Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 10 chương 5

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 10 chương 5 được  biên soạn chi tiết hỗ trợ học sinh trong quá trình nắm vững lý thuyết của cả chương cũng như nâng cao kết quả học môn Địa lớp 10.

Địa lí dân cư
Câu 1: Theo thống kê năm 2005 thì mật độ dân s trung bình thế gii là?
A. 83 người/ Km
2
B. 38 người/Km
2
C. 48 người/ Km
2
D. 58 người/ Km
2
Câu 2: Châu lục nào sau đây mật đô dân số thấp hơn mật độ dân s trung bình ca thế
gii?
A. Châu Á (tr liên bang Nga)
B. Châu Mĩ - Châu Phi
C. Châu Âu k c Liên bang Nga
Câu 3: Năm 2005 thế gii 11 quc gia dân s t quá 100 triệu người mỗi nước
chiếm bao nhiêu % dân s thế gii?
A. Tt c sai
B. Chiếm 57%
C. Chiếm 61%
D. Chiếm 51%
Câu 4: Nhìn chung t sut t thô ca dân s thế gii là:
A. Trung bình
B. Gim
C. Tăng nhanh
D. Tăng
Câu 5: T trng phân b dân cư 2005 thì châu lục nào thp nht?
A. Châu Mĩ
B. Châu đại dương
C. Châu Phi
D. Châu Âu
Câu 6: Do ảnh hưởng của quá trình đô thị hoá, hình thc quần nông thôn ngày nay
thay đổi nào sau đây?
A. Thay đổi v cu trúc
B. Các ý trên đúng
C. Thay đồi v ng phát trin
D. Thay đổi v chức năng
Câu 7: Hin nay trên thế gii thì bao nhiêu quc gia có s dân trên 100 triệu người?
A. 12 quc gia
B. 10 quc gia
C. 11 quc gia
D. 13 quc gia
Câu 8: S phân b dân cư là một hin tượng xã hi không có tính quy lut.
A. Đúng
B. Sai
Câu 9: Theo thống kê năm 2005 thì dân số thế gii là bao nhiêu triệu người?
A. Có 6747 triệu người
B. Có 6477 triệu người
C. Có 4677 triệu người
D. Có 7467 triệu người
Câu 10: T trng phân b dân cư năm 2005 ở thành th là bao nhiêu %?
A. 48%
B. 50%
C. 54%
D. 52%
Câu 11: Các quốc gia như Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônêxia số dân hơn 100 triệu người
nm châu lc nào?
A. Châu Mĩ
B. Châu Âu
C. Châu Á
D. Châu Á và châu Âu
Câu 12: Thế gii dân s năm 2005: 21% - 9%
0
= 12%
0
vy 12%
0
là gì?
A. T sut sinh thô
B. T suất gia tăng dân số t nhiên
C. T sut t thô
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây quyết định nhất đến phân b dân cư?
A. Điu kin t nhiên
B. Lch s khai thác lãnh th
C. Chuyển cư
D. S phát trin ca lực lượng sn xut, tính cht nn kinh tế
Câu 14: Năm 2005. Tỉ trng phân b dân cư ở châu lc nào cao nht?
A. Châu Phi
B. Châu Mĩ
C. Châu Á
D. Châu Âu
Câu 15: Cơ cấu dân s gồm có cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hi.
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Đặc điểm cơ bản nào sau đây của phân b dân cư?
A. Phân b dân cư không đều theo thi gian
B. Phân b dân cư không đều trong không gian
C. Tt c đều đúng
D. Tt c đều sai
Câu 17: Động lực chính làm tăng dân số trên thế giới là động lc nào?
A. Gia tăng tự nhiên
B. Tt c đều đúng
C. Tt c đều sai
D. Gia tăng cơ học
Câu 18: Dân s Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người. Trong đó nam là: 40,33 triu
ngưi. Vy t l nam trong tng s dân là bao nhiêu?
A. 47,13%
B. 48,25%
C. 49,32%
D. 49,14 %
Câu 19: Loại cơ cấu dân s nào ch yếu được s dng nhiu trong dân s hc?
A. Cơ cấu theo lao động
B. Cơ cấu theo trình độ văn hoá
C. Cơ cấu theo độ tui và theo gii
D. Các ý trên đúng
Câu 20: Cơ cu dân s theo tuổi có ý nghĩa gì sau đây?
A. Các ý trên đúng
B. Tui th, kh ng phát triển dân s
C. Tng hp tình hình sinh, t
D. Nguồn lao động ca mt quc gia
Câu 21: Nhóm dân s hoạt động kinh tế bao gm những người nào sau đây?
A. Người có nhu cu lao động nhưng chưa có việc làm
B. Các ý trên đúng
C. Người có vic làm ổn định
D. Người có vic làm tm thi
Câu 22: Yếu t nào sau đây tác động đến t sut sinh?
A. T nhiên - sinh hc
B. S phát trin kinh tế - xã hi
C. Phong tc tp quán, tâm lí xã hi
D. Các ý trên đúng
Câu 23: Din tích các châu lc trên thế gii hin nay là bao nhiêu?
A. 152,6 triu Km2
B. 153,6 triu Km2
C. 135.6 triu Km2
D. 125.6 triu Km2
Câu 24: Công thức nào sau đây để tính mật độ dân s trung bình. (S: S dân, D: Din tích)
A. M = SxD
B. M = S + D
C. M = S/D
D. M = D/S
Câu 25: Dân s Việt Nam năm 2004 82,07 triệu người trong đó nam là: 40,33 triu
ngưi. Vy t s gii tính nam là bao nhiêu %/100 n?
A. 97,3%
B. 95,4 %
C. 96,6%
D. 97,8%
Câu 26: Dân s thế giới năm 2005 6477 triệu người. T sut sinh thô 21% vy s
ngưi sinh ra là bao nhiêu?
A. 132 triệu người
B. 136 triệu người
C. 140 triệu người
D. 126 triệu người
Câu 27: Năm 2005 dân số thế gii là 6477 triệu người. T sut t thô là 9%. Vy s ngưi
chết là bao nhiêu?
A. 56,4 triệu người
B. 52,4 triệu người
C. 58,2 triệu người
D. 62,4 triệu người
Câu 28: Dân s thế giới năm 2005 là 6477 triệu người sinh 21%0, 9%0. Vy dân s tăng
là bao nhiêu?
A. 78,7 triệu người
B. 67,6 triệu người
C. 77,8 triệu người
D. 76,7 triệu người
Câu 29: Gia tăng cơ học được th hin yếu t nào sau đây?
A. Gim khu vc khác
B. Tăng khu vực này
C. Tăng dân số thế gii
Tài liệu chương trình hc lp 10 ti VnDoc còn bao gm đầy đủ các môn học như môn
Toán, môn Anh, Địa lý, Sinh hc, ..... ng h thng đ thi hc 1 lp 10. Mi các bn
tham kho.
----------------------------
| 1/5

Preview text:

Địa lí dân cư
Câu 1: Theo thống kê năm 2005 thì mật độ dân số trung bình thế giới là? A. 83 người/ Km2 B. 38 người/Km2 C. 48 người/ Km2 D. 58 người/ Km2
Câu 2: Châu lục nào sau đây có mật đô dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới?
A. Châu Á (trừ liên bang Nga) B. Châu Mĩ - Châu Phi
C. Châu Âu kể cả Liên bang Nga
Câu 3: Năm 2005 thế giới có 11 quốc gia dân số vượt quá 100 triệu người mỗi nước
chiếm bao nhiêu % dân số thế giới? A. Tất cả sai B. Chiếm 57% C. Chiếm 61% D. Chiếm 51%
Câu 4: Nhìn chung tỉ suất tử thô của dân số thế giới là: A. Trung bình B. Giảm C. Tăng nhanh D. Tăng
Câu 5: Tỉ trọng phân bố dân cư 2005 thì châu lục nào thấp nhất? A. Châu Mĩ B. Châu đại dương C. Châu Phi D. Châu Âu
Câu 6: Do ảnh hưởng của quá trình đô thị hoá, hình thức quần cư nông thôn ngày nay có thay đổi nào sau đây?
A. Thay đổi về cấu trúc B. Các ý trên đúng
C. Thay đồi về hướng phát triển
D. Thay đổi về chức năng
Câu 7: Hiện nay trên thế giới thì bao nhiêu quốc gia có số dân trên 100 triệu người? A. 12 quốc gia B. 10 quốc gia C. 11 quốc gia D. 13 quốc gia
Câu 8: Sự phân bố dân cư là một hiện tượng xã hội không có tính quy luật. A. Đúng B. Sai
Câu 9: Theo thống kê năm 2005 thì dân số thế giới là bao nhiêu triệu người? A. Có 6747 triệu người B. Có 6477 triệu người C. Có 4677 triệu người D. Có 7467 triệu người
Câu 10: Tỉ trọng phân bố dân cư năm 2005 ở thành thị là bao nhiêu %? A. 48% B. 50% C. 54% D. 52%
Câu 11: Các quốc gia như Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônêxia có số dân hơn 100 triệu người nằm ở châu lục nào? A. Châu Mĩ B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Á và châu Âu
Câu 12: Thế giới dân số năm 2005: 21% - 9%0 = 12%0 vậy 12%0 là gì? A. Tỉ suất sinh thô
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên C. Tỉ suất tử thô
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây quyết định nhất đến phân bố dân cư? A. Điều kiện tự nhiên
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ C. Chuyển cư
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất nền kinh tế
Câu 14: Năm 2005. Tỉ trọng phân bố dân cư ở châu lục nào cao nhất? A. Châu Phi B. Châu Mĩ C. Châu Á D. Châu Âu
Câu 15: Cơ cấu dân số gồm có cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội. A. Đúng B. Sai
Câu 16: Đặc điểm cơ bản nào sau đây của phân bố dân cư?
A. Phân bố dân cư không đều theo thời gian
B. Phân bố dân cư không đều trong không gian C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 17: Động lực chính làm tăng dân số trên thế giới là động lực nào? A. Gia tăng tự nhiên B. Tất cả đều đúng C. Tất cả đều sai D. Gia tăng cơ học
Câu 18: Dân số Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người. Trong đó nam là: 40,33 triệu
người. Vậy tỉ lệ nam trong tống số dân là bao nhiêu? A. 47,13% B. 48,25% C. 49,32% D. 49,14 %
Câu 19: Loại cơ cấu dân số nào chủ yếu được sử dụng nhiều trong dân số học? A. Cơ cấu theo lao động
B. Cơ cấu theo trình độ văn hoá
C. Cơ cấu theo độ tuổi và theo giới D. Các ý trên đúng
Câu 20: Cơ cấu dân số theo tuổi có ý nghĩa gì sau đây? A. Các ý trên đúng
B. Tuổi thọ, khả năng phát triển dân số
C. Tổng hợp tình hình sinh, tử
D. Nguồn lao động của một quốc gia
Câu 21: Nhóm dân số hoạt động kinh tế bao gồm những người nào sau đây?
A. Người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm B. Các ý trên đúng
C. Người có việc làm ổn định
D. Người có việc làm tạm thời
Câu 22: Yếu tố nào sau đây tác động đến tỉ suất sinh? A. Tự nhiên - sinh học
B. Sự phát triển kinh tế - xã hội
C. Phong tục tập quán, tâm lí xã hội D. Các ý trên đúng
Câu 23: Diện tích các châu lục trên thế giới hiện nay là bao nhiêu? A. 152,6 triệu Km2 B. 153,6 triệu Km2 C. 135.6 triệu Km2 D. 125.6 triệu Km2
Câu 24: Công thức nào sau đây để tính mật độ dân số trung bình. (S: Số dân, D: Diện tích) A. M = SxD B. M = S + D C. M = S/D D. M = D/S
Câu 25: Dân số Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người trong đó nam là: 40,33 triệu
người. Vậy tỉ số giới tính nam là bao nhiêu %/100 nữ? A. 97,3% B. 95,4 % C. 96,6% D. 97,8%
Câu 26: Dân số thế giới năm 2005 là 6477 triệu người. Tỉ suất sinh thô là 21% vậy số
người sinh ra là bao nhiêu? A. 132 triệu người B. 136 triệu người C. 140 triệu người D. 126 triệu người
Câu 27: Năm 2005 dân số thế giới là 6477 triệu người. Tỉ suất tử thô là 9%. Vậy số người chết là bao nhiêu? A. 56,4 triệu người B. 52,4 triệu người C. 58,2 triệu người D. 62,4 triệu người
Câu 28: Dân số thế giới năm 2005 là 6477 triệu người sinh 21%0, 9%0. Vậy dân số tăng là bao nhiêu? A. 78,7 triệu người B. 67,6 triệu người C. 77,8 triệu người D. 76,7 triệu người
Câu 29: Gia tăng cơ học được thể hiện yếu tố nào sau đây? A. Giảm khu vực khác B. Tăng khu vực này
C. Tăng dân số thế giới
Tài liệu chương trình học lớp 10 tại VnDoc còn bao gồm đầy đủ các môn học như môn
Toán, môn Anh, Địa lý, Sinh học, ..... cùng hệ thống đề thi học kì 1 lớp 10. Mời các bạn tham khảo. ----------------------------