Câu hỏi sát hạch - Quản trị học | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Câu hỏi sát hạch - Quản trị học | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|45316467
lOMoARcPSD|45316467
B CÂU HI SÁT HCH HUN LUYN GI
(319 Câu - đáp án là phần chữ màu đỏ)
I. NHNG KIN THC CHUNG V
࿿96࿿k An toàn lao động là gì?
0 An toàn lao động gii pháp phòng, chống tác động ca các yếu t
nguy him nhm bảo đảm không xy ra thương tật, tvong đối với con người
trong quá trình lao động.
ng là không xy ra tai n ng và b!nh ngh" nghi!p.
# ng là gii pháp phòng, ch$%&'ng c(a y)u t$ có h i
gây b!nh t*t, làm suy gim s+c kh,e cho '%-.i trong /0&123ng.
3 C454'"u sai.
5888 Vệ sinh lao động là gì?
5888 V!673ng là gii pháp phòng, ch$%&'ng c(a các y)u t$
nguy hi8m nh9m bm không x:13-;%*t, t<=%$i v>7'%-.i
trong quá 123ng.
5889 V!673ng là gii pháp an toàn nh?1%/0&123ng.
5890 Vệ sinh lao động là gii pháp phòng, chống tác động ca yếu t
hi gây bnh tt, làm suy gim sc khỏe cho con người trong quá trình lao động.
5891 C454'"u sai.
3. Yếu t nguy him là gì?
23 Yếu t nguy him là yếu t gây mt an toàn, làm tổn thương hoặc
gây tử vong cho con người trong quá trình lao động.
24Y)u t$ nguy hi8m là y)u t$ có th8 gây ra tai n ng và b!nh ngh!
nghi!p
25 Y)u t$ nguy hi8m là y)u t$ gây ra cháy, n@, m?ng
26Y)u t$ nguy hi8m là y)u t$ có h i.
0 Yếu t có hi là gì?
0 Y)u t$ có h i là y)u t$ gây m?t an toàn, làm t@3-;%3Ac gây t< vong
'3'%-.i trong /0&123ng
1 Yếu t có hi là yếu t gây bnh tt, làm suy gim sc khỏe con người
trong quá trình lao động.
1
lOMoARcPSD|45316467
5888 Y)u t$ có h i là y)u t$&'%B%-.7ng bC b!nh ngh"
nghi!p 60/0&123ng.
5889 C454'"0D%
5888S c k thut gây mt an toàn, vệ sinh lao động là gì?
5888 Là vi!c gây ra cháy, n@, tai n ng.
5889 Là hỏng ca máy, thiết b, vật tư, chất vượt quá gii hn an
toàn k thut cho phép, xảy ra trong quá trình lao động gây thit hi hoặc
có nguy cơ gây thit hại cho con người, tài sản và môi trường.
5890 Là thi)t bC l c h*u trong quá trình sn xu?t gây ra tai n ng.
5891 C454'"u sai.
5889Thế nào là tai nạn lao động?
5888 Tai nạn lao động tai nn gây tổn thương cho bất k b phn,
chức năng nào của thể hoc gây t vong cho người lao động, xy ra trong
quá trình lao động, gn lin vi vic thc hin công vic, nhim vụ lao động.
5889 Tai n ng là tai n n gây t@3-;%'3%-.7ng có tE
l!3-;%*t tFG)n 10%.
5890 Tai n ng là tai n n gây t@3-;%'3%-.7ng trong
quá 123ng sn xu?t.
5891 C454'"u sai.
0 ATVSLĐ mang tính khoa hc công ngh bao gm:
0 Quy ph m, quy trình, tiêu chuHn kI thu*t an toàn.
1 Tiêu chuHn v!673%1%/0&123ng sn xu?t.
2 Khoa hc k thut về ATVSLĐ gn lin vi khoa hc công ngh sn xut.
3 CJ'K0454'"0D%L
1 Công tác ATVSLĐ mang tính khoa hc công ngh ph thuc vào:
0 Trình độ công ngh sn xut ca xã hi.
1 M&'/0:Cnh v" t@ ch+'ng.
2 Quy ph m, quy trình, tiêu chuHn kI thu*t an toàn.
3 Tiêu chuHn v!673%1%/0&123ng sn xu?t.
2 Tính qun chúng ca công tác ATVSLĐ th hin các khía cnh sau:
0 QuN'3D%ng là nhO%%-.i trPc ti)p thPc hi!n quy ph m, quy
trình.
2
lOMoARcPSD|45316467
0 Bi!n pháp kI thu*t an toàn, ci thi!7"u ki!n làm vi!c.
1 Cả a và b đều đúng.
2 C=5"u sai.
0 Công tác ATVSLĐ bao gm nhng ni dung ch yếu sau:
0 Tiêu chuHn v!673%1%/0&123ng sn xu?t.
b.K thut an toàn, vệ sinh lao động, các chính sách, chế độ bo hộ lao động.
0Các quy Cnh v" t@ ch+'ng.
1CJ'K0454'"0D%L
512 Ni dung ch yếu ca k thut an toàn là:
0 Q&'Cnh vùng nguy hi8m.
1 Q&'Cnh các bi!n pháp v" qun lý, t@ ch+c và thao tác làm vi!'m bo an
toàn.
2 S< dRng các thi)t bC an toàn thích +ng: thi)t bC che chSn, thi)t bC phòng
ngFa, thi)t bC bo hi8m, tín hi!u, báo hi!u, trang bC bo v!'&3KT
3 Tt cả các câu trên đều đúng.
513 Ni dung ch yếu ca vệ sinh lao động là:
0 Q&'Cnh khong cách an toàn v" v! sinh.
1 Q&'Cnh các y)u t$ có h i v" s+c kh,e.
2 Bi!n pháp v" sinh hUc, v! sinh cá nhân, v!673BV71-.ng.
3 Cả a và b, c đều đúng.
514 Các bin pháp v k thut v sinh là:
0 K thuật thông gió, điều hòa nhiệt độ, chng bụi, khí độc, k thut chng
tiếng n và rung sóc, k thut chiếu sáng, k thut chng bc x, phóng x,
điện từ trường.
1 Q&'Cnh vùng nguy hi8m.
2 Q&'Cnh các bi!n pháp v" qun lý, t@ ch+c và thao tác làm vi!'m bo an
toàn.
3 C=54'"0D%L
515 Các bin pháp k thut v sinh phải được quán trit ngay t khâu:
0 Thi)t k), xây dP%'&''V%1233W-Xng.
1 T@ ch+';76n xu?t.
2 Thi)t k), ch) t o các máy móc, thi)t bC, quá trình công ngh!.
3 Cả a và b, c đều đúng.
15.Các chính sách, chế độ ATVSLĐ ch yếu bao gm:
3
lOMoARcPSD|45316467
0 Các bi!n pháp kinh t) xã hi, t@ ch+c quY4';'3) qun lý công tác lao
ng.
1 Ch) nh9Bm bo s< dRng s+'ng hZp lý, khoa hUc.
2 B[7\-]ng phRc h[i s+'ng, th.i gi. làm vi!c, th.i gi. ngh^%;7L
3 Tt cả các câu trên đều đúng
0 Trong quá trình sn xut phải thường xuyên quan tâm theo dõi các
vấn đề nào sau đây:
0 S phát sinh các yếu t có hi. Thc hin các bin pháp b sung làm
gim các yếu t có hại. Đảm bo tiêu chun v sinh cho phép.
1 Q&'Cnh vùng nguy hi8m.
2 Q&'Cnh khong cách an toàn v" v! sinh.
3 C=54'"0D%L
1 Công tác ATVSLĐ có nhng tính cht nào:
0 Tính quNn chúng.
1 Tính khoa hUc công ngh!.
2 Tính pháp lu*t.
3 Cả a và b, c đều đúng.
2 Mun thc hin tt công tác ATVSLĐ chúng ta phi:
0 T@ ch+c nghiên c+u khoa hUc kI thu*t  gSn li"n v>i vi!c nghiên
c+u ci ti)n trang bC, ci ti)n kI thu*t công ngh! sn xu?t.
1 Nghiên c+u nhOng v?" v" kI thu*t an toàn, ci thi!7"u ki!n làm vi!c.
2 Nghiên c+0-='3-;%1237)n b kI thu*t, công ngh!830:ng
V%o cán b=%-.7ng tham gia.
3 Cả a và b, c đều đúng.
3 Hãy nêu các yếu t nguy hiểm có nguy cơ gây tai nạn lao động trong
sn xut:
0 NhOng hóa ch?c; ngu[n nhi!t; ngu[7!n; n@ v*t lý; n@ hoá hUc; nhOng
y)u t$ vi khí h*u x?u; vi sinh v*t có h i; b+c x và phóng x .
0Vật văng bắn; vật rơi, đổ, sp; các b phn truyền động và chuyển động;
ngun nhit; nguồn điện; n.
4 NhOng v*=_%5Sn; v*1;74@, s*p; ti)ng [=10%ng; b+c x
phóng x ; nhOng y)u t$ vi khí h*u x?u.
4
lOMoARcPSD|45316467
23V*=_%5Sn; b+c x và phóng x ; v*1;74@, s*p; bRi, [n, hóa ch?t,
nhOng y)u t$ vi khí h*u x?u; vi sinh v*t có h i.
23 Hãy nêu các biện pháp cơ bản v k thut an toàn nhằm đảm bo an
toàn và phòng nga tai nạn lao động:
23 Thi)t bC che chSn; thi)t bC bo hi8m phòng ngFa.; Khong cách an toàn;
trang bC`3-;%7!n bo v! cá nhân.
#aM;'?07"u khi84`333bB47"u khi8n tF xa; Tín hi!u, báo hi!u.
25 Thi)t bC an toàn riêng bi!t; Phòng cháy, chOa cháy.
26 C a, b và c.
23 LUcT PHÁP, CH CHÍNH SÁCH
23 Đối tượng áp dng thc hin Lut an toàn, vệ sinh lao động là?
#J%-.7ng làm vi!c theo hZ`[%%d%-.i th< vi!'d
%-.i hUc ngh", t*p ngh"8 làm vi!''3%-.i s< dR%ng; Cán b, công
ch+c, viên ch+'4%-.i thuc lP'-Z%=e1%3K\KL
#a%-.7ng làm vi!c không theo hZ`[%%d%-.7
ng Vi!B7B=7!c t 7->c ngoài theo hZ`[%d%-.7%->c
ngoài làm vi!c t i Vi!t Nam.
#G%-.i s< dR%%dM;/04@ ch+c và cá nhân khác có liên quan
)n công tác an toàn, v!673ng.
26 Cả a, b, c đều đúng.
24 Theo quy định ca Lut An toàn vệ sinh lao động, người lao động làm
vic theo Hợp đồng lao động có những nghĩa vụ gì sau đây?
23Ch?p hành ni quy, quy trình bi!n pháp bm an toàn, v! sinh lao
ng t 7;7B=7!c; tuân th( các giao k)t v" an toàn, v!673ng
tronghZ`[ng ng, th,->'ng t*p th8;
24S< dRng và bo qu'&'`3-;%7!n bo v!'&3Kb-Zc trang c?p;
các thi)t bC bm an toàn, v!673ng t 7;7B=7!c;
25 Báo cáo kCp th.i v>7%-.i có trách nhi!m khi phát hi!%0:';Wy
ra sP c$ kI thu*t gây m?t an toàn, v!673ng, tai nng hoAc
b!nh ngh" nghi!p; ch(ng tham gia c?p c+u, khSc phRc sP c$, tai n
ng
5
lOMoARcPSD|45316467
3f`3-;%&W< lý sP c$, +ng c+u khHn c?p hoAc khi có l!nh c(%-.i
s<dR%ng hoA'';/03->c có thHm quy"n.
d. C454'"0D%.
1024 Theo quy định ca Lut An toàn vệ sinh lao động, người s dụng lao
động có quyền như thế nào đối với công tác ATVSLĐ ?
0 Yêu cN0%-.7ng phi ch?p hành các ni quy, quy trình, bi!n pháp
bm an toàn, v!673ng t 7;7B=7!'dg3f3-X%%-.7
ng ch?p hành t$t kE lu*%-.7ng vi ph m trong vi!c thPc hi!n an
toàn, v!673ng;
1 Khi)u n i, t$ cáo hoAc khXi ki!3f/0:Cnh c(a pháp lu*t;
# h0:%%-.7ng tham gia +ng c+u khHn c?p, khSc phRc sP c$,
tai n ng.
3 Cả a, b, c, đều đúng.
1025 Ai có nghĩa vụ chính trong vic xây dng, ban hành và t chc
thc hin ni quy, quy trình bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động?
0 Ban Ch?`33'V%';6X doanh nghi!p.
1 Cán b phR trách an toàn, v!673ng.
2 Người s dụng lao động ti doanh nghip
3 c454'"0D%
1026 Nghĩa vụ của người s dụng lao động :
0 Hằng năm khi xây dựng kế hoch sn xut kinh doanh, doanh nghip
phi lp kế hoch, biện pháp an toàn lao động, v sinh lao động ci
thiện điều kiện lao động.
1 Ch?`33'&'/0:Cnh, ni quy v" an toàn i v!673ng có liên
quan )n công vi!c, nhi!m vR-Zc giao.
2 C a và b "u sai.
3 C=5"0D%L
1027 Người s dụng lao động có trách nhim:
0 ThPc hi!n hu?n luy!43->ng djn các tiêu chuH/0:73457!n pháp an
toàn v!673%$i v>7%-.7ng.
1 T@ ch+c khám s+c kh,fCnh kk'3%-.7ng theo tiêu chuHn ch)
/0:Cnh.
6
lOMoARcPSD|45316467
0 Ch?p hành nghiêm ch^3/0:C3l375&47"u tra tai nng, b!nh
ngh" nghi!`=Cnh kkm3&%43%_B5&'&l)t qu tình hình thPc
hi!ng, v!673ng, ci thi!7"u ki!%T
1 Tt cả đều đúng.
0 Người s dụng lao động có trách nhim:
0Phân công trách nhi!m và c<%-.i giám sát vi!c thPc hi!'&'/0:Cnh, ni
quy, bi!`3&`ng, v!673ng trong doanh nghi!p.
1Ph$i hZp v>7MV%';6X xây dPng và duy trì sP ho ng c(a m ng
->i an toàn viên và v! sinh viên.
2Cả a và b đều đúng.
3C=5"u sai.
1 Quyn của người s dụng lao động:
0Buộc người lao động phi tuân thủ các quy định, ni quy, bin pháp
ATVSLĐ
1g3f3-X%%-.i ch?p hành t$t và kE lu*%-.i vi ph m trong vi!c thPc
hi!n .
2Khi)u n i v>7';/03->c có thHm quy"n v" quy)Cnh c(a Thanh tra v"
43-%=jn phi ch?p hành các quy)C3nl37'3-'n/0:)t
Cnh m>i.
3C=54'"0D%L
2 Người s dụng lao động phi t chc khám sc khỏe định kỳ cho người
lao động bao nhiêu lần trong 01 năm?
23 Ít nht mt ln
24T?t c%-.7%"0-Zc khám s+c kh,e mt lNn.
#G %-.7ng tP lo cho s+c khoo c(a mình.
26C454'"u sai.
3 Quyn của người lao động được yêu cu của người s dụng lao động:
0BB7"u ki!n làm vi!c an toàn, v! sinh ci thi!7"u ki!ng
1Trang bC, cung c?`N0(`3-;%7!n bo v! cá nhân
2Hu?n luy!n, thPc hi!n bi!`3&`ng, v!673ng
3C a và b,c đều đúng.
4 Người s dụng lao động có trách nhiệm nào sau đây đối với người lao
động b tai nạn lao động, bnh ngh nghip
7
lOMoARcPSD|45316467
4 Thanh toán phN'37`3p[ng chi tr nhOng chi phí không n9m trong
danh mRc do bo hi8m y t) chi tr$i v>7%-.7ng tham gia bo hi8m y
t) và thanh toán toàn b chi phí y t) tFl376;'+u, c?p c+0)l377"u trC
@7q$i v>7%-.7ng không tham gia bo hi8m y t).
5 Tr( ti"-;%3f3Z`[%%'3%-.7ng bC tai
n n ng, b!nh ngh" nghi!p phi ngh^ vi!c trong th.7%77"u trC.
6 B[73-.%'3%-.7ng bC tai n ng, b!nh ngh" nghi!p
theo /0:Cnh t 77"u 145 c(a B lu*ng.
7 cả 3 đáp án trên
4 Người s dụng lao động có trách nhim bồi thường cho người lao động b tai
nạn lao động mà không hoàn toàn do li của chính người lao động
gây ra và cho người lao động b bnh ngh nghip như thế nào?
0 Ít nh?t b9ng 1,5 tháng ti"-;%)u bC suy gim tFGr)n 10% kh
_%%d60n'+_%r-Zc cng thêm 0,4 tháng ti"-;% n)u bC
suy gimkh_%ng tFr)n 80%;
1 Ít nh?t 30 tháng ti"-;%'3%-.7ng bC suy gim kh_%
ng tF 81% trX lên hoA''33K3K%-.7ng bC ch)t do tai n n lao
ng, b!nh ngh" nghi!p;
2 Cả a, b đều đúng.
4 Người s dụng lao động có trách nhim tr tiền lương cho người lao động b
tai nạn lao động, bnh ngh nghip phi ngh vic trong thời gian điều
tr, phc hi chức năng lao động như thế nào?
0 Tr 75% ti"-;%'3%-.7ng bC tai n ng, b!nh ngh"
nghi!p phi ngh^ vi!c trong th.7%77"u trC, phRc h[i ch+'_%ng;
1 Tr 85% ti"-;%'3%-.7ng bC tai n ng, b!nh ngh"
nghi!p phi ngh^ vi!c trong th.7%77"u trC, phRc h[i ch+'_%ng;
2 Trả đủ tiền lương cho người lao động b tai nạn lao động, bnh ngh
nghip phi ngh vic trong thời gian điều tr, phc hi chức năng lao động.
33. Người s dụng lao động có trách nhim bồi thường cho người lao động b tai
nạn lao động mà không hoàn toàn do li của chính người lao động
gây ra và cho người lao động b bnh ngh nghip như thế nào?
8
lOMoARcPSD|45316467
5888 Ít nh?t b9ng 1,5 tháng ti"-;%)u bC suy gim tFGr)n 10%
kh_%%d60n'+_%r-Zc cng thêm 0,4 tháng ti"
-;%)u bC suygim kh_%ng tFr)n 80%;
5889 Ít nh?t 30 tháng ti"-;%'3%-.7ng bC suy gim kh_%
ng tF 81% trX lên hoA''33K3K%-.7ng bC ch)t do tai n n
lao
ng, b!nh ngh" nghi!p;
5890 Cả a, b đều đúng.
1024 Mức hưởng tr tai nạn lao động, bnh ngh nghiêp của BHXH được
tính như thế nào?
0 TFGr)Jsr-Z'3-Xng trZ c?p mt lNn v>i m+c: Suy gim 5% kh
_%%32-Z'3-Xng 5 lNn m+'-;%';6X460n'+ suy gim thêm
1% 32-Z'3-Xng thêm 0,5 lNn m+'-;%';6X cng v>i m+c s$_Bb
n%5ohi8m tai nng, b!nh ngh" nghi!p, tF m_B1X xu$%32
-Zc tính b9ng 0,5 tháng ti"-;%n%thQh460n'+ thêm mu7_B-Zc
tính thêm 0,3 tháng ti"-;%n%thQh'(a tháng li"n k"1->c tháng bC
4tLMV% th+c tính: {5 lN-;%';6X + (tE l! % suy gim kh_%
ng - 5) x 0,5 x -;%';6Xvwxs4GW-;%n%thQhwy6$_Bn%
thQhi 1) x 0,3 x-;%n%thQhv
1 TF 31% trXz-Z'3-Xng trZ c?p hàng tháng v>i m+c: Suy gim 31% kh
_%%32-Z'3-Xng b9ng 30% m+'-;%';6X460n'+ suy gim
3zBr32-Z'3-Xng thêm 2% m+'-;%';6X công v>i trZ c?p tính theo s$
_Bbn%5o hi8m tai nng, b!nh ngh" nghi!p, tF m_B1X xu$ng
-Zc tính b9ng 0,5% tháng ti"-;%n%thQh460n'+ thêm mu7_B-Zc
tính thêm 0,3% m+c ti"-;%n%thQh'(a tháng li"n k"1->c tháng bC tai n
ng, b!nh ngh" nghi!p. công th+c tính {0,3 lN-;%';6X + (tE l! % suy gim
kh_%ng iJ{Ws4s#W-;%';6Xvwxs4ssGW-;%n%thQh + (s$
_Bn%thQhi{Ws4ssJW-;%n%thQhv
2 Cả a, b đều đúng
35.Công đoàn là tổ chức đại diện cho:
0 Người lao động.
c. i di!n cho pháp lu*t.
0 %-.i s< dR%
ng. d. T?t c"0D%L
0 Trách nhim và quyn hn ca t chức Công đoàn là:
0 MV%';6X thay mA'3%-.7ng ký th,->'ng t*p
th8v>7%-.i s< dR%ng.
9
lOMoARcPSD|45316467
256 Ti)n hành ki8m tra vi!c h?p hành pháp lu*t, ch) chính sách v" bo
h lao ng.
257 C< i di!n tham %7='&'7"u tra tai n ng.
258 Tt cả đều đúng.
37. Nếu vi phạm các quy định về an toàn lao động có th b truy cu trách
nhim hình s theo B lut hình s khi:
5888 V!673ng gây thi!t h i cho tính m ng.
5889 Gây thi!t h i nghiêm trUng cho s+c kh,f%-.i khác.
5890 Gây t@n th?t l>n v" tài sn, c(a ci v*t ch?t.
5891 Cả a và b,c đều đúng.
0 Khen thưởng, x pht về ATVSLĐ là mt yêu cu không th thiếu
được nhm làm cho:
0 Lu*t pháp, ch), chính sách v"-Zc ch?p hành thPc hi!n
nghiêm ch^nh.
1 ng viên kCp th.i nhO%78n hình t$t.
2 X<Y%37zB=D%3Ong t*p th8, cá nhân vi ph B'&'/0:Cnh v"

3 Tt cả đều đúng.
1 Khi thấy nguy cơ xảy ra tai nạn lao động, đe dọa nghiêm trng tính
mng, sc khe ca mình người lao động phi làm gì?
0 TF ch$i làm công vi!c hoAc r.i b,;7 làm vi!c.
1 Ch?p hành nghiêm ch^3/0:C3l375&47"u tra tai n ng.
2 TF ch$i trX l 7;7B=7!c nói trên n)u nhO%%0:';n'3--Zc
khSc phRc.
3 Phi báo cáo ngay v>7%-.i phR trách trPc ti)p.
4 C a, c và d
0 Vh|NG
0 Vệ sinh lao động là môn khoa hc nghiên cu ảnh hưởng ca nhng
yếu tố nào sau đây:
a. Các y)u t$ có h i trong sn xu?$i v>i s+c kh,f%-.7ng tìm các
bi!n pháp ci thi!7"u ki!ng.
0 Phòng ngFa các b!nh ngh" nghi!p.
1 Nâng cao kh_%ng '3%-.7ng.
2 Tt cả các câu trên đều đúng.
10
lOMoARcPSD|45316467
0 Ni dung ca môn vệ sinh lao động bao gm:
0 Nghiên c+0A'78m v! sinh c(a các quá trình sn xu?t.
1 Nghiên c+u vi!c chOa trC các lo i b!nh ngh" nghi!p.
2 Nghiên c+u vi!c t@ ch+'ng và ngh^%;73Zp lý.
3 Nghiên c+u các bi)@i sinh lý, sinh hóa c(';38.
4 a, c,d đúng
1 Nghiên cu các biện pháp để phòng tình trng mt mỏi trong lao động, hn
chế ảnh hưởng ca các yếu t tác hi ngh nghip trong sn xut
các mc nào sau đây:
0 }0:Cnh các tiêu chuHn v! sinh, ch) v! sinh xí nghi!p và cá nhân, ch)
bo hng.
1 T@ ch+c khám tuy8n và sSp x)p hZp lý công nhân vào làm X các b ph*n
sn xu?t khác nhau trong xí nghi!p.
2 Qun lý, theo dõi tình hình s+c kh,e công nhân, t@ ch+c khám s+c kh,e
Cnh kk, phát hi!n s>m b!nh ngh" nghi!p.
d.Tt cả các câu trên đều đúng.
23 Tác hại liên quan đến quá trình sn xut là:
23 Ti)ng [n và rung ng.
24 BRi và các ch?c h i trong sn xu?t.
25 Th.i gian làm vi!c liên tRc và quá lâu, làm vi!c liên tRc không ngh^.
26 7"u ki!n vi khí h*u trong sn xu?l3V%`3~3-•37!4Hm cao
hoAc th?`43&%l3pl€BT
27 Cả a, b và d đều đúng
24 Tác hại liên quan đến t chức lao động là:
23 Th.i gian làm vi!c liên tRc và quá lâu, làm vi!c liên tRc không ngh^.
24 M-.% lao ng quá cao không phù hZp v>i tình tr ng s+c kh,e công
nhân.
25 SP ho ng khH1-;%4'_%3•%/0& c(a các h! th$ng và giác
quan 3-3! thNn kinh, thính giác, thC giác v.vT
26 C a,b,c đều đúng.
25Nhng yếu t có hại nào dưới đây có nguy cơ gây bệnh ngh nghip
trong lao động, sn xut?
a. Các y)u t$ vì khí h*u x?u; chi)u sáng không hZp lý; ti)ng [n và rung
ng; các lo i bRi.
11
lOMoARcPSD|45316467
23B+c x và phóng x ; các hóa ch?c; vi sinh v*t có h i; các y)u t$ v"
'-.ng ñ%4-3)ng không hZp lý.
23 NhOng hóa ch?c; n@ v*t lý; n@ hoá hUc; v*1;74@, s*p; nhOng y)u
t$
23khí h*u x?u; vi sinh v*t có h i; chi)u sáng không hZp lý; ti)ng [n và rung
ng.
d. C a và b.
23 Các yếu t vt lý và hóa học liên quan đến quá trình sn xut là:
23 Ti)ng [= rung.
24 7"u ki!n vi khí h*u trong sn xu?t không phù hZ`3-•37!4Hm
cao v.vT
25 BRi và các ch?c h i trong sn xu?t.
26 C a, b và c đều đúng.
24 Thiếu hoc tha ánh sáng hoc sp xếp b trí h thng chiếu sáng
không hp lý là các tác hại liên quan đến:
23 Công ngh! sn xu?t.
b.Điu kin v sinh và an toàn lao động.
23 T@ ch+'ng.
24 C45"0D%L
23 Phân xưởng cht chi và vic sp xếp nơi làm vic ln xn, mt trt t
ngăn np là các tác hại liên quan đến: .
23 Công ngh! sn xu?t.
24 Điu kin v sinh và an toàn lao động.
25 T@ ch+'ng.
26 C45"u sai.
24 Thiếu thiết b thông gió, chng bi, chng nóng, chng tiếngn,
chống hơi khí độc là các tác hại liên quan đến:
23 Công ngh! sn xu?t.
24 Điu kin v sinh và an toàn lao động.
25 Ch?-Zng sn phHm
26 T@ ch+'ng.
25 Có bao nhiêu bnh ngh nghip đã được nhà nước công nhn bo him:
23 21 b!nh
24 28 b!nh
12
lOMoARcPSD|45316467
2332 b!nh
d. 34 bnh
51.Hãy nêu các biện pháp bản nhm khc phục điều kin vi khí hu
xu trong lao động sn xut:
LM;%7>i hóa, tPng hóa; b$ trí mAt b9%3W-X%4-.%7i v*n
chuy8n...; sSp x)p nguyên v*t li!u, bán thành phHm thành phHm... hZ`Ym
bo sP di chuy8n d dàng c(a các lo 7B&:Bn'4`3-;%7!n.
23Bi!n pháp gim b+c x , áp dR%3V%%7n=7"03ƒl3V%l3pdB&8
ch$ng gió l nh, che nS%4'3fB-l37B=7!c ngoài tr.i.
24Áp dR%3V%%7n=7"u hòa không khí; v!673;7B=7!c, bm di!n
p'3;7B=7!c, khong cách không gian cNn thi)t cho mui n%-.7ng.
25 Áp dụng thông gió và điều hòa không khí; trang bị đầy đủ các phương tiện
bo vệ cá nhân; làm lán để chng lnh, che nắng, che mưa khi làm việc ngoài
tri.
23 Hãy nêu các biện pháp cơ bản để chng bụi trong lao động sn xut:
23Áp dRng các bi!n pháp cách ly, gim thi8u ti)ng [410%ng hoAc các bi!n
pháp gim ti)ng [n lan truy"n, tr[ng cây xanh. S< dR%N:('&'`3-;%7!n
bo v! cá nhân.
5888 Áp dng các bin pháp làm gim phát sinh bi t ngun gây bụi; phun
nước (dạng sương) làm giảm lượng bi trong không khí; dùng các thiết b hút
bụi; tăng cường v sinh công nghip. S dụng đầy đủ phương tiện bo v
nhân.
5889 Áp dRng các bi!n pháp làm gim ngu[n gây bR7d`30->c làm giB
-Zng bRi trong không khí; dùng các thi)t bC hút bR7d_%'-.ng v! sinh công
nghi!p.
G„…s †30->c làm giB-Zng bRi trong không khí; dùng các thi)t bC hút bR7d
_%'-.ng v! sinh công nghi!`4Ac bi!/0KB)n các bRi d gây ra cháy n@
53. Hãy nêu các biện pháp cơ bản để chngn và rung trong lao động sn xut:
LM;%7>i hóa, tPng hóa; áp dR%3V%%7n=7"u hòa không khí; trang bC
Ny('&'`3-;%7!n bo v! cá nhân;
s m bo kho%'&'3/0:Cnh tF ngu[n [);7%-.7ng làm vi!c,
gim ngay ti)ng [n tF ngu[n gây [n s< dR%N:('&'`3-;%7!n, bo v!
cá nhân.
1 X< ch?t th7=->c thi; t@ ch+c th.i gi. làm vi!c ngh^%;7d&`\Rng
các bi!`3&`'3_B6n'6+c kh,f%-.7ng, b[7\-]%47"0\-]ng...phRc
h[i s+c khoo.
13
lOMoARcPSD|45316467
0 Đảm bo khoảng cách quy đnh t ngun ồn đến nơi người lao động làm vic,
gim ngay tiếng n t ngun gây n, áp dng các bin pháp cách ly, trit tiêu
tiếngn, rung hoc các bin pháp gim tiếng n lan truyn, trng cây xanh.....
0Hãy nêu mt s bin pháp t chc sn xut, t chức lao động đảm bo
an toàn vệ sinh lao động, phòng chng bnh ngh nghip:
0 B$ trí mAt b9%3W-X%4-.%7 i và v*n chuy8n...; sSp x)p nguyên v*t
li!u, bán thành phHm và thành phHm... hZp lý.
1 V!673;7B=7!c, cNn bm di!p'3;7m vi!c, khong cách không
gian cNn thi)t cho mu7%-.i lao ñng.
0 X< lý ch?t th7=->c thi; t@ ch+c th.i gi. làm vi!c và ngh^%;7d'3_B6n'
s+c kh,f%-.7ng, thPc hi!n ch) b[7\-]%47"0\-]ng.
23 C a, b và c.
23 Hãy nêu các yếu t liên quan, chi phi nhiều đến tâm lý, sinh lý người lao
động trong lao động sn xut:
23T@ ch+c th.i gi. làm vi!c ngh^%;7d'3_B6n'6+c kh,f%-.7ng,
thPc hi!n ch) b[7\-]%47"0\-]ng... S< dR%D%=N:( trang bC
`3-;% ti!n bo v! cá nhân.
24Máy móc thi)t bC phi phù hZp v>7';38 c(%-.7%4l3V%ƒ73,i
%-.7ng làm vi!'/0&'_%3•ng, nhC` quá khH1-;%=3Pc hi!n
nhOng thao tác gò bó kéo dài.
23 Máy móc thi)t bC phi phù hZp v>i nhân trSc c(%-.i lang, t 7"u
ki!n
8%-.7ng yên tâm công tác, gSn bó v>i công vi!'4K%'_%60?t,
ch?-Zng sn phHm.
d. C a và c.
23 Các biện pháp đề phòng tác hi ngh nghip:
23 Bi!n pháp kI thu*t công ngh!, bi!n pháp kI thu*t v! sinh.
24 Bi!n pháp phòng h cá nhân, bi!n pháp t@ ch+'ng khoa hUc.
25 Bi!n pháp y t) dP phòng.
26 Tt cả a,b,c đều đúng.
24 Vấn đề tăng năng suất lao động và chng mt mi theo nguyên tc 5S là:
23 Dn dp, sp xếp, lau dn, v sinh, k lut.
24 T@ ch+c, sSp x)p, lau dUn, v! sinh, kE lu*t.
25 DUn dp, sSp x)p, t@ ch+c, v! sinh, kE lu*t.
14
lOMoARcPSD|45316467
23 C454'"0D%L
23 Vi khí hu là trng thái lý hc ca không khí trong khong không
gian thu hp. Bao gm các yếu tố nào sau đây:
23 Nhi!4Hm, b+c x nhi!t.
24 Nhiệt độ, độ ẩm, bc x nhit và vn tc chuyển động không khí.
25 Nhi!4Hm, vi khuHn.
26 Nhi!4Hm, b+c x nhi!t, ti)ng [410%ng.
24 Các bin pháp phòng chng vi khí hu xu là:
23 T@ ch+c sn xu?ng hZp lý, phòng h cá nhân.
24 Quy ho '33W-Xng và các thi)t bC, thông gió, làm ngui v*t li!u.
25 Thi)t bC và quá trình công ngh!.
26 Tt cả các câu đều đúng
25 Tiếng ồn cơ khí phát sinh trong môi trường lao động là:
23 TrRc %'; bC1;Bƒ4 c+ng vOng c(a h! th$ng công ngh! kém.
24 Quá trình gia công rèn, dp.
25 Khí không khí chuy8ng v>i t$''y%';`3n lPc).
26 Ti)ng n@ hoAc xung ng do nhiên li!u cháy gây ra.
26 Tiếng ồn cơ khí phát sinh ti các xưởng:
a. Q-Xng d!t, may b. Q-Xng lS`1&`7!n t<
c. Xưởng khoan, tin, phay... d. T?t c"0D%L
23 Các bin pháp chung phòng chng tiếng ồn và rung động là:
23 Các bi!n pháp quy ho ch xây dPng, k)t c?u bao che ch$ng ti)ng [n và rung
ng.
24 H n ch) sP lan truy"n ti)ng [n ngay trong ph B=73W-Xng.
25 Tr[ng các di cây xanh bo v!8 ch$ng [n và làm s '3BV71-.ng.
26 Cả a,b và c đều đúng.
24 Các phương án giảm ảnh hưởng ca tiếngn tới người lao động là:
23 Hi! i hóa thi)t bC, hoàn thi!n quá trình công ngh!.
24 Cách ly khu vPc có ngu[n [n
25 S< dRng bCt tai và nút tai ch$ng [n
26 Cả a,b và c đều đúng.
25 Các nguyên tc gim tiếng ồn trên đường lan truyn là:
a. Nguyên tSc hút âm. b. Nguyên tSc cách âm.
15
lOMoARcPSD|45316467
c. Cả a và b đều đúng. d. C=5"u sai.
65. Bin pháp gim rung cho thiết b máy móc là:
a. Gia c$ móng thi)t bC b. Cân b9ng cho thi)t bC
c. LSp lò xo gim ch?n d. Cả a,b và c đều đúng.
23 Người ta phân loi bụi theo cách nào sau đây:
a. Theo ngu[n g$c. b. 3flp'33->c h t bRi.
c. Theo tác h i. d. Tt cả đều đúng.
67. Nhng ht bi nào vào phi nhiu nht và gây hi nhiều hơn:
a. bụi dưới 5 μm b. H t bRi thô
c. BRi 1zsˆB d. C=5"0D%L
23 Bi gây nhiu tác hại cho con người thường là các bệnh nào sau đây:
a. B!nh v"-.ng hô h?p. b. B!nh ngoài da.
c. B!31z-.ng tiêu hóa v.=T d. Tt c các bnh trên.
69.
Các bin pháp phòng chng bi hiu qu:
a. 3:@i công ngh! sn xu?t b. 3:@i nguyên v*t li!u
c. T@ ch+c hút và x< lý bRi d. Tt cả đều đúng.
70.
Thiết b lc bụi nào dưới đây sử dng nguyên lý trng lc để lng bi:
a. Thiết b lc bi quán tính b. LUc bR7‰37!n
c. LUc bRi tay áo d. LUc bRi b9%->i lUc
23 Thiết b lc bi làm cho ht bi b mất động năng và rơi xuống dưới đáy là;
a. Thi)t bC lUc bRi ki8u quán tính. b. Thi)t bC lUc bR7‰37!n.
c. Thiết b lc bi kiu ly tâm. d. Bu[ng lSng bRi.
23 Mục đích của thông gió
là: a. Thông gió ch$ng nóng.
23 Thông gió ch$ng bR7=3;7 khí
c.
c. Thông gió ch$ng nóng và kh<c. d. Cả a,b đều đúng.
23 Mục đích của việc đảm bo ánh sáng trong lao động là:
23 Phân bi!-Zc các chi ti)t cNn thao tác.
24 GiO-Zc kh_%B=7!'K03;=l3V%5C m!t m,i.
25 Cả a,b đều đúng.
26 C45"u sai.
16
| 1/82

Preview text:

lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467
BỘ CÂU HỎI SÁT HẠCH HUẤN LUYỆN GIẢNG VIÊN ATVSLĐ
(319 Câu - đáp án là phần chữ màu đỏ)
I. NHỮNG KIẾN THỨC CHUNG VỀ ATVSLĐ
࿿96࿿k An toàn lao động là gì?
0 An toàn lao động là gii pháp phòng, chống tác động ca các yếu t
nguy him nhm bảo đảm không xy ra thương tật, tử vong đối với con người
trong quá trình lao động.

1 An toàn lao động là không xy ra tai nạn lao động và bnh ngh nghip.
2 An toàn lao động là gii pháp phòng, chống tác động ca yếu t có hi
gây bnh tt, làm suy gim sc khe cho con người trong quá trình lao động.
3 Cả a,b,c đều sai.
5888 Vệ sinh lao động là gì?
5888 Vệ sinh lao động là gii pháp phòng, chống tác động ca các yếu t
nguy him nhm bảo đảm không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người
trong quá trình lao động.
5889 Vệ sinh lao động là gii pháp an toàn nhất trong quá trình lao động.
5890 Vệ sinh lao động là gii pháp phòng, chống tác động ca yếu t
hi gây bnh tt, làm suy gim sc khỏe cho con người trong quá trình lao động.
5891 Cả a,b,c đều sai.
3. Yếu tố nguy hiểm là gì? 23
Yếu t nguy him là yếu t gây mt an toàn, làm tổn thương hoặc
gây tử vong cho con người trong quá trình lao động.
24Yếu t nguy him là yếu t có th gây ra tai nạn lao động và bnh ngh nghip 25
Yếu t nguy him là yếu t gây ra cháy, n, mất an toàn lao động
26Yếu t nguy him là yếu t có hi.
0 Yếu tố có hại là gì?
0 Yếu t có hi là yếu t gây mt an toàn, làm tổn thương hoặc gây t vong
cho con người trong quá trình lao động
1 Yếu t có hi là yếu t gây bnh tt, làm suy gim sc khỏe con người
trong quá trình lao động. 1 lOMoARcPSD|45316467
5888 Yếu t có hi là yếu tố tác động làm người lao động b bnh ngh
nghip sau quá trình lao động.
5889 Cả a, b, c đều đúng
5888Sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động là gì?
5888 Là vic gây ra cháy, n, tai nạn lao động.
5889 Là hư hỏng ca máy, thiết b, vật tư, chất vượt quá gii hn an
toàn k thut cho phép, xảy ra trong quá trình lao động và gây thit hi hoặc
có nguy cơ
gây thit hại cho con người, tài sản và môi trường.

5890 Là thiết b lc hu trong quá trình sn xut gây ra tai nạn lao động.
5891 Cả a,b,c đều sai.
5889Thế nào là tai nạn lao động?
5888 Tai nạn lao động là tai nn gây tổn thương cho bất k b phn,
chức năng nào của cơ thể hoc gây tử vong cho người lao động, xy ra trong
quá trình lao động, gn lin vi vic thc hin công vic, nhim vụ lao động.

5889 Tai nạn lao động là tai nn gây tổn thương cho người lao động có t
lệ thương tật từ 5 đến 10%.
5890 Tai nạn lao động là tai nn gây tổn thương cho người lao động trong
quá trình lao động sn xut.
5891 Cả a,b,c đều sai.
0 ATVSLĐ mang tính khoa học công nghệ bao gồm:
0 Quy phm, quy trình, tiêu chun k thut an toàn.
1 Tiêu chun vệ sinh lao động trong quá trình lao động sn xut.
2 Khoa hc k thut về ATVSLĐ gn lin vi khoa hc công ngh sn xut.
3 Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
1 Công tác ATVSLĐ mang tính khoa học công nghệ phụ thuộc vào:
0 Trình độ công ngh sn xut ca xã hi.
1 Các quy định v t chức lao động.
2 Quy phm, quy trình, tiêu chun k thut an toàn.
3 Tiêu chun vệ sinh lao động trong quá trình lao động sn xut.
2 Tính quần chúng của công tác ATVSLĐ thể hiện ở các khía cạnh sau:
0 Quần chúng lao động là những người trc tiếp thc hin quy phm, quy trình. 2 lOMoARcPSD|45316467
0 Bin pháp k thut an toàn, ci thiện điều kin làm vic.
1 Cả a và b đều đúng.
2 Cả a và b đều sai.
0 Công tác ATVSLĐ bao gồm những nội dung chủ yếu sau:
0 Tiêu chun vệ sinh lao động trong quá trình lao động sn xut.
b.K thut an toàn, vệ sinh lao động, các chính sách, chế độ bo hộ lao động.
0Các quy định v t chức lao động.
1Cả 3 câu a,b,c đều đúng. 512
Nội dung chủ yếu của kỹ thuật an toàn là:
0 Xác định vùng nguy him.
1 Xác định các bin pháp v qun lý, t chc và thao tác làm việc đảm bo an toàn.
2 S dng các thiết b an toàn thích ng: thiết b che chn, thiết b phòng
nga, thiết b bo him, tín hiu, báo hiu, trang b bo vệ cá nhân…
3 Tt cả các câu trên đều đúng. 513
Nội dung chủ yếu của vệ sinh lao động là:
0 Xác định khong cách an toàn v v sinh.
1 Xác định các yếu t có hi v sc khe.
2 Bin pháp v sinh hc, v sinh cá nhân, vệ sinh môi trường.
3 Cả a và b, c đều đúng. 514
Các biện pháp về kỹ thuật vệ sinh là:
0 K thuật thông gió, điều hòa nhiệt độ, chng bụi, khí độc, k thut chng
tiếng n và rung sóc, k thut chiếu sáng, k thut chng bc x, phóng x,
điện từ trường.

1 Xác định vùng nguy him.
2 Xác định các bin pháp v qun lý, t chc và thao tác làm việc đảm bo an toàn.
3 Cả a và b, c đều đúng. 515
Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh phải được quán triệt ngay từ khâu:
0 Thiết kế, xây dựng các công trình nhà xưởng.
1 T chức nơi sản xut.
2 Thiết kế, chế to các máy móc, thiết b, quá trình công ngh.
3 Cả a và b, c đều đúng.
15.Các chính sách, chế độ ATVSLĐ chủ yếu bao gồm: 3 lOMoARcPSD|45316467
0 Các bin pháp kinh tế xã hi, t chc quản lý, cơ chế qun lý công tác lao động.
1 Chế độ nhằm đảm bo s dng sức lao động hp lý, khoa hc.
2 Bồi dưỡng phc hi sức lao động, thi gi làm vic, thi gi nghỉ ngơi.
3 Tt cả các câu trên đều đúng
0 Trong quá trình sản xuất phải thường xuyên quan tâm theo dõi các
vấn đề nào sau đây:
0 S phát sinh các yếu t có hi. Thc hin các bin pháp b sung làm
gim các yếu t có hại. Đảm bo tiêu chun v sinh cho phép.
1 Xác định vùng nguy him.
2 Xác định khong cách an toàn v v sinh.
3 Cả a và b, c đều đúng.
1 Công tác ATVSLĐ có những tính chất nào: 0 Tính qun chúng.
1 Tính khoa hc công ngh. 2 Tính pháp lut.
3 Cả a và b, c đều đúng.
2 Muốn thực hiện tốt công tác ATVSLĐ chúng ta phải:
0 T chc nghiên cu khoa hc k thut ATVSLĐ gn lin vi vic nghiên
cu ci tiến trang b, ci tiến k thut công ngh sn xut.
1 Nghiên cu nhng vấn đề v k thut an toàn, ci thiện điều kin làm vic.
2 Nghiên cứu đưa vào chương trình tiến b k thut, công nghệ để huy động
đông đảo cán bộ và người lao động tham gia.
3 Cả a và b, c đều đúng.
3 Hãy nêu các yếu tố nguy hiểm có nguy cơ gây tai nạn lao động trong sản xuất:
0 Nhng hóa chất độc; ngun nhit; nguồn điện; n vt lý; n hoá hc; nhng
yếu t vi khí hu xu; vi sinh vt có hi; bc x và phóng x.
0Vật văng bắn; vật rơi, đổ, sp; các b phn truyền động và chuyển động;
ngun nhit; nguồn điện; n.
4 Nhng vật văng bắn; vật rơi, đổ, sp; tiếng ồn và rung động; bc x
phóng x; nhng yếu t vi khí hu xu. 4 lOMoARcPSD|45316467
23Vật văng bắn; bc x và phóng x; vật rơi, đổ, sp; bi, n, hóa cht,
nhng yếu t vi khí hu xu; vi sinh vt có hi.
23 Hãy nêu các biện pháp cơ bản về kỹ thuật an toàn nhằm đảm bảo an
toàn và phòng ngừa tai nạn lao động:

23 Thiết b che chn; thiết b bo him phòng nga.; Khong cách an toàn;
trang bị phương tiện bo v cá nhân.
24Cơ cấu điều khiển, phanh hãm, điều khin t xa; Tín hiu, báo hiu.
25 Thiết b an toàn riêng bit; Phòng cháy, cha cháy.
26 C a, b và c.
23 LUẬT PHÁP, CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH
23 Đối tượng áp dụng thực hiện Luật an toàn, vệ sinh lao động là?
23Người lao động làm vic theo hợp đồng lao động; người th việc;
người hc ngh, tp nghề để làm việc cho người s dụng lao động; Cán b, công
chc, viên chức, người thuc lực lượng vũ trang nhân dân.
24Người lao động làm vic không theo hợp đồng lao động; Người lao
động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng; người lao động nước
ngoài làm vic ti Vit Nam.
25Người s dụng lao động; Cơ quan, tổ chc và cá nhân khác có liên quan
đến công tác an toàn, vệ sinh lao động. 26
Cả a, b, c đều đúng.
24 Theo quy định của Luật An toàn vệ sinh lao động, người lao động làm
việc theo Hợp đồng lao động có những nghĩa vụ gì sau đây?

23Chp hành ni quy, quy trình và bin pháp bảo đảm an toàn, v sinh lao
động tại nơi làm việc; tuân th các giao kết v an toàn, vệ sinh lao động
trong hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tp th;
24S dng và bo quản các phương tiện bo vệ cá nhân đã được trang cp;
các thiết b bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc; 25
Báo cáo kp thi với người có trách nhim khi phát hiện nguy cơ xảy
ra s c k thut gây mt an toàn, vệ sinh lao động, tai nạn lao động hoc
bnh ngh nghip; chủ động tham gia cp cu, khc phc s c, tai nạn lao động 5 lOMoARcPSD|45316467
theo phương án xử lý s c, ng cu khn cp hoc khi có lnh của người
sdụng lao động hoặc cơ quan nhà nước có thm quyn.
d. Cả a, b, c đều đúng.
1024 Theo quy định của Luật An toàn vệ sinh lao động, người sử dụng lao
động có quyền như thế nào đối với công tác ATVSLĐ ?

0 Yêu cầu người lao động phi chp hành các ni quy, quy trình, bin pháp
bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc; Khen thưởng người lao
độ
ng chp hành tt và k luật người lao động vi phm trong vic thc hin an
toàn, vệ sinh lao động;
1 Khiếu ni, t cáo hoc khi kiện theo quy định ca pháp lut;
2 Huy động người lao động tham gia ng cu khn cp, khc phc s c, tai nạn lao động.
3 Cả a, b, c, đều đúng.
1025 Ai có nghĩa vụ chính trong việc xây dựng, ban hành và tổ chức
thực hiện nội quy, quy trình bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động?
0 Ban Chấp hành công đoàn cơ sở doanh nghip.
1 Cán b ph trách an toàn, vệ sinh lao động.
2 Người s dụng lao động ti doanh nghip
3 cả a,b,c đều đúng
1026 Nghĩa vụ của người sử dụng lao động :
0 Hằng năm khi xây dựng kế hoch sn xut kinh doanh, doanh nghip
phi lp kế hoch, biện pháp an toàn lao động, vệ sinh lao động và ci
thiện điều kiện lao động.

1 Chấp hành các quy định, ni quy v an toàn vệ sinh lao động có liên
quan đến công vic, nhim vụ được giao.
2 C a và b đều sai.
3 Cả a và b đều đúng.
1027 Người sử dụng lao động có trách nhiệm:
0 Thc hin hun luyện, hướng dn các tiêu chuẩn quy đinh, biện pháp an
toàn vệ sinh lao động đối với người lao động.
1 T chc khám sc khỏe định kỳ cho người lao động theo tiêu chun chế độ quy định. 6 lOMoARcPSD|45316467
0 Chp hành nghiêm chỉnh quy định khai báo, điều tra tai nạn lao động, bnh
ngh nghiệp và định kỳ 6 tháng, hàng năm báo cáo kết qu tình hình thc
hiện an toàn lao động, vệ sinh lao động, ci thiện điều kiện lao động…
1 Tt cả đều đúng.
0 Người sử dụng lao động có trách nhiệm:
0Phân công trách nhim và cử người giám sát vic thc hiện các quy định, ni
quy, biện pháp an toàn lao động, vệ sinh lao động trong doanh nghip.
1Phi hp với Công đoàn cơ sở xây dng và duy trì s hoạt động ca mng
lưới an toàn viên và v sinh viên.
2Cả a và b đều đúng.
3Cả a và b đều sai.
1 Quyền của người sử dụng lao động:
0Buộc người lao động phi tuân thủ các quy định, ni quy, bin pháp ATVSLĐ
1Khen thưởng người chp hành tt và k luật người vi phm trong vic thc hin ATVSLĐ.
2Khiếu ni với cơ quan Nhà nước có thm quyn v quyết định ca Thanh tra v
ATVSLĐ, nhưng vẫ
n phi chp hành các quyết định đó khi chưa có quyết định mi.
3Cả a và b,c đều đúng.
2 Người sử dụng lao động phải tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho người
lao động bao nhiêu lần trong 01 năm?
23
Ít nht mt ln
24Tt cả người lao động đều được khám sc khe mt ln. 25
Người lao động t lo cho sc kho ca mình.
26Cả a, b, c đều sai.
3 Quyền của người lao động được yêu cầu của người sử dụng lao động:
0Bảo đảm điều kin làm vic an toàn, v sinh ci thiện điều kiện lao động
1Trang b, cung cấp đầu đủ phương tiện bo v cá nhân
2Hun luyn, thc hin biện pháp an toàn lao động, vệ sinh lao động
3C a và b,c đều đúng. 4
Người sử dụng lao động có trách nhiệm nào sau đây đối với người lao
động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp 7 lOMoARcPSD|45316467
4 Thanh toán phần chi phí đồng chi tr và nhng chi phí không nm trong
danh mc do bo him y tế chi trả đối với người lao động tham gia bo him y
tế và thanh toán toàn b chi phí y tế từ khi sơ cứu, cp cứu đến khi điều tr
ổn đinḥ đố
i với người lao động không tham gia bo him y tế.
5 Trả đủ tiền lương theo hợp đồng lao động cho người lao động b tai
nn lao động, bnh ngh nghip phi ngh vic trong thời gian điều tr.
6 Bồi thường cho người lao động b tai nạn lao động, bnh ngh nghip
theo quy định tại Điều 145 ca B luật lao động.
7 cả 3 đáp án trên 4
Người sử dụng lao động có trách nhiệm bồi thường cho người lao động bị tai
nạn lao động mà không hoàn toàn do lỗi của chính người lao động
gây ra và cho người lao động bị bệnh nghề nghiệp như thế nào?

0 Ít nht bng 1,5 tháng tiền lương nếu b suy gim từ 5% đến 10% kh
năng lao động; sau đó cứ tăng 1% được cng thêm 0,4 tháng tiền lương nếu b
suy gim khả năng lao động từ 11% đến 80%;
1 Ít nht 30 tháng tiền lương cho người lao động b suy gim khả năng lao
động t 81% tr lên hoặc cho thân nhân người lao động b chết do tai nn lao
động, bnh ngh nghip;
2 Cả a, b đều đúng.
4 Người sử dụng lao động có trách nhiệm trả tiền lương cho người lao động bị
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp phải nghỉ việc trong thời gian điều
trị, phục hồi chức năng lao động như thế nào?

0 Tr 75% tiền lương cho người lao động b tai nạn lao động, bnh ngh
nghip phi ngh vic trong thời gian điều tr, phc hi chức năng lao động;
1 Tr 85% tiền lương cho người lao động b tai nạn lao động, bnh ngh
nghip phi ngh vic trong thời gian điều tr, phc hi chức năng lao động;
2 Trả đủ tiền lương cho người lao động b tai nạn lao động, bnh ngh
nghip phi ngh vic trong thời gian điều tr, phc hi chức năng lao động.
33. Người sử dụng lao động có trách nhiệm bồi thường cho người lao động bị tai
nạn lao động mà không hoàn toàn do lỗi của chính người lao động
gây ra và cho người lao động bị bệnh nghề nghiệp như thế nào?
8 lOMoARcPSD|45316467 5888
Ít nht bng 1,5 tháng tiền lương nếu b suy gim từ 5% đến 10%
khả năng lao động; sau đó cứ tăng 1% được cng thêm 0,4 tháng tiền
lương nế
u b suy gim khả năng lao động từ 11% đến 80%; 5889
Ít nht 30 tháng tiền lương cho người lao động b suy gim khả năng
lao động t 81% tr lên hoặc cho thân nhân người lao động b chết do tai nn lao
động, bnh ngh nghip;
5890 Cả a, b đều đúng.
1024 Mức hưởng trợ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiêp của BHXH được tính như thế nào?
0 Từ 5% đến 30% được hưởng tr cp mt ln vi mc: Suy gim 5% kh
năng lao động thì được hưởng 5 ln mức lương cơ sở, sau đó cứ suy gim thêm
1% thì được hưởng thêm 0,5 ln mức lương cơ sở cng vi mc số năm đã
đóng bả
o him tai nạn lao động, bnh ngh nghip, t một năm trở xuống thì
đượ
c tính bng 0,5 tháng tiền lương đóng BHXH, sau đó cứ thêm mỗi năm được
tính thêm 0,3 tháng tiền lương đóng BHXH của tháng lin kề trước tháng b
TNLĐ, BNN. Công
thc tính: {5 lần lương cơ sở + (t l % suy gim khả năng
lao độ
ng - 5) x 0,5 x lương cơ sở}+ {0,5 x lương đóng BHXH + (số năm đóng
BHXH –
1) x 0,3 x lương đóng BHXH }
1 T 31% trở lên được hưởng tr cp hàng tháng vi mc: Suy gim 31% kh
năng lao động thì được hưởng bng 30% mức lương cơ sở, sau đó cứ suy gim
thêm 1% thì được hưởng thêm 2% mức lương cơ sở công vi tr cp tính theo s
năm đã đóng bả
o him tai nạn lao động, bnh ngh nghip, t một năm trở xung
được tính bng 0,5% tháng tiền lương đóng BHXH, sau đó cứ thêm mỗi năm được
tính thêm 0,3% mc tiền lương đóng BHXH của tháng lin kề trước tháng b tai nạn
lao độ
ng, bnh ngh nghip. công thc tính {0,3 lần lương cơ sở + (t l % suy gim
khả năng lao động – 31) x 0,02 x lương cơ sở}+ {0,005 x lương đóng BHXH + (s
năm đóng BHXH – 1) x 0,003 x lương đóng BHXH }

2 Cả a, b đều đúng
35.Công đoàn là tổ chức đại diện cho:
0 Người lao động.
0 Người s dụng lao
c. Đại din cho pháp lut.
động. d. Tt cả đều đúng.
0 Trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức Công đoàn là:
0 Công đoàn cơ sở thay mặt cho người lao động ký thỏa ước lao động tp
thvới người s dụng lao động. 9 lOMoARcPSD|45316467 256
Tiến hành kim tra vic hp hành pháp lut, chế độ chính sách v bo
h lao động. 257
Cử đại din tham gia vào các đoàn điều tra tai nạn lao động. 258
Tt cả đều đúng.
37. Nếu vi phạm các quy định về an toàn lao động có thể bị truy cứu trách
nhiệm hình sự theo Bộ luật hình sự khi: 5888
Vệ sinh lao động gây thit hi cho tính mng. 5889
Gây thit hi nghiêm trng cho sc khỏe người khác. 5890
Gây tn tht ln v tài sn, ca ci vt cht. 5891
Cả a và b,c đều đúng. 0
Khen thưởng, xử phạt về ATVSLĐ là một yêu cầu không thể thiếu
được nhằm làm cho:
0 Lut pháp, chế độ, chính sách về ATVSLĐ được chp hành thc hin nghiêm chnh.
1 Động viên kp thi những điển hình tt.
2 Xử lý nghiêm và đúng những tp th, cá nhân vi phạm các quy định v ATVSLĐ
3 Tt cả đều đúng.
1 Khi thấy nguy cơ xảy ra tai nạn lao động, đe dọa nghiêm trọng tính
mạng, sức khỏe của mình người lao động phải làm gì?

0 T chi làm công vic hoc ri bỏ nơi làm vic.
1 Chp hành nghiêm chỉnh quy định khai báo, điều tra tai nạn lao động.
2 T chi tr lại nơi làm việc nói trên nếu những nguy cơ đó chưa được khc phc.
3 Phi báo cáo ngay với người ph trách trc tiếp.
4 C a, c và d 0 VỆ SINH LAO ĐỘNG 0
Vệ sinh lao động là môn khoa học nghiên cứu ảnh hưởng của những
yếu tố nào sau đây:
a. Các yếu t có hi trong sn xuất đối vi sc khỏe người lao động tìm các
bin pháp ci thiện điều kiện lao động.
0 Phòng nga các bnh ngh nghip.
1 Nâng cao khả năng lao động cho người lao động.
2 Tt cả các câu trên đều đúng. 10 lOMoARcPSD|45316467
0 Nội dung của môn vệ sinh lao động bao gồm:
0 Nghiên cứu đặc điểm v sinh ca các quá trình sn xut.
1 Nghiên cu vic cha tr các loi bnh ngh nghip.
2 Nghiên cu vic t chức lao động và nghỉ ngơi hợp lý.
3 Nghiên cu các biến đổi sinh lý, sinh hóa của cơ thể. 4 a, c,d đúng
1 Nghiên cứu các biện pháp để phòng tình trạng mệt mỏi trong lao động, hạn
chế ảnh hưởng của các yếu tố tác hại nghề nghiệp trong sản xuất là các mục nào sau đây:
0 Quy định các tiêu chun v sinh, chế độ v sinh xí nghip và cá nhân, chế
độ bo hộ lao động.
1 T chc khám tuyn và sp xếp hp lý công nhân vào làm các b phn
sn xut khác nhau trong xí nghip.
2 Qun lý, theo dõi tình hình sc khe công nhân, t chc khám sc khe
định k, phát hin sm bnh ngh nghip.
d.Tt cả các câu trên đều đúng.
23 Tác hại liên quan đến quá trình sản xuất là:
23 Tiếng n và rung động.
24 Bi và các chất độc hi trong sn xut.
25 Thi gian làm vic liên tc và quá lâu, làm vic liên tc không ngh.
26 Điều kin vi khí hu trong sn xuất không phù như: nhiệt độ, độ ẩm cao
hoc thấp, thoáng khí kém…
27 Cả a, b và d đều đúng
24 Tác hại liên quan đến tổ chức lao động là:
23 Thi gian làm vic liên tc và quá lâu, làm vic liên tc không ngh.
24 Cường độ lao động quá cao không phù hp vi tình trng sc khe công nhân.
25 S hoạt động khẩn trương, căng thẳng quá độ ca các h thng và giác
quan như hệ thn kinh, thính giác, th giác v.v
26 C a,b,c đều đúng.
25Những yếu tố có hại nào dưới đây có nguy cơ gây bệnh nghề nghiệp
trong lao động, sản xuất?
a. Các yếu t vì khí hu xu; chiếu sáng không hp lý; tiếng n và rung
động; các loi bi. 11 lOMoARcPSD|45316467
23Bc x và phóng x; các hóa chất độc; vi sinh vt có hi; các yếu t v
cườ
ng ñộ lao động, tư thế lao động không hp lý. 23
Nhng hóa chất độc; n vt lý; n hoá hc; vật rơi, đổ, sp; nhng yếu t
23khí hu xu; vi sinh vt có hi; chiếu sáng không hp lý; tiếng n và rung động. d. C a và b.
23 Các yếu tố vật lý và hóa học liên quan đến quá trình sản xuất là:
23 Tiếng ồn và độ rung.
24 Điều kin vi khí hu trong sn xut không phù hợp như: nhiệt độ, độ ẩm cao v.v
25 Bi và các chất độc hi trong sn xut.
26 C a, b và c đều đúng.
24 Thiếu hoặc thừa ánh sáng hoặc sắp xếp bố trí hệ thống chiếu sáng
không hợp lý là các tác hại liên quan đến:

23 Công ngh sn xut.
b.Điu kin v sinh và an toàn lao động.
23 T chức lao động.
24 Cả a,b đều đúng.
23 Phân xưởng chật chội và việc sắp xếp nơi làm việc lộn xộn, mất trật tự
ngăn nắp là các tác hại liên quan đến:
.
23 Công ngh sn xut.
24 Điu kin v sinh và an toàn lao động.
25 T chức lao động. 26 Cả a,b đều sai.
24 Thiếu thiết bị thông gió, chống bụi, chống nóng, chống tiếng ồn,
chống hơi khí độc là các tác hại liên quan đến:

23 Công ngh sn xut.
24 Điu kin v sinh và an toàn lao động.
25 Chất lượng sn phm
26 T chức lao động.
25 Có bao nhiêu bệnh nghề nghiệp đã được nhà nước công nhận bảo hiểm: 23 21 bnh 24 28 bnh 12 lOMoARcPSD|45316467 2332 bnh d. 34 bnh
51.Hãy nêu các biện pháp cơ bản nhằm khắc phục điều kiện vi khí hậu
xấu trong lao động sản xuất:

a. Cơ giới hóa, tự động hóa; b trí mt bằng nhà xưởng, đường đi lại và vn
chuyn...; sp xếp nguyên vt liu, bán thành phm và thành phm... hợp lý đảm
bo s di chuyn d dàng ca các loại máy móc, phương tiện.
23Bin pháp gim bc x, áp dụng thông gió và điều hòa không khí; làm lán để
chng gió lnh, che nắng, che mưa khi làm việc ngoài tri.
24Áp dụng thông gió và điều hòa không khí; vệ sinh nơi làm việc, bảo đảm din
tích nơi làm việc, khong cách không gian cn thiết cho mi người lao động. 25
Áp dụng thông gió và điều hòa không khí; trang bị đầy đủ các phương tiện
bo vệ cá nhân; làm lán để chng lnh, che nắng, che mưa khi làm việc ngoài tri.
23 Hãy nêu các biện pháp cơ bản để chống bụi trong lao động sản xuất:

23Áp dng các bin pháp cách ly, gim thiu tiếng ồn, rung động hoc các bin
pháp gim tiếng n lan truyn, trng cây xanh. S dụng đầy đủ các phương tiện
bo v cá nhân.
5888 Áp dng các bin pháp làm gim phát sinh bi t ngun gây bụi; phun
nướ
c (dạng sương) làm giảm lượng bi trong không khí; dùng các thiết b hút
bụi; tăng cường v sinh công nghip. S dụng đầy đủ phương tiện bo v cá nhân.
5889 Áp dng các bin pháp làm gim ngun gây bụi; phun nước làm giảm
lượ
ng bi trong không khí; dùng các thiết b hút bụi; tăng cường v sinh công nghip.
5890 Phun nước làm giảm lượng bi trong không khí; dùng các thiết b hút bụi;
tăng cườ
ng v sinh công nghiệp, đặc biệt là quan tâm đến các bi d gây ra cháy n
53. Hãy nêu các biện pháp cơ bản để chống ồn và rung trong lao động sản xuất:

a. Cơ giới hóa, tự động hóa; áp dụng thông gió và điều hòa không khí; trang b
đầ
y đủ các phương tiện bo v cá nhân;
0 Đảm bo khoảng cách quy định t ngun ồn đến nơi người lao động làm vic,
gim ngay tiếng n t ngun gây n và s dụng đầy đủ các phương tiện, bo vcá nhân.
1 X lý cht thải và nước thi; t chc thi gi làm vic và nghỉ ngơi; áp dụng
các biện pháp chăm sóc sức khỏe người lao động, bồi dưỡng, điều dưỡng...phc
hi sc kho. 13 lOMoARcPSD|45316467
0 Đảm bo khoảng cách quy định t ngun ồn đến nơi người lao động làm vic,
gim ngay tiếng n t ngun gây n, áp dng các bin pháp cách ly, trit tiêu
tiếngn, rung hoc các bin pháp gim tiếng n lan truyn, trng cây xanh.....
0Hãy nêu một số biện pháp tổ chức sản xuất, tổ chức lao động đảm bảo
an toàn vệ sinh lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp:
0 B trí mt bằng nhà xưởng, đường đi lại và vn chuyn...; sp xếp nguyên vt
liu, bán thành phm và thành phm... hp lý.
1 Vệ sinh nơi làm việc, cn bảo đảm diện tích nơi làm vic, khong cách không
gian cn thiết cho mỗi người lao ñng.
0 X lý cht thải và nước thi; t chc thi gi làm vic và nghỉ ngơi; chăm sóc
sc khỏe người lao động, thc hin chế độ bồi dưỡng, điều dưỡng. 23 C a, b và c.
23 Hãy nêu các yếu tố liên quan, chi phối nhiều đến tâm lý, sinh lý người lao
động trong lao động sản xuất:

23T chc thi gi làm vic và nghỉ ngơi; chăm sóc sức khỏe người lao động,
thc hin chế độ bồi dưỡng, điều dưỡng... S dụng đúng và đầy đủ trang b
phương
tin bo v cá nhân.
24Máy móc thiết b phi phù hp với cơ thể của người lao động, không đòi hỏi
người lao động làm việc quá căng thẳng, nhịp độ quá khẩn trương và thực hin
nhng thao tác gò bó kéo dài. 23
Máy móc thiết b phi phù hp vi nhân trc của người lao động, tạo điều kin
để người lao động yên tâm công tác, gn bó vi công việc, nâng cao năng suất,
chất lượng sn phm. d. C a và c.
23 Các biện pháp đề phòng tác hại nghề nghiệp:
23 Bin pháp k thut công ngh, bin pháp k thut v sinh.
24 Bin pháp phòng h cá nhân, bin pháp t chức lao động khoa hc.
25 Bin pháp y tế d phòng.
26 Tt cả a,b,c đều đúng.
24 Vấn đề tăng năng suất lao động và chống mệt mỏi theo nguyên tắc 5S là:
23 Dn dp, sp xếp, lau dn, v sinh, k lut.
24 T chc, sp xếp, lau dn, v sinh, k lut.
25 Dn dp, sp xếp, t chc, v sinh, k lut. 14 lOMoARcPSD|45316467
23 Cả a,b,c đều đúng.
23 Vi khí hậu là trạng thái lý học của không khí trong khoảng không
gian thu hẹp. Bao gồm các yếu tố nào sau đây:

23 Nhiệt độ, độ ẩm, bc x nhit.
24 Nhiệt độ, độ ẩm, bc x nhit và vn tc chuyển động không khí.
25 Nhiệt độ, độ ẩm, vi khun.
26 Nhiệt độ, độ ẩm, bc x nhit, tiếng ồn, rung động.
24 Các biện pháp phòng chống vi khí hậu xấu là:
23 T chc sn xuất lao động hp lý, phòng h cá nhân.
24 Quy hoạch nhà xưởng và các thiết b, thông gió, làm ngui vt liu.
25 Thiết b và quá trình công ngh.
26 Tt cả các câu đều đúng
25 Tiếng ồn cơ khí phát sinh trong môi trường lao động là:
23 Trc động cơ bị rơ mòn, độ cng vng ca h thng công ngh kém.
24 Quá trình gia công rèn, dp.
25 Khí không khí chuyển động vi tốc độ cao (động cơ phản lc).
26 Tiếng n hoc xung động do nhiên liu cháy gây ra.
26 Tiếng ồn cơ khí phát sinh tại các xưởng:
a. Xưởng dt, may
b. Xưởng lắp ráp điện t
c. Xưởng khoan, tin, phay...
d. Tt cả đều đúng.
23 Các biện pháp chung phòng chống tiếng ồn và rung động là:
23 Các bin pháp quy hoch xây dng, kết cu bao che chng tiếng n và rung động.
24 Hn chế s lan truyn tiếng n ngay trong phạm vi nhà xưởng.
25 Trng các di cây xanh bo vệ để chng n và làm sạch môi trường.
26 Cả a,b và c đều đúng.
24 Các phương án giảm ảnh hưởng của tiếng ồn tới người lao động là:
23 Hiện đại hóa thiết b, hoàn thin quá trình công ngh.
24 Cách ly khu vc có ngun n
25 S dng bt tai và nút tai chng n
26 Cả a,b và c đều đúng.
25 Các nguyên tắc giảm tiếng ồn trên đường lan truyền là:
a. Nguyên tc hút âm.
b. Nguyên tc cách âm. 15 lOMoARcPSD|45316467
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai.
65. Biện pháp giảm rung cho thiết bị máy móc là:
a. Gia c móng thiết b
b. Cân bng cho thiết b
c. Lp lò xo gim chn
d. Cả a,b và c đều đúng.
23 Người ta phân loại bụi theo cách nào sau đây:
a. Theo ngun gc.
b. Theo kích thước ht bi. c. Theo tác hi.
d. Tt cả đều đúng.
67. Những hạt bụi nào vào phổi nhiều nhất và gây hại nhiều hơn:
a. bụi dưới 5 μm
b. Ht bi thô
c. Bi trên 10μm
d. Cả a và b đều đúng.
23 Bụi gây nhiều tác hại cho con người thường là các bệnh nào sau đây:
a. Bnh về đường hô hp. b. Bnh ngoài da.
c. Bệnh trên đường tiêu hóa v.v…
d. Tt c các bnh trên.
69. Các biện pháp phòng chống bụi hiệu quả là:
a. Thay đổi công ngh sn xut
b. Thay đổi nguyên vt liu
c. T chc hút và x lý bi
d. Tt cả đều đúng.
70. Thiết bị lọc bụi nào dưới đây sử dụng nguyên lý trọng lực để lắng bụi:
a. Thiết b lc bi quán tính
b. Lc bụi tĩnh điện
c. Lc bi tay áo
d. Lc bi bằng lưới lc
23 Thiết bị lọc bụi làm cho hạt bụi bị mất động năng và rơi xuống dưới đáy là;
a. Thiết b lc bi kiu quán tính.
b. Thiết b lc bụi tĩnh điện.
c. Thiết b lc bi kiu ly tâm.
d. Bung lng bi.
23 Mục đích của thông gió
là: a. Thông gió chng nóng.
23 Thông gió chng bụi và hơi khí độc.
c. Thông gió chng nóng và khử độc.
d. Cả a,b đều đúng.
23 Mục đích của việc đảm bảo ánh sáng trong lao động là:
23 Phân biệt được các chi tiết cn thao tác.
24 Giữ được khả năng làm việc lâu hơn và không bị mt mi.
25 Cả a,b đều đúng.
26 Cả a,b đều sai. 16