Câu hỏi phần ôn 1 môn quản trị kinh doanh | Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu
Câu hỏi phần ôn 1 môn quản trị kinh doanh | Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu Giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học
Môn: Quản trị kinh doanh (MBA)
Trường: Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Ôn t p ậ
1. Hãy Phân tích môi trường marketing?
gợi ý trả lời, các b n ph ạ i thêm ả
ý vào để phân tích a. Môi trường vĩ mô
- Môi trường nhân khẩu: sự bùng n dân s ổ , c ố ơ cấu tu i dân s ổ
ố ảnh hưởng đến nhu cầu, Dân t c, T ộ rình h độ c v ọ ấn, kiểu h gia ộ ình, d đ
ịch chuyển từ thị trường đại chúng sang các vi thị trường.
- Môi trường kinh tế: Phân ph i thu nh ố
ập, tiết kiệm, các khoản nợ, khả năng vay tiền
- Môi trường tự nhiên: Thiếu h t nguyên li ụ
ệu, chi phí năng lượng tăng, mức ô nhi độ ễm tăng
- Môi trường công nghệ: Sự thay i công ngh đổ ệ, cơ h i ộ i m đổ
ới, thay i ngân sách nghiên đổ
cứu và phát triển, quy định về sự thay i công ngh đổ ệ ngày càng chặt chẽ
- Môi trường chính trị: luật pháp, cơ quan nhà nước, những nhóm gây sức ép có ảnh hưởng
và hạn chế các t chúc, các nhân khác nhau trong XH ổ
- Môi trường văn hoá: Giá trị văn hoá c t l ố i b ỗ ền vững, m i n ỗ ền văn hoá bao g m nhi ồ ều
nhánh văn hoá, những giá trị văn hoá thứ yếu biến i theo th đổ ời gian b. Môi trường vi mô - Công ty - Những người cung ứng
- Những người môi giới marketing: môi giới thương mại, t ch ổ ức dịch v marketing, t ụ ổ chúc tài chính - tín d ng ụ
- Khách hàng: thị trường người tiêu dùng, thị trường các nhà sản xuất, các nhà bán buôn
trung gian, thị trường cơ quan nhà nước, thị trường qu c t ố ế - Đối th c ủ ạnh tranh
- Công chúng trực tiếp: Giới tài chính , Công chúng trực tiếp thu c các ph ộ ương tiện thông
tin , Công chúng trực tiếp thu c các c ộ
ơ quan Nhà nước , Các nhóm công dân hành ng, độ
Công chúng trực tiếp địa phương , Quần chúng ông đ
đảo ,Công chúng trực tiếp n i b ộ ộ
2. Trình bày các cấp quản trị chiến lược? vẽ sơ bi đồ ểu diễn m i quan h ố ệ giữa các cấp chiến lược? Gợi tr ý l
ả ời - các bạn ph i thêm ả vào ý tri để ển khai thêm
- Chiến lược cấp doanh nghiệp: nhằm xác định những hoạt ng kinh doanh mà doanh độ
nghiệp cần tập trung cạnh tranh và phân ph i ngu ố n l ồ ực.
- Chiến lược cấp đơn vị: lựa ch n s ọ
ản phẩm cùng thị trường m c tiêu cho m ụ t ngành kinh ộ doanh riêng rẽ, ng th đồ
ời xác định vị thế cạnh tranh hiện tại so với i th đố c ủ ạnh tranh chính.
- Chiến lược cấp chức năng: là chiến lược c a các phòng ban h ủ tr
ổ ợ chiến lược cấp doanh
nghiệp và cấp đơn vị kinh doanh
3. Quản trị khoản phải thu là gì? trình bày nguyên tắc 5C trong quản trị khoản phải thu? Nêu biện pháp quản l kho ý ản phải thu.
gợi ý (các b n thêm ạ và ví d ý
ụ vào nguyên t c 5C) ắ Quản trị ả kho ả
n ph i thu từ khách hàng là một vấ đề
n rất quan trọng và phức tạp trong công tác quản l tài chính c ý a doanh nghi ủ ệp Việc quản trị ả kho ả
n ph i thu liên quan chặt chẽ tới việc tiêu thụ sả ẩ n ph m và từ đó tác độ ỏ ng không nh đế
n doanh thu tiêu thụ và lợi nhuận của doanh nghiệp Việc quản trị ả kho ả
n ph i thu liên quan chặt chẽ đế
n việc tổ chức và bảo toàn vốn lưu ng c độ a doanh nghi ủ ệp.
Nợ phải thu tăng do tăng thêm lượng hàng hoá bán chịu => tăng thêm m t s ộ ố
khoản chi phí như chi phí quản l n ý ợ, chi phí thu h i n ồ ợ
Nợ phải thu tăng => doanh nghiệp phải tìm thêm ngu n v ồ n vay ố để áp đ ứng
nhu cầu v n cho quá trình kinh doanh ti ố
ếp theo => phải trả thêm lãi tiền vay.
Nợ phải thu tăng => tăng r i ro ủ i v
đố ới doanh nghiệp, dễ dẫn đến tình trạng nợ khó òi ho đ ặc không thu h i
ồ được do khách hàng vỡ nợ gây t n th ổ ất v n cho ố doanh nghiệp
Ứng dụng nguyên tắc 5C trong quản trị khoản phải thu:
Bản chất (Character): theo dõi lịch sử hoạt ng công n độ ợ c a khách hàng, uy tín ủ của khách hàng?
Khả năng (Capacity): Khả năng chi trả: doanh thu, lợi nhuận, mức các kho độ ản vay,… Vố ồ n (Capital): ngu ố n v n sẵn có, cơ cấ ồ u ngu n vốn chủ sở ữ h đ u, ánh giá hệ số tài trợ cao hay thấp
Thế chấp (Collateral): Tài sản c a khách hàng cao hay th ủ ấp, mức tính thanh độ khoản c a tài s ủ ản
Điều kiện (Condition): yếu tố bên ngoài như ướ
xu h ng phát triển của khách
hàng, môi trường luật pháp, …
Biện pháp qu n l ả ý •
Xác định chính sách bán chịu hay chính sách tín d ng th ụ ương mại i v đố ới khách hàng. Các yếu t
ố ảnh hưởng đến chính sách tín d ng th ụ ương mại • Mục tiêu mở r ng th ộ
ị trường, tăng DT, tăng LN •
Tính chất thời v trong SX và tiêu th ụ ụ • Tính cạnh tranh • Tình trạng tài chính •
Xác định tiêu chuẩn tín d ng hay tiêu chu ụ ẩn bán chịu • Điều khoản bán chịu • Thời hạn bán chịu • Chiết khấu thanh toán
4. xác định lượng hàng t n kho t ồ i
ố ưu (làm bài t p) ậ gợi : gi ý i bài t ả p theo công th ậ ức Công ty B có s li ố ệu c th
ụ ể như sau: sản lượng bán hàng năm là 560.000 đơn vị, giá mua
mỗi đơn vị là 25.000 ng, chi phí l đồ
ưu trữ là 15% giá mua hàng và chi phí đặt hàng là 783.783,5 ng đồ
tính lượng đặt hàng t i ố ưu
nếu lượng bán hàng tăng gấp ôi thì l đ ượng đặt hàng t i ố ưu mới là bao nhiêu? Nếu chi phí m i l
ỗ ần đặt hàng giảm 40% thì lượng hàng t i ố ưu thay i là bao đổ nhiêu? Gợi tr ý ả lời: Áp d ng công th ụ ức Với D: t ng l ổ
ượng hàng sử d ng trong k ụ , n ỳ ăm: 560.000
C1: Chi phí lưu kho (t n kho) cho 1 ồ
đơn vị hàng: 15% * 25.000
C2: Chi phí đặt hàng trong k , n ỳ ăm: 183.783,5 Q*: lượng đặt hàng t i ố ưu: áp d ng công th ụ ức để tính 5. Phân tích nhân t
ố ảnh hưởng đến qu n tr ả
ị nhân sự trong DN?
Gợi ý; các b n t
ạ ự thêm ý vào các yếu t
ố để phân tích a. Nhân t môi tr ố ường kinh doanh Môi trường bên ngoài - Khung cảnh kinh tế - Dân s , l ố ực lượng lao ng độ - Văn hoá, xã h i ộ - Đối th c ủ ạnh tranh - Khoa h c k ọ thu ỹ ật - Khách hàng Môi trường bên trong - Sứ mạng, m c tiêu DN ụ
- Chính sách chiến lược DN - Văn hoá DN b. Nhân t môi tr ố ường con người: i ng độ nhân viên ũ C. Nhân t nhà qu ố ản trị
6. vẽ sơ đồ Pert và xác định đường g ng trong s ă ơ đồ.
bảng mô tả bài tập:
A: làm ngay, thời gian 3 ngày
B: làm ngay, thời gian 5 ngày
C: Làm ngay, thời gian 3 ngày
D: Làm sau A, thời gian 8 ngày
E: Làm sau A và B, thời gian 4 ngày
F: làm sau C, thời gian 7 ngày
G: Làm sau F, thời gian 3 ngày
7. Trình bày về tháp nhu c u ầ Maslow? Tháp nhu c u
ầ được vận dụng vào việc thúc đẩy phát triển nhân sự, t o ạ
động lực cho nhân viên như thế nào? Gợi : ý
- Trình bày 5 cấp bậc trong tháp nhu cầu Maslow Nhu cầu sinh lý Nhu cầu an toàn Nhu cầu xã h i ộ Nhu cầu được tôn tr ng ọ Nhu cầu tự thể hiện
- Tháp nhu cầu được vận d ng vào vi ụ
ệc thúc đẩy phát triển nhân sự, tạo ng l độ ực cho nhân viên như thế nào? Muốn tạo ng l độ
ực cho nhân sự c a mình, ủ
đầu tiên phải xác định được nhu cầu c a h ủ ọ là
gì. Việc ứng d ng tháp nhu c ụ
ầu Maslow vào quản trị nhân sự, giúp doanh nghiệp nắm bắt
đúng tâm lý và chạm đúng nhu cầu để nhân viên hăng say làm việc và tự nguyện gắn bó lâu dài.
Nhu cầu về sinh lý:
Nhu cầu sinh l là nh ý
ững nhu cầu vật chất cơ bản. Là những yếu t c
ố ần thiết, không thể bị trì hoãn mà m i ng ọ ười cần cho cu c s ộ ng bình th ố ường, ví d nh ụ ư không khí, thức ăn, đồ uống, giấc ng … ủ
Động lực của nhu cầu sinh lý đế n từ ả b ă
n n ng sinh tồn của một người, nó thúc đẩ ă y n ng suất làm việc c a m ủ t nhân viên. Các doanh nghi ộ ệp có thể áp đ ứng nhu cầu sinh l c ý a nhân ủ
viên thông qua các yếu t sau: ố Một mức lươ đủ ng để đ
áp ứng, giúp nhân viên có thể chi trả cho những nhu cầu cơ bản trong cu c s ộ ng nh ố
ư: tiền thuê nhà, sinh hoạt, ăn u ng, ố i l đ ại …
Thời gian nghỉ ngơi: Có quy định về thời gian làm việc, lượng công việc, hạn chế làm quá giờ gây mệt m i,
ỏ ảnh hưởng đến tinh thần. Thiết kế nghỉ giữa giờ, giờ nghỉ trưa để ăn uống và ng tr ủ ưa h i ph ồ
ục tinh thần và sức kh e. ỏ
Phân tích tương tự với các nhu c u khác ầ
Lấy ví d : Google; Netflix… ụ
8. Tại sao nói gi i mã h ả p
ộ đen người tiêu dùng giúp doanh nghiệp gi i thành công bài ả
toán marketing? L y ví d ấ ụ minh họa Gợi : ý - Định nghĩa h p ộ en ng đ
ười tiêu dùng. Hộ đ
p en người tiêu dùng là 1 cái hộp vô hình trong đó chứa đựng rất nhiều thông tin mà
các chuyên gia nghiên cứu thị trường cần phải giải mã cho khách hành, để tìm ra các
nguyên nhân và l do sâu xa mà ng ý
ười tiêu dùng đưa ra các quyết định tiêu dùng và mua
sắm sản phẩm, thương hiệu - Giải mã h p ộ en giúp doanh nghi đ
ệp giải thành công bài toán phương trình marketing: Vế 1: Các yếu t quy ố ết định mua hàng c a ng ủ
ười tiêu dùng ( phân tích thêm và lồng ghép ví d vào) ụ
Vế 2: Các yếu t thu hút khách hàng c ố a s
ủ ản phẩm và thương hiệu ( phân tích thêm và lồng ghép ví d vào) ụ Từ các thông s c ố a v ủ
ế 1 về thị trường và từng nhóm khách hàng, các nhà xây dựng chiến
lược Marketing sẽ xây dựng các hoạt ng marketing và phân b độ ngân sách marketing và ổ
truyền thông để có thể tạo ra các yếu t c ố a v ủ
ế 2 tương ứng cho từng sản phẩm khách hàng, để có thể t i
ố ưu hóa được chi phí marketing ng th đồ
ời có thể gia tăng thị phần sản
phẩm và thương hiệu c a mình ( L ủ ấy ví d c ụ th ụ ể )