Câu hỏi trắc nghiệm học phần Nguyên lý kế toán

Câu hỏi trắc nghiệm học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36242 669
Thuế GTGT phát sinh khi mua tài sn:
(2.5 Points)
Không ảnh hưởng đến giá trị tài sản mua vào. Ghi gim
giá trị tài sản mua vào Ghi tăng gtrị tài sản mua vào.
a hoặc b tùy thuộc vào phương pháp nộp thuế GTGT.
2.Ghi sổ kép là phương pháp:
(2.5 Points)
a. Ghi số dư đầu kì và số cuối kì vào sổ kế toán.
b. Ghi số ền của nghiệp vụ kế toán vào một tài khoản.
c. Ghi số ền của các nghiệp vụ kế toán vào bên nợ và bên có của các tài khoản có liên quan.
d. Tất cả các câu đều sai
3.Giá trị n lại của tài sản cố định (TSCĐ) là:
(2.5 Points)
d. Tt cả đều đúng.
b. Nguyên giá TSCĐ trừ (-) Hao mòn TSCĐ.
c. Giá nhượng bán TS.
a. Gtrị hợp lý của TSCĐ.
4.Chi phí vận chuyển khi mua hàng mà doanh nghiệp trả hộ cho người bán thì:
(2.5 Points)
b. Người bán chịu.
c. Tính vào giá trị hàng mua vào của doanh nghip.
a. Không nh vào giá trhàng mua vào của doanh nghip.
d. a và b đúng.
5.Theo Thông tư 200/2014/TT–BTC,tài khoản loại 7 là tài khoản:
(2.5 Points)
d. Vốn chủ sở hữu.
c. Doanh thu.
b. Thu nhập khác.
a. Chi phí khác.
6.Chi phí bốc dỡ phát sinh khi mua vật liệu được nh vào:
(2.5 Points)
Chi phí bán hàng
Giá trị nhập kho
Giá vốn hàng bán
Tất cả các câu đều sai
7.Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh nh hình: (2.5 Points)
Tài sản và nguồn vốn của đơn v
Tài sản và nguồn vốn của đơn vị tại một thời điểm nhất định
Doanh thu, chi phí của đơn vị trong một thời kỳ
Doanh thu và chi phí của đơn vị
8.Tài khoản nào sau đây chỉ có số dư Có:
(2.5 Points)
TK 242
TK 411
TK 131
TK 421
lOMoARcPSD|36242 669
9.Đặc điểm của nhóm tài khoản điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn là:
(2.5 Points)
kết cấu ngược lại với TK nguồn vốn
kết cấu giống TK chi phí
Gồm các tài khoản lợi nhuận chưa phân phối. chênh lệch tgiá
kết cấu ngược lại với TK doanh thu
10.TK Vay và nợ thuê tài chính có số dư đầu kì120.000, số dư cuối kì là 80.000. N vậy, số phát sinh trong
kì sẽ là:
(2.5 Points)
Phát sinh N40.000
Phát sinh N200.000
Phát sinh Có 120.000
Phát sinh Có 80.000
11.Nghiệp vụ: “Chi ền gửi ngân hàng tạm ng cho nhân viên để mua hàng hóa” ghi:
(2.5 Points)
Nợ TK 141 / TK 112
Nợ TK 112 / TK 156
Nợ TK 112 / TK 141
Nợ TK 156 / TK 112
12.Công thức nào sau đây không đúng với TK N phải trả:
(2.5 Points)
Số dư cuối kì = Số dư đầu kì + Số phát sinh Có – Số phát sinh N
Số dư cuối kì = Số dư đầu kì + Tổng số phát sinh tăng - Tổng số phát sinh giảm
Số dư cuối kì - Số dư đầu kì = Tổng phát sinh N- Tổng phát sinh Có
Số dư cuối kì - Số dư đầu kì = Tổng phát sinh Có - Tổng số phát sinh N
13.Mua hàng hóa đã trả cho người bán bằng ền mặt và ền gửi ngân hàng, nghiệp vụ này thuộc trường hợp
(2.5 Points)
2 tài sản tăng, 1 nguồn vốn giảm
1 tài sản tăng, 2 tài sản giảm
2 tài sản tăng, 1 tài sản giảm
1 tài sản tăng, 2 nguồn vốn giảm
14.Phương pháp nào sau đây là phương pháp nh giá xuất hàng tồn kho:
(2.5 Points)
Phương pháp kê khai thường xuyên
Phương pháp khấu trừ
Phương pháp nhập trước - xuất trước
Phương pháp trực ếp
15.Công thức xác định trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ:
(2.5 Points)
b. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ - nhp kho trong kỳ +tồn kho cuối kỳ
a. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ + tồn kho cuối kỳ
d. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ - tồn kho cuối kỳ
c. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ - nhp kho trong kỳ - tồn kho cuối kỳ
16.Công ty Hoàng Hà có tổng tài sản là 800.000.000 đồng, tổng vốn chủ sở hữu là 500.000.000 đồng, vậy tổng
nợ phải trả của công ty Hoàng Hà là:
(2.5 Points)
lOMoARcPSD|36242 669
500.000.000 đồng
800.000.000 đồng
300.000.000 đồng
1.300.000.000 đng
17.Nghiệp vụ “cổ đông góp vốn bằng một ô tô tải” sẽ làm cho:
(2.5 Points)
a. Một tài sản tăng, một tài sản giảm
b. Một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng
c. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
d. Một nguồn vốn tăng,một nguồn vốn giảm
18.Nghiệp vụ: “Trả lại vốn góp liên doanh bằng ền gửi ngân hàng 40.000.000đ”, kế toán định khoản:
(2.5 Points)
Nợ TK 411: 40.000.000/Có TK 211: 40.000.000
Nợ TK 411: 40.000.000/Có TK 112: 40.000.000
Nợ TK 112: 40.000.000/Có TK 411: 40.000.000
Nợ TK 222: 40.000.000/Có TK 112: 40.000.000 19.Luật kế toán là:
(2.5 Points)
b. Quy định những vấn đề mang nh nguyên tắclàm cơ sở nền tảng để thực hiện ng tác kế toán tài
chính tại đơn vị. d. a và b sai.
a. Văn bản pháp lý cao nhất về kế toán hiện nay.
c. a và b đúng.
20.Tại một doanh nghiệp trong kỳ có số liệu như sau: (ĐVT: triệu đồng) - Doanh thu bán hàng: 280 - Giảm giá
hàng bán: 20 - Giá vốn hàng bán: 150 - Chi phí bán hàng: 10 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: X - Chi phí khác
10 - Tổng lợi nhuận kế tn trước thuế 75 Vy X là:
(2.5 Points)
45
25
15
35
21.Phát biểu nào dưới đây không đúng về đối tượng sử dụng thông n kế toán:
(2.5 Points)
Cơ quan quản lý thuế là đối tượng sử dụng n ngoài đơn v
Chủ nợ đối tượng sử dụng ở bên ngoài đơn v
Ban giám đốc là đối tượng sử dụng n trong đơn vị
Cơ quan quản lý nhà nước là đối tượng sử dụng n trong đơn vị
22.Chỉ êu tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên báo cáo kết quả hoạt động kinh được xác định theo công
thc:
(2.5 Points)
a. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ + doanh thu hoạt động tài chính
b. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ + doanh thu hoạt động tài chính – chiphí tài chính – chi phí
bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
d. Tt cả các câu đều sai
23.Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo pơng pháp kê khai thường xuyên, có nhnh vật liệu như
sau: - Tồn kho đầu kỳ: 200 kg, đơn giá 1.000đ/kg, - Ngày 5, nhập kho: 300kg, đơn giá mua 1.200 đ/kg, chi phí
vận chuyển 200đ/kg. - Ngày 10, xuất kho 400kg Trị giá xuất kho trong kỳ nh theo phương pháp nhập trước
xuất trước là:
lOMoARcPSD|36242 669
(2.5 Points)
440.000đ
400.000đ
480.000đ
420.000đ
24.Giá trị hàng tồn kho được ghi nhận ban đầu theo: (2.5 Points)
Giá bán ước nh.
Giá trị thuần có thể thc hiện được.
Tất cả các câu đều sai.
Giá gốc.
25.Nghiệp vụ “Tiền điện dùng ở phòng kế toán chưa trả ền người bán” ảnh hưởng đến bảng cân đối kế tn:
(2.5 Points)
Không đổi
ng giảm Cùng
tăng
Tất cả đều đúng
26.Trường hợp nào sau đây làm cho tổng tài sản và tổng nguồn vốn của bảng cân đối kế toán cùng gim:
(2.5 Points)
d. Tt cả các câu đều sai.
b. Chi tạm ng cho cán bộ đi công tác bằng ền mặt.
a. Mua tài sản cố định hữu hình chưa thanh toán ền.
c. Trlương cho nhân viên bằng ền mặt.27.Công thứcnh số dư cuối kì trên TK Tài
sản là:
(2.5 Points)
Số dư cuối kì = Số dư đầu kì + Số phát sinh Nợ - Số phát sinh Có. Số dư cuối kì = Số dư
đầu kì + Số phát sinh tăng - Số phát sinh giảm. a b đúng. a và b sai.
28.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có nh hình vật liệu trong tháng: - Tồn đầu tháng: 60.000.000đ, số
ợng: 5.000kg. - Nhập lần 1: 3.000kg, đơn giá 12.400đ/kg, chi phí vận chuyển 900.000đ. - Xuất lần 1: 4.000kg
để sản xuất sản phẩm. - Nhập lần 2: 2.000kg, đơn giá: 12.200đ/kg; được giảm giá 100đ/kg; chi phí vận chuyển
600.000đ. - Xuất lần 2: 3.000kg để sản xuất sản phẩm. Đơn gvật liệu xuất kho bình quân gia quyền cuối kỳ
là:
(2.5 Points)
12.190đ/kg
12.290đ/kg
12.310đ/kg
12.250đ/kg
29.Tại một doanh nghiệp số liệu sau (ĐVT: triệu đồng): doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ 500, các
khoản làm giảm trừ doanh thu 20, gvốn hàng bán 280. Lãi gộp: (2.5 Points) b. 200
d. Tất cả các câu đều sai.
a. 220
c. 240
30.Doanh thu thuần không bao gm:
(2.5 Points)
d. Tất cả các câu đều đúng.
b. Hàng bán bị trả lại.
a. Giảm ghàng bán.
c. Chiết khấu thương mại.
lOMoARcPSD|36242 669
31.Mua một lô vật liệu với giá mua 150.000.000đ, chi phí vận chuyển 1.000.000đ, chiết khấu thương mi
được hưng 2.000.000đ. Các khoản trên chưa gồm thuế GTGT 10%. Giá nhập kho theo phương pháp khấu
tr là:
(2.5 Points)
151.500.000đ
149.500.000đ
149.000.000đ
129.100.000đ
32.Phát biểu nào dưới đây không đúng về đối tượng kế toán:
(2.5 Points)
a. Đối tượng kế toán là mọi tài sản, nguồn vốn, nh hình hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị.
b. Căn cứ theo thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi, tài sản được chia thành tài sản ngắn hạn và tài sản
dài hạn.
c. Nguồn hình thành tài sản bao gồm nợ ngắn hạn và nợ dài hạn.
d. Doanh thu, thu nhập khác, chi phí là các đối tượng kế toán giúp xác định và phân chnh hình kinh doanh.
33.Kết cấu của các tài khoản Tài sản thông thường được quy ước như sau:
(2.5 Points)
Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư Phát sinh tăng ghi
nợ, phát sinh giảm ghi có, không có số
Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có
34.Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng tài sản và nguồn vốn của bảng cân đối kế toán:
(2.5 Points)
Mua hàng hóa nhập kho 100 triệu đã thanh toán bằng ền gửi ngân hàng
Mua công cụ dụng cụ nhp kho 100 triệu chưa thanh toán ền cho người bán
Mua TSCĐ đã trả bằng ền vay 100 triệu Chi ền mặt
100 triệu trả nợ vay ngân hàng 35.Chọn câu phát biểu
đúng:
(2.5 Points)
Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn hoàn toàn giống nhau
Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản tài sản và tài khoản doanh thu hoàn toàn giống nhau Nguyên tắc ghi chép
vào tài khoản nguồn vốn và tài khoản chi phí hoàn toàn giống nhau
Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản tài sản và tài khoản điều chỉnh giảm tài sản hoàn toàn ngược nhau
36.Chiết khấu thương mạidoanh nghiệp được hưng khi mua tài sản được kế toán ghi nhận:
(2.5 Points)
Gim giá tr tài sản mua.
Tăng giá trị mua
Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua.
tăng doanh thu tài chính
37.Công ty có các dữ liệu kế toán cuối năm như sau (ĐVT: triệu đồng): - Tiền mặt 200 - Tiền gửi ngân hàng 300
- Vay và nợ thuê tài chính 200 - ng trước cho người bán 50 - TSCĐ hữu hình 1.500 - Phải thu khách hàng 100
- Quỹ khen tởng phúc lợi 900 Vốn chủ sở hữu là:
(2.5 Points)
2.150
950
1.050
lOMoARcPSD|36242 669
2.100
38.Doanh nghiệp ứng trước ền cho người bán bằng ền mặt, kế toán ghi:
(2.5 Points)
Nợ TK 111/Có TK 331
Nợ TK 331/Có TK 111
Nợ TK 131/Có TK 111
Nợ TK 111/Có TK 131
39.Công thức xác định trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp kê khai thưng xuyên:
(2.5 Points)
d. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ - xuất kho trong kỳ
c. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ - nhp kho trong kỳ - tồn kho cuối kỳ
a. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ + tồn kho cuối kỳ
b. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ - nhập kho trong kỳ +tồn kho cuối kỳ
40.Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối tượng nào không được phân loại chi phí: (2.5 Points)
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí trả tớc
Giá vốn hàng bán
| 1/6

Preview text:

lOMoARc PSD|36242669
Thuế GTGT phát sinh khi mua tài sản: (2.5 Points)
Không ảnh hưởng đến giá trị tài sản mua vào. Ghi giảm
giá trị tài sản mua vào Ghi tăng giá trị tài sản mua vào.
a hoặc b tùy thuộc vào phương pháp nộp thuế GTGT.
2.Ghi sổ kép là phương pháp: (2.5 Points)
a. Ghi số dư đầu kì và số dư cuối kì vào sổ kế toán.
b. Ghi số tiền của nghiệp vụ kế toán vào một tài khoản.
c. Ghi số tiền của các nghiệp vụ kế toán vào bên nợ và bên có của các tài khoản có liên quan.
d. Tất cả các câu đều sai
3.Giá trị còn lại của tài sản cố định (TSCĐ) là: (2.5 Points) d. Tất cả đều đúng.
b. Nguyên giá TSCĐ trừ (-) Hao mòn TSCĐ. c. Giá nhượng bán TSCĐ.
a. Giá trị hợp lý của TSCĐ.
4.Chi phí vận chuyển khi mua hàng mà doanh nghiệp trả hộ cho người bán thì: (2.5 Points) b. Người bán chịu.
c. Tính vào giá trị hàng mua vào của doanh nghiệp.
a. Không tính vào giá trị hàng mua vào của doanh nghiệp. d. a và b đúng.
5.Theo Thông tư 200/2014/TT–BTC,tài khoản loại 7 là tài khoản: (2.5 Points) d. Vốn chủ sở hữu. c. Doanh thu. b. Thu nhập khác. a. Chi phí khác.
6.Chi phí bốc dỡ phát sinh khi mua vật liệu được tính vào: (2.5 Points) Chi phí bán hàng Giá trị nhập kho Giá vốn hàng bán
Tất cả các câu đều sai
7.Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tình hình: (2.5 Points)
Tài sản và nguồn vốn của đơn vị
Tài sản và nguồn vốn của đơn vị tại một thời điểm nhất định
Doanh thu, chi phí của đơn vị trong một thời kỳ
Doanh thu và chi phí của đơn vị
8.Tài khoản nào sau đây chỉ có số dư Có: (2.5 Points) TK 242 TK 411 TK 131 TK 421 lOMoARc PSD|36242669
9.Đặc điểm của nhóm tài khoản điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn là: (2.5 Points)
Có kết cấu ngược lại với TK nguồn vốn
Có kết cấu giống TK chi phí
Gồm các tài khoản lợi nhuận chưa phân phối. chênh lệch tỷ giá
Có kết cấu ngược lại với TK doanh thu
10.TK Vay và nợ thuê tài chính có số dư đầu kì là 120.000, số dư cuối kì là 80.000. Như vậy, số phát sinh trong kì sẽ là: (2.5 Points) Phát sinh Nợ 40.000 Phát sinh Nợ 200.000 Phát sinh Có 120.000 Phát sinh Có 80.000
11.Nghiệp vụ: “Chi tiền gửi ngân hàng tạm ứng cho nhân viên để mua hàng hóa” ghi: (2.5 Points) Nợ TK 141 / Có TK 112 Nợ TK 112 / Có TK 156 Nợ TK 112 / Có TK 141 Nợ TK 156 / Có TK 112
12.Công thức nào sau đây không đúng với TK Nợ phải trả: (2.5 Points)
Số dư cuối kì = Số dư đầu kì + Số phát sinh Có – Số phát sinh Nợ
Số dư cuối kì = Số dư đầu kì + Tổng số phát sinh tăng - Tổng số phát sinh giảm
Số dư cuối kì - Số dư đầu kì = Tổng phát sinh Nợ - Tổng phát sinh Có
Số dư cuối kì - Số dư đầu kì = Tổng phát sinh Có - Tổng số phát sinh Nợ
13.Mua hàng hóa đã trả cho người bán bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, nghiệp vụ này thuộc trường hợp (2.5 Points)
2 tài sản tăng, 1 nguồn vốn giảm
1 tài sản tăng, 2 tài sản giảm
2 tài sản tăng, 1 tài sản giảm
1 tài sản tăng, 2 nguồn vốn giảm
14.Phương pháp nào sau đây là phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho: (2.5 Points)
Phương pháp kê khai thường xuyên Phương pháp khấu trừ
Phương pháp nhập trước - xuất trước Phương pháp trực tiếp
15.Công thức xác định trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ: (2.5 Points)
b. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ - nhập kho trong kỳ +tồn kho cuối kỳ
a. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ + tồn kho cuối kỳ
d. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ - tồn kho cuối kỳ
c. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ - nhập kho trong kỳ - tồn kho cuối kỳ
16.Công ty Hoàng Hà có tổng tài sản là 800.000.000 đồng, tổng vốn chủ sở hữu là 500.000.000 đồng, vậy tổng
nợ phải trả của công ty Hoàng Hà là: (2.5 Points) lOMoARc PSD|36242669 500.000.000 đồng 800.000.000 đồng 300.000.000 đồng 1.300.000.000 đồng
17.Nghiệp vụ “cổ đông góp vốn bằng một ô tô tải” sẽ làm cho: (2.5 Points)
a. Một tài sản tăng, một tài sản giảm
b. Một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng
c. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
d. Một nguồn vốn tăng,một nguồn vốn giảm
18.Nghiệp vụ: “Trả lại vốn góp liên doanh bằng tiền gửi ngân hàng 40.000.000đ”, kế toán định khoản: (2.5 Points)
Nợ TK 411: 40.000.000/Có TK 211: 40.000.000
Nợ TK 411: 40.000.000/Có TK 112: 40.000.000
Nợ TK 112: 40.000.000/Có TK 411: 40.000.000
Nợ TK 222: 40.000.000/Có TK 112: 40.000.000 19.Luật kế toán là: (2.5 Points)
b. Quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng để thực hiện công tác kế toán tài
chính tại đơn vị. d. a và b sai.
a. Văn bản pháp lý cao nhất về kế toán hiện nay. c. a và b đúng.
20.Tại một doanh nghiệp trong kỳ có số liệu như sau: (ĐVT: triệu đồng) - Doanh thu bán hàng: 280 - Giảm giá
hàng bán: 20 - Giá vốn hàng bán: 150 - Chi phí bán hàng: 10 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: X - Chi phí khác
10 - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 75 Vậy X là: (2.5 Points) 45 25 15 35
21.Phát biểu nào dưới đây không đúng về đối tượng sử dụng thông tin kế toán: (2.5 Points)
Cơ quan quản lý thuế là đối tượng sử dụng ở bên ngoài đơn vị
Chủ nợ là đối tượng sử dụng ở bên ngoài đơn vị
Ban giám đốc là đối tượng sử dụng ở bên trong đơn vị
Cơ quan quản lý nhà nước là đối tượng sử dụng ở bên trong đơn vị
22.Chỉ tiêu tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên báo cáo kết quả hoạt động kinh được xác định theo công thức: (2.5 Points)
a. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ + doanh thu hoạt động tài chính
b. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ + doanh thu hoạt động tài chính – chiphí tài chính – chi phí
bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
d. Tất cả các câu đều sai
23.Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có tình hình vật liệu như
sau: - Tồn kho đầu kỳ: 200 kg, đơn giá 1.000đ/kg, - Ngày 5, nhập kho: 300kg, đơn giá mua 1.200 đ/kg, chi phí
vận chuyển 200đ/kg. - Ngày 10, xuất kho 400kg Trị giá xuất kho trong kỳ tính theo phương pháp nhập trước xuất trước là: lOMoARc PSD|36242669 (2.5 Points) 440.000đ 400.000đ 480.000đ 420.000đ
24.Giá trị hàng tồn kho được ghi nhận ban đầu theo: (2.5 Points) Giá bán ước tính.
Giá trị thuần có thể thực hiện được.
Tất cả các câu đều sai. Giá gốc.
25.Nghiệp vụ “Tiền điện dùng ở phòng kế toán chưa trả tiền người bán” ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán: (2.5 Points) Không đổi Cùng giảm Cùng tăng Tất cả đều đúng
26.Trường hợp nào sau đây làm cho tổng tài sản và tổng nguồn vốn của bảng cân đối kế toán cùng giảm: (2.5 Points)
d. Tất cả các câu đều sai.
b. Chi tạm ứng cho cán bộ đi công tác bằng tiền mặt.
a. Mua tài sản cố định hữu hình chưa thanh toán tiền.
c. Trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt.27.Công thức tính số dư cuối kì trên TK Tài sản là: (2.5 Points)
Số dư cuối kì = Số dư đầu kì + Số phát sinh Nợ - Số phát sinh Có. Số dư cuối kì = Số dư
đầu kì + Số phát sinh tăng - Số phát sinh giảm. a và b đúng. a và b sai.
28.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tình hình vật liệu trong tháng: - Tồn đầu tháng: 60.000.000đ, số
lượng: 5.000kg. - Nhập lần 1: 3.000kg, đơn giá 12.400đ/kg, chi phí vận chuyển 900.000đ. - Xuất lần 1: 4.000kg
để sản xuất sản phẩm. - Nhập lần 2: 2.000kg, đơn giá: 12.200đ/kg; được giảm giá 100đ/kg; chi phí vận chuyển
600.000đ. - Xuất lần 2: 3.000kg để sản xuất sản phẩm. Đơn giá vật liệu xuất kho bình quân gia quyền cuối kỳ là: (2.5 Points) 12.190đ/kg 12.290đ/kg 12.310đ/kg 12.250đ/kg
29.Tại một doanh nghiệp có số liệu sau (ĐVT: triệu đồng): doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 500, các
khoản làm giảm trừ doanh thu 20, giá vốn hàng bán 280. Lãi gộp: (2.5 Points) b. 200
d. Tất cả các câu đều sai. a. 220 c. 240
30.Doanh thu thuần không bao gồm: (2.5 Points)
d. Tất cả các câu đều đúng.
b. Hàng bán bị trả lại. a. Giảm giá hàng bán.
c. Chiết khấu thương mại. lOMoARc PSD|36242669
31.Mua một lô vật liệu với giá mua 150.000.000đ, chi phí vận chuyển 1.000.000đ, chiết khấu thương mại
được hưởng 2.000.000đ. Các khoản trên chưa gồm thuế GTGT 10%. Giá nhập kho theo phương pháp khấu trừ là: (2.5 Points) 151.500.000đ 149.500.000đ 149.000.000đ 129.100.000đ
32.Phát biểu nào dưới đây không đúng về đối tượng kế toán: (2.5 Points)
a. Đối tượng kế toán là mọi tài sản, nguồn vốn, tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị.
b. Căn cứ theo thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi, tài sản được chia thành tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn.
c. Nguồn hình thành tài sản bao gồm nợ ngắn hạn và nợ dài hạn.
d. Doanh thu, thu nhập khác, chi phí là các đối tượng kế toán giúp xác định và phân tíchtình hình kinh doanh.
33.Kết cấu của các tài khoản Tài sản thông thường được quy ước như sau: (2.5 Points)
Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư Phát sinh tăng ghi
nợ, phát sinh giảm ghi có, không có số dư
Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có
34.Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng tài sản và nguồn vốn của bảng cân đối kế toán: (2.5 Points)
Mua hàng hóa nhập kho 100 triệu đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Mua công cụ dụng cụ nhập kho 100 triệu chưa thanh toán tiền cho người bán
Mua TSCĐ đã trả bằng tiền vay 100 triệu Chi tiền mặt
100 triệu trả nợ vay ngân hàng 35.Chọn câu phát biểu đúng: (2.5 Points)
Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn hoàn toàn giống nhau
Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản tài sản và tài khoản doanh thu hoàn toàn giống nhau Nguyên tắc ghi chép
vào tài khoản nguồn vốn và tài khoản chi phí hoàn toàn giống nhau
Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản tài sản và tài khoản điều chỉnh giảm tài sản hoàn toàn ngược nhau
36.Chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp được hưởng khi mua tài sản được kế toán ghi nhận: (2.5 Points)
Giảm giá trị tài sản mua. Tăng giá trị mua
Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua. tăng doanh thu tài chính
37.Công ty có các dữ liệu kế toán cuối năm như sau (ĐVT: triệu đồng): - Tiền mặt 200 - Tiền gửi ngân hàng 300
- Vay và nợ thuê tài chính 200 - Ứng trước cho người bán 50 - TSCĐ hữu hình 1.500 - Phải thu khách hàng 100
- Quỹ khen thưởng phúc lợi 900 Vốn chủ sở hữu là: (2.5 Points) 2.150 950 1.050 lOMoARc PSD|36242669 2.100
38.Doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán bằng tiền mặt, kế toán ghi: (2.5 Points) Nợ TK 111/Có TK 331 Nợ TK 331/Có TK 111 Nợ TK 131/Có TK 111 Nợ TK 111/Có TK 131
39.Công thức xác định trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp kê khai thường xuyên: (2.5 Points)
d. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ - xuất kho trong kỳ
c. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ - nhập kho trong kỳ - tồn kho cuối kỳ
a. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ + tồn kho cuối kỳ
b. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ - nhập kho trong kỳ +tồn kho cuối kỳ
40.Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối tượng nào không được phân loại là chi phí: (2.5 Points) Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí trả trước Giá vốn hàng bán