Câu hỏi trắc nghiệm Hóa Đại Cương
2021
B môn Hóa Page 1 ĐH Nông Lâm TP.HCM
CÂU HI TRC NGHIỆM CHƯƠNG CU TẠO NGUYÊN TỬ
1. Theo thuy t Bohr, electron quay xung quanh h t nhân trên nh ng qu o là: ế đạ
A.Vng trn bấ B Vng trn xác định C. Hình elip bất kỳt k. . D. Hình elip
xác định.
A. Không th gây ra hi ng giao thoa hay nhiện tượ u x như ánh sáng.
B. ện tượ như ánh sáng.
C. nhng bc x ánh sáng.
D. nhng bc x t ngo i.
3. Chọn câu đúng. Orbital nguyên tử là:
1) Hàm sóng tả trạng thái chuyển động của điện tử trong nguyên tử.
2) Quỹ đạo chuyển động của điện tử trong nguyên tử.
3) Hàm sóng đặc trưng cho trạng thái năng lượng của điện tử trong nguyên tử.
4) Vùng không gian trong đó xác suất hiện diện của điện tử nhiều nhất.
B. 1,2 3 C. 1 2 D. Tất cả đều đúng
4 :. Chọn câu sai Thuyết học lượng tử cho nguyên tử điều nào trong 4 điều không chấp nhận
sau:
A. trạng thái bản, các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao.
Trong một nguyên tử, ít nhất 2 electron cùng 4 số lượng tử
C. Số lượng tử phụ xác định tên hình dạng của các orbital nguyên tử.
D. Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân tối đa.
5. Nế u m t orbital s lưng t t m
l
= 0 , đó orbital:
A. s,p B. p,d C. d,f Tất cả đều đúng
6. Cùng số lượng tử chính n, điện tử ít bị chắn nhất là:
A. B. D. Điện tử p Điện tử f Điện tử s Điện tử d
7. Quá trình chuyển electron nào sau đây tỏa năng lượng?
A. B. 3d C. D. . Từ 1s đến 2p Từ đến 4p Từ 4d đến 5p Từ 5s đến 4p
8. Trong m đế t nguyên t , s chuy n electron t phân lp nào n phân lp nào sau đây sẽ ng vi
vic hp thu bc x c sóng ngbướ n nht?
A. 2p đế B. 3s đế 2s đế D. 3p đến 4s. n 3p. C. n 2p. n 2p.
9. Chọn phát biểu sai:
A. Số lượng tử phụ l tả hình dạng các orbital nguyên tử (AO).
B. p, nĐối với các nguyên tố s hoặc nguyên tố guyên tử càng về cuối chu kỳ độ âm điện
càng lớn (trừ khí trơ).
C. , m . Mỗi electron được xác định bởi 4 số lượng tử n, l, m
l s
D. các 1). Các AO lớp n bao giờ cũng năng lượng lớn hơn AO lớp (n
10. . Cho cChọn phương án đúng ác phát biểu sau:
(1) Trong cùng một nguyên tử, orbital nguyên tử (AO) p kích thước lớn hơn AO 2p.3
(2) Trong cùng một nguyên tử, năng lượng của electron trên AO 4s lớn hơn năng lượng
của electron trên AO 2s.
(3) Xác suất gặp electron của AO 2p lớn nhất trên trục x.
x
(4) Năng lượng của electron trên AO 2p lớn hơn năng lượng của
x
electron trên AO 2p .
y
(5) Ứng với một lớp n n phân lớp.
A.1, 2, . B. 1,2,3,5 C. 2, 3, . D. . 4 đều đúng đều đúng 4 đều đúng Tất cả đều đúng
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa Đại Cương
2021
B môn Hóa Page 2 ĐH Nông Lâm TP.HCM
11. Cho 2 nguyên tố X, Y nguyên t ca chúng có electron chót ng với 4 slượng t:
n l m m
l s
X 3 2 -1 -1/2
Y 4 1 0 +1/2
X Y lần lượt số thứ tự trong BHTTH là:
A. 32 27 B. 27 32 C. 27 30 D. 30 27
12. Một nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm VA Cấu hình electron nguyên tử của X các phân .
lớp ngoài cùng là:
A. ... 4s B. ... 4s C. ... 4s D. ... 4s
2
3d
3 2
4p
3 2
4d
3 2
4p
5
13. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm VII B, ngun tử X cấu hình hóa trịelectron là:
A. ... 4s B. .... 3d C. ... 3d
2
4p
5 3
4s
2 5
4s
2
D. ... 4s
2
4d
5
14. A Nguyên tố X thuộc nhóm VI cấu hình electron hóa trị tính chất sau:
A. 3d
…4s
2 4
, B...3d , phi kim. C.... 4s , phi kim. D....4s , kim kim loại.
10
4p
6 2
4p
4 2
4p
6
loại.
15.
Nguyên tố X cấu hình electron các phân lớp ngoài cùng là: 3s 3p
2 4
.
A. - 4, + 4. X phi kim, chu kỳ 3, nhóm IVA, số oxi hóa
B. 6, - 2. X kim loại, chu kỳ 3, nhóm VIB, số oxi hóa +
C. 2, - 6. X phi kim, chu kỳ 3, nhóm VIA, số oxi hóa +
D. 6, - 2. X phi kim, chu kỳ 3, nhóm VIA, số oxi hóa +
16.
Ion X = -2, m = +1/2.
2+
electron chót với 4 số lượng tử: n = 3, l = 2, m
l s
A. B. X X phi kim, chu kỳ 3, nhóm VA. kim loại, chu kỳ 4, nhóm I B.
C. X kim loại, chu kỳ 4, nhóm III B. X kim loại, chu kỳ 3, nhóm III B. D.
17. Trong số các nguyên tử sau, nguyên tử n kính nhỏ nhất :
A. Cl (Z =17) B. S (Z =16) C. Al (Z =13) D. K (Z =19)
18. Nguyên tử của nguyên tố X 9 electron. Nguyên tố khác tính chất giống X, nguyên tử
của nguyên tố đó số electron là:
A. 11 35 B. 11 19 C. 27 19 D. 17 35
19. Chu ế đội nguyên t nào s c xau đây đượ p theo tr t t gim dn n? âm điệ
A.
Na
11
> K > P > Cl . B. Cl > P > Na > K .
19 15 17 17 15 11 19
C. Cl > P > K > Na . D. K > Na > P > Cl .
17 15 19 11 19 11 15 17
20 Ch. n phát biu sai:
A. Năng lượng ca các phân lp 2s, 2p gtr khác nhau.
B. M nh b i ba s ng t n, l m ỗi orbital được xác đị lư
l.
C. Hình d ng c n t ph thu c vào giá tr c a s ủa các đám mây điệ lưng t m
l.
D. ng v i m i giá tr c a l (2l +1) giá tr c a m
l.
21. Cho 4 s lưng t c n tủa điệ cu i cùng c a nguyên t Z n = 3; l = 1; m = 0; m = 1/2.
l s
Xác định v trí ca Z trong bng HTTH:
A. Chu k 3, nhóm IV B. B. Chu k 3, nhóm IVA.
C. Chu k 3, nhóm II B. D. Chu k 3, nhóm II A.
22. Chu ế i nguyên t c xnào sau đây đượ p theo tr t t ng ion hóa thtăng dần năng lượ nh t?
A. Mg < Ca < Sr B. Li < Be < B
12 20 38 3 4 5
C. Ne < F < O D. Cl < Br < I
10 9 8 17 35 53
23. Trong cùng nhóm A t trên xu n do: ống, bán kính tăng dầ
A. Điệ ạt nhân tăng dầ ớp electron tăng dần tích h n. B. S l n.
C. Kh ng nguyên t n. D. T t c ối lượ tăng dầ đều đúng.
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa Đại Cương
2021
B môn Hóa Page 3 ĐH Nông Lâm TP.HCM
24. Dãy năng lượng ion hóa (I ) gi
1
m dn:
(1) (2) (3) (4) 1s .
2 2 1
2s 2p 1s
2 2
2s 2p
5
. 1s .
2 2 6
2s 2p 1s
2 2 6 1
2s 2p 3s .
A. 3 > 2 > 1 > 4. B. 4 > 1 > 2 > 3. C. 1 > 2 > 3 > 4. D. 4 > 3 > 2 > 1.
25. Chn câu : đúng
A. n. Trong cùng nhóm A t trên xung tính kim loi gim d
B. Trong cùng nhóm A t trên xu ng ion hóa cống năng lượ a nguyên t n. tăng dầ
C. Trong cùng nhóm B t trên xu n. ống tính phi kim tăng dầ
D. n. Trong cùng nhóm B t trên xung tính kim loi gim d
26
. So sánh độ bn ca hai ion Fe Fe : bi
2+
3+
ết Z = 26.
Fe
A. Fe kém b c u hình electron Fe c u hình bão hòa.
3+
ền hơn Fe
2+
3+
B. Fe b c u hình electron Fe c u hình bão hòa.
3+
ền hơn Fe
2+
3+
C. Fe kém b n Fe c u hình electron Fe
3+
2+
3+
c u hình bán bão hòa.
D. Fe b c u hình electron Fe c u hình bán bão hòa.
3+
ền hơn Fe
2+
3+
27. C u hình electron hóa tr c a nguyên t Li (Z=3) Co (Z = 27) l t là: ần lượ
A. Li: 2s , Co: 4s . B. Li: , Co: 3d .
1
2
2s
1
7 2
4s
C. Li: 2s , Co: 3p . D. Li: 1s , Co:
1
6
3d 4s
7 2
2
2s
1
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
2 2 6 2 6 2 7
.
28. Nguyên tử của nguyên tố X 7 phân lớp electron xế ều năng lượng tăng dần, phân p theo chi
lớp ngoài cùng 5 electron. Số thứ tự của X trong bảng HTTH là:
A. 20. B. 21. C. 23. D. 25.
29. Ion Y 21 electron, c
3+
u hình electron c n tích hủa Y điệ t nhân c a Y là:
3+
A. 1s Z = 21. B. 1s
2 2 6 6 1 5
2s 2p 3s
2
3p 4s 3d
Y
3+ 2 2 6 6 2 4
2s 2p 3s
2
3p 4s 3d
Z
Y
3+
= 24.
C. s Z = 21. D. 1s
2 2 6 2 6 4
2s 2p 3s 3p 3d 4s
2
Y
3+ 2 2 6 2 6 5
2s 2p 3s 3p 3d 4s
1
Z
Y
3+
= 24.
30. Nguyên t X chu k 4, phân nhóm VA. Nguyên t Y cùng chu k , cùng nhóm với X nhưng
khác phân nhóm. V y Y :
A. Ô th 33 trong b ng HTTH. B. Ô th 23 trong b ng HTTH.
C. Ô th 25 trong b ng HTTH. C. Ô th 15 trong b ng HTTH.

Preview text:

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa Đại Cương 2021
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
1. Theo thuyết Bohr, electron quay xung quanh hạt nhân trên những qu ỹ đạo là:
A.Vng trn bất kỳ. B Vng trn xác định C. Hình elip bất kỳ. D. Hình elip xác định.
2. Về bản chất, các chùm electron: A.
Không thể gây ra hiện tượng giao thoa hay nhiễu xạ như ánh sáng. B. ể ện tượ ễ ạ như ánh sáng. C.
Là những bức xạ ánh sáng. D.
Là những bức xạ tử ngoại. 3. Chọn câu đúng. Orbital nguyên tử là:
1) Hàm sóng mô tả trạng thái chuyển động của điện tử trong nguyên tử.
2) Quỹ đạo chuyển động của điện tử trong nguyên tử.
3) Hàm sóng đặc trưng cho trạng thái năng lượng của điện tử trong nguyên tử.
4) Vùng không gian mà trong đó xác suất hiện diện của điện tử là nhiều nhất. B. 1,2 và 3 C. 1 và 2 D. Tất cả đều đúng 4. Chọn :
câu sai Thuyết cơ học lượng tử cho nguyên tử không chấp nhận điều nào trong 4 điều sau:
A. Ở trạng thái cơ bản, các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao.
Trong một nguyên tử, có ít nhất 2 electron có cùng 4 số lượng tử
C. Số lượng tử phụ xác định tên và hình dạng của các orbital nguyên tử.
D. Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa.
5. Nếu một orbital có số lượng tử từ ml = 0, đó là orbital: A. s,p B. p,d C. d,f Tất cả đều đúng
6. Cùng số lượng tử chính n, điện tử ít bị chắn nhất là:
A. Điện tử p B. Điện tử f Điện tử s D. Điện tử d
7. Quá trình chuyển electron nào sau đây tỏa năng lượng?
A. Từ 1s đến 2p B. Từ 3d đến 4p C. Từ 4d đến 5p D. Từ 5s đến 4p.
8. Trong một nguyên tử, sự chuyển electron từ phân lớp nào đến phân lớp nào sau đây sẽ ứng với việc hấp thu bức xạ c sóng ng có bướ ắn nhất? A. 2p đến 4s.
B. 3s đến 3p. C. 2s đến 2p. D. 3p đế n 2p. 9. Chọn phát biểu sai:
A. Số lượng tử phụ l mô tả hình dạng các orbital nguyên tử (AO).
B. Đối với các nguyên tố s hoặc nguyên tố p, nguyên tử càng về cuối chu kỳ độ âm điện càng lớn (trừ khí trơ).
C. Mỗi electron được xác định bởi 4 số lượng tử n, l, ml, ms. D. các
Các AO ở lớp n bao giờ cũng có năng lượng lớn hơn AO ở lớp (n – 1).
10. Chọn phương án đúng. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong cùng một nguyên tử, orbital nguyên tử (AO) p có kích thước lớn hơn AO 2p. 3
(2) Trong cùng một nguyên tử, năng lượng của electron trên AO 4s lớn hơn năng lượng của electron trên AO 2s.
(3) Xác suất gặp electron của AO 2px lớn nhất trên trục x.
(4) Năng lượng của electron trên AO 2px lớn hơn năng lượng của electron trên AO 2py.
(5) Ứng với một lớp n có n phân lớp.
A.1, 2, 4 đều đúng. B. 1,2,3,5 đều đúng C. 2, 3, 4 đều đúng. D.Tất cả đều đúng.
Bộ môn Hóa – ĐH Nông Lâm TP.HCM Page 1
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa Đại Cương 2021
11. Cho 2 nguyên tố X, Y nguyên tử của chúng có electron chót ứng với 4 số lượng tử: n l ml ms X 3 2 -1 -1/2 Y 4 1 0 +1/2
X và Y lần lượt có số thứ tự trong BHTTH là: A. 32 và 27 B. 27 và 32 C. 27 và 30 D. 30 và 27
12. Một nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm VA. Cấu hình electron nguyên tử của X có các phân lớp ngoài cùng là:
A. ... 4s23d3 B. ... 4s24p3 C. ... 4s24d3 D. ... 4s24p5
13. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm VII B, nguyên tử X có cấu hình electron hóa trị là:
A. ... 4s24p5 B. .... 3d34s2 C. ... 3d54s2 D. ... 4s24d5 14. A
Nguyên tố X thuộc nhóm VI
có cấu hình electron hóa trị và tính chất sau:
A.…4s23d4, kim loại. B...3d104p6, phi kim. C.... 4s24p4, phi kim. D....4s24p6, kim loại.
15. Nguyên tố X có cấu hình electron các phân lớp ngoài cùng là: …3s23p4. A. - 4, + 4.
X là phi kim, chu kỳ 3, nhóm IVA, có số oxi hóa B. 6, - 2.
X là kim loại, chu kỳ 3, nhóm VIB, có số oxi hóa +
C. X là phi kim, chu kỳ 3, nhóm VIA, có số oxi hóa + 2, - 6.
D. X là phi kim, chu kỳ 3, nhóm VIA, có số oxi hóa + 6, - 2.
16. Ion X2+ có electron chót với 4 số lượng tử: n = 3, l = 2, ml = -2, ms = +1/2.
A. X là phi kim, chu kỳ 3, nhóm VA. B. X là kim loại, chu kỳ 4, nhóm I B.
C. X là kim loại, chu kỳ 4, nhóm III B.
D. X là kim loại, chu kỳ 3, nhóm III B.
17. Trong số các nguyên tử sau, nguyên tử có bán kính nhỏ nhất là :
A. Cl (Z =17) B. S (Z =16) C. Al (Z =13) D. K (Z =19)
18. Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron. Nguyên tố khác có tính chất giống X, nguyên tử
của nguyên tố đó có số electron là:
A. 11 và 35 B. 11 và 19 C. 27 và 19 D. 17 và 35
19. Chuỗi nguyên tử nào sau đây được xếp theo trậ ự
t t gim dn độ n? âm điệ
A. Na11 > K19 > P15 > Cl17.
B. Cl17 > P15 > Na11 > K19.
C. Cl17 > P15 > K19 > Na11.
D. K19 > Na11 > P15 > Cl17. 20 Ch .
n phát biu sai:
A. Năng lượng của các phân lớp 2s, 2p có giá trị khác nhau.
B. Mỗi orbital được xác định bởi ba s ố lượng t n, l và m ử l. C. Hình dạng c n t
ủa các đám mây điệ ử ph thu ụ c vào giá tr ộ ị c a s ủ ố lượng t m ử l. D. Ứng với m i giá tr ỗ
ị của l có (2l +1) giá trị c a m ủ l.
21. Cho 4 số lượng tử của n
điệ tử cuối cùng của nguyên tố Z là n = 3; l = 1; ml = 0; ms = 1/2.
Xác định vị trí của Z trong bảng HTTH: A. Chu k 3, nhóm IV ỳ B. B. Chu k 3, nhóm IV ỳ A. C. Chu kỳ 3, nhóm II B. D. Chu k 3, nhóm II ỳ A.
22. Chuỗi nguyên tử nào sau đây được xếp theo trậ ự
t t tăng dần năng lượng ion hóa thứ ấ nh t? A. Mg12 < Ca20 < Sr38 B. Li3 < Be4 < B5 C. Ne10 < F9 < O8 D. Cl17 < Br35 < I53
23. Trong cùng nhóm A từ trên xuống, bán kính tăng dần là do:
A. Điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Số lớp electron tăng dần.
C. Khối lượng nguyên tử tăng dần. D. Tất cả đều đúng.
Bộ môn Hóa – ĐH Nông Lâm TP.HCM Page 2
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa Đại Cương 2021
24. Dãy có năng lượng ion hóa (I ) gi 1 ảm dần: (1) 1s2 2 . 1 2s 2p (2) 1s2 2 2s 2p5 . (3) 1s2 2 . 6 2s 2p (4) 1s2 2 6 1 2s 2p 3s . A. 3 > 2 > 1 > 4. B. 4 > 1 > 2 > 3. C. 1 > 2 > 3 > 4. D. 4 > 3 > 2 > 1.
25. Chọn câu đúng:
A. Trong cùng nhóm A từ trên xuống tính kim loại giảm dần.
B. Trong cùng nhóm A từ trên xuống năng lượng ion hóa của nguyên tử tăng dần.
C. Trong cùng nhóm B từ trên xu n. ống tính phi kim tăng dầ
D. Trong cùng nhóm B từ trên xuống tính kim loại giảm dần.
26. So sánh độ bền của hai ion Fe2+ và Fe3+: biết Z = 26. Fe
A. Fe3+ kém bền hơn Fe2+ vì cấu hình electron Fe3+ là cấu hình bão hòa.
B. Fe3+ bền hơn Fe2+ vì cấu hình electron Fe3+ là cấu hình bão hòa.
C. Fe3+ kém bền Fe2+ vì cấu hình electron Fe3+ là cấu hình bán bão hòa.
D. Fe3+ bền hơn Fe2+ vì cấu hình electron Fe3+ là cấu hình bán bão hòa.
27. Cấu hình electron hóa trị của nguyên tố Li (Z=3) và Co (Z = 27) lần lượt là: A. Li: 2s1, Co: 4s2. B. Li: 2s1, Co: 3d7 . 2 4s C. Li: 2s1, Co: 3p63d 4s 7 . 2 D. Li: 1s2 2s1 , Co: 1s 2s 2 2p 2 3s 6 3p 2 4s 6 3d 2 7.
28. Nguyên tử của nguyên tố X có 7 phân lớp electron xế
ều năng lượng tăng dần, phân p theo chi
lớp ngoài cùng có 5 electron. Số thứ tự của X trong bảng HTTH là: A. 20. B. 21. C. 23. D. 25.
29. Ion Y3+ có 21 electron, cấu hình electron của Y và điện tích hạt nhân của Y3+ là: A. 1s2 2 6 6 1 và Z 5 2s 2p 3s23p 4s 3d = 21. B. 1s và Y3+ 2 2 6 6 2 4 2s 2p 3s23p 4s 3d ZY3+ = 24. C. s2 2 6 2 6 4 2s 2p 3s 3p 3d 4s và Z 2 = 21. D. 1s và Y3+ 2 2 6 2 6 5 2s 2p 3s 3p 3d 4s1 ZY3+ = 24.
30. Nguyên tố X ở chu kỳ 4, phân nhóm V ố
A. Nguyên t Y cùng chu kỳ, cùng nhóm với X nhưng
khác phân nhóm. Vậy Y ở: A. Ô th 33 trong b ứ ảng HTTH.
B. Ô thứ 23 trong bảng HTTH.
C. Ô thứ 25 trong bảng HTTH.
C. Ô thứ 15 trong bảng HTTH.
Bộ môn Hóa – ĐH Nông Lâm TP.HCM Page 3