C. Khả năng tiếp cận khách hàng
D. Các phương án trên đều sai
40. Người khởi nghiệp cần phải cân nhắc kỹ việc lựa chọn loại nguồn vốn để đầu tư cho
hoạt động kinh doanh, vì cách thức huy động vốn khác nhau có ảnh hưởng khác nhau đến:
A.Tỷ suất thu hồi vốn đầu tư B. Rủi ro tài chính
C. Hình thức pháp lý của doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên đề đúng
41. Nhận định nào sau đây đúng nhất: A.
Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư hơn nếu bạn có một ban cố vấn giỏi - saiB. Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư nếu
thành viên của ban cố vấn sở hữu một tỷ lệ vốn nhỏ
C. Sẽ hấp dẫn nhà đầu tư nếu thành viên của nhóm sáng lập giỏi và có cùng lĩnh vực chuyên môn.
D. Câu A và B đều đúng - câu này mới đúng cơ huhu
42. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị phù hợp doanh nghiệp mới là:
A. Mô hình cơ cấu tổ chức chức năng
B. Mô hình cơ cấu tổ chức ma trận
C. Cơ cấu tổ chức kiểu trực
D. Không có đáp án nào đúng lOMoAR cPSD| 58478860
43. Người khởi nghiệp cần phải cân nhắc kỹ việc lựa chọn hình thức pháp lý của doanh
nghiệp, vì hình thức pháp lý sẽ quyết định đến:
A. Sự thành công của người khởi nghiệp
B. Cơ cấu vốn ban đầu của doanh nghiệp
C. Quyền điều hành doanh nghiệp D. Cả B và C đều đúng
44. Khi lựa chọn hình thức pháp lý cho doanh nghiệp, người khởi nghiệp cần cân nhắc
kỹ các yếu tố, ngoại trừ:
A. Đặc điểm về ngành nghề kinh doanh
B. Kinh nghiệm và khả năng quản lý của bản thân C. Khả năng tài chính
D. Không đáp án nào đúng
45. Một công ty có thể lựa chọn hình thức cung cấp dịch vụ bổ sung: A. Tự triển khai B. Không triển khai C. Thuê ngoài
D. Công ty có thể lựa chọn một trong ba hình thức: tự triển khai, không triển khai, thuê ngoài
46. Khi xây dựng chính sách sản phẩm, để đưa ra quyết định cung cấp dịch vụ đi kèm
với sản phẩm sẽ kinh doanh, người khởi nghiệp nên căn cứ vào:
A. Yêu cầu về dịch vụ của khách hàng
B. Loại sản phẩm mà doanh nghiệp cung ứng ra thị trường
C. Năng lực của nhà cung cấp dịch vụ
D. Tất cả các đáp án trên (A,B,C)
47. Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các
mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng? A. Quảng cáo B. Bán hàng cá nhân C. Xúc tiến bán D. Quan hệ công chúng
48. Để tăng khả năng thành công trong khởi nghiệp thì bạn nên chọn phương thức khởi nghiệp: lOMoAR cPSD| 58478860
A. Thành lập doanh nghiệp mới
B. Nhượng quyền thương hiệu
C. Mua lại doanh nghiệp đang hoạt động D. Tái lập doanh nghiệp
49. Bước đầu tiên của việc chuẩn bị kiến thức kinh doanh cần thiết cho người khởi nghiệp kinh doanh là:
A.Theo học một chương trình đào tạo về quản trị kinh doanh nào đó
B. Đi làm thuê cho một doanh nghiệp làm đó để lấy kinh nghiệm
B. Xác định những kiến thức cần thiết trước khi khởi nghiệp và trong quá trình kinh doanh
B. Không đáp sán nào đúng
=> đã soạn đến đây
50. Trong quá trình xây dựng kế hoạch khởi nghiệp kinh doanh, phần tóm đề án kinh doanh nên được viết: A. Sau cùng B. Đầu tiên
B. Viết sau cùng hay đầu tiên tùy thuộc vào người viết
B. Không cần viết tóm tắt
51. Để trở thành người chủ doanh nghiệp, bạn phải chuẩn bị: A. Tiền
B. Học các khóa học về quản trị kinh doanh
C. Học các kỹ năng lãnh đạo
D. Kiến thức kinh doanh cần thiết
52. Tốt nghiệp loại giỏi Đại học Nông lâm TP HCM, sau một năm không tìm được việc
làm, Nguyễn Văn A tự mày mò nuôi và khởi nghiệp với trùn quế. A đã hợp tác với người
nông dân cung cấp trùn quế rồi lập website quảng bá. Sau một thời gian hoạt động, khách
hàng dùng thử và không quay lại mua sản phẩm nữa, A phải dừng hoạt động kinh doanh.
Nguyên nhân thất bại trong khởi nghiệp của A là: A.Thiếu kiến thức trong nuôi trùn quế
B. Thiếu kiến thức về kinh doanh C. Thiếu vốn đầu tư
D. Thiếu mối quan hệ trong lĩnh vực kinh doanh
53. Xác định cơ hội kinh doanh bạn cần làm:
A. Xác định xem bạn muốn bán gì lOMoAR cPSD| 58478860
B. Xem xét thị trường của sản phẩm-dịch vụ bạn muốn bán
C. Xem xét những khó khăn của người khác
D. Cơ hội kinh doanh ở khắp mọi nơi
54. Đánh giá một ý tưởng kinh doanh tốt bạn cần xem xét các yếu tố sau:
A. Có cơ hội kinh doanh tiềm tàng, có tính khả thi, bạn có đủ tiền, có tính độc đáo
B. Có cơ hội kinh doanh tiềm tàng, có tính khả thi, có tính độc đáo và khác biệt
C. Có cơ hội kinh doanh tiềm tàng, có tính khả thi và có tính khác biệt
D. Có cơ hội kinh doanh tiềm tàng, có tính khả thi, có tính độc đáo và sáng tạo
55. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để bạn quyết định lựa chọn địa điểm mở một quán cà - fê:
A. Gần nguồn nguyên vật liệu B. Gần nguồn nguồn lao động C. Gần thị trường D. Khu vực đông dân cư
56. Xây dựng kế hoạch marketing trong kế hoạch khởi nghiệp thì bạn cần quan tâm đến vấn đề nào sau đây: A. Nhãn hiệu sản phẩm
B. Mô tả điểm khác biệt của sản phẩm B. Danh mục sản phẩm
B. Tất cả các đáp án trên
57. Để xác định được mức giá hợp lý, đủ cao để kiếm lợi nhưng đủ để hấp dẫn thu hút
khách hàng thì bạn phải dựa trên cơ sở nào dưới đây: A. Chi phí của DN
B. Giá bán ra của đối thủ cạnh tranh C. Mức giá mà khách hàng chấp nhận
D. Không có đáp án nào đúng
58. Đâu không phải yếu tố quyết định thành công trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ ăn uống: A.
Tốc độ tăng trưởng của thị trường B.
Giá cả sản phẩm/dịch vụ
C. Chất lượng sản phẩm/dịch vụ D. Hiệu quả bán hàng
59. Để dễ dàng tiếp cần với nguồn vốn vay ngân hàng thì bạn nên lựa chọn phương thức khởi nghiệp: lOMoAR cPSD| 58478860
A. Thành lập doanh nghiệp mới
B. Nhượng quyền thương hiệu
C. Mua lại doanh nghiệp đang hoạt động D. Tái lập doanh nghiệp
60. Kiểu cơ cấu tổ chức phù hợp với doanh nghiệp có quy mô nhỏ là:
A. Mô hình tổ chức bộ phận trực tuyến và mô hình tổ chức bộ phận chức năng
B. Mô hình hình đơn vị chiến lược C. Mô hình tổ chức theo kiểu ma trận
D. Tùy thuộc vào quy mô, tính chất của hoạt động kinh doanh để xây dựng cơ cấu tổ chức
61. Xác định cơ cấu bộ máy quản trị của doanh nghiệp, việc đầu tiên bạn cần làm là:
A. Xác định mô hình cơ cấu tổ chức phù hợp
B. Xác định hai mảng công việc chính và công việc hỗ trợ
C. Xác định số người trong doanh nghiệp
D. Xác định mức độ chuyên môn hóa công việc
62. Để tránh sự thâm hụt trong kinh doanh, bạn cần phải: A.
Quản trị tốt dòng tiền B.
Quản trị tốt công nợ phải trả
C. Quản trị tốt công nợ phải thu
D. Có chính sách tài chính tốt
63. Rủi ro khi tung một sản phẩm mới ra thị trường là:
A. Lượng khách hàng ít B. Sự sẵn có và huy động vốn
C. Sự chấp nhận của thị trường
D. Không có đáp án nào đúng
64. Theo bạn, trong giai đoạn đầu kinh doanh quán cà-fê, để thâm nhập vào thị trường
thì công cụ xúc tiến hiệu quả là: A. Khuyến mãi
B. Quảng cáo C. Quan hệ công chúng D. Đáp án A và B
65. Bạn đang có dự định khởi nghiệp với ý tưởng kinh doanh mở chuỗi cửa hàng bán
thực phẩm sạch với số vốn ban đầu là 2 tỷ đồng. Bạn sẽ lựa chọn hình thức pháp lý nào
cho doanh nghiệp của mình: A. Doanh nghiệp tư nhân lOMoAR cPSD| 58478860
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên B. Công ty cổ phần B. Công ty hợp danh
66. Minh sau khi tốt nghiệp Đại học Kinh tế Quốc dân loại ưu đã quyết định về quê nhà
khởi nghiệp với ý tưởng mở một quán càphê. Minh đang chuẩn bị việc ký hợp đồng đại lý
nhượng quyền với công ty Càphê đã có tiếng. Theo bạn, anh Minh cần quan tâm đến các
điều khoản khi ký kết hợp đồng nhượng quyền, ngoại trừ:
A. Sự huyến luyện và hỗ trợ phát triển bên nhượng quyền
B. Khu vực nhượng quyền C. Hoạt động marketing
D. Không có đáp án nào đúng
67. Khi thiết kế bao bì, thông tin trên bao bì về thành phần sản phẩm, thời gian, địa điểm
sản xuất, thời hạn sử dụng, cách sử dụng, tính an toàn sức khỏe là rất quan trọng đối với
loại hàng nào sau đây? A. Thực phẩm B. Thời trang C. Hàng điện tử D. Đồ gỗ
68. Khi doanh nghiệp định vị sản phẩm trên thị trường là sản phẩm độc đáo, chất lượng vượt trội thì:
A. Giá của sản phẩm phải cao
B. Giá của sản phẩm phải cao hơn tất cả các đối thủ
C. Giá của sản phẩm phải phù hợp với định vị
D. Giá của sản phẩm phải bằng chi phí cộng với lợi nhuận ước tính
69. Nếu sản phẩm kinh doanh là sản phẩm tiêu dùng thì công cụ xúc tiến hỗn hợp giúp
cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất là: A. Quảng cáo B. Khuyến mại C. Bán hàng cá nhân D. Quan hệ công chúng
70. Theo bạn, trong tình hình dịch bệnh Covid 19 sẽ đem đến cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh: A. Dịch vụ ăn uống
B. Dịch vụ khám chữa bệnh lOMoAR cPSD| 58478860 C. Dịch vụ thương mại
D. Không có đáp án nào đúng 2.ĐỀ SỐ 15
1. Tại sao phải phân khúc thị trường:
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trườnghàng.
B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
2. Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Sáng tạo và hiệu quả B. Hiếu thắng
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu D. Linh hoạt
3. Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu quả
C. Đảm bảo an toàn lao động
D. Cả 3 đáp án đều đúng
4. Kế hoạch kinh doanh giúp:
A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
B. Bổ sung vào bộ nội quy của công ty
C. Cải thiện hồ sơ thành lập công ty
D. Cả 3 đáp án đều đúng
5. Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Chính sách tuyển dụng B. Khách hàng vãng lai
C. Vị trí doanh đặt doanh nghiệp D. Khách hàng mục tiêu
6. Nghiên cứu thị trường là:
A. Đánh giá cơ hội kinh doanh lOMoAR cPSD| 58478860 B. Đánh giá bản thân
C. Đánh giá điểm mạnh của sản phẩm
D. Nghiên cứu thiết kế sản phẩm mới
7. Kế hoạch sản xuất bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý B. Chiến lược giá
C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý
D. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
8. Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng KHÔNG dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu
B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Trụ sở các cơ quan chính quyền
D. Cả 3 đáp án đều đúng
9. Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Khoảng trống thị trường chưa được lấp đầy B. kế hoạch sản xuất C. kế hoạch tài chính
D. Cả 3 đáp án đều đúng
10. Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:
A. Nghiên cứu thị trường
B. Lập kế hoạch marketing và bán hàng
C. Sản xuất thử nghiệm D. Tất cả đều đúng
11. Kế hoạch kinh doanh dùng để:
A. Hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai
C. Hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh doanhthành công về mặt tài chính
D. Cả 3 đáp án đều đúng
12. Kế hoạch kinh doanh bao gồm: A. Kế hoạch sản xuất
B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng lOMoAR cPSD| 58478860 C. Kế hoạch vay vốn D. Tất cả đều đúng
13. Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng, vốn, lập kế hoạch kinh doanh B. Ngoại hình C. Thời gian
D. Cả 3 đáp án đều đúng
14. Nghiên cứu thị trường KHÔNG bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường
B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh
C. Hoạch định nguyên vật liệu
D. Đánh giá thị trường
15. Nhà kinh doanh cần có tố chất nào: A.
Không được mạo hiểm B. Đam mê kinh doanh C. Yêu nghệ thuật D. Yêu thể thao
16. Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ
B. Là thị trường trong quá khứ
C. Là thị trường của đối thủ cạnh tranh D. Tất cả đều đúng
17. Ai xem kế hoạch kinh doanh: A. Đối thủ cạnh tranh B. Nhân viên công ty C. Nhà cung cấp D. B, C đều đúng
18. Kế hoạch kinh doanh KHÔNG dùng để:
A. Ra quyết định khởi nghiệp
B. Cho đối thủ cạnh tranh tham khảo
C. Để vay vốn sản xuất
D. Để đăng ký kinh doanh
19. Kế hoạch sản xuất có: lOMoAR cPSD| 58478860 A. Kế hoạch tiếp thị B. Kế hoạch bán hàng
C. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu D. Tất cả đều sai
20. Doanh nghiệp nhỏ truyền thống KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Tốc độ tăng trưởng thấp
B. Tiên phong áp dụng công nghệ mới
C. Hoạt động trong một phạm vi nhỏ
D. Mục tiêu là sớm có lợi nhuận.
21. Doanh nghiệp Start-up KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Nguồn vốn chủ yếu huy động từ các quỹ đầu tư
B. Tốc độ tăng trưởng, mở rộng thị trường cao C. Rủi ro lớn
D. Không áp dụng công nghệ cao
22. Hệ sinh thái khởi nghiệp bao gồm: A. ADSQ
B. Chính phủ, doanh nghiệp, quỹ đầu tư
C. Chính phủ, quỹ từ thiện, tổ chức xã hội
D. Liên hợp quốc, chính phủ, các tổ chức xã hội.
23. Năng lực cá nhân dùng để khởi nghiệp KHÔNG bao gồm:
A. Thái độ ham học hỏi, tích cực
B. Phẩm chất khiêm tốn, kiên trì C. Kiến thức về luật
D. Kiến thức về thời trang, phong cách.
24. Đâu KHÔNG phải là ưu điểm khi đi làm thuê: A. An toàn, rủi ro thấp B. Áp lực thấp C. Cơ hội làm giàu cao
D. Có thời gian để cân bằng trong cuộc sống
25. Những áp lực khi khởi nghiệp KHÔNG bao gồm: A. Áp lực tài chính
B. Áp lực quản lý thời gian lOMoAR cPSD| 58478860
C. Áp lực về trách nhiệm D. Áp lực từ cấp trên
26. Phẩm chất “dám mạo hiểm” của nhà khởi nghiệp được hiểu là:
A. Bất chấp rủi ro, dám liều mình
B. Không chấp nhận rủi ro
C. Tính toán trước rủi ro và chấp nhận rủi ro
D. Không dự tính trước những rủi ro
27. Cân nhắc cơ hội kinh doanh là trả lời cho câu hỏi:
A. Có khả năng cạnh tranh hay không, có nên kinh doanh không?
B. Có khả năng bao phủ thị trường hay không?
C. Có khả năng dẫn đầu thị trường không?
D. Có khả năng đàm phán với nhà cung cấp hay không?
28. Cách nào sau đây không phải là cách hình thành ý tưởng kinh doanh:
A. Cung cấp một thứ đang khan hiếm
B. Cung cấp một sản phẩm giống hệt với đối thủ cạnh tranh
C. Cung cấp sản phẩm không mới nhưng theo những cách, với những đặc tính ưuviệt hơn.
D. Cung cấp sản phẩm mới chưa từng xuất hiện trên thị trường.
29. Chiến lược kinh doanh là:
A. Một bản kế hoạch kinh doanh ngắn hạn của doanh nghiệp.
B. Một bản kế hoạch cho phòng nhân sự.
C. Một bản kế hoạch cho phòng sản xuất.
D. Một bản kế hoạch kinh doanh dài hạn và tổng thể của doanh nghiệp.
30: Phân tích môi trường kinh doanh để:
A. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
B. Xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệpC. Xác định cơ hội và
thách thức từ môi trường kinh doanh
D. Xác định chiến lược giúp doanh nghiệp cạnh tranh.
31: Nội dung của bản kế hoạch kinh doanh KHÔNG có:
A. Phân tích thị trường chứng khoán B.
Xác định nhiệm vụ doanh nghiệp
C. Phân tích môi trường kinh doanh lOMoAR cPSD| 58478860
D. Dự báo kết quả kinh doanh
32. Tiêu chí đánh giá bản kế hoạch kinh doanh KHÔNG có nội dung nào sau đây: A. Khả thi B. Sáng tạo C. Ngắn gọn D. Chi tiết
33. Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp cần trả lời câu hỏi:
A. Công nghệ, sản phẩm, dịch vụ mà Doanh nghiệp sẽ cung cấp?
B. Dự kiến lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được năm đầu tiên?
C. Chính sách tuyển dụng của doanh nghiệp?
D. Nghĩa vụ nộp thế của doanh nghiệp?
34. Môi trường vĩ mô KHÔNG bao gồm nhân tố nào sau đây: A. Nhân tố kinh tế
B. Nhân tố văn hóa xã hội C. Nhân tố tự nhiên
D. Nhân tố tài chính của doanh nghiệp
35. Phân tích môi trường ngành cần phân tích:
A. Đối thủ cạnh tranh hiện tại của doanh nghiệp
B. Tình hình nhân sự của doanh nghiệp
C. Rủi ro từ thị trường
D. Sứ mệnh của doanh nghiệp
36. Xác định mục tiêu của doanh nghiệp cần đạt những tiêu chí nào: A. Cụ
thể, sáng tạo, đo lường được, có thời hạn.
B. Đo lường được, cụ thể, khả thi, có thời hạn.
C. Sáng tạo, khả thi, đo lường được, có thời hạn.
D. Có liên quan, khả thi, cụ thể, tổng quát.
37. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng tới việc xác định mục tiêu doanh nghiệp:
A. Quan điểm của ban giám đốc doanh nghiệp
B. Thu nhập bình quân của nhân viên trong doanh nghiệp
C. Các đối tượng hữu quan của doanh nghiệp
D. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
38. Kế hoạch sản xuất KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây: lOMoAR cPSD| 58478860 A. Xác định công suất
B. Bố trí mặt bằng sản xuất C. Phân công công việc
D. Xác định giá bán sản phẩm
39. Chiến lược 4P trong marketing bao gồm:
A. Sản phẩm, Xúc tiến hỗn hợp, Kênh phân phối, Giá cả
B. Giá cả, Quy trình, kênh phân phối, Sản phẩm
C. Thương hiệu, Giá cả, sản phẩm, Kênh phân phối
D. Sản phẩm, Giá cả, Kênh phân phối, Đóng gói
40. Kế hoạch nhân sự bao gồm:
A. Tuyển dụng, lãnh đạo, khen thưởng
B. Hoạch định nguồn nhân lực, tuyển dụng, đánh giá thị trường
C. Tuyển dụng, sắp xếp công việc, đánh giá người lao động
D. Tuyển dụng, lãnh đạo, sắp xếp bố trí công việc
41. Kế hoạch tài chính của doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
A. Kế hoạch huy động vốn B. Dự kiến doanh thu C. Dự kiến chi phí
D. Dự kiến hàng tồn kho, kênh phân phối
42. Cách huy động vốn nào KHÔNG nằm trong vốn chủ sở hữu:
A. Vốn của những người đồng sáng lập đóng góp B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn từ các quỹ đầu tư
D. Vốn huy động được từ phát hành cổ phiếu
43. Các bước của tư duy thiết kế bao gồm:
A. Đồng cảm, xác định, ý tưởng, nguyên mẫu, thử nghiệm
B. Thấu hiểu, ý tưởng, thiết kế, sản xuất, thử nghiệmC. Đồng cảm, ý
tưởng, thiết kế, thử nghiệm, hoàn thành
D. Thấu hiểu, ý tưởng, sản xuất, phân phối, hoàn thiện.
44. Việc lấy ý kiến của khách hàng mục tiêu về sản phẩm thử nghiệm nhằm mục tiêu:
A. Giúp giới thiệu sản phẩm
B. Giúp doanh nghiệp bán hàng lOMoAR cPSD| 58478860
C. Giúp cải tiến sản phẩm phù hợp nhu cầu
D. Tiết kiệm chi phí sản xuất sản phẩm
45. Mục tiêu của công tác marketing là:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu được nhu cầu của khách hàng và giúp khách hàng
biết đến sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
B. Giúp tăng doanh thu, bán được nhiều hàng hóa
C. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí sản xuất
D. Giúp doanh nghiệp thu hút được nhân sự chất lượng cao
46. Mô hình cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng có ưu điểm:
A. Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả
B. Đơn giản, dễ đào tạo
C. Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn
D. Đánh giá hiệu quả các đơn vị, bộ phận dễ hơn
47. Mô hình cơ cấu theo kiểu bộ phận sản phẩm / khách hàng / Địa lý có ưu điểm:
A. Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả
B. Đơn giản, dễ đào tạo
C. Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn
D. Phù hợp với doanh nghiệp nhỏ
48. Mô hình cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận có ưu điểm:
A. Linh hoạt, sử dụng nhân sự hiệu quả
B. Đơn giản, dễ đào tạo
C. Giúp đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn
D. Đánh giá hiệu quả các đơn vị, bộ phận dễ hơn
49. Đâu KHÔNG phải là lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp:
A. Sản phẩm chất lượng cao
B. Sản phẩm đa dạng hơn đối thủ
C. Giá sản phẩm rẻ hơn đối thủ
D. Máy móc công suất cao hơn đối thủ.
50. Đâu là nguyên nhân thất bại của một dự án kinh doanh:
A. Sản phẩm không đáp ứng đúng nhu cầu thị trường
B. Doanh nghiệp không có lợi nhuận ở năm đầu tiên
C. Công suất của doanh nghiệp nhỏ