Câu hỏi trắc nghiệm kiểm toán căn bản:
Câu 1: Loại kiểm toán nào sau đây còn được gọi kiểm toán tính quy tắc?
A.Kiểm toán độc lập C. Kiểm toán tuân thủ
B.Kiểm toán Nhà nước D. Kiểm toán hoạt động
Câu 2: Khi thực hiện kiểm toán BCTC, KTV phải tuân thủ chuẩn mực nào sau
đây?
A.Chuẩn mực kế toán C. Cả 2 chuẩn mực
B. Chuẩn mực kiểm toán
Câu 3: KTV nào sau đây đạt được tính độc lập cao nhất?
A.KTV Nhà nước C. KTV nội bộ
B. KTV độc lập D. Cả 3 loại KTV trên
Câu 4: Loại kiểm toán nào sau đây cần phải hợp đồng kiểm toán?
A.Kiểm toán BCTC C. Kiểm toán độc lập
B. Kiểm toán hoạt động D. Kiểm toán nhà nước
Câu 5: Cuộc kiểm toán khi thực hiện thu phí cuộc kiểm toán do tổ chức
kiểm toán nào thực hiện?
A.Kiểm toán nội bộ C. Kiểm toán độc lập
B. Kiểm toán nhà nước D. Cả 3 tổ chức kiểm toán trên
Câu 6: Trong quá trình thực hiển kiểm toán, KTV phải tuân thủ một số nguyên tắc
nhất định. Ngtắc nào trong số những ngtắc dưới đây yêu cầu mang tính đặc thù
nhất của KTV hành nghề?
A.Thận trọng nghề nghiệp C. năng lực
B.Độc lập D. Thích ứng với những yêu cầu về sự hiểu biết chung
Câu 7: Mục đích của kiểm toán BCTC sau đây?
A.Phát hiện sai sót trên BCTC được kiểm toán
B. Nhằm đáp ứng yêu cầu của pháp luật
C. Nhằm đưa ra nhận xét về BCTC được kiểm toán
D. Làm giảm trách nhiệm của nhà quản đơn vị đối với BCTC
Câu 8: Ai chịu trách nhiệm trong việc ngăn chặn phát hiện gian lận, sai sót trên
BCTC của một đơn vị?
A.KTV thực hiện cuộc kiểm toán C. KTV nội bộ
B. Ban giám đốc
Câu 9: Trong cuộc kiểm toán BCTC, mục đích của KTV phát hiện ra các GL
SS. Đúng hay Sai?
A.Đúng B. Sai
Câu 10: Khi phạm vi kiểm toán không bị hạn chế thì KTV:
A.Không sở để đưa ra ý kiến nhận xét
B. Đủ sở để đưa ra ý kiến nhận xét
C. Không ảnh hưởng đến ý kiến nhận xét của KTV
Câu 11: Câu nào dưới đây tả phù hợp nhất về trọng yếu?
A.Trọng yếu được xác định bằng tỷ lệ phần trăm cố định của tổng TS
B. Trọng yếu được xác định bằng tỷ lệ phần trăm cố định của LN thuần
C. Trọng yếu không dựa vào thực tế của công ty được kiểm toán dựa vào chỉ
dẫn của cty kiểm toán
D. Trọng yếu độ lớn của sai phạm dựa vào mức đó, BCTC của đơn vị thể
bị sai lệch.
Câu 12: Rủi ro kiểm soát liên quan đến?
A.Hoạt động ngành nghề kinh doanh của khách hàng
B. Sự yếu kém của hệ thống kiểm soát nội bộ
C. KTV không phát hiện ra các sai sót trọng yếu trong quá trình kiểm toán
D. KTV đưa ra ý kiến nhận xét không thích hợp về BCTC được kiểm toán
Câu 13: Câu nào sau đây đúng về rủi ro kiểm toán:
A.Rủi ro kiểm toán khả năng tồn tại những sai sót trọng yếu trong BCTC của
đơn vị trước khi xét đến tính hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ
B. Rủi ro kiểm toán khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị không phát
hiện, ngăn ngừa được những gian lận sai sót trọng yếu trên BCTC.
C. Rủi ro kiểm toán khả năng KTV không phát hiện ra các sai sót trọng yếu trên
BCTC được kiểm toán
D. Rủi ro kiểm toán khả năng KTV đưa ra ý kiến không thích hợp khi BCTC
được kiểm toán vẫn còn tồn tại sai sót trọng yếu
Câu 14: Mục đích thu thập bằng chứng kiểm toán của KTV để làm sau đây?
A.Xây dựng một chương trình kiểm toán tối ưu
B. Xác định quy của cuộc kiểm toán
C. Làm sở để đưa ra ý kiến nhận xét về thông tin được kiểm toán
D. Để hoàn thiện hồ kiểm toán
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về tính trọng yếu đúng?
A.Thông tin trọng yếu nếu việc thiếu thông tin này hoặc sai sót của thông tin ảnh
hưởng đến quyết định của người sử dụng thông tin
B. Tính trọng yếu được xác định dựa trên doanh thu
C. Tính trọng yếu được xác định dựa trên độ lớn của sai phạm
Câu 16: Nội dung nào sau đây 1 dụ về rủi ro tiềm tàng
A.Công ty đang mở rộng thị trường kinh doanh
B. Công ty không cần mật khẩu để đăng nhập vào phần mềm kế toán
C. Công ty không sự dụng sổ TSCĐ để theo dõi TSCĐ
Câu 17: Việc phân tích, đánh giá rủi ro tiềm tàng sở để KTV thực hiện công
việc sau đây?
A.Lựa chọn các phương pháp kiểm toán
B. Xác định khối lượng công việc kiểm toán
C. Xác định mức trọng yếu
Câu 18: Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán, nếu đánh giá rủi ro tiềm tàng
cao, rủi ro kiểm soát cao thì KTV sẽ dự kiến rủi ro phát hiện mức nào sau đây?
A.Cao C. Trung bình
B. Thấp D. Không ảnh hưởng
Câu 19: Rủi ro phát hiện liên quan đến?
A.Hoạt động ngành nghề kinh doanh của khách hàng
B. Sự yếu kém của hệ thống kiểm soát nội bộ
C. KTV không phát hiện ra các sai sót trọng yếu trong quá trình kiểm toán
D. KTV đưa ra ý kiến nhận xét không thích hợp về BCTC được kiểm toán
Câu 20: Nội dung nào sau đây một dụ về rủi ro kiểm soát?
A.Đơn vị ít nhân viên phòng kế toán
B. Cty kinh doanh nhiều mặt hàng với nhiều chủng loại
C. KTV không phát hiện hết các sai sót trọng yếu trên BCTC
D. BCTC của đơn vị tồn tại nhiều ước tính kế toán
Câu 21: Khi KTV yêu cầu đơn vị sửa chữa một vài sai phạm trọng yếu không lan
tỏa trên BCTC nhưng đơn vị không đồng ý điều chỉnh, KTV sẽ phát hành BCKT
dạng gì?
A.Chấp nhận toàn phần C. Từ chối
B. Ngoại trừ D. Trái ngược
Câu 22: Báo cáo kiểm toán dạng nào thể hiện BCTC được kiểm toán không còn
tồn tại sai phạm trọng yếu?
Chấp nhận toàn phần
Câu 23: Khi phạm vi kiểm toán bị giới hạn không thể khắc phục được, KTV sẽ đưa
ra ý kiến dạng nào?
A.Dạng chấp nhận toàn phần C. Dạng trái ngược
B. Dạng ngoại trừ D. Dạng từ chối
Câu 24: Khi KTV yêu cầu đơn vị sửa chữa một vài sai phạm trọng yếu không lan
tỏa trên BCTC, nếu đơn vị chấp nhận sửa chữa, KTV sẽ đưa ra BCKT dạng nào?
A.Chấp nhận toàn phần C. Từ chối
B. Ngoại trừ D. Trái ngược
Câu 25: Khi từ chối cuộc kiểm toán cho đơn vị khách hàng, phí của cuộc kiểm toán
lấy từ đâu?
A.Đơn vị được kiểm toán
B.Cty kiểm toán
C. Không thu phí kiểm toán
Câu 26: Khi từ chối cuộc kiểm toán cho đơn vị khách hàng, KTV lập báo cáo kiểm
toán dạng nào sau đây?
A.Dạng ngoại trừ C. Dạng trái ngược
B. Dạng từ chối D. Không lập BCKT
Câu 27: Khi KTV yêu cầu đơn vị sửa chữa nhiều sai phạm trọng yếu lan tỏa trên
BCTC, nếu đơn vị không chấp nhận sửa chữa, KTV sẽ đưa ra BCKT dạng nào?
A.Chấp nhận toàn phần C. Từ chối
B. Ngoại trừ D. Trái ngược
Câu 28: Khi KTV yêu cầu đơn vị sửa chữa nhiều sai phạm trọng yếu lan tỏa trên
BCTC, nếu đơn vị chấp nhận sửa chữa, KTV sẽ đưa ra BCKT dạng nào?
A.Chấp nhận toàn phần C. Từ chối
B. Ngoại trừ D. Trái ngược
Câu 29: Khi lập BCKT dạng từ chối, phí của cuộc kiểm toán được lấy từ đâu?
A.Từ đơn vị được kiểm toán
B. Từ công ty kiểm toán
C. Không thu phí kiểm toán
Câu 30: Khi phạm vi kiểm toán bị giới hạn mức độ thông thường không lan
tỏa, KTV sẽ đưa ra ý kiến kiểm toán dạng gì?
A.Chấp nhận toàn phần C. Từ chối
B. Ngoại trừ D. Trái ngược

Preview text:

Câu hỏi trắc nghiệm kiểm toán căn bản:
Câu 1: Loại kiểm toán nào sau đây còn được gọi là kiểm toán tính quy tắc? A.Kiểm toán độc lập C. Kiểm toán tuân thủ B.Kiểm toán Nhà nước D. Kiểm toán hoạt động
Câu 2: Khi thực hiện kiểm toán BCTC, KTV phải tuân thủ chuẩn mực nào sau đây? A.Chuẩn mực kế toán C. Cả 2 chuẩn mực B. Chuẩn mực kiểm toán
Câu 3: KTV nào sau đây đạt được tính độc lập cao nhất? A.KTV Nhà nước C. KTV nội bộ B. KTV độc lập D. Cả 3 loại KTV trên
Câu 4: Loại kiểm toán nào sau đây cần phải ký hợp đồng kiểm toán? A.Kiểm toán BCTC C. Kiểm toán độc lập B. Kiểm toán hoạt động D. Kiểm toán nhà nước
Câu 5: Cuộc kiểm toán mà khi thực hiện có thu phí là cuộc kiểm toán do tổ chức
kiểm toán nào thực hiện? A.Kiểm toán nội bộ C. Kiểm toán độc lập B. Kiểm toán nhà nước
D. Cả 3 tổ chức kiểm toán trên
Câu 6: Trong quá trình thực hiển kiểm toán, KTV phải tuân thủ một số nguyên tắc
nhất định. Ngtắc nào trong số những ngtắc dưới đây là yêu cầu mang tính đặc thù nhất của KTV hành nghề?
A.Thận trọng nghề nghiệp C. Có năng lực B.Độc lập
D. Thích ứng với những yêu cầu về sự hiểu biết chung
Câu 7: Mục đích của kiểm toán BCTC là gì sau đây?
A.Phát hiện sai sót trên BCTC được kiểm toán
B. Nhằm đáp ứng yêu cầu của pháp luật
C. Nhằm đưa ra nhận xét về BCTC được kiểm toán
D. Làm giảm trách nhiệm của nhà quản lý đơn vị đối với BCTC
Câu 8: Ai chịu trách nhiệm trong việc ngăn chặn và phát hiện gian lận, sai sót trên BCTC của một đơn vị?
A.KTV thực hiện cuộc kiểm toán C. KTV nội bộ B. Ban giám đốc
Câu 9: Trong cuộc kiểm toán BCTC, mục đích của KTV là phát hiện ra các GL và SS. Đúng hay Sai? A.Đúng B. Sai
Câu 10: Khi phạm vi kiểm toán không bị hạn chế thì KTV:
A.Không có cơ sở để đưa ra ý kiến nhận xét
B. Đủ cơ sở để đưa ra ý kiến nhận xét
C. Không ảnh hưởng đến ý kiến nhận xét của KTV
Câu 11: Câu nào dưới đây mô tả phù hợp nhất về trọng yếu?
A.Trọng yếu được xác định bằng tỷ lệ phần trăm cố định của tổng TS
B. Trọng yếu được xác định bằng tỷ lệ phần trăm cố định của LN thuần
C. Trọng yếu không dựa vào thực tế của công ty được kiểm toán mà dựa vào chỉ dẫn của cty kiểm toán
D. Trọng yếu là độ lớn của sai phạm mà dựa vào mức đó, BCTC của đơn vị có thể bị sai lệch.
Câu 12: Rủi ro kiểm soát liên quan đến?
A.Hoạt động và ngành nghề kinh doanh của khách hàng
B. Sự yếu kém của hệ thống kiểm soát nội bộ
C. KTV không phát hiện ra các sai sót trọng yếu trong quá trình kiểm toán
D. KTV đưa ra ý kiến nhận xét không thích hợp về BCTC được kiểm toán
Câu 13: Câu nào sau đây đúng về rủi ro kiểm toán:
A.Rủi ro kiểm toán là khả năng tồn tại những sai sót trọng yếu trong BCTC của
đơn vị trước khi xét đến tính hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ
B. Rủi ro kiểm toán là khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị không phát
hiện, ngăn ngừa được những gian lận sai sót trọng yếu trên BCTC.
C. Rủi ro kiểm toán là khả năng KTV không phát hiện ra các sai sót trọng yếu trên BCTC được kiểm toán
D. Rủi ro kiểm toán là khả năng KTV đưa ra ý kiến không thích hợp khi BCTC
được kiểm toán vẫn còn tồn tại sai sót trọng yếu
Câu 14: Mục đích thu thập bằng chứng kiểm toán của KTV là để làm gì sau đây?
A.Xây dựng một chương trình kiểm toán tối ưu
B. Xác định quy mô của cuộc kiểm toán
C. Làm cơ sở để đưa ra ý kiến nhận xét về thông tin được kiểm toán
D. Để hoàn thiện hồ sơ kiểm toán
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về tính trọng yếu là đúng?
A.Thông tin là trọng yếu nếu việc thiếu thông tin này hoặc sai sót của thông tin ảnh
hưởng đến quyết định của người sử dụng thông tin
B. Tính trọng yếu được xác định dựa trên doanh thu
C. Tính trọng yếu được xác định dựa trên độ lớn của sai phạm
Câu 16: Nội dung nào sau đây là 1 ví dụ về rủi ro tiềm tàng
A.Công ty đang mở rộng thị trường kinh doanh
B. Công ty không cần mật khẩu để đăng nhập vào phần mềm kế toán
C. Công ty không sự dụng sổ TSCĐ để theo dõi TSCĐ
Câu 17: Việc phân tích, đánh giá rủi ro tiềm tàng là cơ sở để KTV thực hiện công việc gì sau đây?
A.Lựa chọn các phương pháp kiểm toán
B. Xác định khối lượng công việc kiểm toán
C. Xác định mức trọng yếu
Câu 18: Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán, nếu đánh giá rủi ro tiềm tàng là
cao, rủi ro kiểm soát là cao thì KTV sẽ dự kiến rủi ro phát hiện ở mức nào sau đây? A.Cao C. Trung bình B. Thấp D. Không ảnh hưởng
Câu 19: Rủi ro phát hiện liên quan đến?
A.Hoạt động và ngành nghề kinh doanh của khách hàng
B. Sự yếu kém của hệ thống kiểm soát nội bộ
C. KTV không phát hiện ra các sai sót trọng yếu trong quá trình kiểm toán
D. KTV đưa ra ý kiến nhận xét không thích hợp về BCTC được kiểm toán
Câu 20: Nội dung nào sau đây là một ví dụ về rủi ro kiểm soát?
A.Đơn vị có ít nhân viên phòng kế toán
B. Cty kinh doanh nhiều mặt hàng với nhiều chủng loại
C. KTV không phát hiện hết các sai sót trọng yếu trên BCTC
D. BCTC của đơn vị tồn tại nhiều ước tính kế toán
Câu 21: Khi KTV yêu cầu đơn vị sửa chữa một vài sai phạm trọng yếu không lan
tỏa trên BCTC nhưng đơn vị không đồng ý điều chỉnh, KTV sẽ phát hành BCKT dạng gì? A.Chấp nhận toàn phần C. Từ chối B. Ngoại trừ D. Trái ngược
Câu 22: Báo cáo kiểm toán dạng nào thể hiện BCTC được kiểm toán không còn
tồn tại sai phạm trọng yếu? ⇨ Chấp nhận toàn phần
Câu 23: Khi phạm vi kiểm toán bị giới hạn không thể khắc phục được, KTV sẽ đưa ra ý kiến dạng nào?
A.Dạng chấp nhận toàn phần C. Dạng trái ngược B. Dạng ngoại trừ D. Dạng từ chối
Câu 24: Khi KTV yêu cầu đơn vị sửa chữa một vài sai phạm trọng yếu không lan
tỏa trên BCTC, nếu đơn vị chấp nhận sửa chữa, KTV sẽ đưa ra BCKT dạng nào? A.Chấp nhận toàn phần C. Từ chối B. Ngoại trừ D. Trái ngược
Câu 25: Khi từ chối cuộc kiểm toán cho đơn vị khách hàng, phí của cuộc kiểm toán lấy từ đâu?
A.Đơn vị được kiểm toán B.Cty kiểm toán
C. Không thu phí kiểm toán
Câu 26: Khi từ chối cuộc kiểm toán cho đơn vị khách hàng, KTV lập báo cáo kiểm toán dạng nào sau đây? A.Dạng ngoại trừ C. Dạng trái ngược B. Dạng từ chối D. Không lập BCKT
Câu 27: Khi KTV yêu cầu đơn vị sửa chữa nhiều sai phạm trọng yếu và lan tỏa trên
BCTC, nếu đơn vị không chấp nhận sửa chữa, KTV sẽ đưa ra BCKT dạng nào? A.Chấp nhận toàn phần C. Từ chối B. Ngoại trừ D. Trái ngược
Câu 28: Khi KTV yêu cầu đơn vị sửa chữa nhiều sai phạm trọng yếu và lan tỏa trên
BCTC, nếu đơn vị chấp nhận sửa chữa, KTV sẽ đưa ra BCKT dạng nào? A.Chấp nhận toàn phần C. Từ chối B. Ngoại trừ D. Trái ngược
Câu 29: Khi lập BCKT dạng từ chối, phí của cuộc kiểm toán được lấy từ đâu?
A.Từ đơn vị được kiểm toán B. Từ công ty kiểm toán
C. Không thu phí kiểm toán
Câu 30: Khi phạm vi kiểm toán bị giới hạn ở mức độ thông thường và không lan
tỏa, KTV sẽ đưa ra ý kiến kiểm toán dạng gì? A.Chấp nhận toàn phần C. Từ chối B. Ngoại trừ D. Trái ngược