1
CHƯƠNG 3
1. u thông hàng hoá gin đơn nhm mc đích gì?
b. Giá tr .
c. Giá tr th ng dư.
d. Giá tr và giá tr th ng dư.
2. c chung cĐâu là công th a tư bn?
b. T H T.
d. T’ H T.
3. Gi a công th c lưu thông hàng hoá gin đơn H T H và công thc lưu
thông c n T a tư b H T’, chúng có đim gi ng nhau l gì? Ch n ph à án
đoán sai.
a. Lưu thông hàng hoá n đơn và lưu thông ca tư bn đgi u c s hi n di n c a
tin v hà àng.
b. Lưu thông hàng hoá gin đơn và lưu thông ca tư bn đ u c qu tr nh mua á
bán di n ra.
c. Lưu thông hàng hoá gin đơn và lưu thông ca tư bn đ u thit lp mi quan h
gia ngưi mua v i b n. à ngư á
d. Lưu thông hàng hoá gin đơn và lưu thông ca tư bn đ c đ
à á
4. Giá tr s d ng c a hàng hoá s ng có tính ch c bi t gì? c lao đ t đ
a. T o ra c a c i nh m th a mãn nhu c u con ngưi.
ớn hơn giá tr c lao đ
c. T o ra giá tr s d ng l ớn hơn bn thân nó.
d. T o ra c a c i v t ch t và tinh th n cho ngưi lao đng.
5. Giá tr hàng hóa s c lao đng mang yếu t nào?
a. Tinh th n và v t ch t.
c. V t ch t và l ch s .
d. Tinh th n và t do.
6. Giá tr s d ng c a hàng hóa s c lao đng đưc coi là:
a. Cha kha đ gi i quy t mâu thu n gi a tư bn và tư bn.
b. Cha kha đ tư b
2
c. Cha kha đ gi i quy t mâu thu n gi a tư bn và lao đng.
d. Cha kha đ gi i quy t mâu thu n c a xã h i tư bn.
7. Th c ch t c a tư bn là gì?
ng dư b t lao đ
b. L to n b s ti n c a nh n cà à à tư b đưc.
c. L to n b à à tư liu sn xut c a xã h i.
d. L to n b à à tư b cho lao đn tr ng làm thuê.
8. n kh bi n (v) là gì? b ế
a. Là b ph n tư bn dng đ mua tư li u sn xut, giá tr c a n đưc tăng lên sau
quá trình s n xu t.
n tư bn dng đ c lao đ a n đưc tăng lên sau
c. Là b ph n tư bn dng đ mua tư li u sn xut, giá tr c a nó gi m đi sau quá
trình s n xu t.
d. Là b ph n tư bn dng đ mua sc lao đ a n không tăng lên sau ng, giá tr c
quá trình s n xu t.
9. T su t giá tr thng dư là gì?
a. Là t l ph a giá tr th n trăm gi ng dư và tư b ng trưn c.
n trăm gi ng dư và tư b
c. Là t l ph a giá tr th n trăm gi ng dư và tư bn bt bin.
d. Là t l ph n trăm gia giá thng dư và tư bn lưu đng.
10. Trong phương pháp sn xut giá tr th ng dư tuyt đi, ngưi lao đng
mun gi m th i gian lao đng trong ngày còn nhà đu tư li mu n kéo dài
thi gian lao đng trong ngày, gi i h n t i thi u c a ngày lao đng là bao
nhiêu?
a. Đ b đ p giá tr s c lao đng ca công nhân.
b. B ng th i gian lao đng cn thit.
c. Do nhà tư bn quy đnh.
ớn hơn thi gian lao đ .
11. m gi ng nhau giĐi a phương pháp giá tr ng dư tuyt đi và phương th
pháp giá tr th ng dư tương đi là gì?
a. Đu làm cho th ng th i gian lao đ ng dư tăng lên.
b. Đu to ra giá tr thng dư và b nhà tư b n chi m không.
c. Đ ng dư tăng lên.
3
d. C ba phương án đu đúng.trên

Preview text:

CHƯƠNG 3
1. Lưu thông hàng hoá giản đơn nhằm mục đích gì? ị ử ụ b. Giá trị. c. Giá trị thặng dư.
d. Giá trị và giá trị thặng dư.
2. Đâu là công thức chung của tư bn? – – T’. b. T – H – T. c. H – T – H’. d. T’ – H – T.
3. Gia công thức lưu thông hàng hoá giản đơn H – T H và công thức lưu
thông của tư bản T H T’, chúng có điểm ging nhau là gì? Chn phán đoán sai.
a. Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đu c s hin din của tin và hàng.
b. Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đu c quá trnh mua – bán din ra.
c. Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đu thit lp mi quan h
gia ngưi mua và ngưi bán.
d. Lưu thông hàng hoá giản đơn và lưu thông của tư bản đ  ục đ à á ị ử ụ
4. Giá tr s dng ca hàng hoá sức lao động có tính chất đặc bit gì?
a. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con ngưi. ạ
ị ớ ớn hơn giá trị ủ ức lao độ
c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
d. Tạo ra của cải vt chất và tinh thần cho ngưi lao động.
5. Giá tr hàng hóa sức lao động mang yếu t nào?
a. Tinh thần và vt chất. ầ ị ử
c. Vt chất và lịch sử. d. Tinh thần và t do.
6. Giá tr s dng ca hàng hóa sức lao động được coi là:
a. Cha kha để giải quyt mâu thuẫn gia tư bản và tư bản. b. Cha kha để ả  ẫ ứ ủ tư bả 1
c. Cha kha để giải quyt mâu thuẫn gia tư bản và lao động.
d. Cha kha để giải quyt mâu thuẫn của xã hội tư bản.
7. Thc cht của tư bản là gì? ị ạ ị ặng dư bằ ột lao độ ủ
b. Là toàn bộ s tin của nhà tư bản c đưc.
c. Là toàn bộ tư liu sản xuất của xã hội.
d. Là toàn bộ tư bản trả cho lao động làm thuê.
8. Tư bản kh biến (v) là gì?
a. Là bộ phn tư bản dng để mua tư liu sản xuất, giá trị của n đưc tăng lên sau quá trình sản xuất. ộ n tư bản dng để ức lao độ
ị ủa n đưc tăng lên sau ả ấ
c. Là bộ phn tư bản dng để mua tư liu sản xuất, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất.
d. Là bộ phn tư bản dng để mua sức lao động, giá trị của n không tăng lên sau quá trình sản xuất.
9. T sut giá tr thặng dư là gì?
a. Là tỷ l phần trăm gia giá trị thặng dư và tư bản ứng trước. ỷ  ần trăm gi ị ặng dư và tư bả ả 
c. Là tỷ l phần trăm gia giá trị thặng dư và tư bản bất bin.
d. Là tỷ l phần trăm gia giá thặng dư và tư bản lưu động.
10. Trong phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối, người lao động
mun gim thời gian lao động trong ngày còn nhà đầu tư lại mun kéo dài
thời gian lao động trong ngày, gii hn ti thiu của ngày lao động là bao nhiêu?
a. Đủ b đắp giá trị sức lao động của công nhân.
b. Bằng thi gian lao động cần thit.
c. Do nhà tư bản quy định.
ớn hơn thi gian lao độ ầ  .
11. Điểm ging nhau giữa phương pháp giá trị thặng dư tuyệt đối và phương
pháp giá tr thặng dư tương đối là gì?
a. Đu làm cho thi gian lao động thặng dư tăng lên.
b. Đu tạo ra giá trị thặng dư và bị nhà tư bản chim không. c. Đ ỷ ấ ị ặng dư tăng lên. 2
d. Cả ba phương án trên đu đúng. 3