Câu hỏi trắc nghiệm các chương - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Câu hỏi trắc nghiệm các chương - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác - Lênin (JL2002)
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN CHƯƠNG 1:
1. Thuật ngữ khoa học kinh tế chính trị được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? a. 1610 b. 1618 c. 1612 d. 1615
2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? a. Tomas Mun b. William Pettys
c. Antoine Montchretiên d. Francois Quesney
3. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu
của trường phái nào dưới đây?
a. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
b. Chủ nghĩa trọng thương
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng d. Chủ nghĩa trọng nông
4. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-Lênin
a. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong mối quan hệ tác động qua lại với lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Sản xuất của cải vật chất.
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng và các quan hệ kinh tế giữa lực lượng sản
xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định trong xã hội.
5. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
a. Phụ thuộc vào chính sách kinh tế của nhà nước qua các giai đoạn lịch sử khác nhau
b. Mang tính chủ quan và hát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người và xã hội.
c. Vừa mang tính khách quan vừa mang tính chủ quan, đồng thời chỉ phát huy tối đa khi khoa
học công nghệ phát triển
d. Mang tính khách quan và hát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người 1
6. Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp,
trong đó phương pháp nào là chủ yếu? a. Điều tra thống kê b. Mô hình hoá
c. Phân tích và tổng hợp
d. Trừu tượng hoá khoa học 7.
Điền vào chổ trống cụm từ thích hợp: Kinh tế chính trị Mác - Lênin là môn khoa
học kinh tế cung cấp hệ thống tri thức lý luận về sự vận động của các quan hệ ………….
….trong sản xuất và trao đổi.
a. Giữa người với người
b. Giữa cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng tầng
c. Giữa con người với tự nhiên
d. Giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
8. Điền vào chổ trống cụm từ thích hợp: Đối với sinh viên nói riêng, kinh tế chính trị
Mác – Lênin là cơ sở khoa học lý luận để ….vai trò, trách nhiệm sáng tạo cao cả của mình.
a. Tìm hiểu và đánh giá đúng
b. Nhận diện và định vị c. Đánh giá
d. Tìm hiểu và đánh giá đúng
9. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân; tạo niềm tin
vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột; là vũ khí tư tưởng của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH là chức năng nào của
kinh tế chính trị Mác – Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng tư tưởng
d. Chức năng phương pháp luận
10. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là cơ sở khoa học luận chứng cho vai
trò lịch sử của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Học thuyết giá trị thặng dư
b. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
c. Học thuyết tích luỹ tư sản 2
d. Học thuyết giá trị lao động
11. Thời kỳ nào được xem là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về
nền sản xuất tư bản chủ nghĩa? a. Chủ nghĩa trọng nông b. CNXH không tưởng
c. Chủ nghĩa trọng thương
d. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển
12. Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa học trong nghiên cứu kinh tế chính trị là:
a. Nắm được hình thức của đối tượng nghiên cứu
b. Nắm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu
c. Nắm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
d. Nắm được bản chất của đối tượng nghiên cứu
13. Theo quan điểm của V.I.Lênin, kinh tế chính trị không nghiên cứu sự sản xuất mà nghiên cứu:
a. Quan hệ xã hội giữa người với người trong trao đổi
b. Quan hệ xã hội giữa người với người trong tiêu dùng
c. Quan hệ xã hội giữa người với người trong phân phối
d. Quan hệ xã hội giữa người với người trong sản xuất
14. Chức năng thực tiễn của kinh tế chính trị Mác – Lênin đối với sinh viên là cơ
sở khoa học lý luận để:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
c. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
d. Nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong nền kinh tế.
15. Chọn ý sai về chức năng nhận thức của kinh tế - chính trị:
a. Cung cấp hệ thống tri thức mở về những qui luật chi phối sự phát triển của sản xuất và trao
đổi gắn với phương thức sản xuất
b. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
c. Luận giải sự liên hệ tác động biện chứng giữa người với người trong sản xuất và trao đổi
với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng
d. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế. 3
16. Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
c. Nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
d. Cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
17. Điền từ tích hợp vào chổ trống (… ) để thành câu đúng: Kinh tế chính trị là một
môn …………….. có mục đích nghiên cứu là tìm ra các quy luật chi phối sự vận động của
các hiện tượng và quá trình hoạt động kinh tế của con người tương ứng với những trình
độ phát triển nhất định của xã hội. a. Kinh tế vĩ mô b. Kinh tế công cộng
c. Khoa học kinh tế d. Kinh tế vi mô
18. Kinh tế chính trị Mác – Lênin góp phần tạo lập nền tảng tư tưởng cộng sản cho
những người lao động tiến bộ là nội dung của chức năng nào? a. Chức năng thực tiễn
b. Chức năng phương pháp luận
c. Chức năng tư tưởng d. Chức năng nhận thức
19. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà
là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai? a. D.Ricardo b. A. Smith c. Ph.Ăng ghen d. C.Mác
20. Điểm nhấn khoa học về mặt xác định đối tượng nghiên cứu kinh tế chính trị của C.Mác là:
a. Qúa trình sản xuất và tái sản xuất của xã hội loài người
b. Biểu hiện kỹ thuật của sản xuất và trao đổi
c. Hệ thống các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi 4
d. Nghiên cứu các chế độ xã hội khác nhau.
21. Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
a. Đánh giá nguồn gốc sự phát triển của các hình thái kinh tế xã hội từ thấp đến cao trong tiến
trình phát triển của lịch sử.
b. Đánh giá mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Tìm ra quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi
d. Đánh giá mối quan hệ giữa quan hệ sản xuất với kiến trúc thượng tầng.
22. Các khâu của quá trình tái sản xuất bao gồm: a. Sản xuất, tiêu dùng
b. Sản xuất, vận chuyển, xuất nhập khẩu, tiêu dùng.
c. Sản xuất, phân phối, tiêu dùng
d. Sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
23. Chọn ý đúng trong các phát biểu dưới đây:
a. Quy luật kinh tế là chủ quan, chính sách kinh tế là khách quan
b. Quy luật kinh tế là khách quan, chính sách kinh tế là chủ quan
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều mang tính khách quan S
d. Cả quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều mang tính chủ quan
24. Quan điểm xác định đối tượng nghiên cứu trong nền sản xuất là của trường phái nào?:
a. Kinh tế chính trị Mác – Lênin S
b. Chủ nghĩa trọng thương c. Chủ nghĩa trọng nông
d. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
25. Ai là người đã đưa kinh tế chính trị chính thức trở thành môn học với các phạm
trù, khái niệm chuyên ngành?: a. A.Montchretien S b. W. Petty c. A.Smith d. D.Ricardo 5
26. Chức năng thực tiễn của kinh tế chính trị Mác - Lênin đối với sinh viên là cơ sở lý luận để:
a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
b. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
c. Nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
d. Nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế CHƯƠNG 2
27. Điền vào dấu … cụm từ thích hợp: “Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà
ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm không nhằm mục đích phục vụ nhu cầu tiêu
dùng của chính mình mà để………………….” a. Thu lợi nhuận
b. Thỏa mãn cả lợi ích cá nhân và xã hội
c. Trao đổi, mua bán
d. Phục vụ nhu cầu xã hội
28. Đâu là điềều ki n câền đ ệ s ể n xuâất hàng hóa ả ra đ i? ờ a. Sở hữu tư nhân
b. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c. Phân công lao động xã hội
d. Sự tách biệt về kinh tế
29. Đâu là điềều ki n đ ệ đ ủ s ể n xuâất hàng hóa r ả a đ i? ờ
a. Sở hữu tư nhân, tư do sản xuất kinh doanh và tự do cạnh tranh
b. Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
c. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Phân công lao động xã hội
30. Sở dĩ hàng hóa có hai thuộ c tnh là do:
a. Quy luật kinh tế của sản xuất hàng hóa quy định.
b. Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt là lao động cụ thể và lao
động trừu tượng.
c. Chí phí của lao động sống và lao động quá khứ của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó.
d. Hàng hóa có công dụng và do lao động tạo ra
31. Khi năng suâất lao đ ng t ộ ăng 6
a. Hao phí lao động để tạo ra một đơn vị sản phẩm sẽ không đổi
b. Hao phí lao động để tạo ra một đơn vị sản phẩm sẽ giảm
c. Hao phí lao động để tạo ra một đơn vị sản phẩm sẽ giảm một nửa
d. Hao phí lao động để tạo ra một đơn vị sản phẩm sẽ tăng 32. T ng th ổ các mốấi quan h ể
kinh tềấ gốềm: ệ
cung, câều, giá c ; quan h ả
hàng hóa – tềền t ệ ; ệ quan h giá tr ệ , giá tr ị s ị d ử ng; quan h ụ h ệ p tác, c ợ nh tr ạ anh; quan h trong n ệ c, quốấc tề ướ ấ là th tr ị ng theo nghĩa nào? ườ
a. Thị trường theo nghĩa rộng
b. Thị trường tự do và thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
c. Thị trường tổng hợp
d. Thị trường theo nghĩa hẹp
33. H thốấng các quan h ệ kinh tềấ mang đ ệ c tnh t ặ điềều ch ự
nh các cân đốấi c ỉ a nềền ki ủ nh tềấ
theo yều câều c a các quy lu ủ t kinh t ậ ềấ là:
a. Cơ chế thị trường b. Quy luật thị trường
c. Vai trò của thị trường
d. Nền kinh tế thị trường.
34. N i dung (yều câề ộ
u) của quy lu t giá tr ậ là: ị
a. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường do sự tác động của các quy luật kinh tế.
b. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
c. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
d. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa. 35. S tác đ ự ng c ộ a cung và câề ủ u làm cho:
a. Giá cả lớn hơn giá trị
b. Giá cả nhỏ hơn giá trị
c. Giá cả hàng hóa bằng giá trị của hàng hóa
d. Giá cả vận động xoay quanh giá trị 36. Bi n pháp c ệ nh tr ạ anh gi a các ngà ữ nh là:
a. Đổi mới công nghệ, nâng cao trình độ tay nghề của người lao động
b. Tự do di chuyển nguồn lực của mình từ ngành này sang ngành khác
c. Nâng cao chất lượng dịch vụ 7
d. Đẩy mạnh các hoạt động quảng cáo, tiếp thị. 37. Nh ng ng ữ i
ườ quyềất đ nh đềấn s ị n l ả ng, châất l ượ ng hàng hóa khi cung ượ ng trền th ứ ị tr ng là ng ườ i ườ .
a. Người sản xuất
b. Người sản xuất và người tiêu dùng
c. Người tiêu dùng và doanh nghiệp
d. Nhà nước và doanh nghiệp
Mục đích của người sản xuất là:
a. Thực hiện tốt các mục tiêu kinh tế - xã hội của quốc gia
b. Đạt lợi nhuận tối đa trong điều kiện nguồn lực có hạn
c. Thường xuyên ứng dụng công nghệ mới nhất để đạt được mục tiêu phát triển
d. Đáp ứng nhu cầu tốt nhất cho xã hội 38. Ng i s ườ n xuâất ph ả i cung câấp nh ả ng hàng hóa, d ữ ch v ị khống làm t ụ n h ổ i đềấn s ạ c ứ kh e, l ỏ i ích c ợ a con ng ủ i là bi ườ u hi ể n c ệ a: ủ
a. Trách nhiệm đối với con người của người sản xuất.
b. Ý thức, trách nhiệm của mỗi con người.
c. Tuân thủ pháp luật của người sản xuất.
d. Trách nhiệm đối với sự phát triển bền vững kinh tế - xã hội của người sản xuất
39. Vai trò củ a ngườ i tều dùng là:
a. Kích thích người sản xuất đầu tư, nghiên cứu, ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất
b. Tạo điều kiện để phát triển bền vững xã hội.
c. Kích thích người sản xuất năng động, sáng tạo.
d. Định hướng sản xuất
40. Xét vềề vai trò kinh tềấ, nhà n c th ướ c hi ự n ch ệ c ứ năng:
a. Hoàn thiện các chính sách nhằm phát triển khoa học công nghệ.
b. Quản lý nhà nước về kinh tế và xã hội nhằm phát triển kinh tế nhanh, hiệu quả, đáp ứng nhu
cầu ngày càng cao của xã hội.
c. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về kinh tế
d. Quản lý nhà nước về kinh tế nhằm thực hiện những biện pháp để khắc phục những
khuyết tật của thị trường 8 41. Giá tr c ị a ủ hàng hoá đ c quyề ượ ất đ nh b ị i: ở
a. Sự hao phí sức lao động của con người trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa
b. Sự khan hiếm của hàng hoá
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất ra hàng hoá kết tinh trong hàng hoá ấy
d. Mật độ thỏa mãn nhu cầu cho con người. 42. L ng giá tr ượ xã h ị ội c a hàng hoá ủ đ c quyềất đ ượ nh b ị i: ở
a. Chi phí thời gian, công sức và các yếu tố khác
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
d. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá 43. L ng giá tr ượ c ị a đ ủ n v ơ hàng hoá thay đ ị i: ổ
a. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
b. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động.
c. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
d. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
44. Ch n ý đúng vềề tă ọ ng c ng đ ườ lao đ ộ ng: khi c ộ ng đ ườ lao đ ộ ng tăng lền thì: ộ
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, giá trị một đơn vị hàng hoá giảm đi
b. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian không đổi, giá trị một hàng hóa không đổi
c. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, giá trị một hàng hóa
không thay đổi.
d. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi, giá trị một sản phẩm tăng lên so với trước
45. Ch n ý đúng vềề v ọ ai trò c a l ủ ao đ ng c ộ th ụ : ể
a. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
b. Nguồn gốc của của cải
c. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Nguồn gốc của giá trị
46. “Lao đ ng là cha, còn đâất ộ là m c ẹ a m ủ i c ọ a c ủ i". Khái ni ả m lao đ ệ ng trong c ộ âu này là lao đ ng gì? ộ
a. Lao động trừu tượng 9
b. Lao động cụ thể c. Lao động giản đơn d. Lao động phức tạp
47. Ch n đáp án đúng tro ọ ng các ph ng án sau đâ ươ y:
a. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể.
b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
c. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
d. Lao động cụ thể tạo ra giá trị mới trong giá trị của hàng hóa
48. Đi m giốấng nhau gi ể a tăng NSLĐ và ữ tăng c ng đ ườ lao đ ộ ng là: ộ
a. Đều làm giá trị của một đơn vị hàng hoá không thay đổi
b. Đều làm giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm tương đối
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị sản phẩm
d. Đều làm số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên 49. Tiềền t ra đ ệ ời là do:
a. Kết quả của việc khai thác vàng ngày càng khó khăn, đồng thời con người tìm ra nhiều tính
năng đặc biệt của vàng
b. Yêu cầu của việc trao đổi hàng hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
c. Kết quả quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa
d. Cung cầu trên thị trường thay đổi
50. Khi đốềng th i tă
ờ ng năng suâất lao đ ng ộ và c ng đ ườ lao đ ộ
ng lền 2 lâền thì ý nào d ộ i ướ đây là đúng?
a. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần so với trước
b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
c. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
d. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.
51. Trong cùng một đơn vị thời gian, sản xuất cùng một loại sản phẩm thì lao động
giản đơn hay lao động phức tạp tạo ra lượng giá trị một hàng hóa thấp hơn?: 10 a. Lao động phức tạp
b. Tùy thuộc vào điều kiện sản xuất
c. Lao động giản đơn S
d. Không có loại hình lao động nào
52. Chỉ ra câu sai trong các phát biểu dưới đây:
a. Quyền sử dụng đất có giá trị sử dụng nhưng không có giá trị S
b. Thương hiệu có giá trị sử dụng và có giá trị
c. Quyền sử dụng đất có giá trị sử dụng và có giá trị như các hàng hóa khác
d. Chứng khoán, chứng quyền và một số giấy tờ có giá là tư bản giả
53. Chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau đây:
a. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng, lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa
b. Mỗi lao động cụ thể có đối tượng, phương pháp, mục đích, đối tượng, công cụ riêng và kết quả riêng.
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là hai mặt gắn bó mặt thiết với nhau, thống nhất
chặt chẽ với nhau.
d. Biểu hiện của lao động cụ thể là lao động tư nhân, biểu hiện của lao động trừu tượng là lao động xã hội.
54. Khi đồng nội tệ được định giá thấp sẽ:
a. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu
b. Khuyến khích cả nhập khẩu và xuất khẩu
c. Hạn chế cả nhập khẩu và xuất khẩu
d. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu
55. Giá trị thị trường của từng loại hàng hóa được hình thành do:
a. Do sự tác động của cung cầu, cạnh tranh S
b. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
c. Do sự tác động của thị trường.
d. Cạnh tranh giữa các ngành
56. Tiền được dùng làm môi giới cho quá trình trao đổi hàng hóa là thực hiện chức năng nào: 11
Chọn mô st câu trả lời đúng: a. Tiền tệ thế giới
b. Phương tiện lưu thông c. Phương tiện thanh toán d. Thước đo giá trị
57. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là:
Chọn mô st câu trả lời đúng: a. Quy luật cạnh tranh
b. Quy luật giá trị c. Quy luật cung – cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
58. Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị là:
a. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường do sự tác động của các quy luật kinh tế.
b. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa
c. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
d. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
59. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện ra bên ngoài thành: a. Giá trị sử dụng ‘ b. Giá trị cá biệt
c. Giá trị trao đổi. d. Giá trị xã hội
60. Tiền là hàng hóa đặc biệt, bởi vì:
a. Bản thân tiền không có giá trị thực nhưng tiền có thể làm chức năng tiền tệ thế giới khi mở
rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
b. Tiền có khả năng cất trữ
c. Tiền không có giá trị thật
d. Tiền cũng là hàng hóa nhưng có khả năng đo lường giá trị các hàng hóa khác
61. Về mặt cấu thành, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa được sản xuất ra bao hàm:
a. Hao phí lao động quá khứ và hao phí lao động mới kết tinh thêm 12
b. Hao phí lao động quá khứ và giá trị tư liệu sản xuất, tiền công cho công nhân.
c. Giá trị thặng dự và tiền công công nhân
d. Hao phí lao động quá khứ và giá trị sức lao động S
62. Giá trị của hàng hóa là một phạm trù:
a. Không liên quan đến phạm trù b. Vĩnh viễn c. Lịch sử
d. Tùy thuộc vào từng loại hàng hóa CHƯƠNG 3 63. D a vào căn c ự nào đ ứ chia t ể b ư n thành t ả b ư n bâất biềấn v ả à t b ư n kh ả biềấn? ả
a.Vai trò củ a các bộ phậ n tư b
ả n trong quá trình sả n xuấất giá tr ị th ặ ng d ư
b. Tốc độ chu chuyển của tư bản
c. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
d. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản vào sản phẩm
64. Tốấc đ chu chuy ộ n ể t b ư n tăng thì t ả ỷ suâất l i nhu ợ n seẽ ậ a. Không đổi
b. Tùy điều kiện cụ thể c. Giảm d. Tăng lên 65. Giá tr s ị d ử ng c ụ a hàng hóa s ủ c lao đ ứ ng trong quá ộ trình s d ử ng vào s ụ n x ả uâất có kh năng t ả o r ạ a m t l ộ ng giá tr ượ m ị i l ớ n h ớ n giá tr ơ b ị n thân nó. H ả i: ỏ “giá tr b ị n thân ả nó” là gì?
a. Giá trị vốn có của nó b. Giá trị hàng hóa
c. Giá trị hàng hóa sức lao động
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động 13 66. Giá tr th ị ng d ặ siều ng ư ch thu đ ạ c do: ượ
a. Tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng năng suất lao động xã hội
c. Tăng năng suất lao động ngành
d. Tăng năng suất lao động của liên ngành 67. Vi c phân chia t ệ b ư
n thành bâất biềấn và ả
kh biềấn có ý nghĩa? ả
a. Xác định thời gian chu chuyển của từng loại tư bản
b. Thu hồi giá trị của từng bộ phận tư bản
c. Xác định bộ phận nào tạo ra giá trị thặng dư d. Tất cả đều đúng
68. Mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản chỉ được giải quyết khi:
a. Tìm ra được tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa.
b. Khi ứng dụng khoa học kỹ thuật hiện đại vào sản xuất
c. Tìm ra được hàng hóa sức lao động
d. Tìm ra được lao động phức tạp
69. H c thuyềất nào c ọ ủa C.Mác đ c xem là hòn ượ đá t ng: ả
a. Học thuyết về tích lũy tư bản
b. Học thuyết giá trị lao động
c. Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội
d. Học thuyết giá trị thặng dư
70. T – H – T’ đượ c gọ i là công thứ c chung củ a tư bả n vì:
a. Sự vận động của mọi tư bản đều biểu hiện trong lưu thông dưới dạng khái quát đó.
b. Nó đại diện cho mọi hoạt động của các chủ thể kinh tế trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa.
c. Nó đều thể hiện mục tiêu giống nhau của mọi chủ thể kinh tế và mọi quốc gia trong quá
trình hợp tác kinh tế quốc tế. d. Cả b và c đúng 14 71. Hãy ch r
ỉ a câu sai trong các phát bi u sau: ể
a. Xét trên phạm vi xã hội, lưu thông không tạo ra giá trị thặng dư
b. Phân tích công thức chung của tư bản T – H – T’ là biểu hiện của mua rẻ, bán đắt
c. Giá trị thặng dư chỉ được tạo ra trong quá trình sản xuất.
d. Mục đích vận động của công thức T – H – T’ là giá trị, hơn nữa là giá trị thặng dư
72. Sức lao đ ng là m ộ t lo ộ i hàng hóa đ ạ c bi ặ t ệ
a. Nó mang yếu tố tinh thần và lịch sử, giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động khi sử
dụng, nó tạo ra được lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
b. Sức lao động là hàng hóa gắn với con người cụ thể, có nhân cách
c. Nó bao gồm toàn bộ giá trị tư liệu sinh hoạt để nuôi sống người lao động, con cái người lao
động và các phí tổn đào tạo. Mặt khác hàng hóa sức lao động luôn gắn liền với con người có nhân cách.
d. Sức lao động là chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung tư bản
73. Vớ i mộ t khốấi lượ ng giá trị thặ ng dư nhâất đị nh, quy mố tch lũy t b ư n ph ả thu ụ c vào ộ yềấu tốấ nào?
a. Trình độ khai thác sức lao động và khả năng ứng dụng công nghệ
b. Tỷ lệ phân chia giữa tích lũy và tiêu dùng
c. Hiệu suất của máy móc thiết bị
d. Năng suất lao động xã hội
74. Nguốền gốấc duy nhâất củ a tch lũy t b ư n là: ả
a. Tư bản có sẵn trong xã hội
b. Giá trị thặng dư
c. Tài kinh doanh của nhà tư bản
d. Nguồn gốc duy nhất của tích lũy tư bản là: 75. Tích t và t ụ ập trung t ư b n giốấng nha ả u chốẽ: ở
a. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
b. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội
c. Có vai trò quan trọng như nhau
d. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau. 15
76. Trong mố hình tái s n xuâất gi ả n đ ả n, toàn b ơ giá t ộ r th ị ng d ặ đ ư c nhà t ượ b ư n: ả
a. Tiêu dùng cho cá nhân
b. Tiêu dùng cho ứng dụng khoa học công nghệ
c. Đầu tư vào quá trình sản xuất
d. Trả tiền công cho công nhân
77. Bả n châất củ a tch lũy t b ư n là: ả
a. Qúa trình huy động các nguồn vốn để mở rộng sản xuất
b. Qúa trình khai thác các tiềm năng, lợi thế và thu hút vốn đầu tư nước ngoài nhằm thu lợi nhuận siêu ngạch
c. Qúa trình tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa thông qua việc biến giá trị thặng dư
thành tư bản phụ thêm.
d. Qúa trình xâm lược, vơ vét, bóc lột thuộc địa và công nhân chính quốc 78. Nềấu t ỷ l ệ gi
ữ a tch lũy và tều dùng đã đượ c xác đị nh thì quy mố củ a tch lũy t b ư n ả ph thu ụ c
ộ vào yềấu tốấ nào?
a. Tâm lý chủ quan của nhà tư bản
b. Cải tiến khoa học kỹ thuật hiện đại vào sản xuất
c. Tích tụ và tập trung tư bản
d. Giá trị thặng dư
79. Ch n câu sai cho cách ọ diềẽn đ t nào d ạ i đâ ướ
y vềề hệ quả kinh tềấ củ a tch lũy t b ư n? ả
a. Tích lũy tư bản là quá trình hiện đại hóa công nghệ.
b. Tích lũy tư bản làm tăng tích tụ và tập trung tư bản.
c. Tích lũy tư bản là bần cùng hóa giai cấp công nhân
d. Tích lũy tư bản làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
80. Ch n câu sai cho phá ọ t bi u d ể
i đây vềề bâền cù ướ
ng hóa giai câấp cống nhân:
Chọn mô st câu trả lời đúng:
a. Bần cùng hóa tương đối là phân phối cho giai cấp công nhân có tăng tuyệt đối nhưng lại
giảm tương đối so với phần dành cho giai cấp tư sản. 16
b. Bần cùng hóa tuyệt đối xuất hiện đối với bộ phận giai cấp công nhân làm thuê đang thất
nghiệp và toàn bộ GCCN làm thuê trong điều kiện kinh tế khó khăn, đặc biệt là khủng hoảng kinh tế
c. Bần cùng hóa tuyệt đối thể hiện sự sụt giảm tuyệt đối về mức sống của giai cấp công nhân làm thuê.
d. Bần cùng hóa tuyệt đối chỉ xuất hiện đối với bộ phận giai cấp công nhân làm thuê đang thất nghiệp. 81. Câấu t o h ạ u c ữ luốn có xu h ơ ng tă ướ ng là do:
a. Thu hút đầu tư nước ngoài
b. Xu hướng đầu tư ứng dụng công nghệ cao
c. Cấu tạo kỹ thuật cũng vận động theo xu hướng tăng lên về lượng
d. Mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến ngày càng giảm tương đối
82. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp?
a. Do mua rẻ, bán đắt mang lại
b. Công lao của tư bản kinh doanh, họ luôn năng động, sáng tạo tìm ra những giải pháp kinh doanh hiệu quả nhất.
c. Là một phần của giá trị thặng dư mà nhà tư bản sản xuất trả cho nhà tư bản thương nghiệp.
d. Do lừa gạt, cướp bóc, trấn lột.
83. Trong nền kinh tế thị trường TBCN, tư bản thương nghiệp ra đời do
a. Tư bản cho vay và tư bản ngân hàng b. Tư bản hàng hoá
c. Sự phân công lao động xã hội d. Tư bản lưu động
84. Chỉ ra câu sai trong các phát biểu dưới đây về vai trò của chi phí sản xuất
a. Bù đắp tư bản về giá trị và hiện vật
b. Là căn cứ để xác định lợi nhuận của nhà sản xuất
c. Đảm bảo điều kiện cho tái sản xuất trong nền kinh tế thị trường.
d. Là cơ sở cho cạnh tranh về giá cả bán hàng giữa các nhà tư bản 17