Câu hỏi trắc nghiệm học phần Nguyên lý kế toán

Câu hỏi trắc nghiệm học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36242 669
CHƯƠNG 1:
Câu 1: Luật do cơ quan nào ban hành
A. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Bộ tài chính
d. Sở
Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự văn bản từ cao đến thấp: Luật, thông tư, nghđịnh, công
văn.
a. Luật, nghị định, thông tư, công văn
b. Nghị định, công văn, thông tư, luật
c. Công văn, thông tư, luật, nghị định
d. Nghị định, thông tư, luật, công văn
Câu 3: Thuế là
a. Khoản thu mang nh chất bắt buộc của nhà nước đối với các tổchức, cá nhân
b. Khoản thu duy nhất của nhà nước
c. Khoản thu thứ yếu và nhà nước còn nhiều khoản thu khác
d. a, b và c đều sai
Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây người nộp thuế được gia hạn thời hạn nộp hồ
sơ khai thuế a. Do kinh doanh lỗ
b. Gặp khó khăn về tài chính
c. Gặp thiên tai, hỏa hoạn
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 5: Thời hạn nộp tờ khai thuế theo tháng ngày thứ bao nhiêu của tháng ếp theo:
a. 15 ngày
b. 20 ngày
c. 25 ngày
d. 30 ngày
Câu 6: Thuế trực thu là gì?
a. Là loại thuế đánh trực ếp vào thu nhập hoặc tài sản chịu thuếtheo luật quy định
lOMoARcPSD|36242 669
b. Là loại thuế đánh trực ếp vào chi phí của các chủ th trong nềnkinh tế
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
Câu 7: Thuế gián thu bao gồm c loại thuế nào sau đây? a. Thuế xuất nhập
khẩu, thuế TTĐB, Thuế TNDN
b. Thuế nhà đất, thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế TNCN
c. Thuế XNK, thuế TTĐB, thuế GTGT
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 8: Thời hạn nộp thuế thời hạn nào sau đây?
a. Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộphồ sơ khai thuế
b. Thời hạn nộp thuế là thời hạn ghi trên thông báo của cơ quanquản lý thuế
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
Câu 9: Xác định ngày nộp thuế theo ngày nào sau đây đúng. a. Theo ngày doanh
nghiệp chuyển ền cho kho bạc
b. Theo ngày trên giấy nộp ền mặt của doanh nghiệp
c. Theo ngày của ngân hàng thương mại xác nhận trên chứng từ nộpthuế
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 10: Mã số thuế chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp nào sau đây:
a. Tchức cá nhân kinh doanh chấm dứt hoạt động
b. Cá nhân chết, mất ch, mất năng lực hành vi dân sự theo quyđịnh,
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đungCHƯƠNG 2:
Câu 1: Đi tượng chịu thuế GTGT là:
a. Hàng hóa dịch vụ sản xuất kinh doanh ở Việt Nam
b. Hàng hóa, dịch vụ mua của các tổ chức, cá nhân ở ớc ngoài
c. Hàng a, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và êu ng ởViệt Nam (bao gồm
cả hàng a, dịch v mua của tổ chức, nhân ớc ngoài), trcác đối tượng
không chịu thuế GTGT d. Tất cả các phương án trên
lOMoARcPSD|36242 669
Câu 2: Giá nh thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là
a. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường
b. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng
c. Tổng số ền thuế ghi trên hóa đơn
d. Tổng giá thanh toán ghi trên hóa đơn
Câu 3: Đối với hàng a, dịch v dùng để trao đổi, êu dùng nội bộ, giá nh thuế GTGT
a. Giá bán chưa thuế GTGT
b. Giá bán đã cho thuế GTGT
c. Giá nh thuế của hàng hóa, dịch vụ cùng loi
d. Giá nh thuế của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đươngtại thời điểm phát
sinh hoạt động trao đổi, êu dùng nội bộ Câu 4: Giá nh thuế GTGT đối với hàng
hóa nhập khẩu là a. Giá chưa có thuế GTGT
b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế êu thụ đặc biệt
c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu
d. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế nhập khẩu (nếu có)cộng (+) với thuế
êu thụ đặc biệt (nếu có) u 5: Thuế suất 0% không áp dụng đối với a. Hànga
xuất khẩu
b. Dịch vxuất khẩu
c. Vận tải quốc tế
d. Xe ô tô bán cho tổ chức, nhân trong khu phi thuế quan
Câu 6: Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định bằng ?
a. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
b. Tổng số thuế GTGT đầu ra
c. Giá trgia tăng của hàng a, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x)với thuế suất thuế
GTGT của loại hàng hóa, dịch vđó d. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu
vào
Câu 7: Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây
a. nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện khôngđầy đchế độ
kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật
lOMoARcPSD|36242 669
b. Tchức, nhân nước ngoài kinh doanh không theo luật đầu tưvà các tổ chc
khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đchế độ kế toán, a đơn, chứng từ
theo quy định của pháp luật c. Hoạt động kinh doanh mua bán vàng, bạc, đá quý, ngoại
tệ
d. sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, a đơn chứng ttheo quy đnh
của pháp luật về kế toán, hóa đơn, chứng từđăng ký nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế.
Câu 8: Hiện nay, khi bán hàng ghi thuế suất cao hơn quy định mà cơ sở kinh doanh
chưa tự điều chỉnh, cơ quan thuế kiểm tra phát hiện thì xử lý như sau:
a. Được lập lại a đơn mới theo đúng thuế suất quy định
b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hóa đơn
c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy đnh
d. Không phải kê khai nộp thuế
Câu 9: Hiện nay, khi cơ quan thuế kiểm tra phát hiện trường hợp hóa đơn bán ghi
thuế suất thuế GTGT thấp hơn quy định thì bên bán xử lý như sau: a. Được lập lại hóa
đơn mới theo đúng thuế suất quy định
b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hóa đơn
c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy đnh
d. Không phải kê khai nộp thuế
Câu 10: Doanh nghiệp A hóa đơn GTGT mua vào lập ngày 12/05/2018, trong kỳ kê
khai thuế tháng 5/2018 doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai thóa đơn này. Thời hạn
kkhấu trừ, bổ sung tối đa là vào kỳ khai thuế tháng mây? a.Tháng 11/2018
b. Tháng 10/2018
c. Tháng 9/2019
d. vô thời hạn nhưng phải trước khi cơ quan thuế ra quyết định kiểmtra
Câu 11: Hiện nay điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ từ
20 triệu đồng trở lên đã bao gồm thuế GTGT được bổ sung thêm quy định nào sau
đây? a. Có hóa đơn GTGT
b. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng
c. Có chứng từ nộp ền mặt vào tài khoản
d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
lOMoARcPSD|36242 669
Câu 12: Tờng hợp nào sau đây không được coi là thanh toán qua ngân hàng để đưc
khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ từ 20 triệu đồng đã bao gồm
thuế GTGT trở lên a. Bù trừ công nợ
b. Bù trgiữa giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào với giá trị hàng hóabán ra.
c. Thanh toán ủy quyền qua bên thứ 3 thanh toán qua ngân hàng
d. Chứng từ nộp ền mặt vào tài khoản bên bán.
Câu 13: Thời hạn nộp hồ sơ thuế GTGT theo tháng đối với khai thác pháp khấu trừ
a. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng ếp theo tháng phát sinh
b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng ếp theo tháng phát sinh
c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng ếp theo tháng phát sinh
d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng ếp theo tháng phát sinh
Câu 14: Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ có hóa đơn chứng từ hợp lý, hợp lệ
sử dụng cho sản xuất, kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ
như thế nào? a. Khấu trừ toàn bộ
b. Khấu trừ 50%
c. Không được khấu trừ
d. Khấu trừ 30%
Câu 15: Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài đối tượng chịu mức thuế suất GTGT nào?
a. 0%
b. 5%
c. 10%
d. Không thuộc diện chịu thuế GTGT
Câu 16: Hiện nay mức thuế suất thuế GTGT áp dụng những mức thuế suất nào?
a/ 0%, 5%, 10%
b. Không chịu thuế suất, 0%, 10%
c. 5%, 10%, 15%
d. 0%, 5%, 10%, 15%
Câu 17: Kỳ nh thuế tháng 9/2019 công ty thương mại ABC có số liệu sau:
Số thuế GTGT đầu vào 400.000.000 đồng, trong đó có 1 a đơn có số thuế GTGT đầu
vào 30.000.000 đồng được thanh toán bằng ền mặt. Sền thuế GTGT đầu ra
800.000.000 đồng, số ền thuế GTGT còn được khấu trkỳ trước chuyển sang 0
lOMoARcPSD|36242 669
đồng. Sền thuế GTGT phải nộp kỳ nh thuế tháng 9/2019 của ng ty ABC là: a.
400.000.000 đồng
b. 370.000.000 đồng
c. 430.000.000 đồng
d. Cả 3 phương án trên đều sai400 30 = 370; 800370 = 430
Câu 18: Knh thuế tháng 10/2019 của công ty Minh Khôi số liu sau: Sthuế GTGT
đầu vào tập hợp được 600.000.000 đồng, trong đó 1 tài sản cố định số thuế GTGT
đầu vào là 500.000.000 đồng dùng để sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT là 50%, dùng
để sản xuất hàng hóa không chịu thuế GTGT 50%, số còn lại đủ điều kiện khấu trừ. Số
thuế GTGT đầu ra tập hợp được 700.000.000 đồng. Số thuế GTGT đầu vào được khấu
tr kỳ nh thuế tháng 10/2019 : a. 600.000.000 đng
b. 110.000.000 đồng
c. 350.000.000 đồng
d. Cả 3 phương án trên đều sai 600 – 500*50% = 250; 700 -250 = 350
Câu 19: Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì:
a. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu o của hàng a, dịch vụ dùngcho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT
b. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu o của hàng a, dịch vụ ngcho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT
c. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu o của hàng a, dịch vụ ngcho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Chỉ được khấu trừ phn thuế GTGT đầuo của hàng hóa, dịch vụ đã mua dùng
vào hoạt đng SXKD hàng a, dịch vụ chịu thuế GTGT, phần còn lại sẽ không
được khấu trừ
Câu 20: Thuế gián thu thuế doanh nghiệp nộp thay cho ai a. Cho sản phẩm
hàng hóa êu thụ của bản thân doanh nghiệp
b. Cho đơn vị nhn y thác xuất khẩu
c. Cho người nhận gia công
d. Cho người êu dùngCHƯƠNG 3:
Câu 1. Tháng 2 năm N, A ông B đã may mắn trúng giải đặc biệt trong Tiệc Tt
Niên của Công Ty. Giải thưởng 1 chiếc xe hơi giá trên thtrường 990 triệu đồng
lOMoARcPSD|36242 669
(giá đã thuế GTGT với thuế suất 10%). Số ền thuế TNCN cô A phải đóng từ thu nhập
này là: a. 48,5 triệu đồng
b. 44,5 triệu đồng
c. 49 triệu đồng
d. 44 triệu đồng
TNTT = 990/1,1=900 triệu => ( (900tr-10tr) x 10% )/2= 44,5 tr Câu 2. Thế nào là cá
nhân cư trú ?
a. mặt tại VN từ 183 ngày trở lên nh trong mộtm dương lịchhoặc nh theo
12 tháng liên tục kể từ ngày đầu ên có mặt tại VN
b. nơi thường xuyên tại VN, bao gồm nơi đăng thườngtrú hoặc
nhà thuê để ở tại VN theo hợp đồng thuê có thời hạn; c. Cả a và b đều đúng .
Câu 3.c khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của
cá nhân cư trú:
a. Thu nhập từ ền lương, ền công;
b. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn C. Thu nhập từ bản quyền
d. Tất cả đều đúng.
Câu 4. Những khoản thu nhp chịu thuế nào được tr10 triệu đồng trước khi nh
thuế:
a. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng;
b. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền;
C. Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương mại;
d. Thu nhập chịu thuế từ tha kế, quà tặng;
e.Tất cả các khoản thu nhập trên;
Câu 5. Thuế suất đối với thu nhập từ ền lương, ền công đối với nhân không
trú: a. 10%
b. 15%
c. 20%
d. 30%
Câu 6. Trường hợp nhiều nhiều người cùng tham gia kinh doanh trong một đăng
kinh doanh thì thu nhập chịu thuế của mỗi người được xác định theo nguyên tắc nào:
a.Tính theo tỷ lệ vốn góp của từng cá nhân ghi trong đăng kinh doanh;
lOMoARcPSD|36242 669
b. Tính theo thoả thuận giữa các cá nhân ghi trong đăng ký kinhdoanh;
c. Tính bằng số bình quân thu nhập đầu người trong trường hợpđăng kinh
doanh không xác định tỷ lệ vốn góp hoặc không thoả thuận về phân chia thu nhập
giữa các cá nhân d. Một trong các nguyên tắc trên.
Câu 7. Thu nhập nào thuộc thu nhập từ đầu vốn: a. Tiền lãi cho
vay;
b. Lợi tức cổ phn;
c. Thu nhập từ đầu vốnới c hình thức khác, trthu nhập từtrái phiếu Chính
ph;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên;
Câu 8. Thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế TNCN:
a.Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với chồng: cha đẻ, mẹ đẻ với con
đẻ, cha nuôi với con nuôi; cha chồng, mchồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể,
ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với
nhau. .
b. Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất i sngắn liền với
đất ở của Cá nhân trong trường hợp cá nhân chỉ có một nhà ở, đất duy nhất.
c. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà ớcgiao đất;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên; Câu 9. Thu nhập nào được miễn thuế TNCN?
a, Thu nhập từ đầu tư vốn; b, Thu nhập từ i ền gửi tại tổ chức n dụng, i từ hợp
đồng bảo hiểm nhân thọ;
c. Thu nhập từ trúng thưởng;
d. Thu nhập từ bản quyền;
Câu 10.Thu nhập nào được miễn thuế TNCN? a. Thu nhập từ
ền lương, ền công;
b.Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả;
C. Thu nhập từ nhưng quyền thương mại;
d. Thu nhập từ nhận quà tặng là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế,
sở kinh doanh, bất động sản tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng sử dụng;
Câu 11. Thuế suất đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại Việt Nam của
cá nhân không cư trú được xác định bằng bao nhiêu % trên giá chuyển nhượng?
lOMoARcPSD|36242 669
a. 1%
b. 2%
c. 3%
d. 10%
Câu 12.Thuế suất đối với thu nhập từ đầu vốn o tổ chức cá nhân tại Việt Nam của
cá nhân không cư trú ? a. 1%
b. 2%
c. 3%
d. 5%
Câu 13. Nời nộp thuế TNCN gặp thiên tai, hohoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo thì
theo quy định:
a. Được miễn thuế TNCN phải nộp tương ứng với mức độ thiệt hại.
b. Được xét giảm thuế TNCN tương ng với mức độ thiệt hại, số thuếđưc giảm không
t quá số thuế phi nộp c. Không câu trả lời nào trên là đúng.
d. Tất cả đều đúng
Câu 14.Knh thuế TNCN với nhân trú được quy định : a. Knh thuế theo
quý áp dụng với thu nhập từ kinh doanh
b. Kỳ nh thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ kinh doanh; thunhập từ ền
lương ền công
c. Kỳ nh thuế theo từng lần phát sinh áp dụng với thu nhập từ trúngthưởng,
thừa kế, quà tặng d. Câu b và c
e. Cả a, b c
Câu 15.
Theo quy định của Luật thuế TNCN, thu nhập chịu thuế TNCN từ kinh doanh của
nhân cư trú được xác định:
a. Doanh thu trừ (-) các khoản chi phí hợp liên quan đến việc tạora thu nhập
chịu thuế trong kỳ nh thuế
b. Doanh thu trừ (-) các khoản chi phí hợp liên quan đến việc tạora thu nhập
chịu thuế trong nh thuế trừ (-) Các khoản giảm trừ gia cảnh.
c. Không phải các phương án trên Câu 16.
Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:
lOMoARcPSD|36242 669
a. toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyểnquyền sử dụng
các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng.
Câu chuyện ếp tục dưới đây
b. thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụngcác đối ợng
của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ giá trị từ 10 triệu đồng trlên
theo từng hợp đồng.
c. phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận được khi chuyểngiao, chuyển
quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo
từng hợp đồng.. d. Không phải theo các phương án trên u 17.
Thu nhập chịu thuế TNCN từ thừa kế, quà tăng được xác định.
a. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng nhận được theo từnglần phát sinh
b. Là phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng từ 10 triệu đồng trlên theo từng lần
phát sinh
c. phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồngnhận được theo
từng lẫn phải sinh:
d. Không phải theo các phương án trên.
Câu 18.
Luật thuế TNCN quy định, các khoản đóng góp vào qutừ thiện, nhân đạo, quỹ khuyến
học.
a. Được trừo tất cả các loại thu nhập của cá nhân cư trú trước khi nh thuế
b.Được tro thu nhập từ ền lương, ền công, từ kinh doanh của cá nhân trú
trước khi nh thuế.
c. Chỉ được trừ vào thu nhập từ ền lương, ền công của cá nhân không cư trú trưc
khi nh thuế. d. Câu a và c
e. Câu b và c
Câu 19. Ông A có thu nhập từ bản quyền tác giả do nhà xuất bản trmột lần 120
triệu đồng. Ông A trích 10 triệu ủng hộ qunạn nhân chất độc da cam dioxin. Thuế
TNCN ông A phải nộp với thu nhập từ bản quyền là : a. 6 triệu đồng
b. 5,5 triệu đồng
c. 5 triệu đồng
d. Số khác
120tr – 10 – 10 = 100tr * 5%
lOMoARcPSD|36242 669
Câu 20. Ông T trong năm N chỉ có duy nhất nguồn thu nhập từ chuyn nhượng chứng
khoán niêm yết với tổng giá trị chuyển nhượng 1.000 triệu đồng. Theo kê khai ca
ông C thì giá mua loại chứng khoán đã chuyển nhượng trước khi niêm yết là 900 triệu
đồng nhưng không có chứng từ chứng minh. Thuế TNCN ông C phải nộp trong năm N
là :
a. 200 triệu đồng
b. 20 triệu đồng
c. 1 triệu đồng
d. Số khác1000*0,1%
CHƯƠNG 4:
Câu 1: Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu theo luật thuế xuất nhập khẩu của Việt nam
là:
a. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
b. Hàng hóa được phép xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
c. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
d. Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặcbiên giới Việt Nam
Câu 2: Công ty B ủy thác cho công ty C đnhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất K
Thùy Điển. Đối tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp này là a. Công ty B
b. Công ty C
c. Nhà sản xuất K.
d. Công ty B và công ty C cùng chịuCâu 3: Hàng tạm nhập tái xuất là:
a. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam tạm giữ kho ngoại quan đểchuẩn bị xuất khẩu
b. Hàng hóa, dịch vụ từ ớc ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó đưara khỏi Việt
Nam mà không làm thủ tục xuất nhập khẩu
c. Hàng hóa, dịch vụ từ ớc ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó đưara khỏi Việt
Nam và có làm thủ tục xuất nhập khẩu
d. Hàng hóa, dịch vụ làm thủ tục xuất nhập khẩu vào Việt Nam rồisau đó làm th
tục xuất khẩu
Câu 4: Căn cứ nh thuế êu thụ đặc biệt là gì?
a. Giá nh thuế của hàng a dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suấhuế TTĐB của
hàng hóa, dịch vụ đó
lOMoARcPSD|36242 669
b. Giá nh thuế của hàng a, dịch vụ chịu thuế TTĐB giá bán củasản phẩm cùng
loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưathuế TTĐB
c. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc g bán của sản phẩm cùngloại hoặc tương
đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT. d. Tất cả câu trên đều sai.
Câu 5: Đối tượng chịu thuế êu thụ đặc biệt.
a. Thuốc lá điếu, xì chế phẩm khác từ cây thuốc dùng đểhút, hít, nhai, ngửi,
ngm
b. u
c. Bia
d. Tất cả câu trên.
Câu 6: Thời hạn nộp lphí môn bài của các năm ếp theo, sau bao nhiêu ngày ktừ
đầu năm mới? a. 20 ngày
b. 30 ngày C. 40
ngày
d. 15 ngày
Câu 7: Đối tượng chịu thuế thuế tài nguyên? a. Khoáng sn
kim loại
b. Dầu thô
c. Yến sào thiên nhiên
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Cách kê khai và nộp thuế nhập khẩu theo luật định là:
a. Theo từng lần nhập khẩu với cơ quan Hải quan nơi làm thủ tụcnhập khẩu
b. Theo từng lần nhập khẩu với cơ quan thuế địa phương nơi đăng kýkinh doanh
c. Theo từng lần nhập khẩu với Cục hải quan tỉnh, thành ph
d. Mỗi tháng 1 lần với cơ quan Hải quan nơi m thủ tục nhập khẩuCâu 9: Công thức
nh thuế nhập khẩu nào sau đây là đúng nhất:
a. Thuê XNK phải nộp = Số ng từng mặt hàng * giá nh thuế từngmặt hàng * thuế
suất từng mặt hàng của hàng hóa, dịch vđó
b. Thuế XNK phải nộp = Số ợng từng mặt hàng * FOB* thuế suất *tỷ giá
lOMoARcPSD|36242 669
c. Thuế XNK phải nộp = Số ng hàng hóa XNK * giá nh thuế theoquy định * thuế
sut
d. Thuế XNK phải nộp = Hàng hóa nhập khẩu * CIF * thuế sut
Câu 10: Giá nh thuế êu thụ đặc biệt đối với hàng hóa xuất khẩu trong nước được
c định trên căn cứ nào? a. Giá chưa có thuế GTGT
b. G bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế TTĐB và chưa thuế
GTGT
c. Giá có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT
d. G có thuế GTGT, chưa có thuế TTĐB
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ
1.Thời hạn nộp tờ khai thuế theo tháng là ngày thứ bao nhiêu của tháng tiếp theo:
20 ngày
2.Thuế là
Khoản thu mang tính chất bắt buộc của nhà nước đối với các tổ chức, cá nhân
3.Mã số thuế chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp nào sau đây?
Khi Tổ chức cá nhân kinh doanh chấm dứt hoạt động
Khi nhân chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp
luật.
4.Thời hạn nộp thuế là thời hạn nào sau đây?
Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
Thời hạn nộp thuế là thời hạn ghi trên thông báo của cơ quan quản lý thuế
5.Trong trường hợp nào dưới đây người nộp thuế được gia hạn thời hạn nộp hồ sơ khai
thuế
Gặp thiên tai, hỏa hoạn
6.Sắp xếp theo thứ tự văn bản từ cao đến thấp: Luật, thông tư, nghị định, công văn.
Luật, nghị định, thông tư, công văn
7.Xác định ngày nộp thuế theo ngày nào sau đây là đúng.
Theo ngày của ngân hàng thương mại xác nhận trên chứng từ nộp thuế
8.Thuế trực thu là gì?
Là loại thuế đánh trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản chịu thuế theo luật định
9.Thuế gián thu bao gồm các loại thuế nào sau đây?
Thuế XNK, thuế TTĐB, thuế GTGT
10.Luật do quan nào ban hànhTrình đọc Chân thực Quốc
hội
lOMoARcPSD|36242 669
CHƯƠNG 2: THUẾ GTGT
1.Nhập khẩu một hàng, giá nhập khẩu: 10.000USD, tỷ giá nhập khẩu: 22.000đ/USD,
thuế suất thuế nhập khẩu: 10%; thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt: 10%; thuế suất thuế
GTGT hàng nhập khẩu: 10%. Tỷ giá tính thuế: 22.100đ/USD.
Yêu cầu: Tính thuế GTGT phải nộp.
Thuế GTGT = 26.741.000
2.Ngày 1/1/N doanh nghiệp cho thuê một văn phòng, thời gian cho thuê: 36 tháng. Ngày
1/1/N doanh nghiệp thu trước tiền cho thuê 6 tháng đầu tiên. Giá tiền cho thuê chưa có
thuế GTGT: 5.000.000đ/tháng, thuế suất thuế GTGT: 10%.
Thuế GTGT = 6*5.000.000*10%= 3.000.000
3.Bán trả góp một hàng, giá bán trả ngay một lần chưa có thuế GTGT: 10.000.000đ
thuế suất thuế GTGT: 10%. Thời gian trả góp: 12 tháng với tổng số tiền lãi phải trả là
2.000.000đ.
Tính thuế GTGT phải nộp?
Thuế GTGT = 10.000.000*10% = 1.000.000
4.DN K kinh doanh SP A (chịu thuế GTGT khấu trừ) và SP B (không chịu thuế GTGT)
trong kỳ có số liệu như sau:
Mua VL X dùng đế SX SP A, giá mua chưa thuế GTGT: 50.000.000đ, thuế GTGT:
5.000.000đ.
Mua VL Y dùng để SX SP B, giá mua chưa thuế GTGT: 40.000.000đ, thuế GTGT:
4.000.000đ.
Tiền điện dùng cho SX 2 loại SP AB chưa tính thuế GTGT: 2.000.000đ, thuế GTGT:
200.000đ.
Doanh thu bán hàng của SP A: 300.000.000đ, SP B: 200.000.000đ.
Tính thuế GTGT được khẩu trừ của DN.
Phân bổ chi phí tiền điện = 50tr: 90tr = 0.6 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ =
5.000.000+200.000*0.6= 5.200.000 (vì Y dùng để sx B mà B ko chịu thuế)
5. Cơ sở G sản xuất bút bi là đối tượng áp dụng phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp
trên GTGT, kế toán không hạch toán được giá trị vật tư mua vào tương ứng với doanh
số bút bi bán ra trong kỳ 100.000.000đ. Số liệu trên số sách kế toán vật trong kỳ
cho biết:
Vật tư tồn kho đầu kỳ: 12.000.000đ
Vật tư tồn kho cuối kỳ: 10.000.000đ
Vật tư mua vào trong kỳ: 75.000.000đ
Vậy số thuế GTGT mà cơ sở G phải nộp bao nhiêu? Cho biết: Thuế suất thuế GTGT:
3%.
Thuế GTGT = Doanh thu x Tỉ lệ % = 100.000.000*3% = 3.000.000
6. Doanh nghiệp K (tính thuế GTGT khấu trừ) mua một xe du lịch 4 chỗ dùng cho ban
giám đốc, giá mua chưa có thuế GTGT: 2.000.000.000đ, thuế GTGT: 200.000.000đ.
Yêu cầu: Tính thuế GTGT được khấu trừ của DN K trong trường hợp này.
lOMoARcPSD|36242 669
160.000.000
7. Phải trả tiền hoá đơn vận chuyển hàng hoá đi bán 1.000.000đ, bằng tiền mặt. định
khoản như sau:
Nợ 641/ Có 111 1.000.000
8. Mua dịch vụ có giá trị 25.000.000 đồng, đã thanh toán bằng tiền mặt 6.000.000, thanh
toán bằng tiền gửi ngân hàng 19.000.000. hỏi chi phí không được chấp nhận bao
nhiêu
6.000.000
9. Ngày 26/03/2020 Cty nhập khẩu 1 hàng HH G3 và đã mở tờ khai Hải quan
đã nhận hàng, trị giá hàng chưa thuế GTGT là: 1.000.000.000 đồng, Đến ngày
26/04/2018 Cty mới nộp số thuế GTGT hàng nhập khẩu là: 100.000.000 đồng cho
quan Hải quan. hỏi số tiền thuế GTGT hàng nhập khẩu được khấu trừ tháng nào
Tháng 4
10. 1 hóa đơn giá thanh toán 20 tr (đã bao gồm thuế GTGT, thuế suất thuế
GTGT 10%), đã thanh toán bằng tiền mặt. hỏi chi pnày loại trừ khi xác định thu
nhập tính thuế TNDN hay không?
11. Bán một lô hàng hoá chịu thuế TTĐB trị giá chưa có thuế GTGT 52 trđ, thuế suất
thuế GTGT 10%, thuế suất thuế TTĐB 30%, chưa thu tiền khách hàng. Doanh nghiệp
tách thuế ngay khi bán. Giá xuất kho hàng này 45 trđ. Định khoản giá vốn như sau:
Nợ TK 632 45.000.000/ Có TK 156 45.000.000
12. Biết rằng tủ lạnh là hàng gửi đại lý bán đúng g
Thuế GTGT = 5.000.000
13. Mua hàng hoá trị g150.000 đồng, không có hoá đơn, đã chi tiền mặt, hỏi chi
phí này có được chấp nhận không?
14. Chi phí tiếp khách của phòng kinh doanh giá trị chưa thuế GTGT 10 trđ, thuế
GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 641 10.trđ, NỢ TK 133 1trđ /Có TK 111 11tr
15. 1 hóa đơn giá thanh toán 22 tr (đã bao gồm thuế GTGT, thuế suất
thuếGTGT 10%), đã thanh toán bằng tiền mặt. hỏi chi phí này hạch toán trong kỳ
hay không?
lOMoARcPSD|36242 669
16. Mua VL nhập kho giá chưa thuế 60.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa
thanhtoán cho người bán. định khoản nào sau đây đúng?
NỢ TK 152 60.000.000, NỢ TK 133 6.000.000/ Có TK 331 66.000.000
17. Hãy cho biết thuế Giá trị gia tăng được khấu trừ kỳ này là bao nhiêu?
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ = 20tr+3tr+0.5tr+0.2tr+2tr = 25.7 tr Hàng gửi
đại lý thì ko được khấu trừ, kì trước chưa được khấu trừ thì kì này được.
18. Doanh nghiệp bán hàng ới 200.000 người mua hàng không yêu cầu xuất
hoáđơn, hỏi doanh nghiệp có cần phải xuất hoá đơn cho trường hợp này không?
19. Năm N, công ty s liệu kế toán sau: (Đvt: triệu đồng): Doanh thu bán
hàngthuần: 700, Giá vốn hàng bán: 570, Doanh thu tài chính: 220, Chi phí tài chính:
70, Chi phí bán hàng: 157, Chi phí quản lý doanh nghiệp: 98, Thu nhập khác: 75, Chi
phí khác: 60. tính lợi nhuận kế toán trước thuế là bao nhiêu? 40
20. Không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế: Phần
tríchkhấu hao tương ứng với nguyên giá vượt trên bao nhiêu tỷ đồng/xe đối với ô
chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (trừ: ô dùng cho kinh doanh vận tải hành khách,
kinh doanh du lịch, khách sạn; ô dùng để làm mẫu lái thử cho kinh doanh ô tô)
1.6 tỷ
21. Trong tháng 01/2020, Cty đã kê khai thiếu 1 tờ hóa đơn bán ra, hỏi tháng 03/2020
có được khai hoá đơn này bổ sung không?
Không
22. Công ty TNHH sản Xuất lưới xây dựng mua xe oto cho sếp giá
2.000.000.000,chưa bao gồm thuế 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, hỏi thuế
gtgt được khấu trừ trong kỳ là bao nhiêu? 160.000.000
23. Thu tiền thuê nhà đầu quí 1 15.000.000 (chưa bao gồm thuế gtgt), thuế
suấtGTGT là 10%, hỏi thuế GTGT phải nộp tháng này là bao nhiêu? 1.500.000
24. Công ty bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh doanh, hóa đơn chứng từ hợp lệ
cóđược tính là chi phí hợp lệ không? Được tính là chi phí hợp lệ
lOMoARcPSD|36242 669
CHƯƠNG 3: THUẾ TNDN
1.chi phí quảng cáo 50tr đồng, hóa đơn chứng từ hợp lệ, được tính chi phí
hợp lệ không? được tính
2.chi trang phục cho người lao động bằng tiền mặt 6tr/1 người / 1 năm thì sẽ bị loại trừ
chi phí không hợp lệ là bao nhiêu tiền?
1TR
3.công ty bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh doanh, hóa đơn chứng từ hợp lệ có được
tính là chi phí hợp lệ không được tính là chi phí hợp lệ
4.chi phí bị phạt do chế độ kế toán, hóa đơn hóa đơn chứng từ đầy đủ được tính
là chi phí hợp lệ?
không được tính làm chi phí hợp lệ
5.Chi thưởng sáng kiến, cải tiến doanh nghiệpquy chế quy định cụ thể về việc
chi thưởng sáng kiến, cải tiến, và không có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
chi phí này được xác định chi phí hợp lệ không không
6.Không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế: Phần trích
khấu hao tương ứng với nguyên giá vượt trên bao nhiêu tỷ đồng/xe đối với ô chở
người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (trừ: ô tô dùng cho kinh doanh vận tải hành khách, kinh
doanh du lịch, khách sạn; ô tô dùng để làm mẫu và lái thử cho kinh doanh ô tô) 1.6 tỷ
7.Chi khấu hao đối với tài sản cố định không giấy tờ chứng minh thuộc quyền sở
hữu của doanh nghiệp (trừ tài sản cố định thuê mua tài chính), chi phí này hợp lệ hay
không? không
8.Vay của nhân là: 1.000.000.000 đồng, lãi suất 18%/năm, tổng cộng trả lãi vay trong
năm là: 180.000.000 đồng. Biết lãi suất bản Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời
điểm vay là: 12%/năm. CHI PHÍ LOẠI TRỪ LÀ BAO NHIÊU
0 (12%*150%=18% là mức tối đa được loại trừ)
9.Chi tiền lương, tiền công và các khoản phải trả khác cho người lao động doanh nghiệp
đã hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ nhưng chưa chi trả và có chứng
từ hợp lệ theo quy định của pháp luật. theo qui định được tính chi phí hợp lệ không
10.Doanh thu họat động tài chính là: 600.000.000 đồng, trong đó khoản lợi nhuận được
chia do góp vốn liên doanh, liên kết trong nước từ thu nhập sau thuế là:
500.000.000 đồng. doanh thu loại trừ là bao nhiêu?
500.000.000 (DT liên doanh liên kết ko tính thuế TNDN)
11.Doanh nghiệp có số lỗ được trừ vào thu nhập chịu thuế các năm tiếp theo được bao
nhiêu năm? 5 năm
12.Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục có nguồn gốc ngoại tệ
tiền nợ phải thu vào thời điểm cuối năm, được xác định doanh thu hợp lệ
khi xác định thu nhập tính thuế TNDN không?
Không được
13.công thức thính Thu nhập tính thuế là công thức nào sau đây
lOMoARcPSD|36242 669
Thu nhập chịu thuế -(Thu nhập được miễn thuế+Các khoản lỗ được kết chuyển
theo quy định)
14.công ty chi tiền ăn giữ ca 1 người/1 tháng không quá bao nhiêu tiền? 730.000
đồng
15.Chi phí tổ chức khám sức khỏe thêm trong năm như khám bệnh nghề nghiệp, n
tính hoặc phụ khoa cho nữ công nhân viên. chi phí này được tính chi phí hợp lệ
không nếu chi không đúng đối tượng? không
16.Thu nhập tài chính từ hoạt động nghiên cứu khoa học tính doanh thu loại trừ
hay không
17.Năm 2012, Công ty bị lỗ là: 2.000.000.000 đồng; năm 2013, ng ty đã chuyển lỗ
là: 500.000.000 đồng; năm 2014, công ty chuyển lỗ là: 700.000.000 đồng, năm 2015:
công ty chuyển lỗ 100.000.000 đồng. năm 2016 công ty có lãi là 600.000.000đồng.
hỏi năm 2016 công ty kết chuyển lỗ bao nhiêu
600.000.000
18.Mua dịch vụ giá trị 25.000.000 đồng, đã thanh toán bằng tiền mặt 6.000.000,
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 19.000.000. hỏi chi phí không được chấp nhận
bao nhiêu
6.000.000
19.chi tiền ơng cho sáng lập viên không tham gia điều hành doanh nghiệp được
tính làm chi phí hợp lệ không?
không được tính hợp lệ
20.mua hàng hoá trị giá 150.000 đồng, không hoá đơn, đã chi tiền mặt, hỏi chi
phí này có được chấp nhận không?
THUẾ TNCN
1.thu nhập của chị B 20.000.000, không người phụ thuộc, hỏi chị B đóng thuế bao
nhiêu
(0.5/0.5 Điểm)
480.000
650.000
1.750.000
số khác
2.Trên 10 trđ đến 18 trđ thì mức thuế suất tính thuế TNCN là:
(0.5/0.5 Điểm)
lOMoARcPSD|36242 669
10%
15%
18%
3.Cá nhân cư trú là người đáp ứng điều kiện nào sau đây
(0.5/0.5 Điểm)
- Có nơi ở đăng ký thường trú theo quy định của pháp luật về cư trú;
- nhà thuê để tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về nhà ở, với thời hạn
củahợp đồng thuê từ 90 ngày trở lên trong năm tính thuế
tất cả các ý
4.lương tháng của anh A 12.000.000, 1 người phụ thuộc, hỏi anh a đóng thuế
TNCN không?
(0.5/0.5 Điểm)
không
5.Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có
tính thuế TNCN không? (0.5/0.5 Điểm) có
không
6.Trên 5 trđ đến 10 trđ thì mức tính thuế TNCN là
(0.5/0.5 Điểm)
5%
10%
15%
7.Cá nhân cư trú là người có mặt tại Việt Nam bao nhiêu ngày trở lên tính trong một
năm dương lịch hoặc trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam?
(0.5/0.5 Điểm)
lOMoARcPSD|36242 669
183
180 số
khác
168
8.Kỳ tính thuế đối với nhân không trú thu nhập từ tiền lương thì kỳ tính thuế
là:
(0.5/0.5 Điểm)
năm
quí
từng lần
9.Thu nhập từ kinh doanh, bao gồm những thu nhập nào sau đây?
(0.5/0.5 Điểm)
Thu nhập từ sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập của cá nhân
Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi
trồng
tất cả các ý
10.Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước ngoài vì mục đích từ thiện, nhân đạo
dưới hình thức chính phủ và phi chính phủ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt có tính thuế TNCN không?
(0.5/0.5 Điểm)
không
11.mức tính thuế suất TNCN là 5% cho thu nhập tính thuế là:
(0.5/0.5 Điểm) từ 0 đến dưới 5 triệu đồng từ 0 tới bằng 5
triệu đồng
lOMoARcPSD|36242 669
từ 0 tới trên 5 triệu đồng
12.Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất
ở của cá nhân trong trường hợp cá nhân có bao nhiêu nhà ở, đất ở được miễn thuế?
(0.5/0.5 Điểm)
1
2
0
3
13.Thu nhập không phải từ tiền lương, tiền công là:
(0.5/0.5 Điểm)
Tiền lương, tiền công và các khoản tính chất tiền lương, tiền công dưới các hình thức
bằng tiền hoặc không bằng tiền
Tiền nhà ở, điện, nước do người sử dụng lao động trả
tiền trúng vé số
14.Kỳ tính thuế đối với nhân trú thu nhập từ kinh doanh; thu nhập từ tiền lương,
tiền công thì kỳ tính thuế là
(0.5/0.5 Điểm)
năm
từng lần
theo quí
15.Kỳ tính thuế đối với cá nhân cư trú phát sinh thu nhập khi có thu nhập từ đầu tư
vốn; thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trừ thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán;
thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ trúng thưởng thì kỳ tính thuế là:
(0.5/0.5 Điểm)
năm
quí
lOMoARcPSD|36242 669
từng lần
16.Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa bố vợ với con rể có được
miễn thuế tndn không?
(0.5/0.5 Điểm)
không
17.Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa anh em họ hàng được miễn thuế
TNCN không?
(0.5/0.5 Điểm)
không
18.Khi nộp thuế thu nhập cá nhân vào Ngân sách Nhà nước thay cho nời có thu
nhập cao (0.5/0.5 Điểm)
Nợ 111/ có 335
Nợ 3335/có 111
Nợ 335/có 112
Nợ 111/ có 3335
19.Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn so với tiền lương
làm việc ban ngày, làm trong giờ theo quy định của pháp luật có tính thuế
TNCN không?
(0.5/0.5 Điểm)
không
20.khi xác định số thuế thu nhập nhân phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế của công
nhân viên, tính trừ vào lương, hạch toán như sau
(0.5/0.5 Điểm)
Nợ TK 334/ có 3335
lOMoARcPSD|36242 669
Nợ TK 3335/ có 334
Nợ TK 334/ có 335
1.Đối tượng chịu thuế GTGT là:
(0.5/0.5 Điểm)
Hàng hóa dịch vụ sản xuất kinh doanh ở Việt Nam
Hàng hóa, dịch vụ mua của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài
Hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm
cả hàng hóa, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không
chịu thuế GTGT
Tất cả các phương án trên
2.Giá tính thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là (0.5/0.5
Điểm)
Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường
Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng
Tổng số tiền thuế ghi trên hóa đơn
Tổng giá thanh toán ghi trên hóa đơn
3.Đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, không phục vụ sản
xuất kinh doanh giá tính thuế GTGT là (0.5/0.5 Điểm)
Giá bán chưa có thuế GTGT
Giá bán đã chó thuế GTGT
Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ cùng loại
Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát
sinh hoạt động trao đổi, tiêu dùng nội bộ
4.Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu là
(0.5/0.5 Điểm)
lOMoARcPSD|36242 669
Giá chưa có thuế GTGT
Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế tiêu thụ đặc biệt
Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu
Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế nhập khẩu (nếu có) cộng (+) với thuế
tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
5.Thuế suất 0% không áp dụng đối với
(0.5/0.5 Điểm)
Hàng hóa xuất khẩu
Dịch vụ xuất khẩu cho tổ chức cá nhân tiêu dùng ngoài việt nam
Vận tải quốc tế
Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan
6.Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định bằng =?
(0.5/0.5 Điểm)
Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Tổng số thuế GTGT đầu ra
Giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế
GTGT của loại hàng hóa, dịch vụ đó
Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào
7.Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây
(0.5/0.5 Điểm)
nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán,
hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật
Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo luật đầu tư và các tổ chức khác
không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo
quy định của pháp luật
lOMoARcPSD|36242 669
Hoạt động kinh doanh mua bán vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn chứng từ theo quy định
của pháp luật về kế toán, hóa đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế.
8.Hiện nay, khi bán hàng ghi thuế suất cao hơn quy định mà cơ sở kinh doanh chưa tự
điều chỉnh, cơ quan thuế kiểm tra phát hiện thì xử lý như sau: (0/0.5 Điểm)
Được lập lại hóa đơn mới theo đúng thuế suất quy định
Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hóa đơn
Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định
Không phải kê khai nộp thuế
9.Hiện nay, khi cơ quan thuế kiểm tra phát hiện trường hợp hóa đơn bán hàng ghi mức
thuế suất thuế GTGT thấp hơn quy định thì bên bán xử lý như sau: (0/0.5 Điểm)
Được lập lại hóa đơn mới theo đúng thuế suất quy định
Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hóa đơn
Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định
Không phải kê khai nộp thuế
10.Doanh nghiệp A có hóa đơn GTGT mua vào lập ngày 12/05/2018, trong kỳ kê khai
thuế tháng 5/2018 doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai tờ hóa đơn này. Thời hạn kê
khai, khấu trừ, bổ sung tối đa là vào kỳ khai thuế tháng mấy? (0/0.5 Điểm)
Tháng 11/2018
Tháng 10/2018
Tháng 9/2018
Vô thời hạn nhưng phải trước khi cơ quan thuế ra quyết định kiểm tra
lOMoARcPSD|36242 669
11.Hiện nay điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ từ 20
triệu đồng trở lên đã bao gồm thuế GTGT được bổ sung thêm quy định nào sau đây?
(0.5/0.5 Điểm)
Có hóa đơn GTGT
Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng
Có chứng từ nộp tiền mặt vào tài khoản
Tất cả các trường hợp trên đều đúng
12.Trường hợp nào sau đây không được coi là thanh toán qua ngân hàng để được khấu
trừ thuế GTGT đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ từ 20 triệu đồng đã bao gồm thuế
GTGT trở lên
(0.5/0.5 Điểm)
Bù trừ công nợ
Bù trừ giữa giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào với giá trị hàng hóa bán ra
Thanh toán ủy quyền qua bên thứ 3 thanh toán qua ngân hàng
Chứng từ nộp tiền mặt vào tài khoản bên bán.
13.Thời hạn nộp hồ sơ thuế GTGT theo tháng đối với khai thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ (0/0.5 Điểm)
Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ nộp thuế
Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ nộp thuế
Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ nộp thuế
Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ nộp thuế
14.Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ có hóa đơn chứng từ hợp lý, hợp lệ sử
dụng cho sản xuất, kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ
như thế nào? (0/0.5 Điểm)
Khấu trừ toàn bộ
lOMoARcPSD|36242 669
Khấu trừ 50%
Không được khấu trừ
Khấu trừ 30%
15.Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài đối ợng chịu mức thuế suất GTGT nào?
(0.5/0.5 Điểm)
0%
5%
10%
Không thuộc diện chịu thuế GTGT
16.Hiện nay mức thuế suất thuế GTGT áp dụng những mức thuế suất nào?
(0.5/0.5 Điểm)
0%, 5%, 10%
Không chịu thuế suất, 0%, 10%
5%, 10%, 15%
0%, 5%, 10%, 15%
17.Kỳ tính thuế tháng 9/2019 công ty thương mại ABC có số liệu sau:
Số thuế GTGT đầu vào 400.000.000 đồng, trong đó có 1 hóa đơn có số thuế GTGT
đầu vào là 30.000.000 đồng được thanh toán bằng tiền mặt. Số tiền thuế GTGT đầu ra
800.000.000 đồng, số tiền thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang là 0
đồng. Số tiền thuế GTGT phải nộp kỳ tính thuế tháng 9/2019 của công ty ABC là:
(0.5/0.5 Điểm)
400.000.000 đồng
370.000.000 đồng
430.000.000 đồng
Cả 3 phương án trên đều sai
lOMoARcPSD|36242 669
18.Kỳ tính thuế tháng 10/2019 của công ty Minh Khôi có số liệu sau:
Số thuế GTGT đầu vào tập hợp được 600.000.000 đồng, trong đó có 1 tài sản cố định
có số thuế GTGT đầu vào là 500.000.000 đồng dùng để sản xuất hàng hóa chịu thuế
GTGT là 50%, dùng để sản xuất hàng hóa không chịu thuế GTGT 50%, số còn lại đủ
điều kiện khấu trừ. Số thuế GTGT đầu ra tập hợp được 700.000.000 đồng. Số thuế
GTGT đầu vào được khấu trừ kỳ tính thuế tháng 10/2019 là:
(0/0.5 Điểm)
600.000.000 đồng
110.000.000 đồng
350.000.000 đồng
Cả 3 phương án trên đều sai
19.Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì: (0/0.5 Điểm)
Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT
Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT
Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT
Cả 3 phương án trên đều sai
20.Thuế gián thu là thuế mà doanh nghiệp nộp thay cho ai
(0.5/0.5 Điểm)
Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân doanh nghiệp
Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu
Cho người nhận gia công
Cho người tiêu dùng
lOMoARcPSD|36242 669
Câu hỏi 11
Thuế GTGT thuế nh trên :
A . Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ
B . Giá trị tăng thêm của hàng hóa dịch vụ
C . Giá mua vào của hàng hóa dịch vụ
D . Chi phí tạo ra hàng hóa, dịch vụ
Đáp án đúng là : B
Câu hỏi 12
Máy móc thiết bị nhập khẩu để sử dụng trực ếp vào hoạt động NCKH thuộc đối
ợng:
A . Không chịu thuế GTGT
B . Chịu thuế GTGT
C . Không chịu thuế GTGT nếu thuộc loại trong nước đã sản xuất được
D . Không chịu thuế GTGT nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất đươc
Đáp án đúng là : D
Câu hỏi 13
Vàng đã chế tác thành đồ trang sức khi nhập khẩu thuộc đối tượng:
A . Không chịu thuế GTGT
B . Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
C . Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
D . Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 14
Vàng nhập khẩu dạng thỏi thuộc đối tượng:
lOMoARcPSD|36242 669
A . Không chịu thuế GTGT
B . Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
C . Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
D . Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
Đáp án đúng là : A
Câu hỏi 15
Thời điểm để xác định doanh thu nh thuế GTGT đối với bán hàng hóa trả góp là:
A . Thời điểm người mua trả ền
B . Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa
C . Thời điểm chuyển giao quyền sử dụng hàng hóa
D . Không phải các trường hợp trên
Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 1
Người nộp thuế TNDN bao gồm:
A . Tchc hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhp
chịu,thuế
B . Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có
thu nhập chịu thuế
C . Cả 2 đối tượng nêu trên
Đáp án đúng là : A
Câu hỏi 2
Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN ở
ngoài Việt Nam thì khi nh thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp đưc
nh trừ:
A . Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài
lOMoARcPSD|36242 669
B . Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN
phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam
C . Không có trường hợp nào nêu trên
Đáp án đúng là : B
Câu hỏi 3
Khoản chi nào đáp ứng đủ các điều kiện để được nh vào chi phí được trừ khi xác
định thu nhập chịu thuế?
A . Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
của doanh nghiệp
B . Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật và
không vượt mức khống chế theo quy định
C . Khoản chi đáp ứng cả 2 điều kiện nêu trên
Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 4
Khoản chi nào dưới đây không được nh vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập
chịu thuế?
A . Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp
luật
B . Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê và bảng kê này thực hiện
theo đúng quy định của pháp luật
C . Khoản chi thưởng sáng kiến, cải ến có quy chế quy định cụ thể về việc chi
thưởngng kiến, cải ến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải ến Đáp án đúng là
: A
Câu hỏi 5
Phần trích khấu hao TSCĐ nào ới đây không được nh vào chi phí được trừ khi
c định thu nhập chịu thuế:
A . Khấu hao đối với TSCĐ đã khấu hao hết gtrnhưng vẫn đang được sử dụng
lOMoARcPSD|36242 669
B . Khấu hao đối với TSCĐ có giấy tờ chứng minh được thuộc quyền sở hữu của
doanh nghiệp (trừ TSCĐ thuê mua tài chính)
C . Khấu hao đối với TSCĐ được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế
toán của doanh nghiệp theo chế độ quản lý TSCĐ và hạch toán kế toán hiện hành.
Đáp án đúng là : A
Câu hỏi 6
Doanh nghiệp không được nh vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
đối với khoản chi trả cho người lao động nào dưới đây:
A . Tiền lương, ền công trả cho người lao động có hóa đơn, chứng từ theo quy
định của pháp luật.
B . Tiền thưởng cho người lao động không ghi cụ thđiều kiện được hưởng
trong hợp đồng lao động hoặc thoả ước lao động tập thể.
C . Cả 2 khoản chi nêu trên.
Đáp án đúng là : B
Câu hỏi 7
Doanh nghiệp không được nh vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
đối với khoản chi nào dưới đây:
A . Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo mức quy định.
B . Khoản chi tài trợ cho giáo dục theo đúng quy định.
C . Các khoản chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để hình
thành tài sản cố định; Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 8
Khoản chi nào sau đây không được nh vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập
chịu thuế:
A . Tiền lương, ền công của chủ doanh nghiệp tư nhân; Tiền lương, ền công
của chủ công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm chủ).
B . Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị trc ếp tham gia
điều hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
lOMoARcPSD|36242 669
C . Cả hai khoản chi (a) và (b) nêu trên.
Đáp án đúng là : A
Câu hỏi 9
Doanh nghiệp được nh vào chi phí khoản chi nào dưới đây khi đầy đủ hoá đơn
chứng từ.
A . Phần trả lãi ền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối tượng không phải là tổ
chức n dụng hoặc tổ chức kinh tế ợt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay.
B . Chi trả lãi ền vay để góp vốn điều lhoặc chi trả lãi ền vay tương ng với
phần vốn điều lệ đã đăng ký còn thiếu.
C . Chi trả lãi ền vay vốn sản xuất kinh doanh của tổ chc n dụngkhi đã góp đủ
vốn điều lệ. Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 10
Doanh nghiệp được nh vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với
khoản chi nào dưới đây:
A . Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ hoặc hoàn.
B . Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C . Không có khoản chi nào nêu trên.
Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 11
Doanh nghiệp không được nh vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
đối với khoản chi nào dưới đây:
A . Thuế êu thụ đặc biệt.
B . Thuế xuất nhập khẩu.
C . Thuế thu nhập doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|36242 669
Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 12
Doanh nghiệp được nh vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với
khoản chi nào dưới đây:
A . Chi tài trcho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làmnhà nh
nghĩa cho người nghèo theo đúng quy định.
B . Chi ủng hộ địa phương; chi ủng hộ các đoàn thể, tổ chc xã hội ngoài doanh
nghiệp.
C . Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf.Đáp án đúng là : A
Câu hỏi 13
Doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam
được trích tối đa bao nhiêu phần trăm (%) thu nhập nh thuế hàng năm trước khi
nh thuế thu nhập doanh nghiệp để lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của
doanh nghiệp?
A . 10%
B . 15%
C . 20%
Đáp án đúng là : A
Câu hỏi 14
Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ:
A . Trong thời hạn 5 năm, kể từ năm ếp sau năm phát sinh lỗ.
B . Trong thời hạn 6 năm, kể từ năm phát sinh lỗ.
C . Không giới hạn thời gian chuyển lỗ.
Đáp án đúng là : A
Câu hỏi 15
Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động m kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài
nguyên quý hiếm khác tại VN là:
A . Thuế suất 20%
lOMoARcPSD|36242 669
B . Thuế suất 25%.
C . Thuế suất từ 32% đến 50%.
Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 1
Đối tượng nộp thuế TNCN ttin công, tiền lương
A . Cá nhân cư trú
B . Cá nhân không cư trú
C . a & b đều đúng
D . a & b đều sai
Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 2
Các khoản thu nhập sau đây là thu nhập chịu thuế từ tin lương, tiền công?
A . Tiền lương, tiền công, tiền nhận được do tham gia hiệp hội
B . Phụ cấp quốc phòng, trợ cấp mt lần khi sinh con, trợ cấp trang phục điện thoại
C . Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiệu nghệ sỹ nhân dân
D . Phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với những ngành, nghề hoặc công việc ở nơi m việc
có yếu tố độc hại, nguy hiểm Đáp án đúng là : A
Câu hỏi 3
Các khoản trợ cấp, phcấp nào dưới đây không được trừ khi xác định TNCT ttin
lương, tiền công
A . Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy định
B . Phụ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi việc theo quy định
C . Trợ cấp thuê dịch vụ tư vấn, thuê khai thuế
D . Cả 3 đều đúng
Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 4
Các khoản thưởng nào sau đây được trừ khi xác định TNCT từ tin lương, tiền công
lOMoARcPSD|36242 669
A . Thưởng tháng th13
B . Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiu nghệ sỹ nhân dân
C . Thưởng bằng cổ phiếu
D . Thưởng thành tích kinh doanh tốt
Đáp án đúng là : B
Câu hỏi 5
Đối tượng nào dưới đây được trgim trừ gia cảnh khi xác định thu nhập tính thuế?
A . Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền ơng, tiền công
B . Cá nhân cư trú có thu nhập từ hot động kinh doanh
C . a & b đều đúng
D . a & b đều sai
Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 6
Thuế suất thuế TNCN từ thu nhập từ tiền lương, tiền công theo biểu thuế lũy tiến
từng phần, cụ thể:
A . 5 bậc
B . 6 bậc
C . 7 bậc
D . 8 bậc
Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 7
Phụ cp được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công
A . Các phụ cấp theo qui định của Luật Lao động
B . Các phụ cấp theo qui định của Luật Bảo hiểm xã hội
C . a & b đều đúng
D . a & b đều sai
Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 8
lOMoARcPSD|36242 669
Khoản thu nhp từ việc làm thêm giờ, làm ban đêm được miễn thuế khi:
A . Phần tiền lương, tiền công có được do làm việc ban đêm, làm thêm giờ
B . Phần tiền lương, tiền công có được do làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao
hơn với tiền ơng, tiền công làm việc ban ngày, m việc trong giờ theo quy đnh của Blut
Lao động.
C . a & b đều đúng
D . a & b đều sai
Đáp án đúng là : B
Câu hỏi 9
Các khoản trợ cấp, phcấp nào dưới đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương,
tiền công?
A . Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy định
B . Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi việc theo quy đnh
C . a & b đều đúng
D . a & b đều sai
Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 10
Đối tượng nào dưới đây được trgim trừ gia cảnh khi xác định thu nhập tính thuế
A . Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công
B . Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công
C . a & b đều đúng
D . a & b đều sai
Đáp án đúng là : A
Câu hỏi 11
Thu nhập từ cơ quan trả học bổng cho cá nhân?
A . Là thu nhập không chịu thuế
B . Là thu nhập tính thuế
C . a & b đều đúng
D . a & b đều sai
lOMoARcPSD|36242 669
Đáp án đúng là : D
Câu hỏi 12
Cơ quan chi trả các khoản thu nhp cho các cá nhân không ký HĐLĐ trên
2.000.000đ/lần:
A . Phải khấu trừ 10% cho cá nhân có mã số thuế
B . Phải khấu trừ 20% cho cá nhân không có mã số thuế
C . a & b đều đúng
D . a & b đều sai
Đáp án đúng là : A
Đặc điểm nào dưới đây không phải của Thuế giá trị gia tăng?
A . Gián thu
B . Đánh nhiều giai đoạn
C . Trùng lắp
D . Có nh trung lập cao
Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 2
Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu Thuế gia trị gia tăng:
A . Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu
B . Hàng hoá gia công chuyển ếp
C . Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ
D . Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến theo
quy định của chính phủ Đáp án đúng là : D
Câu hỏi 3
Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, êu dùng nội bộ, giá nh Thuế giá trị gia
tăng là:
lOMoARcPSD|36242 669
A . Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng
B . Giá bán đã có Thuế giá trị gia tăng
C . Giá nh thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại
D . Giá nh thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm phát sinh hoạt động trao đổi, êu dùng nội bộ Đáp án đúng là : D
Câu hỏi 4
Giá nh Thuế giá trị gia tăng đối vi hàng hoá nhập khẩu là:
A . Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng
B . Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đãThuế êu thụ đặc biệt
C . Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế nhập khẩu
D . Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với Thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+)
với Thuế êu thụ đặc biệt (nếu có) Đáp án đúng là : D
Câu hỏi 5
Thuế suất 0% không áp dụng đối với:
A . Hàng hoá xuất khẩu
B . Dịch vụ xuất khẩu
C . Vận tải quốc tế
D . Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan
Đáp án đúng là : D
Câu hỏi 6
Số Thuế giá trgia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định
bằng (=)?
A . Số Thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số Thuế giá trị gia tăng đầuvào được
khấu trừ
lOMoARcPSD|36242 669
B . Tổng số Thuế giá trị gia tăng đầu ra
C . Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế sut
Thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó
D . Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào
Đáp án đúng là : A
Câu hỏi 7
Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?
A . Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ
kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật
B . Tchc, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tưvà các tổ
chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn,
chứng từ theo quy định ca pháp luật
C . Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo
quy định của pháp luật vkế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo
phương pháp khấu trừ thuế
D . Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
Đáp án đúng là : C
Câu hỏi 8
Doanh nghiệp A có hoá đơn giá trị gia tăng muao lập ngày 12/05/2019. Trong kỳ kê
khai thuế tháng 5/2019, doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai hoá đơn này. Thời hạn
kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa là vào kỳ khai thuế tháng mấy?
A . Tháng 9/2019
B . Tháng 10/2019
C . Tháng 11/2019
D . Tất cả đều sai
lOMoARcPSD|36242 669
Đáp án đúng là : D
Câu hỏi 9
Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì:
A . Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch v dùng cho sản xuất,
kinh doanh hàng hoá, dịch vchịu thuế GTGT B . Được khấu trừ số thuế GTGT đu
vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế
và không chịu thuế GTGT
C . Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản
xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ không chịu thuế
GTGT
D . Cả 3 đáp án đều sai
Đáp án đúng là : A
Câu hỏi 10
Thuế GTGT đầu vào chỉ được khấu trừ khi:
A . Có hoá đơn giá trgia tăng mua hàng hoá, dịch vụ hoc chứng từ nộp thuế
giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu
B . Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối vi hàng hóa, dịch vụmua vào,
tr hàng hoá, dịch vụ mua từng lần có giá trị ới hai mươi triệu đồng
C . Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài các điều kiện quy định tại điểm a
và điểm b khoản này phải có hợp đồng kết với bên nước ngoài về việc bán, gia
công hàng hoá, cung ứng dịch vụ, hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh
toán qua ngân hàng, tờ khai hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu
D . Cả 3 đáp án
Đáp án đúng là : D
| 1/41

Preview text:

lOMoARc PSD|36242669 CHƯƠNG 1:
Câu 1: Luật do cơ quan nào ban hành A. Quốc hội b. Chính phủ c. Bộ tài chính d. Sở
Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự văn bản từ cao đến thấp: Luật, thông tư, nghị định, công văn.
a. Luật, nghị định, thông tư, công văn
b. Nghị định, công văn, thông tư, luật
c. Công văn, thông tư, luật, nghị định
d. Nghị định, thông tư, luật, công văn Câu 3: Thuế là
a. Khoản thu mang tính chất bắt buộc của nhà nước đối với các tổchức, cá nhân
b. Khoản thu duy nhất của nhà nước
c. Khoản thu thứ yếu và nhà nước còn nhiều khoản thu khác d. a, b và c đều sai
Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây người nộp thuế được gia hạn thời hạn nộp hồ
sơ khai thuế a. Do kinh doanh lỗ
b. Gặp khó khăn về tài chính
c. Gặp thiên tai, hỏa hoạn
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 5: Thời hạn nộp tờ khai thuế theo tháng là ngày thứ bao nhiêu của tháng tiếp theo: a. 15 ngày b. 20 ngày c. 25 ngày d. 30 ngày
Câu 6: Thuế trực thu là gì?
a. Là loại thuế đánh trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản chịu thuếtheo luật quy định lOMoARc PSD|36242669
b. Là loại thuế đánh trực tiếp vào chi phí của các chủ thể trong nềnkinh tế c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng
Câu 7: Thuế gián thu bao gồm các loại thuế nào sau đây? a. Thuế xuất nhập
khẩu, thuế TTĐB, Thuế TNDN
b. Thuế nhà đất, thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế TNCN
c. Thuế XNK, thuế TTĐB, thuế GTGT d. Cả a, b và c đều sai
Câu 8: Thời hạn nộp thuế là thời hạn nào sau đây?
a. Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộphồ sơ khai thuế
b. Thời hạn nộp thuế là thời hạn ghi trên thông báo của cơ quanquản lý thuế c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng
Câu 9: Xác định ngày nộp thuế theo ngày nào sau đây là đúng. a. Theo ngày doanh
nghiệp chuyển tiền cho kho bạc
b. Theo ngày trên giấy nộp tiền mặt của doanh nghiệp
c. Theo ngày của ngân hàng thương mại xác nhận trên chứng từ nộpthuế
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 10: Mã số thuế chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp nào sau đây:
a. Tổ chức cá nhân kinh doanh chấm dứt hoạt động
b. Cá nhân chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự theo quyđịnh, c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đungCHƯƠNG 2:
Câu 1: Đối tượng chịu thuế GTGT là:
a. Hàng hóa dịch vụ sản xuất kinh doanh ở Việt Nam
b. Hàng hóa, dịch vụ mua của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài
c. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ởViệt Nam (bao gồm
cả hàng hóa, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng
không chịu thuế GTGT d. Tất cả các phương án trên lOMoARc PSD|36242669
Câu 2: Giá tính thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là
a. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường
b. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng
c. Tổng số tiền thuế ghi trên hóa đơn
d. Tổng giá thanh toán ghi trên hóa đơn
Câu 3: Đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, giá tính thuế GTGT là
a. Giá bán chưa có thuế GTGT
b. Giá bán đã cho thuế GTGT
c. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ cùng loại
d. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đươngtại thời điểm phát
sinh hoạt động trao đổi, tiêu dùng nội bộ Câu 4: Giá tính thuế GTGT đối với hàng
hóa nhập khẩu là a. Giá chưa có thuế GTGT
b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế tiêu thụ đặc biệt
c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu
d. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế nhập khẩu (nếu có)cộng (+) với thuế
tiêu thụ đặc biệt (nếu có) Câu 5: Thuế suất 0% không áp dụng đối với a. Hàng hóa xuất khẩu b. Dịch vụ xuất khẩu c. Vận tải quốc tế
d. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan
Câu 6: Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định bằng ?
a. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
b. Tổng số thuế GTGT đầu ra
c. Giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x)với thuế suất thuế
GTGT của loại hàng hóa, dịch vụ đó d. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào
Câu 7: Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây a.
Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện khôngđầy đủ chế độ
kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật lOMoARc PSD|36242669 b.
Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo luật đầu tưvà các tổ chức
khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ
theo quy định của pháp luật c. Hoạt động kinh doanh mua bán vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
d. Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn chứng từ theo quy định
của pháp luật về kế toán, hóa đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế.
Câu 8: Hiện nay, khi bán hàng ghi thuế suất cao hơn quy định mà cơ sở kinh doanh
chưa tự điều chỉnh, cơ quan thuế kiểm tra phát hiện thì xử lý như sau:
a. Được lập lại hóa đơn mới theo đúng thuế suất quy định
b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hóa đơn
c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định
d. Không phải kê khai nộp thuế
Câu 9: Hiện nay, khi cơ quan thuế kiểm tra phát hiện trường hợp hóa đơn bán ghi
thuế suất thuế GTGT thấp hơn quy định thì bên bán xử lý như sau: a. Được lập lại hóa
đơn mới theo đúng thuế suất quy định
b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hóa đơn
c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định
d. Không phải kê khai nộp thuế
Câu 10: Doanh nghiệp A có hóa đơn GTGT mua vào lập ngày 12/05/2018, trong kỳ kê
khai thuế tháng 5/2018 doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai tờ hóa đơn này. Thời hạn
kề khấu trừ, bổ sung tối đa là vào kỳ khai thuế tháng mây? a.Tháng 11/2018 b. Tháng 10/2018 c. Tháng 9/2019
d. vô thời hạn nhưng phải trước khi cơ quan thuế ra quyết định kiểmtra
Câu 11: Hiện nay điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ từ
20 triệu đồng trở lên đã bao gồm thuế GTGT được bổ sung thêm quy định nào sau đây? a. Có hóa đơn GTGT
b. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng
c. Có chứng từ nộp tiền mặt vào tài khoản
d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng lOMoARc PSD|36242669
Câu 12: Trường hợp nào sau đây không được coi là thanh toán qua ngân hàng để được
khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ từ 20 triệu đồng đã bao gồm
thuế GTGT trở lên a. Bù trừ công nợ
b. Bù trừ giữa giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào với giá trị hàng hóabán ra.
c. Thanh toán ủy quyền qua bên thứ 3 thanh toán qua ngân hàng
d. Chứng từ nộp tiền mặt vào tài khoản bên bán.
Câu 13: Thời hạn nộp hồ sơ thuế GTGT theo tháng đối với khai thác pháp khấu trừ
a. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh
b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh
c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo tháng phát sinh
d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh
Câu 14: Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ có hóa đơn chứng từ hợp lý, hợp lệ
sử dụng cho sản xuất, kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ
như thế nào? a. Khấu trừ toàn bộ b. Khấu trừ 50%
c. Không được khấu trừ d. Khấu trừ 30%
Câu 15: Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất GTGT nào? a. 0% b. 5% c. 10%
d. Không thuộc diện chịu thuế GTGT
Câu 16: Hiện nay mức thuế suất thuế GTGT áp dụng những mức thuế suất nào? a/ 0%, 5%, 10%
b. Không chịu thuế suất, 0%, 10% c. 5%, 10%, 15% d. 0%, 5%, 10%, 15%
Câu 17: Kỳ tính thuế tháng 9/2019 công ty thương mại ABC có số liệu sau:
Số thuế GTGT đầu vào 400.000.000 đồng, trong đó có 1 hóa đơn có số thuế GTGT đầu
vào là 30.000.000 đồng được thanh toán bằng tiền mặt. Số tiền thuế GTGT đầu ra
800.000.000 đồng, số tiền thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang là 0 lOMoARc PSD|36242669
đồng. Số tiền thuế GTGT phải nộp kỳ tính thuế tháng 9/2019 của công ty ABC là: a. 400.000.000 đồng b. 370.000.000 đồng c. 430.000.000 đồng
d. Cả 3 phương án trên đều sai400 – 30 = 370; 800 – 370 = 430
Câu 18: Kỳ tính thuế tháng 10/2019 của công ty Minh Khôi có số liệu sau: Số thuế GTGT
đầu vào tập hợp được 600.000.000 đồng, trong đó có 1 tài sản cố định có số thuế GTGT
đầu vào là 500.000.000 đồng dùng để sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT là 50%, dùng
để sản xuất hàng hóa không chịu thuế GTGT 50%, số còn lại đủ điều kiện khấu trừ. Số
thuế GTGT đầu ra tập hợp được 700.000.000 đồng. Số thuế GTGT đầu vào được khấu
trừ kỳ tính thuế tháng 10/2019 là: a. 600.000.000 đồng b. 110.000.000 đồng c. 350.000.000 đồng
d. Cả 3 phương án trên đều sai 600 – 500*50% = 250; 700 -250 = 350
Câu 19: Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì:
a. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùngcho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT
b. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùngcho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT
c. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùngcho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Chỉ được khấu trừ phần thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ đã mua dùng
vào hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT, phần còn lại sẽ không được khấu trừ
Câu 20: Thuế gián thu là thuế mà doanh nghiệp nộp thay cho ai a. Cho sản phẩm
hàng hóa tiêu thụ của bản thân doanh nghiệp
b. Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu
c. Cho người nhận gia công
d. Cho người tiêu dùngCHƯƠNG 3:
Câu 1. Tháng 2 năm N, Cô A và ông B đã may mắn trúng giải đặc biệt trong Tiệc Tất
Niên của Công Ty. Giải thưởng là 1 chiếc xe hơi có giá trên thị trường 990 triệu đồng lOMoARc PSD|36242669
(giá đã thuế GTGT với thuế suất 10%). Số tiền thuế TNCN cô A phải đóng từ thu nhập
này là: a. 48,5 triệu đồng b. 44,5 triệu đồng c. 49 triệu đồng d. 44 triệu đồng
TNTT = 990/1,1=900 triệu => ( (900tr-10tr) x 10% )/2= 44,5 tr Câu 2. Thế nào là cá nhân cư trú ? a.
Có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịchhoặc tính theo
12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại VN b.
Có nơi ở thường xuyên tại VN, bao gồm có nơi ở đăng ký thườngtrú hoặc có
nhà thuê để ở tại VN theo hợp đồng thuê có thời hạn; c. Cả a và b đều đúng .
Câu 3.Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:
a. Thu nhập từ tiền lương, tiền công;
b. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn C. Thu nhập từ bản quyền d. Tất cả đều đúng.
Câu 4. Những khoản thu nhập chịu thuế nào được trừ 10 triệu đồng trước khi tính thuế:
a. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng;
b. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền;
C. Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương mại;
d. Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng;
e.Tất cả các khoản thu nhập trên;
Câu 5. Thuế suất đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân không cư trú: a. 10% b. 15% c. 20% d. 30%
Câu 6. Trường hợp nhiều nhiều người cùng tham gia kinh doanh trong một đăng ký
kinh doanh thì thu nhập chịu thuế của mỗi người được xác định theo nguyên tắc nào:
a.Tính theo tỷ lệ vốn góp của từng cá nhân ghi trong đăng ký kinh doanh; lOMoARc PSD|36242669 b.
Tính theo thoả thuận giữa các cá nhân ghi trong đăng ký kinhdoanh; c.
Tính bằng số bình quân thu nhập đầu người trong trường hợpđăng ký kinh
doanh không xác định tỷ lệ vốn góp hoặc không có thoả thuận về phân chia thu nhập
giữa các cá nhân d. Một trong các nguyên tắc trên.
Câu 7. Thu nhập nào thuộc thu nhập từ đầu tư vốn: a. Tiền lãi cho vay; b. Lợi tức cổ phần;
c. Thu nhập từ đầu tư vốn dưới các hình thức khác, trừ thu nhập từtrái phiếu Chính phủ;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên;
Câu 8. Thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế TNCN:
a.Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với chồng: cha đẻ, mẹ đẻ với con
đẻ, cha nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể,
ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau. . b.
Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài sảngắn liền với
đất ở của Cá nhân trong trường hợp cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất. c.
Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà nướcgiao đất; d.
Tất cả các khoản thu nhập trên; Câu 9. Thu nhập nào được miễn thuế TNCN?
a, Thu nhập từ đầu tư vốn; b, Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi từ hợp
đồng bảo hiểm nhân thọ;
c. Thu nhập từ trúng thưởng;
d. Thu nhập từ bản quyền;
Câu 10.Thu nhập nào được miễn thuế TNCN? a. Thu nhập từ tiền lương, tiền công;
b.Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả;
C. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại;
d. Thu nhập từ nhận quà tặng là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ
sở kinh doanh, bất động sản và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng;
Câu 11. Thuế suất đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại Việt Nam của
cá nhân không cư trú được xác định bằng bao nhiêu % trên giá chuyển nhượng? lOMoARc PSD|36242669 a. 1% b. 2% c. 3% d. 10%
Câu 12.Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn vào tổ chức cá nhân tại Việt Nam của
cá nhân không cư trú ? a. 1% b. 2% c. 3% d. 5%
Câu 13. Người nộp thuế TNCN gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo thì theo quy định:
a. Được miễn thuế TNCN phải nộp tương ứng với mức độ thiệt hại.
b. Được xét giảm thuế TNCN tương ứng với mức độ thiệt hại, số thuếđược giảm không
vượt quá số thuế phải nộp c. Không câu trả lời nào trên là đúng. d. Tất cả đều đúng
Câu 14.Kỳ tính thuế TNCN với cá nhân cư trú được quy định : a. Kỳ tính thuế theo
quý áp dụng với thu nhập từ kinh doanh b.
Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ kinh doanh; thunhập từ tiền lương tiền công c.
Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh áp dụng với thu nhập từ trúngthưởng,
thừa kế, quà tặng d. Câu b và c e. Cả a, b và c Câu 15.
Theo quy định của Luật thuế TNCN, thu nhập chịu thuế TNCN từ kinh doanh của cá
nhân cư trú được xác định: a.
Doanh thu trừ (-) các khoản chi phí hợp lý liên quan đến việc tạora thu nhập
chịu thuế trong kỳ tính thuế b.
Doanh thu trừ (-) các khoản chi phí hợp lý liên quan đến việc tạora thu nhập
chịu thuế trong tính thuế trừ (-) Các khoản giảm trừ gia cảnh. c.
Không phải các phương án trên Câu 16.
Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là: lOMoARc PSD|36242669 a.
Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyểnquyền sử dụng
các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng.
Câu chuyện tiếp tục dưới đây b.
Là thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụngcác đối tượng
của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên theo từng hợp đồng. c.
Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận được khi chuyểngiao, chuyển
quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo
từng hợp đồng.. d. Không phải theo các phương án trên Câu 17.
Thu nhập chịu thuế TNCN từ thừa kế, quà tăng được xác định.
a. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng nhận được theo từnglần phát sinh
b. Là phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng từ 10 triệu đồng trởlên theo từng lần phát sinh
c. Là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồngnhận được theo từng lẫn phải sinh:
d. Không phải theo các phương án trên. Câu 18.
Luật thuế TNCN quy định, các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, nhân đạo, quỹ khuyến học.
a. Được trừ vào tất cả các loại thu nhập của cá nhân cư trú trước khi tính thuế
b.Được trừ vào thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh của cá nhân cư trú trước khi tinh thuế.
c. Chỉ được trừ vào thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú trước
khi tinh thuế. d. Câu a và c e. Câu b và c
Câu 19. Ông A có thu nhập từ bản quyền tác giả do nhà xuất bản trả một lần là 120
triệu đồng. Ông A trích 10 triệu ủng hộ quỹ nạn nhân chất độc da cam dioxin. Thuế
TNCN ông A phải nộp với thu nhập từ bản quyền là : a. 6 triệu đồng b. 5,5 triệu đồng c. 5 triệu đồng d. Số khác
120tr – 10 – 10 = 100tr * 5% lOMoARc PSD|36242669
Câu 20. Ông T trong năm N chỉ có duy nhất nguồn thu nhập từ chuyển nhượng chứng
khoán niêm yết với tổng giá trị chuyển nhượng là 1.000 triệu đồng. Theo kê khai của
ông C thì giá mua loại chứng khoán đã chuyển nhượng trước khi niêm yết là 900 triệu
đồng nhưng không có chứng từ chứng minh. Thuế TNCN ông C phải nộp trong năm N là : a. 200 triệu đồng b. 20 triệu đồng c. 1 triệu đồng d. Số khác1000*0,1% CHƯƠNG 4:
Câu 1: Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu theo luật thuế xuất nhập khẩu của Việt nam là:
a. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
b. Hàng hóa được phép xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
c. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
d. Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặcbiên giới Việt Nam
Câu 2: Công ty B ủy thác cho công ty C để nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất K ở
Thùy Điển. Đối tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp này là a. Công ty B b. Công ty C c. Nhà sản xuất K.
d. Công ty B và công ty C cùng chịuCâu 3: Hàng tạm nhập tái xuất là: a.
Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam tạm giữ ở kho ngoại quan đểchuẩn bị xuất khẩu b.
Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó đưara khỏi Việt
Nam mà không làm thủ tục xuất nhập khẩu c.
Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó đưara khỏi Việt
Nam và có làm thủ tục xuất nhập khẩu d.
Hàng hóa, dịch vụ làm thủ tục xuất nhập khẩu vào Việt Nam rồisau đó làm thủ tục xuất khẩu
Câu 4: Căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt là gì? a.
Giá tính thuế của hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suấtthuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó lOMoARc PSD|36242669 b.
Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB là giá bán củasản phẩm cùng
loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB c.
Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùngloại hoặc tương
đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT. d. Tất cả câu trên đều sai.
Câu 5: Đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
a. Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng đểhút, hít, nhai, ngửi, ngậm b. Rượu c. Bia d. Tất cả câu trên.
Câu 6: Thời hạn nộp lệ phí môn bài của các năm tiếp theo, sau bao nhiêu ngày kể từ
đầu năm mới? a. 20 ngày b. 30 ngày C. 40 ngày d. 15 ngày
Câu 7: Đối tượng chịu thuế thuế tài nguyên? a. Khoáng sản kim loại b. Dầu thô c. Yến sào thiên nhiên
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Cách kê khai và nộp thuế nhập khẩu theo luật định là:
a. Theo từng lần nhập khẩu với cơ quan Hải quan nơi làm thủ tụcnhập khẩu
b. Theo từng lần nhập khẩu với cơ quan thuế địa phương nơi đăng kýkinh doanh
c. Theo từng lần nhập khẩu với Cục hải quan tỉnh, thành phố
d. Mỗi tháng 1 lần với cơ quan Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩuCâu 9: Công thức
tính thuế nhập khẩu nào sau đây là đúng nhất:
a. Thuê XNK phải nộp = Số lượng từng mặt hàng * giá tính thuế từngmặt hàng * thuế
suất từng mặt hàng của hàng hóa, dịch vụ đó
b. Thuế XNK phải nộp = Số lượng từng mặt hàng * FOB* thuế suất *tỷ giá lOMoARc PSD|36242669
c. Thuế XNK phải nộp = Số lượng hàng hóa XNK * giá tính thuế theoquy định * thuế suất
d. Thuế XNK phải nộp = Hàng hóa nhập khẩu * CIF * thuế suất
Câu 10: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa xuất khẩu trong nước được
xác định trên căn cứ nào? a. Giá chưa có thuế GTGT
b. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế TTĐB và chưa có thuế GTGT
c. Giá có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT
d. Giá có thuế GTGT, chưa có thuế TTĐB
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ
1.Thời hạn nộp tờ khai thuế theo tháng là ngày thứ bao nhiêu của tháng tiếp theo: 20 ngày 2.Thuế là
Khoản thu mang tính chất bắt buộc của nhà nước đối với các tổ chức, cá nhân
3.Mã số thuế chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp nào sau đây?
Khi Tổ chức cá nhân kinh doanh chấm dứt hoạt động
Khi Cá nhân chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp
luật.
4.Thời hạn nộp thuế là thời hạn nào sau đây?
Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
Thời hạn nộp thuế là thời hạn ghi trên thông báo của cơ quan quản lý thuế
5.Trong trường hợp nào dưới đây người nộp thuế được gia hạn thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
Gặp thiên tai, hỏa hoạn
6.Sắp xếp theo thứ tự văn bản từ cao đến thấp: Luật, thông tư, nghị định, công văn.
Luật, nghị định, thông tư, công văn
7.Xác định ngày nộp thuế theo ngày nào sau đây là đúng.
Theo ngày của ngân hàng thương mại xác nhận trên chứng từ nộp thuế 8.Thuế trực thu là gì?
Là loại thuế đánh trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản chịu thuế theo luật định
9.Thuế gián thu bao gồm các loại thuế nào sau đây?
Thuế XNK, thuế TTĐB, thuế GTGT
10.Luật do cơ quan nào ban hànhTrình đọc Chân thực Quốc hội lOMoARc PSD|36242669
CHƯƠNG 2: THUẾ GTGT
1.Nhập khẩu một lô hàng, giá nhập khẩu: 10.000USD, tỷ giá nhập khẩu: 22.000đ/USD,
thuế suất thuế nhập khẩu: 10%; thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt: 10%; thuế suất thuế
GTGT hàng nhập khẩu: 10%. Tỷ giá tính thuế: 22.100đ/USD.
Yêu cầu: Tính thuế GTGT phải nộp. Thuế GTGT = 26.741.000
2.Ngày 1/1/N doanh nghiệp cho thuê một văn phòng, thời gian cho thuê: 36 tháng. Ngày
1/1/N doanh nghiệp thu trước tiền cho thuê 6 tháng đầu tiên. Giá tiền cho thuê chưa có
thuế GTGT: 5.000.000đ/tháng, thuế suất thuế GTGT: 10%.
Thuế GTGT = 6*5.000.000*10%= 3.000.000
3.Bán trả góp một lô hàng, giá bán trả ngay một lần chưa có thuế GTGT: 10.000.000đ
thuế suất thuế GTGT: 10%. Thời gian trả góp: 12 tháng với tổng số tiền lãi phải trả là 2.000.000đ.
Tính thuế GTGT phải nộp?
Thuế GTGT = 10.000.000*10% = 1.000.000
4.DN K kinh doanh SP A (chịu thuế GTGT khấu trừ) và SP B (không chịu thuế GTGT)
trong kỳ có số liệu như sau:
Mua VL X dùng đế SX SP A, giá mua chưa thuế GTGT: 50.000.000đ, thuế GTGT: 5.000.000đ.
Mua VL Y dùng để SX SP B, giá mua chưa thuế GTGT: 40.000.000đ, thuế GTGT: 4.000.000đ.
Tiền điện dùng cho SX 2 loại SP A và B chưa tính thuế GTGT: 2.000.000đ, thuế GTGT: 200.000đ.
Doanh thu bán hàng của SP A: 300.000.000đ, SP B: 200.000.000đ.
Tính thuế GTGT được khẩu trừ của DN.
Phân bổ chi phí tiền điện = 50tr: 90tr = 0.6 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ =
5.000.000+200.000*0.6= 5.200.000 (vì Y dùng để sx B mà B ko chịu thuế)
5. Cơ sở G sản xuất bút bi là đối tượng áp dụng phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp
trên GTGT, kế toán không hạch toán được giá trị vật tư mua vào tương ứng với doanh
số bút bi bán ra trong kỳ là 100.000.000đ. Số liệu trên số sách kế toán vật tư trong kỳ cho biết:
Vật tư tồn kho đầu kỳ: 12.000.000đ
Vật tư tồn kho cuối kỳ: 10.000.000đ
Vật tư mua vào trong kỳ: 75.000.000đ
Vậy số thuế GTGT mà cơ sở G phải nộp bao nhiêu? Cho biết: Thuế suất thuế GTGT: 3%.
Thuế GTGT = Doanh thu x Tỉ lệ % = 100.000.000*3% = 3.000.000
6. Doanh nghiệp K (tính thuế GTGT khấu trừ) mua một xe du lịch 4 chỗ dùng cho ban
giám đốc, giá mua chưa có thuế GTGT: 2.000.000.000đ, thuế GTGT: 200.000.000đ.
Yêu cầu: Tính thuế GTGT được khấu trừ của DN K trong trường hợp này. lOMoARc PSD|36242669 160.000.000
7. Phải trả tiền hoá đơn vận chuyển hàng hoá đi bán 1.000.000đ, bằng tiền mặt. định khoản như sau:
Nợ 641/ Có 111 1.000.000
8. Mua dịch vụ có giá trị 25.000.000 đồng, đã thanh toán bằng tiền mặt 6.000.000, thanh
toán bằng tiền gửi ngân hàng 19.000.000. hỏi chi phí không được chấp nhận là bao nhiêu 6.000.000
9. Ngày 26/03/2020 Cty có nhập khẩu 1 lô hàng HH G3 và đã mở tờ khai Hải quan và
đã nhận hàng, trị giá lô hàng chưa có thuế GTGT là: 1.000.000.000 đồng, Đến ngày
26/04/2018 Cty mới nộp số thuế GTGT hàng nhập khẩu là: 100.000.000 đồng cho cơ
quan Hải quan. hỏi số tiền thuế GTGT hàng nhập khẩu được khấu trừ tháng nào Tháng 4
10. Có 1 hóa đơn có giá thanh toán là 20 tr (đã bao gồm thuế GTGT, thuế suất thuế
GTGT 10%), đã thanh toán bằng tiền mặt. hỏi chi phí này có loại trừ khi xác định thu
nhập tính thuế TNDN hay không?
11. Bán một lô hàng hoá chịu thuế TTĐB trị giá chưa có thuế GTGT 52 trđ, thuế suất
thuế GTGT 10%, thuế suất thuế TTĐB 30%, chưa thu tiền khách hàng. Doanh nghiệp
tách thuế ngay khi bán. Giá xuất kho lô hàng này là 45 trđ. Định khoản giá vốn như sau:
Nợ TK 632 45.000.000/ Có TK 156 45.000.000
12. Biết rằng tủ lạnh là hàng gửi đại lý bán đúng giá Thuế GTGT = 5.000.000
13. Mua hàng hoá có trị giá 150.000 đồng, không có hoá đơn, đã chi tiền mặt, hỏi chi
phí này có được chấp nhận không?
14. Chi phí tiếp khách của phòng kinh doanh giá trị chưa thuế GTGT là 10 trđ, thuế
GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 641 10.trđ, NỢ TK 133 1trđ /Có TK 111 11tr 15.
Có 1 hóa đơn có giá thanh toán là 22 tr (đã bao gồm thuế GTGT, thuế suất
thuếGTGT 10%), đã thanh toán bằng tiền mặt. hỏi chi phí này có hạch toán trong kỳ hay không? lOMoARc PSD|36242669 16.
Mua VL nhập kho giá chưa thuế là 60.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa
thanhtoán cho người bán. định khoản nào sau đây đúng?
NỢ TK 152 60.000.000, NỢ TK 133 6.000.000/ Có TK 331 66.000.000
17. Hãy cho biết thuế Giá trị gia tăng được khấu trừ kỳ này là bao nhiêu?
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ = 20tr+3tr+0.5tr+0.2tr+2tr = 25.7 tr Hàng gửi
đại lý thì ko được khấu trừ, kì trước chưa được khấu trừ thì kì này được.
18. Doanh nghiệp bán hàng dưới 200.000 mà người mua hàng không yêu cầu xuất
hoáđơn, hỏi doanh nghiệp có cần phải xuất hoá đơn cho trường hợp này không? 19.
Năm N, công ty có số liệu kế toán sau: (Đvt: triệu đồng): Doanh thu bán
hàngthuần: 700, Giá vốn hàng bán: 570, Doanh thu tài chính: 220, Chi phí tài chính:
70, Chi phí bán hàng: 157, Chi phí quản lý doanh nghiệp: 98, Thu nhập khác: 75, Chi
phí khác: 60. tính lợi nhuận kế toán trước thuế là bao nhiêu? 40 20.
Không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế: Phần
tríchkhấu hao tương ứng với nguyên giá vượt trên bao nhiêu tỷ đồng/xe đối với ô tô
chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (trừ: ô tô dùng cho kinh doanh vận tải hành khách,
kinh doanh du lịch, khách sạn; ô tô dùng để làm mẫu và lái thử cho kinh doanh ô tô) 1.6 tỷ 21.
Trong tháng 01/2020, Cty đã kê khai thiếu 1 tờ hóa đơn bán ra, hỏi tháng 03/2020
có được khai hoá đơn này bổ sung không? Không 22.
Công ty TNHH sản Xuất lưới xây dựng mua xe oto cho sếp giá
2.000.000.000,chưa bao gồm thuế 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, hỏi thuế
gtgt được khấu trừ trong kỳ là bao nhiêu? 160.000.000 23.
Thu tiền thuê nhà đầu quí 1 là 15.000.000 (chưa bao gồm thuế gtgt), thuế
suấtGTGT là 10%, hỏi thuế GTGT phải nộp tháng này là bao nhiêu? 1.500.000 24.
Công ty bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh doanh, có hóa đơn chứng từ hợp lệ
cóđược tính là chi phí hợp lệ không? Được tính là chi phí hợp lệ lOMoARc PSD|36242669
CHƯƠNG 3: THUẾ TNDN
1.chi phí quảng cáo là 50tr đồng, có hóa đơn chứng từ hợp lệ, có được tính là chi phí
hợp lệ không? được tính
2.chi trang phục cho người lao động bằng tiền mặt 6tr/1 người / 1 năm thì sẽ bị loại trừ
chi phí không hợp lệ là bao nhiêu tiền? 1TR
3.công ty bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh doanh, có hóa đơn chứng từ hợp lệ có được
tính là chi phí hợp lệ không được tính là chi phí hợp lệ
4.chi phí bị phạt do chế độ kế toán, có hóa đơn hóa đơn chứng từ đầy đủ có được tính là chi phí hợp lệ?
không được tính làm chi phí hợp lệ
5.Chi thưởng sáng kiến, cải tiến mà doanh nghiệp có quy chế quy định cụ thể về việc
chi thưởng sáng kiến, cải tiến, và không có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
chi phí này có được xác định là chi phí hợp lệ không không
6.Không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế: Phần trích
khấu hao tương ứng với nguyên giá vượt trên bao nhiêu tỷ đồng/xe đối với ô tô chở
người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (trừ: ô tô dùng cho kinh doanh vận tải hành khách, kinh
doanh du lịch, khách sạn; ô tô dùng để làm mẫu và lái thử cho kinh doanh ô tô) 1.6 tỷ
7.Chi khấu hao đối với tài sản cố định không có giấy tờ chứng minh thuộc quyền sở
hữu của doanh nghiệp (trừ tài sản cố định thuê mua tài chính), chi phí này có hợp lệ hay không? không
8.Vay của cá nhân là: 1.000.000.000 đồng, lãi suất 18%/năm, tổng cộng trả lãi vay trong
năm là: 180.000.000 đồng. Biết lãi suất cơ bản Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời
điểm vay là: 12%/năm. CHI PHÍ LOẠI TRỪ LÀ BAO NHIÊU
0 (12%*150%=18% là mức tối đa được loại trừ)
9.Chi tiền lương, tiền công và các khoản phải trả khác cho người lao động doanh nghiệp
đã hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ nhưng chưa chi trả và có chứng
từ hợp lệ theo quy định của pháp luật. theo qui định có được tính là chi phí hợp lệ không
10.Doanh thu họat động tài chính là: 600.000.000 đồng, trong đó khoản lợi nhuận được
chia do góp vốn liên doanh, liên kết trong nước từ thu nhập sau thuế là:
500.000.000 đồng. doanh thu loại trừ là bao nhiêu?
500.000.000 (DT liên doanh liên kết ko tính thuế TNDN)
11.Doanh nghiệp có số lỗ được trừ vào thu nhập chịu thuế các năm tiếp theo được bao nhiêu năm? 5 năm
12.Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục có nguồn gốc ngoại tệ
là tiền và nợ phải thu vào thời điểm cuối năm, có được xác định là doanh thu hợp lệ
khi xác định thu nhập tính thuế TNDN không? Không được
13.công thức thính Thu nhập tính thuế là công thức nào sau đây lOMoARc PSD|36242669
Thu nhập chịu thuế -(Thu nhập được miễn thuế+Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định)
14.công ty chi tiền ăn giữ ca 1 người/1 tháng không quá bao nhiêu tiền? 730.000 đồng
15.Chi phí tổ chức khám sức khỏe thêm trong năm như khám bệnh nghề nghiệp, mãn
tính hoặc phụ khoa cho nữ công nhân viên. chi phí này có được tính là chi phí hợp lệ
không nếu chi không đúng đối tượng? không
16.Thu nhập tài chính từ hoạt động nghiên cứu khoa học có tính là doanh thu loại trừ hay không
17.Năm 2012, Công ty bị lỗ là: 2.000.000.000 đồng; năm 2013, Công ty đã chuyển lỗ
là: 500.000.000 đồng; năm 2014, công ty chuyển lỗ là: 700.000.000 đồng, năm 2015:
công ty chuyển lỗ 100.000.000 đồng. năm 2016 công ty có lãi là 600.000.000đồng.
hỏi năm 2016 công ty kết chuyển lỗ bao nhiêu 600.000.000
18.Mua dịch vụ có giá trị 25.000.000 đồng, đã thanh toán bằng tiền mặt 6.000.000,
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 19.000.000. hỏi chi phí không được chấp nhận là bao nhiêu 6.000.000
19.chi tiền lương cho sáng lập viên không tham gia điều hành doanh nghiệp có được
tính làm chi phí hợp lệ không?
không được tính hợp lệ
20.mua hàng hoá có trị giá 150.000 đồng, không có hoá đơn, đã chi tiền mặt, hỏi chi
phí này có được chấp nhận không? THUẾ TNCN
1.thu nhập của chị B là 20.000.000, không có người phụ thuộc, hỏi chị B đóng thuế bao nhiêu (0.5/0.5 Điểm) 480.000 650.000 1.750.000 số khác
2.Trên 10 trđ đến 18 trđ thì mức thuế suất tính thuế TNCN là: (0.5/0.5 Điểm) lOMoARc PSD|36242669 10% 15% 18%
3.Cá nhân cư trú là người đáp ứng điều kiện nào sau đây (0.5/0.5 Điểm)
- Có nơi ở đăng ký thường trú theo quy định của pháp luật về cư trú;
- Có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về nhà ở, với thời hạn
củahợp đồng thuê từ 90 ngày trở lên trong năm tính thuế tất cả các ý
4.lương tháng của anh A là 12.000.000, có 1 người phụ thuộc, hỏi anh a có đóng thuế TNCN không? (0.5/0.5 Điểm) có không
5.Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có
tính thuế TNCN không? (0.5/0.5 Điểm) có không
6.Trên 5 trđ đến 10 trđ thì mức tính thuế TNCN là (0.5/0.5 Điểm) 5% 10% 15%
7.Cá nhân cư trú là người có mặt tại Việt Nam bao nhiêu ngày trở lên tính trong một
năm dương lịch hoặc trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam? (0.5/0.5 Điểm) lOMoARc PSD|36242669 183 180 số khác 168
8.Kỳ tính thuế đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương thì kỳ tính thuế là: (0.5/0.5 Điểm) năm quí từng lần
9.Thu nhập từ kinh doanh, bao gồm những thu nhập nào sau đây? (0.5/0.5 Điểm)
Thu nhập từ sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập của cá nhân
Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng tất cả các ý
10.Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước ngoài vì mục đích từ thiện, nhân đạo
dưới hình thức chính phủ và phi chính phủ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt có tính thuế TNCN không? (0.5/0.5 Điểm) có không
11.mức tính thuế suất TNCN là 5% cho thu nhập tính thuế là:
(0.5/0.5 Điểm) từ 0 đến dưới 5 triệu đồng từ 0 tới bằng 5 triệu đồng lOMoARc PSD|36242669
từ 0 tới trên 5 triệu đồng
12.Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất
ở của cá nhân trong trường hợp cá nhân có bao nhiêu nhà ở, đất ở được miễn thuế? (0.5/0.5 Điểm) 1 2 0 3
13.Thu nhập không phải từ tiền lương, tiền công là: (0.5/0.5 Điểm)
Tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công dưới các hình thức
bằng tiền hoặc không bằng tiền
Tiền nhà ở, điện, nước do người sử dụng lao động trả tiền trúng vé số
14.Kỳ tính thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ kinh doanh; thu nhập từ tiền lương,
tiền công thì kỳ tính thuế là (0.5/0.5 Điểm) năm từng lần theo quí
15.Kỳ tính thuế đối với cá nhân cư trú phát sinh thu nhập khi có thu nhập từ đầu tư
vốn; thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trừ thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán;
thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ trúng thưởng thì kỳ tính thuế là: (0.5/0.5 Điểm) năm quí lOMoARc PSD|36242669 từng lần
16.Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa bố vợ với con rể có được miễn thuế tndn không? (0.5/0.5 Điểm) có không
17.Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa anh em họ hàng có được miễn thuế TNCN không? (0.5/0.5 Điểm) có không
18.Khi nộp thuế thu nhập cá nhân vào Ngân sách Nhà nước thay cho người có thu nhập cao (0.5/0.5 Điểm) Nợ 111/ có 335 Nợ 3335/có 111 Nợ 335/có 112 Nợ 111/ có 3335
19.Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn so với tiền lương
làm việc ban ngày, làm trong giờ theo quy định của pháp luật có tính thuế TNCN không? (0.5/0.5 Điểm) có không
20.khi xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế của công
nhân viên, tính trừ vào lương, hạch toán như sau (0.5/0.5 Điểm) Nợ TK 334/ có 3335 lOMoARc PSD|36242669 Nợ TK 3335/ có 334 Nợ TK 334/ có 335
1.Đối tượng chịu thuế GTGT là: (0.5/0.5 Điểm)
Hàng hóa dịch vụ sản xuất kinh doanh ở Việt Nam
Hàng hóa, dịch vụ mua của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài
Hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm
cả hàng hóa, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu thuế GTGT
Tất cả các phương án trên
2.Giá tính thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là (0.5/0.5 Điểm)
Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường
Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng
Tổng số tiền thuế ghi trên hóa đơn
Tổng giá thanh toán ghi trên hóa đơn
3.Đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, không phục vụ sản
xuất kinh doanh giá tính thuế GTGT là (0.5/0.5 Điểm)
Giá bán chưa có thuế GTGT
Giá bán đã chó thuế GTGT
Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ cùng loại
Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát
sinh hoạt động trao đổi, tiêu dùng nội bộ
4.Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu là (0.5/0.5 Điểm) lOMoARc PSD|36242669 Giá chưa có thuế GTGT
Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế tiêu thụ đặc biệt
Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu
Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế nhập khẩu (nếu có) cộng (+) với thuế
tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
5.Thuế suất 0% không áp dụng đối với (0.5/0.5 Điểm) Hàng hóa xuất khẩu
Dịch vụ xuất khẩu cho tổ chức cá nhân tiêu dùng ngoài việt nam Vận tải quốc tế
Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan
6.Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định bằng =? (0.5/0.5 Điểm)
Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Tổng số thuế GTGT đầu ra
Giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế
GTGT của loại hàng hóa, dịch vụ đó
Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào
7.Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây (0.5/0.5 Điểm)
Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán,
hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật
Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo luật đầu tư và các tổ chức khác
không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo
quy định của pháp luật lOMoARc PSD|36242669
Hoạt động kinh doanh mua bán vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn chứng từ theo quy định
của pháp luật về kế toán, hóa đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế.
8.Hiện nay, khi bán hàng ghi thuế suất cao hơn quy định mà cơ sở kinh doanh chưa tự
điều chỉnh, cơ quan thuế kiểm tra phát hiện thì xử lý như sau: (0/0.5 Điểm)
Được lập lại hóa đơn mới theo đúng thuế suất quy định
Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hóa đơn
Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định
Không phải kê khai nộp thuế
9.Hiện nay, khi cơ quan thuế kiểm tra phát hiện trường hợp hóa đơn bán hàng ghi mức
thuế suất thuế GTGT thấp hơn quy định thì bên bán xử lý như sau: (0/0.5 Điểm)
Được lập lại hóa đơn mới theo đúng thuế suất quy định
Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hóa đơn
Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định
Không phải kê khai nộp thuế
10.Doanh nghiệp A có hóa đơn GTGT mua vào lập ngày 12/05/2018, trong kỳ kê khai
thuế tháng 5/2018 doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai tờ hóa đơn này. Thời hạn kê
khai, khấu trừ, bổ sung tối đa là vào kỳ khai thuế tháng mấy? (0/0.5 Điểm) Tháng 11/2018 Tháng 10/2018 Tháng 9/2018
Vô thời hạn nhưng phải trước khi cơ quan thuế ra quyết định kiểm tra lOMoARc PSD|36242669
11.Hiện nay điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ từ 20
triệu đồng trở lên đã bao gồm thuế GTGT được bổ sung thêm quy định nào sau đây? (0.5/0.5 Điểm) Có hóa đơn GTGT
Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng
Có chứng từ nộp tiền mặt vào tài khoản
Tất cả các trường hợp trên đều đúng
12.Trường hợp nào sau đây không được coi là thanh toán qua ngân hàng để được khấu
trừ thuế GTGT đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ từ 20 triệu đồng đã bao gồm thuế GTGT trở lên (0.5/0.5 Điểm) Bù trừ công nợ
Bù trừ giữa giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào với giá trị hàng hóa bán ra
Thanh toán ủy quyền qua bên thứ 3 thanh toán qua ngân hàng
Chứng từ nộp tiền mặt vào tài khoản bên bán.
13.Thời hạn nộp hồ sơ thuế GTGT theo tháng đối với khai thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ (0/0.5 Điểm)
Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ nộp thuế
Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ nộp thuế
Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ nộp thuế
Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ nộp thuế
14.Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ có hóa đơn chứng từ hợp lý, hợp lệ sử
dụng cho sản xuất, kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ
như thế nào? (0/0.5 Điểm) Khấu trừ toàn bộ lOMoARc PSD|36242669 Khấu trừ 50% Không được khấu trừ Khấu trừ 30%
15.Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất GTGT nào? (0.5/0.5 Điểm) 0% 5% 10%
Không thuộc diện chịu thuế GTGT
16.Hiện nay mức thuế suất thuế GTGT áp dụng những mức thuế suất nào? (0.5/0.5 Điểm) 0%, 5%, 10%
Không chịu thuế suất, 0%, 10% 5%, 10%, 15% 0%, 5%, 10%, 15%
17.Kỳ tính thuế tháng 9/2019 công ty thương mại ABC có số liệu sau:
Số thuế GTGT đầu vào 400.000.000 đồng, trong đó có 1 hóa đơn có số thuế GTGT
đầu vào là 30.000.000 đồng được thanh toán bằng tiền mặt. Số tiền thuế GTGT đầu ra
800.000.000 đồng, số tiền thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang là 0
đồng. Số tiền thuế GTGT phải nộp kỳ tính thuế tháng 9/2019 của công ty ABC là: (0.5/0.5 Điểm) 400.000.000 đồng 370.000.000 đồng 430.000.000 đồng
Cả 3 phương án trên đều sai lOMoARc PSD|36242669
18.Kỳ tính thuế tháng 10/2019 của công ty Minh Khôi có số liệu sau:
Số thuế GTGT đầu vào tập hợp được 600.000.000 đồng, trong đó có 1 tài sản cố định
có số thuế GTGT đầu vào là 500.000.000 đồng dùng để sản xuất hàng hóa chịu thuế
GTGT là 50%, dùng để sản xuất hàng hóa không chịu thuế GTGT 50%, số còn lại đủ
điều kiện khấu trừ. Số thuế GTGT đầu ra tập hợp được 700.000.000 đồng. Số thuế
GTGT đầu vào được khấu trừ kỳ tính thuế tháng 10/2019 là: (0/0.5 Điểm) 600.000.000 đồng 110.000.000 đồng 350.000.000 đồng
Cả 3 phương án trên đều sai
19.Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì: (0/0.5 Điểm)
Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT
Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT
Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT
Cả 3 phương án trên đều sai
20.Thuế gián thu là thuế mà doanh nghiệp nộp thay cho ai (0.5/0.5 Điểm)
Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân doanh nghiệp
Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu Cho người nhận gia công Cho người tiêu dùng lOMoARc PSD|36242669 Câu hỏi 11
Thuế GTGT là thuế tính trên :
A . Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ
B . Giá trị tăng thêm của hàng hóa dịch vụ
C . Giá mua vào của hàng hóa dịch vụ
D . Chi phí tạo ra hàng hóa, dịch vụ
Đáp án đúng là : B Câu hỏi 12
Máy móc thiết bị nhập khẩu để sử dụng trực tiếp vào hoạt động NCKH thuộc đối tượng: A . Không chịu thuế GTGT B . Chịu thuế GTGT C
. Không chịu thuế GTGT nếu thuộc loại trong nước đã sản xuất được D
. Không chịu thuế GTGT nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất đươc
Đáp án đúng là : D Câu hỏi 13
Vàng đã chế tác thành đồ trang sức khi nhập khẩu thuộc đối tượng: A . Không chịu thuế GTGT
B . Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
C . Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
D . Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
Đáp án đúng là : C Câu hỏi 14
Vàng nhập khẩu dạng thỏi thuộc đối tượng: lOMoARc PSD|36242669 A . Không chịu thuế GTGT
B . Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
C . Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
D . Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
Đáp án đúng là : A Câu hỏi 15
Thời điểm để xác định doanh thu tính thuế GTGT đối với bán hàng hóa trả góp là:
A . Thời điểm người mua trả tiền
B . Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa
C . Thời điểm chuyển giao quyền sử dụng hàng hóa
D . Không phải các trường hợp trên
Đáp án đúng là : C Câu hỏi 1
Người nộp thuế TNDN bao gồm: A
. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu,thuế B
. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế C
. Cả 2 đối tượng nêu trên
Đáp án đúng là : A Câu hỏi 2
Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN ở
ngoài Việt Nam thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp được tính trừ: A
. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài lOMoARc PSD|36242669 B
. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN
phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam C
. Không có trường hợp nào nêu trên
Đáp án đúng là : B Câu hỏi 3
Khoản chi nào đáp ứng đủ các điều kiện để được tính vào chi phí được trừ khi xác
định thu nhập chịu thuế? A
. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp B
. Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật và
không vượt mức khống chế theo quy định C
. Khoản chi đáp ứng cả 2 điều kiện nêu trên
Đáp án đúng là : C Câu hỏi 4
Khoản chi nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế? A
. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật B
. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê và bảng kê này thực hiện
theo đúng quy định của pháp luật C
. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế quy định cụ thể về việc chi
thưởng sáng kiến, cải tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến Đáp án đúng là : A Câu hỏi 5
Phần trích khấu hao TSCĐ nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi
xác định thu nhập chịu thuế: A
. Khấu hao đối với TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang được sử dụng lOMoARc PSD|36242669 B
. Khấu hao đối với TSCĐ có giấy tờ chứng minh được thuộc quyền sở hữu của
doanh nghiệp (trừ TSCĐ thuê mua tài chính) C
. Khấu hao đối với TSCĐ được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế
toán của doanh nghiệp theo chế độ quản lý TSCĐ và hạch toán kế toán hiện hành.
Đáp án đúng là : A Câu hỏi 6
Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
đối với khoản chi trả cho người lao động nào dưới đây: A
. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật. B
. Tiền thưởng cho người lao động không ghi cụ thể điều kiện được hưởng
trong hợp đồng lao động hoặc thoả ước lao động tập thể. C
. Cả 2 khoản chi nêu trên.
Đáp án đúng là : B Câu hỏi 7
Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
đối với khoản chi nào dưới đây: A
. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo mức quy định. B
. Khoản chi tài trợ cho giáo dục theo đúng quy định. C
. Các khoản chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để hình
thành tài sản cố định; Đáp án đúng là : C Câu hỏi 8
Khoản chi nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế: A
. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân; Tiền lương, tiền công
của chủ công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm chủ). B
. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị trực tiếp tham gia
điều hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ. lOMoARc PSD|36242669 C
. Cả hai khoản chi (a) và (b) nêu trên.
Đáp án đúng là : A Câu hỏi 9
Doanh nghiệp được tính vào chi phí khoản chi nào dưới đây khi có đầy đủ hoá đơn chứng từ. A
. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối tượng không phải là tổ
chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay. B
. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc chi trả lãi tiền vay tương ứng với
phần vốn điều lệ đã đăng ký còn thiếu. C
. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của tổ chức tín dụngkhi đã góp đủ
vốn điều lệ. Đáp án đúng là : C Câu hỏi 10
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với
khoản chi nào dưới đây:
A . Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ hoặc hoàn.
B . Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C . Không có khoản chi nào nêu trên.
Đáp án đúng là : C Câu hỏi 11
Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
đối với khoản chi nào dưới đây:
A . Thuế tiêu thụ đặc biệt.
B . Thuế xuất nhập khẩu.
C . Thuế thu nhập doanh nghiệp. lOMoARc PSD|36242669
Đáp án đúng là : C Câu hỏi 12
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với
khoản chi nào dưới đây: A
. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làmnhà tình
nghĩa cho người nghèo theo đúng quy định. B
. Chi ủng hộ địa phương; chi ủng hộ các đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài doanh nghiệp. C
. Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf.Đáp án đúng là : A Câu hỏi 13
Doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam
được trích tối đa bao nhiêu phần trăm (%) thu nhập tính thuế hàng năm trước khi
tính thuế thu nhập doanh nghiệp để lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp? A . 10% B . 15% C . 20%
Đáp án đúng là : A Câu hỏi 14
Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ:
A . Trong thời hạn 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
B . Trong thời hạn 6 năm, kể từ năm phát sinh lỗ.
C . Không giới hạn thời gian chuyển lỗ.
Đáp án đúng là : A Câu hỏi 15
Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài
nguyên quý hiếm khác tại VN là: A . Thuế suất 20% lOMoARc PSD|36242669 B . Thuế suất 25%.
C . Thuế suất từ 32% đến 50%.
Đáp án đúng là : C Câu hỏi 1
Đối tượng nộp thuế TNCN từ tiền công, tiền lương A . Cá nhân cư trú B . Cá nhân không cư trú C . a & b đều đúng D . a & b đều sai
Đáp án đúng là : C Câu hỏi 2
Các khoản thu nhập sau đây là thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công? A
. Tiền lương, tiền công, tiền nhận được do tham gia hiệp hội B
. Phụ cấp quốc phòng, trợ cấp một lần khi sinh con, trợ cấp trang phục điện thoại C
. Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiệu nghệ sỹ nhân dân D
. Phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với những ngành, nghề hoặc công việc ở nơi làm việc
có yếu tố độc hại, nguy hiểm Đáp án đúng là : A Câu hỏi 3
Các khoản trợ cấp, phụ cấp nào dưới đây không được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công
A . Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy định
B . Phụ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi việc theo quy định
C . Trợ cấp thuê dịch vụ tư vấn, thuê khai thuế D . Cả 3 đều đúng
Đáp án đúng là : C Câu hỏi 4
Các khoản thưởng nào sau đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công lOMoARc PSD|36242669 A . Thưởng tháng thứ 13
B . Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiệu nghệ sỹ nhân dân
C . Thưởng bằng cổ phiếu
D . Thưởng thành tích kinh doanh tốt
Đáp án đúng là : B Câu hỏi 5
Đối tượng nào dưới đây được trừ giảm trừ gia cảnh khi xác định thu nhập tính thuế?
A . Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công
B . Cá nhân cư trú có thu nhập từ hoạt động kinh doanh C . a & b đều đúng D . a & b đều sai
Đáp án đúng là : C Câu hỏi 6
Thuế suất thuế TNCN từ thu nhập từ tiền lương, tiền công theo biểu thuế lũy tiến từng phần, cụ thể: A . 5 bậc B . 6 bậc C . 7 bậc D . 8 bậc
Đáp án đúng là : C Câu hỏi 7
Phụ cấp được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công
A . Các phụ cấp theo qui định của Luật Lao động
B . Các phụ cấp theo qui định của Luật Bảo hiểm xã hội C . a & b đều đúng D . a & b đều sai
Đáp án đúng là : C Câu hỏi 8 lOMoARc PSD|36242669
Khoản thu nhập từ việc làm thêm giờ, làm ban đêm được miễn thuế khi: A
. Phần tiền lương, tiền công có được do làm việc ban đêm, làm thêm giờ B
. Phần tiền lương, tiền công có được do làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao
hơn với tiền lương, tiền công làm việc ban ngày, làm việc trong giờ theo quy định của Bộ luật Lao động. C . a & b đều đúng D . a & b đều sai
Đáp án đúng là : B Câu hỏi 9
Các khoản trợ cấp, phụ cấp nào dưới đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công?
A . Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy định
B . Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi việc theo quy định C . a & b đều đúng D . a & b đều sai
Đáp án đúng là : C Câu hỏi 10
Đối tượng nào dưới đây được trừ giảm trừ gia cảnh khi xác định thu nhập tính thuế
A . Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công
B . Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công C . a & b đều đúng D . a & b đều sai
Đáp án đúng là : A Câu hỏi 11
Thu nhập từ cơ quan trả học bổng cho cá nhân?
A . Là thu nhập không chịu thuế
B . Là thu nhập tính thuế C . a & b đều đúng D . a & b đều sai lOMoARc PSD|36242669
Đáp án đúng là : D Câu hỏi 12
Cơ quan chi trả các khoản thu nhập cho các cá nhân không ký HĐLĐ trên 2.000.000đ/lần:
A . Phải khấu trừ 10% cho cá nhân có mã số thuế
B . Phải khấu trừ 20% cho cá nhân không có mã số thuế C . a & b đều đúng D . a & b đều sai
Đáp án đúng là : A
Đặc điểm nào dưới đây không phải của Thuế giá trị gia tăng? A . Gián thu
B . Đánh nhiều giai đoạn C . Trùng lắp D . Có tính trung lập cao
Đáp án đúng là : C Câu hỏi 2
Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu Thuế gia trị gia tăng: A
. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu B
. Hàng hoá gia công chuyển tiếp C
. Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ D
. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến theo
quy định của chính phủ Đáp án đúng là : D Câu hỏi 3
Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, giá tính Thuế giá trị gia tăng là: lOMoARc PSD|36242669 A
. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng B
. Giá bán đã có Thuế giá trị gia tăng C
. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại D
. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm phát sinh hoạt động trao đổi, tiêu dùng nội bộ Đáp án đúng là : D Câu hỏi 4
Giá tính Thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá nhập khẩu là: A
. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng B
. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế tiêu thụ đặc biệt C
. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế nhập khẩu D
. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với Thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+)
với Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) Đáp án đúng là : D Câu hỏi 5
Thuế suất 0% không áp dụng đối với: A . Hàng hoá xuất khẩu B . Dịch vụ xuất khẩu C . Vận tải quốc tế
D . Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan
Đáp án đúng là : D Câu hỏi 6
Số Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định bằng (=)? A
. Số Thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số Thuế giá trị gia tăng đầuvào được khấu trừ lOMoARc PSD|36242669 B
. Tổng số Thuế giá trị gia tăng đầu ra C
. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất
Thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó D
. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào
Đáp án đúng là : A Câu hỏi 7
Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây? A
. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ
kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật B
. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tưvà các tổ
chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn,
chứng từ theo quy định của pháp luật C
. Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo
quy định của pháp luật về kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo
phương pháp khấu trừ thuế D
. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
Đáp án đúng là : C Câu hỏi 8
Doanh nghiệp A có hoá đơn giá trị gia tăng mua vào lập ngày 12/05/2019. Trong kỳ kê
khai thuế tháng 5/2019, doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai hoá đơn này. Thời hạn
kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa là vào kỳ khai thuế tháng mấy? A . Tháng 9/2019 B . Tháng 10/2019 C . Tháng 11/2019 D . Tất cả đều sai lOMoARc PSD|36242669
Đáp án đúng là : D Câu hỏi 9
Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì:
A . Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất,
kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT B . Được khấu trừ số thuế GTGT đầu
vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT C
. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản
xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ không chịu thuế GTGT D . Cả 3 đáp án đều sai
Đáp án đúng là : A Câu hỏi 10
Thuế GTGT đầu vào chỉ được khấu trừ khi: A
. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hoá, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế
giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu B
. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hóa, dịch vụmua vào,
trừ hàng hoá, dịch vụ mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng C
. Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài các điều kiện quy định tại điểm a
và điểm b khoản này phải có hợp đồng ký kết với bên nước ngoài về việc bán, gia
công hàng hoá, cung ứng dịch vụ, hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh
toán qua ngân hàng, tờ khai hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu D . Cả 3 đáp án
Đáp án đúng là : D