













Preview text:
lOMoAR cPSD| 45470709 1.
Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, dịch nhầy ở cổ tử cung nhiều và
loãng nhất vào thời điểm: A. Ngay trước khi hành kinh B. Ngay sau khi sạch kinh C. Ngày thứ 7 – 11 D. Ngày thứ 12 – 16 2.
Hormon hướng sinh dục FSH của tuyến yên có tác dụng: A.
Kích thích noãn phát triển. B.
Kích thích noãn phát triển và trưởng thành. C. Kích thích phóng noãn. D.
Kích thích hoàng thể hoạt động và chế tiết. 3. FSH và LH là hormon của: A. Vùng dưới đồi B. Tuyến yên C. Buồng trứng D. Thượng thận 4.
Kinh nguyệt là hiện tượng chảy máu do…….…………dẫn đến
….………tử cung gây ra hiện tượng ………… từ tử cung ra ngoài. 5.
Triệu chứng thường thấy trong viêm âm đạo do nấm là: A.
Khí hư loãng có nhiều bọt. B.
Khí hư bốc mùi hôi khi nhỏ vào 1 giọt KOH C.
Niêm mạc âm đạo lấm tấm đỏ. D. Âm hộ - âm đạo đỏ. lOMoAR cPSD| 45470709 6.
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Chẩn đoán xác định nguyên nhân viêm âm đạo dựa vào: A. Đặc điểm khí hư. B. Soi tươi, nhuộm khí hư C.
Xét nghiệm tế bào âm đạo D.
Xét nghiệm công thức máu 7.
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm khí hư của viêm âm đạo do nấm là: A. Khí hư loãng có bọt B.
Khí hư khô, trắng, vón như cặn sữa C. Khí hư trắng, đục D.
Khí hư loãng, vàng, có mủ 8. Rong kinh: A. Ra máu có chu kỳ B. Kéo dài trên 7 ngày C.
Gồm có rong kinh cơ năng và rong kinh thực thể D.
Rong kinh là triệu chứng không phải là bệnh 9.
Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở vị trí nào: A.
Bề mặt buồng trứng, nơi noãn được phóng thích B. 1/3 ngoài vòi tử cung C. 1/3 giữa vòi tử cung D. Trong buồng tử cung 10.
Xác định câu đúng khi nói về vị trí của ngoại sản mạc: A.
Là phần niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ lOMoAR cPSD| 45470709 B.
Ngoại sản mạc tử cung - rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa lớp cơ tử cung và trứng C.
Ngoại sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử cung và bề
mặt của trứng đã làm tổ. D. Bvà C đúng. 11.
Đường kính hạ chẩm – thóp trước được xác định là: A.
Đường kính lọt của ngôi đầu. B.
Đường kính xuống của ngôi chỏm C.
Đường kính lớn nhất của ngôi chỏm D.
Đường kính nhỏ nhất của ngôi chỏm 12.
Chọn câu chỉ nói về các ngôi thai có thể đẻ được đường âm đạo: A.
Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi trán, ngôi thóp trước. B.
Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi ngược. C.
Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang D.
Ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang, ngôi mông 13.
Chọn câu ĐÚNG nhất khi thai nhi đủ tháng có tuổi thai là: A. 38 – 39 tuần B. 38 - 40 tuần C. 38 - 42 tuần D. 38 – 43 tuần
14. Trong ngôi chỏm, đường kính trước sau nào nhỏ nhất khi đầu thai nhi cúi tối đa là: A. Thượng chẩm - Cằm B. Chẩm - Cằm lOMoAR cPSD| 45470709 C. Hạ chẩm - Thóp trước D. Hạ cằm - Thóp trước 15.
Dấu hiệu Hegar mô tả sự mềm hóa ở phần nào của tử cung trong 3 tháng đầu của thai kỳ: A. Thân tử cung B. Eo tử cung C. Cổ tử cung D. Cổ và eo tử cung 16.
Trong thai kỳ, nhịp tim của thai phụ tăng thêm trung bình: A. 5-10 nhịp/phút. B. 10-15 nhịp/phút. C. 15-20 nhịp/phút. D. 20-25 nhịp/phút. 17.
Để đánh giá tuổi thai trong 7-13 tuần vô kinh, người ta dựa vào số đo nào trên siêu âm? A. Chiều dài túi phôi. B. Chiều dài đầu - mông. C.
Đường kính lưỡng đỉnh. D. Câu C và D đúng 18.
Lần khám thai thứ nhất trong 3 tháng đầu thai kỳ nhằm mục đích:
A. Tiêm phòng uốn ván mũi 1
B. Xác định đúng có thai, tiến hành đăng ký thai nghén
C. Phát hiện các bệnh lý của người mẹ lOMoAR cPSD| 45470709 D. Cung cấp viên sắt. 19.
Hãy xác định câu đúng nhất định nghĩa ngôi thai: A.
Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi có thai B.
Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi chuyển dạ C.
Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi có thai và khi chuyển dạ D.
Là điểm mốc của ngôi trình diện trước eo trên trong khi chuyển dạ
20. Đường kính lọt của ngôi chỏm là đường kính hạ chẩm – thóp trước có kích thước: A. 9cm B. 11cm C. 13cm D. 9,5cm 21.
Hiện tượng lọt của ngôi chỏm được định nghĩa chính xác là: A.
Khi ngôi thai đi ngang qua eo trên B.
Khi ngôi thai xuống ngang với hai gai hông C.
Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai đi qua mặt phẳng eo trên D.
Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai ngang với hai gai hông 22.
Chọn một câu ĐÚNG sau đây về cơn co tử cung trong chuyển dạ: A.
Được gọi là cơn co Braxton - Hicks B.
Có tần số không thay đổi trong suốt cuộc chuyển dạ C.
Thường xuất phát từ một sừng tử cung, sau đó lan khắp thân tử cung D.
Áp lực trung bình trong buồng tử cung lúc có cơn co vào khoảng 8 - 10mmHg lOMoAR cPSD| 45470709
23. Chọn câu đúng khi nói về giai đoạn I của chuyển dạ (giai đoạn xoá mở cổ tử cung): A.
Từ khi cổ tử cung bắt đầu xóa cho đến khi mở hết B.
Từ khi cổ tử cung bắt đầu xoá cho đến khi mở 3 cm C.
Từ khi cổ tử cung xoá hết cho đến khi mở 3 cm D.
Từ khi cổ tử cung 3 cm cho đến khi mở hết 24.
Gọi là chảy máu sau đẻ khi lượng máu mất trên (chọn câu đúng nhất): A. 300 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 700 ml 25.
Nhiễm trùng hậu sản xẩy ra trong vòng mấy tuần sau sanh: A. 1 tuần B. 2 tuần C. 4 tuần D. 6 tuần 26.
Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất của chửa trứng là:
A. Tử cung to hơn so với tuổi thai
B. Định lượng beta hCG huyết thanh > 50.000 UI/l
C. Khám thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.
D. Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi
27. Chửa trứng là bệnh của. ……………...., do các gai rau thoái hoá tạo
thành,................................... dính vào nhau như chùm nho: lOMoAR cPSD| 45470709
28. U nang buồng trứng xoắn có thể có các triệu chứng cơ năng sau:
A. Đau giữ dội vùng hạ vị Đ / S B. Buồn nôn, nôn Đ / S
C. Đi ngoài nhiều lần, phân lỏng Đ / S D. Sốt, nhiễm khuẩn Đ / S
E. Ra huyết bất thường âm đạo Đ / S
29. Triệu chứng của viêm phúc mạc toàn bộ (sau đẻ) bao gồm:
A. Sốt cao 39oC đến 40oC, mạch nhanh, mắt trũng, môi khô, lưỡi bẩn, mạch nhanh
B. Rét run, đau nhiều vùng hạ vị
C. Có hội chứng giả lỵ viêm mủ đọng lại ở túi cùng Douglas
D. Sốt cao, mạch nhanh, nôn, đau bụng, bí trung đại tiện, bụng chướng có phản
ứng, khám túi cùng âm đạo đau 30.
Viêm phúc mạc tiểu khung được điều trị: A.
Mổ cắt tử cung ngay kết hợp với kháng sinh.
B. Bơm thuốc kháng sinh vào buồng tử cung,
C. Thụt rửa buồng tử cung bằng các dung dịch sát trùng.
D. Kháng sinh toàn thân, chườm đá, nếu có túi mủ thì chọc dẫn lưu Douglas. 1.
Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, dịch nhầy ở cổ tử cung nhiều và
loãng nhất vào thời điểm: A. Ngay trước khi hành kinh B. Ngay sau khi sạch kinh C. Ngày thứ 7 – 11 D. @ Ngày thứ 12 – 16 lOMoAR cPSD| 45470709 2.
Hormon hướng sinh dục FSH của tuyến yên có tác dụng: A.
Kích thích noãn phát triển. B.
@Kích thích noãn phát triển và trưởng thành. C. Kích thích phóng noãn. D.
Kích thích hoàng thể hoạt động và chế tiết. 3. FSH và LH là hormon của: A. Vùng dưới đồi B. @Tuyến yên C. Buồng trứng D. Thượng thận 4.
Kinh nguyệt là hiện tượng chảy máu do….. (Tụt Estrogen và
Progesteron) …dẫn đến … (Bong niêm mạc tử cung )… tử cung gây ra
hiện tượng (Chảy máu ) … từ tử cung ra ngoài. 5.
Triệu chứng thường thấy trong viêm âm đạo do nấm là: A.
Khí hư loãng có nhiều bọt. B.
Khí hư bốc mùi hôi khi nhỏ vào 1 giọt KOH C.
Niêm mạc âm đạo lấm tấm đỏ. D. @Âm hộ -âm đạo đỏ. 6.
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Chẩn đoán xác định nguyên nhân viêm âm đạo dựa vào: A. Đặc điểm khí hư. B. @Soi tươi, nhuộm khí hư C.
Xét nghiệm tế bào âm đạo D.
Xét nghiệm công thức máu lOMoAR cPSD| 45470709 7.
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm khí hư của viêm âm đạo do nấm là: A. Khí hư loãng có bọt B.
@Khí hư khô, trắng, vón như cặn sữa C. Khí hư trắng, đục D.
Khí hư loãng, vàng, có mủ 8. Rong kinh: A. @Ra máu có chu kỳ B. @Kéo dài trên 7 ngày C.
Gồm có rong kinh cơ năng và rong kinh thực thể D.
Rong kinh là triệu chứng không phải là bệnh 9.
Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở vị trí nào: A.
Bề mặt buồng trứng, nơi noãn được phóng thích B. @1/3 ngoài vòi tử cung C. 1/3 giữa vòi tử cung D. Trong buồng tử cung 10.
Xác định câu đúng khi nói về vị trí của ngoại sản mạc: A.
Là phần niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ B.
@Ngoại sản mạc tử cung - rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa lớp cơ tử cung và trứng C.
Ngoại sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử cung và bề
mặt của trứng đã làm tổ. D. B và C đúng. 11.
Đường kính hạ chẩm – thóp trước được xác định là: A.
Đường kính lọt của ngôi đầu. lOMoAR cPSD| 45470709 B.
Đường kính xuống của ngôi chỏm C.
Đường kính lớn nhất của ngôi chỏm D.
@Đường kính nhỏ nhất của ngôi chỏm 12.
Chọn câu chỉ nói về các ngôi thai có thể đẻ được đường âm đạo: A.
Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi trán, ngôi thóp trước. B.
@ Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi ngược. C.
Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang D.
Ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang, ngôi mông 13.
Chọn câu ĐÚNG nhất khi thai nhi đủ tháng có tuổi thai là: A. 38 – 39 tuần B. 38 - 40 tuần C. @38 - 42 tuần D. 38 – 43 tuần
14. Trong ngôi chỏm, đường kính trước sau nào nhỏ nhất khi đầu thai nhi cúi tối đa là: A. Thượng chẩm - Cằm B. Chẩm - Cằm C. @Hạ chẩm - Thóp trước D. Hạ cằm - Thóp trước 15.
Dấu hiệu Hegar mô tả sự mềm hóa ở phần nào của tử cung trong 3 tháng đầu của thai kỳ: A. Thân tử cung B. @Eo tử cung lOMoAR cPSD| 45470709 C. Cổ tử cung D. Cổ và eo tử cung 16.
Trong thai kỳ, nhịp tim của thai phụ tăng thêm trung bình: A. 5-10 nhịp/phút. B. @10-15 nhịp/phút. C. 15-20 nhịp/phút. D. 20-25 nhịp/phút. 17.
Để đánh giá tuổi thai trong 7-13 tuần vô kinh, người ta dựa vào số đo nào trên siêu âm? A. Chiều dài túi phôi. B. @Chiều dài đầu - mông. C.
Đường kính lưỡng đỉnh. D. Câu C và D đúng 18.
Lần khám thai thứ nhất trong 3 tháng đầu thai kỳ nhằm mục đích:
A. Tiêm phòng uốn ván mũi 1
B. @Xác định đúng có thai, tiến hành đăng ký thai nghén
C. Phát hiện các bệnh lý của người mẹ D. Cung cấp viên sắt. 19.
Hãy xác định câu đúng nhất định nghĩa ngôi thai: A.
Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi có thai B.
Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi chuyển dạ C.
@Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi có thai và khi chuyển dạ lOMoAR cPSD| 45470709 D.
Là điểm mốc của ngôi trình diện trước eo trên trong khi chuyển dạ 20.
Đường kính lọt của ngôi chỏm là đường kính hạ chẩm – thóp trước có kích thước: A. 9cm B. 11cm C. 13cm D. @9,5cm 21.
Hiện tượng lọt của ngôi chỏm được định nghĩa chính xác là: A.
Khi ngôi thai đi ngang qua eo trên B.
Khi ngôi thai xuống ngang với hai gai hông C.
@Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai đi qua mặt phẳng eo trên D.
Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai ngang với hai gai hông 22.
Chọn một câu ĐÚNG sau đây về cơn co tử cung trong chuyển dạ: A.
Được gọi là cơn co Braxton - Hicks B.
Có tần số không thay đổi trong suốt cuộc chuyển dạ C.
@Thường xuất phát từ một sừng tử cung, sau đó lan khắp thân tử cung D.
Áp lực trung bình trong buồng tử cung lúc có cơn co vào khoảng 8 - 10mmHg
23. Chọn câu đúng khi nói về giai đoạn I của chuyển dạ (giai đoạn xoá mở cổ tử cung): A.
@Từ khi cổ tử cung bắt đầu xóa cho đến khi mở hết B.
Từ khi cổ tử cung bắt đầu xoá cho đến khi mở 3 cm C.
Từ khi cổ tử cung xoá hết cho đến khi mở 3 cm D.
Từ khi cổ tử cung 3 cm cho đến khi mở hết lOMoAR cPSD| 45470709 24.
Gọi là chảy máu sau đẻ khi lượng máu mất trên (chọn câu đúng nhất): A. 300 ml B. 400 ml C. @500 ml D. 700 ml 25.
Nhiễm trùng hậu sản xẩy ra trong vòng mấy tuần sau đẻ: A. 1 tuần B. 2 tuần C. 4 tuần D. @6 tuần 26.
Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất của chửa trứng là:
A. Tử cung to hơn so với tuổi thai
B. Định lượng beta hCG huyết thanh > 50.000 UI/l
C. @Khám thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.
D. Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi
27. Chửa trứng là bệnh của. ..(tế bào nuôi)..., do các gai rau thoái hoá tạo
thành,.... (những túi chứa chất dịch).... dính vào nhau như chùm nho:
28. U nang buồng trứng xoắn có thể có các triệu chứng cơ năng sau:
A. Đau giữ dội vùng hạ vị @Đ/S B. Buồn nôn, nôn @Đ/S
C. Đi ngoài nhiều lần, phân lỏng Đ/@S D. Sốt, nhiễm khuẩn Đ/@S
E. Ra huyết bất thường âm đạo Đ/@S 29.
Triệu chứng của viêm phúc mạc toàn bộ (sau đẻ) bao gồm: lOMoAR cPSD| 45470709
A. Sốt cao 39oC đến 40oC, mạch nhanh, mắt trũng, môi khô, lưỡi bẩn, mạch nhanh
B. Rét run, đau nhiều vùng hạ vị
C. Có hội chứng giả lỵ viêm mủ đọng lại ở túi cùng Douglas
D. @Sốt cao, mạch nhanh, nôn, đau bụng, bí trung đại tiện, bụng chướng có phản
ứng, khám túi cùng âm đạo đau 30.
Viêm phúc mạc tiểu khung được điều trị: A.
Mổ cắt tử cung ngay kết hợp với kháng sinh.
B. Bơm thuốc kháng sinh vào buồng tử cung,
C. Thụt rửa buồng tử cung bằng các dung dịch sát trùng.
D. @Kháng sinh toàn thân, chườm đá, nếu có túi mủ thì chọc dẫn lưu Douglas