-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm Access 7 tuần đầu môn Tin 3 | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
CSDL là gì? * Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dùng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Tin 3(HUBT) 3 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm Access 7 tuần đầu môn Tin 3 | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
CSDL là gì? * Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dùng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tin 3(HUBT) 3 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48641284
Tin 3 (Access 7 tuần đầu) Section 1: Phần 1
Question 1: (Single answer) 1 . "Access là gì?" 1 . "Access là gì?"
* Là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính.
Là một phần mềm soạn thảo.
Là một bảng tính dùng để lưu dữ và quản lý dữ liệu.
Question 2: (Single answer) 2 . CSDL là gì? 2 . CSDL là gì?
* Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường,
Fields), các dòng (Bản ghi, record)
Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dùng các thành phần giao tiếp giữa
người sử dụng với chương trình.
Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu
trích rút cũng có dạng bảng biểu.
Question 3: (Single answer)
Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL?
Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL?
*Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu khai thác thông tin.
Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu
Vì Excel hay Word xử lý được dữ liệu
Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình. Question 4: (Single answer) 3 . Bảng (Table) là gì?. 3 . Bảng (Table) là gì?.
*Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường,
Fields), các dòng (Bản ghi, record).
Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dùng các thành phần giao tiếp giữa
người sử dụng với chương trình. lOMoAR cPSD| 48641284
Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu
trích rút cũng có dạng bảng biểu.
Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu
Question 5: (Single answer)
4 . Biểu mẫu (Forms) là gì? 4
. Biểu mẫu (Forms) là gì?
*Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa
người sử dụng với chương trình."
Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường,
Fields), các dòng (Bản ghi, record).
Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu
trích rút cũng có dạng bảng biểu. Question 6: (Single answer)
5 . Truy vấn (Queries) là gì?.
5 . Truy vấn (Queries) là gì?.
*Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu
trích rút cũng có dạng bảng biểu.
Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa
người sử dụng với chương trình.
Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các
cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record). Question 7: (Single answer) 6 . Báo biểu (Report)
là gì? 6 . Báo biểu (Report) là gì?
*Là đối tượng dùng để hiển thị các thông tin từ các bảng theo các hiển thị khác nhau, giúp người
xem dễ dàng tiếp nhận các thông tin đó.
Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa
người sử dụng với chương trình.
Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường,
Fields), các dòng (Bản ghi, record).
Question 8: (Single answer)
7 . Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để :
7 . Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để : * Đặt tên trường. lOMoAR cPSD| 48641284 Chọn kiểu trường. Mô tả trường.
Thiết lập các thuộc tính trường.
Question 9: (Single answer)
8 .Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để :
8 .Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để : * Chọn kiểu trường. Đặt tên trường. Mô tả trường.
Thiết lập các thuộc tính trường .
Question 10: (Single answer)
9 . Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để :
9 . Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để : *Mô tả trường. Đặt tên trường. Chọn kiểu trường.
Thiết lập các thuộc tính trường.
Question 11: (Single answer)
10 . Khi tạo cấu trúc của Table nhóm đối tượng Field Properties dùng để :
10. Khi tạo cấu trúc của Table nhóm đối tượng Field Properties dùng để :
* Thiết lập các thuộc tính trường. Đặt tên trường. Chọn kiểu trường. Mô tả trường .
Question 12: (Single answer)
11. Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ nhận giá trị :
11. Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ nhận giá trị :
*Tự động chèn dữ liệu số theo từng record.
Dữ liệu kiểu văn bản.
Dữ liệu kiểu ngày tháng . Dữ liệu kiểu logic .
Question 13: (Single answer)
12. Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó tự động chèn số theo từng record thì kiểu trường phải chọn là: lOMoAR cPSD| 48641284
12. Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó tự động chèn số theo từng record thì kiểu trường phải chọn là: *AutoNumber Number . Yes/No . Text.
Question 14: (Single answer)
HA(13) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Number thì trường đó sẽ nhận giá trị: "
HA(13) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Number thì trường đó sẽ nhận giá trị: " *"Dữ liệu kiểu số ."
"Dữ liệu kiểu văn bản."
"Dữ liệu kiểu ngày tháng ." "Dữ liệu kiểu logic ."
Question 15: (Single answer)
HA(14) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị số thì kiểu trường phải chọn là: "
HA(14) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị số thì kiểu trường phải chọn là: " *"Number ." "AutoNumber." "Yes/No ." "Text."
Question 16: (Single answer)
HA(15) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Yes/No thì trường đó sẽ nhận giá trị: "
HA(15) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Yes/No thì trường đó sẽ nhận giá trị: " *"Dữ liệu kiểu logic ." "Dữ liệu kiểu số ."
"Dữ liệu kiểu văn bản."
"Dữ liệu kiểu ngày tháng ."
Question 17: (Single answer)
HA(16) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị logic thì kiểu trường phải chọn là: "
HA(16) = " Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị logic thì kiểu trường phải chọn là: " *"Yes/No." "AutoNumber." "Number ." lOMoAR cPSD| 48641284 "Text."
Question 18: (Single answer)
HA(17) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng CAPTION dùng để: "
HA(17) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng CAPTION dùng để: "
*Cho phép tạo tiêu đề cho từng trường
" Cho phép thiết lập giá trị mặc định"
" Cho phép thiết kế các quy tắc nhập dữ liệu."
" Tạo câu thông báo khi quy tắc dữ liệu sai."
Question 19: (Single answer)
HA(18) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiểu Text) "
HA(18) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiểu Text) "
*" Độ dài tối đa cho phép của trường."
" Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... " "Khuôn nạ nhập liệu."
"Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng."
Question 20: (Single answer)
HA(19) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Format dùng để: "
HA(19) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Format dùng để: "
*Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
Độ dài tối đa cho phép của trường." Khuôn nạ nhập liệu."
Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng."
Question 21: (Single answer)
HA(20) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Input Mask dùng để: "
HA(20) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Input Mask dùng để: "
*" Khuôn nạ nhập liệu."
" Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... "
"Độ dài tối đa cho phép của trường."
"Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng."
Question 22: (Single answer)
HA(21) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Required dùng để: "
HA(21) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Required dùng để: "
*" Cho phép hay không cho phép các giá trị trùng nhau."
" Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... " lOMoAR cPSD| 48641284
" Độ dài tối đa cho phép của trường."
" Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng."
Question 23: (Single answer)
HA(22) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Default Value dùng để: "
HA(22) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Default Value dùng để: "
*" Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu."(Giá trị ngầm định)
" Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... "
" Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới."
" Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng."
Question 24: (Single answer)
HA(24) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Validation Text dùng để: "
HA(24) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Validation Text dùng để: "
*"Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện "
"Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới."
"Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu."
"Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng."
Question 25: (Single answer)
HA(25) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính AllowZerolength dùng để: "
HA(25) = " Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính AllowZerolength dùng để: "
*" Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng."
" Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện "
" Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới."
" Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu."
Question 26: (Single answer)
HA(26) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
HA(26) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
* " Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập ."
"Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập."
"Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập."
"Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập."
Question 27: (Single answer)
HA(27) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số chín (9) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. " lOMoAR cPSD| 48641284
HA(27) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số chín (9) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
*"Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập ."
" Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập."
Question 28: (Single answer)
HA(28) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự a trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
HA(28) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự a trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
*" Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập ."
" Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập."
Question 29: (Single answer)
HA(29) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
HA(29) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
* " Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập ."
Question 30: (Single answer)
HA(30) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự L trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
HA(30) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự L trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
* " Vị trí dành cho cả chữ cái bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập ."
Question 31: (Single answer)
HA(31) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
HA(31) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00 L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
*" Chấp nhận tất cả các giá trị." " 07D000001" " 07C000010" " 07A00001N" lOMoAR cPSD| 48641284
Question 32: (Single answer)
HA(32) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
HA(32) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. " *" 07A00001N" " 07D000001" " 07C000010"
" Chấp nhận tất cả các giá trị."
Question 33: (Single answer)
HA(33) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00900000 L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
HA(33) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00900000 L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
*" Không chấp nhận giá trị nào cả" " 07D000001" " 07C000010" " 07A00001N"
Question 34: (Single answer)
HA(34) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
HA(34) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00 L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
*" Chấp nhận tất cả các giá trị." " 07D000001N" " 07C000010N" " 07A00001NB"
Question 35: (Single answer)
HA(35) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
HA(35) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00 C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
*"Không chấp nhận giá trị nào cả." " 07.D00001N"(Dấu chấm) " 07.C00010N" " 07.A0001NB"
Question 36: (Single answer) lOMoAR cPSD| 48641284
HA(36) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
HA(36) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. " *" 07.00001N" " 07.000010" " 07.000100" " 07.001000"
Question 37: (Single answer)
HA(37) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00
L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
HA(37) = "Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00 L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. "
*" Chấp nhận tất cả các giá trị." " 07A00001N" " 07A000100" " 07A001000"
Question 38: (Single answer)
HA(38) = "Quan hệ Một-Một (One-to-One):"
HA(38) = "Quan hệ Một-Một (One-to-One):"
*"Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau."
"Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều."
"Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2. "
"Không tồn tại mối quan hệ này."
Question 39: (Single answer)
HA(39) = " Quan hệ Một- Nhiều (One-to-Many) "
HA(39) = " Quan hệ Một- Nhiều (One-to-Many) "
*"Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều."
"Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau."
"Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2. "
"Không tồn tại mối quan hệ này."
Question 40: (Single answer)
HA(40) = "Quan hệ nhiều nhiều (Many -to-Many)" lOMoAR cPSD| 48641284
HA(40) = "Quan hệ nhiều nhiều (Many -to-Many)"
*"Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2. "
"Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau."
"Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều."
"Không tồn tại mối quan hệ này."
Question 41: (Single answer)
HA(41) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để tạo tiêu đề cho từng trường. "
HA(41) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để tạo tiêu đề cho từng trường. " *" Caption." " Format." " Input Mask." " Field Size."
Question 42: (Single answer)
HA(42) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho phép của trường. "
HA(42) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho phép của trường. " *" Field Size." " Format." " Input Mask." " Caption."
Question 43: (Single answer)
HA(43) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...của trường. "
HA(43) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...của trường. " *" Format. " " Field Size." " Input Mask." " Validation Rule."
Question 44: (Single answer)
HA(44) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập khuôn nạ nhập liệu của trường. "
HA(44) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập khuôn nạ nhập liệu của trường. " *" Input Mask. " lOMoAR cPSD| 48641284 " Field Size." " Format." " Validation Rule."
Question 45: (Single answer)
HA(45) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. "
HA(45) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. " *" Default Value." " Field Size." " Format." " Validation Rule."
Question 46: (Single answer)
HA(46) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới. "
HA(46) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới. " *" Validation Rule. " " Field Size." " Format." " Validation Text."
Question 47: (Single answer)
HA(47) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện. "
HA(47) = " Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện. " *" Validation Text." " Field Size." " Format." " Validation Rule."
Question 48: (Single answer)
HA(48) = "Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào?"
HA(48) = "Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào?"
*"Không bắt đầu là dấu cách, không chứa ký tự :(.),(!),([),(])."
"Không bắt đầu là chữ số"
"Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên."
"Không theo một quy cách nào cả" lOMoAR cPSD| 48641284
Question 49: (Single answer)
HA(49) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
HA(49) = "Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. "
*" Vị trí dành cho ký tự bất kỳ không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập."
" Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập ."
Section 2: Nhóm B các câu hỏi Query.
Question 1: (Single answer)
HB(1) = "Truy vấn tạo bảng (Make - Table Query)"
HB(1) = "Truy vấn tạo bảng (Make - Table Query)"
* "Loại truy vấn tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu"
"Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm
thay đổi dữ liệu của bảng."
"Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng từ một bảng khác."
"Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng."
Question 2: (Single answer)
HB(2) = "Truy vấn cập nhật dữ liệu (Update Query)."
HB(2) = "Truy vấn cập nhật dữ liệu (Update Query)."
*"Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng."
"Loại truy vấn tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu"
"Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm
thay đổi dữ liệu của bảng."
"Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng."
Question 3: (Single answer)
HB(3) = "Truy vấn thêm dữ liệu (Append Query)."
HB(3) = "Truy vấn thêm dữ liệu (Append Query)."
*"Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng."
"Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu"
"Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm
thay đổi dữ liệu của bảng."
"Loại truy vấn dùng để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng."
Question 4: (Single answer) lOMoAR cPSD| 48641284
HB(4) = "Truy vấn xoá dữ liệu (Delete Query)."
HB(4) = "Truy vấn xoá dữ liệu (Delete Query)."
* "Loại truy vấn dùng để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng."
"Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng."
"Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu"
"Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm
thay đổi dữ liệu của bảng."
Question 5: (Single answer)
HB(5) = "Truy vấn thống kê (Crosstab Query)."
HB(5) = "Truy vấn thống kê (Crosstab Query)."
*"Loại truy vấn dùng để thực hiện các truy vấn có tính chất thống kê, tính toán và hiển thị dữ liệu theo dạng dòng và cột."
"Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng."
"Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu"
"Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm
thay đổi dữ liệu của bảng."
Question 6: (Single answer)
HB(6) = "Khi tạo truy vấn đối tượng FIELD có ý nghĩa gì?"
HB(6) = "Khi tạo truy vấn đối tượng FIELD có ý nghĩa gì?"
*"Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn."
"Tên bảng tương ứng của cột"
"Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm" "Hiện hoặc ẩn cột"
Question 7: (Single answer)
HB(7) = "Khi tạo truy vấn đối tượng TABLE có ý nghĩa gì?"
HB(7) = "Khi tạo truy vấn đối tượng TABLE có ý nghĩa gì?"
*"Tên bảng tương ứng của cột"
"Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn."
"Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm"
"Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột"
Question 8: (Single answer)
HB(8) = "Khi tạo truy vấn đối tượng SORT có ý nghĩa gì?"
HB(8) = "Khi tạo truy vấn đối tượng SORT có ý nghĩa gì?"
*Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm lOMoAR cPSD| 48641284
"Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn."
"Tên bảng tương ứng của cột"
Question 9: (Single answer)
HB(9) = "Khi tạo truy vấn đối tượng SHOW có ý nghĩa gì?"
HB(9) = "Khi tạo truy vấn đối tượng SHOW có ý nghĩa gì?" * "Hiện hoặc ẩn cột"
"Tên bảng tương ứng của cột"
"Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm"
"Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột"
Question 10: (Single answer)
HB(10) = "Truy vấn lựa chọn (Select Query)."
HB(10) = "Truy vấn lựa chọn (Select Query)."
*"Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm
thay đổi dữ liệu của bảng."
"Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu"
"Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng từ một bảng khác."
"Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng."
Question 11: (Single answer)
HB(11) = "Khi tạo truy vấn đối tượng CRITERIA có ý nghĩa gì?"
HB(11) = "Khi tạo truy vấn đối tượng CRITERIA có ý nghĩa gì?"
*"Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột"
"Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn."
"Tên bảng tương ứng của cột"
"Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm"
Question 12: (Single answer)
HB(12) = "Tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu ta sử dụng truy vấn"
HB(12) = "Tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu ta sử dụng truy vấn" *"Make table query" "Select query" "Appen query" "Update query"
Question 13: (Single answer)
HB(13) = "Để thực hiện truy vấn cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng ta sử dụng truy vấn. "
HB(13) = "Để thực hiện truy vấn cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng ta sử dụng truy vấn. " lOMoAR cPSD| 48641284 *"Select query" "Make table query" "Update query" "Cosstab query"
Question 14: (Single answer)
HB(14) = "Để thực hiện các truy vấn có tính chất thống kê, tính toán và hiển thị dữ liệu theo dạng dòng
và cột ta sử dụng truy vấn nào?"
HB(14) = "Để thực hiện các truy vấn có tính chất thống kê, tính toán và hiển thị dữ liệu theo dạng dòng
và cột ta sử dụng truy vấn nào?" *"Crosstab query" "Update query" "Select query" "Make table query"
Question 15: (Single answer)
HB(15) = "Để cập nhật dữ liệu cho bảng ta sử dụng truy vấn."
HB(15) = "Để cập nhật dữ liệu cho bảng ta sử dụng truy vấn." *"Update query" "Make table query" "Select query" "Appen query"
Question 16: (Single answer)
HB(16) = "Để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng ta sử dụng truy vấn. "
HB(16) = "Để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng ta sử dụng truy vấn. " *"Appen query" "Make table query" "Update query" "Select query"
Question 17: (Single answer)
HB(17) = "Để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng ta sử dụng truy vấn."
HB(17) = "Để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng ta sử dụng truy vấn." *"Delete query" "Update query" "Make table query" "Crosstab query" lOMoAR cPSD| 48641284
Question 18: (Single answer)
HB(18) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có năm sinh là 1990 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện:
HB(18) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có năm sinh là 1990 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện:
*TB(18, 1) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1990
TB(18, 2) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: = 1990
TB(18, 3) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: ([ngaysinh]) = 1990
TB(18, 4) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year(ngaysinh) = 1990
Question 19: (Single answer)
HB(19) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có ngày sinh là 29 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện:
HB(19) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có ngày sinh là 29 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện:
*TB(19, 1) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 29
TB(19, 2) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: = 29
TB(19, 3) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: ([ngaysinh]) = 29
TB(19, 4) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day(ngaysinh) = 29
Question 20: (Single answer)
HB(20) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tháng sinh là 2 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện:
HB(20) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tháng sinh là 2 (cột NGAYSINH có dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện:
*TB(20, 1) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2
TB(20, 2) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: = 2
TB(20, 3) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: ([ngaysinh]) = 2
TB(20, 4) = Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month(ngaysinh) = 2
Question 21: (Single answer)
HB(21) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là MINH học ở lớp TH18.01 ta thực hiện:
HB(21) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là MINH học ở lớp TH18.01 ta thực hiện:
*TB(21, 1) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: '' MINH '' và tại CRITERIA của cột TENLOP nhập: ''TH18.01”
TB(21, 2) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [MINH] và tại CRITERIA của cột TENLOP nhập: [TH18.01]
TB(21, 3) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: { MINH } và tại CRITERIA của cột TENLOP nhập: { TH18.01 }
TB(21, 4) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: MINH và tại CRITERIA của cột TENLOP nhập: * TH18.01 * lOMoAR cPSD| 48641284
Question 22: (Single answer)
HB(22) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh năm 1988 ta thực hiện:
HB(22) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh năm 1988 ta thực hiện: lOMoAR cPSD| 48641284
*TB(22, 1) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''PHUONG'' và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1988
TB(22, 2) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [PHUONG] và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1988
TB(22, 3) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {PHUONG} và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1988
TB(22, 4) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: PHUONG và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1988
Question 23: (Single answer)
HB(23) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh ngày 28 ta thực hiện:
HB(23) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh ngày 28 ta thực hiện:
*TB(23, 1) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''PHUONG'' và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 28
TB(23, 2) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [PHUONG] và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 28
TB(23, 3) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {PHUONG} và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 28
TB(23, 4) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: PHUONG và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 28
Question 24: (Single answer)
HB(24) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh tháng 3 ta thực hiện:
HB(24) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh tháng 3 ta thực hiện:
*TB(24, 1) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''PHUONG'' và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 3
TB(24, 2) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [PHUONG] và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 3
TB(24, 3) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {PHUONG} và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 3
TB(24, 4) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: PHUONG và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 3
Question 25: (Single answer)
HB(25) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có Họ là NGUYEN và tên PHUONG ta thực hiện:
HB(25) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có Họ là NGUYEN và tên PHUONG ta thực hiện:
*TB(25, 1) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''PHUONG'' và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''NGUYEN *''
TB(25, 2) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [PHUONG] và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''NGUYEN*
TB(25, 3) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {PHUONG} và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''NGUYEN * Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
TB(25, 4) = Tại CRITERIA của cột TEN nhập: PHUONG và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''NGUYEN *''
Question 26: (Single answer)
HB(26) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện:
HB(26) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện:
*TB(26, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 AND <=10
TB(26, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 , <=10
TB(26, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
TB(26, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10
Question 27: (Single answer)
HB(27) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện:
HB(27) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện:
*TB(27, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: Between 5 And 10
TB(27, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 , <=10
TB(27, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
TB(27, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10
Question 28: (Single answer)
HB(28) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 10 ta thực hiện:
HB(28) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 10 ta thực hiện:
*TB(28, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 10
TB(28, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 10
TB(28, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
TB(28, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10
Question 29: (Single answer)
HB(29) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 8 hoặc 10 ta thực hiện:
HB(29) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 8 hoặc 10 ta thực hiện:
*TB(29, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 8 OR 10
TB(29, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 8, 10
TB(29, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
TB(29, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 8 AND 10
Question 30: (Single answer)
HB(30) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nhỏ hơn 5 , nhưng có điểm thi ở DIEML2 (Thi lại) ta thực hiện:
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
HB(30) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nhỏ hơn 5 , nhưng có điểm thi ở DIEML2 (Thi lại) ta thực hiện:
*TB(30, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: Not IsNull
TB(30, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: IsNull
TB(30, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: Not IsNull
TB(30, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: IsNull
Question 31: (Single answer)
HB(31) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 đã đạt , nhưng có điểm thi ở DIEML2 (Thi nâng điểm) ta thực hiện:
HB(31) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 đã đạt , nhưng có điểm thi ở DIEML2 (Thi nâng điểm) ta thực hiện:
*TB(31, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: Not IsNull
TB(31, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: IsNull
TB(31, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: Not IsNull
TB(31, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: IsNull
Question 32: (Single answer)
HB(32) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 điểm , nhưng DIEML2 nhỏ hơn 5 ta thực hiện:
HB(32) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 điểm , nhưng DIEML2 nhỏ hơn 5 ta thực hiện:
*TB(32, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <5
TB(32, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <=5
TB(32, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <5
TB(32, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <=5
Question 33: (Single answer)
HB(33) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nhỏ hơn 5 điểm , nhưng DIEML2 từ 5 điểm ta thực hiện:
HB(33) = Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nhỏ hơn 5 điểm , nhưng DIEML2 từ 5 điểm ta thực hiện:
*TB(33, 1) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: >=5
TB(33, 2) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: >=5
TB(33, 3) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <=5
TB(33, 4) = Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: <5
Question 34: (Single answer) Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com)