Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 12 bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng

Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 12 bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 3 trang và bài giải giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc tham khảo.

Địa lý 12 Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng
Câu 1.“Đa thế cao hai đầu, thp gia, chy theo hưng tây bc - đông nam”. Đó là đặc
điểm núi ca vùng:
A. Tây Bc. B. Đông Bc.
C. Trường Sơn Bc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 2. Nm cc tây của năm cánh cung thuc vùng núi Đông Bc là dãy :
A. Sông Gâm. B. Đông Triu. C. Ngân Sơn. D. Bắc Sơn
Câu 3. Đây là hướng nghiêng của địa hình vùng Đông Bắc.
A. Tây bc - đông nam. B. Đông bắc - tây nam.
C. Bc - nam. D. Tây - đông.
Câu 4. Nm phía tây nam ca h thống Trường Sơn Nam là cao nguyên :
A. Plây-cu. B. Mơ Nông. C. Đc Lc. D. Di Linh.
Câu 5. Các sườn đồi ba dan lượn sóng Đông Nam Bộ được xếp vào loi đa hình :
A. Đng bng. B. Các bc thm phù sa c.
C. Các cao nguyên. D. Các bán bình nguyên.
Câu 6. Đồng bng châu th sông Hồng đồng bng châu th Cu Long chung mt
đặc đim là:
A. Có đa hình thp và bng phng.
B. Có h thống đê ngăn lũ ven sông.
C. Hình thành trên vùng st lún ca h lưu sông.
D. Có h thng sông ngòi kênh rch chng cht.
Câu 7. “Địa hình núi đ v mạn đông, nhiều đỉnh cao trên 2000 m, phía y các
cao nguyên”. Đó là đặc điểm ca vùng :
A. Đông Bc. B. Tây Bc.
C. Trường Sơn Bc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 8. Dãy Bch Mã là :
A. Dãy núi bt đu ca h núi Trường Sơn Nam.
B. Dãy núi làm biên gii gia Tây Bắc và Tờng Sơn Bắc.
C. Dãy núi làm ranh gii giữa Tờng Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Dãy núi cc Nam Trung B, nm chênh vênh gia đng bng hẹp và đường b bin.
Câu 9. Đây là đặc điểm ca đng bng ven bin min Trung.
A. Là mt tam giác châu th có din tích 15 000 km
2
.
B. Nm vùng bin nông, thm lc đa m rng.
C. Hình thành trên vùng st lún h lưu các sông lớn.
D. Bin đóng vai trò ch yếu trong vic hình thành nên có nhiu cn cát.
Câu 10. đồng bng châu th sông Hng nhiu chân rung cao bc màu các ô
trũng là do :
A. Thường xuyên b lũ lụt.
B. Có h thng sông ngòi kênh rch chng cht.
C. Có địa hình tương đối cao và b chia ct.
D. Có h thống đê ngăn lũ hai bên các sông.
Câu 11. Địa hình núi cao him tr nht của nưc ta tp trung :
A. Vùng núi Trường Sơn Nam. B. Vùng núi Tây Bc.
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi Đông Bắc.
Câu 12. Địa hình vùng đồi trung du và bán bình nguyên ca nưc ta th hin rõ nht :
A. Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Nam và Đông Nam B.
B. Trên các cao nguyên xếp tng n phía tây ca Tây Nguyên.
C. Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Bắc và vùng thp Tây Nguyên.
D. Rìa Đng bng sông Hồng và Đông Nam B.
Câu 13. Cao nguyên đất đ ba dan rng ln nht nước ta là :
A. Đc Lc B. Lâm Viên. C. Plây-cu. D. Di Linh.
Câu 14. Vùng núi thưng ngun sông Chy có đặc đim :
A. Cu to ch yếu bởi đá vi. B. Gm những đỉnh núi cao trên 2000 m.
C. Có cu trúc vòng cung. D. Chạy theo hướng tây bc - đông nam.
Câu 15. Ranh gii ca vùng núi Tây Bc là :
A. Sông Hồng và sông Đà. B. Sông Đà và Sông Mã.
C. Sông Hng và sông C. D. Sông Hng và sông Mã.
ĐÁP ÁN
1. C
2. A
3. A
4. B
5. D
6. C
7. D
8. C
9. D
10. D
11. B
12. D
13. A
14 B
15.C
| 1/2

Preview text:

Địa lý 12 Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng
Câu 1.“Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc - đông nam”. Đó là đặc điểm núi của vùng: A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 2. Nằm ở cực tây của năm cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc là dãy : A. Sông Gâm.
B. Đông Triều. C. Ngân Sơn. D. Bắc Sơn
Câu 3. Đây là hướng nghiêng của địa hình vùng Đông Bắc.
A. Tây bắc - đông nam. B. Đông bắc - tây nam. C. Bắc - nam. D. Tây - đông.
Câu 4. Nằm ở phía tây nam của hệ thống Trường Sơn Nam là cao nguyên : A. Plây-cu.
B. Mơ Nông. C. Đắc Lắc. D. Di Linh.
Câu 5. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đông Nam Bộ được xếp vào loại địa hình : A. Đồng bằng.
B. Các bậc thềm phù sa cổ. C. Các cao nguyên. D. Các bán bình nguyên.
Câu 6. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ Cửu Long có chung một đặc điểm là:
A. Có địa hình thấp và bằng phẳng.
B. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
C. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông.
D. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
Câu 7. “Địa hình núi đổ xô về mạn đông, có nhiều đỉnh cao trên 2000 m, phía tây là các
cao nguyên”. Đó là đặc điểm của vùng : A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 8. Dãy Bạch Mã là :
A. Dãy núi bắt đầu của hệ núi Trường Sơn Nam.
B. Dãy núi làm biên giới giữa Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi làm ranh giới giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Dãy núi ở cực Nam Trung Bộ, nằm chênh vênh giữa đồng bằng hẹp và đường bờ biển.
Câu 9. Đây là đặc điểm của đồng bằng ven biển miền Trung.
A. Là một tam giác châu thổ có diện tích 15 000 km2.
B. Nằm ở vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng.
C. Hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu các sông lớn.
D. Biển đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành nên có nhiều cồn cát.
Câu 10. Ở đồng bằng châu thổ sông Hồng có nhiều chân ruộng cao bạc màu và các ô trũng là do :
A. Thường xuyên bị lũ lụt.
B. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
C. Có địa hình tương đối cao và bị chia cắt.
D. Có hệ thống đê ngăn lũ hai bên các sông.
Câu 11. Địa hình núi cao hiểm trở nhất của nước ta tập trung ở :
A. Vùng núi Trường Sơn Nam. B. Vùng núi Tây Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi Đông Bắc.
Câu 12. Địa hình vùng đồi trung du và bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở :
A. Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Nam và Đông Nam Bộ.
B. Trên các cao nguyên xếp tầng ở sườn phía tây của Tây Nguyên.
C. Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Bắc và vùng thấp ở Tây Nguyên.
D. Rìa Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
Câu 13. Cao nguyên đất đỏ ba dan rộng lớn nhất ở nước ta là :
A. Đắc Lắc B. Lâm Viên. C. Plây-cu. D. Di Linh.
Câu 14. Vùng núi thượng nguồn sông Chảy có đặc điểm :
A. Cấu tạo chủ yếu bởi đá vội.
B. Gồm những đỉnh núi cao trên 2000 m.
C. Có cấu trúc vòng cung.
D. Chạy theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 15. Ranh giới của vùng núi Tây Bắc là :
A. Sông Hồng và sông Đà. B. Sông Đà và Sông Mã.
C. Sông Hồng và sông Cả.
D. Sông Hồng và sông Mã. ĐÁP ÁN 1. C 2. A 3. A 4. B 5. D 6. C 7. D 8. C 9. D 10. D 11. B 12. D 13. A 14 B 15.C