Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
MS Excel: để gắn mật khẩu cho Workbook hệ thống yêu cầu ta nhập mật khẩu mấy lần?A. 1B. 2C. 3D. 1 hoặc 2 lần đều đượ
Preview text:
1. MS Excel: để gắn mật khẩu cho Workbook hiện hành ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. vào File\Info\Protect Workbook\Encrypt With Password
B. vào File\Info\Protect Workbook\Protect CurrentSheet
C. vào File\Info\Protect Workbook\Protect Workbook Structure
D. Click chuột phải tại tên Sheet\Protect Sheet Answer: A
2. MS Excel: để gắn mật khẩu cho Work Sheet hiện hành ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. vào File\Info\Protect Workbook\Encrypt With Password
B. vào File\Info\Protect Workbook\Protect CurrentSheet
C. Click chuột phải tại tên Sheet\Protect Sheet
D. Phương án 2 và 3 đều đúng Answer: D
3. MS Excel: để gắn mật khẩu cho Workbook hệ thống yêu cầu ta nhập mật khẩu mấy lần? A. 1 B. 2 C. 3
D. 1 hoặc 2 lần đều được Answer: B
4. MS Excel: để mở một Workbook đã được gắn mật khẩu hệ thống yêu cầu ta nhập mật khẩu mấy lần? A. 1 B. 2
C. Không yêu cầu nhập mật khẩu vì gắn mật khẩu chỉ để bảo vệ WorkSheet không bị chỉnh sửa.
D. 1 hoặc 2 lần đều được Answer: A
5. MS Excel: để gắn mật khẩu cho WorkSheet hệ thống yêu cầu ta nhập mật khẩu mấy lần? A. 1 B. 2 C. 3
D. 1 hoặc 2 lần đều được Answer: B
6. MS Excel: để thao tác trên WorkSheet đã được gắn mật khẩu hệ thống yêu cầu ta nhập mật khẩu mấy lần? A. 1 B. 2
C. Không yêu cầu nhập mật khẩu vì gắn mật khẩu chỉ để bảo vệ WorkSheet không bị xóa.
D. 1 hoặc 2 lần đều được Answer: A
7. MS Excel: để xóa mật khẩu cho Workbook hiện hành ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. vào File\Info\Protect Workbook\Encrypt With Password, xóa mật khẩu và lưu Flie
B. vào File\Info\Protect Workbook\Protect CurrentSheet, xóa mật khẩu và lưu Flie
C. vào File\Info\Protect Workbook\Protect Workbook Structure
D. Click chuột phải tại tên Sheet\Unprotect Sheet Answer: A
8. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.1, dùng hàm DCOUNTA với cột đếm là cột MÃ NV để đếm có bao
nhiêu nhân viên thỏa mãn điều kiện, kết quả nào sau đây là đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Answer: B
9. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.1, dùng hàm DCOUNTA để đếm có bao nhiêu nhân viên thỏa mãn
điều kiện, cú pháp nào sau đây là đúng?
A. =DCOUNTA(A1:E6,1, miền điều kiện 3.1)
B. =DCOUNTA(A1:E6,A1, miền điều kiện 3.1)
C. =DCOUNTA(A1:E6,B1, miền điều kiện 3.1)
D. Phương án 1, 2 và 3 đều đúng Answer: D
10. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.3, dùng hàm DCOUNTA với cột đếm là cột MÃ NV để đếm có bao
nhiêu nhân viên thỏa mãn điều kiện, kết quả nào sau đây là đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Answer: C
11. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.2, dùng hàm DCOUNT với cột đếm là cột MÃ NV để đếm có bao
nhiêu nhân viên thỏa mãn điều kiện, kết quả nào sau đây là đúng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Answer: A
12. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.2, dùng hàm DCOUNT với cột đếm là cột HSL để đếm có bao
nhiêu nhân viên thỏa mãn điều kiện, kết quả nào sau đây là đúng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Answer: B
13. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.2, dùng hàm DCOUNT để đếm có bao nhiêu nhân viên thỏa mãn
điều kiện, cú pháp nào sau đây là đúng?
A. =DCOUNT(A1:E6,A1, miền điều kiện 3.2)
B. =DCOUNT(A1:E6,B1, miền điều kiện 3.2)
C. =DCOUNT(A1:E6,C1, miền điều kiện 3.2)
D. =DCOUNT(A1:E6,4, miền điều kiện 3.2) Answer: D
14. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.2, dùng hàm DCOUNT để đếm có bao nhiêu nhân viên thỏa mãn
điều kiện, cú pháp nào sau đây là đúng?
A. =DCOUNT(A1:E6,A1, miền điều kiện 3.2)
B. =DCOUNT(A1:E6,B1, miền điều kiện 3.2)
C. =DCOUNT(A1:E6,C1, miền điều kiện 3.2)
D. =DCOUNT(A1:E6,D1, miền điều kiện 3.2) Answer: D
15. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.1, dùng hàm DSUM để tính tổng phụ cấp (PC) của những nhân viên
thỏa mãn điều kiện, kết quả nào sau đây là đúng? A. 4000000 B. 5000000 C. 2000000 D. 3000000 Answer: D
16. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.1, dùng hàm DSUM để tính tổng phụ cấp (PC) của những nhân viên
thỏa mãn điều kiện, cú pháp nào sau đây là đúng?
A. =DSUM(A1:E6,E1, miền điều kiện 3.1)
B. =DSUM(A1:E6,A1, miền điều kiện 3.1)
C. =DSUM(A1:E6,B1, miền điều kiện 3.1)
D. =DSUM(A1:E6,D1, miền điều kiện 3.1) Answer: A
17. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.1, dùng hàm DSUM để tính tổng phụ cấp (PC) của những nhân viên
thỏa mãn điều kiện, cú pháp nào sau đây là đúng?
A. =DSUM(A1:E6,2, miền điều kiện 3.1)
B. =DSUM(A1:E6,3, miền điều kiện 3.1)
C. =DSUM(A1:E6,5, miền điều kiện 3.1)
D. =DSUM(A1:E6,4, miền điều kiện 3.1) Answer: C
18. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.4, dùng hàm DSUM để tính tổng phụ cấp (PC) của những nhân viên
thỏa mãn điều kiện, kết quả nào sau đây là đúng? A. 4000000 B. 5000000 C. 2000000 D. 3000000 Answer: B
19. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.3, dùng hàm DSUM để tính tổng phụ cấp (PC) của những nhân viên
thỏa mãn điều kiện, kết quả nào sau đây là đúng? A. 4000000 B. 5000000 C. 2000000 D. 3000000 Answer: B
20. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.2, dùng hàm DMIN với cột xử lý là cột HSL để xác định nhân viên
có HSL nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện, kết quả nào sau đây là đúng? A. 3 B. 0 C. 2.34 D. 2.67 Answer: C
21. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.2, dùng hàm DMIN với cột xử lý là cột HSL để xác định nhân viên
có HSL nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện, cú pháp nào sau đây là đúng?
A. =DMIN(A1:E6,5, miền điều kiện 3.2)
B. =DMIN(A1:E6,E1, miền điều kiện 3.2)
C. =DMIN(A1:E6,D1, miền điều kiện 3.2)
D. =DMIN(A1:E6,C1, miền điều kiện 3.2) Answer: C
22. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.3, dùng hàm DMIN với cột xử lý là cột HSL để xác định nhân viên
có HSL nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện, kết quả nào sau đây là đúng? A. 2.34 B. 2.67 C. 3 D. 3.33 Answer: B
23. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.4, dùng hàm DMAX để xác định HSL lớn nhất của những nhân
viên thỏa mãn điều kiện, kết quả nào sau đây là đúng? A. 2.34 B. 2.67 C. 3 D. 3.33 Answer: D
24. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.2, dùng hàm DMAX với cột xử lý là cột HSL để xác định nhân viên
có HSL lớn nhất thỏa mãn điều kiện, cú pháp nào sau đây là đúng?
A. =DMAX(A1:E6,5, miền điều kiện 3.2)
B. =DMAX(A1:E6,3, miền điều kiện 3.2)
C. =DMAX(A1:E6,D1, miền điều kiện 3.2)
D. =DMAX(A1:E6,2, miền điều kiện 3.2) Answer: C
25. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.2, dùng hàm DMAX để xác định HSL lớn nhất của những nhân
viên thỏa mãn điều kiện, kết quả nào sau đây là đúng? A. 2.34 B. 2.67 C. 3 D. 3.33 Answer: A
26. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.4, dùng hàm DAVERAGE để tính trung bình phụ cấp (PC) của
những nhân viên thỏa mãn điều kiện, kết quả nào sau đây là đúng? A. 2000000 B. 3000000 C. 2500000 D. 1250000 Answer: D
27. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.2, dùng hàm DAVERAGE để tính trung bình phụ cấp (PC) của
những nhân viên thỏa mãn điều kiện, kết quả nào sau đây là đúng? A. 2000000 B. 3000000 C. 0 D. 1000000 Answer: C
28. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, và miền điều kiện như Hình 3.2, dùng hàm DAVERAGE để tính trung bình phụ cấp (PC) của
những nhân viên thỏa mãn điều kiện, cú pháp nào sau đây là đúng?
A. =DAVERAGE(A1:E6,E1, miền điều kiện 3.2)
B. =DAVERAGE(A1:E6,3, miền điều kiện 3.2)
C. =DAVERAGE(A1:E6,D1, miền điều kiện 3.2)
D. =DAVERAGE(A1:E6,4, miền điều kiện 3.2) Answer: A
29. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, sau khi chọn cơ sở dữ liệu A1:E6, ta thực hiện lệnh Data\Sort, tại cửa sổ Sort ta bỏ chọn mục My
data has headers, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Excel sẽ sắp xếp cơ sở dữ liệu theo tiêu đề cột của bảng tính
B. Excel sẽ sắp xếp cơ sở dữ liệu theo tiêu đề cột của cơ sở dữ liệu
C. Việc chọn hay bỏ chọn mục My data has headers đều không có tác dụng
trong sắp xếp cơ sở dữ liệu
D. Cả 3 phương án 1, 2 và 3 đều sai Answer: A
30. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, sau khi chọn cơ sở dữ liệu A1:E6, ta thực hiện lệnh Data\Sort, tại cửa sổ Sort ta đánh dấu chọn
mục My data has headers, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Excel sẽ sắp xếp cơ sở dữ liệu theo tiêu đề cột của bảng tính
B. Excel sẽ sắp xếp cơ sở dữ liệu theo tiêu đề cột của cơ sở dữ liệu
C. Việc chọn hay bỏ chọn mục My data has headers đều không có tác dụng
trong sắp xếp cơ sở dữ liệu
D. Cả 3 phương án 1, 2 và 3 đều sai Answer: B
31. Đếm số nhân viên Nam có năm sinh trước năm 1980, ta phải sử dụng công thức nào sau đây?
A. =COUNTIFS($B$2:$B$6,”Nam”, $C$2:$C$6,”>1980”)
B. =COUNTIFS($B$2:$B$6,”Nam”, $C$2:$C$6,”<1980”)
C. =COUNTIFS($B$2:$B$6,”Nam”, $C$2:$C$6,”<=1980”)
D. =COUNTIFS($B$2:$B$6,”Nam”, $C$2:$C$6,”>=1980”) Answer: B
32. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, sau khi chọn cơ sở dữ liệu A1:E6, ta thực hiện lệnh Data\Sort, tại cửa sổ Sort để sắp xếp tăng dần
theo HSL thì tại mục Order lựa chọn nào sau đây là đúng? A. A to Z B. Z to A C. Smallest to Largest D. Largest to Smallest Answer: C
33. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, sau khi chọn cơ sở dữ liệu A1:E6, ta thực hiện lệnh Data\Sort, tại cửa sổ Sort để sắp xếp giảm dần
theo MÃ NV thì tại mục Order lựa chọn nào sau đây là đúng? A. A to Z B. Z to A C. Smallest to Largest D. Largest to Smallest Answer: B
34. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc tại một Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được
chỉ định điều kiện lọc
B. Cơ sở dữ liệu sẽ xóa những dòng không thỏa mãn điều kiện lọc tại cột
được chỉ định điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ
định điều kiện lọc ra vị trí khác trên bảng tính
D. Phương án 1 và 3 đều đúng Answer: A
35. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc tại một Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều kiện lọc ra vị trí khác trên bảng tính
B. Cơ sở dữ liệu sẽ xóa những dòng không thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ ẩn những dòng không thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều kiện lọc
D. Phương án 1 và 3 đều đúng Answer: C
36. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc tại hai Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cả hai cột được chỉ định điều kiện lọc ra vị trí khác trên bảng tính
B. Cơ sở dữ liệu sẽ ẩn những dòng không thỏa mãn cả hai điều kiện lọc tại các cột được chỉ định điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ ẩn những dòng không thỏa mãn một trong hai điều kiện lọc tại các cột được chỉ định điều kiện lọc
D. Phương án 1 và 2 đều đúng Answer: B
37. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc tại hai Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn cả hai điều kiện lọc tại các cột được chỉ định điều kiện lọc
B. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn một trong hai điều kiện lọc tại các cột được chỉ định điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn cả hai điều kiện lọc tại các cột được chỉ định điều kiện lọc ra vị trí khác trên bảng tính
D. Phương án 1 và 3 đều đúng Answer: A
38. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced thì phải tạo miền điều kiện, phát biểu nào sau đây về vị
trí của miền điều kiện là đúng nhất?
A. Phải tạo tại Sheet chứa cơ sở dữ liệu
B. Phải tạo tại Sheet chứa kết quả trích xuất dữ liệu
C. Tại Sheet chứa kết quả trích xuất dữ liệu hoặc Sheet chứa cơ sở dữ liệu
D. Tại vị trí tùy chọn mà không làm ảnh hưởng đến Cơ sở dữ liệu Answer: D
39. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced, có 2 điều kiện trích xuất liên quan đến 2 trường dữ
liệu và phải thỏa mãn đồng thời, phương án nhập điều kiện nào sau đây là đúng?
A. Nhập 2 điều kiện trên cùng dòng
B. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng khác cột
C. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng cùng cột
D. Phương án 2 và 3 đều đúng Answer: A
40. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced, có 2 điều kiện trích xuất liên quan đến 2 trường dữ
liệu và chỉ cần thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện, phương án nhập điều kiện nào sau đây là đúng?
A. Nhập 2 điều kiện trên cùng dòng
B. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng khác cột
C. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng cùng cột
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai Answer: B
41. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced, có 2 điều kiện trích xuất liên quan đến 1 trường dữ
liệu và phải thỏa mãn đồng thời, phương án nhập điều kiện nào sau đây là đúng?
A. Tên trường được sử dụng 2 lần trong miền điều kiện, nhập 2 điều kiện trên cùng dòng
B. Tên trường được sử dụng 2 lần trong miền điều kiện, nhập 2 điều kiện trên khác dòng khác cột
C. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng cùng cột
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai Answer: A
42. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced, có 2 điều kiện trích xuất liên quan đến 1 trường dữ
liệu và chỉ cần thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện, phương án nhập điều kiện nào sau đây là đúng?
A. Tên trường được sử dụng 2 lần trong miền điều kiện, nhập 2 điều kiện trên cùng dòng
B. Tên trường được sử dụng 2 lần trong miền điều kiện, nhập 2 điều kiện trên khác dòng khác cột
C. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng cùng cột
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai Answer: C
43. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced với miền điều kiện như Hình 3.1 kết
quả trích xuất chứa những MÃ NV nào sau đây? A. NV02, NV03 B. NV04 C. NV02, NV03, NV05 D. NV01, NV02, NV03, NV04 Answer: A
44. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced với miền điều kiện như Hình 3.3 kết
quả trích xuất chứa những MÃ NV nào sau đây? A. NV02, NV03 B. NV04 C. NV02, NV03, NV05 D. NV01, NV02, NV03, NV04 Answer: C
45. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced với miền điều kiện như Hình 3.2 kết
quả trích xuất chứa những MÃ NV nào sau đây? A. NV02, NV03 B. NV04 C. NV02, NV03, NV05 D. NV01, NV02, NV03, NV04 Answer: B
46. Trong bảng tính Excel như trong hình 2, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced với miền điều kiện như Hình 3.4 kết
quả trích xuất chứa những MÃ NV nào sau đây? A. NV02, NV03 B. NV04 C. NV02, NV03, NV05 D. NV01, NV02, NV03, NV04 Answer: D
47. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced và chỉ định miền điều kiện, phát biểu về kết quả nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn miền điều kiện và ẩn các dòng còn lại
B. Cơ sở dữ liệu sẽ xóa những dòng không thỏa mãn miền điều kiện
C. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn miền điều kiện ra vị trí khác
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai Answer: C
48. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu nằm trên Sheet1, miền điều kiện nằm ở Sheet2, khi ta ở Sheet1 và
thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced kết quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu? A. Sheet1 B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2) Answer: A
49. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu và miền điều kiện nằm trên Sheet1, khi ta ở Sheet2 và thực hiện trích
xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced kết quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu? A. Sheet1 B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2) Answer: B
50. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu nằm trên Sheet2, miền điều kiện nằm ở Sheet1, khi ta ở Sheet1 và
thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced kết quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu? A. Sheet1 B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2) Answer: A
51. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu nằm trên Sheet1, miền điều kiện nằm ở Sheet2, khi ta ở Sheet2 và
thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced kết quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu? A. Sheet1 B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2) Answer: B
52. MS Excel: Ô A1=DTITC. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =RIGHT(LEFT(A1,SUM(1,2))) A. I B. C C. D D. T Answer: A
53. MS Excel: Ô A1=DTITC. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =LEFT(RIGHT(LEFT("DTITC",SUM(0,1,2)),2)) A. T B. C C. D D. T Answer: A
54. MS Excel: Ô A1=DTITC. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =MID(LEFT(RIGHT(A1,6),AVERAGE(1,2,3)),1,2) A. DT B. TC C. TI D. IT Answer: A
55. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =COUNT(SUM(C2:C4),C1) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Answer: A
56. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =COUNT(C1:C4,SUM(C1:C4)) A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Answer: A
57. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =AND(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2)) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
58. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
59. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4) A. TRUE B. FALSE C. YES D. NO Answer: A
60. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =OR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4) A. TRUE B. FALSE C. YES D. NO Answer: A
61. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =NOT(AND(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2))) A. TRUE B. FALSE C. YES D. NO Answer: A
62. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =NOT(AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1)) A. TRUE B. FALSE C. YES D. NO Answer: A
63. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =NOT(OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4)) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
64. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =NOT(OR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4)) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
65. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =COUNT(SUM(C2:C4),C1)+COUNT(C1:C4,SUM (C1:C4)) A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Answer: A
66. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau: =AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1, OR(MID (A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4)) A. FALSE B. TRUE C. YES D. NO Answer: A
67. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp A. =RIGHT(LEFT(A1,SUM(1,2))) B. =RIIGHT(LEFT(A1,SUM(1,2))) C. =RIGHT(LEFT(A1,SUM(1,2)) D. =RIGHT(LEEFT(A1,SUM(1,2))) Answer: A
68. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp
A. =LEFT(RIGHT(LEFT("DTITC",SUM(0,1,2)),2))
B. =LEFT(RIGHT(LEFT"DTITC",SUM(0,1,2)),2))
C. =LEFT(RIGHT(LEFT("DTITC",SUM(0,1,2)),2)
D. =LEFT(RIGHT(LEFFT("DTITC",SUM(0,1,2)),2)) Answer: A
69. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp
A. =MID(LEFT(RIGHT(A1,6),AVERAGE(1,2,3)),1,2)
B. =MIDLE(LEFT(RIGHT(A1,6),AVERAGE(1,2,3)),1,2)
C. =MID(LEFT(RIGHT(A1,6),AVERAGE(1,2,3)),1,2,3)
D. =MID(LEFT(RIGHT(A1,6,2),AVERAGE(1,2,3)),1,2) Answer: A
70. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp A. =COUNT(SUM(C2:C4),C1) B. =COUT(SUM(C2:C4),C1) C. =COUNT(SUM(C2:C4:C1)) D. =COUNT(SUM((C2:C4),C1)) Answer: A
71. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp
A. =AND(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2))
B. =AND(LEFT(A1,A3)!=RIGHT(A1,A2))
C. =AN(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2))
D. =AND(LEFT(A1,A3)= =RIGHT(A1,A2)) Answer: A
72. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp
A. =AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1)
B. =ADND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1)
C. =AND(A1<>LEFT(5,A1),LEFT(A1,5)=A1)
D. =AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5,2)=A1) Answer: A
73. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp
A. =OR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4)
B. =ORR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4)
C. =OR(AND(AND1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4)
D. =OR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3) OR 3<4) Answer: A
74. MS Excel: Dùng hàm nào sau đâu để xác định giá vé A. VLOOKUP, DAY, IF B. VLOOKUP, WEEKDAY, MATCH C. HLOOKUP, WEEKDAY D. VLOOKUP, WEEKDAY, IF Answer: A
75. MS Excel: Tính Giá Vé cho mỗi chuyến bay, biết rằng Giá Vé được tra trong Bảng tra giá vé
A. =VLOOKUP(E4,$K$4:$N$9,IF(DAY(D4)>=21,4,IF(DAY(D4)>=11,3,2) ),0)
B. =HLOOKUP(E4,$K$4:$N&9, IF(DAY(D4)>=21,4 IF(DAY(D4)>=11,3,2) ),0)
C. =VLOOKUP(E4,$K$4:$N&9, IF(WEEKDAY(D4)>=21,4 IF(WEEKDAY (D4)>=11,3,2)),0)
D. =HLOOKUP(E4,$K$4:$N&9, IF(WEEKDAY(D4)>=21,4 IF(WEEKDAY (D4)>=11,3,2)),0) Answer: A
76. MS Excel: Tính tiền Bảo Hiểm = Giá Vé * % Bảo Hiểm, trong đó % Bảo Hiểm được tính theo Quốc tịch: nếu VN thì mức Bảo Hiểm là
3%, nếu NHẬT thì mức Bảo Hiểm là 5%, còn lại là 7%.
A. =IF(C4=$C$4,3%,IF(C4=$C$7,5%,7%))*F4
B. =IF(C4=”VN”,3%,IF(C4=”NHẬT”,5%,7%))
C. =IF(C4=”VN”,3%,IF(C4=”NHẬT”,5%,7%*F4))
D. =IF(C4=”VN”,3%*F4,IF(C4=”NHẬT”,5%,7%*F4)) Answer: A
77. MS Excel: Đếm Quốc tịch VN có tuyến bay Đà Nẵng ta sử dụng hàm nào sau đây? A. COUNTIFS B. COUNTIF C. SUMIFS D. SUMIF Answer: A
78. MS Excel: Đếm Quốc tịch VN có tuyến bay Đà Nẵng ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. =COUNTIFS($C$4:$C$9,$C$4,$E$4:$E$9,$E$6)
B. =COUNTIF(E4:E9,”Đà Nẵng”)
C. =SUMIFS(C4:C9,”VN”,E4:E9,”Đà Nẵng”)
D. =SUMIF(E4:E9,”Đà Nẵng”) Answer: A
79. MS Excel: Đếm Quốc tịch VN có tuyến bay Đà Nẵng ta sử dụng hàm nào sau đây? A. DCOUNTA B. COUNTIF C. SUMIFS D. SUMIF Answer: A
80. MS Excel: Tính tổng giá vé của hành khách có quốc tịch Việt Nam
A. =SUMIF($C$4:$C$9,$C$4,$F$4:$F$9)
B. =SUMIFS($D$5:$D$10,$D$5,$G$5:$G$10)
C. =SUMIF($D$4:$D$10,$D$5,$G$5:$G$9)
D. =SUMIF($D$5:$D$9,$D$5,$G$4:$G$10) Answer: A
81. MS Excel: Đếm số khách hàng có có tên bắt đầu bằng chữ “N” A. =COUNTIF($B$4:$B$9,"N*") B. =COUNTIFS($C$5:$C$10,"N*") C. =SUMIF($C$5:$C$10,"N*") D. =SUMIFS($C$5:$C$10,"N*") Answer: A
82. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp
A. =VLOOKUP(LEFT(I3,2),$B$9:$C$12,2,0)
B. =VLOOOKUP(LEFT(I3,1),$B$9:$C$12,2,0)
C. =HVLOOKUP(RIGHT(I3,2),$B$9:$C$12,2,0)
D. =HLOOKUP(LEFT(I3,2),$B$9:$C$12,2,3,0) Answer: A
83. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp
A. =VLOOKUP(LEFT(I3,2),$B$9:$D$12,3,0)
B. =VLOOKUP(LEFFT(I3),$B$9:$D$12,3,0)
C. =HHLOOKUP(RIGHT(I3,2),$B$9:$D$12,3,0)
D. =HLOOKUP(LEFT(I3,2,1),$B$9:$D$12,3,0) Answer: A
84. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp
A. =VLOOKUP(LEFT(I3,2),$B$9:$F$12,IF(VALUE(RIGHT(I3,1))=1,4,5),0)
B. =VLOOKUP(LEFT(I3,2),$B$9:$F$12,IF(RIGHT(I3,1)=1,4,5,6),0)
C. =VLOOKUP(RIGHT(I3,2),LEFT(I3,2),$B$9:$F$12,4,0)
D. =HLOOKUP(LEFT(I3),$B$9:$F$12,IF(VALUERIGHT(I3,1))=1,4,5),0) Answer: A
85. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp
A. =SUMIF($H$3:$H$6,N10,$P$3:$P$6)
B. =SUM..IF($H$3:$H$6,N10,$P$3:$P$6)
C. =SUM..IF(RIGHT($H$3:$H$6,1),$P$3:$P$6)
D. =SUMIF($P$3:$P$6,N09,N10,$H$3:$H$6) Answer: A
86. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp A. =HLOOKUP(C3,$J$9:$L$10,2,0)
B. =HLOOKUP(C3,$J$9:$L$10,$M$9:$N$10,3,0) C. =HLOOKUP($J$9:$L$10,2,0) D. =VLOOKUP($J$9:$L$10,2,0) Answer: A
87. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp A. =VLOOKUP(H3,$E$9:$F$12,2,0) B. =VLOOKUP(H3,2,2,0) C. =VLOOKUP(H,$E$9:$F$12,2,0)
D. =VLLOOKUP(H3,$E$9:$F$12,2,0) Answer: A
88. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp
A. =HLOOKUP(I3,$C$14:$E$16,3,0) B. =HLOKUP(I3,$C$14:$E$16,3,0)
C. =HLOOKUP(I3,$C$14:$E$16,3,3,0)
D. =HLOOKUP(3,$C$14:$E$16,I3,0) Answer: A
89. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp
A. =VLOOKUP(MID(K3,4,2),$B$4:$C$6,2,0)
B. =VLOOKUP(MID(K3,1,4,2),$B$4:$C$6,2,0)
C. =VLOOKUP(LEFT(K3),MID(K3,4,2),$B$4:$C$6,2,0)
D. =HVLOOKUP(MID(K3,4,2),$B$4:$C$6,2,0) Answer: A
90. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp
A. =IF(RIGHT(K3)="1",1,IF(RIGHT(K3)="2",2,3))
B. =IF(RIGHT(K3)= ="1",1,IF(RIGHT(K3)="2",2,3))
C. =IF("1"=RIGHT(K3),1,IF(RIGHT(K3)="2",2,3))
D. =IF(RIGHT(K3)="1",1,IF(RIGHT(K3="2",2,3) Answer: A
91. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp
A. =VLOOKUP(L3,$C$4:$F$6,M3+1,0)*N3
B. =VLOOKUP(L3,$C$4:$F$6,M3+1,0,N3
C. =VLOOKUP(L3,$C$4:$F$6,M3+1,0*N3
D. =VLOOKUP(L3,$C$4:$F$6,M3+1,2,0)*N3 Answer: A
92. MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp
A. =IF(AND(LEFT(K3,2)="US",N3>5),20%, IF(AND(LEFT(K3,2)="VN", OR(L3="Thép",L3="Sắt")),10%,0))*O3
B. =IF(AND(LEFT(K3,2)="US",N3>5),20%, IF(AND(LEFT(K3,2)="VN", OR(L3="Thép",L3="Sắt")),10%,0)*O3
C. =IF(AND(LEFT(K3,2)="US",N3>5),20%, IF(AND(LEEFT(K3,2)="VN", OR(L3="Thép",L3="Sắt")),10%,0))*O3
D. =IF(IF(AND(LEFT(K3,2)="US",N3>5),20%, IF(IF(AND(LEFT(K3,2)="VN", OR(L3="Thép",L3="Sắt")),10%,0))*O3 Answer: A
93. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "ĐƯỜNG-L1" ta soạn thảo công thức TẠI B1=LEFT(A1, LEN(A1)-3) thì ta được kết quả là gì? A. ĐƯỜNG-L1 B. L1 C. ĐƯỜNG D. #NAME Answer: C
94. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "A-THÉP-L1" ta soạn thảo công thức TẠI B1=MID(A1, 2, LEN(A1)-5) thì ta được kết quả là gì? A. A--L1 B. #VALUE! C. #NAME D. THÉP Answer: D
95. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "150" ta soạn thảo công thức tại B1=ROUND(A1,-2) thì ta được kết quả là gì? A. 100 B. 150 C. 149 D. 200 Answer: D
96. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "1500" ta soạn thảo công thức tại B1=ROUND(A1,-3) thì ta được kết quả là gì? A. 2000 B. 1500 C. 1000 D. 5000 Answer: A
97. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "HỒ CHÍ MINH" ta soạn thảo công thức tại B1=PROPER(A1) thì ta được kết quả là gì? A. HỒ CHÍ MINH B. Hồ Chí Minh C. Hô chí minh D. hồ chí minh Answer: B
98. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "2", tại B1 có nội dung là "3" ta soạn thảo công thức tại C1=SUMPRODUCT(A1,B1) thì ta được kết quả là gì? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Answer: C
99. MS Excel: Dùng hàm nào sau đây để tính số ngày thuê A. DAY360 B. DATEVALUE C. DATE D. DAYS Answer: D
100. MS Excel: Hãy chọn công thức đúng khi tính số ngày thuê A. =DAY(D9,C9) B. =DAY360(D9,C9) C. =DAY(C9,D9) D. =DAYS(D2,C2) Answer: D
101. MS Excel: Dựa vào ký tự 2,3 xác định trọng lượng. Hãy chọn các hàm nào sau đây để sử dụng: A. VALUE, MID B. LEFT, LEN C. RIGHT, MID D. LEN, VALUE Answer: A
102. MS Excel: Dựa vào ký tự 2,3 xác định trọng lượng. Hãy chọn công thức đúng: A. =VALUE(MID(B2,2,2)) B. =MID(B9,2,2) C. =VALUE(LEFR(B9,2,2)) D. =LEFR(B9,2,2) Answer: A
103. MS Excel: Dựa vào ký tự 2,3 xác định trọng lượng. Hãy chọn công thức đúng: A. =VALUE(RIGHT(LEFT(B2,3),2)) B. =MID(B9,2,2) C. =VALUE(LEFR(B9,2,2)) D. =LEFR(B9,2,2) Answer: A
104. MS Excel: Dựa vào ký tự 2,3 xác định trọng lượng. Hãy chọn công thức đúng: A. =VALUE(LEFT(RIGHT(B2,4),2)) B. =MID(B9,2,2) C. =VALUE(LEFR(B9,2,2)) D. =LEFR(B9,2,2) Answer: A
105. MS Excel: Hãy chọn công thức đúng khi xác định đơn giá thuê kho
A. =VLOOKUP(F9,$I$23:$K$24,IF(E9>10,1,2),1)
B. =VLOOKUP(F2,$B$10:$D$11,IF(E2>10,3,2),0)
C. =VLOOKUP(F9,$I$23:$K$24,IF(E9>10,3,2),1)
D. =VLOOKUP(F9,$I$23:$K$24,IF(E9>10,1,2),0) Answer: B
106. MS Excel: Tính phí vận chuyển = 200000 cho Container 20T và 300000 cho Container 40T A. =IF(F9=20, 300000, 200000) B. =IF(F9=20, 300000,0) C. =IF(F9=20, 200000,0) D. =IF(F2=20,200000,300000) Answer: D
107. MS Excel: Nếu thuê kho quá 30 ngày thì phạt 1000000 cho Container 20T và 2000000 cho Container 40T. Hãy chọn công thức đúng
A. =IF(E2>30,IF(F2=20,1000000,2000000),0)
B. =IF(E9>=30,IF(F9=20,1000000,2000000),0)
C. =IF(E9>=30,IF(F9=20,2000000,1000000),0)
D. =IF(E9>30,1000000,2000000) Answer: A
108. 138. MS Excel: Tính tổng thành tiền cho loại Container 20 tấn ta dùng công thức sau:
A. =SUMIFS($F$9:$F$18,20,$K$9:$K$18)
B. =SUMIF($F$2:$F$6,$F$2,$K$2:$K$6)
C. =SUMIFS($K$9:$K$18,20,$F$9:$F$18)
D. =SUMIF($K$9:$K$18,20,$F$9:$F$18) Answer: B
109. MS Excel: Để tổng hợp tổng thành tiền cho loại Container 40 tấn ta dùng hàm nào sau đây? A. =DCOUNT B. =SUMPRODUCT C. =SUMIF D. =DMIN Answer: C
110. MS Excel: Để tổng hợp tổng thành tiền cho loại Container 40 tấn ta dùng công thức sau:
A. =SUMIF($K$9:$K$18,40,$F$9:$F$18)
B. =SUMIFS($K$9:$K$18,40,$F$9:$F$18)
C. =SUMIF($F$2:$F$6,$F$4,$K$2:$K$6)
D. =SUMIFS($F$9:$F$18,40,$K$9:$K$18) Answer: C
111. MS Excel: Để xác đinh tên hàng ta dùng các hàm nào sau đây? A. HLOOKUP, VLOOKUP B. HLOOKUP, INDEX C. VLOOKUP, MID D. INDEX, MID Answer: C
112. MS Excel: Để xác định tên hàng ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. =HLOOKUP(MID(B3,3,4),$J$5:$N$7,2,0)
B. =VLOOKUP(LEFT(B3,4),$J$5:$N$7,2,0)
C. =VLOOKUP(MID(B3,3,4),$J$5:$N$7,2,0)
D. =VLOOKUP(RIGHT(B3,4),$J$5:$N$7,2,0) Answer: C
113. MS Excel: Từ 2 ký tự cuối của mã hàng. Hãy thay đổi giá trí "L1 thành LOẠI 1", L2 thành LOẠI 2", "L3 thành LOẠI 3" ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. = "Loại " &RIGHT(B3,2) B. = "Loại " &LEFT(B3,1)
C. = "Loại " &RIGHT(B3,1) D. = "Loại " &MID(B3,1) Answer: C
114. MS Excel: Từ 2 ký tự cuối của mã hàng. Hãy thay đổi giá trí "L1 thành LOẠI 1", L2 thành LOẠI 2", "L3 thành LOẠI 3" ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. =IF(MID(B3,2)="L1","Loại 1", IF(MID(B3,2)="L2","Loại 2","Loại 3"))
B. =IF(LEFT(B3,2)="L1","Loại 1", IF(LEFT(B3,2)="L2","Loại 2","Loại 3"))
C. =IF(RIGHT(B3,2)="L1","Loại 1", IF(RIGHT(B3,2)="L2","Loại 2","Loại 3"))
D. =IF(LEN(B3,2)="L1","Loại 1", IF(LEN(B3,2)="L2","Loại 2","Loại 3")) Answer: C
115. MS Excel: Từ ký tự đầu tiên cuối của mã hàng. Nếu “N” là giá nhập, “X” là giá xuất, trong đó tăng 10%, ta sử dụng các hàm nào sau đây? A. RIGHT, IF, VLOOKUP B. RIGHT, IF, VLOOKUP, HLOOKUP
C. LEFT, IF, VLOOKUP, HLOOKUP, MATCH D. MID, IF, VLOOKUP, HLOOKUP Answer: C
116. MS Excel: Từ ký tự đầu tiên cuối của mã hàng. Nếu “N” là giá nhập, “X” là giá xuất, trong đó tăng 10%, ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. =VLOOKUP(MID(B3,3,4),$J$5:$N$7,RIGHT(B3,1)+2,0)*IF(LEFT (B3,1)="X",0.1,0)
B. =HLOOKUP(MID(B3,3,4),$J$5:$N$7,RIGHT(B3,1)+2,0)*IF(LEFT(B3,1) ="X",0.1,0)
C. =VLOOKUP(MID(B3,3,4),$J$5:$N$7,RIGHT(B3,1)+2,0)*IF(LEFT(B3,1) ="X",1.1,1)
D. =HLOOKUP(MID(B3,3,4),$J$5:$N$7,RIGHT(B3,1)+2,0)*IF(LEFT (B3,1)="X",1.1,1) Answer: C
117. MS Excel: Từ ký tự đầu tiên cuối của mã hàng. Nếu “N” là giá nhập, “X” là giá xuất, trong đó tăng 10%, ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. =VLOOKUP(MID(B3,3,4),$J$5:$N$7,RIGHT(B3,1)+2,0)*IF(LEFT (B3,1)="X",0.1,0)
B. =HLOOKUP(MID(B3,3,4),$J$5:$N$7,RIGHT(B3,1)+2,0)*IF(LEFT(B3,1) ="X",0.1,0)
C. =HLOOKUP(D3,$L$4:$N$7,MID(B3,6,1)+1,0)*IF(LEFT(B3,1) ="X",1.1,1)
D. =HLOOKUP(MID(B3,3,4),$J$5:$N$7,RIGHT(B3,1)+2,0)*IF(LEFT (B3,1)="X",1.1,1) Answer: C
118. MS Excel: Nếu số lượng bán lớn hơn 3500 thì số lượng bán dư ra được giảm giá 10%, ta sử dụng công thức nào sau đây? A. =IF(E3>3500,E3,0)*F3*10%
B. =IF(E3>=3500,E3,0)*F3*10%
C. =IF(E3>3500,E3-3500,0)*F3*10% D. =IF(E3>3500,E3,0)*10% Answer: C
119. MS Excel: Nếu số lượng bán lớn hơn 3500 thì số lượng bán dư ra được giảm giá 10%, ta sử dụng công thức nào sau đây?