-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm Excel - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
QII101. Với công thức = MIN(50,MAX(150,100)) cho kết quả là:A. 50 B. 100 C. 150D. Không có đáp án nào đúngQII102. Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là:A. FALSEB. #NAME?C. #VALUE!D. #N/A
Tin ứng dụng (CS201) 102 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm Excel - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
QII101. Với công thức = MIN(50,MAX(150,100)) cho kết quả là:A. 50 B. 100 C. 150D. Không có đáp án nào đúngQII102. Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là:A. FALSEB. #NAME?C. #VALUE!D. #N/A
Môn: Tin ứng dụng (CS201) 102 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
PHẦN 1: MICROSOFT EXCEL
QII101. Với công thức = MIN(50,MAX(150,100)) cho kết quả là: A. 50 B. 100 C. 150
D. Không có đáp án nào đúng
QII102. Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị
sai tên hàm thì thông báo lỗi là: A. FALSE B. #NAME? C. #VALUE! D. #N/A
QII103. Trong các dạng địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối A. $B$2:$D5 B. $B$2:$D$5 C. $B$2:D$5 D. $B2:D$5
QII104. Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “ĐẠI HỌC DUY TÂN”.
Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “DUY TÂN” từ ô A2? A. MID(A2,9,7) B. LEFT(A2,7) C. RIGHT(A2,7)
D. Cả đáp án A và C đều đúng
QII105. Tại ô A5 nhập giá trị: 20+30 thì nội dung hiển thị ở ô A5 là A. 50 B. #NAME? C. 20+30 D. #REF!
QII106. Nhóm các hàm về tính toán và thống kê gồm các hàm nào sau đây?
A. SUM(), MIN(), MAX(), AVERAGE(). COUNT()
B. LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN(), UPPER()
C. SUM(), AVERAGE(), RANK(), INDEX(), MATCH()
D. DAY(), MONTH(), YEAR(), TODAY()
QII107. Trong Excel, một ô tính có ký hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?
A. Nhập sai công thức
B. Công thức chứa 1 tham chiếu ô không hợp lệ C.
Độ rộng của cột không đủ chưa hết nội dung trong ô
D. Các giá trị trong hàm sai
QII108. Trong Microsoft Excel, ô A2 chứa giá trị kiểu ngày tháng
10/08/2022. Kết quả hàm YEAR(A2) sẽ trả về kết quả A. 2022 B. 10 C. 8 D. VALUE!
QII109. Hàm nào dưới đây dùng để tra cứu tìm kiếm dữ liệu A. IF() B. VLOOKUP () C. RANK () D. SUMIF ()
QII110. Để đánh giá thí sinh đạt kết quả kỳ thi sát hạch tin học,
công thức hàm IF nào dưới đây viết đúng cú pháp? A
. If(D2>5.5, “Đạt”, “Ko đat”)
B. If(D2> “5.5”, “Đạt”, “Ko đat”)
C. If(D2>5.5, Đạt, Ko đat)
D. If(D2>”5.5”, Đạt, Ko đat)
QII111. Các hàm nào sau đây là hàm logic?
A. SUM(), MIN(), MAX() B . AND (), OR(), IF() C. LEFT(), RIGHT(), MID() D. DAY(), MONTH(), YEAR()
QII112. Tại ô B2 chứa giá trị: X100, Công thức hàm if tại ô C2:
If(LEFT(B2)= “X”, “Xuất”, “Nhập”). Ô C2 nhận kết quả nào sau đây? A . Xuất B. Nhập C. #VALUE! D. #NAME?
QII113. Kết quả trả về của hàm AND(10>=10, 5<10) sẽ là: A. Đúng B. Sai C. FALSE D. TRUE
QII114. Để xếp thứ hạng học tập của các sinh viên trong một lớp, dùng hàm nào sau đây? A. SQRT() B. MOD() C. RANK() D. MATCH()
QII115. Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp:
A. =IF(E2= Giám Đốc, 1000000, E2= Phó Giám Đốc, 800000, E2=
Trưởng Phòng, 600000, 400000)
B. =IF(E2= “Giám Đốc”, 1000000, E2= “Phó Giám Đốc”, 800000, E2=
“Trưởng Phòng”, 600000, E2 = “Nhân viên”, 400000)
C. =IF(E2= “Giám Đốc”, 1000000, IF(E2= “Phó Giám Đốc”, 800000,
IF(E2= “Trưởng Phòng”, 600000, 400000)
D. =IF(E2= “Giám Đốc”, 1000000, IF(E2= “Phó Giám Đốc”, 800000,
IF(E2= “Trưởng Phòng”, 600000, 400000)))
QII116. Chọn kết quả của công thức sau đây: RIGHT(“KHOA CNTT”,4) A . CNTT B. KHOA C. A D. KHOA CNTT
QII117. Hàm dùng để tính trung bình cộng là hàm nào sau đây: A . Average() B. Sum() C. Mid() D. Day()
QII118. Công thức =COUNTA(10, 20, “abcd”) trả về kết quả nào sau đây? A. 10 B. 20 C. 2 D. 3
QII119. Thông báo lỗi #REF! có nghĩa là: A. Sai tên hàm B
. Không tìm thấy địa chỉ tham chiếu
C. Không tìm thấy giá trị dò tìm D. Hàm dư đối số
QII120. Hàm xếp vị thứ nào dưới đây viết đúng cú pháp
A. =RANK(D2, D2:D6,0) B. =RANK(D2, D2:D6,1) C. = RANK(D2, $D$2:$D$6,0) D. =RANK($D$2, $D$2:$D$6,0)
QII121. Hàm VLOOKUP() dùng để làm gì?
A. Tính tổng có điều kiện B
. Tra cứu dữ liệu theo cột
C. Tra cứu dữ liệu theo hàng
D. Đếm dữ liệu thỏa mãn điều kiện
QII122. Địa chỉ $A20 là dạng
A. Địa chỉ tuyệt đối B
. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Địa chỉ tuyệt đối hàng
QII123. Hàm VLOOKUP() nào dưới đây đúng cú pháp?
A. =VLOOKUP(B2, $B$15:$D$20,0)
B. =VLOOKUP($B2, $B$15:$D$20,2, 0) C. = VLOOKUP(B2, $B$15:$D$20,2, 0) D. =VLOOKUP(B2, $B$15:$D$20,0)
QII124. Ý nghĩa của Hàm COUNTA():
A. Dùng để đếm các ô có chứa dữ liệu kiểu số
B. Dùng để đếm các ô có chứa dữ liệu kiểu Text
C. Dùng để đếm các ô có chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện D.
Dùng để đếm các ô có chứa dữ liệu
QII125. Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi
“a”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả: A. 0 B. 5 C. #VALUE! D. #DIV/0!
QII126. Để trích rút ký tự “B” trong chuỗi “ ABC ” ở địa chỉ ô B5.
Ta dùng công thức nào sau đây : A. =LEFT(RIGHT(B5,2),2) B. =RIGHT(LEFT(B5,2),2) C. =MID(B5,2,1) D. =MID(B5,1,2)
QII127. Hàm TODAY() trả về kết quả nào ? A. Số ngày trong tháng B. Số tháng trong năm
C. Ngày tháng năm hiện tại
D. Trả về năm hiện tại
QII128. Giả sử ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết
công thức để trích chuỗi ký tự “Excel” từ ô A2? A. =MID(A2,10,5) B. =RIGHT(A2,5) C. =LEFT(A2,5)
D. Cả đáp án A và C đều đúng
QII129. Ô B4 chứa biểu thức tính toán = MAX(MIN(50,100),
MAX(10,20,30)). Kết quả của biểu thức tính toán tại ô B4 là: A. 100 B. 20 C. 30 D. 50
QII130. Công thức =MONTH(“12/12/2022”) sẽ trả về kết quả nào dưới đây? A. 30 B. 12 C. 2022 D. #NAME?
QII131. Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly
100m. Trong đó, cột ghi kết quả thời gian chạy của các vận động viên
(tính bằng giây) có địa chỉ từ ô D2 đến ô D12. Để điền công thức xếp vị
thứ cho các vận động viên (ô E2) thì dùng công thức: A. =RANK(D2,D2:D12) B. =RANK(D2,$D$2:$D$12) C. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0) D. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0)
QII132. Công thức =YEAR(TODAY()) sẽ trả về kết quả nào dưới đây? A. 30 B. 12 C. 2023 D. 23
QII133. Tại ô D2 nhập Công thức = if(AND(10>5, 6<8), “BT đúng”,
“BT sai”) thì ô D2 sẽ nhận kết quả: A. BT đúng B. BT sai C. #NAME? D. #VALUE!
QII134. Hàm HLOOKUP() nào dưới đây đúng cú pháp?
A =HLOOKUP(B2, $A$15:$E$17,0) B = HLOOKUP(B2, $A$15:$E$17,2, 0)
C. =HLOOKUP(B$2, $A$15:$E$17,2, 0)
D. =HLOOKUP(B2, $A$15:$E$17,0,1)
QII135. Xếp loại học tập của các học sinh trong lớp có các loại: Xuất
sắc, Giỏi, Khá. Để biết có bao nhiêu bạn xếp loại “Giỏi”, dùng hàm nào sau đây? A . COUNTIF() B. COUNTA() C. SUMIF() D. SUM()
QII136. Lỗi nào sau đây trong Excel cảnh báo độ rộng của cột
không đủ chứa dữ liệu A. #VALUE! B . ##### C. #NAME? D. #REF!
QII137. Trong bảng tính excel, ô A2 chứa giá trị số 25, ô B2 để
trống, ô C2 tạo công thức =A2/B2. Kết quả trả về của ô C2 là: A. 0 B. #VALUE! C. #REF! D. Lỗi chia cho giá trị 0
QII138. Kết quả của biểu thức = LEN(“ABC”) + LEN(“ABCD”) A. #NAME? B . 7 C. ABC +ABCD D. 3 + 4
QII139. Nhóm các hàm về xử lý chuỗi gồm các hàm nào sau đây?
A. LEFT (), RIGHT(), MID(), LEN()
B. LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN(), UPPER()
C. SUM(), MIN(), MAX(), AVERAGE(). COUNT()
D. DAY(), MONTH(), YEAR(), TODAY()
QII140. Trong Microsoft Excel, tại ô B2 nhập giá trị số 10, ô C2
nhập giá trị số 3. Kết quả của ô công thức D2 = MOD(B2, C2) là A . 1 B. 3 C. 10 D. #NULL
QII141. Lỗi nào sau đây trong Excel cảnh báo lỗi sai vùng tham chiếu A. #VALUE! B. ##### C. #NAME? D. #REF!
QII142. Ý nghĩa của hàm LEN()
A. Đếm các ô chứa ký tự B
. Đếm số ký tự trong một ô
C. Đếm số ký tự trong một chuỗi ký tự D. Đếm chuỗi ký tự
QII143. Nhóm các hàm về tìm kiếm và tra cứu gồm các hàm nào sau đây?
A. LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN()
B. LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN(), UPPER()
C. VLOOKUP (), HLOOKUP (), MATCH(), INDEX()
D. VLOOKUP(), HLOOKUP(), UPPER (), COUNTIF()
QII144. Hàm LEN(Excel) sẽ trả về kết quả : A. 5 B. #NAME? C. abcde D. #REF!
QII145. Nếu ô D2 chứa giá trị số 2, ô D3 chứa giá trị số 3, ô D4 chứa
giá trị số 4. Công thức tại ô D5 = COUNT(D2 :D4), Ô D5 sẽ nhận kết quả nào dưới đây ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
QII146. Kết quả của công thức =AVERAGE(MAX(10,15,20), MIN(30,10)) là A. 30 B. 20 C. 15 D. 10
QII147. Cú pháp hàm MTACH() nào dưới đây là đúng?
A. MATCH (Vùng tìm, Kiểu Tìm)
B. MATCH( Vùng tìm, Kiểu Tìm, Trị dò tìm)
C. MATCH( Trị dò tìm, Kiểu Tìm, Vùng tìm)
D. MATCH( Trị dò tìm, Vùng tìm, Kiểu Tìm)
QII148. Công thức =COUNTA(“Excel”, 2,3,4)trả về kết quả nào dưới đây A. Excel B. 2 C. 3 D. 4
QII149. Ô B2 chứa giá trị: XUAT100. Công thức tại ô C2
=VALUE(RIGHT(B2,3)) sẽ trả về kết quả:
A. Giá trị kiểu chuỗi 100 B
. Giá trị kiểu số 100 C. #NAME? D. #REF!
QII150. Trong Microsoft Excel, ô D4 chứa giá trị “GĐ”. Tại ô E4
thiết lập Biểu thức: If(D4 = “GĐ”,1000000, IF(D4= “PGĐ”,500000,
IF(D4 = “TP”, 300000, 0))). Ô D4 sẽ nhận giá trị nào dưới đây? A. 0 B. 300000 C. 500000 D. 1000000
QII151. Trong Microsoft Excel, để trả về trị dò tìm trên hàng thì dùng hàm nào sau đây? A. MATCH() B. INDEX() C. HLOOKUP() D. VLOOKUP()
QII152. Dùng 2 ký tự đầu tiên bên trái của mã sản phẩm và bảng
Thông tin sản phẩm để điền giá trị cho cột tên sản phẩm. Công thức nào tại ô C4 là đúng :
A. VLOOKUP(LEFT(B4,2), $C$15:$E$18,2,0)
B. HLOOKUP(RIGHT(B4,2), $C$15:$E$18,2,0)
C. HLOOKUP(MID(B4,2), $C$15:$E$18,2,0)
D. VLOOKUP(LEFT(B4), $C$15:$E$18,2,0)
QII153. Trong Microsoft Excel, đối số thứ nhất của hàm If () bắt buộc phải là :
A. Biểu thức tính toán B. Biểu thức luận lý C. Biểu thức logic D. Biểu thức toán học
QII154. Trong Microsoft Excel, cú pháp đúng của các hàm cơ sở dữ liệu là :
A. Dfuncton(Database, Field, Criteria)
B. Dfuncton(Field, Database, Criteria)
C. Dfuncton(Criteria, Database, Field)
D. Dfuncton(Database, Criteria, Field)
QII155. Ký tự đầu tiên trong tên các hàm cơ sở dữ liệu (D) có ý nghĩa:
A. Viết tắt của từ “Database”
B. Viết tắt của cụm từ “ Dữ liệu cơ sở”
C. Viết tắt của cụm từ “Dữ liệu” D. Không có ý nghĩa gì
QII156. Sử dụng điều kiện gì để tính tổng số ngày lưu trú cho khách
hàng họ “Nguyễn” ở trong tháng 10?
A. Điều kiện đơn chính xác
B. Điều kiện đơn không chính xác
C. Điều kiện kết hợp dạng AND
D. Điều kiện kết hợp dạng OR
QII157. Sử dụng điều kiện gì để tính tổng lương của các nhân viên phòng kế toán
A. Điều kiện đơn chính xác
B. Điều kiện đơn không chính xác
C. Điều kiện kết hợp dạng AND
D. Điều kiện kết hợp dạng OR
QII158. Sử dụng điều kiện gì để biết được có bao nhiêu nhân viên có
mức lương từ 10.000.000 đến 20.000.000
A. Điều kiện kết hợp dạng AND
B. Điều kiện kết hợp dạng OR
C. Điều kiện đơn chính xác
D. Điều kiện đơn không chính xác
QII159. Để hiển thị danh sách các nhân viên tên Linh trong công ty,
tại trường Họ Tên đặt điều kiện nào dưới đây là đúng A. ?Linh B. Linh? C. Linh* D. *Linh
QII160. Để đếm xem có bao nhiêu sinh viên lớp K18TPM và xếp loại
GIỎI thì dùng điều kiện loại nào sau đây?
A. Điều kiện đơn chính xác
B. Điều kiện đơn không chính xác
C. Điều kiện kết hợp dạng AND
D. Điều kiện kết hợp dạng OR
PHẦN 2: MICROSOFT WORD
1. Trong Microsoft Word, để chèn công thưc toán học thì thực hiện như sau A. Vào menu Home → Equation
B. Vào menu Insert → Equation C. Vào menu Insert → Symbol D. Vào menu Design → Symbol
2. Trong Microsoft Word, chuyển tất cả các chữ trong đoạn văn
thành chữ in hoa thì bấm tổ hợp phím nào A. Shift +F3 B. Shift + Ctrl +F3 C. Ctrl +A +Enter D. Ctrl+ F3
3. MS Word: Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về
dòng cuối cùng của văn bản: A. Shift + End B. Ctrl + End C. Alt + End D. Ctrl + Shift + End
4. Drop Cap dùng để làm gì? A. Chia cột
B. Tạo ký tự hoa có kích thước lớn ở đầu đoạn văn C. Tạo chữ nghệ thuật
D. Chèn ký tự đặt biệt
5. Để tăng kích thước chữ, dùng tổ hợp phím nào sau đây: A. Shift +F3 B. Shift + [ C. Ctrl+ ] D. Ctrl+ A
6. Để định dạng chữ bao quanh hình theo hình vuông thì chọn tùy chọn nào sau đây: A. In line with text B. Square C. Tight D. Behind Text
7. WordArt dùng để làm gì? A. Chia cột
B. Tạo ký tự hoa có kích thước lớn ở đầu đoạn văn C. Tạo chữ nghệ thuật
D. Chèn ký tự đặt biệt
8. Để tạo tiêu đề ở đầu các trang văn bản (tạo Header) thực hiện như sau: A. Home → Header B. Insert → Header C. Deisgn → Footer D. Insert → footer
9. Tổ hợp phím Shift +F3 dùng để làm gì?
A. Đổi chữ thường thành hoa, chữ hoa thành thường
B. Tăng kích thước của chữ
C. Định dạng ký hiệu đầu dòng D. In đậm chữ
10. Trong Microsoft Word, để chèn các hình (shape) thì thực hiện như sau A. Vào menu Home → Shapes B. Vào menu Insert → Shapes C. Vào menu Insert → Symbol D. Vào menu Design → Symbol
11. Trong Microsoft Word, để giảm kích thước chữ, dùng tổ hợp phím nào sau đây: A. Shift +F3 B. Shift + Ctrl +F3 C. Ctrl +] D. Ctrl+ [
12. MS Word, để tạo mục lục tự động (bảng nội dung) thực hiện như sau:
A. Vào menu Layout → Mail Merge
B. Vào menu Reference → Table of Content
C. Vào menu Design → Equation D. Vào menu Reference → Table of Content
13. MS Word: Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ
về dòng cuối cùng của văn bản: A. Shift + End B. Ctrl + End C. Alt + End D. Ctrl + Shift + End
14. Định dạng các chữ trong đoạn văn bản là chữ in hoa thì nhấn tổ
hợp hợp phím nào sau đây: A. Shift +F3 B. CTR +F3 C. ALT +F3 D. CTRL + SHIFT + F3
14. Chức năng Column dùng để làm gì A. Tạo chữ nghệ thuật B. Chia cột văn bản C. Chèn hình ảnh D. In văn bản