Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 - Kinh tế vĩ mô | Đại học Tôn Đức Thắng

Giả sử một quốc gia chỉ sản xuất hai loại sản phẩm là gạo và vải. Nếu quốc gia này quyết địnhsản xuất ngày càng nhiều vải thì sẽ dẫn đến a. Không c)n phải giảm gạo để tăng thêm một đơn vị vải b. Phải đ0nh đ1i ngày càng nhiều gạo hơn để tăng thêm một đơn vị vải c. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 1
Question1:
Giả sử một quốc gia chỉ sản xuất hai loại sản phẩm gạo vải. Nếu quốc gia này quyết định
sản xuất ngày càng nhiều vải thì sẽ dẫn đến
a. Không c)n phải giảm gạo để tăng thêm một đơn vị vải
b. Phải đ0nh đ1i ngày càng nhiều gạo hơn để tăng thêm một đơn vị vải
c. Phải đ0nh đ1i ngày càng 2t gạo hơn để tăng thêm một đơn vị vải
d. Tỷ lệ đ0nh đ1i giữa gạo và vải không đ1i
Question 2:
Long đang cân nhắc thuê một trong hai căn hộ sau đây:
- Căn hộ một phòng ngủ có gi0 400$.
- Căn hộ hai phòng ngủ gi0 có 500$.
Vậy , chênh lệch 100$ là:
a. Chi ph2 chìm
b. Chi ph2 cận biên của căn hộ
c. Chi ph2 cơ hội của căn hộ hai phòng ngủ
d. Chi ph2 cận biên của phòng ngủ thứ 2
Question 3:
Mua một gói M&M gi0 2,55$. Mua hai gói thì gói thứ 2 sẽ được giảm 0.5$ so với gi0 bình
thương. Chi ph2 cận biên của gói thứ 2 là:
a. 1.55$
b. 3.05$
c. 2.55$
d. 2.05$
Question 4:
Trong một nền kinh tế thị trường thì viê Sc t1 chức c0c hoạt đôSng kinh tế được quyết định bTi:
a. Doanh nghiê Sp tư nhân và hôS gia đình.
b. Hợp t0c xW.
c. Nhà nước.
d. Nhà đ)u tư nước ngoài.
Question 5:
V2 dụ nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc?
a. Phải giảm lWi suất để k2ch th2ch đ)u tư
b. Thâm hụt ngân s0ch lớn trong những năm 1980 đW gây ra thâm hụt c0n cân thương mại
c. Trong c0c thời kỳ suy tho0i, sản lượng giảm và thất nghiệp tăng
d. Ch2nh s0ch tiền tệ mT rộng sẽ làm giảm lWi suất
Question 6:
C0c điểm n^m trên đường PPF thể hiê Sn:
a. Tất cả đều đ`ng.
b. Nguan lbc đang được sử dụng hiê Su quả.
c. Sb đ0nh đ1i giữa hai hàng hóa được thể hiê S n trên đường PPF.
d. Sb khan hiếm của nguan lbc.
Question 7:
Xuất ph0t từ một điểm trên đường giới hạn khả năng sản xuất có nghĩa là:
a. Không thể sản xuất nhiều hơn số lượng vũ kh2
b. Chỉ có thể sản xuất nhiều vũ kh2 hơn b^ng việc giảm bớt sữa
c. Dân số đang cân b^ng
d. Nếu xW hội có năng suất sản xuất sữa cao hơn thì có thể có nhiều sữa hơn chứ không nhiều vũ
kh2 hơn
Question 8:
Trong sơ đa chu chuyển thì:
a. Hộ gia đình chỉ là người mua trên thị trường hàng hóa nhưng là người b0n trên thị trường yếu
tố sản xuất
b. Hộ gia đình luôn là người mua T tất cả c0c thị trường.
c. Doanh nghiê Sp chỉ là người mua trên thị trường hàng hóa nhưng người b0n trên thị trường
yếu tố sản xuất.
d. Doanh nghiệp luôn là người b0n T tất cả c0c thị trường.
Question 9:
Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Sb khan hiếm
c. Cơ chế gi0
d. Thị trường
Question 10:
Điều quan trọng nhất quyết định mức sống ch2nh là:
a. Môi trường làm viê Sc.
b. Gi0 của hàng hóa và dịch vụ.
c. Công đoàn.
d. Năng suất (năng lbc sản xuất hàng hóa dịch vụ)
Chương 2A
Question 1:
Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố quyết định cung:
a. Mức thu nhập
b. Thuế và trợ cấp
c. Công nghệ
d. Gi0 nguyên vâ St liê Su
Question 2
Khi thu nhập tăng lên, P và Q cân b^ng mới của mì gói sẽ:
a. P tăng và Q không đ1i
b. P giảm và Q giảm
c. P tăng và Q tăng
d. P giảm và Q tăng
Question 3
Đường cung thị trường:
a. Cho thấy c0ch thức mà nhóm c0c người b0n sẽ ứng xử trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo
b. đường thể tìm ra chỉ khi tất cả những người b0n hành động như những người ấn định
gi0
c. Là t1ng c0c đường cung của những người sản xuất lớn nhất trên thị trường
d. Luôn luôn dốc lên
Question 4
Đường c)u c0 nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ:
a. Cho biết gi0 cân b^ng thị trường
b. Cho biết sb đ0nh đ1i giữa hai hàng hóa hoặc dịch vụ
c. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một c0 nhân sẽ mua T mỗi mức gi0
d. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế
Question 5
Công nghệ sản xuất trong nông nghiệp ngày càng trT nên hiện đại hơn. Đang thời, người tiêu
dùng ngày càng có nhu c)u cao với c0c mặt hàng nông sản. Kết quả dẫn đến là:
a. Lượng cân b^ng tăng, gi0 cân b^ng giảm
b. Lượng cân b^ng tăng, gi0 cân b^ng tăng
c. Lượng cân b^ng tăng, gi0 cân b^ng chưa thế x0c định được
d. Lượng cân b^ng giảm, gi0 cân b^ng tăng
Question 6
Khi gi0 tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị trường vì:
a. Ở gi0 cao hơn nhiều hWng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa hơn và Mỗi hWng
T trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn
b. Mỗi hWng T trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn
c. Ở gi0 cao hơn nhiều hWng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa hơn
d. Đường cung thị trường là t1ng của tất cả số lượng do c0 nhân c0c hWng sản xuất ra T mỗi mức
gi0
Question 7
Đường c)u cà phê Trung nguyên dịch chuyển sang phải là do:
a. Gi0 cà phê kh0c giảm
b. Gi0 nguyên liệu giảm
c. Gi0 cà phê Trung Nguyên giảm
d. Gi0 cà phê kh0c tăng
Question 8
Quan s0t trong thời gian qua cho thấy, thu nhâ Sp của người dân có xu hướng tăng nhx; tuy nhiên,
dịch heo tai xanh lại hoành hành mạnh mẽ. Điều này ảnh hưTng đến gi0 và sản lượng cân b^ng
của thịt heo như thế nào?
A. Gi0 giảm, lượng tăng
B. Gi0 tăng, lượng giảm
C. Gi0 và lượng đều giảm
D. Gi0 và lượng đều tăng
Question 9
Cho hàm cung và c)u có dạng :Qs = P – 5 và Qd = -2P + 40 . Nếu ch2nh phủ ấn định mức gi0 P =
16 thì sẽ gây ra dư thừa. Để mua hết lượng dư thừa thì ch2nh phủ c)n chi bao nhiêu tiền?
A. Tất cả đều sai B. 64
C. 48 D. 54
Question 10
Nếu biết c0c đường c)u c0c nhân của mỗi người tiêu dung thì có thể tìm ra đường c)u thị trường
b^ng c0ch:
A. Cộng tất cả c0c mức gi0 lại
B. Cộng lượng mua T mức gi0 của c0c c0 nhân lại
C. T2nh lượng trung bình T mỗi mức gi0
D. Không câu nào đ`ng
Chương 2B
Question 1
Thị trường xe ô tô đang T trạng th0i cân b^ng. Gi0 thép và cao su tăng sẽ làm cho:
a. C)u dịch sang phải, gi0 tăng.
b. C)u dịch sang tr0i, gi0 giảm.
c. Cung dịch sang phải, gi0 giảm.
d. Cung dịch sang tr0i, gi0 tăng
Question 2
Gi0 xăng tăng lên sẽ t0c động như thế nào đến gi0 và sản lượng cân b^ng của xe m0y c0 nhân:
a. Gi0 và lượng cân b^ng đều giảm
b. Gi0 và lượng cân b^ng đều tăng
c. Gi0 tăng, lượng giảm
d. Gi0 giảm, lượng tăng
Question 3
Đường cung của nông sản tươi dịch sang phải đường c)u của dịch sang tr0i do c0c
nguyên nhân sau:
a. Hạn h0n gây ra mất mùa và người dân có xu hướng th2ch sử dụng thức ăn nhanh.
b. Người nông dân ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp và người dân có xu hướng th2ch
sử dụng thức ăn nhanh.
c. Hạn h0n gây ra mất mùa và thu nhập của người dân tăng.
d. Ch2nh phủ trợ cấp cho sản xuất nông sản và thu nhập của người dân tăng.
Question 4
Đường c)u của kem đ0nh răng PS chuyển dịch sang tr0i là do:
a. Tiền lương của công nhân tăng.
b. Gi0 kem đ0nh răng PS tăng.
c. Gi0 của c0c loại kem đ0nh răng kh0c giảm.
d. Gi0 c0c loại kem đ0nh răng kh0c tăng.
Question 5
Trong trường hợp nào gi0 thịt bò sẽ giảm:
a. Dịch bệnh T bò hoành hành.
b. Thu nhập của người dân tăng.
c. Gi0 thị heo giảm.
d. Người dân th2ch thịt bò hơn.
Question 6
Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cung thịt heo về bên phải:
1. Công nghệ chăn nuôi tiến bộ
2. Thu nhập người dân giảm
3. Số lượng trang trại chăn nuôi heo ngày càng nhiều
A. Trường hợp 2 và 3
B. Trường hợp 1 và 3
C. Trường hợp 1, 2 và 3
D. Trường hợp 1 và 2
Question 7
Hàng hóa X c)u tăng nhiều hơn cung thì mức gi0sản lượng cân b^ng sẽ thay đ1i như thế
nào?
a. Gi0 tăng, lượng tăng
b. Gi0 tăng, lượng giảm
c. Gi0 giảm, lượng giảm
d. Gi0 giảm, lượng tăng
Question 8
Gi0 của hàng hóa X tăng, làm đường c)u của hàng hóa Y dời sang phải, suy ra:
a. Y là hàng hóa thứ cấp.
b. X và Y là 2 hàng hóa b1 sung cho nhau.
c. X và Y là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
d. X và Y là 2 hàng hóa không liên quan.
Question 9
Gi0 của hàng hóa thay thế b1 sung cho hàng hóa X đang thời tăng lên, gi0 của hàng hóa
thay thế xu hướng tăng mạnh hơn. Điều này ảnh hưTng như thế nào đến và gi0 sản lượng
cân b^ng của hàng hóa X:
a. Gi0 và lượng đều giảm
b. Lượng tăng, gi0 không x0c định được.
c. Gi0 và lượng đều tăng
d. Gi0 tăng, lượng không x0c định được.
Question 10
Cước ph2 vận tải của Grab tăng lên sẽ t0c động như thế nào đến gi0sản lượng cân b^ng của
Go-Viet:
a. Gi0 và lượng cân b^ng đều giảm
b. Gi0 và lượng cân b^ng đều tăng
c. Gi0 giảm, lượng tăng
d. Gi0 tăng, lượng giảm
CHƯƠNG 3A
Question 1
Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì :
a. Exy < 0 b. Exy = 0
c. Exy = 1 d. Exy >0
Question 2
Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm b1 sung thì :
a. Exy >0 b. Exy =0
c. Exy <0 d. Exy =1
Question 3
Khi một hàng hóa có độ co giWn của c)u theo gi0 là -1. Lượng c)u của người tiêu dùng:
a. Thay đ1i cùng chiều với sb thay đ1i gi0.
b. Thay đ1i ngược chiều với sb thay đ1i gi0.
c. Không thay đ1i khi gi0 hàng hóa thay đ1i.
d. Thay đ1i ngược chiều và b^ng % thay đ1i của gi0.
Question 4
Nếu gi0 hàng hóa A là 10$ thì lượng mua 5400 sản phẩm/ngày, nếu 15$ thì lượng mua
4600 sản phẩm/ngày. Khi đó độ co giWn của c)u đối với gi0 hàng hóa A xấp xỉ (lấy gi0 trị tuyệt
đối):
a. 2,2 b. 1,5
c. 0,1 d. 0,4
Question 5
Khi cung sản phẩm X tăng nhưng không làm thay đ1i số lượng cân b^ng trên thị trưòng, ch`ng ta
kết luận r^ng c)u sản phẩm X:
a. Co giWn nhiều.
b. Co giWn 2t.
c. Hoàn toàn không co giWn.
d. Co giWn đơn vị.
Question 6
Giả sử cung là co giWn hoàn toàn và đường c)u dịch chuyển sang phải thì:
a. Lượng sẽ tăng nhưng gi0 giữ nguyên
b. Gi0 và lượng sẽ tăng
c. Cả gi0 và lượng đều không tăng
d. Gi0 tăng nhưng lượng giảm
Question 7
Gi0 vé xem phim giảm có thể dẫn đến c)u xem phim tăng mạnh là do c)u:
a. Không co giWn theo gi0 (co giWn 2t).
b. Co giWn theo gi0 (co giWn nhiều).
c. Co giWn đơn vị.
d. Hoàn toàn không co giWn.
Question 8
Trên thị trường Việt Nam, trong 04 loại hàng hóa: điện thoại di động, nước, m0y vi t2nh và qu)n
0o thể thao thì c)u loại nào co giWn theo gi0 là nhỏ nhất:
a. Nước
b. Qu)n 0o thể thao
c. M0y vi t2nh
d. Điện thoại di động
Question 9
Nếu sản phẩm m0y điều hòa nhiệt độ Reetech có EDI =1,5 thì điều này cho thấy:
a. Thu nhập tăng 10% làm lượng c)u Reetech giảm 15%
b. Gi0 Reetech tăng 10% làm lượng c)u Reetech giảm 15%
c. Gi0 Reetech tăng 10% làm lượng c)u Reetech tăng 15%
d. Thu nhập tăng 10% làm lượng c)u Reetech tăng 15%
Question 10
Nếu độ co giWn của c)u theo gi0 của sản phẩm A là -4 thì điều đó có ý nghĩa là:
a. Gi0 tăng 10% làm lượng c)u tăng 40%
b. Gi0 giảm 10% làm lượng c)u tăng 40%
c. Gi0 tăng 40% làm lượng c)u giảm 10%
d. Gi0 giảm 10% làm lượng c)u giảm 40%
CHƯƠNG 3B
Question 1
Cho hàm số cung dạng Qs = 2P + 20. T2nh hệ sco giWn cung theo gi0 trong khoảng gi0
P=10; và P=20
a. Esp= 1, cung co giWn đơn vị.
b. Esp = 1.67, cung co giWn.
c. Esp = -0.6, cung không co giWn.
d. Esp = 0.6, cung không co giWn.
Question 2
Xét thị trường sản phẩm A, khi gi0 sản phẩm tăng 10% thì lượng c)u sản phẩm giảm 7,5%. Như
vậy sản phẩm A thuộc nhóm nào sau đây?
a. Hoàn toàn co giWn.
b. Hoàn toàn không co giWn.
c. Không co giWn.
d. Co giWn.
Question 3
Thu nhập người tiêu dùng tăng 10% làm lượng c)u sản phẩm A tăng 5%. Độ co giWn của c)u
theo thu nhập là ? và Sản phẩm A thuộc loại nào dưới. đây?
a. 2 và A là sản phẩm thông thường (bình thường).
b. 0,2 và A là sản phẩm cấp thấp (thứ cấp).
c. 0,5 và A là sản phẩm thông thường (bình thường). cụ thể là hàng thiết yếu
d. 5 và A là sản phẩm cấp thấp (thứ cấp).
Question 4
Tình hình của sản phẩm A như sau:
- Gi0: 10$ thì lượng mua là 100 sản phẩm.
- Gi0: 12$ thì lượng mua là 90 sản phẩm.
Độ co giWn của c)u theo gi0 sản phẩm A thuộc dạng nào dưới đây?
a. Hoàn toàn không co giWn.
b. Co giWn đơn vị.
c. Co giWn.
d. Không co giWn.
Question 5
Hệ số co giWn chéo của c)u thịt heo theo gi0 của thịt gà là 0.2. Điều này thể hiện:
a. Gi0 thịt heo giảm 10% thì lượng c)u thịt gà giảm 2%.
b. Gi0 thịt gà tăng 2% thì lượng c)u thịt heo giảm 10%.
c. Gi0 thịt gà giảm 10% thì lượng c)u thịt heo giảm 2%.
d. Gi0 thịt heo tăng 10% thì lượng c)u thịt gà giảm 2%.
Question 6
Hệ số co giWn c)u theo thu nhập có ý nghĩa thbc tiễn là:
a. Db đo0n thu nhập thay đ1i bao nhiêu khi lượng c)u hàng hóa thay đ1i 1%.
b. X0c định nguan thu nhập của công ch`ng.
c. Db đo0n lượng c)u hàng hóa thay đ1i bao nhiêu ph)n trăm khi thu nhập thay đ1i 1%.
d. X0c định lượng c)u của hàng hóa trên thị trường.
Question 7
Cho Hàm số c)u của hàng hóa X: Qd = -P + 40. Tại khoảng gi0 từ P=10 đến P=20, để tăng doanh
thu doanh nghiệp nên tăng tăng gi0 hay giảm gi0?
a. EDP = -3/5, nên giảm gi0.
b. EDP = -3/5, nên tăng gi0.
c. EDP = -5/3, nên tăng gi0.
d. EDP = -5/3, nên giảm gi0
Question 8
Nếu gi0 sản phẩm A giảm 5% thì lượng c)u sản phẩm A tăng lên 10%. Như vậy ta có thể hiểu về
sản phẩm A như sau:
a. Gi0 sản phẩm A tăng 2% làm lượng c)u giảm 1%.
b. Gi0 sản phẩm A tăng 2% làm lượng c)u tăng 1%.
c. Gi0 sản phẩm A tăng 1% làm lượng c)u tăng 1%.
d. Gi0 sản phẩm A tăng 1% làm lượng c)u giảm 2%.
Question 9
Nếu doanh nghiệp A tăng gi0 10% lượng c)u thay đ1i 7,5% thì mối quan hệ giữa gi0
doanh thu của doanh nghiệp này thuộc dạng nào dưới đây?
a.Tăng gi0 thì doanh thu giảm.
b.Tăng gi0 thì doanh thu tăng.
c.Tăng gi0 thì doanh thu không thay đ1i.
d.Chưa đủ thông tin để kết luận
Question 10
Khi thu nhập tăng lên 5%, lượng c)u sản phẩm X tăng lên 15%, thì ta có thể kết luận sản X là :
a. Sản phẩm thiết yếu.
b. Sản phẩm xa xỉ.
c. Sản phẩm độc lập.
d. Sản phẩm cấp thấp.
| 1/9

Preview text:

Chương 1 Question1:
Giả sử một quốc gia chỉ sản xuất hai loại sản phẩm là gạo và vải. Nếu quốc gia này quyết định
sản xuất ngày càng nhiều vải thì sẽ dẫn đến
a. Không c)n phải giảm gạo để tăng thêm một đơn vị vải
b. Phải đ0nh đ1i ngày càng nhiều gạo hơn để tăng thêm một đơn vị vải
c. Phải đ0nh đ1i ngày càng 2t gạo hơn để tăng thêm một đơn vị vải
d. Tỷ lệ đ0nh đ1i giữa gạo và vải không đ1i Question 2:
Long đang cân nhắc thuê một trong hai căn hộ sau đây:
- Căn hộ một phòng ngủ có gi0 400$.
- Căn hộ hai phòng ngủ gi0 có 500$.
Vậy , chênh lệch 100$ là: a. Chi ph2 chìm
b. Chi ph2 cận biên của căn hộ
c. Chi ph2 cơ hội của căn hộ hai phòng ngủ
d. Chi ph2 cận biên của phòng ngủ thứ 2 Question 3:
Mua một gói M&M gi0 2,55$. Mua hai gói thì gói thứ 2 sẽ được giảm 0.5$ so với gi0 bình
thương. Chi ph2 cận biên của gói thứ 2 là: a. 1.55$ b. 3.05$ c. 2.55$ d. 2.05$ Question 4:
Trong một nền kinh tế thị trường thì viê Sc t1 chức c0c hoạt đô Sng kinh tế được quyết định bTi:
a. Doanh nghiê Sp tư nhân và hô S gia đình. b. Hợp t0c xW. c. Nhà nước.
d. Nhà đ)u tư nước ngoài. Question 5:
V2 dụ nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc?
a. Phải giảm lWi suất để k2ch th2ch đ)u tư
b. Thâm hụt ngân s0ch lớn trong những năm 1980 đW gây ra thâm hụt c0n cân thương mại
c. Trong c0c thời kỳ suy tho0i, sản lượng giảm và thất nghiệp tăng
d. Ch2nh s0ch tiền tệ mT rộng sẽ làm giảm lWi suất Question 6:
C0c điểm n^m trên đường PPF thể hiê Sn: a. Tất cả đều đ`ng.
b. Nguan lbc đang được sử dụng hiê Su quả.
c. Sb đ0nh đ1i giữa hai hàng hóa được thể hiê S n trên đường PPF.
d. Sb khan hiếm của nguan lbc. Question 7:
Xuất ph0t từ một điểm trên đường giới hạn khả năng sản xuất có nghĩa là:
a. Không thể sản xuất nhiều hơn số lượng vũ kh2
b. Chỉ có thể sản xuất nhiều vũ kh2 hơn b^ng việc giảm bớt sữa c. Dân số đang cân b^ng
d. Nếu xW hội có năng suất sản xuất sữa cao hơn thì có thể có nhiều sữa hơn chứ không nhiều vũ kh2 hơn Question 8:
Trong sơ đa chu chuyển thì:
a. Hộ gia đình chỉ là người mua trên thị trường hàng hóa nhưng là người b0n trên thị trường yếu tố sản xuất
b. Hộ gia đình luôn là người mua T tất cả c0c thị trường.
c. Doanh nghiê Sp chỉ là người mua trên thị trường hàng hóa nhưng là người b0n trên thị trường yếu tố sản xuất.
d. Doanh nghiệp luôn là người b0n T tất cả c0c thị trường. Question 9:
Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là: a. Tìm kiếm lợi nhuận b. Sb khan hiếm c. Cơ chế gi0 d. Thị trường Question 10:
Điều quan trọng nhất quyết định mức sống ch2nh là:
a. Môi trường làm viê Sc.
b. Gi0 của hàng hóa và dịch vụ. c. Công đoàn.
d. Năng suất (năng lbc sản xuất hàng hóa dịch vụ) Chương 2A Question 1:
Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố quyết định cung: a. Mức thu nhập b. Thuế và trợ cấp c. Công nghệ d. Gi0 nguyên vâ St liê Su Question 2
Khi thu nhập tăng lên, P và Q cân b^ng mới của mì gói sẽ: a. P tăng và Q không đ1i b. P giảm và Q giảm c. P tăng và Q tăng d. P giảm và Q tăng Question 3
Đường cung thị trường:
a. Cho thấy c0ch thức mà nhóm c0c người b0n sẽ ứng xử trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo
b. Là đường có thể tìm ra chỉ khi tất cả những người b0n hành động như những người ấn định gi0
c. Là t1ng c0c đường cung của những người sản xuất lớn nhất trên thị trường d. Luôn luôn dốc lên Question 4
Đường c)u c0 nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ:
a. Cho biết gi0 cân b^ng thị trường
b. Cho biết sb đ0nh đ1i giữa hai hàng hóa hoặc dịch vụ
c. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một c0 nhân sẽ mua T mỗi mức gi0
d. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế Question 5
Công nghệ sản xuất trong nông nghiệp ngày càng trT nên hiện đại hơn. Đang thời, người tiêu
dùng ngày càng có nhu c)u cao với c0c mặt hàng nông sản. Kết quả dẫn đến là:
a. Lượng cân b^ng tăng, gi0 cân b^ng giảm
b. Lượng cân b^ng tăng, gi0 cân b^ng tăng
c. Lượng cân b^ng tăng, gi0 cân b^ng chưa thế x0c định được
d. Lượng cân b^ng giảm, gi0 cân b^ng tăng Question 6
Khi gi0 tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị trường vì:
a. Ở gi0 cao hơn nhiều hWng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa hơn và Mỗi hWng
T trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn
b. Mỗi hWng T trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn
c. Ở gi0 cao hơn nhiều hWng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa hơn
d. Đường cung thị trường là t1ng của tất cả số lượng do c0 nhân c0c hWng sản xuất ra T mỗi mức gi0 Question 7
Đường c)u cà phê Trung nguyên dịch chuyển sang phải là do: a. Gi0 cà phê kh0c giảm b. Gi0 nguyên liệu giảm
c. Gi0 cà phê Trung Nguyên giảm d. Gi0 cà phê kh0c tăng Question 8
Quan s0t trong thời gian qua cho thấy, thu nhâ Sp của người dân có xu hướng tăng nhx; tuy nhiên,
dịch heo tai xanh lại hoành hành mạnh mẽ. Điều này ảnh hưTng đến gi0 và sản lượng cân b^ng
của thịt heo như thế nào? A. Gi0 giảm, lượng tăng B. Gi0 tăng, lượng giảm
C. Gi0 và lượng đều giảm
D. Gi0 và lượng đều tăng Question 9
Cho hàm cung và c)u có dạng :Qs = P – 5 và Qd = -2P + 40 . Nếu ch2nh phủ ấn định mức gi0 P =
16 thì sẽ gây ra dư thừa. Để mua hết lượng dư thừa thì ch2nh phủ c)n chi bao nhiêu tiền? A. Tất cả đều sai B. 64 C. 48 D. 54 Question 10
Nếu biết c0c đường c)u c0c nhân của mỗi người tiêu dung thì có thể tìm ra đường c)u thị trường b^ng c0ch:
A. Cộng tất cả c0c mức gi0 lại
B. Cộng lượng mua T mức gi0 của c0c c0 nhân lại
C. T2nh lượng trung bình T mỗi mức gi0 D. Không câu nào đ`ng Chương 2B Question 1
Thị trường xe ô tô đang T trạng th0i cân b^ng. Gi0 thép và cao su tăng sẽ làm cho:
a. C)u dịch sang phải, gi0 tăng.
b. C)u dịch sang tr0i, gi0 giảm.
c. Cung dịch sang phải, gi0 giảm.
d. Cung dịch sang tr0i, gi0 tăng Question 2
Gi0 xăng tăng lên sẽ t0c động như thế nào đến gi0 và sản lượng cân b^ng của xe m0y c0 nhân:
a. Gi0 và lượng cân b^ng đều giảm
b. Gi0 và lượng cân b^ng đều tăng c. Gi0 tăng, lượng giảm d. Gi0 giảm, lượng tăng Question 3
Đường cung của nông sản tươi dịch sang phải và đường c)u của nó dịch sang tr0i là do c0c nguyên nhân sau:
a. Hạn h0n gây ra mất mùa và người dân có xu hướng th2ch sử dụng thức ăn nhanh.
b. Người nông dân ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp và người dân có xu hướng th2ch sử dụng thức ăn nhanh.
c. Hạn h0n gây ra mất mùa và thu nhập của người dân tăng.
d. Ch2nh phủ trợ cấp cho sản xuất nông sản và thu nhập của người dân tăng. Question 4
Đường c)u của kem đ0nh răng PS chuyển dịch sang tr0i là do:
a. Tiền lương của công nhân tăng.
b. Gi0 kem đ0nh răng PS tăng.
c. Gi0 của c0c loại kem đ0nh răng kh0c giảm.
d. Gi0 c0c loại kem đ0nh răng kh0c tăng. Question 5
Trong trường hợp nào gi0 thịt bò sẽ giảm:
a. Dịch bệnh T bò hoành hành.
b. Thu nhập của người dân tăng. c. Gi0 thị heo giảm.
d. Người dân th2ch thịt bò hơn. Question 6
Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cung thịt heo về bên phải:
1. Công nghệ chăn nuôi tiến bộ
2. Thu nhập người dân giảm
3. Số lượng trang trại chăn nuôi heo ngày càng nhiều A. Trường hợp 2 và 3 B. Trường hợp 1 và 3 C. Trường hợp 1, 2 và 3 D. Trường hợp 1 và 2 Question 7
Hàng hóa X có c)u tăng nhiều hơn cung thì mức gi0 và sản lượng cân b^ng sẽ thay đ1i như thế nào? a. Gi0 tăng, lượng tăng b. Gi0 tăng, lượng giảm c. Gi0 giảm, lượng giảm d. Gi0 giảm, lượng tăng Question 8
Gi0 của hàng hóa X tăng, làm đường c)u của hàng hóa Y dời sang phải, suy ra:
a. Y là hàng hóa thứ cấp.
b. X và Y là 2 hàng hóa b1 sung cho nhau.
c. X và Y là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
d. X và Y là 2 hàng hóa không liên quan. Question 9
Gi0 của hàng hóa thay thế và b1 sung cho hàng hóa X đang thời tăng lên, và gi0 của hàng hóa
thay thế có xu hướng tăng mạnh hơn. Điều này ảnh hưTng như thế nào đến và gi0 và sản lượng cân b^ng của hàng hóa X:
a. Gi0 và lượng đều giảm
b. Lượng tăng, gi0 không x0c định được.
c. Gi0 và lượng đều tăng
d. Gi0 tăng, lượng không x0c định được. Question 10
Cước ph2 vận tải của Grab tăng lên sẽ t0c động như thế nào đến gi0 và sản lượng cân b^ng của Go-Viet:
a. Gi0 và lượng cân b^ng đều giảm
b. Gi0 và lượng cân b^ng đều tăng c. Gi0 giảm, lượng tăng d. Gi0 tăng, lượng giảm CHƯƠNG 3A Question 1
Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì : a. Exy < 0 b. Exy = 0 c. Exy = 1 d. Exy >0 Question 2
Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm b1 sung thì : a. Exy >0 b. Exy =0 c. Exy <0 d. Exy =1 Question 3
Khi một hàng hóa có độ co giWn của c)u theo gi0 là -1. Lượng c)u của người tiêu dùng:
a. Thay đ1i cùng chiều với sb thay đ1i gi0.
b. Thay đ1i ngược chiều với sb thay đ1i gi0.
c. Không thay đ1i khi gi0 hàng hóa thay đ1i.
d. Thay đ1i ngược chiều và b^ng % thay đ1i của gi0. Question 4
Nếu gi0 hàng hóa A là 10$ thì lượng mua là 5400 sản phẩm/ngày, và nếu 15$ thì lượng mua là
4600 sản phẩm/ngày. Khi đó độ co giWn của c)u đối với gi0 hàng hóa A xấp xỉ (lấy gi0 trị tuyệt đối): a. 2,2 b. 1,5 c. 0,1 d. 0,4 Question 5
Khi cung sản phẩm X tăng nhưng không làm thay đ1i số lượng cân b^ng trên thị trưòng, ch`ng ta
kết luận r^ng c)u sản phẩm X: a. Co giWn nhiều. b. Co giWn 2t. c. Hoàn toàn không co giWn. d. Co giWn đơn vị. Question 6
Giả sử cung là co giWn hoàn toàn và đường c)u dịch chuyển sang phải thì:
a. Lượng sẽ tăng nhưng gi0 giữ nguyên b. Gi0 và lượng sẽ tăng
c. Cả gi0 và lượng đều không tăng
d. Gi0 tăng nhưng lượng giảm Question 7
Gi0 vé xem phim giảm có thể dẫn đến c)u xem phim tăng mạnh là do c)u:
a. Không co giWn theo gi0 (co giWn 2t).
b. Co giWn theo gi0 (co giWn nhiều). c. Co giWn đơn vị. d. Hoàn toàn không co giWn. Question 8
Trên thị trường Việt Nam, trong 04 loại hàng hóa: điện thoại di động, nước, m0y vi t2nh và qu)n
0o thể thao thì c)u loại nào co giWn theo gi0 là nhỏ nhất: a. Nước b. Qu)n 0o thể thao c. M0y vi t2nh d. Điện thoại di động Question 9
Nếu sản phẩm m0y điều hòa nhiệt độ Reetech có EDI =1,5 thì điều này cho thấy:
a. Thu nhập tăng 10% làm lượng c)u Reetech giảm 15%
b. Gi0 Reetech tăng 10% làm lượng c)u Reetech giảm 15%
c. Gi0 Reetech tăng 10% làm lượng c)u Reetech tăng 15%
d. Thu nhập tăng 10% làm lượng c)u Reetech tăng 15% Question 10
Nếu độ co giWn của c)u theo gi0 của sản phẩm A là -4 thì điều đó có ý nghĩa là:
a. Gi0 tăng 10% làm lượng c)u tăng 40%
b. Gi0 giảm 10% làm lượng c)u tăng 40%
c. Gi0 tăng 40% làm lượng c)u giảm 10%
d. Gi0 giảm 10% làm lượng c)u giảm 40% CHƯƠNG 3B Question 1
Cho hàm số cung có dạng Qs = 2P + 20. T2nh hệ số co giWn cung theo gi0 trong khoảng gi0 P=10; và P=20
a. Esp= 1, cung co giWn đơn vị. b. Esp = 1.67, cung co giWn.
c. Esp = -0.6, cung không co giWn.
d. Esp = 0.6, cung không co giWn. Question 2
Xét thị trường sản phẩm A, khi gi0 sản phẩm tăng 10% thì lượng c)u sản phẩm giảm 7,5%. Như
vậy sản phẩm A thuộc nhóm nào sau đây? a. Hoàn toàn co giWn. b. Hoàn toàn không co giWn. c. Không co giWn. d. Co giWn. Question 3
Thu nhập người tiêu dùng tăng 10% làm lượng c)u sản phẩm A tăng 5%. Độ co giWn của c)u
theo thu nhập là ? và Sản phẩm A thuộc loại nào dưới. đây?
a. 2 và A là sản phẩm thông thường (bình thường).
b. 0,2 và A là sản phẩm cấp thấp (thứ cấp). c. 0,5 và
A là sản phẩm thông thường (bình thường).
cụ thể là hàng thiết yếu
d. 5 và A là sản phẩm cấp thấp (thứ cấp). Question 4
Tình hình của sản phẩm A như sau:
- Gi0: 10$ thì lượng mua là 100 sản phẩm.
- Gi0: 12$ thì lượng mua là 90 sản phẩm.
Độ co giWn của c)u theo gi0 sản phẩm A thuộc dạng nào dưới đây? a. Hoàn toàn không co giWn. b. Co giWn đơn vị. c. Co giWn. d. Không co giWn. Question 5
Hệ số co giWn chéo của c)u thịt heo theo gi0 của thịt gà là 0.2. Điều này thể hiện:
a. Gi0 thịt heo giảm 10% thì lượng c)u thịt gà giảm 2%.
b. Gi0 thịt gà tăng 2% thì lượng c)u thịt heo giảm 10%.
c. Gi0 thịt gà giảm 10% thì lượng c)u thịt heo giảm 2%.
d. Gi0 thịt heo tăng 10% thì lượng c)u thịt gà giảm 2%. Question 6
Hệ số co giWn c)u theo thu nhập có ý nghĩa thbc tiễn là:
a. Db đo0n thu nhập thay đ1i bao nhiêu khi lượng c)u hàng hóa thay đ1i 1%.
b. X0c định nguan thu nhập của công ch`ng.
c. Db đo0n lượng c)u hàng hóa thay đ1i bao nhiêu ph)n trăm khi thu nhập thay đ1i 1%.
d. X0c định lượng c)u của hàng hóa trên thị trường. Question 7
Cho Hàm số c)u của hàng hóa X: Qd = -P + 40. Tại khoảng gi0 từ P=10 đến P=20, để tăng doanh
thu doanh nghiệp nên tăng tăng gi0 hay giảm gi0?
a. EDP = -3/5, nên giảm gi0. b. EDP = -3/5, nên tăng gi0. c. EDP = -5/3, nên tăng gi0. d. EDP = -5/3, nên giảm gi0 Question 8
Nếu gi0 sản phẩm A giảm 5% thì lượng c)u sản phẩm A tăng lên 10%. Như vậy ta có thể hiểu về sản phẩm A như sau:
a. Gi0 sản phẩm A tăng 2% làm lượng c)u giảm 1%.
b. Gi0 sản phẩm A tăng 2% làm lượng c)u tăng 1%.
c. Gi0 sản phẩm A tăng 1% làm lượng c)u tăng 1%.
d. Gi0 sản phẩm A tăng 1% làm lượng c)u giảm 2%. Question 9
Nếu doanh nghiệp A tăng gi0 10% mà lượng c)u thay đ1i 7,5% thì mối quan hệ giữa gi0 và
doanh thu của doanh nghiệp này thuộc dạng nào dưới đây?
a.Tăng gi0 thì doanh thu giảm.
b.Tăng gi0 thì doanh thu tăng.
c.Tăng gi0 thì doanh thu không thay đ1i.
d.Chưa đủ thông tin để kết luận Question 10
Khi thu nhập tăng lên 5%, lượng c)u sản phẩm X tăng lên 15%, thì ta có thể kết luận sản X là : a. Sản phẩm thiết yếu. b. Sản phẩm xa xỉ. c. Sản phẩm độc lập. d. Sản phẩm cấp thấp.