Câu hỏi trắc nghiệm chương 4 môn CNXHKH có đáp án

Câu 1: Dân chủ là gì?
a. Là quyền lực thuộc về nhân dân.
b. Là quyền của con người.
c. Là quyền tự do của mỗi người.
d. Là trật tự xã hội

Câu 1: Dân chủ là gì?

b. Là quyền của con người.
c. Là quyền tự do của mỗi người.
d. Là trật tự xã hội.
Câu 2: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là:

b. Dân chủ cho tất cả mọi người.
c. Dân chủ cho giai cấp công nhân.
d. Dân chủ cho thiểu số.
Câu 3: Dân chủ hội chủ nghĩa đã được phôi thai từ thực tiễn đấu tranh
giai cấp ở đâu?
 !"#$%&'(&)"*+,
b. Cách mạng tháng Tám (1945)
c. Cách mạng Tân Hợi (1911)
d. Cách mạng tháng Mười Nga (1917)
Câu 4: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm
khác biệt cơ bản nào?
##!-.+-
b. Không còn mang tính giai cấp.
c. Là nền dân chủ phi lịch sử.
d. Là nền dân chủ thuần túy.
Câu 5: Những xã hội nào đã thừa nhận chế độ dân chủ?
a. Xã hội chiếm hữu nô lệ, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa
b. Xã hội chiếm hữu nô lệ
c. Xã hội chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
d. Xã hội chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa
Câu 6: Giai cấp nào giữ vai trò chi phối nền dân chủ?
/.+0%1+23456 . !
b. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
c. Giai cấp có trình độ văn hóa cao.
d. Giai cấp bị trị ở trong xã hội
Câu 7: Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị nước ta
hiện nay?
7438 !9:57%
b. Đảng Cộng sản Việt Nam.
c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
d. Các đoàn thể nhân dân.
Câu 8: Cấu trúc bản của hệ thống chính trị hội chủ nghĩa nước ta bao
gồm:
;66:57%<7438 !9:57%<=>
#?@:57%-A
b. Đảng Cộng sản, Nhà nước, Mặt trận tổ quốc.
c. Đảng Cộng sản, Nhà nước và các tổ chức chức xã hội.
d. Đảng Cộng sản, Nhà nước, và đoàn thể nhân dân.
Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nhà nước hội chủ nghĩa vừa
bản chất giai cấp công nhân, vừa tính nhân dân rộng rãi tính….. sâu
sắc”.

b. Giai cấp.
c. Nhân đạo.
d. Cộng đồng.
Câu 10: Bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
=B6..+
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu
sắc.
d. Vừa mang bản chất giai cấp công nhân, vừa mang tính nhân dân lao động
tính dân tộc sâu sắc.
Câu 11: Nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa quản mọi mặt đời sống xã
hội chủ yếu bằng gì?
CD+*+<+*+?
b. Đường lối, chính sách.
c. Tuyên truyền, giáo dục.
d. Bạo lực, trấn áp.
Câu 12: Giữa chức năng bạo lực, trấn áp và tổ chức, xây dựng của Nhà nước
vô sản thì chức năng nào là quan trọng?
E@F< 
b. Quan trọng như nhau.
c. Bạo lực, trấn áp là chính.
d. Không chức năng nào quan trọng.
Câu 13: Nền dân chủ xuất hiện khi nào?
G .5.+43
b. Khi con người xuất hiện.
c. Khi chế độ XHCN xuất hiện.
d. Khi xã hội cộng sản nguyên thủy xuất hiện.
Câu 14: Hệ thống chính trị ở Việt Nam ra đời từ khi nào?
&HIJ
b. 1930.
c. 1954.
d. 1975.
Câu 15: Dân chủ và thực hiện dân chủ là nhu cầu thế nào của con người?
a. Khách quan.
b. Cần thiết.
c. Bắt buộc.
d. Quan trọng.
Câu 16: Trong hội giai cấp nhà nước, quyền lực của nhân dân được
thể chế hóa bằng chế độ nhà nước, pháp luật, và dân chủ được thực hiện dưới
hình thức mới - hình thức nhà nước với tên gọi là:
7
b. Quyền lực nhà nước.
c. Chuyên chính.
d. Dân chủ trực tiếp.
Câu 17: Chế độ nhất nguyên về chính trị là:
KL%.+%6.!M-
b. Chuyên chính vô sản.
c. Không chia sẻ quyền lực.
d. Đảng tư sản lãnh đạo.
Câu 18: Bản chất kinh tế của nền dân chủ hội chủ nghĩa dựa trên sở
nào?
D1456 .D
b. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân.
c. Cơ chế quản lý nền kinh tế xã hội chủ nghĩa.
d. Bản chất chính trị xã hội chủ nghĩa.
Câu 19: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế
nào?
!M-.+6L3- !
<A5-A-<#-LL
.+
b. sự lãnh đạo của giai cấp công nhaan thông qua chính đảng của để cải tạo
xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
c. thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân nhân dân lao động đối với
toàn xã hội.
d. Tất cả đều sai
Câu 20: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Bản chất của nền dân chủ hội
chủ nghĩa nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ sản, nền
dân chủ đó, mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân chủ dân làm
chủ; dân chủ và .... nằm trong sự thống nhất biện chứng, được thực hiện bằng
nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng
sản.
"*+?
b. Tự do.
c. Công bằng.
d. Quyền lực.
Câu 21: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nước ta nước dân chủ, nghĩa
nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân quyền lợi làm chủ, thì phải
có ....... làm tròn bổn phận công dân” (Hồ Chí Minh).
a. Nghĩa vụ.
b. Khả năng để.
c. Trách nhiệm.
d. Trình độ để.
Câu 22: Trên phương diện chế độ hội trong lĩnh vực chính trị, dân chủ
thể hiện như thế nào?
%F*43
b. Dân chủ là một giá trị nhân loại.
c. Dân chủ là nhu cầu.
d. Dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ.
Câu 23: Trên phương diện tổ chức quản hội, dân chủ thể hiện như
thế nào?
%N0ON0
b. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân.
c. Dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước.
d. Dân chủ là một giá trị nhân loại.
Câu 24: Điểm khác biệt bản của dân chủ hội chủ nghĩa so với các nền
dân chủ trước đây là:
##!-.+-
b. Là nền dân chủ phi lịch sử.
c. Là nền dân chủ thuần túy.
d. Là nền dân chủ mang tính giai cấp.
Câu 25: Công cụ quản lý xã hội cơ bản nhất ở các nước XHCN là:
743PC7
b. Các tổ chức quần chúng.
c. Chính phủ.
d.Quốc hội.
Câu 26: Nhà nước là:
E@F#Q.+#QRDS%B6-5#?5
*++6R**.+R*
b. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ trật tự hiện hành
và bảo vệ lợi ích của tất cả các giai cấp.
c. Tổ chức chính trị đứng trên các giai cấp nhằm bảo vệ tất cả các giai cấp.
d. Tổ chức chính trị bảo vệ lợi ích của các giai cấp bị bóc lột.
Câu 27: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nhà nước:
E.6%T4*-U+*+?+6ABD+*+?<
+*+?<+*+?+66%B6-N%%V#--M
*W43<+6LRA%-*X<.6%UN+U
U
b. Tất cả mọi công dân đều được giáo dục pháp luật phải tri thức làm việc
theo pháp luật, đảm bảo tính nghiêm minh, trong hoạt động của các quan nhà
nước, phải có sự kiểm soát lẫn nhau, tất cả vì mục tiêu phục vụ nhân dân.
c. Các cá nhân đều được giáo dục đại học và phải hiểu biết pháp luật, tuân thủ pháp
luật.
d. Tất cả mọi công dân đều được giáo dục tốt, trình độ cao để hiểu biết pháp luật,
tuân thủ tính nghiêm minh, trong hoạt động của các quan nhà nước không cần
có sự kiểm soát lẫn nhau.
Câu 28: Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
/.+
b. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân.
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
Câu 29: Căn cứ vào phạm vi tác động quyền lực nhà nước thì nhà nước
hội chủ nghĩa có:
CF$
b. Ba chức năng.
c. Bốn chức năng.
d. Năm chức năng.
Câu 30: Theo Đảng ta, cấu trúc bản của hệ thống chính trị hội chủ
nghĩa bao gồm:
;66:57%<743 !9<*@F#Q !

b. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống chính quyền các
cấp.
d. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 31: Quyền lực thực sự của nhân dân dựa trên cơ sở nào?
7-%456 .
b. Đấu tranh giai cấp.
c. Chế độ bầu cử.
d. Hệ thống chính trị.
Câu 32: Bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa về kinh tế là:
743 !9QQWYRDPC7D
1<R8ZM56 .BL
b. Nhà nước hội chủ nghĩa chịu sự quy định của sở kinh tế XHCN chế độ
tư hữu, không còn tồn tại quan hệ sản xuất bóc lột.
c. Nhà nước hội chủ nghĩa chịu sự quy định của sở kinh tế XHCN chế độ
công hữu, vẫn còn tồn tại quan hệ sản xuất bóc lột.
d. Nhà nước hội chủ nghĩa chịu sự quy định của sở kinh tế XHCN, không
còn tồn tại quan hệ sản xuất bóc lột.
Câu 33: Mối quan hệ giữa dân chủ hội chủ nghĩa nhà nước hội chủ
nghĩa:
a.  !9WY<643 !9<
743 !9U !9
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng của dân chủ xã hội chủ nghĩa.
c. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là công cụ thực thi của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng của dân chủ xã hội chủ nghĩa, Dân
chủ xã hội chủ nghĩa là công cụ thực thi của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 34: Trong lịch sử nhân loại, chế độ xã hội nào hầu như không có dân
chủ?
a. Chế độ Tư bản chủ nghĩa
b. Chế độ xã hội chủ nghĩa
c. Chế độ Phong kiến
d. Tất cả đều sai
Câu 35: Dân chủ XHCN được đảm bảo bằng
a. Nhà nước
b. Nhà nước XHCN
c. Nhà nước pháp quyền XHCN
d. Tất cả đều đúng
Câu 36: Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa hẹp kết thúc khi nào?
a. Xóa bỏ chính quyền của giai cấp tư sản
b. Xây dựng được nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ được giai cấp bóc lột
d. Xã hội không còn giai cấp, không còn nhà nước.
Câu 37: Nguyên tắc nào trong xây dựng khối liên minh quan trọng nhất
nhằm đảm bảo tính chất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa?
a. Kết hợp đúng đắn các lợi ích của các giai cấp
b. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
c. Đảm bảo sự tự nguyện của các giai cấp tầng lớp
d. Đảm bảo sự lãnh đạo của nhân dân lao động
Câu 38: Động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa bao gồm?
a. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân
b. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp lao động khác.
Câu 39: Nội dung cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Thực hiện đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột, giai cấp thống trị.
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Đưa nhân dân lao động trở thành người làm chủ hội, mở rộng không ngừng
dân chủ.
d. Cả a, b và c.
Câu 40: Nhà nước XHCN đầu tiên được thành lập ở đâu?
a. Việt Nam
b. Trung Quốc
c. Nga
d. Pháp
Câu 41: Nước cộng hòa dân chủ nhân dân đầu tiên ra đời chấu Á nước
nào?
a. Việt Nam
b. Trung Quốc
c. Nga
d. Mông Cổ
Câu 42: Nhà nước XHCN đầu tiên được thành lập vào năm nào?
a. 1910
b. 1915
c. 1917
d. 1920
Câu 43: Liên bang cộng hòa hội chủ nghĩa Viết được thành lập năm
nào?
a. 1920
b. 1922
c. 1924
d. 1926
Câu 44: Giai cấp lãnh đạo cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác.
Câu 45: Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?
a. Phạm trù chính trị
b. Phạm trù lịch sử
c. Phạm trù văn hóa
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 46: Nền dân chủ đầu tiên trong lịch sử là:
a. Dân chủ tư sản
b. Dân chủ chủ nô
c. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 47: Nền dân chủ tiến bộ nhất trong lịch sử nhân loại là:
a. Dân chủ tư sản
b. Dân chủ chủ nô
c. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 48: Mục tiêu cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giành chính quyền về tay giai cấp nông dân
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 49: Động lực cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân
b. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 50: Chế độ đa nguyên về chính trị là:
a. Chỉ có một giai cấp và một đảng duy nhất lãnh đạo.
b. Chuyên chính vô sản.
c. Không chia sẻ quyền lực.
d. Tồn tại nhiều chế độ chính trị và nhiều đảng lãnh đạo
| 1/13

Preview text:

Câu 1: Dân chủ là gì?
a. Là quyền lực thuộc về nhân dân.
b. Là quyền của con người.
c. Là quyền tự do của mỗi người. d. Là trật tự xã hội.
Câu 2: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
a. Dân chủ vì lợi ích của đa số.
b. Dân chủ cho tất cả mọi người.
c. Dân chủ cho giai cấp công nhân.
d. Dân chủ cho thiểu số.
Câu 3: Dân chủ xã hội chủ nghĩa đã được phôi thai từ thực tiễn đấu tranh giai cấp ở đâu?
a. Công xã Pari năm 1871 (Pháp)
b. Cách mạng tháng Tám (1945)
c. Cách mạng Tân Hợi (1911)
d. Cách mạng tháng Mười Nga (1917)
Câu 4: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm
khác biệt cơ bản nào?
a. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
b. Không còn mang tính giai cấp.
c. Là nền dân chủ phi lịch sử.
d. Là nền dân chủ thuần túy.
Câu 5: Những xã hội nào đã thừa nhận chế độ dân chủ?
a. Xã hội chiếm hữu nô lệ, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa
b. Xã hội chiếm hữu nô lệ
c. Xã hội chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
d. Xã hội chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa
Câu 6: Giai cấp nào giữ vai trò chi phối nền dân chủ?
a. Giai cấp nắm giữ phần lớn tư liệu sản xuất của xã hội.
b. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
c. Giai cấp có trình độ văn hóa cao.
d. Giai cấp bị trị ở trong xã hội
Câu 7: Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
a. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b. Đảng Cộng sản Việt Nam.
c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
d. Các đoàn thể nhân dân.
Câu 8: Cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa nước ta bao gồm:
a. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Mặt
trận tổ quốc Việt Nam và đoàn thể nhân dân.
b. Đảng Cộng sản, Nhà nước, Mặt trận tổ quốc.
c. Đảng Cộng sản, Nhà nước và các tổ chức chức xã hội.
d. Đảng Cộng sản, Nhà nước, và đoàn thể nhân dân.
Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có
bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính….. sâu sắc”. a. Dân tộc. b. Giai cấp. c. Nhân đạo. d. Cộng đồng.
Câu 10: Bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
d. Vừa mang bản chất giai cấp công nhân, vừa mang tính nhân dân lao động và tính dân tộc sâu sắc.
Câu 11: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt đời sống xã
hội chủ yếu bằng gì?
a. Hiến pháp, pháp luật.
b. Đường lối, chính sách.
c. Tuyên truyền, giáo dục. d. Bạo lực, trấn áp.
Câu 12: Giữa chức năng bạo lực, trấn áp và tổ chức, xây dựng của Nhà nước
vô sản thì chức năng nào là quan trọng?
a. Tổ chức, xây dựng là chính. b. Quan trọng như nhau.
c. Bạo lực, trấn áp là chính.
d. Không chức năng nào quan trọng.
Câu 13: Nền dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Khi xuất hiện giai cấp và nhà nước.
b. Khi con người xuất hiện.
c. Khi chế độ XHCN xuất hiện.
d. Khi xã hội cộng sản nguyên thủy xuất hiện.
Câu 14: Hệ thống chính trị ở Việt Nam ra đời từ khi nào? a. 1945. b. 1930. c. 1954. d. 1975.
Câu 15: Dân chủ và thực hiện dân chủ là nhu cầu thế nào của con người? a. Khách quan. b. Cần thiết. c. Bắt buộc. d. Quan trọng.
Câu 16: Trong xã hội có giai cấp và nhà nước, quyền lực của nhân dân được
thể chế hóa bằng chế độ nhà nước, pháp luật, và dân chủ được thực hiện dưới
hình thức mới - hình thức nhà nước với tên gọi là: a. Nền dân chủ. b. Quyền lực nhà nước. c. Chuyên chính. d. Dân chủ trực tiếp.
Câu 17: Chế độ nhất nguyên về chính trị là:
a. Chỉ có một giai cấp và một đảng duy nhất lãnh đạo. b. Chuyên chính vô sản.
c. Không chia sẻ quyền lực.
d. Đảng tư sản lãnh đạo.
Câu 18: Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở nào?
a. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
b. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân.
c. Cơ chế quản lý nền kinh tế xã hội chủ nghĩa.
d. Bản chất chính trị xã hội chủ nghĩa.
Câu 19: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã
hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân.
b. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhaan thông qua chính đảng của nó để cải tạo
xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
c. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội. d. Tất cả đều sai
Câu 20: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Bản chất của nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản, là nền
dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm
chủ; dân chủ và .... nằm trong sự thống nhất biện chứng, được thực hiện bằng
nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. a. Pháp luật. b. Tự do. c. Công bằng. d. Quyền lực.
Câu 21: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là
nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải
có ....... làm tròn bổn phận công dân” (Hồ Chí Minh). a. Nghĩa vụ. b. Khả năng để. c. Trách nhiệm. d. Trình độ để.
Câu 22: Trên phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ
thể hiện như thế nào?
a. Dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước.
b. Dân chủ là một giá trị nhân loại. c. Dân chủ là nhu cầu.
d. Dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ.
Câu 23: Trên phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ thể hiện như thế nào?
a. Dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ.
b. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân.
c. Dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước.
d. Dân chủ là một giá trị nhân loại.
Câu 24: Điểm khác biệt cơ bản của dân chủ xã hội chủ nghĩa so với các nền
dân chủ trước đây là:
a. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
b. Là nền dân chủ phi lịch sử.
c. Là nền dân chủ thuần túy.
d. Là nền dân chủ mang tính giai cấp.
Câu 25: Công cụ quản lý xã hội cơ bản nhất ở các nước XHCN là: a. Nhà nước XHCN.
b. Các tổ chức quần chúng. c. Chính phủ. d.Quốc hội.
Câu 26: Nhà nước là:
a. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ trật tự hiện hành
và đàn áp sự phản kháng của các giai cấp khác.
b. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ trật tự hiện hành
và bảo vệ lợi ích của tất cả các giai cấp.
c. Tổ chức chính trị đứng trên các giai cấp nhằm bảo vệ tất cả các giai cấp.
d. Tổ chức chính trị bảo vệ lợi ích của các giai cấp bị bóc lột.
Câu 27: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nhà nước:
a. Tất cả mọi công dân đều được giáo dục pháp luật và phải hiểu biết pháp luật,
tuân thủ pháp luật, pháp luật phải đảm bảo tính nghiêm minh; trong hoạt động
của các cơ quan nhà nước, phải có sự kiểm soát lẫn nhau, tất cả vì mục tiêu phục vụ nhân dân.
b. Tất cả mọi công dân đều được giáo dục pháp luật và phải có tri thức làm việc
theo pháp luật, đảm bảo tính nghiêm minh, trong hoạt động của các cơ quan nhà
nước, phải có sự kiểm soát lẫn nhau, tất cả vì mục tiêu phục vụ nhân dân.
c. Các cá nhân đều được giáo dục đại học và phải hiểu biết pháp luật, tuân thủ pháp luật.
d. Tất cả mọi công dân đều được giáo dục tốt, trình độ cao để hiểu biết pháp luật,
tuân thủ tính nghiêm minh, trong hoạt động của các cơ quan nhà nước không cần
có sự kiểm soát lẫn nhau.
Câu 28: Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân.
b. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân.
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
Câu 29: Căn cứ vào phạm vi tác động quyền lực nhà nước thì nhà nước xã hội chủ nghĩa có: a. Hai chức năng. b. Ba chức năng. c. Bốn chức năng. d. Năm chức năng.
Câu 30: Theo Đảng ta, cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa bao gồm:
a. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức chính trị xã hội.
b. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống chính quyền các cấp.
d. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 31: Quyền lực thực sự của nhân dân dựa trên cơ sở nào?
a. Nhân dân lao động làm chủ tư liệu sản xuất. b. Đấu tranh giai cấp. c. Chế độ bầu cử. d. Hệ thống chính trị.
Câu 32: Bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa về kinh tế là:
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa chịu sự quy định của cơ sở kinh tế XHCN là chế độ
công hữu, không còn tồn tại quan hệ sản xuất bóc lột.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa chịu sự quy định của cơ sở kinh tế XHCN là chế độ
tư hữu, không còn tồn tại quan hệ sản xuất bóc lột.
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa chịu sự quy định của cơ sở kinh tế XHCN là chế độ
công hữu, vẫn còn tồn tại quan hệ sản xuất bóc lột.
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa chịu sự quy định của cơ sở kinh tế XHCN, không
còn tồn tại quan hệ sản xuất bóc lột.
Câu 33: Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
a. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng của nhà nước xã hội chủ nghĩa,
Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ thực thi của dân chủ xã hội chủ nghĩa.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng của dân chủ xã hội chủ nghĩa.
c. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là công cụ thực thi của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng của dân chủ xã hội chủ nghĩa, Dân
chủ xã hội chủ nghĩa là công cụ thực thi của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 34: Trong lịch sử nhân loại, chế độ xã hội nào hầu như không có dân chủ?
a. Chế độ Tư bản chủ nghĩa
b. Chế độ xã hội chủ nghĩa c. Chế độ Phong kiến d. Tất cả đều sai
Câu 35: Dân chủ XHCN được đảm bảo bằng a. Nhà nước b. Nhà nước XHCN
c. Nhà nước pháp quyền XHCN d. Tất cả đều đúng
Câu 36: Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa hẹp kết thúc khi nào?
a. Xóa bỏ chính quyền của giai cấp tư sản
b. Xây dựng được nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ được giai cấp bóc lột
d. Xã hội không còn giai cấp, không còn nhà nước.
Câu 37: Nguyên tắc nào trong xây dựng khối liên minh là quan trọng nhất
nhằm đảm bảo tính chất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa?
a. Kết hợp đúng đắn các lợi ích của các giai cấp
b. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
c. Đảm bảo sự tự nguyện của các giai cấp tầng lớp
d. Đảm bảo sự lãnh đạo của nhân dân lao động
Câu 38: Động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa bao gồm?
a. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân
b. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp lao động khác.
Câu 39: Nội dung cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Thực hiện đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột, giai cấp thống trị.
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Đưa nhân dân lao động trở thành người làm chủ xã hội, mở rộng không ngừng dân chủ. d. Cả a, b và c.
Câu 40: Nhà nước XHCN đầu tiên được thành lập ở đâu? a. Việt Nam b. Trung Quốc c. Nga d. Pháp
Câu 41: Nước cộng hòa dân chủ nhân dân đầu tiên ra đời ở chấu Á là nước nào? a. Việt Nam b. Trung Quốc c. Nga d. Mông Cổ
Câu 42: Nhà nước XHCN đầu tiên được thành lập vào năm nào? a. 1910 b. 1915 c. 1917 d. 1920
Câu 43: Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết được thành lập năm nào? a. 1920 b. 1922 c. 1924 d. 1926
Câu 44: Giai cấp lãnh đạo cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là: a. Giai cấp tư sản b. Giai cấp nông dân c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác.
Câu 45: Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào? a. Phạm trù chính trị b. Phạm trù lịch sử c. Phạm trù văn hóa d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 46: Nền dân chủ đầu tiên trong lịch sử là: a. Dân chủ tư sản b. Dân chủ chủ nô
c. Dân chủ xã hội chủ nghĩa d. Cả a, b, c đều sai
Câu 47: Nền dân chủ tiến bộ nhất trong lịch sử nhân loại là: a. Dân chủ tư sản b. Dân chủ chủ nô
c. Dân chủ xã hội chủ nghĩa d. Cả a, b, c đều sai
Câu 48: Mục tiêu cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giành chính quyền về tay giai cấp nông dân
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân d. Cả a, b và c đều sai
Câu 49: Động lực cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân
b. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 50: Chế độ đa nguyên về chính trị là:
a. Chỉ có một giai cấp và một đảng duy nhất lãnh đạo. b. Chuyên chính vô sản.
c. Không chia sẻ quyền lực.
d. Tồn tại nhiều chế độ chính trị và nhiều đảng lãnh đạo