Câu hỏi phần ôn 1 môn quản trị kinh doanh | Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu

Câu hỏi phần ôn 1 môn quản trị kinh doanh | Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu Giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

Ôn t p
1. Hãy Phân tích môi tr ng marketing? ườ
gi ý tr l i, các b n ph i thêm ý vào để phân tích
a. Môi tr ng v ườ ĩ
- Môi tr ng nhân kh u: s bùng n dân s , c c u tu i dân s nh h ng n nhu c u, ườ ơ ưở đế
Dân t c, Trình h c v n, ki u h gia ình, d ch chuy n t th tr ng i chúng sang các độ đ ườ đạ
vi th tr ng. ườ
- Môi tr ng kinh t : Phân ph i thu nh p, ti t ki m, các kho n n , kh n ng vay ti n ườ ế ế ă
- Môi tr ng t nhiên: Thi u h t nguyên li u, chi phí n ng l ng t ng, m c ô nhi m ườ ế ă ượ ă độ
tăng
- Môi tr ng công ngh : S thay i công ngh , c h i i m i, thay i ngân sách nghiên ườ đổ ơ đổ đổ
cu và phát tri n, quy nh v s thay i công ngh ngày càng ch t ch đị đổ
- Môi tr ng chính tr : lu t pháp, c quan nhà n c, nh ng nhóm gây s c ép có nh h ng ườ ơ ướ ưở
và h n ch các t chúc, các nhân khác nhau trong XH ế
- Môi tr ng v n hoá: Giá tr v n hoá c t l i b n v ng, m i n n v n hoá bao g m nhi u ườ ă ă ă
nhánh v n hoá, nh ng giá tr v n hoá th y u bi n i theo th i gian ă ă ế ế đổ
b. Môi tr ng vi mô ườ
- Công ty
- Nhng ng i cung ng ườ
- Nhng ng i môi gi i marketing: môi gi i th ng m i, t ch c d ch v marketing, t ườ ươ
chúc tài chính - tín d ng
- Khách hàng: th tr ng ng i tiêu dùng, th tr ng các nhà s n xu t, các nhà bán buôn ườ ườ ườ
trung gian, th tr ng c quan nhà n c, th tr ng qu c t ườ ơ ướ ườ ế
- Đối th c nh tranh
- Công chúng tr c ti p: Gi i tài chính , Công chúng tr c ti p thu c các ph ng ti n thông ế ế ươ
tin , Công chúng tr c ti p thu c các c quan Nhà n c , Các nhóm công dân hành ng, ế ơ ướ độ
Công chúng tr c ti p a ph ng , Qu n chúng ông o ,Công chúng tr c ti p n i b ế đị ươ đ đả ế
2. Trình bày các c p qu n tr chi n l c? v s bi u di n m i quan h gi a các c p ế ượ ơ đồ
chiến l c? ượ
Gi tr l i - các b i thêm vào tri n khai thêm ý n ph ý để
- Chi n l c c p doanh nghi p: nh m xác nh nh ng ho t ng kinh doanh mà doanh ế ượ đị độ
nghip c n t p trung c nh tranh và phân ph i ngu n l c.
- Chi n l c c p n v : l a ch n s n ph m cùng th tr ng m c tiêu cho m t ngành kinh ế ượ đơ ườ
doanh riêng r , ng th i xác nh v th c nh tranh hi n t i so v i i th c nh tranh chính. đồ đị ế đố
- Chi n l c c p ch c n ng: là chi n l c c a các phòng ban h tr chi n l c c p doanh ế ượ ă ế ượ ế ượ
nghip và c p n v kinh doanh đơ
3. Qun tr kho n ph i thu là gì? trình bày nguyên t c 5C trong qu n tr kho n ph i thu?
Nêu bi n pháp qu n l kho n ph i thu. ý
gi (các b n thêm và ví d vào nguyên t c 5C) ý ý
Qu đề n tr kho n ph i thu t khách hàng là m t v n r t quan tr ng và ph c t p trong công
tác qu n l tài chính c a doanh nghi p ý
Vi c qu n tr kho n ph i thu liên quan ch t ch t i vi c tiêu th s n ph m và t
đ độ đế ó tác ng không nh n doanh thu tiêu th và l i nhu n c a doanh nghi p
Vi đế c qu n tr kho n ph i thu liên quan ch t ch n vi c t ch c và b o toàn
vn l u ng c a doanh nghi p. ư độ
N ph i thu t ng do t ng thêm l ng hàng hoá bán ch u => t ng thêm m t s ă ă ượ ă
khon chi phí nh chi phí qu n l n , chi phí thu h i n ư ý
N ph i thu t ng => doanh nghi p ph i tìm thêm ngu n v n vay áp ng ă để đ
nhu c u v n cho quá trình kinh doanh ti p theo => ph i tr thêm lãi ti n vay. ế
N ph i thu t ng => t ng r i ro i v i doanh nghi p, d d n n tình tr ng n ă ă đố đế
khó òi ho c không thu h i c do khách hàng v n gây t n th t v n cho đ đượ
doanh nghi p
ng dng nguyên t c 5C trong qu n tr kho n ph i thu:
Bn cht (Character): theo dõi lch s ho t ng công nđộ c a khách hàng, uy tín
ca khách hàng?
Kh n ng (Capacity): Kh n ng chi tr : doanh thu, l i nhu n, m c các kho n ă ă độ
vay,…
V đ n (Capital): ngu n v n sn có, cơ cu ngu n v n ch s h u, ánh giá h s
tài tr cao hay th p
Thế ch p (Collateral): Tài s n c a khách hàng cao hay th p, m c tính thanh độ
khon c a tài s n
Đi ế ư ướ u ki n (Condition): y u t bên ngoài nh xu h ng phát tri n c a khách
hàng, môi tr ng lu t pháp, … ườ
Bin pháp qu n l ý
Xác nh chính sách bán ch u hay chính sách tín d ng th ng m i i v i khách đị ươ đố
hàng. Các y u t nh h ng n chính sách tín d ng th ng m i ế ưở đế ươ
Mc tiêu m r ng th tr ng, t ng DT, t ng LN ườ ă ă
Tính ch t th i v trong SX và tiêu th
Tính c nh tranh
Tình tr ng tài chính
Xác nh tiêu chu n tín d ng hay tiêu chu n bán ch u đị
Điu kho n bán ch u
Thi h n bán ch u
Chiết kh u thanh toán
4. xác nh l ng hàng t n kho t i u (làm bài t p) đị ượ ư
gi : gi i bài t p theo công th c ý
Công ty B có s li u c th nh sau: s n l ng bán hàng n m là 560.000 n v , giá mua ư ượ ă đơ
mi n v là 25.000 ng, chi phí l u tr là 15% giá mua hàng và chi phí t hàng là đơ đồ ư đặ
783.783,5 ng đồ
tính l ng t hàng t i u ượ đặ ư
nếu lượng bán hàng tăng gp ôi thì lđ ượng đặt hàng t i u m ư i là bao nhiêu?
Nếu chi phí m i l n t hàng gi m 40% thì l ng hàng t i u thay i là bao đặ ượ ư đổ
nhiêu?
Gi tr l i: ý
Áp d ng công th c
Vi D: t ng l ng hàng s d ng trong k , n m: 560.000 ượ ă
C1: Chi phí l u kho (t n kho) cho 1 n v hàng: 15% * 25.000 ư đơ
C2: Chi phí t hàng trong k , n m: 183.783,5 đặ ă
Q*: l ng t hàng t i u: áp d ng công th c tính ượ đặ ư để
5. Phân tích nhân t ng n tr trong DN? nh hưở đến qu nhân s
Gi ; các b n t thêm vào các y u t phân tích ý ý ế để
a. Nhân t môi tr ng kinh doanh ườ
Môi tr ng bên ngoài ườ
- Khung c nh kinh t ế
- Dân s , l c l ng lao ng ượ độ
- Văn hoá, xã h i
- Đối th c nh tranh
- Khoa h c k thu t
- Khách hàng
Môi tr ng bên trong ườ
- S m ng, m c tiêu DN
- Chính sách chi n l c DN ế ượ
- Văn hoá DN
b. Nhân t môi tr ng con ng i: i ng nhân viên ườ ườ độ ũ
C. Nhân t nhà qu n tr
6. v s Pert và xác ng g ng trong s ơ đồ định đườ ă ơ đồ.
b ng mô t bài t p:
A: làm ngay, th i gian 3 ngày
B: làm ngay, th i gian 5 ngày
C: Làm ngay, th i gian 3 ngày
D: Làm sau A, th i gian 8 ngày
E: Làm sau A và B, th i gian 4 ngày
F: làm sau C, th i gian 7 ngày
G: Làm sau F, th i gian 3 ngày
7. Trình bày v tháp nhu c u
Maslow? Tháp nhu c u c v ng vào vi c thúc y phát tri , t o đượ n d đẩ n nhân s
độ ếng lc cho nhân viên như th nào?
Gi : ý
- Trình bày 5 c p b c trong tháp nhu c u Maslow
Nhu c u sinh l ý
Nhu c u an toàn
Nhu c u xã h i
Nhu c u c tôn tr ng đượ
Nhu c u t th hi n
- Tháp nhu c u c v n d ng vào vi c thúc y phát tri n nhân s , t o ng l c cho nhân đượ đẩ độ
viên nh th nào? ư ế
Mun t o ng l c cho nhân s c a mình, u tiên ph i xác nh c nhu c u c a h độ đầ đị đượ
gì. Vi c ng d ng tháp nhu c u Maslow vào qu n tr nhân s , giúp doanh nghi p n m b t
đ ý đ úng tâm l và chm úng nhu cu để nhân viên hăng say làm vic và t nguyn gn bó
lâu dài.
Nhu cu v sinh lý:
Nhu c u sinh l là nh ng nhu c u v t ch t c b n. Là nh ng y u t c n thi t, không th b ý ơ ế ế
trì hoãn mà m i ng i c n cho cu c s ng bình th ng, ví d nh không khí, th c n, ườ ườ ư ă đồ
ung, gic ng
Độ ý đế ă ườ đẩ ăng l c c a nhu c u sinh l n t b n n ng sinh t n c a m t ng i, nó thúc y n ng
sut làm vi c c a m t nhân viên. Các doanh nghi p có th áp ng nhu c u sinh l c a nhân đ ý
viên thông qua các y u t sau: ế
M đủ đ t m c lương để áp ng, giúp nhân viên có th chi tr cho nh ng nhu cu cơ bn
trong cu c s ng nh : ti n thuê nhà, sinh ho t, n u ng, i l i … ư ă đ
Thi gian ngh ng i: Có quy nh v th i gian làm vi c, l ng công vi c, h n ch làm ơ đị ượ ế
quá gi gây m t m i, nh h ng n tinh th n. Thi t k ngh gi a gi , gi ngh tr a n ưở đế ế ế ư để ă
ung và ng tr a h i ph c tinh th ư n và s c kh e.
Phân tích t ng t v i các nhu c u khác ươ
L y ví d : Google; Netflix…
8. Ti sao nói gi i mã h p en ng i tiêu dùng giúp doanh nghi p gi i thành công bài đ ườ
toán marketing? L y ví d minh h a
Gi : ý
- Định ngh a h p en ng i tiêu dùng.ĩ đ ườ
H đ đ đựp en người tiêu dùng là 1 cái h p vô hình trong ó ch a ng rt nhiu thông tin mà
các chuyên gia nghiên c u th tr ng c n ph i gi i mã cho khách hành, tìm ra các ườ để
nguyên nhân và l do sâu xa mà ng i tiêu dùng a ra các quy t nh tiêu dùng và mua ý ườ đư ế đị
sm s n ph m, th ng hi u ươ
- Gii mã h p en giúp doanh nghi p gi i thành công bài toán ph ng trình marketing: đ ươ
Vế 1: Các y u t quy t nh mua hàng c a ng i tiêu dùng ( phân tích thêm và l ng ghép ế ế đị ườ
ví d vào)
Vế 2: Các y u t thu hút khách hàng c a s n ph m và th ng hi u ( phân tích thêm và ế ươ
lng ghép ví d vào)
T các thông s c a v 1 v th tr ng và t ng nhóm khách hàng, các nhà xây d ng chi n ế ườ ế
lược Marketing s xây d ng các ho t ng marketing và phân b ngân sách marketing và độ
truyn thông có th t o ra các y u t c a v 2 t ng ng cho t ng s n ph m khách để ế ế ươ
hàng, có th t i u hóa c chi phí marketing ng th i có th gia t ng th ph n s n để ư đượ đồ ă
phm và thương hiu c a mình ( L y ví d c th )
| 1/5

Preview text:

Ôn t p
1. Hãy Phân tích môi trường marketing?
gợi ý trả lời, các b n ph
i thêm
ý vào để phân tích a. Môi trường vĩ mô
- Môi trường nhân khẩu: sự bùng n dân s ổ , c ố ơ cấu tu i dân s ổ
ố ảnh hưởng đến nhu cầu, Dân t c, T ộ rình h độ c v ọ ấn, kiểu h gia ộ ình, d đ
ịch chuyển từ thị trường đại chúng sang các vi thị trường.
- Môi trường kinh tế: Phân ph i thu nh ố
ập, tiết kiệm, các khoản nợ, khả năng vay tiền
- Môi trường tự nhiên: Thiếu h t nguyên li ụ
ệu, chi phí năng lượng tăng, mức ô nhi độ ễm tăng
- Môi trường công nghệ: Sự thay i công ngh đổ ệ, cơ h i ộ i m đổ
ới, thay i ngân sách nghiên đổ
cứu và phát triển, quy định về sự thay i công ngh đổ ệ ngày càng chặt chẽ
- Môi trường chính trị: luật pháp, cơ quan nhà nước, những nhóm gây sức ép có ảnh hưởng
và hạn chế các t chúc, các nhân khác nhau trong XH ổ
- Môi trường văn hoá: Giá trị văn hoá c t l ố i b ỗ ền vững, m i n ỗ ền văn hoá bao g m nhi ồ ều
nhánh văn hoá, những giá trị văn hoá thứ yếu biến i theo th đổ ời gian b. Môi trường vi mô - Công ty - Những người cung ứng
- Những người môi giới marketing: môi giới thương mại, t ch ổ ức dịch v marketing, t ụ ổ chúc tài chính - tín d ng ụ
- Khách hàng: thị trường người tiêu dùng, thị trường các nhà sản xuất, các nhà bán buôn
trung gian, thị trường cơ quan nhà nước, thị trường qu c t ố ế - Đối th c ủ ạnh tranh
- Công chúng trực tiếp: Giới tài chính , Công chúng trực tiếp thu c các ph ộ ương tiện thông
tin , Công chúng trực tiếp thu c các c ộ
ơ quan Nhà nước , Các nhóm công dân hành ng, độ
Công chúng trực tiếp địa phương , Quần chúng ông đ
đảo ,Công chúng trực tiếp n i b ộ ộ
2. Trình bày các cấp quản trị chiến lược? vẽ sơ bi đồ ểu diễn m i quan h ố ệ giữa các cấp chiến lược? Gợi tr ý l
ả ời - các bạn ph i thêm vào ý tri để ển khai thêm
- Chiến lược cấp doanh nghiệp: nhằm xác định những hoạt ng kinh doanh mà doanh độ
nghiệp cần tập trung cạnh tranh và phân ph i ngu ố n l ồ ực.
- Chiến lược cấp đơn vị: lựa ch n s ọ
ản phẩm cùng thị trường m c tiêu cho m ụ t ngành kinh ộ doanh riêng rẽ, ng th đồ
ời xác định vị thế cạnh tranh hiện tại so với i th đố c ủ ạnh tranh chính.
- Chiến lược cấp chức năng: là chiến lược c a các phòng ban h ủ tr
ổ ợ chiến lược cấp doanh
nghiệp và cấp đơn vị kinh doanh
3. Quản trị khoản phải thu là gì? trình bày nguyên tắc 5C trong quản trị khoản phải thu? Nêu biện pháp quản l kho ý ản phải thu.
gợi ý (các b n thêm và ví d ý
ụ vào nguyên t c 5C) Quản trị ả kho ả
n ph i thu từ khách hàng là một vấ đề
n rất quan trọng và phức tạp trong công tác quản l tài chính c ý a doanh nghi ủ ệp Việc quản trị ả kho ả
n ph i thu liên quan chặt chẽ tới việc tiêu thụ sả ẩ n ph m và từ đó tác độ ỏ ng không nh đế
n doanh thu tiêu thụ và lợi nhuận của doanh nghiệp Việc quản trị ả kho ả
n ph i thu liên quan chặt chẽ đế
n việc tổ chức và bảo toàn vốn lưu ng c độ a doanh nghi ủ ệp.
Nợ phải thu tăng do tăng thêm lượng hàng hoá bán chịu => tăng thêm m t s ộ ố
khoản chi phí như chi phí quản l n ý ợ, chi phí thu h i n ồ ợ
Nợ phải thu tăng => doanh nghiệp phải tìm thêm ngu n v ồ n vay ố để áp đ ứng
nhu cầu v n cho quá trình kinh doanh ti ố
ếp theo => phải trả thêm lãi tiền vay.
Nợ phải thu tăng => tăng r i ro ủ i v
đố ới doanh nghiệp, dễ dẫn đến tình trạng nợ khó òi ho đ ặc không thu h i
ồ được do khách hàng vỡ nợ gây t n th ổ ất v n cho ố doanh nghiệp
Ứng dụng nguyên tắc 5C trong quản trị khoản phải thu:
Bản chất (Character): theo dõi lịch sử hoạt ng công n độ ợ c a khách hàng, uy tín ủ của khách hàng?
Khả năng (Capacity): Khả năng chi trả: doanh thu, lợi nhuận, mức các kho độ ản vay,… Vố ồ n (Capital): ngu ố n v n sẵn có, cơ cấ ồ u ngu n vốn chủ sở ữ h đ u, ánh giá hệ số tài trợ cao hay thấp
Thế chấp (Collateral): Tài sản c a khách hàng cao hay th ủ ấp, mức tính thanh độ khoản c a tài s ủ ản
Điều kiện (Condition): yếu tố bên ngoài như ướ
xu h ng phát triển của khách
hàng, môi trường luật pháp, …
Biện pháp qu n l ả ý
Xác định chính sách bán chịu hay chính sách tín d ng th ụ ương mại i v đố ới khách hàng. Các yếu t
ố ảnh hưởng đến chính sách tín d ng th ụ ương mại • Mục tiêu mở r ng th ộ
ị trường, tăng DT, tăng LN •
Tính chất thời v trong SX và tiêu th ụ ụ • Tính cạnh tranh • Tình trạng tài chính •
Xác định tiêu chuẩn tín d ng hay tiêu chu ụ ẩn bán chịu • Điều khoản bán chịu • Thời hạn bán chịu • Chiết khấu thanh toán
4. xác định lượng hàng t n kho t i
ố ưu (làm bài t p) gợi : gi ý i bài t p theo công th ức Công ty B có s li ố ệu c th
ụ ể như sau: sản lượng bán hàng năm là 560.000 đơn vị, giá mua
mỗi đơn vị là 25.000 ng, chi phí l đồ
ưu trữ là 15% giá mua hàng và chi phí đặt hàng là 783.783,5 ng đồ
tính lượng đặt hàng t i ố ưu
nếu lượng bán hàng tăng gấp ôi thì l đ ượng đặt hàng t i ố ưu mới là bao nhiêu? Nếu chi phí m i l
ỗ ần đặt hàng giảm 40% thì lượng hàng t i ố ưu thay i là bao đổ nhiêu? Gợi tr ý ả lời: Áp d ng công th ụ ức Với D: t ng l ổ
ượng hàng sử d ng trong k ụ , n ỳ ăm: 560.000
C1: Chi phí lưu kho (t n kho) cho 1 ồ
đơn vị hàng: 15% * 25.000
C2: Chi phí đặt hàng trong k , n ỳ ăm: 183.783,5 Q*: lượng đặt hàng t i ố ưu: áp d ng công th ụ ức để tính 5. Phân tích nhân t
ố ảnh hưởng đến qu n tr
ị nhân sự trong DN?
Gợi ý; các b n t
ạ ự thêm ý vào các yếu t
ố để phân tích a. Nhân t môi tr ố ường kinh doanh Môi trường bên ngoài - Khung cảnh kinh tế - Dân s , l ố ực lượng lao ng độ - Văn hoá, xã h i ộ - Đối th c ủ ạnh tranh - Khoa h c k ọ thu ỹ ật - Khách hàng Môi trường bên trong - Sứ mạng, m c tiêu DN ụ
- Chính sách chiến lược DN - Văn hoá DN b. Nhân t môi tr ố ường con người: i ng độ nhân viên ũ C. Nhân t nhà qu ố ản trị
6. vẽ sơ đồ Pert và xác định đường g ng trong s ă ơ đồ.
bảng mô tả bài tập:
A: làm ngay, thời gian 3 ngày
B: làm ngay, thời gian 5 ngày
C: Làm ngay, thời gian 3 ngày
D: Làm sau A, thời gian 8 ngày
E: Làm sau A và B, thời gian 4 ngày
F: làm sau C, thời gian 7 ngày
G: Làm sau F, thời gian 3 ngày
7. Trình bày về tháp nhu c u Maslow? Tháp nhu c u
ầ được vận dụng vào việc thúc đẩy phát triển nhân sự, t o
động lực cho nhân viên như thế nào? Gợi : ý
- Trình bày 5 cấp bậc trong tháp nhu cầu Maslow Nhu cầu sinh lý Nhu cầu an toàn Nhu cầu xã h i ộ Nhu cầu được tôn tr ng ọ Nhu cầu tự thể hiện
- Tháp nhu cầu được vận d ng vào vi ụ
ệc thúc đẩy phát triển nhân sự, tạo ng l độ ực cho nhân viên như thế nào? Muốn tạo ng l độ
ực cho nhân sự c a mình, ủ
đầu tiên phải xác định được nhu cầu c a h ủ ọ là
gì. Việc ứng d ng tháp nhu c ụ
ầu Maslow vào quản trị nhân sự, giúp doanh nghiệp nắm bắt
đúng tâm lý và chạm đúng nhu cầu để nhân viên hăng say làm việc và tự nguyện gắn bó lâu dài.
Nhu cầu về sinh lý:
Nhu cầu sinh l là nh ý
ững nhu cầu vật chất cơ bản. Là những yếu t c
ố ần thiết, không thể bị trì hoãn mà m i ng ọ ười cần cho cu c s ộ ng bình th ố ường, ví d nh ụ ư không khí, thức ăn, đồ uống, giấc ng … ủ
Động lực của nhu cầu sinh lý đế n từ ả b ă
n n ng sinh tồn của một người, nó thúc đẩ ă y n ng suất làm việc c a m ủ t nhân viên. Các doanh nghi ộ ệp có thể áp đ ứng nhu cầu sinh l c ý a nhân ủ
viên thông qua các yếu t sau: ố Một mức lươ đủ ng để đ
áp ứng, giúp nhân viên có thể chi trả cho những nhu cầu cơ bản trong cu c s ộ ng nh ố
ư: tiền thuê nhà, sinh hoạt, ăn u ng, ố i l đ ại …
Thời gian nghỉ ngơi: Có quy định về thời gian làm việc, lượng công việc, hạn chế làm quá giờ gây mệt m i,
ỏ ảnh hưởng đến tinh thần. Thiết kế nghỉ giữa giờ, giờ nghỉ trưa để ăn uống và ng tr ủ ưa h i ph ồ
ục tinh thần và sức kh e. ỏ
Phân tích tương tự với các nhu c u khác
Lấy ví d : Google; Netflix… ụ
8. Tại sao nói gi i mã h p
ộ đen người tiêu dùng giúp doanh nghiệp gi i thành công bài
toán marketing? L y ví d ụ minh họa Gợi : ý - Định nghĩa h p ộ en ng đ
ười tiêu dùng. Hộ đ
p en người tiêu dùng là 1 cái hộp vô hình trong đó chứa đựng rất nhiều thông tin mà
các chuyên gia nghiên cứu thị trường cần phải giải mã cho khách hành, để tìm ra các
nguyên nhân và l do sâu xa mà ng ý
ười tiêu dùng đưa ra các quyết định tiêu dùng và mua
sắm sản phẩm, thương hiệu - Giải mã h p ộ en giúp doanh nghi đ
ệp giải thành công bài toán phương trình marketing: Vế 1: Các yếu t quy ố ết định mua hàng c a ng ủ
ười tiêu dùng ( phân tích thêm và lồng ghép ví d vào) ụ
Vế 2: Các yếu t thu hút khách hàng c ố a s
ủ ản phẩm và thương hiệu ( phân tích thêm và lồng ghép ví d vào) ụ Từ các thông s c ố a v ủ
ế 1 về thị trường và từng nhóm khách hàng, các nhà xây dựng chiến
lược Marketing sẽ xây dựng các hoạt ng marketing và phân b độ ngân sách marketing và ổ
truyền thông để có thể tạo ra các yếu t c ố a v ủ
ế 2 tương ứng cho từng sản phẩm khách hàng, để có thể t i
ố ưu hóa được chi phí marketing ng th đồ
ời có thể gia tăng thị phần sản
phẩm và thương hiệu c a mình ( L ủ ấy ví d c ụ th ụ ể )