lOMoARcPSD| 59184203
TIN TQUỐC TẾ VÀ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Phần thi 1: Phần 1 Câu
hỏi 1: (1 đáp án) Câu 1:
Hối đoái là gì?
A. Là quan hệ thanh toán quốc tế
B. Là thanh toán chuyển khoản qua NH bằng ngoại tệ
*C. Là sự chuyển đổi từ đồng ền này sang đồng ền khác
D. Là buôn bán ngoại tệ trên thị trường
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2: Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?
A. Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ
B. Thị trường ền tệ London nước Anh
C. Nơi giao dịch giữa các NH thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
*D. Thị trường ngoại tệ liên NH
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3: Các doanh nghiệp tham gia thị trường kỳ hạn nhằm mục đích gì?
A. Kiếm lợi nhuận về chênh lệnh tỷ giá
B. Thực hiện chính sách ền tệ quốc gia
*C. Để bảo hiểm rủi ro tỷ giá và hạn chế ảnh hưởng của lãi suất
D. Được mua bán ngoại tphục vụ thanh toán XNK.
Câu hỏi 4: (1 đáp án) Câu
4: Tỷ giá chéo là
A. Tỷ giá không nh theo đường thẳng mà nh theo đường chéo
B. Tỷ giá không nh toán trực ếp, mà nh toán gián ếp
C. Tỷ giá giữa hai đồng ền được nh toán thông qua một “rổ” gồm nhiều đồng ền mạnh
*D. Tỷ giá giữa hai đồng ền được nh toán thông qua đồng ền thứ ba.
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5: Hãy chú thích các mũi tên (4) (5) (6) (7) trong sơ đới đây về lưu thông séc qua hai Ngân hàng.
A) (4) Chuyển ền sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có, (6) chuyển nợ sang Ngân hàng bên
bán, (7) Ghi Nợ, báo Nợ.
B) (4) Chuyển nợ sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển ền sang
Ngân hàng bên bán, (7) ghi Có báo Có người bán.
*C) (4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển ền sang
Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
D) (4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có người mua, (6) chuyển ền sang
Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
lOMoARcPSD| 59184203
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6: Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đới đây về quy trình chuyển ền kiều hối?
A) (1) Giao hàng, giao chứng từ (2) chuyển ền (3) chuyển ền sang NH thanh toán (4) ghi Có, báo
Có.
B) (1) Giao hàng, giao chứng từ (2) giao séc hoặc lệnh phiếu, (3) Chuyển séc lệnh phiếu sang NH
thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
C) (1) Không Có nghiệp vụ này (2) chuyển ền (3) chuyển ền sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo
Có.
*D) (1) Không Có quan hệ này (2) làm thủ tục chuyển ền (nộp ền hoặc trích tài khoản) (3)
chuyển ền tới NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có cho người thụ ởng.
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7: Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đới đây về quy trình thanh toán chuyển ền thanh toán
XNK
A) (1) Giao hàng, (2) giao lệnh phiếu (3) chuyển lệnh phiếu sang NH bên bán (4) chuyển lệnh phiếu
cho người bán.
B) (1) Giao hàng, (2) giao hối phiếu, (3) chuyển hối phiếu sang NH bên bán, (4) chuyển hối phiếu
cho người bán
C) (1) Giao hàng, (2) chuyển ền, (3) chuyển ền sang NH bên bán, (4) Ghi Có người bán.
*D) (1) Giao hàng và chứng từ (2) làm thủ tục yêu cầu NH chuyển ền, (3) NH chuyển ền, (4) NH
bên bán Ghi Có báo Có cho người bán.
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8: Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản ền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương chi nhánh HN chuyển
trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số ền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi
nhánh HN hạch toán như thế nào ?
A Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK TG của Cty Honda Nhật; 30.000
*B Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK 1331 (USD, TG NH ngoại thương):
30.000
C Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK 5191- Điều chuyển vốn (NH ngoại thương VN):
30.000
D Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK 455- Chuyển ền phải trả: 30.000
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 9: Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn.
A) (1) Trả ền, (2) làm thủ tục trả ền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển ền
*B) (1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu ền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại
C) (1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả ền.
D) (1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá
sang NH đại lí.
lOMoARcPSD| 59184203
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 10: Tại NH mở L/C, một người nhập khẩu xin mở một L/C trị giá 100.000 JPY. Người nhập khẩu ký
quỹ đảm bảo 30.000 bằng cách trích từ ền gửi thanh toán. NH mở L/C hạch toán như thế nào?
A) Nợ TK người nhập khẩu 30.000 / Nợ TK mở L/C 70.000 / Có TK người xuất khẩu 100.000
B) Nợ TK người nhập khẩu 100.000 / Có TK ký quỹ mở L/C 100.000
*C) Nợ TK ền gửi người nhập khẩu 30.000 / Có TK ký quỹ đảm bảo L/C 30.000
D) Nợ TK ền gửi người nhập khẩu 30.000 /Nợ TK tạm ứng ngoại tệ 70.000 / Có TK ký quỹ đảm
bảo L/C 100.000
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 11: Trong thanh toán quốc tế, một vận đơn vận tải phải có chữ kí của ai?
A. Người xuất khẩu, người giao hàng
B. Người chuyên chở hoặc người thay mặt chuyên chở
C. Thuyền trưởng hoặc người thay mặt thuyền trưởng
*D. Người chuyên chở (hoặc đại diện); hoặc thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 12: Trong Incoterms FOB là điều khoản gì?
A. Giao hàng tại xưởng
B. Tiền hàng và cước phí
*C. Giao hàng trên tàu
D. Tiền bảo hiểm
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 14: Nội dung quan trọng nhất trong vận đơn để thanh toán quốc tế là cần thể hiện điều gì?
*A. Tên người xuất khẩu
B. Tên thuyền trưởng
C. Mô tả hàng hoá
D. Hàng đã được xếp lên tàu
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 15: Một hối phiếu trong đó không ghi thời gian thanh toán thì được coi là hối phiếu gì?
A. Kí phát cho chính mình
B. Không được thanh toán
C. Được coi là thanh toán sau 6 tháng
*D. Được coi là thanh toán ngay khi xuất trình
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 16: CFR là điều khoản gì?
*A. Tiền hàng và cước phí
B. Tiền hàng và bảo hiểm
lOMoARcPSD| 59184203
C. Tiền vận chuyển
D. Bảo hiểm và cước phí
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 17: Tỷ giá giao ngay của đồng AUD được niêm yết trực ếp, đồng JPY được niêm yết gián ếp như
sau:
AUD/USD = 0,7166 – 72
lOMoARcPSD| 59184203
Downloaded by Huynh Van (huynhvan123@gmail.com)
USD/JPY = 108,75 – 85
Hãy nh tỷ giá chéo AUD/JPY
A. 0,7166 x 108,85 và 0,7172 x 108,75
*B. 0,7166 x 108,75 và 0,7172 x 108,85
C. 0,7166 x 108,85 và 0,7172 x 108,85
D. 0,7172 x 108,75 và 0,7172 x 108,85
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 19: Khi nhận được chứng từ xuất trình trả ền ngay phù hợp với L/C, nhưng ngân hàng chỉ định
không trả ền thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?
*A. Trả lại chứng từ cho người xuất khẩu
B. Chuyển chứng từ cho ngân hàng phát hành
C. Thương lư¬ợng với ngân hàng chỉ định
D. Thanh toán ngay
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 20: Tại 1 Ngân hàng, tỷ giá giao ngay của 2 đồng ền được yết giá trực ếp như sau:
GBP/USD = 1,6630 – 50
EUR/USD = 1,2318 – 38
Hãy nh tỷ giá chéo EUR/GBP
*A 1,6630 và 1,6650
1,2338 1,2318
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 21: Tại một Ngân hàng, tỷ giá giao ngay của 2 đồng ền được yết giá trựcếp như sau:
GBP/USD = 1,6630 – 50
EUR/USD = 1,2318 – 38
Hãy nh tỷ giá chéo GBP/EUR
*A 1,6630 và 1,6650
1,2338 1,2318
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Câu 27: Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản ền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương VN chi nhánh BĐ
chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số ền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt
Nam chi nhánh BĐ hạch toán như thế nào ?
A) Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
Có TK Tiền gửi hang Honda: 30.000
B) Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
Có TK 455- Chuyển ền phải trả: 30.000
C) Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH ngoại thương tại Tokyo: 30.000
lOMoARcPSD| 59184203
Downloaded by Huynh Van (huynhvan123@gmail.com)
Có TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
*D) Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
Có TK 5192- Thu hộ chi hộ : 30.000
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
Câu 37: Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn
sau?
A. (1) Trả ền, (2) làm thủ tục trả ền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển ền.
*B. (1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu ền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại
C. (1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả ền.
D. (1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá
sang NH đại lý.
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Câu 38 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6) trong sơ đới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn
sau ?
A. (4) NH đại lý trích tài khoản để thanh toán ; (5) Người nhập khẩu chấp nhận ; (6) NH đại lý
chuyển ền đi
B. (4) NH đại lý yêu cầu người nhập khẩu trả ền ; (5) Người nhập khẩu giao bộ chứng từ và lệnh
phiếu ; (6) NH chuyển n.
*C. (4) NH yêu cầu người nhập khẩu trả ền ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả ền ; (6) NH
trích tài khoản người nhập khẩu, chuyển ền sang NH bên xuất khẩu.
D. (4) NH gửi hối phiếu và bộ chứng từ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả ền ; (6)
Ngân hàng chuyển ền sang NH bên xuất khẩu.
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Câu 39 : Hãy chú thích các mũi tên (5), (6), (7) trong sơ đới đây về phương thức thanh toán n dụng
chứng từ trong trường hợp NH xác nhận thanh toán ền ngay, người xuất khẩu gửi đầy đủ chứng từ hợp
lệ ?
A) (5) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (6) chấp nhận hối phiếu; (7) gửi bộ chứng từ sang
NH mở L/C.
*B) (5) Gửi bộ chứng từ tới NH thong báo; (6) NH Ghi Có, báo Có; (7) NH thông báo ghi nợ NH mở
L/C.
C) (5) Ghi Nợ NH thông báo; (6) Ghi Có, báo Có cho người xuất khẩu; (7) đòi ền NH mở L/C.
D) (5) Gửi hối phiếu tới NH thong báo; (6) Nh chấp nhận thanh toán; (7) NH thong báo Ghi Nợ NH
mở L/C.
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 40 : Một khách hàng đem đến ngân hàng 10.000 USD ền mặt để chuyển đổi ngoại tệ sang JPY
Tỷ giá giao ngay:
USD/VND = 19.000 và 19.100.
JPY/VND = 246 và 250.
lOMoARcPSD| 59184203
Downloaded by Huynh Van (huynhvan123@gmail.com)
Tính xem khách hàng này đổi (nhận) đ¬ược bao nhiêu JPY?
a. 10.000 x (19.000/246) = 77.236 JPY
b. 10.000 x (19.100/250) = 76.400 JPY
c. 10.000 x (19.100/246) = 77.600 JPY
*d. 10.000 x (19.000/250) = 76.000 JPY
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 41 : Hãy chú thích các mũi tên (1) (3) (4) (5) trong sơ đới đây về lưu thông séc qua hai ngân
hàng ?
A) (1) Giao hàng, (3) thanh toán qua Ngân hàng, (4) Ngân hàng bên bán chuyển ền sang Ngân
hàng bên mua (5) ghi có cho người mua.
B) (1) Giao séc, (3) nộp séc (4) chuyển ền qua hai ngân hàng, (5) Ghi Nợ, báo Nợ người mua.
*C) (1) Giao séc (3) nộp séc, (4) Ngân hàng bên bán chuyển séc sang Ngân hàng bên mua (5) Ngân
hàng bên mua ghi Nợ, báo Nợ người mua.
D) (1) giao séc và lấy hàng (3) nộp séc (4) Ngân hàng bên bán chuyển nợ qua Ngân hàng bên mua,
(5) Ghi có, báo có người mua.
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Câu 43: Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đới đây về nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ?
A) (1) Giao hàng, hối phiếu và bộ chứng từ ; (2) Nhờ NH thu ền ; (3) NH đổi ền từ NH đại lý
B) (1) Giao hàng và bộ chứng từ ; (2) gửi hối phiếu nhờ NH thu hộ ền ; (3) Nh chuyển hối phiếu và
bộ chứng từ sang NH đại lý.
*C) (1) Giao hàng ; (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH đại lí ; (3) Nh thu hộ gửi hối
phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
D) (1) Giao hàng ; (2) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH thu hộ ; (3) NH thu hộ gửi
hối phiếu sang NH đại lý. Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu 44: Hãy chú thích các mũi tên (3), (4), (5) trong sơ đới đây về nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ?
A) (3) Chuyển hối phiếu đến NH đại lớ ; (4) Gửi hối phiếu cho người nhập khẩu yờu cầu trả ền ;
(5) Trả ền.
B) (3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) chuyển hối phiếu và bộ
chứng từ hàng hoỏ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả ền.
*C) (3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) Yêu cầu người nhập khẩu
chấp nhận hối phiếu hoặc thanh toán ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả ền.
D) (3) Chuyển bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) NH đại lớ ghi Nợ, bỏo Nợ người nhập
khẩu ; (5) chuyển ền sang NH thu hộ để trả cho người xuất khẩu.
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 45 : Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3), (4) trong sơ đới đây về phương thức thanh toán n
dụng chứng từ ?
A) (1) Trích ền trên tài khoản; (2) chuyển ền sang NH thong báo; (3) Ghi Có báo Có; (4) Giao
hàng.
B) (1) Mở L/C; (2) chuyển ền; (3) ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
lOMoARcPSD| 59184203
Downloaded by Huynh Van (huynhvan123@gmail.com)
*C) (1) Mở L/C; (2) Thông báo L/C tới NH thong báo; (3) Thông báo L/C tới người xuất khẩu; (4)
giao hàng.
D) (1) Ký quỹ mở L/C; (2) thông báo L/C tới ngân hàng thông báo; (3) NH thông báo ghi Có báo Có
cho người xuất khẩu; (4) giao hàng.
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 46 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6), (7) trong sơ đới đây về phương thức thanh toán n
dụng chứng từ với điều kiện NH mở L/C thanh toán xong mới báo Nợ cho người nhập khẩu ?
lOMoARcPSD| 59184203
Downloaded by Huynh Van
(huynhvan123@gmail.com)
*A) (4) Giao hàng; (5) gửi bộ chứng từ và hối phiếu tới NH thong báo; (6) gửi hối phiếu và chứng
từ sang NH mở L/C; (7) chuyển ền thanh toán.
B) (4) Gửi hối phiếu tới người nhập khẩu; (5) gửi bộ chứng từ hàng hoá tới NH; (6) gửi ếp bộ
chứng từ hàng hoá; (7) thanh toán ền.
C) (4) giao hàng; (5) gửi hối phiếu tới NH; (6) chuyển hối phiếu sang NH mở L/C; (7) chấp nhận hối
phiếu.
D) (4) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (5) gửi trả lại bản thông báo L/C trước đây đã nhận
từ NH; (6) gửi giấy đổi ền tới NH mở L/C; (7) chấp nhận thanh toán.
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 50: Tỷ giá tại 3 thị trường như sau
Tại New york EUR/USD = 1,2240 – 60
Tại Tokyo USD/JPY = 110,20 – 50
Tại Paris EUR/ JPY = 131,50 – 70
Một nhà kinh doanh acbit có 100.000 USD sđiện đi những nơi nào mua ền gì bán ền gì?
A. Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000JPY sau đó điện đi Newyork bán 100.000 USD lấy
100.000: 1,2240 = 81.699EUR
B. Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000JPY lấy
11.020.000: 131,70 = 83.675EUR
C. Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000 JPY lấy
83.675 EUR (=11.0202.000: 131,70 ), ếp theo điện đi Newyork bán 83.675 EUR lấy 83.675 x
1,2260 = 102.585 USD
*D. Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000 JPY ly
11.020.000: 131,70 = 83.675 EUR. Sau đó gọi sang Newyork trích tài khoản EUR 83.675 để lấy
USD thu được là 83.675 x 1,2240 = 102.418 USD
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Câu 57: Tỷ giá hối đoái trên các thị trường như sau:
- Tại Paris EUR/JPY = 136,50 – 70
- Tại Tokyo USD/JPY = 105,25 – 45
- Tại NewYork EUR/USD = 1,2838 – 61
Một nhà kinh doanh acbit có 200.000USD shoạt động như thế nào trên các thị trường trên?
A) Điện đến Tokyo mua 200.000 USD trả 21.090.000JPY; Sau đó điện đi Paris bán 200.000 USD thu
27.300.000 EUR.
B) Điện đi Tokyo bán 200.000 USD thu được 21.090.000JPY; Sau đó điện đi Paris bán số JPY hơn
thu được 21.090.000 : 136,500 = 154.505.500 EUR; điện đi NewYork bán số EUR trên thu
198.353.500USD.
lOMoARcPSD| 59184203
Downloaded by Huynh Van
(huynhvan123@gmail.com)
*C) Điện đi NewYork bán 200.000 USD thu 155.508,9 EUR (200.000 : 1,2861); Điện đi Paris bán số
EUR trên thu 21.226.965 JPY; điện đi Tokyo bán số JPY trên thu 201.298,8 USD.
D) Điện đi NewYork bán 200.000 USD thu 200.000: 1,2861 = 155.508 EUR; Điện đi Paris bán số EUR
trên thu (155.508 136,70) thu 21.258.067 JPY; điện đi Tokyo bán số JPY trên thu (21.258.067
105,45) = 224.166 USD.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59184203
TIỀN TỆ QUỐC TẾ VÀ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Phần thi 1: Phần 1 Câu
hỏi 1: (1 đáp án) Câu 1: Hối đoái là gì?
A. Là quan hệ thanh toán quốc tế
B. Là thanh toán chuyển khoản qua NH bằng ngoại tệ
*C. Là sự chuyển đổi từ đồng tiền này sang đồng tiền khác
D. Là buôn bán ngoại tệ trên thị trường
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2: Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?
A. Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ
B. Thị trường tiền tệ London nước Anh
C. Nơi giao dịch giữa các NH thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
*D. Thị trường ngoại tệ liên NH
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3: Các doanh nghiệp tham gia thị trường kỳ hạn nhằm mục đích gì?
A. Kiếm lợi nhuận về chênh lệnh tỷ giá
B. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
*C. Để bảo hiểm rủi ro tỷ giá và hạn chế ảnh hưởng của lãi suất
D. Được mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán XNK.
Câu hỏi 4: (1 đáp án) Câu 4: Tỷ giá chéo là
A. Tỷ giá không tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo
B. Tỷ giá không tính toán trực tiếp, mà tính toán gián tiếp
C. Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính toán thông qua một “rổ” gồm nhiều đồng tiền mạnh
*D. Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tình toán thông qua đồng tiền thứ ba.
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5: Hãy chú thích các mũi tên (4) (5) (6) (7) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai Ngân hàng.
A) (4) Chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có, (6) chuyển nợ sang Ngân hàng bên
bán, (7) Ghi Nợ, báo Nợ.
B) (4) Chuyển nợ sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang
Ngân hàng bên bán, (7) ghi Có báo Có người bán.
*C) (4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang
Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
D) (4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có người mua, (6) chuyển tiền sang
Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán. lOMoAR cPSD| 59184203
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6: Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình chuyển tiền kiều hối?
A) (1) Giao hàng, giao chứng từ (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có.
B) (1) Giao hàng, giao chứng từ (2) giao séc hoặc lệnh phiếu, (3) Chuyển séc lệnh phiếu sang NH
thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
C) (1) Không Có nghiệp vụ này (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
*D) (1) Không Có quan hệ này (2) làm thủ tục chuyển tiền (nộp tiền hoặc trích tài khoản) (3)
chuyển tiền tới NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có cho người thụ hưởng.
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7: Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình thanh toán chuyển tiền thanh toán XNK
A) (1) Giao hàng, (2) giao lệnh phiếu (3) chuyển lệnh phiếu sang NH bên bán (4) chuyển lệnh phiếu cho người bán.
B) (1) Giao hàng, (2) giao hối phiếu, (3) chuyển hối phiếu sang NH bên bán, (4) chuyển hối phiếu cho người bán
C) (1) Giao hàng, (2) chuyển tiền, (3) chuyển tiền sang NH bên bán, (4) Ghi Có người bán.
*D) (1) Giao hàng và chứng từ (2) làm thủ tục yêu cầu NH chuyển tiền, (3) NH chuyển tiền, (4) NH
bên bán Ghi Có báo Có cho người bán.
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8: Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương chi nhánh HN chuyển
trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi
nhánh HN hạch toán như thế nào ?
A Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK TG của Cty Honda Nhật; 30.000
*B Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK 1331 (USD, TG NH ngoại thương): 30.000
C Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK 5191- Điều chuyển vốn (NH ngoại thương VN): 30.000
D Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 30.000
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 9: Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn.
A) (1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền
*B) (1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
C) (1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
D) (1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lí. lOMoAR cPSD| 59184203
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 10: Tại NH mở L/C, một người nhập khẩu xin mở một L/C trị giá 100.000 JPY. Người nhập khẩu ký
quỹ đảm bảo 30.000 bằng cách trích từ tiền gửi thanh toán. NH mở L/C hạch toán như thế nào?
A) Nợ TK người nhập khẩu 30.000 / Nợ TK mở L/C 70.000 / Có TK người xuất khẩu 100.000
B) Nợ TK người nhập khẩu 100.000 / Có TK ký quỹ mở L/C 100.000
*C) Nợ TK tiền gửi người nhập khẩu 30.000 / Có TK ký quỹ đảm bảo L/C 30.000
D) Nợ TK tiền gửi người nhập khẩu 30.000 /Nợ TK tạm ứng ngoại tệ 70.000 / Có TK ký quỹ đảm bảo L/C 100.000
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 11: Trong thanh toán quốc tế, một vận đơn vận tải phải có chữ kí của ai?
A. Người xuất khẩu, người giao hàng
B. Người chuyên chở hoặc người thay mặt chuyên chở
C. Thuyền trưởng hoặc người thay mặt thuyền trưởng
*D. Người chuyên chở (hoặc đại diện); hoặc thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 12: Trong Incoterms FOB là điều khoản gì? A. Giao hàng tại xưởng
B. Tiền hàng và cước phí *C. Giao hàng trên tàu D. Tiền bảo hiểm
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 14: Nội dung quan trọng nhất trong vận đơn để thanh toán quốc tế là cần thể hiện điều gì?
*A. Tên người xuất khẩu B. Tên thuyền trưởng C. Mô tả hàng hoá
D. Hàng đã được xếp lên tàu
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 15: Một hối phiếu trong đó không ghi thời gian thanh toán thì được coi là hối phiếu gì?
A. Kí phát cho chính mình
B. Không được thanh toán
C. Được coi là thanh toán sau 6 tháng
*D. Được coi là thanh toán ngay khi xuất trình
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 16: CFR là điều khoản gì?
*A. Tiền hàng và cước phí
B. Tiền hàng và bảo hiểm lOMoAR cPSD| 59184203 C. Tiền vận chuyển
D. Bảo hiểm và cước phí
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 17: Tỷ giá giao ngay của đồng AUD được niêm yết trực tiếp, đồng JPY được niêm yết gián tiếp như sau: AUD/USD = 0,7166 – 72 lOMoAR cPSD| 59184203 USD/JPY = 108,75 – 85
Hãy tính tỷ giá chéo AUD/JPY
A. 0,7166 x 108,85 và 0,7172 x 108,75
*B. 0,7166 x 108,75 và 0,7172 x 108,85
C. 0,7166 x 108,85 và 0,7172 x 108,85
D. 0,7172 x 108,75 và 0,7172 x 108,85
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 19: Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền ngay phù hợp với L/C, nhưng ngân hàng chỉ định
không trả tiền thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?
*A. Trả lại chứng từ cho người xuất khẩu
B. Chuyển chứng từ cho ngân hàng phát hành
C. Thương lư¬ợng với ngân hàng chỉ định D. Thanh toán ngay
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 20: Tại 1 Ngân hàng, tỷ giá giao ngay của 2 đồng tiền được yết giá trực tiếp như sau: GBP/USD = 1,6630 – 50 EUR/USD = 1,2318 – 38
Hãy tính tỷ giá chéo EUR/GBP *A 1,6630 và 1,6650 1,2338 1,2318
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 21: Tại một Ngân hàng, tỷ giá giao ngay của 2 đồng tiền được yết giá trực tiếp như sau: GBP/USD = 1,6630 – 50 EUR/USD = 1,2318 – 38
Hãy tính tỷ giá chéo GBP/EUR *A 1,6630 và 1,6650 1,2338 1,2318
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Câu 27: Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương VN chi nhánh BĐ
chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt
Nam chi nhánh BĐ hạch toán như thế nào ?
A) Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
Có TK Tiền gửi hang Honda: 30.000
B) Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 30.000
C) Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH ngoại thương tại Tokyo: 30.000
Downloaded by Huynh Van (huynhvan123@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59184203
Có TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
*D) Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
Có TK 5192- Thu hộ chi hộ : 30.000
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
Câu 37: Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn sau?
A. (1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền.
*B. (1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
C. (1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
D. (1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lý.
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Câu 38 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn sau ?
A. (4) NH đại lý trích tài khoản để thanh toán ; (5) Người nhập khẩu chấp nhận ; (6) NH đại lý chuyển tiền đi
B. (4) NH đại lý yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu giao bộ chứng từ và lệnh
phiếu ; (6) NH chuyển tiền.
*C. (4) NH yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền ; (6) NH
trích tài khoản người nhập khẩu, chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
D. (4) NH gửi hối phiếu và bộ chứng từ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền ; (6)
Ngân hàng chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Câu 39 : Hãy chú thích các mũi tên (5), (6), (7) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng
chứng từ trong trường hợp NH xác nhận thanh toán tiền ngay, người xuất khẩu gửi đầy đủ chứng từ hợp lệ ?
A) (5) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (6) chấp nhận hối phiếu; (7) gửi bộ chứng từ sang NH mở L/C.
*B) (5) Gửi bộ chứng từ tới NH thong báo; (6) NH Ghi Có, báo Có; (7) NH thông báo ghi nợ NH mở L/C.
C) (5) Ghi Nợ NH thông báo; (6) Ghi Có, báo Có cho người xuất khẩu; (7) đòi tiền NH mở L/C.
D) (5) Gửi hối phiếu tới NH thong báo; (6) Nh chấp nhận thanh toán; (7) NH thong báo Ghi Nợ NH mở L/C.
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 40 : Một khách hàng đem đến ngân hàng 10.000 USD tiền mặt để chuyển đổi ngoại tệ sang JPY Tỷ giá giao ngay: USD/VND = 19.000 và 19.100. JPY/VND = 246 và 250.
Downloaded by Huynh Van (huynhvan123@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59184203
Tính xem khách hàng này đổi (nhận) đ¬ược bao nhiêu JPY?
a. 10.000 x (19.000/246) = 77.236 JPY
b. 10.000 x (19.100/250) = 76.400 JPY
c. 10.000 x (19.100/246) = 77.600 JPY
*d. 10.000 x (19.000/250) = 76.000 JPY
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 41 : Hãy chú thích các mũi tên (1) (3) (4) (5) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai ngân hàng ?
A) (1) Giao hàng, (3) thanh toán qua Ngân hàng, (4) Ngân hàng bên bán chuyển tiền sang Ngân
hàng bên mua (5) ghi có cho người mua.
B) (1) Giao séc, (3) nộp séc (4) chuyển tiền qua hai ngân hàng, (5) Ghi Nợ, báo Nợ người mua.
*C) (1) Giao séc (3) nộp séc, (4) Ngân hàng bên bán chuyển séc sang Ngân hàng bên mua (5) Ngân
hàng bên mua ghi Nợ, báo Nợ người mua.
D) (1) giao séc và lấy hàng (3) nộp séc (4) Ngân hàng bên bán chuyển nợ qua Ngân hàng bên mua,
(5) Ghi có, báo có người mua.
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Câu 43: Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ?
A) (1) Giao hàng, hối phiếu và bộ chứng từ ; (2) Nhờ NH thu tiền ; (3) NH đổi tiền từ NH đại lý
B) (1) Giao hàng và bộ chứng từ ; (2) gửi hối phiếu nhờ NH thu hộ tiền ; (3) Nh chuyển hối phiếu và
bộ chứng từ sang NH đại lý.
*C) (1) Giao hàng ; (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH đại lí ; (3) Nh thu hộ gửi hối
phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
D) (1) Giao hàng ; (2) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH thu hộ ; (3) NH thu hộ gửi
hối phiếu sang NH đại lý. Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu 44: Hãy chú thích các mũi tên (3), (4), (5) trong sơ đồ dưới đây về nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ?
A) (3) Chuyển hối phiếu đến NH đại lớ ; (4) Gửi hối phiếu cho người nhập khẩu yờu cầu trả tiền ; (5) Trả tiền.
B) (3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) chuyển hối phiếu và bộ
chứng từ hàng hoỏ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền.
*C) (3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) Yêu cầu người nhập khẩu
chấp nhận hối phiếu hoặc thanh toán ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền.
D) (3) Chuyển bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) NH đại lớ ghi Nợ, bỏo Nợ người nhập
khẩu ; (5) chuyển tiền sang NH thu hộ để trả cho người xuất khẩu.
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 45 : Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3), (4) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ ?
A) (1) Trích tiền trên tài khoản; (2) chuyển tiền sang NH thong báo; (3) Ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
B) (1) Mở L/C; (2) chuyển tiền; (3) ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
Downloaded by Huynh Van (huynhvan123@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59184203
*C) (1) Mở L/C; (2) Thông báo L/C tới NH thong báo; (3) Thông báo L/C tới người xuất khẩu; (4) giao hàng.
D) (1) Ký quỹ mở L/C; (2) thông báo L/C tới ngân hàng thông báo; (3) NH thông báo ghi Có báo Có
cho người xuất khẩu; (4) giao hàng.
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 46 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6), (7) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín
dụng chứng từ với điều kiện NH mở L/C thanh toán xong mới báo Nợ cho người nhập khẩu ?
Downloaded by Huynh Van (huynhvan123@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59184203
*A) (4) Giao hàng; (5) gửi bộ chứng từ và hối phiếu tới NH thong báo; (6) gửi hối phiếu và chứng
từ sang NH mở L/C; (7) chuyển tiền thanh toán.
B) (4) Gửi hối phiếu tới người nhập khẩu; (5) gửi bộ chứng từ hàng hoá tới NH; (6) gửi tiếp bộ
chứng từ hàng hoá; (7) thanh toán tiền.
C) (4) giao hàng; (5) gửi hối phiếu tới NH; (6) chuyển hối phiếu sang NH mở L/C; (7) chấp nhận hối phiếu.
D) (4) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (5) gửi trả lại bản thông báo L/C trước đây đã nhận
từ NH; (6) gửi giấy đổi tiền tới NH mở L/C; (7) chấp nhận thanh toán.
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 50: Tỷ giá tại 3 thị trường như sau
Tại New york EUR/USD = 1,2240 – 60
Tại Tokyo USD/JPY = 110,20 – 50
Tại Paris EUR/ JPY = 131,50 – 70
Một nhà kinh doanh acbit có 100.000 USD sẽ điện đi những nơi nào mua tiền gì bán tiền gì?
A. Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000JPY sau đó điện đi Newyork bán 100.000 USD lấy 100.000: 1,2240 = 81.699EUR
B. Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000JPY lấy
11.020.000: 131,70 = 83.675EUR
C. Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000 JPY lấy
83.675 EUR (=11.0202.000: 131,70 ), tiếp theo điện đi Newyork bán 83.675 EUR lấy 83.675 x 1,2260 = 102.585 USD
*D. Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000 JPY lấy
11.020.000: 131,70 = 83.675 EUR. Sau đó gọi sang Newyork trích tài khoản EUR 83.675 để lấy
USD thu được là 83.675 x 1,2240 = 102.418 USD
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Câu 57: Tỷ giá hối đoái trên các thị trường như sau:
- Tại Paris EUR/JPY = 136,50 – 70
- Tại Tokyo USD/JPY = 105,25 – 45
- Tại NewYork EUR/USD = 1,2838 – 61
Một nhà kinh doanh acbit có 200.000USD sẽ hoạt động như thế nào trên các thị trường trên?
A) Điện đến Tokyo mua 200.000 USD trả 21.090.000JPY; Sau đó điện đi Paris bán 200.000 USD thu 27.300.000 EUR.
B) Điện đi Tokyo bán 200.000 USD thu được 21.090.000JPY; Sau đó điện đi Paris bán số JPY hơn
thu được 21.090.000 : 136,500 = 154.505.500 EUR; điện đi NewYork bán số EUR trên thu 198.353.500USD. Downloaded by Huynh Van (huynhvan123@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59184203
*C) Điện đi NewYork bán 200.000 USD thu 155.508,9 EUR (200.000 : 1,2861); Điện đi Paris bán số
EUR trên thu 21.226.965 JPY; điện đi Tokyo bán số JPY trên thu 201.298,8 USD.
D) Điện đi NewYork bán 200.000 USD thu 200.000: 1,2861 = 155.508 EUR; Điện đi Paris bán số EUR
trên thu (155.508 136,70) thu 21.258.067 JPY; điện đi Tokyo bán số JPY trên thu (21.258.067 105,45) = 224.166 USD. Downloaded by Huynh Van (huynhvan123@gmail.com)