



















Preview text:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 : GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG.
Câu 1: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối và tuyệt đối có điểm nào giống nhau?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động nhiều hơn
động và cường độ lao động
B. Đều làm tăng tỉ suất giá trị thặng
D. Chi phí sản xuất + giá trị siêu dư ngạch
Câu 2: Nhận xét nào dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là không đúng?
A. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của
C. Ngày lao động không thay đổi
CNTB khi kỹ thuật còn thủ công lạc hậu
B. Giá trị sức lao động không thay đổi
D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
Câu 3: Trong sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?
A. Đủ bù đắp giá trị sức lao động
C. Do nhà tư bản quy định của công nhân
B. Bằng thời gian lao động cần
D. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết thiết
Câu 4: Một trong những hạn chế của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối?
A. Lớn hơn thời gian lao động cần C. Thoả mãn khát vọng giá trị thặng thiết dư của nhà tư bản
B. Năng suất lao động không thay D. Đều làm giảm năng suất lao động đổi
Câu 5: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận định nào không đúng?
A. Giá trị sức lao động không đổi
C. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
D. Ngày lao động không thay đổi
Câu 6: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A. Kéo dài thời gian của ngày lao C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến
động, còn thời gian lao động tổ chức quản lý cần thiết không đổi
B. Tiết kiệm chi phí sản xuât
D. Tăng năng suất lao động cá biệt
Câu 7: Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
A. Độ dài ngày lao động bằng ngày C. Độ dà ngày lao động bằng thời gian lao tự nhiên động cần thiết
B. Thời gian lao động cần thiết thay D. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao đổi động cần thiết
Câu 8: Giá trị thặng dư là gì?
A. Bộ phận giá trị mới do công
C. Bộ phận giá trị do công nhân tạo ra
nhân tạo ra và bị nhà tư bản
và bị nhà nước chiếm không chiếm không
B. Bộ phận của giá trị mới do
D. Bộ phận mới giá trị công dân tạo ra
nhân dân tạo ra bị nhà tư bản
và bị nhà tư bản chiếm không chiếm không
Câu 9: khong Hệ quả của tích lũy tư bản ?
A. Làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư C. Bần cùng hóa giai cấp vô sản: điều bản
kiện sống biến đổi theo hướng tệ đi
B. Làm tăng tích tụ và tập trung tư D. Tích lũy giàu có về giai cấp tư bản sản
Câu 10: Cấu tạo hữu cơ của tư bản ?
A. Là cấu tạo giá trị của tư bản,
C. Là khái niệm trong KTCT Mac-
phản ánh sự thay đổi cấu tạo
Lenin dùng để mua sức lao động. kỹ thuật của tư bản.
B. Tỷ lệ giữa khối lượng tư liệu
D. Biểu hiện ở mức sống của công
sản xuất với số lượng lao động
nhân bị giảm sút so với trước
Câu 11: Tập trung tư bản là? Ý nào sau đây là sai?
A. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá C. Phản ánh quan hệ trực tiếp các nhà
biệt nhỏ thành một tư bản cá tư bản với nhau biệt lớn.
B. Làm cho tư bản xã hội tăng
D. Sự tăng thêm quy mô của tư bản
Câu 12: Tích tụ tư bản là? Ý nào là sai?
A. Là tăng quy mô tư bản cá biệt
C. Làm cho tư bản xã hội tăng
bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Tỉ trọng thu nhập của công
D. Là kết quả trực tiếp nhân giảm xuống của tích luỹ tư bản
Câu 13: C.Mác cho rằng, nền sản xuất có thể được quan sát qua hình thái
A. Hình thái sản xuất và lưu thông C. Hình thái hiện vật và giá trị
B. Hình thái sản xuất và trao dổi
D. Hình thái sản xuất và giá trị
Câu 14: Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
A. Nguồn gốc trực tiếp của tư bản C. Chỉ tăng quy mô tư bản xã hội tích tụ và tập trung
B. Tỷ lệ giữa khối lượng tư liệu
D. Đều làm tăng quy mô của tư bản sản xuất cá biệt.
Câu 15: Tính hai mặt của quá trình tích lũy tư bản là ?
A. Tích lũy sự giàu sang giai cấp C. Giá trị và giá trị sử dụng
tư sản và sự bần cùng giai cấp công nhân.
B. Chuyển giá trị cũ và tạo ra giá
D. Cung cấp và trao đổi . trị mới.
Câu 16: Quan hệ giữa tích tụ và tâp trung tư bản? Ý nào sau đây là sai?
A. Tích tụ tư bản làm cạnh tranh
C. Cả tích tụ và tập trung tư bản đều
gay gắt dẫn đến tập trung tư
thúc đẩy quá trình tích lũy tư bản bản nhanh hơn
B. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá
D. Tích tụ tư bản là nguyên nhân dẫn
biệt nhỏ thành một tư bản cá đến tập trung tư bản biệt lớn.
Câu 17: Bần cùng hóa giai cấp vô sản biểu hiện dưới hai hình thức là:
A. Bần cùng hóa trực tiếp và bần
C. Bần cùng hóa tương đối và bần cùng hóa gián tiếp cùng hóa tuyệt đối
B. Cố định và lưu động
D. Bần cùng hóa linh động và bần cùng hóa lưu động
Câu 18: Bần cùng hóa tương đối là?
A. Là dùng để chỉ về một bộ
C. Hình thức biến công nhân thành
phận dùng để mua sức lao người cô lập, vô cảm động.
B. Thu nhập của công nhân giảm,
D. Thu nhập của công nhân ngày
mặc dù thu nhập tuyệt đối có càng tăng thể tăng
Câu 19: Bần cùng hóa tuyệt đối là?
A. Biểu hiện ở mức sống của công C. Thu nhập của công nhân ngày càng
nhân bị giảm sút so với trước tăng
B. Không ngừng làm tăng chênh
D. Quá trình tích lũy tư bản dẫn tới lệch thu nhập. các hệ quả kinh tế.
Câu 20: Nguồn gốc của tập trung tư bản là ?
A. Các tư bản trong xã hội.
C. Các tư bản cá biệt của các nước
B. Các tư bản cá biệt có sẵn trong D. Các tư bản ngoài xã hội xã hội
Câu 21: Có mấy nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
Câu 22: Nhân tố nào có ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ?
A. Giảm sử dụng hiệu quả máy
C. Sự cân bằng giữa tư bản sử dụng móc và tư bản tiêu dùng
B. Nâng cao trình độ lao động
D. Tăng năng suất lao động xã hội
Câu 23: Năng suất lao động tăng làm cho giá trị tư liệu sinh hoạt? A. Tăng lên C. Được cân bằng B. Giảm xuống D. Không thay đổi
Câu 24: Biện pháp nào các nhà tư bản không sử dụng để nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư?
A. Tăng cường độ lao động
C. Giảm cường độ lao động B. Kéo dài ngày lao động D. Cắt giảm tiền lương
Câu 25: Sự chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng là của nhân tố nào?
A. Nâng cao tỷ suất giá trị thặng
C. Đại lượng tư bản ứng trước dư
B. Sử dụng hiệu quả máy móc
D. Nâng cao năng suất lao động
Câu 26: Quy mô tích lũy tư bản phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Khối lượng giá trị thặng dư
C. Các tác động của môi trường
B. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá D. Các tác động của thị trường
trị thặng dư thành 4 phần
Câu 27: Khoa học kĩ thuật ngày càng phát triển thì sự chênh lệch ngày càng? A. Lớn C. Được cân bằng B. Nhỏ D. Không thay đổi
Câu 28: Thị trường thuận lợi, hàng hóa bán được đã ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ nào ?
A. Trình độ khai thác sức lao động C. Năng suất lao động xã hội
B. Đại lượng tư bản ứng trước
D. Sử dụng hiệu quả máy móc
Câu 29: Giá trị thặng dư tương đối thu được nhờ:
A. Tăng thời gian lao động tất yếu C. Giảm thời gian lao động tất yếu
B. Rút ngắn thời gian lao động tất D. Kéo dài thời gian lao động tất yếu yếu
Câu 30: Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch có cơ sở chung là?
A. Đều dựa trên cơ sở tăng năng
C. Dựa vào quan hệ giữa công nhân suất lao động và nhà tư bản B. Dựa vào nhà đầu tư D. Không có đáp án đúng
Câu 31: Ý nào sai khi nói về đặc điểm giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp?
A. Không cố định ở doanh nghiệp C. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ nào của nhà tư bản
B. Chỉ ở doanh nghiệp năng suất
D. Cố định ở doanh nghiệp nào đó
cá biệt hơn lao động xã hội
Câu 32: Giá trị thặng dư tương đối và siêu ngạch giống nhau điểm nào?
A. Dựa trên cơ sở kéo dài ngày lao C. Năng suất lao động không thay động đổi
B. Rút ngắn thời gian lao động cần D. Đều tăng năng suất lao động xã thiết hội
Câu 33: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và tương đối giống nhau điểm nào?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức C. Đều làm giảm giá trị sức lao động lao động nhiều hơn của công nhân
B. Đều làm tăng tỷ suất giá trị
D. Đều tăng thời gian lao động cần thặng dư thiết
Câu 34: Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do?
A. Tăng năng suất lao động cá
C. Tăng cường độ lao động biệt B. Tăng giá trị hàng hóa
D. Tăng năng suất lao động xã hội
Câu 35: Muốn rút ngắn thời gian lao động tất yếu ta phải :
A. Tăng giá trị sức lao động
C. Giảm giá trị sức lao động
B. Tăng giá tư liệu sinh hoạt
D. Giảm giá tư liệu sinh hoạt
Câu 36: Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là?
A. Hình thức biểu hiện của giá trị
C. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối thặng dư tuyệt đối
B. Hình thức biến tướng của giá
D. Hình thức biến tướng của sản
trị thặng dư tương đối
phẩm thặng dư tương đối
Câu 37: Công thức chung của tư bản là : A. H-T-H C. T-H-H B. T-H-T’ D. H-T-T
Câu 38: Công thức của lưu thông hàng hoá khi tiền làm môi giới trong trao đổi là: A. T-H-T C. H-T-H B. T-H-T’ D. T-T-H
Câu 39: Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động khi sử dụng sẽ tạo ra:
A. Giá trị mới bằng giá trị bản
C. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó thân nó
B. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản
D. Giá trị s dụng mới lớn hơn giá thân nó
trị s dụng bản thân nó
Câu 40: Công thức chung của tư bản là T-H-T’. Trong đó T’: A. T’=T+t (t>0) C. T’=T-t (t>0) B. T’=T+t (t<0) D. T’=T-t (t<0)
Câu 41: Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa là:
A. Người lao động phải được
C. Người lao động phải được tự do,
mua bán và không có tư liệu
người lao động có tư liệu sản xuất sản xuất
B. Người lao động phải được tự
D. Người lao động phải được t do
do, người lao động không có
và không có tư liệu tiêu dùng tư liệu sản xuất
Câu 42: Mục đích trong lưu thông hàng hóa giản đơn là:
A. Giá trị s dụng C. Giá trị thặng dư B. Giá trị trao đổi D. Giá trị mua bán
Câu 43: Mục đích trong lưu thông tư bản là: A. Giá trị mua bán C. Giá trị trao đổi B. Giá trị thặng dư D. Giá trị mua bán
Câu 44: Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của hình thái tuần hoàn nào?
A. Tư bản lưu thông, tư bản sản
C. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và
xuất và tư bản hàng hóa tư bản hàng hóa
B. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất
D. Tư bản tiền tệ, tư bản trao đổi à và tư bản cho vay tư bản hàng hóa
Câu 45: Tuần hoàn của tư bản trải qua mấy gia đoạn? A. 3 C.5 B. 4 D. 7
Câu 46: Xác định đúng trình tự các khâu của quát trình tái sản xuất?
A. Sản xuất-trao đổi-phân phối-tiêu
C. Phân phối-trao đổi-sản xuất-tiêu dùng dùng
Câu 60: Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
A. Có lượng tiền tệ đủ lớn
C. Sức lao động trở thành hàng hoá
B. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất
D. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, kinh doanh bán đắt
Câu 61: Tư bản bất biến và khả biến có vai trò thế nào trong sản xuất giá trị thặng dư?
A. Tư bản bất biến là điều kiện để
C. Cả bất biến và khả biến có vai trò
sản xuất giá trị thặng dư
ngang nhau trong giá trị thặng dư
B. Tư bản khả biến là nguồn gốc
D. Bất biến và khả biến có vai trò của giá trị thặng dư đối lập nhau
Câu 62: Tư bản khả biến là:
A. Tư bản luôn luôn biến đổi
C. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Giá trị của nó lớn lên trong
D. Là nguồn gốc của giá trị thặng quá trình sản xuất
dư và sức lao động của công nhân làm thuê
Câu 63: Tư bản bất biến (c) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào
C. Giá trị của nó không đổi lượng sản phẩm qua khấu hao
và chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
B. Giá trị của nó lớn lên trong
D. Giá trị của nó không đổi và được quá trình sản xuất
chuyển ngay sang sản phẩm
Câu 64: Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định?
A. Nguyên vật liệu, điện, nước C. Máy móc, nhà xưởng dùng cho sản xuất
B. Các phương tiện vận tải
D. Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình
Câu 65: Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
A. Chia tư bản thành tư bản bất
C. Tư bản cố định cũng là bất biến,
biến và tư bản khả biến
tư bản lưu động cũng là khả biến
B. Chia tư bản thành tư bản cố
D. Chia tư bản thành tư bản cố định
định và tư bản lưu động và tư bản bất biến
Câu 66: Hàng hóa sức lao động có những thuộc tính nào ?
A. Giá trị hàng hoá và giá trị xã
C. Giá trị và Giá trị sử dụng hội
B. Giá trị nguồn nhân lực và giá
D. Giá trị xã hội và giá trị sử dụng trị
Câu 67: Yếu tố quyết định giá trị hàng hóa sức lao động ? A. Của cải dư thừa C. Công cụ lao động B. Sức lao động D. Nguồn nguyên liệu
Câu 68: Giá trị của hàng hóa sức lao động có mấy bộ phận hợp thành ? A. 2 C. 4 B. 3 D.5
Câu 69: Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động được thể hiện trong quá trình ? A. Sức lao động C. Của cải dư thừa B. Công cụ lao động D. Công cụ , vật chất
Câu 70: Hàng hóa sức lao động mang yếu tố ? A. Xã hội và tinh thần C. Tinh thần và lịch sử B. Văn hóa và xã hội D. Xã hội và chính trị
Câu 71: Nguồn gốc giá trị thặng dư là do hao phí ? A. Nguồn vốn C. Của cải dư thừa B. Sức lao động D. Vật chất
Câu 72: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa ?
A. Người lao động được tự do về
C. Người nông dân được tự do về thân thể thân thể
B. Người lao động bị ràng buộc
D. Tự kết hợp với sức lao động của về thân thể
mình tạo ra hàng hóa để bán
Câu 73: Lợi nhuận là gì ?
A. Là tỷ lệ phần lãi trên tổng số
C. Là khoản tiền công mà doanh tư bản đầu tư nhân tự trả cho mình
B. Hình thức biến tướng của giá
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và trị thặng dự chi phí sản xuất
Câu 80: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ ?
A. Nghiên cứu sản xuất của cải
C. Nghiên cứu giá trị thặng dư vật chất
B. Nghiên cứu lưu thông hàng D. Nghiên cứu hàng hóa hoá
Câu 81: Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động
A. Sức lao động chỉ là khả năng ,
C. Sức lao động , lao động có giá trị
còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng
B. Sức lao động là hàng hóa , còn
D. Sức lao động và lao động đều
lao động không là hàng hóa không có giá trị
Câu 82: C.Mác cho rằng, nền sản xuất có thể được quan sát qua:
A. Hình thái trực tiếp và gián tiếp
C. Hình thái hiện vật và giá trị B. Hình thái lưu động D. Hình thái sản xuất
Câu 83: Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào ? A. Tư bản sản xuất C. Tư bản bất biến
B. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất D. Tư bản ứng trước và tư bản cho vay
Câu 84: Tư bản lưu động là gì ?
A. Sức lao động , nguyên vật
C. Gía trị của nó không chuyển sang liệu , nhiên liệu
sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
B. Tham gia toàn phần vào sản
D. Tham gia một phần vào sản xuất xuất
Câu 85: Mục đích trực tiếp của sản xuất TBCN là ?
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều
C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị của cải vật chất thặng dư
B. Mở rộng phạm vi thống trị của
D. Làm cho lao động ngày càng lệ QHSX TBCN thuộc tư bản
Câu 86: Điều kiện ra đời của CNTB
A. Tập trung lượng tiền tệ đủ lớn
C. Xuất hiện lớp người lao động có
vào 1 số người để lập ra xí
TLSX buộc phải đi làm thuê