Câu hỏi trắc nghiệm chương 4: Công và năng lượng | Vật lý đại cương I | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Câu hỏi trắc nghiệm chương 4: Công và năng lượng | Vật lý đại cương I | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 51
CÂU HI TRÀC NGHIM CH¯¡NG 4
4.1 Vt chuyn c c o động trên đ°ờng ngang vi vn t , biết l không đổi, luôn t
vi ph°ơng ngang mt góc α nh° hình 4.16. Công
ca lc n u trên đo đ°ờng s đ°ÿc tính bng bi
thc nào sau đây?
v
F
F
a) A = F.s.cos
α b) A = - F.s.cosα
α
m
v
F
c) A = F.s.sinα d) A =
(s)
F.ds.cos
α
Hình 4.16
4.2 Vt chuyn c c lđộng trên đ°ờng ngang vi vn t , biết l độ n F = 10N
không đổi và luôn to vi ph°ơng ngang mt góc α = 30
v
F
0
nh° hình 4.16. Công ca
lc trên đon đ°ờng s = 5m là: F
a) A = 0 J b) A = 43,3 J c) A = - 43,3 J d) A = - 25 J
4.3 Vt khi l°ÿng m, tr°ÿt trên đ°ờng ngang vi vn t nhc ° hình 4.16. Biết lc
không đổi, luôn t o v ng ngang m i ph°ơ t góc α, h s ma sát tr°ÿt gia vt và
mt đ°ờng k. Công ca lc ma sát trên đon c đ°ờng s đ°ÿc tính bng bi u th
nào sau đây?
v
F
a) A
ms
= kmgscosα b) A
ms
= - kmgscosα
c) A
ms
= k(mg - Fcosα)s d) A
ms
= - k(mg - Fsinα)s
4.4 Vt khi l°ÿng m = 10kg, tr°ÿt trên đ°ờng ngang vi vn t nhc ° hình 4.16.
Biết lc F = 20N không đổi, luôn to vi ph°ơng ngang mt góc α = 30
v
0
, h s ma
sát tr°ÿt gia vt mt đ°ờng k = 0,2. ng ca lc ma sát trên đon đ°ờng s
= 10m là:
a) - 200 N b) - 173 N c) = - 220 N d) - 180 N
4.5 Nghiên cu v công ca lc trên đon đ°ờng s, nhn xét nào sau đây là dúng? F
a) Nếu l n tc luôn vuông góc vi v c thì công bng không. F
v
b) Nếu l o v n tc luôn t i v c m d ng. t góc nhn thì công có giá tr °ơF
v
c) Nếu l o v n tc luôn t i v c mt góc tù thì công có giá tr âm. F
v
d) Các nhn xét trên đều úng. đ
4.6 Phát biu nào sau đây v công ca lc ma sát tr°ÿt là sai?
a) Luôn có giá tr âm.
b) Luôn có biu thc tính A
ms
=
ms
(s)
F .ds
c) Khi độ ln ca lc ma sát không đổi thì A
ms
= - F
ms
.s
d) Khi v t tr °ÿt trên đ°ờng ngang thì A
ms
= - F
ms
.s
52 Th.S Đỗ Quc Huy – Bài Ging V¿t Lý Đại C°¢ng Tp 1: C t ơ – Nhi
4.7 Công ca trng lc c ây? khôngđặ đim nào sau đ
a) Ph thuc vào độ cao ban đầu ca vt.
b) Ph t. thuc vào độ cao lúc sau ca v
c) Ph thuc vào hình dng ng đ°ờ đi.
d) Ph thuc vào khi l°ÿng ca vt.
4.8 Công ca tr c có ng l đặc ây? đim nào sau đ
a) Không ph thuc vào hình dng quĩ đạo ca vt.
b) T l d ng ng. thun vi khi l°ÿng ca vt và độ ch chuyn theo ph°ơng th đứ
c) du d°ơng khi vt d t dch chuyn xung thp du âm khi v ch
chuyn lên cao.
d) a, b, c đều úng. đ
4.9 Mt vt nh, khi l°ÿng m = 2kg tr°ÿt đều t đỉnh dc xung chân dc. Tính công
c
a tr ã thng lc đ c hin trong quá trình đó. Biết dc dài 100m nghiêng 30
0
so
v
i ph°ơng ngang. Ly g = 10m/s
2
.
a) 2 kJ b) 1 kJ c) – 2 kJ d) – 1 kJ
4.10 Mt vt nh, khi l°ÿng m = 2kg ném đứng lên cao t m t đất vi v n tc đầu
20m/s, ri rơi xung t đất. Tính công ca trng lc thc hin trong quá trình v
chuyn động.
a) 400 J b) – 400 J c) 200 J d) 0 J
4.11 Nghiên cu v công ca lc đàn hi ca mt xo, nhn xét nào sau đây
sai?
a) T l v i độ biến dng ca lò xo.
b) Ph thuc vào chiu dài ban đầu và lúc sau ca lò xo.
c) Không ph thuc vào quãng đ°ờng vt đã đ i, ch ph thu c v trí đầu và
cui.
d) bi
u thc tính:
2 2
1 2
1
A k(x x
2
= ) , trong đ ế ó x
1
, x
2
độ bi n d ng lúc
đầ độu và lúc sau ca lò xo, k là cng ca lò xo.
4.12 Mt con lc xo dao động điu hòa theo ph°ơng ngang vi biên độ 10cm.
Tính công c a l c đàn hi đã th c hi n khi v t đi t v trí biên v v ng. trí cân b
Biết rng h s đàn h a lò xo là k = 100N/m. i c
a) 0,5 J b) – 0,5 J c) – 1 J d) 0 J
4.13 Mt con lc xo dao động điu hòa theo ph°ơng ngang vi biên độ 10cm.
Tính công c a l c đàn hi đã th c hi n khi v t đi t v trí cân bng ra biên. Biết
rng h s a lò xo là k = 100N/m. đàn hi c
a) 0,5 J b) – 0,5 J c) – 1 J d) 0 J
4.14 Mt con lc xo dao động điu hòa theo ph°ơng ngang vi biên độ 10cm.
Tính công c a l c đàn hi đã th c hi n trong mt chu dao động. Biết rng h s
đ àn h i c a lò xo là k = 100N/m.
a) 0,5 J b) – 0,5 J c) – 1 J d) 0 J
Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 53
4.15 Vt chuyn động trên đ°ờng ngang vi vn tc
, bi ng ngang ết lc không đổi, luôn to vi ph°ơ
mt góc α nh° hình 4.17. Công ca lc n trên đo
đ°ờ đ°ÿng s c tính bng biu thc nào sau đây?
v
F
F
F
v
m
α
a) A = F.s.cosα b) A = - F.s.cosα
c) A = F.s.sinα d) A = F.s
Hình 4.17
4.16 Vt chuyn ng n độ đều trên đ°ờng ngang vi v
tc v = 5m/s, d°ới tác dng ca lc kéo F = 10N to vi h°ớng chuyn đng mt
góc
α = 60
0
nh°nh 4.17. Công ca lc ma sát trên đon đ°ờng s = 10m có giá tr
nào sau đây?
a) A =50 J b) A = - 50 J c) A = 100 J d) A = - 250 J
4.17 Mt h t chuy n động trong m t ph ng (Oxy) t v trí (1) vectơ bán kính
(m) đến v trí (2) (m) d°ới tác dng ca lc
(N). Tính công ca lc n ng trên đo đ°ờ đó.
+= j2ir
1
= j3i2r
2
+= j4i3F F
a) – 17 J b) 17 J c) – 15 J d) 0 J
4.18 Mt h t chuy n động trong m t ph ng (Oxy) t gc ta độ đế n v trí A(10;10)
(đơn v đo ta độ centimet) d°ới tác dng ca lc ). Tính
công ca lc n ng trên đo đ°ờ đó.
F 2x i 4y j
= + (
N
F
a) 0,01 J b) 0,02 J c) 0,03 J d) – 0,01 J
4.19 Đại l°ÿng nào sau đây đ°ÿc dùng để đánh giá “sc mnh” ca mt ? đng cơ
a) Công mà động cơ sinh ra. b) Công sut ca . động cơ
c) Hiu sut ca động cơ. c) Lc mà động cơ sinh ra.
4.20 Công sut là đại l°ÿng:
a) đặc tr°ng cho kh nng thc hin công.
b) đ o bng công sinh ra trong m t giây.
c) bng tích vô h°ớng c n ta lc và v c. d) a, b, c đều đúng.
4.21 Trong h SI, đơn v đo công su t là:
a) oát (W) b) kilô oát (kW)
c) mêga oát (MW) d) a, b, c đều úng đ
4.22 B h cp s a ôtô, xe máy nhm mc đích chính:
a) thay đổi lc phát động ca xe. b) thay đổ đội công sut ca ng cơ xe.
c) thay đổi vn t c c a xe. d) thay đổi gia t c c a xe.
4.23 Tính công cn thiết để nén xo t tr ng thái t nhiên vào mt đon x =
10cm, biết rng để nén đ°ÿc 1cm cn t n m t công là 0,1J.
a) 1J b) 100J c) 10 J d) 5J
54 Th.S Đỗ Quc Huy – Bài Ging V¿t Lý Đại C°¢ng Tp 1: C t ơ – Nhi
4.24 Động cơ ôtô công su t 120kW. Tính l c phát động ca ôtô khi v n tc ca
ô tô là 60km/h.
a) 2000N b) 3600N c) 7200N d) 9000 N
4.25
Mt con nga kéo mt cái xe khi l°ÿng 400kg lên mt cái dc nghiêng 15
0
so v a xe mi ph°ơng ngang. Biết h s ma sát gi t đ°ờng µ = 0,02. Tính
công do con nga sinh ra trên đon n ng đ°ờng dc dài 200m, nếu xe chuy độ
th
ng . đều. Ly g = 10m/s
2
a) 51,8 kJ b) 15,5 kJ c) 222 kJ d) 207 kJ
4.26 Ôtô khi l°ÿng 20 t u vn chy thng đề i vn tc 36 km/h trên đ°ờng ngang,
h s ma sát µ = 0,06. Công sut ca lc phát động là:
a) 120 kW b) 2 MW c) 4320kW d) 0W
4.27 Mt v t chuy n ng n m c độ đều trên đo đ°ờng s = 10m, nm ngang nh t l
kéo m
t l ếc đẩy. L c kéo độ ln F
1
= 200N ch ch lên mt góc 45
o
so vi
h
°ớng chuyn động; lc đẩy độ ln 320N chúi xung mt góc 60
o
so vi
h°ớng chuyn động. Công phát động là:
a) 1414 J b) 214 J c) 1600 J d) 3014 J
4.28 Cn cu nâng đều mt v i lt kh °ÿng 1 tn lên cao 20m trong thi gian 40
giây. Tính công sut trung bình ca lc nâng.
a) 15 kW b) 10 kW c) 5 kW d) 6 kW
4.29 Xe máy chy trên mt đ°ờng n n tm ngang vi v c 60km/h. Đến quãng
đ°ờng dc, lc cn t ng g p 3 l n, m “ga” t đ ũi a c ng ch t t ng công su động cơ
lên 1,5 l n. Tính v n tc ca xe trên đ on đ°ờng d c.
a) 30 km/h b) 36 km/h c) 40 km/h d) 50 km/h
4.30 Biu thc nào sau đây tính công ca l a vc n trong chuy động quay c t
rn quanh trc c định?
F
a) A =
0
M d
θ
ϕ
b) A =
2
1
t
t
M . .dt
ω
c) A =
2 2
2 1
1
I ( )
2
ω ω d) a, b, c đều đúng.
4.31 Mt lng hình tr đồng cht, bán kính R = 20cm, khi l°ÿng m = 20kg,
đ ang quay v i v n t c ω = 4 a lπ rad/s thì b hãm đều dng li. Tính công c c
hãm trong quá trình đó.
a) – 16 J b) – 32 J c) – 64 J d) – 128 J
4.32 Mt hđộng cơ công sut cơ c 500W, rôto quay vi vn 300 vòng/phút.
Tính mômen ca lc ng vi công su t trên.
a) 16 Nm b) 8 Nm c) 32 Nm d) 15 Nm
4.33 Phát biu nào sau đây là sai?
Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 55
a) N ng l n c ng l°ÿng mt thuc tính cơ b a vt cht. N °ÿng nhiu
dng (nhit nng, cơ nng, quang nng, đin n ng lng, …). N °ÿng
dng này có th chuyn hóa sang dng khác, nh°ng nng l°ÿng t ng c ng
đ°ÿc bo toàn.
b) Công cơ h c h c c s đo nng l ng m°ÿ t h ơ đã trao đổi v i môi
tr°ờng ngoài.
c)
Mt v i lt có kh °ÿng m thì có nng l°ÿng E = mc
2
, c là vn tc ánh sáng
trong chân không.
d) Đơn v ng l đo n °ÿng trong h SI là calori (cal).
4.34 sai Khi nói v động n ng ca mt ch t đim, phát bi u nào sau đây là ?
a) T l t m. thun vi vn tc c a ch đi
b) Ph thuc vào h qui chiếu.
c) T l t thun vi khi l°ÿng ca ch đim.
d) Đơn v đo (trong h SI) là jun (J).
4.35 Động n ng c a m t v t nh khi l°ÿng 2 kg, chuy n động v i v n tc v =
4 m/s là:
a) 32 J b) 4 J c) 8 J d) 16 J
4.36 Động n ng c a m t vt nh có khi l°ÿng 16 kg, chuy n động vi v n t c v =
9km/h là:
a) 648 J b) 50 J c) 72 J d) 100 J
4.37 Vt rn kh n v n t ng ni l°ÿng 20kg, tnh tiế i v c 36km/h thì độ ng bao
nhiêu?
a) 12960 J b) 720 J c) 1000 J d) 200 J
4.38 sai Khi nói v động n ng quay ca v t r n, phát bi u nào sau đây là ?
a) T l n thun vi mômen quán tính ca vt r đối vi trc quay.
b) Ph thuc vào v trí, ph°ơng ca trc quay.
c) T l thun vi vn tc góc.
d) Ph thuc vào khi l°ÿng ca vt rn.
4.39 Qu c u t n đặc, đồng cht, khi l°ÿng 20kg, ln không tr°ÿt trên m đ°ờng, v
tc ca khi tâm là v = 10m/s. Động n ng c a qu cu là:
a) 1 kJ b) 400 J c) 600 J d) 1600J
4.40 Thanh đồng cht dài 60cm, khi l°ÿng 4kg, quay đều v n ti v c 5vòng/s
quanh trc c định t đi qua m đầu thanh vuông góc vi thanh. Động nng quay
ca thanh là:
a) 120 J b) 480 J c) 60 J d) 240 J
4.41 Mt cái đĩa mt qu c u c, đặ đồng cht, bán kính khác nhau, nh°ng cùng
khi l°ÿng m ng ln không tr°ÿt trên đ°ờng vi ng vn t n v. c tnh tiế
Động nng E ca vt nào l ơn h n?
a) E
đĩa
= E
qc u
b) E
đĩa
< E
qc u
c) E
đĩa
> E
qc u
d) Ch°a khng nh đị đ°ÿc.
56 Th.S Đỗ Quc Huy – Bài Ging V¿t Lý Đại C°¢ng Tp 1: C t ơ – Nhi
4.42 Mt cái vòng, mt cái đĩa và mt qu c u c, đặ đồng cht, bán kính khác nhau,
nh°ng cùng kh n không tri l°ÿng m cùng l °ÿt trên đ°ờng vi cùng vn tc
tnh tiến v. Động nng E ca vt nào ln hơn?
a) E
vòng
= E = E
đĩa qc u
b) E
vòng
< E < E
đĩa qc u
c) E
vòng
> E > E
đĩa qc u
d) E
vòng
> E > E
qc u đĩa
4.43 Phát biu nào sau đây là sai?
a) Lc hp dn, trng lc là lc thế.
b) Lc . đàn hi là lc thế
c) Phn l ế ếc pháp tuy n là l c th , vì công luôn bng không. N
d) Các tr°ờng lc xuyên tâm là các tr°ờng . lc thế
4.44 Phát biu nào sau đây sai khi nói v thế n t ng ca mt ch đim trong
tr°ờng lc?
a) dng n ng l ng l ng t °ÿng đặc tr°ng cho n °ÿ °ơng tác ca cht i đim v
tr°ờng lc ó. đ
b) Ch có tr°ờng m n ng. lc thế i có thế
c) Th ế n ng, ng là đại l°ÿng vô h°ớ đơn v đo (trong h SI) là jun (J).
d) Giá tr c n t c a thế ng ti m đim duy nht, không ph thuc vào v trí g
th ngế n .
4.45 Biu thc nào sau đây biu thc tính thế n c ng ca l đàn hi ca xo? (k
h s n đàn hi, x độ biến d ng c a lò xo, gc thế ng ti v trí xo không
biến dng).
a) E
t
=
1
kx
2
b) E
t
=
2
1
kx
2
c) E
t
=
1
kx
2
d) E
t
=
2
1
kx
2
4.46 Mt xo h s n c đàn hi k =100N/m. Tính thế ng ca l đàn hi khi
xo b ng t n d nén 10cm (gc thế n i v trí lò xo không biế ng).
a) 0,5 J b) – 0,5 J c) 5 kJ d) 1 J
4.47 Mt xo khi b nén 7,5cm thì d tr th ế n nng 9J(gc thế ng ti v trí xo
không bi ng cến dng). Tính độ c a lò xo.
a) 3200N/m b) 1600N/m c) 7200N/m d) 800N/m
4.48 Biu thc nào sau đây biu thc tính thế n t ng ng ca ch đim trong tr°ờ
trng l ng cc? (m là khi l°ÿ a ch a cht đim, h độ cao c t đim so vi gc thế
nng, g là gia tc trng tr°ờng)
a) E
t
= mgh b) E
t
= - mgh c) E
t
= mg(h
1
– h
2
) d) E
t
= mg(h
2
– h
1
)
4.49 Gi s n t u U = U(x) là thế ng ca mt ch đim trong tr°ờng lc thế. Phát bi
nào sau đây là đúng?
a) i Công ca lc thế làm di chuyn cht đ m theo quĩ đạo bt t v trí x
1
đến x
2
là A = U(x
1
) – U(x
2
).
b) Lc thế tác dng lên cht đim là F = - U’(x).
c) N ếu x
0
là v trí cân bng b n c ng t a cht nđim thì thế i x
0
đạt c c ti u.
d) a, b, c đều úng. đ
Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 57
4.50 Thế nng c ng la mt ht trong tr°ờ c thếdng U(r) =
b
c
2
vi b và c
các hng s d h t r°ơng, r khong cách t đến tâm tr ng. Xác °ờ định giá tr
o
Đ ng vi v trí cân b ng ca h t. ó có ph i cân b ng b n không?
a)
b
c2
r
o
= . Không bn b)
b
c2
r
o
= . Bn
c)
c2
b
r
o
= . Không bn d)
c2
b
r
o
= . Bn
4.51 Thế nng c ng la mt ht trong tr°ờ c thếdng U(r) =
b
c
2
vi b c
các hng s d h t ng °ơng, r khong cách t đến tâm tr°ờng. Xác định kho
cách r để l t . c tác dng lên v đóng vai trò lc hút
a)
2c
r
b
> b)
2c
r
b
< c)
c
r
b
> d)
c
r
b
<
4.52 Thế nng c ng la mt ht trong tr°ờ c thếdng U(r) =
b
c
2
vi b c
các hng s d h t ng °ơng, r khong cách t đến tâm tr°ờng. Xác định kho
cách r để l t . c tác dng lên v đóng vai trò lc đy
a)
2c
r
b
>
b)
2c
r
b
< c)
c
r
b
> d)
c
r
b
<
4.53 Thế nng c ng la mt ht trong tr°ờ c thếdng U(r) =
b
c
2
vi b c
các hng s d h t l n °ơng, r khong cách t đến tâm tr°ờng. Xác đnh giá tr
nht ca t. lc hút tác dng vào h
a) F
max
=
2
3
c
b27
b) F
max
=
3
2
c
b27
c) F
max
=
2
3
c27
b
d) F
max
=
3
2
c27
b
4.54 Thế nng ca mt ht trong tr°ờng th ng Wế d
t
=
1000
100
2
, vi r
khong cách t h t đến tâm tr°ờng. Tính công ca lc thế khi ht di chuyn t v
trí r
1
= 0,2m đến v trí r
2
= 0,8m.
a) -1400J b) 1600J c) - 1800J d) 2000J
4.55 Gi s n là m c tht l ế. Biu thc nào sau đây thế ng U
ca tr c th°ờng l ế này?
= jy10ix5F
a) U(x,y) = 5y
2
+ 2,5x
2
+ 50 b) U(x,y) = 5y
2
– 2,5x
2
– 20
58 Th.S Đỗ Quc Huy – Bài Ging V¿t Lý Đại C°¢ng Tp 1: C t ơ – Nhi
c) U(x,y) = - 5y
2
- 2,5 x
2
+ 20 d) U(x,y) = - 5y
2
+ 2,5x
2
+ 30
4.56 Có hai lc: , vi a, b là các h ng s. L c nào lc
thế?
1
F ax. i
=
2
2
F by . j
=
a) Lc b) Lc c) C hai lc d) Không có lc nào.
1
F
2
F
4.57 Có hai lc: , vi a, b là các hng s.
Lc nào là lc thế?
2
1
F ax. i by . j
= +
2
2
F ay . i bx. j
= +
a) Lc b) Lc c) C hai lc d) Không có lc nào.
1
F
2
F
4.58 Có hai l c: , vi a, b các h ng s. Lc nào
? lc thế
1
F ay. i
=
2
F by. i ax. j
= +
a) Lc b) Lc c) C hai lc d) Không có lc nào.
1
F
2
F
4.59 Khi cht n d u đim chuy động ch °ới tác d a tr c thng c °ờng l ế, phát bi
nào sau đây là đúng?
a) Thế nng không đổi. b) Động nng không đổi.
c) Cơ n i. ng không đổ d) Công ca lc thế luôn bng không.
4.60 Phát biu nào sau đây là đúng?
a) Ch t n đim chuy động tròn đều thì công ca ngoi lc bng không.
b) Độ bi ng n ng tến thiên độ ng ca cht đim b ng công ca các lc thế tác
dng vào nó.
c) Độ t n t m. ng thế ng bng công ca các lc thế tác dng vào ch đi
d) Trong tr°ờng lc thế, n ng t ng ng. độ gim thế ng luôn b độ động n
4.61 Mt vt nh khi l°ÿng 100g rơi t độ cao h = 50cm
xung đầu m t xo nh, thng đứng, h s đàn h i k =
80N/m (hình 4.18). Tính độ nén ti đa ca lò xo.
k
m
h
x
a) 11,2cm b) 12,5cm c) 15cm d) 10cm
4.62 Mt bánh xe hình đĩa i đồng cht, bán kính 50cm, kh
l°ÿng m = 25kg quay quanh trc vi vn tc góc ω = 2
vòng/giây. Tính động nng quay ca bánh xe.
a) 250 J b) 500 J c) 12,5 J d) 25 J
4.63 Mt toa xe khi l°ÿng t ng c ng 1 tn. ang Đ
chuyn động vi vn tc 72 km/h. Toa xe 6 nh xe (coi
nh° hình tr đặc), khi l°ÿng mi bánh 20kg. Tính động
nng toàn phn ca toa xe.
a) 200 kJ b) 204 kJ c) 200 kJ d) 212 kJ
Hình 4.18
Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 59
4.64 Mt toa xe gm 4 bánh ging nhau, mi bánh khi l°ÿng m coi nh° hình
tr đặc. Khi l°ÿng ca toa xe không k 4 bánh xe M. Toa xe chuyn i động v
vn tc v. Động n n cng toàn ph a mt toa xe là:
a) E
đ
=
2
1
(M 3m)v
2
+ b) E
đ
=
2
v)m2M(
2
1
+
c) E
đ
=
2
v)m4M(
2
1
+ d) E
đ
=
2
v)m6M(
2
1
+
4.65 Tính động n ng v n tng toàn phn ca mt toa xe chuyn độ i v c 36 km/h.
Toa xe gm 4 bánh ging nhau, mi bánh có khi l°ÿng 10kg coi nh° hình tr đặc.
Khi l°ÿng ca toa xe không k 4 bánh xe là 1 tn.
a) 53 kJ b) 50 kJ c) 52 kJ d) 51,5 kJ
4.66 Mt bánh mài (ca máy mài) hình đĩa, đồng cht, khi l°ÿng 1kg, bán kính R
= 20cm đang quay vi vn tc 480 vòng/phút thì b hãm và d ng l i. Tính độ biến
thiên động n ng c a bánh mài.
a) 12,8 J b) - 12,8 J c) - 25,6 J d) 25,6 J
4.67 Mt n đĩa tròn đồng cht khi l i v°ÿng m, ln không tr°ÿt trên sàn ngang v
tc v. Động nng ca đĩa là:
a) E
đ
=
2
mv
2
1
b) E
đ
= mv =
2
c) E
đ
2
mv
2
3
d) E
đ
=
2
mv
4
3
4.68 Bánh c d n ng đà dng nh tr đặ đồng cht, dùng để tr ng l°ÿng cho đ
cơ đốt trong. Bánh đ à có kh i l°ÿng là 50 kg, bán kính 40cm, quay vi vn t c 300
vòng/phút. Tính phn c ng dơ n tr bánh đà.
a) 2000 J b) 1000 J c) 500 J d) 4000 J
4.69 Mt cái đĩa đồng cht, khi l i v°ÿng 4 kg, đang ln không tr°ÿt v n tc 2
m/s. a Động n ng c đĩa là:
a) 6 J b) 12 J c) 16 J d) 8 J
4.70 Mt cái đĩa tròn đồng cht m đang ln không tr°ÿt thì động nng tnh tiến chiế
bao nhiêu ph n tr m a a? động nng toàn phn c đĩ
a) 47% b) 50% c) 67% d) 77%
4.71 Mt cái ng nh tr r ng ng ng, thành m đang ln không tr°ÿt thì đng n
tnh tiến chiếm bao nhiêu ph n tr m động n n cng toàn ph a nó?
a) 77% b) 25% c) 50% d) 67%
4.72 Mt cái vòng st, khi l°ÿng 10 kg, đang l n không tr°ÿt trên sàn ngang. V n
tc ca khi tâm 2 m/s. Cn ph n mi t t công bao nhiêu để làm cho dng
li:
a) 10 J b) 20 J c) 30 J d) 40 J
4.73 Trong va chm gia hai qu cu, đại l°ÿng nào ca h đ°ÿc bo toàn?
a) Động nng b) Động l°ÿng c) Cơ nng d) Vn tc
60 Th.S Đỗ Quc Huy – Bài Ging V¿t Lý Đại C°¢ng Tp 1: C t ơ – Nhi
4.74 Trong va chm cđàn hi gia hai qu u, đại l°ÿng nào ca h đ°ÿc bo toàn?
a) Động nng b) Động l°ÿng c) Cơ n ng d) a, b, c đều đúng.
4.75 Trong va chm c đàn hi, không xuyên tâm gia hai qu u ging ht nhau v
kích th°ớc khi l°ÿng, nếu lúc đầu mt qu c u đứng yên thì ngay sau va
chm:
a) s có mt qu c u đứng yên.
b) hai qu c u chuy n động ng°ÿc chi u.
c) hai qu c n u chuy động cùng chiu.
d) hai qu c u chuy n động theo hai h°ớng vuông góc nhau.
4.76 Trong va chm cđàn h a hai qui, xuyên tâm gi u ging ht nhau v kích
th°ớc và khi l°ÿng, nếu lúc đầu có mt qu c u đng yên thì ngay sau va chm:
a) s có mt qu c u đứng yên.
b) hai qu c u chuy n động ng°ÿc chi u.
c) hai qu c n u chuy động cùng chiu.
d) hai qu c u chuy n động theo hai h°ớng vuông góc nhau.
4.77 Mt vt khi l°ÿng m
1
đang chuyn i động thng h ng t°ớ trái sang phi v
vn tc v thì va chm mm vi mt vt khác khi l°ÿng m
2
đang đứng yên. Sau va
chm, hai vt s cùng chuyn động sang trái hai sang phi vi vn tc bao nhiêu?
a) Ph
i,
2
1 2
m v
v'
m m
=
+
b) Trái,
2
1 2
m v
v'
m m
=
+
c) Phi,
1
1 2
m v
v'
m m
=
+
d) Trái,
1
1 2
m v
v'
m m
=
+
4.78 T k m, ây c ết qu nghiên cu bài toán va ch điu nào sau đ đ°ÿ ng dng vào
thc tế?
a) Khi đóng hđinh, dùng búa phi nng hiu qu ơn dùng búa nh.
b) Khi tán mt inh inh đ c, cn kê đ c lên đe nng và dùng búa nh để tán.
c) Khi rèn mt vt, c t lên n kê v đe nng và dùng búa nh để rèn s hi u qu .
d) a, b, c đều đúng.
4.79 Qu bóng đập vào bc t°ờng r ng v ng ban i ny ra theo ph°ơng đối x i ph°ơ
đầu qua pháp tuyến vi m t t °ờng. Biế t r ng tc độ bóng n y ra b ng tc độ bóng
đập vào. Va chm đó thuc loi va chm gì?
a) Đàn hi. b) Không đàn hi.
c) Trc din. d) Đàn hi nh°ng không trc din.
4.80 Đĩa cân xo kh i l°ÿng m = 25g. M t vt kh i l°ÿng m’ = 75g rơi t do
xung t đĩa cân t độ cao h = 20cm so vi m đĩa cân. Coi va chm hoàn toàn
không đàn hi àn hnh h ng c°ở a lc đ i trong quá trình va chm không
đ
ang k , l y g = 10m/s
2
. Tính v n tc ca đĩa cân ngay sau va ch m.
a) 2m/s b) 1,5 m/s c) 1 m/s d) 0,5 m/s
4.81 Đĩa cân xo kh i l°ÿng m = 25g. M t vt khi l°ÿng m’ = 75g rơi t do
xung t đĩa cân t độ cao h = 20cm so vi m đĩa cân. Coi va chm hoàn toàn
Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 61
không c đàn hi nh h ng c°ở a l đàn hi trong quá trình va chm không
đ
ang k , l y g = 10m/s
2
. Tính ph n cơ n ng m t mát trong va chm đó.
a) 0,375 J b) 1,375 J c) 1,5 J d) 0,5 J
4.82 Ng°ời ta dùng mt búa máy trng l óng m°ÿng 900N để đ t cái cc
trng l°ÿng 300N vào đất. Mi ln t đóng, cc lún sâu thêm m đon 20cm. Tính
lc cn trung bình ca đất, biết búa rơi t độ cao 5m so vi đu cc. Coi va chm
gia búa và cc là hoàn toàn không đàn hi.
a) 4200N b) 12600N c) 16800N d) 8400N
4.83 Mt qu cu chuyn i động vi vn tc v = 4 m/s đến va chm xuyên tâm v
mt qu c ng, c u u khác ng khi l°ÿ đang đứng yên. Biết sau va chm 2 qu
dính vào nhau và phn c ng mơ n t mát là 12J. Tính khi l°ÿng các qu c u.
a) 3 kg b) 2,5 kg c) 2 kg d) 1,5 kg
4.84 Bao cát đ°ÿc treo bng mt sÿi dây dài, nh. Mt viên đạn bay vi vn tc v =
500 m/s theo ph°ơng ngang đến cm vào bao cát. Biết khi l°ÿng bao cát là 20 kg,
viên
đạn là 100 g. Tính độ cao ln nht mà bao cát đ°ÿc nâng lên. Ly g = 10 m/s
2
.
a) 31 cm b) 36 cm c) 40 cm d) 50cm
4.85 Mt ht khi l°ÿng m
1
= 1g đang chuy n động vi v n tc
đến va ch m m m vi mt h i lt khác kh °ÿng m
= j3iv
1
2
= 2g đang chuyn động vi
vn tc . Xác định vectơ v m. n tc ca 2 ht sau va ch
= j6i4v
2
a) b)
= j5i3v
= j15i9v
c) d)
= j10i10v
= j9i5v
4.86 Qu bóng kh ng v n ti l°ÿng 1kg chuyn độ i v c 10 m/s đến c đập vào b
t°ờng ri ny ra vi vn tc 8 m/s. nh độ gi ng cm cơ n a qu bóng trong va
chm ó. đ
a) 2 J b) 12 J c) 18 J d) 36 J
4.87 Mt vt khi l°ÿng m
1
chuy n động đến va chm đàn hi vi v t m
2
= 1 kg
đang đứng yên. Biế t r ng sau va ch m, v t m
1
đã truy n cho m
2
36% động nng
ban . đầu ca mình. Tính m
1
a) 9 kg b)
9
1
kg c) 9 kg, hoc
9
1
kg d)
1
m
9kg và
1
m
9
1
kg
4.88 Chuyn i n a động ca các hành tinh quanh Mt Tr đ°ÿc coi chuy động c
cht đim. Phát biu nào sau đây là sai?
a) Nguyên nhân ca chuyn ng độ đó là do lc h a Mp d n c t Tri lên các hành
tinh.
b) Qu ĩ đạo ca các hành tinh là nhng elíp, Mt Tri là mt trong hai tiêu đim.
c) Hành tinh nào xa M t Tr i thì quay nhanh hơn.
62 Th.S Đỗ Quc Huy – Bài Ging V¿t Lý Đại C°¢ng Tp 1: C t ơ – Nhi
d) V n tc vũ tr cp I t là 8 km/s. Trái Đấ
4.89 T m t đt, ng°ời ta phóng mt v i v tinh v n tc 8km/s. Tính chu quay
quanh Trái Đất ca v tinh này (bán kính Trái Đất là 6400km).
a) 24 gi. b) 12 gi. c) 365 ngày. d) 1 gi 30 phút.
4.90 Mt v tinh địa tĩnh (đứng bt t t động so vi m đim trên m đất) phi bay
độ đ cao nào so vi mt t? Coi v tinh ch chu nh h°ởng ca l c h p dn t Trái
Đấ Đấ
t; bán kính Trái t là 6400km, gia t c trng tr°ờng t i m t đt là g = 10m/s
2
.
a) 6400km b) 85000km c) 92000km d) 64000km
4.91 Nguyên nhân chính ca hin t°ÿng Thy Triu trên Trái Đất là do:
a) lc h a Mp d n c t Trng. b) l i. c h a Mp d n c t Tr
c) chuyn động t quay ca Trái Đất. d) địa hình trên Trái Đất.
4.92 Tính t M t Tri ra xa, 5 hành tinh g n M t Tri nh t là:
a) Kim Tinh, Mc Tinh, Thy Tinh, Ha Tinh, Trái Đất.
b) Ha Tinh, Kim Tinh, Mc Tinh, Thy Tinh, Trái Đất.
c) Kim Tinh, Thy Tinh, Trái Đất, Ha Tinh, Mc Tinh.
d) Thy Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Ha Tinh, Mc Tinh.
4.93 Khi gi i bài toán v chuy n động ca ch t đim, phát biu nào sau đây là sai?
a) Định lý động nng đ°ÿc vn dng trong mi tr°ờng hÿp.
b) Định lu t b o toàn n ng l°ÿng đ°ÿc v n dng trong mi tr°ờng hÿp.
c) Định lu t b o toàn cơ n ng đ°ÿc v n dng trong mi tr°ờng hÿp.
d) Định lý v ÿ động l°ÿng đ°ÿc v n dng trong mi tr°ờng h p.
4.94 Mt t n c n i đầu máy xe la có khi l°ÿng m b đầu chuy động vi t độ biế đổ
theo qui lut skv = v i ng i k hng s ng nó s quãng đ°ờ đ đ°ÿc. Tính t
công ca các ngoi lc tác dng lên đầu máy xe la trong trong thi gian t giây k
t khi nó bt đầu chuyn động.
a) A =
2
smk
2
b) A =
8
tmk
24
c) A =
4
tmk
22
d) A =
2
tmk
24
4.95 Mt v t nh khi l°ÿng m = 2 kg chuyn động v n t c v
o
= 5 m/s trên đ°ờng
ngang. Do ma sát nên m t ht lúc sau dng li. Biế s ma sát 0,2. Tính
công sut trung bình ca lc ma sát trong sut thi gian vt chuyn động. Ly g =
10m/s
2
.
a) – 10W b) 10W c) – 20W d) 20W
4.96 Mt ô bt n n đầu chuy động nhanh d đều trên đ°ờng ngang, sau khi đi
đ°ÿc 100m thì v n tc đạt 72 km/h. Tính công ca l c phát động trong thi gian
đó. Biết kh i l°ÿng ôtô là 1800kg và h s ma sát gia ôtô và mt đ°ờng là 0,05.
a) 270 kJ b) 450 kJ c) 90 kJ d) 360 kJ
4.97
Th vt nh khi l°ÿng m = 200g, tr°ÿt không ma sát theo máng nghiêng góc α =
30
o
so vi ph n thiên °ơng ngang. Tính độ biế động n ng c a vt khi tr°ÿt xung
đ°ÿ
c m đt on s = 2 m. Ly g = 10m/s
2
.
a) 200 J b) 0 J c) 2 J d) 4J
Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 63
4.98 Tính công c a l c ma sát đã th c hi n, khi th viên g ch khi l°ÿng m =
500g tr
°ÿt đều xung dc dài 10m, nghiêng 30
o
so vi ph°ơng ngang.
a) – 50 J b) – 43,3 J c) – 25J d) 0 J
4.99 Dùng mt sÿi y nh, không co giãn, dài , để treo mt n bi st nh. Lúc
đầ đứ đầu hòn bi ng yên ti v trí cân bng. H i phi truyn cho hòn bi m t vn tc u
ti thiu bao nhiêu theo ph°ơng ngang để th chuyn động tròn trong mt
phng thng ng? (g là gia tđứ c rơi t do).
A
a) v
omin
= Ag4 b) v
omin
= Ag5 c) v
omin
= Ag2 d) v
omin
= gA
4.100 Dùng mt sÿi dây nh, không co giãn, dài 50 cm để treo m t hòn bi st nh .
Lúc c đầu hòn bi đứng yên ti v trí cân bng. Hi phi truyn cho hòn bi mt vn t
đầ để độu ti thiu bao nhiêu theo ph°ơng ngang th n chuy ng tròn trong
mt phng thng ng? đứ
a) 4,5 m/s b) 5 m/s c) 6 m/s d) 2,3 m/s
4.101 Mt con l c đơn khi l°ÿng 2 kg đ°ÿc kéo l ch khi ph°ơng th ng đứng
m
t góc 90
o
ri th nh cho dao đng. Tính l ng dây khi c c đi qua v trí cân
b
ng. Ly g = 10 m/s
2
a) 20 N b) 40 N c) 60 N d) 0 N
4.102 Ng°ời ta treo mt vt có trng l°ÿng 100N vào đầu mt sÿi dây nh, không co
giãn ri kéo lch v i ph tht kh °ơng th ng mng đứ t góc α cho vt dao động.
Tính góc α l t u n n nh để dây không b đứt, biết rng, dây ch ch đ°ÿc l c c ng l
nht là 200N.
a) 30
0
b) 45
0
c) 60
0
d) 90
0
4.103 Bao cát đ°ÿc treo b ng mt sÿi dây dài, nh , không co giãn. Mt viên đn bay
vi vn tc 500 m/s theo ph°ơng ngang đến cm vào bao cát. Biết khi l°ÿng bao
cát là 20 kg, viên đạn là 100 g. Tính độ cao ln nht mà bao cát đ°ÿc nâng lên. Ly
g = 10 m/s
2
.
a) 31 cm b) 36 cm c) 40 cm d) 50cm
4.104
Mt thác n°ớc cao 50m, l°u l ng c xu ng kho ng 6000 m°ÿ a n°ớc đổ
3
m i
phút. Hãy °ớc tính công sut ca nhà máy đin dùng n ng l °ÿng ca dòng thác
này, biết rng hiu sut là 5%.
a) 100 MW b) 50 MW c) 2,5 MW d) 150 MW
4.105 Bánh mài ca máy mài hình đĩa, khi l°ÿng 1kg, bán kính R = 20cm đang
quay v ng li vn tc 480 vòng/phút thì b hãm d i b i l c có mômen không đổi.
Tính công c a l c hãm.
a) – 5,12 J b) – 4,12 J c) – 2304 J d) – 25,5 J
4.106 Mt thanh đồng cht, chiu dài = 30 cm, đang v trí thng đứng thì b đổ
xung. Tính vn tc dài ca m t. đỉnh thanh khi nó ch đấ
A
a) 3 m/s b) 2,45 m/s c) 2 m/s d) 1,5 m/s
64 Th.S Đỗ Quc Huy – Bài Ging V¿t Lý Đại C°¢ng Tp 1: C t ơ – Nhi
4.107 Mt hình tr đặc, đồng cht bán kính R = 5 cm bt đầu ln không tr°ÿt trên
mt phng nghiêng xung dc. Lúc đầu, hình tr độ cao h = 4,85 m so vi mt
phng ngang chân d a khc. Hãy tìm vn tc c i tâm khi ln hết dc (b qua
ma sát l
n). Ly g = 10 m/s
2
.
a) 4 m/s b) 6m/s c) 8 m/s d) 9.8 m/s
4.108 Các động cơ đốt trong phi có mt kì nén khí và kì n khí mi sinh công cung
cp n ng l ng l °ÿng ra bên ngoài. Vy nén, piston ly n °ÿng âu đ để nén
khí?
a) T quán tính ca piston. b) T quán tính ca xe.
c) T quán tính c đa vô lng (bánh à). d) T nhiên liu.
4.109 Bánh mài ca máy mài hình đĩa, khi l°ÿng 1kg, bán kính R = 20cm đang
quay v ng li vn tc 480 vòng/phút. Tính công sut ca lc hãm để bánh mài d i
sau 5 giây.
a) – 25,6 W b) – 5,12 W c) –10,24 W d) 5,12 W
4.110 Mt thanh u dài đồng cht, chi A , ang m đ đứng thng thì b đổ xung. Tìm đi
M trên thanh, độ cao h, sao cho v n tc chm đất ca đúng b ng v n tc
chm r vđất ca mt vt nh ơi t do t trí ban đầu ca M.
a) h = b) h = ½ c) h = 2 /3 d) h = /3 A A A A
4.111 Mt thanh đồng cht, chiu dài 30 cm, đang đng thng tb đổ xung. Tìm
đ im M trên thanh, độ cao h, sao cho vn t c chm đất c đa úng b ng v n
tc chm đất ca m t vt nh rơi t do t v trí ban đầu ca M.
a) h = 10 cm b) h = 15 cm c) h = 20 cm d) h = 25 cm
4.112 Mt hình tr đặc, đồng cht bán kính R = 4 cm bt đầu ln không tr°ÿt trên
mt phng nghiêng xung dc. Lúc đầu, tâm hình tr độ cao h = 2,74m so vi
mt phng ngang chân dc. Hãy tìm vn t khi l n hc góc ca hình tr ết dc.
B
qua s m nt mát cơ ng, ly g = 10m/s
2
.
a) 150 rad/s b) 6 rad/s c) 184 rad/s d) 50 rad/s
4.113 Mt bánh xe khi l°ÿng 10,0 kg phân b ch y u ế vành bánh xe, bán kính
50cm. Bánh xe quay quanh tr c c a nó vi vn t c 180 vòng/phút. Để hãm bánh xe
dng li trong 10 giây, thì công sut trung bình ca lc hãm là bao nhiêu?
a) – 22 W b) – 45 W c) – 90 W d) – 135 W
4.114 Mt khung rt nh, hình tam giác cân ABC, cnh bên AB = AC = 50cm, cnh
đ áy BC = 60cm. Đặt ti A, B, C các qu c u nh , kh i l°ÿng t°ơng ng 400g,
800g, 800g. Phi t trn mt công bao nhiêu đ đ°a h t ng thái ngh đến tc t
quay 5 rad/s quanh mt trc đi qua trung đim M ca BC vuông góc vi mt
phng (ABC)?
a) 2,6 J b) 1,5 J c) 2 J d) 1 J
4.115 Mt cái vòng st mng, khi l°ÿng 10 kg, đang ln không tr°ÿt trên sàn
ngang. Vn tc ca khi tâm là 2 m/s. Cn phi tn mt công bao nhiêu để làm cho
nó dng li:
a) 10 J b) 20 J c) 30 J d) 40 J
Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 65
4.116 Mt qu c u nh, đặ đồc, ng ch t, l n không tr°ÿt t đỉnh m t cái d c có chi u
cao h. Tính vn tc khi tâm c a nó ti chân d c.
a)
4
v g
3
= h b) gh2v gh= c)
2
3
v = d) gh
7
10
v =
4.117 Mt qu t máy đang quay vi v n tc 300 vòng/phút thì b ng t đin, quay
chm dn đều dng li. Biết công ca l c c n A
C
= 5 J. Tính mômen quán
tính ca qut đối vi trc quay ca nó.
a) 0,1 kgm
2
b) 0,01 kgm
2
c) 0,2 kgm
2
d) 0,02 kgm
2
4.118 Mt qu t máy đang quay vi v n tc 300 vòng/phút thì b ng t đin, quay
chm dn đều và quay ng lđ°ÿc 50 vòng thì d i. Biết công ca l c c n là A
C
= – 5
J. Tính mômen ca l c c n.
a) 0,0157 Nm b) 0,157 Nm c) 0,0314 Nm d) 0,314Nm
| 1/15

Preview text:

Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 51
CÂU HI TRÀC NGHIM CH¯¡NG 4 → →
4.1 Vật chuyển động trên đ°ờng ngang với vận tốc v , biết lực F không đổi, luôn tạo
với ph°ơng ngang một góc α nh° hình 4.16. Công → → F
của lực F trên đoạn đ°ờng s đ°ÿc tính bằng biểu thức nào sau đây? α m → a) A = F.s.cosα b) A = - F.s.cosα v c) A = F.s.sinα d) A = F.ds.cos α ∫ (s) Hình 4.16 → →
4.2 Vật chuyển động trên đ°ờng ngang với vận tốc v , biết lực F có độ lớn F = 10N
không đổi và luôn tạo với ph°ơng ngang một góc α = 300 nh° hình 4.16. Công của →
lực F trên đoạn đ°ờng s = 5m là: a) A = 0 J b) A = 43,3 J c) A = - 43,3 J d) A = - 25 J →
4.3 Vật khối l°ÿng m, tr°ÿt trên đ°ờng ngang với vận tốc v nh° hình 4.16. Biết lực →
F không đổi, luôn tạo với ph° n
ơ g ngang một góc α, hệ số ma sát tr°ÿt giữa vật và
mặt đ°ờng là k. Công của lực ma sát trên đoạn đ°ờng s đ°ÿc tính bằng biểu thức nào sau đây? a) Ams = kmgscosα b) Ams = - kmgscosα c) Ams = k(mg - Fcosα)s d) Ams = - k(mg - Fsinα)s →
4.4 Vật khối l°ÿng m = 10kg, tr°ÿt trên đ°ờng ngang với vận tốc v nh° hình 4.16.
Biết lực F = 20N không đổi, luôn tạo với ph°ơng ngang một góc α = 300, hệ số ma
sát tr°ÿt giữa vật và mặt đ°ờng là k = 0,2. Công của lực ma sát trên đoạn đ°ờng s = 10m là: a) - 200 N b) - 173 N c) = - 220 N d) - 180 N →
4.5 Nghiên cứu về công của lực F trên đoạn đ°ờng s, nhận xét nào sau đây là dúng? → →
a) Nếu lực F luôn vuông góc với vận tốc v thì công bằng không. → →
b) Nếu lực F luôn tạo với vận tốc v một góc nhọn thì công có giá trị d° n ơ g. → →
c) Nếu lực F luôn tạo với vận tốc v một góc tù thì công có giá trị âm.
d) Các nhận xét trên đều đúng.
4.6 Phát biểu nào sau đây về công của lực ma sát tr°ÿt là sai? a) Luôn có giá trị âm.
b) Luôn có biểu thức tính Ams = − F .ds ms ∫ (s)
c) Khi độ lớn của lực ma sát không đổi thì Ams = - Fms.s
d) Khi vật tr°ÿt trên đ°ờng ngang thì Ams = - Fms.s 52
Th.S Đỗ Quốc Huy – Bài Ging V¿t Lý Đại C°¢ng Tập 1: Cơ – Nhit
4.7 Công của trọng lực không có đặc điểm nào sau đây?
a) Phụ thuộc vào độ cao ban đầu của vật.
b) Phụ thuộc vào độ cao lúc sau của vật.
c) Phụ thuộc vào hình dạng đ°ờng đi.
d) Phụ thuộc vào khối l°ÿng của vật.
4.8 Công của trọng lực có đặc điểm nào sau đây?
a) Không phụ thuộc vào hình dạng quĩ đạo của vật.
b) Tỉ lệ thuận với khối l°ÿng của vật và độ dịch chuyển theo ph°ơng thẳng đứng.
c) Có dấu d°ơng khi vật dịch chuyển xuống thấp và có dấu âm khi vật dịch chuyển lên cao. d) a, b, c đều đúng.
4.9 Một vật nhỏ, khối l°ÿng m = 2kg tr°ÿt đều từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Tính công
của trọng lực đã thực hiện trong quá trình đó. Biết dốc dài 100m và nghiêng 300 so
với ph°ơng ngang. Lấy g = 10m/s2. a) 2 kJ b) 1 kJ c) – 2 kJ d) – 1 kJ 4.10
Một vật nhỏ, khối l°ÿng m = 2kg ném đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu
20m/s, rồi rơi xuống đất. Tính công của trọng lực thực hiện trong quá trình vật chuyển động. a) 400 J b) – 400 J c) 200 J d) 0 J 4.11
Nghiên cứu về công của lực đàn hồi của một lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
a) Tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
b) Phụ thuộc vào chiều dài ban đầu và lúc sau của lò xo.
c) Không phụ thuộc vào quãng đ°ờng vật đã đi, chỉ phụ thuộc vị trí đầu và cuối. 1 d) Có biểu thức tính: 2 2
A = k(x − x ) , trong đó x1, x2 là độ biến dạng lúc 1 2 2
đầu và lúc sau của lò xo, k là độ cứng của lò xo. 4.12
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo ph°ơng ngang với biên độ 10cm.
Tính công của lực đàn hồi đã thực hiện khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
Biết rằng hệ số đàn hồi của lò xo là k = 100N/m. a) 0,5 J b) – 0,5 J c) – 1 J d) 0 J 4.13
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo ph°ơng ngang với biên độ 10cm.
Tính công của lực đàn hồi đã thực hiện khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên. Biết
rằng hệ số đàn hồi của lò xo là k = 100N/m. a) 0,5 J b) – 0,5 J c) – 1 J d) 0 J 4.14
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo ph°ơng ngang với biên độ 10cm.
Tính công của lực đàn hồi đã thực hiện trong một chu kì dao động. Biết rằng hệ số
đàn hồi của lò xo là k = 100N/m. a) 0,5 J b) – 0,5 J c) – 1 J d) 0 J
Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 53 4.15
Vật chuyển động trên đ°ờng ngang với vận tốc → → →
v , biết lực F không đổi, luôn tạo với ph° n ơ g ngang F →
một góc α nh° hình 4.17. Công của lực F trên đoạn m α →
đ°ờng s đ°ÿc tính bằng biểu thức nào sau đây? v a) A = F.s.cosα b) A = - F.s.cosα c) A = F.s.sinα d) A = F.s Hình 4.17 4.16 Vật chuyển đ n
ộ g đều trên đ°ờng ngang với vận
tốc v = 5m/s, d°ới tác dụng của lực kéo F = 10N tạo với h°ớng chuyển động một
góc α = 600 nh° hình 4.17. Công của lực ma sát trên đoạn đ°ờng s = 10m có giá trị nào sau đây? a) A =50 J b) A = - 50 J c) A = 100 J d) A = - 250 J 4.17
Một hạt chuyển động trong mặt phẳng (Oxy) từ vị trí (1) có vectơ bán kính → → → → → →
r = i + 2 j (m) đến vị trí (2) có r = 2 i − 3 j (m) d°ới tác dụng của lực 1 2 → → → →
F = 3 i + 4 j (N). Tính công của lực F trên đoạn đ°ờng đó. a) – 17 J b) 17 J c) – 15 J d) 0 J 4.18
Một hạt chuyển động trong mặt phẳng (Oxy) từ gốc tọa độ đến vị trí A(10;10) → → →
(đơn vị đo tọa độ là centimet) d°ới tác dụng của lực F =2x i +4y j (N). Tính →
công của lực F trên đoạn đ°ờng đó. a) 0,01 J b) 0,02 J c) 0,03 J d) – 0,01 J 4.19
Đại l°ÿng nào sau đây đ°ÿc dùng để đánh giá “sức mạnh” của một động cơ?
a) Công mà động cơ sinh ra.
b) Công suất của động cơ.
c) Hiệu suất của động cơ.
c) Lực mà động cơ sinh ra. 4.20
Công suất là đại l°ÿng:
a) đặc tr°ng cho khả nng thực hiện công.
b) đo bằng công sinh ra trong một giây.
c) bằng tích vô h°ớng của lực và vận tốc. d) a, b, c đều đúng. 4.21
Trong hệ SI, đơn vị đo công suất là: a) oát (W) b) kilô oát (kW) c) mêga oát (MW) d) a, b, c đều đúng 4.22
Bộ hộp số của ôtô, xe máy nhằm mục đích chính:
a) thay đổi lực phát động của xe.
b) thay đổi công suất của động cơ xe.
c) thay đổi vận tốc của xe.
d) thay đổi gia tốc của xe. 4.23
Tính công cần thiết để nén lò xo từ trạng thái tự nhiên vào một đoạn x =
10cm, biết rằng để nén đ°ÿc 1cm cần tốn một công là 0,1J. a) 1J b) 100J c) 10 J d) 5J 54
Th.S Đỗ Quốc Huy – Bài Ging V¿t Lý Đại C°¢ng Tập 1: Cơ – Nhit 4.24
Động cơ ôtô có công suất 120kW. Tính lực phát động của ôtô khi vận tốc của ô tô là 60km/h. a) 2000N b) 3600N c) 7200N d) 9000 N 4.25
Một con ngựa kéo một cái xe khối l°ÿng 400kg lên một cái dốc nghiêng 150
so với ph°ơng ngang. Biết hệ số ma sát giữa xe và mặt đ°ờng là µ = 0,02. Tính
công do con ngựa sinh ra trên đoạn đ°ờng dốc dài 200m, nếu xe chuyển đ n ộ g
thẳng đều. Lấy g = 10m/s2. a) 51,8 kJ b) 15,5 kJ c) 222 kJ d) 207 kJ 4.26
Ôtô khối l°ÿng 20 tấn chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h trên đ°ờng ngang,
hệ số ma sát µ = 0,06. Công suất của lực phát động là: a) 120 kW b) 2 MW c) 4320kW d) 0W 4.27
Một vật chuyển động đều trên đoạn đ°ờng s = 10m, nằm ngang nhờ một lực
kéo và một lực đẩy. Lực kéo có độ lớn F1 = 200N và chếch lên một góc 45o so với
h°ớng chuyển động; lực đẩy có độ lớn 320N và chúi xuống một góc 60o so với
h°ớng chuyển động. Công phát động là: a) 1414 J b) 214 J c) 1600 J d) 3014 J 4.28
Cần cẩu nâng đều một vật có khối l°ÿng 1 tấn lên cao 20m trong thời gian 40
giây. Tính công suất trung bình của lực nâng. a) 15 kW b) 10 kW c) 5 kW d) 6 kW 4.29
Xe máy chạy trên mặt đ°ờng nằm ngang với vận tốc 60km/h. Đến quãng
đ°ờng dốc, lực cản tng gấp 3 lần, mở “ga” tối đa cũng chỉ tng công suất động cơ
lên 1,5 lần. Tính vận tốc của xe trên đoạn đ°ờng dốc. a) 30 km/h b) 36 km/h c) 40 km/h d) 50 km/h → 4.30
Biểu thức nào sau đây tính công của lực F trong chuyển động quay của vật
rắn quanh trục ∆ cố định? θ t2 → → a) A = M dϕ M .ω.dt ∆ ∫ b) A = ∆ ∫ 0 t1 1 c) A = 2 2 I (ω − ω ) d) a, b, c đều đúng. 2 1 2 ∆ 4.31
Một vô lng hình trụ đồng chất, bán kính R = 20cm, khối l°ÿng m = 20kg,
đang quay với vận tốc ω = 4π rad/s thì bị hãm đều và dừng lại. Tính công của lực hãm trong quá trình đó. a) – 16 J b) – 32 J c) – 64 J d) – 128 J 4.32
Một động cơ có công suất cơ học 500W, rôto quay với vận 300 vòng/phút.
Tính mômen của lực ứng với công suất trên. a) 16 Nm b) 8 Nm c) 32 Nm d) 15 Nm 4.33
Phát biểu nào sau đây là sai?
Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 55
a) Nng l°ÿng là một thuộc tính cơ bản của vật chất. Nng l°ÿng có nhiều
dạng (nhiệt nng, cơ nng, quang nng, điện nng, …). Nng l°ÿng ở
dạng này có thể chuyển hóa sang dạng khác, nh°ng nng l°ÿng tổng cộng đ°ÿc bảo toàn.
b) Công cơ học là số đo nng l° n
ÿ g mà một hệ cơ học đã trao đổi với môi tr°ờng ngoài.
c) Một vật có khối l°ÿng m thì có nng l°ÿng E = mc2, c là vận tốc ánh sáng trong chân không.
d) Đơn vị đo nng l°ÿng trong hệ SI là calori (cal). 4.34
Khi nói về động nng của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?
a) Tỉ lệ thuận với vận tốc của chất điểm.
b) Phụ thuộc vào hệ qui chiếu.
c) Tỉ lệ thuận với khối l°ÿng của chất điểm.
d) Đơn vị đo (trong hệ SI) là jun (J). 4.35
Động nng của một vật nhỏ có khối l°ÿng 2 kg, chuyển động với vận tốc v = 4 m/s là: a) 32 J b) 4 J c) 8 J d) 16 J 4.36
Động nng của một vật nhỏ có khối l°ÿng 16 kg, chuyển động với vận tốc v = 9km/h là: a) 648 J b) 50 J c) 72 J d) 100 J 4.37
Vật rắn khối l°ÿng 20kg, tịnh tiến với vận tốc 36km/h thì động nng là bao nhiêu? a) 12960 J b) 720 J c) 1000 J d) 200 J 4.38
Khi nói về động nng quay của vật rắn, phát biểu nào sau đây là s ai?
a) Tỉ lệ thuận với mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay.
b) Phụ thuộc vào vị trí, ph°ơng của trục quay.
c) Tỉ lệ thuận với vận tốc góc.
d) Phụ thuộc vào khối l°ÿng của vật rắn. 4.39
Quả cầu đặc, đồng chất, khối l°ÿng 20kg, ln không tr°ÿt trên mặt đ°ờng, vận
tốc của khối tâm là v = 10m/s. Động nng của quả cầu là: a) 1 kJ b) 400 J c) 600 J d) 1600J 4.40
Thanh đồng chất dài 60cm, khối l°ÿng 4kg, quay đều với vận tốc 5vòng/s
quanh trục cố định đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Động nng quay của thanh là: a) 120 J b) 480 J c) 60 J d) 240 J 4.41
Một cái đĩa và một quả cầu đặc, đồng chất, bán kính khác nhau, nh°ng cùng
khối l°ÿng m và cùng ln không tr°ÿt trên đ°ờng với cùng vận tốc tịnh tiến v.
Động nng E của vật nào lớn hơn?
a) Eđĩa = Eqcầu b) Eđĩa < Eqcầu c) Eđĩa > Eqcầu d) Ch°a khẳng định đ°ÿc. 56
Th.S Đỗ Quốc Huy – Bài Ging V¿t Lý Đại C°¢ng Tập 1: Cơ – Nhit 4.42
Một cái vòng, một cái đĩa và một quả cầu đặc, đồng chất, bán kính khác nhau,
nh°ng cùng khối l°ÿng m và cùng ln không tr°ÿt trên đ°ờng với cùng vận tốc
tịnh tiến v. Động nng E của vật nào lớn hơn? a) Evòng = Eđĩa = Eqcầu
b) Evòng < Eđĩa < Eqcầu
c) Evòng > Eđĩa > Eqcầu
d) Evòng > Eqcầu > Eđĩa 4.43
Phát biểu nào sau đây là sai?
a) Lực hấp dẫn, trọng lực là lc thế.
b) Lực đàn hồi là lc thế. →
c) Phản lực pháp tuyến N là lực thế, vì công luôn bằng không.
d) Các tr°ờng lực xuyên tâm là các tr°ờng lc thế. 4.44
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế nng của một chất điểm trong tr°ờng lực?
a) Là dạng nng l°ÿng đặc tr°ng cho nng l° n
ÿ g t°ơng tác của chất điểm với tr°ờng lực đó.
b) Chỉ có tr°ờng lc thế mới có thế nng.
c) Thế nng là đại l°ÿng vô h° n
ớ g, đơn vị đo (trong hệ SI) là jun (J).
d) Giá trị của thế nng tại một điểm là duy nhất, không phụ thuộc vào vị trí gốc thế nng. 4.45
Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính thế nng của lực đàn hồi của lò xo? (k
là hệ số đàn hồi, x là độ biến dạng của lò xo, gốc thế nng tại vị trí lò xo không biến dạng). 1 1 1 1 a) Et = kx b) E kx c) E − kx d) E − kx 2 t = 2 2 t = 2 t = 2 2 4.46
Một lò xo có hệ số đàn hồi k =100N/m. Tính thế nng của lực đàn hồi khi lò
xo bị nén 10cm (gốc thế nng tại vị trí lò xo không biến dạng). a) 0,5 J b) – 0,5 J c) 5 kJ d) 1 J 4.47
Một lò xo khi bị nén 7,5cm thì dự trữ thế nng 9J(gốc thế nng tại vị trí lò xo
không biến dạng). Tính độ cứng của lò xo. a) 3200N/m b) 1600N/m c) 7200N/m d) 800N/m 4.48
Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính thế nng của chất điểm trong tr° n ờ g
trọng lực? (m là khối l° n
ÿ g của chất điểm, h là độ cao của chất điểm so với gốc thế
nng, g là gia tốc trọng tr°ờng) a) Et = mgh
b) Et = - mgh c) Et = mg(h1 – h2) d) Et = mg(h2 – h1) 4.49
Giả sử U = U(x) là thế nng của một chất điểm trong tr°ờng lực thế. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) Công của lực thế làm di chuyển chất điểm theo quĩ đạo bất kì từ vị trí x1
đến x2 là A = U(x1) – U(x2).
b) Lực thế tác dụng lên chất điểm là F = - U’(x).
c) Nếu x0 là vị trí cân bằng bền của chất điểm thì thế nng tại x0 đạt cực tiểu. d) a, b, c đều đúng.
Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 57 c b 4.50
Thế nng của một hạt trong tr° n
ờ g lực thế có dạng U(r) = − với b và c r 2 r
là các hằng số d°ơng, r là khoảng cách từ hạt đến tâm tr° n
ờ g. Xác định giá trị ro
ứng với vị trí cân bằng của hạt. Đó có phải cân bằng bền không? c 2 c 2 a) r = . Không bền b) r = . Bền o b o b b b c) r = . Không bền d) r = . Bền o c 2 o c 2 c b 4.51
Thế nng của một hạt trong tr° n
ờ g lực thế có dạng U(r) = − với b và c r 2 r
là các hằng số d°ơng, r là khoảng cách từ hạt đến tâm tr°ờng. Xác định khoảng
cách r để lực tác dụng lên vật đóng vai trò lc hút. 2c 2c c c a) r > b) r < c) r > d) r < b b b b c b 4.52
Thế nng của một hạt trong tr° n
ờ g lực thế có dạng U(r) = − với b và c r 2 r
là các hằng số d°ơng, r là khoảng cách từ hạt đến tâm tr°ờng. Xác định khoảng
cách r để lực tác dụng lên vật đóng vai trò lc đẩy. 2c 2c c c a) r > b) r < c) r > d) r < b b b b c b 4.53
Thế nng của một hạt trong tr° n
ờ g lực thế có dạng U(r) = − với b và c r 2 r
là các hằng số d°ơng, r là khoảng cách từ hạt đến tâm tr°ờng. Xác định giá trị lớn
nhất của lc hút tác dụng vào hạt. 3 27b 2 27b a) Fmax = b) F 2 c max = 3 c 3 b 2 b c) Fmax = d) F 2 27c max = 3 27c 100 1000 4.54
Thế nng của một hạt trong tr°ờng thế có dạng Wt = − , với r là r 2 r
khoảng cách từ hạt đến tâm tr°ờng. Tính công của lực thế khi hạt di chuyển từ vị
trí r1 = 0,2m đến vị trí r2 = 0,8m. a) -1400J b) 1600J c) - 1800J d) 2000J → → → 4.55
Giả sử F = 5x i − 10y j là một lực thế. Biểu thức nào sau đây là thế nng U
của tr°ờng lực thế này? a) U(x,y) = 5y2 + 2,5x2 + 50
b) U(x,y) = 5y2 – 2,5x2 – 20 58
Th.S Đỗ Quốc Huy – Bài Ging V¿t Lý Đại C°¢ng Tập 1: Cơ – Nhit
c) U(x,y) = - 5y2 - 2,5 x2 + 20
d) U(x,y) = - 5y2 + 2,5x2 + 30 → → → → 4.56 Có hai lực: F = ax. i và 2
F = by . j , với a, b là các hằng số. Lực nào là lc 1 2 thế? → → a) Lực F b) Lực F c) Cả hai lực d) Không có lực nào. 1 2 → → → → → → 4.57 Có hai lực: 2 F = ax. i + by . j v à 2
F = ay . i + bx. j , với a, b là các hằng số. 1 2
Lực nào là lc thế? → → a) Lực F b) Lực F c) Cả hai lực d) Không có lực nào. 1 2 → → → → → 4.58
Có hai lực: F = ay. i và F = by. i + ax. j , với a, b là các hằng số. Lực nào 1 2
lc thế? → → a) Lực F b) Lực F c) Cả hai lực d) Không có lực nào. 1 2 4.59
Khi chất điểm chuyển động chỉ d°ới tác dụng của tr°ờng lực thế, phát biểu nào sau đây là đúng?
a) Thế nng không đổi.
b) Động nng không đổi. c) Cơ nng không đổi.
d) Công của lực thế luôn bằng không. 4.60
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) Chất điểm chuyển động tròn đều thì công của ngoại lực bằng không.
b) Độ biến thiên động nng của chất điểm bằng tổng công của các lực thế tác dụng vào nó.
c) Độ tng thế nng bằng công của các lực thế tác dụng vào chất điểm.
d) Trong tr°ờng lực thế, độ giảm thế nng luôn bằng đ ộ tng động nng. 4.61
Một vật nhỏ khối l°ÿng 100g rơi từ độ cao h = 50cm m
xuống đầu một lò xo nhẹ, thẳng đứng, có hệ số đàn hồi k =
80N/m (hình 4.18). Tính độ nén tối đa của lò xo. h a) 11,2cm b) 12,5cm c) 15cm d) 10cm 4.62
Một bánh xe hình đĩa đồng chất, bán kính 50cm, khối x
l°ÿng m = 25kg quay quanh trục với vận tốc góc ω = 2
vòng/giây. Tính động nng quay của bánh xe. k a) 250 J b) 500 J c) 12,5 J d) 25 J 4.63
Một toa xe có khối l°ÿng tổng cộng là 1 tấn. Đang
chuyển động với vận tốc 72 km/h. Toa xe có 6 bánh xe (coi Hình 4.18
nh° hình trụ đặc), khối l°ÿng mỗi bánh là 20kg. Tính động
nng toàn phần của toa xe. a) 200 kJ b) 204 kJ c) 200 kJ d) 212 kJ
Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 59 4.64
Một toa xe gồm 4 bánh giống nhau, mỗi bánh có khối l°ÿng m coi nh° hình
trụ đặc. Khối l°ÿng của toa xe không kể 4 bánh xe là M. Toa xe chuyển động với
vận tốc v. Động nng toàn phần của một toa xe là: 1 1 a) Eđ = 2 (M + 3m)v b) E (M + 2m) 2 đ = 2 v 2 1 1 c) Eđ = 2 (M + 4m)v d) E M ( + 6m) 2 đ = 2 v 2 4.65
Tính động nng toàn phần của một toa xe chuyển động với vận tốc 36 km/h.
Toa xe gồm 4 bánh giống nhau, mỗi bánh có khối l°ÿng 10kg coi nh° hình trụ đặc.
Khối l°ÿng của toa xe không kể 4 bánh xe là 1 tấn. a) 53 kJ b) 50 kJ c) 52 kJ d) 51,5 kJ 4.66
Một bánh mài (của máy mài) hình đĩa, đồng chất, khối l°ÿng 1kg, bán kính R
= 20cm đang quay với vận tốc 480 vòng/phút thì bị hãm và dừng lại. Tính độ biến
thiên động nng của bánh mài. a) 12,8 J b) - 12,8 J c) - 25,6 J d) 25,6 J 4.67
Một đĩa tròn đồng chất khối l°ÿng m, ln không tr°ÿt trên sàn ngang với vận
tốc v. Động nng của đĩa là: 1 3 3 a) E 2 2 đ = 2 mv b) E c) E mv d) E 2 đ = mv đ = 2 đ = 2 mv 4 4.68
Bánh đà có dạng hình trụ đặc đồng chất, dùng để dự trữ nng l°ÿng cho động
cơ đốt trong. Bánh đà có khối l°ÿng là 50 kg, bán kính 40cm, quay với vận tốc 300
vòng/phút. Tính phần cơ nng dữ trữ ở bánh đà. a) 2000 J b) 1000 J c) 500 J d) 4000 J 4.69
Một cái đĩa đồng chất, khối l°ÿng 4 kg, đang ln không tr°ÿt với vận tốc 2
m/s. Động nng của đĩa là: a) 6 J b) 12 J c) 16 J d) 8 J 4.70
Một cái đĩa tròn đồng chất đang ln không tr°ÿt thì động nng tịnh tiến chiếm
bao nhiêu phần trm động nng toàn phần của đĩa? a) 47% b) 50% c) 67% d) 77% 4.71
Một cái ống hình trụ rỗng, thành mỏng đang ln không tr°ÿt thì động nng
tịnh tiến chiếm bao nhiêu phần trm động nng toàn phần của nó? a) 77% b) 25% c) 50% d) 67% 4.72
Một cái vòng sắt, khối l°ÿng 10 kg, đang ln không tr°ÿt trên sàn ngang. Vận
tốc của khối tâm là 2 m/s. Cần phải tốn một công bao nhiêu để làm cho nó dừng lại: a) 10 J b) 20 J c) 30 J d) 40 J 4.73
Trong va chạm giữa hai quả cầu, đại l°ÿng nào của hệ đ°ÿc bảo toàn?
a) Động nng b) Động l°ÿng c) Cơ nng d) Vận tốc 60
Th.S Đỗ Quốc Huy – Bài Ging V¿t Lý Đại C°¢ng Tập 1: Cơ – Nhit 4.74
Trong va chạm đàn hồi giữa hai quả cầu, đại l°ÿng nào của hệ đ°ÿc bảo toàn?
a) Động nng b) Động l°ÿng c) Cơ nng d) a, b, c đều đúng. 4.75
Trong va chạm đàn hồi, không xuyên tâm giữa hai quả cầu giống hệt nhau về
kích th°ớc và khối l°ÿng, nếu lúc đầu có một quả cầu đứng yên thì ngay sau va chạm:
a) sẽ có một quả cầu đứng yên.
b) hai quả cầu chuyển động ng°ÿc chiều.
c) hai quả cầu chuyển động cùng chiều.
d) hai quả cầu chuyển động theo hai h°ớng vuông góc nhau. 4.76
Trong va chạm đàn hồi, xuyên tâm giữa hai quả cầu giống hệt nhau về kích
th°ớc và khối l°ÿng, nếu lúc đầu có một quả cầu đứng yên thì ngay sau va chạm:
a) sẽ có một quả cầu đứng yên.
b) hai quả cầu chuyển động ng°ÿc chiều.
c) hai quả cầu chuyển động cùng chiều.
d) hai quả cầu chuyển động theo hai h°ớng vuông góc nhau. 4.77
Một vật khối l°ÿng m1 đang chuyển động thẳng h° n
ớ g từ trái sang phải với
vận tốc v thì va chạm mềm với một vật khác khối l°ÿng m2 đang đứng yên. Sau va
chạm, hai vật sẽ cùng chuyển động sang trái hai sang phải với vận tốc bao nhiêu? m v m v a) Phải, 2 v '= b) Trái, 2 v ' = m + m m + m 1 2 1 2 m v m v c) Phải, 1 v '= d) Trái, 1 v ' = m + m m + m 1 2 1 2 4.78
Từ kết quả nghiên cứu bài toán va chạm, điều nào sau đây đ°ÿc ứng dụng vào thực tế?
a) Khi đóng đinh, dùng búa phải nặng hiệu quả hơn dùng búa nhẹ.
b) Khi tán một đinh ốc, cần kê đinh ốc lên đe nặng và dùng búa nhẹ để tán.
c) Khi rèn một vật, cần kê vật lên đe nặng và dùng búa nhẹ để rèn sẽ hiệu quả. d) a, b, c đều đúng. 4.79
Quả bóng đập vào bức t°ờng rồi nảy ra theo ph°ơng đối xứng với ph°ơng ban
đầu qua pháp tuyến với mặt t°ờng. Biết rằng tốc độ bóng nảy ra bằng tốc độ bóng
đập vào. Va chạm đó thuộc loại va chạm gì? a) Đàn hồi. b) Không đàn hồi. c) Trực diện.
d) Đàn hồi nh°ng không trực diện. 4.80
Đĩa cân lò xo có khối l°ÿng m = 25g. Một vật khối l°ÿng m’ = 75g rơi tự do
xuống đĩa cân từ độ cao h = 20cm so với mặt đĩa cân. Coi va chạm là hoàn toàn
không đàn hồi và ảnh h° n
ở g của lực đàn hồi trong quá trình va chạm là không
đang kể, lấy g = 10m/s2. Tính vận tốc của đĩa cân ngay sau va chạm. a) 2m/s b) 1,5 m/s c) 1 m/s d) 0,5 m/s 4.81
Đĩa cân lò xo có khối l°ÿng m = 25g. Một vật khối l°ÿng m’ = 75g rơi tự do
xuống đĩa cân từ độ cao h = 20cm so với mặt đĩa cân. Coi va chạm là hoàn toàn
Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 61
không đàn hồi và ảnh h° n
ở g của lực đàn hồi trong quá trình va chạm là không
đang kể, lấy g = 10m/s2. Tính phần cơ nng mất mát trong va chạm đó. a) 0,375 J b) 1,375 J c) 1,5 J d) 0,5 J 4.82
Ng°ời ta dùng một búa máy có trọng l°ÿng 900N để đóng một cái cọc có
trọng l°ÿng 300N vào đất. Mỗi lần đóng, cọc lún sâu thêm một đoạn 20cm. Tính
lực cản trung bình của đất, biết búa rơi từ độ cao 5m so với đầu cọc. Coi va chạm
giữa búa và cọc là hoàn toàn không đàn hồi. a) 4200N b) 12600N c) 16800N d) 8400N 4.83
Một quả cầu chuyển động với vận tốc v = 4 m/s đến va chạm xuyên tâm với
một quả cầu khác cùng khối l° n
ÿ g, đang đứng yên. Biết sau va chạm 2 quả cầu
dính vào nhau và phần cơ nng mất mát là 12J. Tính khối l°ÿng các quả cầu. a) 3 kg b) 2,5 kg c) 2 kg d) 1,5 kg 4.84
Bao cát đ°ÿc treo bằng một sÿi dây dài, nhẹ. Một viên đạn bay với vận tốc v =
500 m/s theo ph°ơng ngang đến cắm vào bao cát. Biết khối l°ÿng bao cát là 20 kg,
viên đạn là 100 g. Tính độ cao lớn nhất mà bao cát đ°ÿc nâng lên. Lấy g = 10 m/s2. a) 31 cm b) 36 cm c) 40 cm d) 50cm → → → 4.85
Một hạt có khối l°ÿng m v = i − 3 j
1 = 1g đang chuyển động với vận tốc 1
đến va chạm mềm với một hạt khác có khối l°ÿng m2 = 2g đang chuyển động với → → →
vận tốc v = 4 i − 6 j . Xác định vectơ vận tốc của 2 hạt sau va chạm. 2 → → → → → → a) v = 3 i − 5 j b) v = 9 i − 15 j → → → → → → c) v = 10 i −10 j d) v = 5 i − 9 j 4.86
Quả bóng khối l°ÿng 1kg chuyển đ n
ộ g với vận tốc 10 m/s đến đập vào bức
t°ờng rồi nảy ra với vận tốc 8 m/s. Tính độ giảm cơ nng của quả bóng trong va chạm đó. a) 2 J b) 12 J c) 18 J d) 36 J 4.87
Một vật khối l°ÿng m1 chuyển động đến va chạm đàn hối với vật m2 = 1 kg
đang đứng yên. Biết rằng sau va chạm, vật m1 đã truyền cho m2 36% động nng
ban đầu của mình. Tính m1. 1 1 1 a) 9 kg b) kg c) 9 kg, hoặc kg d) m ≠ 9kg và m ≠ kg 9 9 1 1 9 4.88
Chuyển động của các hành tinh quanh Mặt Trời đ°ÿc coi là chuyển động của
chất điểm. Phát biểu nào sau đây là sai?
a) Nguyên nhân của chuyển đ n
ộ g đó là do lực hấp dẫn của Mặt Trời lên các hành tinh.
b) Quĩ đạo của các hành tinh là những elíp, Mặt Trời là một trong hai tiêu điểm.
c) Hành tinh nào ở xa Mặt Trời thì quay nhanh hơn. 62
Th.S Đỗ Quốc Huy – Bài Ging V¿t Lý Đại C°¢ng Tập 1: Cơ – Nhit
d) Vận tốc vũ trụ cấp I ở Trái Đ t ấ là 8 km/s. 4.89
Từ mặt đất, ng°ời ta phóng một vệ tinh với vận tốc 8km/s. Tính chu kì quay
quanh Trái Đất của vệ tinh này (bán kính Trái Đất là 6400km). a) 24 giờ. b) 12 giờ. c) 365 ngày. d) 1 giờ 30 phút. 4.90
Một vệ tinh địa tĩnh (đứng bất động so với một điểm trên mặt đất) phải bay ở
độ cao nào so với mặt đất? Coi vệ tinh chỉ chịu ảnh h°ởng của lực hấp dẫn từ Trái
Đất; bán kính Trái Đất là 6400km, gia tốc trọng tr°ờng tại mặt đất là g = 10m/s2. a) 6400km b) 85000km c) 92000km d) 64000km 4.91
Nguyên nhân chính của hiện t°ÿng Thủy Triều trên Trái Đất là do:
a) lực hấp dẫn của Mặt Trng.
b) lực hấp dẫn của Mặt Trời.
c) chuyển động tự quay của Trái Đất.
d) địa hình trên Trái Đất. 4.92
Tính từ Mặt Trời ra xa, 5 hành tinh gần Mặt Trời nhất là:
a) Kim Tinh, Mộc Tinh, Thủy Tinh, Hỏa Tinh, Trái Đất.
b) Hỏa Tinh, Kim Tinh, Mộc Tinh, Thủy Tinh, Trái Đất.
c) Kim Tinh, Thủy Tinh, Trái Đất, Hỏa Tinh, Mộc Tinh.
d) Thủy Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hỏa Tinh, Mộc Tinh. 4.93
Khi giải bài toán về chuyển động của chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?
a) Định lý động nng đ°ÿc vận dụng trong mọi tr°ờng hÿp.
b) Định luật bảo toàn nng l°ÿng đ°ÿc vận dụng trong mọi tr°ờng hÿp.
c) Định luật bảo toàn cơ nng đ°ÿc vận dụng trong mọi tr°ờng hÿp.
d) Định lý về động l°ÿng đ°ÿc vận dụng trong mọi tr°ờng hÿp. 4.94
Một đầu máy xe lửa có khối l°ÿng m bắt đầu chuyển động với tốc độ biến đổi
theo qui luật v = k s với k là hằng số và s là quãng đ°ờng nó đi đ°ÿc. Tính tổng
công của các ngoại lực tác dụng lên đầu máy xe lửa trong trong thời gian t giây kể
từ khi nó bắt đầu chuyển động. mk2s mk 4t 2 mk 2t 2 mk 4t 2 a) A = b) A = c) A = d) A = 2 8 4 2 4.95
Một vật nhỏ khối l°ÿng m = 2 kg chuyển động vận tốc vo = 5 m/s trên đ°ờng
ngang. Do có ma sát nên một lúc sau nó dừng lại. Biết hệ số ma sát là 0,2. Tính
công suất trung bình của lực ma sát trong suốt thời gian vật chuyển động. Lấy g = 10m/s2. a) – 10W b) 10W c) – 20W d) 20W 4.96
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên đ°ờng ngang, sau khi đi
đ°ÿc 100m thì vận tốc đạt 72 km/h. Tính công của lực phát động trong thời gian
đó. Biết khối l°ÿng ôtô là 1800kg và hệ số ma sát giữa ôtô và mặt đ°ờng là 0,05. a) 270 kJ b) 450 kJ c) 90 kJ d) 360 kJ
4.97 Thả vật nhỏ khối l°ÿng m = 200g, tr°ÿt không ma sát theo máng nghiêng góc α =
30o so với ph°ơng ngang. Tính độ biến thiên động nng của vật khi nó tr°ÿt xuống
đ°ÿc một đoạn s = 2 m. Lấy g = 10m/s2. a) 200 J b) 0 J c) 2 J d) 4J
Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 63 4.98
Tính công của lực ma sát đã thực hiện, khi thả viên gạch có khối l°ÿng m =
500g tr°ÿt đều xuống dốc dài 10m, nghiêng 30o so với ph°ơng ngang. a) – 50 J b) – 43,3 J c) – 25J d) 0 J 4.99
Dùng một sÿi dây nhẹ, không co giãn, dài A , để treo một hòn bi sắt nhỏ. Lúc
đầu hòn bi đứng yên tại vị trí cân bằng. Hỏi phải truyền cho hòn bi một vận tốc đầu
tối thiểu bao nhiêu theo ph°ơng ngang để nó có thể chuyển động tròn trong mặt
phẳng thẳng đứng? (g là gia tốc rơi tự do). a) vomin = 4 A g b) vomin = 5 A g c) vomin = 2 A g d) vomin = gA
4.100 Dùng một sÿi dây nhẹ, không co giãn, dài 50 cm để treo một hòn bi sắt nhỏ.
Lúc đầu hòn bi đứng yên tại vị trí cân bằng. Hỏi phải truyền cho hòn bi một vận tốc
đầu tối thiểu bao nhiêu theo ph°ơng ngang để nó có thể chuyển động tròn trong
mặt phẳng thẳng đứng? a) 4,5 m/s b) 5 m/s c) 6 m/s d) 2,3 m/s
4.101 Một con lắc đơn có khối l°ÿng 2 kg đ°ÿc kéo lệch khỏi ph°ơng thẳng đứng
một góc 90o rồi thả nhẹ cho dao động. Tính lực cng dây khi nó đi qua vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2 a) 20 N b) 40 N c) 60 N d) 0 N
4.102 Ng°ời ta treo một vật có trọng l°ÿng 100N vào đầu một sÿi dây nhẹ, không co
giãn rồi kéo lệch vật khỏi ph°ơng thẳng đứng một góc α và thả cho vật dao động.
Tính góc α lớn nhất để dây không bị đứt, biết rằng, dây chỉ chịu đ°ÿc lực cng lớn nhất là 200N. a) 300 b) 450 c) 600 d) 900
4.103 Bao cát đ°ÿc treo bằng một sÿi dây dài, nhẹ, không co giãn. Một viên đạn bay
với vận tốc 500 m/s theo ph°ơng ngang đến cắm vào bao cát. Biết khối l°ÿng bao
cát là 20 kg, viên đạn là 100 g. Tính độ cao lớn nhất mà bao cát đ°ÿc nâng lên. Lấy g = 10 m/s2. a) 31 cm b) 36 cm c) 40 cm d) 50cm
4.104 Một thác n°ớc cao 50m, l°u l° n
ÿ g của n°ớc đổ xuống khoảng 6000 m3 mỗi
phút. Hãy °ớc tính công suất của nhà máy điện dùng nng l°ÿng của dòng thác
này, biết rằng hiệu suất là 5%. a) 100 MW b) 50 MW c) 2,5 MW d) 150 MW
4.105 Bánh mài của máy mài hình đĩa, khối l°ÿng 1kg, bán kính R = 20cm đang
quay với vận tốc 480 vòng/phút thì bị hãm dừng lại bởi lực có mômen không đổi. Tính công của lực hãm. a) – 5,12 J b) – 4,12 J c) – 2304 J d) – 25,5 J
4.106 Một thanh đồng chất, chiều dài A = 30 cm, đang ở vị trí thẳng đứng thì bị đổ
xuống. Tính vận tốc dài của đỉnh thanh khi nó chạm đất. a) 3 m/s b) 2,45 m/s c) 2 m/s d) 1,5 m/s 64
Th.S Đỗ Quốc Huy – Bài Ging V¿t Lý Đại C°¢ng Tập 1: Cơ – Nhit
4.107 Một hình trụ đặc, đồng chất bán kính R = 5 cm bắt đầu ln không tr°ÿt trên
mặt phẳng nghiêng xuống dốc. Lúc đầu, hình trụ ở độ cao h = 4,85 m so với mặt
phẳng ngang ở chân dốc. Hãy tìm vận tốc của khối tâm khi nó ln hết dốc (bỏ qua
ma sát ln). Lấy g = 10 m/s2. a) 4 m/s b) 6m/s c) 8 m/s d) 9.8 m/s
4.108 Các động cơ đốt trong phải có một kì nén khí và kì nổ khí mới sinh công cung
cấp nng l°ÿng ra bên ngoài. Vậy ở kì nén, piston lấy nng l°ÿng ở đâu để nén khí?
a) Từ quán tính của piston. b) Từ quán tính của xe.
c) Từ quán tính của vô lng (bánh đ à). d) Từ nhiên liệu.
4.109 Bánh mài của máy mài hình đĩa, khối l°ÿng 1kg, bán kính R = 20cm đang
quay với vận tốc 480 vòng/phút. Tính công suất của lực hãm để bánh mài dừng lại sau 5 giây. a) – 25,6 W b) – 5,12 W c) –10,24 W d) 5,12 W
4.110 Một thanh đồng chất, chiều dài A , đang đứng thẳng thì bị đổ xuống. Tìm điểm
M trên thanh, có độ cao h, sao cho vận tốc chạm đất của nó đúng bằng vận tốc
chạm đất của một vật nhỏ rơi tự do từ vị trí ban đầu của M. a) h = A b) h = ½ A c) h = 2 A /3 d) h = A /3
4.111 Một thanh đồng chất, chiều dài 30 cm, đang đứng thẳng thì bị đổ xuống. Tìm
điểm M trên thanh, có độ cao h, sao cho vận tốc chạm đất của nó đúng bằng vận
tốc chạm đất của một vật nhỏ rơi tự do từ vị trí ban đầu của M. a) h = 10 cm b) h = 15 cm c) h = 20 cm d) h = 25 cm
4.112 Một hình trụ đặc, đồng chất bán kính R = 4 cm bắt đầu ln không tr°ÿt trên
mặt phẳng nghiêng xuống dốc. Lúc đầu, tâm hình trụ ở độ cao h = 2,74m so với
mặt phẳng ngang ở chân dốc. Hãy tìm vận tốc góc của hình trụ khi nó ln hết dốc.
Bỏ qua sự mất mát cơ nng, lấy g = 10m/s2. a) 150 rad/s b) 6 rad/s c) 184 rad/s d) 50 rad/s
4.113 Một bánh xe khối l°ÿng 10,0 kg phân bố chủ yếu ở vành bánh xe, bán kính
50cm. Bánh xe quay quanh trục của nó với vận tốc 180 vòng/phút. Để hãm bánh xe
dừng lại trong 10 giây, thì công suất trung bình của lực hãm là bao nhiêu? a) – 22 W b) – 45 W c) – 90 W d) – 135 W
4.114 Một khung rất nhẹ, hình tam giác cân ABC, cạnh bên AB = AC = 50cm, cạnh
đáy BC = 60cm. Đặt tại A, B, C các quả cầu nhỏ, khối l°ÿng t°ơng ứng là 400g,
800g, 800g. Phải tốn một công bao nhiêu để đ°a hệ từ trạng thái nghỉ đến tốc tộ
quay là 5 rad/s quanh một trục đi qua trung điểm M của BC và vuông góc với mặt phẳng (ABC)? a) 2,6 J b) 1,5 J c) 2 J d) 1 J
4.115 Một cái vòng sắt mỏng, khối l°ÿng 10 kg, đang ln không tr°ÿt trên sàn
ngang. Vận tốc của khối tâm là 2 m/s. Cần phải tốn một công bao nhiêu để làm cho nó dừng lại: a) 10 J b) 20 J c) 30 J d) 40 J
Ch°¢ng 4: CÔNG VÀ NNG L¯þNG 65
4.116 Một quả cầu nhỏ, đặc, đồng chất, ln không tr°ÿt từ đỉnh một cái dốc có chiều
cao h. Tính vận tốc khối tâm của nó tại chân dốc. 4 3 10 a) v = gh b) v = 2gh c) v = gh d) v = gh 3 2 7
4.117 Một quạt máy đang quay với vận tốc 300 vòng/phút thì bị ngắt điện, nó quay
chậm dần đều và dừng lại. Biết công của lực cản là AC = – 5 J. Tính mômen quán
tính của quạt đối với trục quay của nó. a) 0,1 kgm2 b) 0,01 kgm2 c) 0,2 kgm2 d) 0,02 kgm2
4.118 Một quạt máy đang quay với vận tốc 300 vòng/phút thì bị ngắt điện, nó quay
chậm dần đều và quay đ°ÿc 50 vòng thì dừng lại. Biết công của lực cản là AC = – 5
J. Tính mômen của lực cản. a) 0,0157 Nm b) 0,157 Nm c) 0,0314 Nm d) 0,314Nm