Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp (có đáp án)

Ngân hàng Câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán hành chính sự nghiệp (có đáp án) của trường Đại học Mở Hà Nội giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cuối học phần. Mời bạn đọc đón xem!

1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Câu 1. Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế
toán phản ánh:
A. Nợ TK 138/Có TK 515
B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118
C. Nợ TK 3118/ Có TK 531
D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112
Câu 2. Phản ánh số lói nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn
A. Nợ TK 111/ Có TK 531
B. Nợ TK 221/ Có TK 511
C. Nợ TK 221/ Có TK 515
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lói khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 221
C. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
D. Nợ TK 111, Có TK 531, 221
Câu 4. Khi bán chứng khn ngắn hạn lời kế tn phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 515, 121
C. Nợ TK 111/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 5. Khi bán chứng khn ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh
A. Nợ TK 631/ Có TK 531,121
B. Nợ TK 631,111/ Có TK 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 6. Khi bán chứng khn d
ài hạn l
ời
kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 531,221
B. Nợ TK 111, Có TK631/ 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 7. Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng n tài sản cố định kế toán sử dụng tài
khoản
A. 5118
B. 4218
C. 4111
D. 3111
Câu 8. Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá của đơn vị hành chính sự nghiệp Có hoạt
động sản xuất kinh doanh được kế toán ghi nhn vào tài khoản
A. 631
2
B. 632
C. 531
D. 511
Câu 9. Trị giỏ thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp s
dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
A. giá mua bao gồm cả thuế +chi phi thu mua
B. giá mua không bao gồm thuế
C. giá mua không bao gồm thuế +chi phi thu mua
D. Tất cả đều đúng
Câu 10. Đối với cơng cdụng cụ Có giỏ trị sử dụng lõu bền thì khi thu hồi, bỏo
hỏng phn ánh vào
A. TK 005
B. Nợ TK 008
C. Nợ TK 0091
D. Nợ TK 0092
u 11. Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000
A. Nợ TK 334/Có TK 112
B. Nợ TK 661/Có TK 334
C. Nợ TK 662/Có TK 112
D. Nợ TK 335/Có TK 112
u 12. Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000
A. Nợ TK 331/ Có TK 112
B. Nợ TK 112/ Có TK 3111
C. Nợ TK 112/ Có TK 331
D. Nợ TK 112/ Có TK 3118
.
Câu 13. Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cp dưới bằng TGKB 120.000, bằng
tin mặt 80.000.
A. N TK 342/ Có TK 112,111
B. N TK 335/Có TK 112,111
C. N TK 661/ Có TK 112,111
D. N TK 341/ Có TK 112,111
u 14. Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000.
A. Nợ TK 111/Có TK 5111
B. Nợ TK 111/Có TK 3332
C. Nợ TK 111/ Có TK 332
D. Nợ TK 111/Có TK 5118
u 15. Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng gửi giấy báo số tiền thanh tài sản cố định
khách hàng trả là 72.000.
A. Nợ TK 112/ Có TK 3111
B. Nợ TK 112/ Có TK 5118
C. Nợ TK 112/ Có TK 3311
D. Nợ TK 112/ Có TK 3118
u 16. Ngày 15/10 Sthu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000
A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
D. Nợ TK 5111/ Có TK 111
u 17. Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước sthu, lệ phí phải nợp
800.000
3
A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
D. Nợ TK 5111/ Có TK 111
u 18. Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường
xuyên.
A. Nợ TK 661/Có TK 112
B. Nợ TK 662/ Có TK 112
C. Nợ TK 331/Có TK 112
D. Nợ TK 635/ Có TK 112
u 19. Ngày 24/10 PC 324Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác.
A. Nợ TK 312/ Có TK 111
B. Nợ TK 141/ Có TK 111
C. Nợ TK 334/ Có TK 111
D. Nợ TK 313/ Có TK 111
Câu 20. Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 ca tổ chc M bằng TGKB, ĐV ca có chứng từ ghi
thu, ghi chi.
A. Nợ TK 112/ Có TK 521
B. NTK 112/ TK 461
C. NTK 112/ TK 5111
D. Nợ TK 112/ Có TK 5118
u 21. Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 720.000.
A. Nợ TK 111/ Có TK 112
B. Nợ TK 111/ Có TK 461
C. Nợ TK 111/ Có TK 5118
D. Nợ TK 111/ Có TK 661
u 23. Ngày 2/6 t dtoán KPHĐTX về mua 5.000kg vật liệu A giá 2, thuế GTGT 10%,
chi pvận chuyển bốc dỡ 0,1/kg đã trbằng tiền gửi ngân hàng, Biết vt liệu này sử dụng
cho hoạt động tờng xuyân
A. Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
C. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 112 và Nợ TK 661/ Có TK 112
D. Nợ TK 152, 1331/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
u 24. Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liệu C, giá đã bao gồm thuế 10% 11, chiết khấu
thương mại ĐV được ng 0.5/l, đã tr bằng tiền mặt nhiên liệu được mua dùng cho đơn
vị hành chính sự nghiệp
A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3311
B. Nợ TK 152, 1331, 111/ Có TK 3311
C. Nợ TK 152, 3113, 111/ Có TK 3311
D. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3318
u 25. Ngày 7/6 ĐV xuất 7.000kg nguyên liệu chính A, trong đó dùng cho HĐTX 5.000,
dự án 1.000, đơn đặt hàng của nhà nước 1.000
A. Nợ TK 661,662,635/ Có TK 152
B. Nợ TK 631/ Có TK 152
C. Nợ TK 631/ Có TK 461
D. Nợ TK 531/ Có TK 152
u 26. Ngày 10/6 Nhân viên A thanh toán tạm ứng số tiền mua nguyên liệu B, đã nhập kho
8.000 kg g chưa thuế 1,4 thuế GTGT 10% số tin còn thừa nhập quỹ tiền mặt.Biết nguyên
vật liệu được sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp
A. Nợ TK 152,3113,111/ Có TK 312
B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312
C. Nợ TK 152,3113/ Có TK 141
4
D. Nợ TK 152,111/ Có TK 141
u 27. Ngày 16/12 rút dtoán kinh phí hoạt động thường xuyên trả người bán nguyên liệu
D
A. Nợ TK 3311/ Có TK 461
B. Nợ TK 3311/ Có TK 111
C. Nợ TK 3311/ Có TK 112
D. Nợ TK 3311/ Có TK 661
u 29. Ngày 18/12 xuất 300 công cụ dụng cụ M cho dự án X.
A. Nợ TK 6622/ Có TK 153
B. Nợ TK 462/ Có TK 153
C. Nợ TK 662/ Có TK 643
D. Nợ TK 661/ Có TK 153
u 30. Ngày 20/12 n hết hàng hoá A còn lại trong kho cho công ty N, giá bán 14, thuế
10%, 3 tháng sau công ty N trả tiền.
A. Nợ 3111/ Có TK 531, 33311
B. Nợ TK 3111 / Có TK 531
C. Nợ TK 3111/ Có TK 511,33311
D. Nợ TK 3111/ Có TK 631
u 31. Ngày 5/12 ĐV tiến nh nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu
bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt
4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản
này được mua bằng ngun vốn kinh doanh
A. Nợ TK 466,214/ TK 211; Nợ TK 112/ TK 5118; N TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK
5118/Có TK 4314
B. Nợ TK 5118,214/ TK 211; Nợ TK 112/ TK 5118; Nợ TK 5118/ TK 111; Nợ TK
5118/Có TK 4314
C. Nợ TK 3118,214/ TK 211; Nợ TK 112/ TK 5118; Nợ TK 5118/ TK 111; Nợ TK
5118/Có TK 4314
D. Nợ TK 3111,214/ TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK
421/Có TK 4314
u 32. Ngày 7/12 ĐV tiếp nhận của ĐV cấp trên một TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động
thường xuyên trị giá 25.000, chi phí vận chuyển ĐV đã trả bằng tiền mặt 700.
A. Nợ TK 211/ Có TK 466 ; Nợ TK 211/ Có TK 111
B. Nợ TK 211/ Có TK 461; Nợ TK 661/ Có TK 111
C. Nợ TK 211/ Có TK 461,111 và Nợ TK 661/Cú TK 466
D. tất cả đều đúng
u 33. Khấu trừ lương c khoản tiền điện, điện thoại phải thu của cán bộ, công chức
nhà tập thể 1.200
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
B. Nợ TK 334/ Có TK 1111
C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
u 34. Khấu trừ lương viên chức khoản Nợ phải thu: 300
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
B. Nợ TK 334/ Có TK 1111
C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
u 35. Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng: 600
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
B. Nợ TK 334/ Có TK 312
5
C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
u 36. Lương các koản phụ cấp khác phải trả trong tháng ghi chi hoạt động thường
xuyên 20.000
A. Nợ TK 334/ Có TK 111
B. Nợ TK 661/ Có TK 334
C. Nợ TK 334,335/ Có TK 111
D. Nợ TK 661/ Có TK 334,335
u 37. Ngày 3/7 Xuất quỹ tiền mặt cho ĐV bạn mượn 20.000
A. Nợ TK 3118/Có TK 111
B. Nợ TK 3111/ Có TK 111
C. Nợ TK 3113/ Có TK 111
D. Nợ TK 312/ Có TK 111
u 38. Ngày 10/7 Các khoản phải thu về lãi tín phiếu, kho bc được xác định là 8.000
A. Nợ TK 3118/ Có 531
B. Nợ TK 131/ Có TK 531
C. Nợ TK 131/ Có TK 515
D. Nợ TK 3118/ Có TK 511
u 39. Ngày 13/7 t TGKB ứng trước tiền cho người n hóa chất Z 50.000 theo hp
đồng.
A. Nợ TK 3318/ Có TK 112
B. Nợ TK 3311/ Có TK 112
C. Nợ TK 3313/ Có TK 112
D. Nợ TK 3111/ Có TK 112
u 40. Ngày 29/6 Nhận tiền BHXH cấp chi bằng TGKB 18.000
A. Nợ TK 112/ Có TK 3332
B. Nợ TK 112/ Có TK 332
C. Nợ TK 112/ Có TK 3383
D. Nợ TK 3383/ Có TK 112
u 41. Ngày 29/6Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi trả các khoản khác cho lao động
1.433.000 và để chi trả hc bổng sinh viên 850.000.
A. Nợ TK 334, 335/ Có TK 111
B. Nợ TK 111/ Có TK 112
C. Nợ TK 661/ Có TK 334, 335
D. Nợ TK 661/ Có TK 111
u 42. Thanh toán hoàn tạm ứng của anh C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại
nhập quỹ 3.000.
A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312
B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 141
C. Nợ TK 152,111/ Có TK 331
D. Nợ TK 152/ Có TK 111
u 43. Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, stiền 19.900, trừ lương trong
tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết.
A. Nợ TK 334/ Có TK 312
B. Nợ TK 661,334/ Có TK 312
C. Nợ TK 334/ Có TK 141
D. Nợ TK 334/Có TK 111
u 44. Anh B hoàn chứng từ đề tài khoa học đã nghiệm thu 36.000, ghi chi thường xuyên.
A. Nợ TK 661/Có TK 312
B. Nợ TK 414/ Có TK 312
C. Nợ TK 661/ Có TK 141
D. Nợ TK 465/ Có TK 5112
6
u 66. Ngày 02/2/N xut kho sản phẩm đ bán cho ng ty Y, giá xuất kho 86.000, gbán
99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán
A. Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155
B. Nợ TK 131/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155
C. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155
D. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155
u 67. Ngày 05/2/N nhận được tiền do công ty X trnợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng:
300
A. Nợ TK 112/ Có TK 3111
B. Nợ TK 112/ Có TK 131
C. Nợ TK 112/ Có TK 331
D. Nợ TK 131/ Có TK 112
u 68. Ngày 10/2/N thu bồi thường về giá trị tài sn phát hiện thiếu theo quyết định x
bằng tiền mặt: 40, trừ dn vào lương phải trả viên chức: 60
A. Nợ TK 111,334/ Có TK 3111
B. Nợ TK 111,334/ Có TK 3118
C. Nợ TK 111,334/ Có TK 3113
D. Nợ TK 111,334/ Có TK 331
u 69. Giá trị khối ợng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành đưc
nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán: 200
E. Nợ TK 661/Có TK 5112
F. Nợ TK 414/ Có TK 5112
G. Nợ TK 661/ Có TK 5112
H. Nợ TK 465/ Có TK 5112
u 70. Các khoản chi hoạt động khi quyết toán không được duyệt y phải thu hồi: 20.
A. Nợ TK 3118/ Có TK 661
B. Nợ TK 3111/ Có TK 461
C. Nợ TK 3113/ Có TK 461
D. Nợ TK 331/ Có TK 661
u 71. Vay tiền của đơn vị X mua hàng hoá về nhập kho, số tiền: 8.000
A. Nợ TK 152/ Có TK 342
B. Nợ TK 152/ Có TK 3312
C. Nợ TK 152/ Có TK 3318
D. Nợ TK 152/ Có TK 3311
u 72. Số thuế thu nhập doanh nghiệp quý II/N đơn vị phải nợp NSNN: 3.000
A. Nợ TK 421/ Có TK 3334
B. Nợ TK 821/ Có TK 3334
C. Nợ TK 3334/ Có TK 111
D. Nợ TK 421/ Có TK 111
u 73. Các khoản thuế xuất nhập khu tiâu thụ đặc biệt đơn vị phi nộp khi bán sản
phẩm hang hoá chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000
A. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
B. Nợ TK 531/ Có TK 3337
C. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
D. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
u 74. Thuế GTGT đầu vào phát sinh được khấu trừ: 12.000
A. Nợ TK 33311/ Có TK 1331
B. Nợ TK 33311/ Có TK 3112
C. Nợ TK 33311/ Có TK 3113
7
D. Nợ TK 33311/ Có TK 3118
u 75. Chuyển tiền gửi nn hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000
A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121
B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121
C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121
D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121
u 76. Dịch vụ điện nước cho quản dự án 22.500, thực hiện dự án 50.000 đã tr bằng
tiền mặt.
A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111
B. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 111
C. Nợ TK 6611,6612/ Có TK331
D. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 112
u 77. Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án phải trả đã trả bằng tiền mt 27.500
A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111
B. Nợ TK6622/ Có TK 111
C. Nợ TK 6611/ Có TK331
D. Nợ TK 6621/ Có TK 111
Câu 78. Nguyên vật liu thiếu phát hiện khi kiểm , chưa xác định được nguyên
nhân
A. Nợ TK 3118/Có TK 152
B. Nợ TK 131/Có TK 152
C. Nợ TK 331/ Có TK 152
D. Nợ TK 131/Có TK 3118
Câu 79. Nguyân vật liệu thừa phát hiện khi kiểm , chưa xác định được ngun
nhân
A. Nợ TK 152/Có TK 3318
B. Nợ TK 152/Có TK 411
C. Nợ TK 152/ Có TK 461
D. Nợ TK 131/Có TK 331
Câu 80. Khi xuất cụng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh
E. Nợ TK 142/Có TK153 Nợ TK 627,641,642/Có TK 142
F. NTK 142/ Có TK 153 và Nợ TK 631/ Có TK 142
G. Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643
H. Nợ TK 643/Có TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Có TK 643
Câu 81. Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viân kế toán ghi:
I. Nợ TK 66121/Có TK 335
J. Nợ TK 334/ Có TK 111
K. Nợ TK 334/ Có TK 332
L. Nợ TK 46121/ Có TK 111
83. Chi phi thu mua nguyân vật liệu, cụng cụ dụng cụ dùng cho hoạt động hành chính
sự nghiệp kế toán phản ánh:
M. NTK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331
N. Nợ TK 152/ Có TK 111,112,331
8
O. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331
P. Tẩt cả các trường hợp trên
84. Chi phi mua sản ph
ẩm
trong đơn vị hành chính snghip dùng cho hoạt động sản
xuất kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
Q. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331
R. Nợ TK 155/ Có TK 111,112,331
S. NTK 241/ Có TK 111,112,331
T. Tẩt cả các trường hợp trên
85. Chờnh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc ngân sách nhà
nước được hạch toán vào
A. TK 5118
B. TK 421
C. TK 431,333
D. TK 431,333,5118
86. Chờnh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh
doanh được hạch toán vào
A. TK 5118
B. TK 421
C. TK 431,333
D. TK 421,5118
87. Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cui kỳ phát hiện thừa kế toán
phản ánh
A. Nợ TK 211/Có TK 466
B. Nợ TK 211/Có TK 3318
C. Nợ TK 211/Có TK 461,462
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
88. Tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế
toán phản ánh
A. Nợ TK 211/Có TK 466
B. Nợ TK 211/Có TK 3318
C. Nợ TK 211/Có TK 461,462
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
89. Kế toán phản ánh trị giỏ tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp
A. Nợ TK 3118/ TK 5118
B. Nợ TK 3118/ Có TK 211
C. Nợ TK 3118/ Có TK 411
D. Nợ TK 3118 / Có TK 431
90. Các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sdụng quyết định nào để hạch toán
A. Quyết định số 15/ ngày 20/3/2006
B. Quyết định số 19 ngày 20/3/2006
C. Quyết định số 19 ngày 30/3/2006
D. Quyết định số 1141 ngày 11/5/2004
91. Giá trị còn lại của tài sản cố định bị thiếu, mất thuộc nguồn vốn kinh doanh được
phản ánh
A. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 211
B. Nợ TK 3118/ Có TK 411
9
C. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 411
D. Nợ TK 3118/ Có TK 511
92. Khoản vật tư tạm ứng cho công nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị
kế toán ghi
A. Nợ TK 342/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 3118/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 312/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 661/ Có TK 152, 153
93. Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng , kế toán phản ánh:
U. Nợ TK 311/ Có TK 511, Có TK 3331
V. Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311
W. Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Có TK 531
X. Nợ TK 3118, NTK 3113/ Có TK 511
94. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phn ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 331
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 131
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 3111
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 312
95. Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt dộng hành chính sự nghiệp, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 152 / Có TK 111,112
D. Nợ TK 311 / Có TK 111,112
96. Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế gtgt theo
phương pháp khấu trừ được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 152,33311 / TK 111,112
D. Nợ TK 3113 / Có TK 111,112
97. Tài khoản 336 tạm ứng kinh phi là tài khoản
A. Dùng để phản ánh khoản tạm ứng trong đơn vị
B. Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngõn hàng
C. Không Có số dư
D. Tuỳ trường hợp cụ thể
98. Tạm ứng kinh phi để thanh toán Nợ cho nhà cung cấp , kế toán ghi:
A. Nợ TK 3311/Có TK 312
B. Nợ TK 3311/Có TK 441
C. Nợ TK 3311/ Có TK 336
D. Tất cả đều sai
99. Khi đơn vị thanh toán tiền tạm ứng với kho bạc nhà nước căn cứ vào giấy để nghị
kho bạc thanh tn tạm ứng và giấy rút dự toán
A. Nợ TK 336/ Có TK 461
B. Nợ TK 336/ Có TK 441
C. Nợ TK 336/ Có TK 465
D. Tất cả đều đúng
100. Tạm ứng kinh phi dự án để hoạt động kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 336
B. Nợ TK 152/ Có TK 336
10
C. Nợ TK 6622/ Có TK 336
D. Tất cả đều đúng
101. Chi trả Tiền học bổng cho sinh viên được phn ánh
A. Nợ TK 335/ Có TK 111
B. Nợ TK 661/ Có TK 111
C. Nợ TK 661/ Có TK 335
D. Nợ TK 661/Có TK 334
102. Chi tiền mặt cho các đối tượng vay theo dự án tín dụng kế toán ghi:
A. Nợ TK 1211/Có TK 111
B. Nợ TK 2218/Có TK 111
C. Nợ TK 3131/Có TK 111
D. Nợ TK 3118/Có TK 111
103. Tiền lãi vay thu được từ dự án tín dụng được phản ánh
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 5111
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 462
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 531
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 5118
104. Đến hạn trả nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng chưa thanh toán được ,
kế toán phản ánh
A. Nợ TK 3132/Có TK 3131
B. Nợ TK 3133/ Có TK 3131
C. Nợ TK3133/ Có TK 3132
D. Nợ TK 421/ Có TK 3131
105. Đến hạn thanh toán nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng mất khả năng trả
Nợ kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 462/Có TK 3131
B. Nợ TK 3133/ Có TK 3132
C. Nợ TK 3133/ Có TK 3131
D. Nợ TK 421/ Có TK 3131
106. Khi hoàn thành dự án tín dụng , khoản tiền vay được phép bổ sung nguồn kinh
phi hoạt động kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 461
B. Nợ TK 313/ Có TK 461
C. Nợ TK 462/ Có TK 461
D. Nợ TK 5118/Có TK 461
107. Giá trị khối lượng xây dựng bản hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn
kinh phi hoạt động được kế toán xử lý:
A. Nợ TK 461/ Có TK 2141
B. Nợ TK 661/ Có TK 2141
C. Nợ TK 3373/ Có TK 2141
D. Nợ TK 661/ Có TK 3373
108. Khi công tác xây dựng cơ bản dở dang thuộc nguồn kinh phi hoạt động đưa vào
sử dụng hoàn thành bàn giao kế toán kết chuyển tăng nguồn kinh phi đã hình
thành tài sản cố định như sau:
A. Nợ TK 661/ Có TK 466
B. Nợ TK 661, 3373/ Có TK 466
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
11
109. Giỏ trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm thuộc hoạt động
sản xuất kinh doanh được kế toán phản ánh
A. Chuyển sang tài khoản 3373
B. Chuyển sang tài khoản 441
C. Số dư cuối năm của tài khoản 2412
D. Ghi nhận tăng tài sản cố định
110. Giỏ trị khối lượng sửa chữa lớn tscđ thuộc nguồn kinh phi đầu tư xây dựng cơ
bản hoàn thành đến cuối năm được kế toán phản ánh
A. Số dư cuối năm của tài khoản 2413
B. Kết chuyển sang tài khoản 441
C. Ghi nhận tăng tài sản cố định
D. Chuyển sang tài khoản 3372
111. i khoản 341 được sử dụng ở đơn vị dự toán các cấp
A. Đúng
B. Sai
112. Xuất kho nguyên vật liệu thuộc nguồn kinh phi hoạt động tồn kho năm trước để
sử dụng kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 661/ Có TK 3371
B. Nợ TK 661/ Có TK 152
C. Nợ TK 3371/ Có TK 152
D. Nợ TK 4611/ Có TK 152
113. Công cụ dụng cụ thuộc nguồn kinh phi hoạt động tồn kho cuối năm được xử lý:
A. Nợ TK 153/ Có TK 3371
B. Nợ TK 153/ Có TK 661
C. Nợ TK 153/ Có TK 461
D. Nợ TK 661/ Có TK 3371
114. Đơn vị cấp dưới nhận vật liệu đưa vào sử dụng ngay cho hoạt động thường
xuyân kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 631/Có TK 461
B. Nợ TK 152/ Có TK 461
C. Nợ TK 621/ Có TK 461
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
115. Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định mà chưa Có chứng từ ghi thu, ghi chi thì
kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/ Có TK 521
B. Nợ TK 211, 3113/ TK 521
C. Nợ TK 211, 3113/ TK 461
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
116. Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động phúc lợi kế toán phản ánh
A. Nợ TK 211/ Có TK 431 và Nợ TK 4312/Có TK 466
B. Nợ TK 211/ Có TK 111 và Nợ TK 431/Có TK 466
C. Nợ TK 211/ Có TK 331 và Nợ TK 431/ Có TK 466
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
117. Khoản thiệt hại bị thiếu hụt về tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước khi
tiến hành xoá bỏ được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 5118/ Có TK 3118
B. Nợ TK 466/ Có TK 3118
C. Nợ TK 411/ Có TK 3118
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
12
118. Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được kế toán phản
ánh
A. Nợ TK 466/ Có TK 214
B. Nợ TK 631/ Có TK 214
C. Nợ TK 643/ Có TK 214
D. Nợ TK 631/ Có TK 214
119. Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngõn sách nhà nước được kế toán
phản ánh
A. Nợ TK 466/ Có TK 214
B. Nợ TK 631/ Có TK 214
C. Nợ TK 643/ Có TK 214
D. Nợ TK 631/ Có TK 214
120. Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngõn sách nhà nước được sử dụng
cho hoạt động sản xuất kinh doanh kế toán phản ánh
A. Nợ TK 466/ Có TK 214
B. Nợ TK 631/ Có TK 431,333
C. Nợ TK 643/ Có TK 214
D. Nợ TK 631/ Có TK 214
121. Khi tạm ứng kho bạc để tiến hành hoạt động xây dựng cơ bản kế toán phản ánh
A. Nợ TK 2412/ Có TK 336
B. Nợ TK 2412/ Có TK 312
C. Nợ TK 2412/ Có TK 441
D. Nợ TK 2412/ Có TK 3311
122. Chi phi sửa chữa lớn phát sinh trong năm thuộc kinh phi hoạt đng khi hoàn
thành được kết chuyển
A. Nợ TK 3372/ Có TK 2413
B. Nợ TK 661/ Có TK 2413
C. Nợ TK 461/ Có TK 461
D. Nợ TK 661/ Có TK 3372
123. Giỏ trị khối lượng sửa chữa lớn tài sn cố định hoàn thành đến cuối năm thuộc
nguồn kinh phi hoạt động được kế toán xử lý:
A. Nợ TK 661/ Có TK 2413
B. Nợ TK 3372/Có TK 2413
C. Nợ TK 661/ Có TK 3372
D. Nợ TK 461/ Có TK 2413
124. Được đơn vị cấp dưới thanh toán hộ s tiền vận chuyển vật liệu dùng cho hoạt
động thường xuyên , kế toán phản ánh
A. Nợ TK 152/ Có TK 3318
B. Nợ TK 152/ Có TK 342
C. Nợ TK 661/ Có TK 3318
D. Nợ TK 661/ Có TK 342
125. Đối với các khoản phi lệ phi đơn vị cấp dưới nộp lờn cho cấp trờn
A. Nợ TK 342/ Có TK 661
B. Nợ TK 342/ Có TK 5118
C. Nợ TK 661/ Có TK 342
D. Tất cả đều sai
126. Được cấp trên thanh toán hộ tiền vn chuyển hàng bán kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 155, 3113/ Có TK 3318
13
B. Nợ TK 155, 3113/ Có TK 341
C. Nợ TK 155, 3113/ Có TK 342
D. Nợ TK 631, 3113/ Có TK 342
127. Trả h tin mua vật liệu cho cấp trên kế toán ghi:
A. Nợ TK 152/ Có TK 342
B. Nợ TK 3318/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 342/ Có TK 152
D. Nợ TK 342/ Có TK 111,112
128. Khi vay để mua sắm tài sản cố định dựng vào hoạt động hành chính sự nghiệp
được trả bằng các quỹ thì sau đó kế toán thực hiện bút toán kết chuyển
A. Nợ TK 431/ Có TK 466
B. Nợ TK 431/ Có TK 441
C. Nợ TK 3312/ Có TK 466
D. Nợ TK 661/ Có TK 466
129. i khoản 341 vào cuối năm
A. số dư Nợ
B. số dư Có
C. Không Có số dư
D. Tuỷ trường hợp v thể
130. Rút kinh phi hoạt động để cấp kinh phi cho cấp dưới kế toán phản ánh
A. Nợ TK 341/ Có TK 461
B. Nợ TK 341/ Có TK 112
C. TK 008
D. u a và c
131. khi thu đưc các khoản đã thu hộ, hoặc đã chi hộ cho cấp dưới kế toán phản
ánh
A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 342
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 441
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 462
D. Tất cả đều đúng
132. i khoản 466 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
A. Đúng
B. Sai
133. Khi nhận được thĩng báo về nguồn kinh p dtoán chi theo đơn đặt hàng của
nhà nước kế toán ghi nhận ở
A. i khoản 008
B. i khoản 009
C. i khoản 004
D. Tmở tài khoản riêng để theo dõi
134. Bút toán Nợ TK 111/Có TK 461 được phát biểu
A. Được cấp kinh phi hoạt động bằng tiền mặt
B. Được biếu tng bằng tin mặt
C. Thu hồi phi bằng tiền mặt
D. Tất cả đều đúng
135. Rút dự toán kinh phi hoạt động để thanh toán tạm ứng với kho bạc nhà nước kế
toán phản ánh
A. Nợ TK 336/ Có TK 112; Có TK 008
B. Nợ TK 336/ Có TK 461
C. Nợ TK 312/ Có TK 112
14
D. Nợ TK 336/ Có TK 461 ; Có TK 008
136. Vay ngắn hạn mua nguyên vật liệu nhập kho để dùng cho hoạt động sản xuất
kinh doanh kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152,133/ Có TK 311
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 311
C. Nợ TK 152, 133/ Có TK 3312
D. Tất cả đều sài
137. i khoản 008 sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
A. Đúng
B. Sai
138. i khoản 642 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
A. Đúng
B. Sai
139. i khoản 465 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
A. Đúng
B. Sai
140. Nguồn kinh phi hoạt động vào cuối năm được xử lý:
A. Nợ TK 4612 / Có TK 4611
B. Nợ TK 4612/ Có TK 6612
C. Nợ TK 4612 / Có TK 4613
D. Nợ TK 4611/ Có TK 4612
141. Khi quyết toán chi hoạt động để ghi giảm nguồn kinh phi kế toán phản ánh
A. Nợ TK 4612/ Có TK 6612
B. Nợ TK 4612/ Có TK 6611
C. Nợ TK 4611/ Có TK 4612 và Nợ TK 6611/ Có TK 6612
D. Nợ TK 4611/ Có TK 6611 và Có TK 008
142. Rút kinh phi hoạt động cấp cho cấp dưới kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 461/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 341/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 341/ Có TK 461
D. Nợ TK 461/ Có TK 341
143. i khoản 009 đối ứng với
A. i khoản 462
B. i khoản 441
C. Không đối ứng với tài khoản nào cả
D. Chỉ đối ứng với các tài khoản loại 0
144. Khi rút dự toán chi chương trình dự án thì kế toán phải ghi đơn n Nợ TK 009
A. Đúng
B. Sai
145. Khi hoàn thành đơn đặt hàng được bàn giao và nghiệm thu kế toán phải kết
chuyển
A. Nợ TK 465/ Có TK 635
B. Nợ TK 465/ Có TK 5112
C. Nợ TK 635/ Có TK 5112
D. Cả b và c
146. Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định để thực hin dự án thì kế toán phải thực
hiện bút toán kết chuyển
A. Nợ TK 211/ Có TK 466
B. Nợ TK 662/ Có TK 462
15
C. Nợ TK 662/ Có TK 466
D. Nợ TK 462/ Có TK 466
147. Hao mòn tài sản cố định dùng cho chương trình dự án được phản ánh:
A. Nợ TK 662/ Có TK 214
B. Nợ TK 462/ Có TK 214
C. Nợ TK 466/ Có TK 214
D. Nợ TK 214/ Có TK 211
148. Rút kinh phi theo đơn đặt hàng để chi cho đơn đặt hàng được kế tn phản ánh
A. Nợ TK 635/ Có TK 465
B. Nợ TK 635/ Có TK 112
C. Nợ TK 635/ Có TK 111
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 5112
149. Thuế thu nhập cá nhân mà đơn vị thu hộ cho nhà nước kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 334/ Có TK 333
B. Nợ TK 661,662../ Có TK 333
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai
150. Khoản thù lao thu hộ thuế thu nhập cá nhân mà đơn vị được hưởng sẽ được ghi
vào
A. i khoản 461
B. i khoản 5111
C. i khoản 5112
D. i khoản 5118
151. Bút toàn Nợ TK 431/ Có TK 466 phản ánh nội dung kết chuyển khi
A. Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp
B. Mua tài sản dùng cho hoạt động phúc lợi chung
C. Mua tài sản dùng cho hoạt động sản xúât kinh doanh
D. u a và b đúng
152. i khoản 413 dùng để
A. Phản ánh chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh của hot động HCSN
B. Phản ánh chânh lệch tỷ giỏ hối đoái phát sinh của hoạt động kinh doanh
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
153. Khi đánh giá lại chânh l
ệch
của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động
sản xuất kinh doanh trong k
thì chânh lệch tỷ giỏ hi đoái được phản ánh vào
A. i khoản 531
B. i khoản 631
C. i khoản 531 và 631
D. i khoản 413
154. Khi đánh giá lại số dư của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản
xuất kinh doanh vào cui năm thì chânh lch tỷ giỏ hối đoái được phản ánh vào
A. i khoản 531
B. i khoản 631
C. i khoản 531 và 631
D. i khoản 413
16
155. Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp
A. Nợ TK 211/Có TK 3311
B. Nợ TK 211,3113/Có TK 331
C. Nợ TK 211,3113/Có TK 311
D. Cả 3 đều đúng
156. i khoản 466 phn ánh phần g trị còn lại của tài sn cố định dùng cho hoạt
động hành chính sự nghiệp
A. Đúng
B. Sai
157. Mối quan hệ đối ứng giữa tài khoản 461 462 theo chế độ quản lý tài chính
đơn vị hành chính sự nghiệp phản ánh nội dung :
A. Chuyển kinh phí dự án thành kinh phí hot động
B. Chuyển kinh phí hoạt động thành kinh phí dự án
C. Câu a và b đúng
D. Câu a và b sai
158. Khi chuyển nguồn kinh phí dự án thành nguồn kinh phí hoạt động thì kê toán
n phải ghi :
A. Nợ TK 008
B. Có TK 009
C. Cả a b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
159. Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền mặt kế toán phản ánh :
A. Nợ TK 111/ Có TK 461
B. N TK 111/ Có TK 462
C. N TK 111/ Có TK 411
D. Tất cả đều sai
160. Khi đơn vị đem tài sản đi góp vốn Có phát sinh chênh lệch do được đánh giá lại
kế toán phản ánh vào:
A. Tài khoản 412
B. Tài khoản 531
C. Tài khoản 631
D. Tài khoản 531, 631
161. i khoản 412 được sử dụng để điều chỉnh giá trị của tải sản vào cuối năm
A. Đúng
B. Sai
162. i khoản 511 được sử dụng ở
A. Các đơn vị hành chính nhà nước
B. Các đơn vị sự nghiệp
C. Các đơn vị sự nghiệp Có thu
D. Cả a,b,c
163. i khoản 5112 được sử dụng ở tất cả các đơn vịnh chính sự nghiệp
A. Đúng
B. Sai
164. Khoản thu phi, l phi được để lại cho đơn vị để trang trải cho việc thu phi, l phi
được phản ánh:
A. Nợ TK 5111/ Có TK 431
B. Nợ TK 5111/ Có TK 421
C. Nợ TK 5111/ Có TK 461
D. Nợ TK 5111/ Có TK 661
17
165. Giỏ trị còn lại của tài sản cố định thuc nguồn vốn kinh doanh khi thanh lý,
nhượng bán được phản ánh vào:
A. i khoản 631
B. i khoản 5118
C. i khoản 531
D. i khoản 411
166. Khi đơn vị tiếp nhận viện trợ bằng ngun vt liệu để thực hiện dự án kế toán
phản ánh :
A. Nợ TK 152/ Có TK 462
B. Nợ TK 152/ Có TK 521
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
167. Khi tiếp nhận viện trợ bằng ngoại tệ đê thực hiện dự án chưa Có chứng từ thu
chi qua ngân sách kế toán phản ánh :
A. Nợ TK 1112,1122/ Có TK 462
B. Nợ TK 1112, 1122,413/ Có TK 462
C. Nợ TK 1112,1122/ Có TK 462, 413
D. Cả 3 đều sai
168. Khi quyết toán chi theo đơn đặt hàng của nhà nước kế toán phản ánh :
A. Nợ TK 465/ Có TK 635
B. Nợ TK 5112/ Có TK 635
C. Nợ TK 465/ Có TK 5112
D. Tất cả đều sai
169. i khoản 661 cui năm không Có số dư
A. Đúng
B. Sai
170. Bảng cân đối tài khoản ở đơn vị hành chính sự nghiệp bao gồm các tài khoản :
A. i khoản loại 1->4
B. i khoản 1->6
C. i khoản loại 1->4 và tài khoản loại 0
D. i khoản loại 1->6 tài khoản loại 0
171. Báo cáo tài chính nào được lập ở đơn vhành chính sự nghiệp
A. o cáo luân chuyn tin tệ
B. o cáo chi tiết kinh phí hoạt động
C. Thuyết minh báo cáo tài chính
D. Cả b và c
172. Tại đơn vị hành chính sự nghiệp không Có báo cáo tài chính nào phản ánh tình
hình và kết quả hoạt động kinh doanh
A. Đúng
B. Sai
173. bao nhiêu báo cáo tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp phải Có sự xác
nhận của kho bạc nhà nước nơi đơn vị giao dịch
A. 10
B. 8
C. 6
D. 2
174. Đơn vị hành chính sự nghiệp phải lp các báo cáo tài chính sau :
A. Bảng cân đối tài khoản
B. o cáo chi tiết kinh phí hoạt động
18
C. o cáo chi tiết kinh phi dự án
D. Cả 3
175. Bảng cân đối kế tn không được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp là do »
A. Không cần thiết cho đơn vị và các đối tượng sử dụng
B. Dơn vị không đủ khả năng để lập
C. Do thực hiện không đẩy đủ nguyên tc cơ sở dồn tích
D. Do không đủ 10 loại tài khoản như trong doanh nghiệp
176. i khoản 412 được sử dụng để phản ánh chênh lệch giá khi
A. Đi góp vốn
B. Nhận góp vốn liên doanh
C. Khi Cú quyết định đánh giá lại của nhà nước
D. Cả 3
177. Giá vốn hàng bán trong hoạt động sản xuất kinh doanh ở đơn vị h ành chính sự
nghiệp được phản ánh ở
A. i khoản 631
B. i khoản 531
C. i khoản 5118
D. Cả a và b
178. Xuất kho thành phẩm để bán kế toán phản ánh :
A. Nợ TK 631/ Có TK 155
B. Nợ TK 531/ Có TK 155 v
à N
ợ tk 111,3111/Có tk 531,33311
C. Nợ TK 5118/ Có TK 155
D. Tất cả đều sai
179. Khi quyết toán chi hoạt động kế toán phn ánh:
A. Nợ TK 6612/ Có TK 6611
B. Nợ TK 4612/ Có TK 6612
C. Nợ TK 4611/ Có TK 6611
D. Nợ TK 6611/ Có TK 6612
180. Trong chi dự án không Có khoản chi phi khấu hao tài sn cố định
A. Đúng
B. Sai
181. Trong các báo cáo tài chính sau đây o cáo nào không lập ở đơn vị hành chính
sự nghiệp
A. Bảng cân đối tài khoản
B. Bảng cân đối kế toán
C. Thuyết minh báo cáo tài chính
D. o cáo tình hình tăng giảm tài sản cố định
| 1/18

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Câu 1. Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế toán phản ánh: A. Nợ TK 138/Có TK 515 B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118 C. Nợ TK 3118/ Có TK 531
D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112
Câu 2. Phản ánh số lói nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn A. Nợ TK 111/ Có TK 531 B. Nợ TK 221/ Có TK 511 C. Nợ TK 221/ Có TK 515 D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lói khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh

A. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 221
C. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
D. Nợ TK 111, Có TK 531, 221
Câu 4. Khi bán chứng khoán ngắn hạn lời kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 515, 121
C. Nợ TK 111/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 5. Khi bán chứng khoán ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh
A. Nợ TK 631/ Có TK 531,121
B. Nợ TK 631,111/ Có TK 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 6. Khi bán chứng khoán d
ài hạn lời kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 531,221
B. Nợ TK 111, Có TK631/ 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 7. Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế toán sử dụng tài khoản A. 5118 B. 4218 C. 4111 D. 3111
Câu 8. Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá của đơn vị hành chính sự nghiệp Có hoạt
động sản xuất kinh doanh được kế toán ghi nhận vào tài khoản A. 631 1 B. 632 C. 531 D. 511
Câu 9. Trị giỏ thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử
dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
A. Là giá mua bao gồm cả thuế +chi phi thu mua
B. Là giá mua không bao gồm thuế
C. Là giá mua không bao gồm thuế +chi phi thu mua D. Tất cả đều đúng Câu 10.
Đối với cơng cụ dụng cụ Có giỏ trị sử dụng lõu bền thì khi thu hồi, bỏo
hỏng phản ánh vào A. Có TK 005 B. Nợ TK 008 C. Nợ TK 0091 D. Nợ TK 0092 Câu 11.
Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000 A. Nợ TK 334/Có TK 112 B. Nợ TK 661/Có TK 334 C. Nợ TK 662/Có TK 112 D. Nợ TK 335/Có TK 112 Câu 12.
Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000 A. Nợ TK 331/ Có TK 112 B. Nợ TK 112/ Có TK 3111 C. Nợ TK 112/ Có TK 331 D. Nợ TK 112/ Có TK 3118 . Câu 13.
Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000. A. Nợ TK 342/ Có TK 112,111 B. Nợ TK 335/Có TK 112,111 C. Nợ TK 661/ Có TK 112,111 D. Nợ TK 341/ Có TK 112,111 Câu 14.
Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000. A. Nợ TK 111/Có TK 5111 B. Nợ TK 111/Có TK 3332 C. Nợ TK 111/ Có TK 332 D. Nợ TK 111/Có TK 5118 Câu 15.
Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng gửi giấy báo có số tiền thanh lý tài sản cố định
khách hàng trả là 72.000. A. Nợ TK 112/ Có TK 3111 B. Nợ TK 112/ Có TK 5118 C. Nợ TK 112/ Có TK 3311 D. Nợ TK 112/ Có TK 3118 Câu 16.
Ngày 15/10 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000 A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332 B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111 C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332 D. Nợ TK 5111/ Có TK 111 Câu 17.
Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước số thu, lệ phí phải nợp 800.000 2 A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332 B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111 C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332 D. Nợ TK 5111/ Có TK 111 Câu 18.
Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên. A. Nợ TK 661/Có TK 112 B. Nợ TK 662/ Có TK 112 C. Nợ TK 331/Có TK 112 D. Nợ TK 635/ Có TK 112 Câu 19.
Ngày 24/10 PC 324Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác. A. Nợ TK 312/ Có TK 111 B. Nợ TK 141/ Có TK 111 C. Nợ TK 334/ Có TK 111 D. Nợ TK 313/ Có TK 111 Câu 20.
Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi. A. Nợ TK 112/ Có TK 521 B. Nợ TK 112/ Có TK 461 C. Nợ TK 112/ Có TK 5111 D. Nợ TK 112/ Có TK 5118 Câu 21.
Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 720.000. A. Nợ TK 111/ Có TK 112 B. Nợ TK 111/ Có TK 461 C. Nợ TK 111/ Có TK 5118 D. Nợ TK 111/ Có TK 661 Câu 23.
Ngày 2/6 Rút dự toán KPHĐTX về mua 5.000kg vật liệu A giá 2, thuế GTGT 10%,
chi phí vận chuyển bốc dỡ 0,1/kg đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, Biết vật liệu này sử dụng
cho hoạt động thường xuyân

A. Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
C. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 112 và Nợ TK 661/ Có TK 112
D. Nợ TK 152, 1331/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112 Câu 24.
Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liệu C, giá đã bao gồm thuế 10% là 11, chiết khấu
thương mại ĐV được hưởng 0.5/l, đã trả bằng tiền mặt nhiên liệu được mua dùng cho đơn
vị hành chính sự nghiệp

A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3311
B. Nợ TK 152, 1331, 111/ Có TK 3311
C. Nợ TK 152, 3113, 111/ Có TK 3311
D. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3318 Câu 25.
Ngày 7/6 ĐV xuất 7.000kg nguyên liệu chính A, trong đó dùng cho HĐTX là 5.000,
dự án 1.000, đơn đặt hàng của nhà nước 1.000 A.
Nợ TK 661,662,635/ Có TK 152 B. Nợ TK 631/ Có TK 152 C. Nợ TK 631/ Có TK 461 D. Nợ TK 531/ Có TK 152 Câu 26.
Ngày 10/6 Nhân viên A thanh toán tạm ứng số tiền mua nguyên liệu B, đã nhập kho
8.000 kg giá chưa thuế 1,4 thuế GTGT 10% số tiền còn thừa nhập quỹ tiền mặt.Biết nguyên
vật liệu được sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp
A.
Nợ TK 152,3113,111/ Có TK 312 B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312 C. Nợ TK 152,3113/ Có TK 141 3 D. Nợ TK 152,111/ Có TK 141 Câu 27.
Ngày 16/12 rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả người bán nguyên liệu D A. Nợ TK 3311/ Có TK 461 B. Nợ TK 3311/ Có TK 111 C. Nợ TK 3311/ Có TK 112 D. Nợ TK 3311/ Có TK 661 Câu 29.
Ngày 18/12 xuất 300 công cụ dụng cụ M cho dự án X. A. Nợ TK 6622/ Có TK 153 B. Nợ TK 462/ Có TK 153 C. Nợ TK 662/ Có TK 643 D. Nợ TK 661/ Có TK 153 Câu 30.
Ngày 20/12 bán hết hàng hoá A còn lại trong kho cho công ty N, giá bán 14, thuế
10%, 3 tháng sau công ty N trả tiền. A. Nợ 3111/ Có TK 531, 33311 B. Nợ TK 3111 / Có TK 531 C.
Nợ TK 3111/ Có TK 511,33311 D. Nợ TK 3111/ Có TK 631 Câu 31.
Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu
bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt
4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản
này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh

A. Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
B. Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
C. Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
D. Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 421/Có TK 4314 Câu 32.
Ngày 7/12 ĐV tiếp nhận của ĐV cấp trên một TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động
thường xuyên trị giá 25.000, chi phí vận chuyển ĐV đã trả bằng tiền mặt 700.
A. Nợ TK 211/ Có TK 466 ; Nợ TK 211/ Có TK 111
B. Nợ TK 211/ Có TK 461; Nợ TK 661/ Có TK 111
C. Nợ TK 211/ Có TK 461,111 và Nợ TK 661/Cú TK 466 D. tất cả đều đúng Câu 33.
Khấu trừ lương các khoản tiền điện, điện thoại phải thu của cán bộ, công chức ở nhà tập thể 1.200 A. Nợ TK 334/ Có TK 3118 B. Nợ TK 334/ Có TK 1111 C. Nợ TK 334/ Có TK 3318 D. Nợ TK 3318/ Có TK 334 Câu 34.
Khấu trừ lương viên chức khoản Nợ phải thu: 300 A. Nợ TK 334/ Có TK 3118 B. Nợ TK 334/ Có TK 1111 C. Nợ TK 334/ Có TK 3318 D. Nợ TK 3318/ Có TK 334 Câu 35.
Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng: 600 A. Nợ TK 334/ Có TK 3118 B. Nợ TK 334/ Có TK 312 4 C. Nợ TK 334/ Có TK 3318 D. Nợ TK 3318/ Có TK 334 Câu 36.
Lương và các koản phụ cấp khác phải trả trong tháng ghi chi hoạt động thường xuyên 20.000 A. Nợ TK 334/ Có TK 111 B. Nợ TK 661/ Có TK 334 C. Nợ TK 334,335/ Có TK 111 D. Nợ TK 661/ Có TK 334,335 Câu 37.
Ngày 3/7 Xuất quỹ tiền mặt cho ĐV bạn mượn 20.000 A. Nợ TK 3118/Có TK 111 B. Nợ TK 3111/ Có TK 111 C. Nợ TK 3113/ Có TK 111 D. Nợ TK 312/ Có TK 111 Câu 38.
Ngày 10/7 Các khoản phải thu về lãi tín phiếu, kho bạc được xác định là 8.000 A. Nợ TK 3118/ Có 531 B. Nợ TK 131/ Có TK 531 C. Nợ TK 131/ Có TK 515 D. Nợ TK 3118/ Có TK 511 Câu 39.
Ngày 13/7 Rút TGKB ứng trước tiền cho người bán hóa chất Z là 50.000 theo hợp đồng. A. Nợ TK 3318/ Có TK 112 B. Nợ TK 3311/ Có TK 112 C. Nợ TK 3313/ Có TK 112 D. Nợ TK 3111/ Có TK 112 Câu 40.
Ngày 29/6 Nhận tiền BHXH cấp bù chi bằng TGKB 18.000 A. Nợ TK 112/ Có TK 3332 B. Nợ TK 112/ Có TK 332 C. Nợ TK 112/ Có TK 3383 D. Nợ TK 3383/ Có TK 112 Câu 41.
Ngày 29/6Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi trả các khoản khác cho lao động
1.433.000 và để chi trả học bổng sinh viên 850.000. A. Nợ TK 334, 335/ Có TK 111 B. Nợ TK 111/ Có TK 112 C. Nợ TK 661/ Có TK 334, 335 D. Nợ TK 661/ Có TK 111 Câu 42.
Thanh toán hoàn tạm ứng của anh C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại nhập quỹ 3.000. A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312 B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 141 C. Nợ TK 152,111/ Có TK 331 D. Nợ TK 152/ Có TK 111 Câu 43.
Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, số tiền là 19.900, trừ lương trong
tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết. A. Nợ TK 334/ Có TK 312
B. Nợ TK 661,334/ Có TK 312 C. Nợ TK 334/ Có TK 141 D. Nợ TK 334/Có TK 111 Câu 44.
Anh B hoàn chứng từ đề tài khoa học đã nghiệm thu 36.000, ghi chi thường xuyên. A. Nợ TK 661/Có TK 312 B. Nợ TK 414/ Có TK 312 C. Nợ TK 661/ Có TK 141 D. Nợ TK 465/ Có TK 5112 5 Câu 66.
Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán
99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán A.
Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155 B.
Nợ TK 131/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155 C.
Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155 D.
Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155 Câu 67.
Ngày 05/2/N nhận được tiền do công ty X trả nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng: 300 A. Nợ TK 112/ Có TK 3111 B. Nợ TK 112/ Có TK 131 C. Nợ TK 112/ Có TK 331 D. Nợ TK 131/ Có TK 112 Câu 68.
Ngày 10/2/N thu bồi thường về giá trị tài sản phát hiện thiếu theo quyết định xử lý
bằng tiền mặt: 40, trừ dần vào lương phải trả viên chức: 60 A. Nợ TK 111,334/ Có TK 3111 B. Nợ TK 111,334/ Có TK 3118 C. Nợ TK 111,334/ Có TK 3113 D. Nợ TK 111,334/ Có TK 331 Câu 69.
Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành được
nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán: 200 E. Nợ TK 661/Có TK 5112 F. Nợ TK 414/ Có TK 5112 G. Nợ TK 661/ Có TK 5112 H. Nợ TK 465/ Có TK 5112 Câu 70.
Các khoản chi hoạt động khi quyết toán không được duyệt y phải thu hồi: 20. A. Nợ TK 3118/ Có TK 661 B. Nợ TK 3111/ Có TK 461 C. Nợ TK 3113/ Có TK 461 D. Nợ TK 331/ Có TK 661 Câu 71.
Vay tiền của đơn vị X mua hàng hoá về nhập kho, số tiền: 8.000 A. Nợ TK 152/ Có TK 342 B. Nợ TK 152/ Có TK 3312 C. Nợ TK 152/ Có TK 3318 D. Nợ TK 152/ Có TK 3311 Câu 72.
Số thuế thu nhập doanh nghiệp quý II/N đơn vị phải nợp NSNN: 3.000 A. Nợ TK 421/ Có TK 3334 B. Nợ TK 821/ Có TK 3334 C. Nợ TK 3334/ Có TK 111 D. Nợ TK 421/ Có TK 111 Câu 73.
Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiâu thụ đặc biệt đơn vị phải nộp khi bán sản
phẩm hang hoá chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000 A. Nợ TK 5111/ Có TK 3332 B. Nợ TK 531/ Có TK 3337 C. Nợ TK 5118/ Có TK 3332 D. Nợ TK 3332/ Có TK 1111 Câu 74.
Thuế GTGT đầu vào phát sinh được khấu trừ: 12.000 A. Nợ TK 33311/ Có TK 1331 B. Nợ TK 33311/ Có TK 3112 C. Nợ TK 33311/ Có TK 3113 6 D. Nợ TK 33311/ Có TK 3118 Câu 75.
Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000 A.
Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121 B.
Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121 C.
Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121 D.
Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121 Câu 76.
Dịch vụ điện nước cho quản lý dự án là 22.500, thực hiện dự án 50.000 đã trả bằng tiền mặt. A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111 B. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 111 C. Nợ TK 6611,6612/ Có TK331 D. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 112 Câu 77.
Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án phải trả đã trả bằng tiền mặt 27.500 A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111 B. Nợ TK6622/ Có TK 111 C. Nợ TK 6611/ Có TK331 D. Nợ TK 6621/ Có TK 111 Câu 78.
Nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân A. Nợ TK 3118/Có TK 152 B. Nợ TK 131/Có TK 152 C. Nợ TK 331/ Có TK 152 D. Nợ TK 131/Có TK 3118 Câu 79.
Nguyân vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyân nhân A. Nợ TK 152/Có TK 3318 B. Nợ TK 152/Có TK 411 C. Nợ TK 152/ Có TK 461
D. Nợ TK 131/Có TK 331 Câu 80.
Khi xuất cụng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh
E. Nợ TK 142/Có TK153 và Nợ TK 627,641,642/Có TK 142
F. Nợ TK 142/ Có TK 153 và Nợ TK 631/ Có TK 142
G. Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643
H. Nợ TK 643/Có TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Có TK 643 Câu 81.
Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viân kế toán ghi: I. Nợ TK 66121/Có TK 335 J. Nợ TK 334/ Có TK 111 K. Nợ TK 334/ Có TK 332 L. Nợ TK 46121/ Có TK 111
83. Chi phi thu mua nguyân vật liệu, cụng cụ dụng cụ dùng cho hoạt động hành chính
sự nghiệp kế toán phản ánh:
M. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331
N. Nợ TK 152/ Có TK 111,112,331 7
O. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331
P. Tẩt cả các trường hợp trên
84. Chi phi mua sản phẩm trong đơn vị hành chính sự nghiệp dùng cho hoạt động sản
xuất kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
Q. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331
R. Nợ TK 155/ Có TK 111,112,331
S. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331
T. Tẩt cả các trường hợp trên
85. Chờnh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc ngân sách nhà

nước được hạch toán vào A. TK 5118 B. TK 421 C. TK 431,333
D. TK 431,333,5118
86. Chờnh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh
doanh được hạch toán vào A. TK 5118 B. TK 421 C. TK 431,333 D. TK 421,5118
87. Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh A. Nợ TK 211/Có TK 466 B. Nợ TK 211/Có TK 3318 C. Nợ TK 211/Có TK 461,462 D. Nợ TK 211/ Có TK 411
88. Tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh A. Nợ TK 211/Có TK 466 B. Nợ TK 211/Có TK 3318 C. Nợ TK 211/Có TK 461,462
D. Nợ TK 211/ Có TK 411

89. Kế toán phản ánh trị giỏ tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp
A. Nợ TK 3118/Có TK 5118 B. Nợ TK 3118/ Có TK 211 C. Nợ TK 3118/ Có TK 411
D. Nợ TK 3118 / Có TK 431
90. Các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sử dụng quyết định nào để hạch toán
A. Quyết định số 15/ ngày 20/3/2006
B. Quyết định số 19 ngày 20/3/2006
C. Quyết định số 19 ngày 30/3/2006
D. Quyết định số 1141 ngày 11/5/2004
91. Giá trị còn lại của tài sản cố định bị thiếu, mất thuộc nguồn vốn kinh doanh được phản ánh
A. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 211 B. Nợ TK 3118/ Có TK 411 8
C. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 411 D. Nợ TK 3118/ Có TK 511
92. Khoản vật tư tạm ứng cho công nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị kế toán ghi
A. Nợ TK 342/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 3118/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 312/ Có TK 152, 153
D.
Nợ TK 661/ Có TK 152, 153
93. Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng , kế toán phản ánh:
U. Nợ TK 311/ Có TK 511, Có TK 3331
V. Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311
W. Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Có TK 531
X. Nợ TK 3118, Nợ TK 3113/ Có TK 511
94. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 331
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 131
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 3111
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 312
95. Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt dộng hành chính sự nghiệp, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 152 / Có TK 111,112
D. Nợ TK 311 / Có TK 111,112
96. Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế gtgt theo
phương pháp khấu trừ được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 152,33311 / Có TK 111,112
D. Nợ TK 3113 / Có TK 111,112
97. Tài khoản 336 tạm ứng kinh phi là tài khoản
A. Dùng để phản ánh khoản tạm ứng trong đơn vị
B. Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngõn hàng C. Không Có số dư
D. Tuỳ trường hợp cụ thể’
98. Tạm ứng kinh phi để thanh toán Nợ cho nhà cung cấp , kế toán ghi: A. Nợ TK 3311/Có TK 312 B. Nợ TK 3311/Có TK 441 C. Nợ TK 3311/ Có TK 336 D. Tất cả đều sai
99. Khi đơn vị thanh toán tiền tạm ứng với kho bạc nhà nước căn cứ vào giấy để nghị
kho bạc thanh toán tạm ứng và giấy rút dự toán A. Nợ TK 336/ Có TK 461 B. Nợ TK 336/ Có TK 441 C. Nợ TK 336/ Có TK 465 D. Tất cả đều đúng 100.
Tạm ứng kinh phi dự án để hoạt động kế toán phản ánh A. Nợ TK 111/ Có TK 336 B. Nợ TK 152/ Có TK 336 9 C. Nợ TK 6622/ Có TK 336 D. Tất cả đều đúng 101.
Chi trả Tiền học bổng cho sinh viên được phản ánh A. Nợ TK 335/ Có TK 111 B. Nợ TK 661/ Có TK 111 C. Nợ TK 661/ Có TK 335 D. Nợ TK 661/Có TK 334 102.
Chi tiền mặt cho các đối tượng vay theo dự án tín dụng kế toán ghi: A. Nợ TK 1211/Có TK 111 B. Nợ TK 2218/Có TK 111 C. Nợ TK 3131/Có TK 111 D. Nợ TK 3118/Có TK 111 103.
Tiền lãi vay thu được từ dự án tín dụng được phản ánh
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 5111
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 462
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 531
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 5118 104.
Đến hạn trả nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng chưa thanh toán được ,
kế toán phản ánh A. Nợ TK 3132/Có TK 3131 B. Nợ TK 3133/ Có TK 3131 C. Nợ TK3133/ Có TK 3132 D. Nợ TK 421/ Có TK 3131 105.
Đến hạn thanh toán nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng mất khả năng trả
Nợ kế toán phản ánh: A. Nợ TK 462/Có TK 3131 B. Nợ TK 3133/ Có TK 3132 C. Nợ TK 3133/ Có TK 3131 D. Nợ TK 421/ Có TK 3131 106.
Khi hoàn thành dự án tín dụng , khoản tiền vay được phép bổ sung nguồn kinh
phi hoạt động kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 461 B. Nợ TK 313/ Có TK 461 C. Nợ TK 462/ Có TK 461 D. Nợ TK 5118/Có TK 461 107.
Giá trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn
kinh phi hoạt động được kế toán xử lý: A. Nợ TK 461/ Có TK 2141 B. Nợ TK 661/ Có TK 2141 C. Nợ TK 3373/ Có TK 2141 D. Nợ TK 661/ Có TK 3373
108. Khi công tác xây dựng cơ bản dở dang thuộc nguồn kinh phi hoạt động đưa vào
sử dụng hoàn thành bàn giao kế toán kết chuyển tăng nguồn kinh phi đã hình
thành tài sản cố định
như sau: A. Nợ TK 661/ Có TK 466
B. Nợ TK 661, 3373/ Có TK 466 C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai 10
109. Giỏ trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm thuộc hoạt động
sản xuất kinh doanh được kế toán phản ánh
A. Chuyển sang tài khoản 3373
B. Chuyển sang tài khoản 441
C. Số dư cuối năm của tài khoản 2412
D. Ghi nhận tăng tài sản cố định
110. Giỏ trị khối lượng sửa chữa lớn tscđ thuộc nguồn kinh phi đầu tư xây dựng cơ
bản hoàn thành đến cuối năm được kế toán phản ánh
A. Số dư cuối năm của tài khoản 2413
B. Kết chuyển sang tài khoản 441
C. Ghi nhận tăng tài sản cố định
D. Chuyển sang tài khoản 3372
111. Tài khoản 341 được sử dụng ở đơn vị dự toán các cấp A. Đúng B. Sai
112. Xuất kho nguyên vật liệu thuộc nguồn kinh phi hoạt động tồn kho năm trước để
sử dụng kế toán phản ánh: A. Nợ TK 661/ Có TK 3371 B. Nợ TK 661/ Có TK 152 C. Nợ TK 3371/ Có TK 152 D. Nợ TK 4611/ Có TK 152
113. Công cụ dụng cụ thuộc nguồn kinh phi hoạt động tồn kho cuối năm được xử lý: A. Nợ TK 153/ Có TK 3371 B. Nợ TK 153/ Có TK 661 C. Nợ TK 153/ Có TK 461 D. Nợ TK 661/ Có TK 3371
114. Đơn vị cấp dưới nhận vật liệu đưa vào sử dụng ngay cho hoạt động thường
xuyân kế toán phản ánh: A. Nợ TK 631/Có TK 461 B. Nợ TK 152/ Có TK 461 C. Nợ TK 621/ Có TK 461
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
115. Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định mà chưa Có chứng từ ghi thu, ghi chi thì
kế toán phản ánh: A. Nợ TK 211/ Có TK 521
B. Nợ TK 211, 3113/ Có TK 521
C. Nợ TK 211, 3113/ Có TK 461
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
116. Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động phúc lợi kế toán phản ánh
A. Nợ TK 211/ Có TK 431 và Nợ TK 4312/Có TK 466
B. Nợ TK 211/ Có TK 111 và Nợ TK 431/Có TK 466
C. Nợ TK 211/ Có TK 331 và Nợ TK 431/ Có TK 466
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
117. Khoản thiệt hại bị thiếu hụt về tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước khi
tiến hành xoá bỏ được kế toán phản ánh: A. Nợ TK 5118/ Có TK 3118 B. Nợ TK 466/ Có TK 3118 C. Nợ TK 411/ Có TK 3118
D. Tất cả các trường hợp đều đúng 11
118. Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được kế toán phản
ánh A. Nợ TK 466/ Có TK 214 B. Nợ TK 631/ Có TK 214 C. Nợ TK 643/ Có TK 214 D. Nợ TK 631/ Có TK 214
119. Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngõn sách nhà nước được kế toán phản ánh A. Nợ TK 466/ Có TK 214 B. Nợ TK 631/ Có TK 214 C. Nợ TK 643/ Có TK 214 D. Nợ TK 631/ Có TK 214
120. Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngõn sách nhà nước được sử dụng
cho hoạt động sản xuất kinh doanh kế toán phản ánh A. Nợ TK 466/ Có TK 214
B. Nợ TK 631/ Có TK 431,333 C. Nợ TK 643/ Có TK 214 D. Nợ TK 631/ Có TK 214
121. Khi tạm ứng kho bạc để tiến hành hoạt động xây dựng cơ bản kế toán phản ánh A. Nợ TK 2412/ Có TK 336 B. Nợ TK 2412/ Có TK 312 C. Nợ TK 2412/ Có TK 441 D. Nợ TK 2412/ Có TK 3311
122. Chi phi sửa chữa lớn phát sinh trong năm thuộc kinh phi hoạt động khi hoàn
thành được kết chuyển A. Nợ TK 3372/ Có TK 2413 B. Nợ TK 661/ Có TK 2413 C. Nợ TK 461/ Có TK 461 D. Nợ TK 661/ Có TK 3372
123. Giỏ trị khối lượng sửa chữa lớn tài sản cố định hoàn thành đến cuối năm thuộc
nguồn kinh phi hoạt động được kế toán xử lý: A. Nợ TK 661/ Có TK 2413 B. Nợ TK 3372/Có TK 2413 C. Nợ TK 661/ Có TK 3372 D. Nợ TK 461/ Có TK 2413
124. Được đơn vị cấp dưới thanh toán hộ số tiền vận chuyển vật liệu dùng cho hoạt
động thường xuyên , kế toán phản ánh A. Nợ TK 152/ Có TK 3318 B. Nợ TK 152/ Có TK 342 C. Nợ TK 661/ Có TK 3318 D. Nợ TK 661/ Có TK 342
125. Đối với các khoản phi lệ phi đơn vị cấp dưới nộp lờn cho cấp trờn A. Nợ TK 342/ Có TK 661 B. Nợ TK 342/ Có TK 5118 C. Nợ TK 661/ Có TK 342 D. Tất cả đều sai
126. Được cấp trên thanh toán hộ tiền vận chuyển hàng bán kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 155, 3113/ Có TK 3318 12
B. Nợ TK 155, 3113/ Có TK 341
C. Nợ TK 155, 3113/ Có TK 342
D. Nợ TK 631, 3113/ Có TK 342
127. Trả hộ tiền mua vật liệu cho cấp trên kế toán ghi: A. Nợ TK 152/ Có TK 342
B. Nợ TK 3318/ Có TK 111,112 C. Nợ TK 342/ Có TK 152
D. Nợ TK 342/ Có TK 111,112
128. Khi vay để mua sắm tài sản cố định dựng vào hoạt động hành chính sự nghiệp
và được trả bằng các quỹ thì sau đó kế toán thực hiện bút toán kết chuyển A. Nợ TK 431/ Có TK 466 B. Nợ TK 431/ Có TK 441 C. Nợ TK 3312/ Có TK 466 D. Nợ TK 661/ Có TK 466
129. Tài khoản 341 vào cuối năm A. Có số dư Nợ B. Có số dư Có C. Không Có số dư
D. Tuỷ trường hợp vụ thể
130. Rút kinh phi hoạt động để cấp kinh phi cho cấp dưới kế toán phản ánh A. Nợ TK 341/ Có TK 461 B. Nợ TK 341/ Có TK 112 C. Có TK 008 D. Câu a và c
131. khi thu được các khoản đã thu hộ, hoặc đã chi hộ cho cấp dưới kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 342
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 441
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 462 D. Tất cả đều đúng
132. Tài khoản 466 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp A. Đúng B. Sai
133. Khi nhận được thĩng báo về nguồn kinh phí dự toán chi theo đơn đặt hàng của
nhà nước kế toán ghi nhận ở A. Tài khoản 008 B. Tài khoản 009 C. Tài khoản 004
D. Tự mở tài khoản riêng để theo dõi
134. Bút toán Nợ TK 111/Có TK 461 được phát biểu
A. Được cấp kinh phi hoạt động bằng tiền mặt
B. Được biếu tặng bằng tiền mặt
C. Thu hồi phi bằng tiền mặt D. Tất cả đều đúng
135. Rút dự toán kinh phi hoạt động để thanh toán tạm ứng với kho bạc nhà nước kế
toán phản ánh
A. Nợ TK 336/ Có TK 112; Có TK 008 B. Nợ TK 336/ Có TK 461 C. Nợ TK 312/ Có TK 112 13
D. Nợ TK 336/ Có TK 461 ; Có TK 008
136. Vay ngắn hạn mua nguyên vật liệu nhập kho để dùng cho hoạt động sản xuất
kinh doanh kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152,133/ Có TK 311
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 311
C. Nợ TK 152, 133/ Có TK 3312 D. Tất cả đều sài
137. Tài khoản 008 sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp A. Đúng B. Sai
138. Tài khoản 642 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp A. Đúng B. Sai
139. Tài khoản 465 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp A. Đúng B. Sai
140. Nguồn kinh phi hoạt động vào cuối năm được xử lý: A. Nợ TK 4612 / Có TK 4611 B. Nợ TK 4612/ Có TK 6612 C. Nợ TK 4612 / Có TK 4613 D. Nợ TK 4611/ Có TK 4612
141. Khi quyết toán chi hoạt động để ghi giảm nguồn kinh phi kế toán phản ánh A. Nợ TK 4612/ Có TK 6612 B. Nợ TK 4612/ Có TK 6611
C. Nợ TK 4611/ Có TK 4612 và Nợ TK 6611/ Có TK 6612
D. Nợ TK 4611/ Có TK 6611 và Có TK 008
142. Rút kinh phi hoạt động cấp cho cấp dưới kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 461/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 341/ Có TK 111,112 C. Nợ TK 341/ Có TK 461 D. Nợ TK 461/ Có TK 341
143. Tài khoản 009 đối ứng với A. Tài khoản 462 B. Tài khoản 441
C. Không đối ứng với tài khoản nào cả
D. Chỉ đối ứng với các tài khoản loại 0
144. Khi rút dự toán chi chương trình dự án thì kế toán phải ghi đơn bên Nợ TK 009 A. Đúng B. Sai
145. Khi hoàn thành đơn đặt hàng được bàn giao và nghiệm thu kế toán phải kết chuyển A. Nợ TK 465/ Có TK 635 B. Nợ TK 465/ Có TK 5112 C. Nợ TK 635/ Có TK 5112 D. Cả b và c
146. Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định để thực hiện dự án thì kế toán phải thực
hiện bút toán kết chuyển A. Nợ TK 211/ Có TK 466 B. Nợ TK 662/ Có TK 462 14 C. Nợ TK 662/ Có TK 466 D. Nợ TK 462/ Có TK 466
147. Hao mòn tài sản cố định dùng cho chương trình dự án được phản ánh: A. Nợ TK 662/ Có TK 214 B. Nợ TK 462/ Có TK 214 C. Nợ TK 466/ Có TK 214 D. Nợ TK 214/ Có TK 211
148. Rút kinh phi theo đơn đặt hàng để chi cho đơn đặt hàng được kế toán phản ánh A. Nợ TK 635/ Có TK 465 B. Nợ TK 635/ Có TK 112 C. Nợ TK 635/ Có TK 111
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 5112
149. Thuế thu nhập cá nhân mà đơn vị thu hộ cho nhà nước kế toán phản ánh: A. Nợ TK 334/ Có TK 333
B. Nợ TK 661,662../ Có TK 333
C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai
150. Khoản thù lao thu hộ thuế thu nhập cá nhân mà đơn vị được hưởng sẽ được ghi vào A. Tài khoản 461 B. Tài khoản 5111 C. Tài khoản 5112 D. Tài khoản 5118
151. Bút toàn Nợ TK 431/ Có TK 466 phản ánh nội dung kết chuyển khi
A. Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp
B. Mua tài sản dùng cho hoạt động phúc lợi chung
C. Mua tài sản dùng cho hoạt động sản xúât kinh doanh
D. Câu a và b đúng
152. Tài khoản 413 dùng để

A. Phản ánh chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh của hoạt động HCSN
B. Phản ánh chânh lệch tỷ giỏ hối đoái phát sinh của hoạt động kinh doanh C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
153. Khi đánh giá lại chânh lệch của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động

sản xuất kinh doanh trong k ỳ thì chânh lệch tỷ giỏ hối đoái được phản ánh vào A. Tài khoản 531 B. Tài khoản 631 C. Tài khoản 531 và 631 D. Tài khoản 413
154. Khi đánh giá lại số dư của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản
xuất kinh doanh vào cuối năm thì chânh lệch tỷ giỏ hối đoái được phản ánh vào A. Tài khoản 531 B. Tài khoản 631 C. Tài khoản 531 và 631
D. Tài khoản 413 15
155. Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp
A. Nợ TK 211/Có TK 3311
B. Nợ TK 211,3113/Có TK 331
C. Nợ TK 211,3113/Có TK 311
D. Cả 3 đều đúng
156. Tài khoản 466 phản ánh phần giá trị còn lại của tài sản cố định dùng cho hoạt
động hành chính sự nghiệp A. Đúng B. Sai
157. Mối quan hệ đối ứng giữa tài khoản 461 và 462 theo chế độ quản lý tài chính
đơn vị hành chính sự nghiệp phản ánh nội dung :
A. Chuyển kinh phí dự án thành kinh phí hoạt động
B. Chuyển kinh phí hoạt động thành kinh phí dự án C. Câu a và b đúng D. Câu a và b sai
158. Khi chuyển nguồn kinh phí dự án thành nguồn kinh phí hoạt động thì kê toán còn phải ghi : A. Nợ TK 008 B. Có TK 009 C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
159. Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền mặt kế toán phản ánh : A. Nợ TK 111/ Có TK 461 B. Nợ TK 111/ Có TK 462 C. Nợ TK 111/ Có TK 411 D. Tất cả đều sai
160. Khi đơn vị đem tài sản đi góp vốn Có phát sinh chênh lệch do được đánh giá lại
kế toán phản ánh vào: A. Tài khoản 412 B. Tài khoản 531 C. Tài khoản 631 D. Tài khoản 531, 631
161. Tài khoản 412 được sử dụng để điều chỉnh giá trị của tải sản vào cuối năm A. Đúng B. Sai
162. Tài khoản 511 được sử dụng ở
A. Các đơn vị hành chính nhà nước
B. Các đơn vị sự nghiệp
C. Các đơn vị sự nghiệp Có thu D. Cả a,b,c
163. Tài khoản 5112 được sử dụng ở tất cả các đơn vị hành chính sự nghiệp A. Đúng B. Sai
164. Khoản thu phi, lệ phi được để lại cho đơn vị để trang trải cho việc thu phi, lệ phi được phản ánh: A. Nợ TK 5111/ Có TK 431 B. Nợ TK 5111/ Có TK 421 C. Nợ TK 5111/ Có TK 461 D. Nợ TK 5111/ Có TK 661 16
165. Giỏ trị còn lại của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh khi thanh lý,
nhượng bán được phản ánh vào: A. Tài khoản 631 B. Tài khoản 5118 C. Tài khoản 531 D. Tài khoản 411
166. Khi đơn vị tiếp nhận viện trợ bằng nguyên vật liệu để thực hiện dự án kế toán phản ánh : A. Nợ TK 152/ Có TK 462 B. Nợ TK 152/ Có TK 521 C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
167. Khi tiếp nhận viện trợ bằng ngoại tệ đê thực hiện dự án chưa Có chứng từ thu
và chi qua ngân sách kế toán phản ánh :
A. Nợ TK 1112,1122/ Có TK 462
B. Nợ TK 1112, 1122,413/ Có TK 462
C. Nợ TK 1112,1122/ Có TK 462, 413 D. Cả 3 đều sai
168. Khi quyết toán chi theo đơn đặt hàng của nhà nước kế toán phản ánh : A. Nợ TK 465/ Có TK 635 B. Nợ TK 5112/ Có TK 635 C. Nợ TK 465/ Có TK 5112 D. Tất cả đều sai
169. Tài khoản 661 cuối năm không Có số dư A. Đúng B. Sai
170. Bảng cân đối tài khoản ở đơn vị hành chính sự nghiệp bao gồm các tài khoản :
A. Tài khoản loại 1->4 B. Tài khoản 1->6
C. Tài khoản loại 1->4 và tài khoản loại 0
D. Tài khoản loại 1->6 và tài khoản loại 0
171. Báo cáo tài chính nào được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp
A. Báo cáo luân chuyển tiền tệ
B. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
C. Thuyết minh báo cáo tài chính D. Cả b và c
172. Tại đơn vị hành chính sự nghiệp không Có báo cáo tài chính nào phản ánh tình
hình và kết quả hoạt động kinh doanh A. Đúng B. Sai
173. Có bao nhiêu báo cáo tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp phải Có sự xác
nhận của kho bạc nhà nước nơi đơn vị giao dịch A. 10 B. 8 C. 6 D. 2
174. Đơn vị hành chính sự nghiệp phải lập các báo cáo tài chính sau :
A. Bảng cân đối tài khoản
B. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động 17
C. Báo cáo chi tiết kinh phi dự án D. Cả 3
175. Bảng cân đối kế toán không được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp là do »
A. Không cần thiết cho đơn vị và các đối tượng sử dụng
B. Dơn vị không đủ khả năng để lập
C. Do thực hiện không đẩy đủ nguyên tắc cơ sở dồn tích
D. Do không đủ 10 loại tài khoản như trong doanh nghiệp
176. Tài khoản 412 được sử dụng để phản ánh chênh lệch giá khi A. Đi góp vốn
B. Nhận góp vốn liên doanh
C. Khi Cú quyết định đánh giá lại của nhà nước D. Cả 3
177. Giá vốn hàng bán trong hoạt động sản xuất kinh doanh ở đơn vị h ành chính sự
nghiệp được phản ánh ở A. Tài khoản 631 B. Tài khoản 531 C. Tài khoản 5118 D. Cả a và b
178. Xuất kho thành phẩm để bán kế toán phản ánh : A. Nợ TK 631/ Có TK 155
B. Nợ TK 531/ Có TK 155 v à Nợ tk 111,3111/Có tk 531,33311 C. Nợ TK 5118/ Có TK 155 D. Tất cả đều sai
179. Khi quyết toán chi hoạt động kế toán phản ánh: A. Nợ TK 6612/ Có TK 6611 B. Nợ TK 4612/ Có TK 6612 C. Nợ TK 4611/ Có TK 6611 D. Nợ TK 6611/ Có TK 6612
180. Trong chi dự án không Có khoản chi phi khấu hao tài sản cố định A. Đúng B. Sai
181. Trong các báo cáo tài chính sau đây báo cáo nào không lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp
A. Bảng cân đối tài khoản
B. Bảng cân đối kế toán
C. Thuyết minh báo cáo tài chính
D. Báo cáo tình hình tăng giảm tài sản cố định 18