Câu hỏi trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu hỏi trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
23 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu hỏi trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

68 34 lượt tải Tải xuống
U H I TRẮẮC NGHI M
MÔN KINH TẾẮ CHÍNH TR C - LẾNIN
(CH NG 2: HÀNG HOÁ, TH TR NG VÀ VAI TRÒ C A CÁC CHƯƠ ƯỜ
TH THAM GIA TH TR NG) ƯỜ
Câu 1: Sản xuất hàng hoá là...
A. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm không
nhằm mục đích phục vụ nhu cầu tiêu dùng của chính mình mà để trao đổi, mua bán
B. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả
mãn nhu cầu của bản thân người sản xuất
C. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả
mãn nhu cầu mang tính nội bộ I
D. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm nhằm
mục đích trao đổi, mua bán
Câu 2. Hình thức kinh tế đầu tiên của xã hội loài người là....
A.kinh tế hàng hoá
B. Kinh tế cá thể
C. kinh tế tự nhiên
D. kinh tế thị trường
Câu 3: Chọn phương án đúng nhất: Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên cơ
sở...
A. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
C. Phân công lao động nội bộ và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người
sản xuất
Câu 4: Mục đích của người sản xuất trong kinh tế tự nhiên là gì?
A. Trao đổi, mua bán
B. Tự tiêu dùng
C. Tăng năng suất lao động
D. Tăng cường độ lao động
Câu 5: Phân công lao động xã hội là:
A. Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành, nghề khác nhau
B. Sự chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người đảm nhận một công đoạn
C. Sự phân chia tư liệu sản xuất giữa các ngành
D. Sự phân chia giữa các thành viên trong nội bộ gia đình
Câu 6: Mục đích của người sản xuất trong kinh tế hàng hoá là...
A. trao đổi, mua bán
B. tự tiêu dùng
C. tăng năng suất lao động
D. tăng cường độ lao động
Câu 7: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Phân công lao động xã hội là sự
...(1)... lao động trong xã hội thành các ngành, lĩnh vực sản xuất ...(2)... tạo nên
sự ...(3)... của những người sản xuất những ngành, nghề khác nhau.
A. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) chuyên môn hoá
B. (1) phân chia, (2) giôống nhau, (3) chuyên môn hoá
C. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) hi n đ i hoá
D. (1) phân chia, (2) giôống nhau, (3) hi n đ i hoá
Câu 8: Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hoá là gì?
A. Phân công lao động xã hội và đa dạng hoá các thành phần kinh tế
B. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
C. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 9: Ưu thế của sản xuất hàng hoá là...
A. thúc đẩy sự phân công lao động xã hội, năng suất lao động và mở rộng giao lưu kinh tế
B. thúc đẩy phân công lao động xã hội, chuyên môn hoá sản xuất và mở rộng giao lưu kinh tế
C. thúc đẩy năng suất lao động, phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu
kinh tế
D. phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu kinh tế
Câu 10: Chọn phương án đúng nhất: Mặt trái của sản xuất hàng hoá là gì?
A. Phân hoá giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, khai thác cạn kiệt các
nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Phân hoá giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường
C. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, khai thác cạn kiệt các
nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, làm xuống cấp một
số giá trị văn hoá truyền thống
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá là...
A.sản phẩm của lao động thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
B. sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua
trao đổi, mua bán
C. sản phẩm của lao động, thoả mãn nhu cầu của chính những người sản xuất ra hàng hoá
D. sản phẩm của lao động, thoả mãn nhu cầu của những người khác không thông qua trao
đổi, mua bán
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá có những đặc điểm nào?
A. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
B. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
C. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau
D. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau
Câu 13: Chọn phương án đúng nhất: Đặc điểm của hàng hoá hữu hình là...
A. có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị
cùng diễn ra
B. không thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và
giá trị cùng diễn ra
C. có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và
giá trị cùng diễn ra
D. không thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng
và giá trị cùng diễn ra
Câu 14: Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm sản xuất
ra để...
A. tiêu dùng cho chính người sản xuất ra nó,
B. trao đổi hoặc mua bán trên thị trường
C. biếu, tặng
D. cho
Câu 15: Phân công lao động xã hội làm cho những người sản xuất hàng hóa...
A. độc lập với nhau
B. phụ thuộc vào nhau
C. đối lập với nhau
D. tách rời nhau
Câu 16: C. Mác cho rằng, các hàng hoá trao đổi được với nhau, bởi vì...
A. Đêều là s n ph m c a lao đ ng, kêốt tinh m t l ng lao đ ng xã h i bằềng nhau ượ
B. Đêều tính đêốn th i gian hao phí lao đ ng xã h i câền thiêốt đ s n xuâốt
C. Có l ng hao phí v t t , kĩ thu t bằềng nhauượ ư
D. Đêều có giá tr s d ng
Câu 17: Số lượng các giá trị sử dụng của hàng hoá phụ thuộc vào nhân tố
nào?
A. Nh ng yêốu tôố điêều ki n t nhiên
B. Trình đ khoa h c công ngh
C. Chuyên môn hoá s n xuâốt
D. Phong t c, t p quán
Câu 18: Giá trị sử dụng của hàng hoá nhằm...
A. tho mãn nhu câều c a ng i s n xuâốt ra nó ườ
B. tho mãn nhu câều c a ng i mua ườ
C. tho mãn nhu câều c a ng i bán ườ
D. tho mãn nhu câều c a ng i qu n lí ườ
Câu 19: Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất hàng
hóa làm cho những người sản xuất hàng hóa...
A. Đ c l p, đôối l p v i nhau
B. Ph thu c vào nhau
C. V a đ c l p, đôối l p, v a ph thu c vào nhau
D. Tách r i nhau
Câu 20: Mục đích của kinh tế tự nhiên là...
A. Trao đ i
B. Tiêu dùng cho b n thân ng i s n xuâốt ra nó ườ
C. Biêốu, t ng
D. Mua bán
Câu 21: Giá trị hàng hoá được tạo ra từ quá trình..
A. s n xuâốt
B. phân phôối
C. trao đ i
D. tiêu dùng
Câu 22: Nhân tố nào quyết định giá trị hàng hoá?
A. S khan hiêốm c a hàng hoá
B. Giá tr s d ng c a hàng hoá
C. Hao phí lao đ ng c a ng i s n xuâốt ườ
D. Lao đ ng c th c a ng i s n xuâốt hàng hoá ườ
Câu 23: Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị hàng hoá là...
A. giá tr th ng d ư
B. giá tr cá bi t
C. giá tr trao đ i
D. giá tr xã h i
Câu 24: Mục đích của sản xuất hàng hóa là vì:
A. L i nhu n
B. Giá tr s d ng
C. Cho, t ng
D. Mua, bán
Câu 25: Lao động của người sản xuất hàng hóa...
A. V a mang tính đ c thù, v a mang tính ph biêốn
B. V a mang tính t nhân. v a mang tính xã h i ư
C. V a mang tính gi n đ n, v a mang tính ph c t p ơ
D. V a mang tính đ c l p, v a mang tính ph thu c
Câu 26: Giá cả hàng hoá là...
A. giá tr c a hàng hoá
B. quan h vêề l ng gi a hàng và tiêền ượ
C. s bi u hi n bằềng tiêền c a giá tr s d ng hàng hoá
D. s bi u hi n bằềng tiêền c a giá tr hàng hoá
Câu 27: Để xác định giá cả của hàng hoá cần dựa trên cơ sở nào?
A. Giá tr c a hàng hoá
B. Quan h cung, câều vêề hàng hoá
C. Giá tr s d ng c a hàng hoá
D. Môốt th i th ng c a hàng hoá ượ
Câu 28: Chọn phương án đúng nhất: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng
hóa là...
A. Lao đ ng c th và lao đ ng tr u t ng ượ
B. Lao đ ng gi n đ n và lao đ ng ph c t p ơ
C. Lao đ ng c th và lao đ ng ph c t p
D. Lao đ ng gi n đ n và lao đ ng tr u t ng ơ ượ
Câu 29: Lao động cụ thể là...
A. S tiêu hao s c lao đ ng c a ng i s n xuâốt hàng hóa nói chung ườ
B. S tiêu hao s c c bằốp, thâền kinh ơ
C. Lao đ ng có ích d i m t hình th c c th c a nh ng nghêề nghi p chuyên môn ướ
nhâốt đ nh
D. Lao đ ng chuyên môn hóa
Câu 30: Cơ sở để hàng hoá A có thể trao đổi được với hàng hoá B là...
A. l ng lao đ ng hao phí c a hàng hoá A=hàng hoá Bượ
B. l ng lao đ ng hao phí c a hàng hoá A> hàng hoá Bượ
C. l ng lao đ ng hao phí c a hàng hoá A< hàng hoá Bượ
D. C A, B, C đêều sai
Câu 31: Giá trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù...
A. vĩnh viêễn
B. l ch s
C. tâốt nhiên
D. ngâễu nhiên
Câu 32: Giá trị của hàng hoá là phạm trù...
A. vĩnh viêễn
B. l ch s
C. tâốt nhiên
D. ngâễu nhiên
Câu 33: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Thời gian lao động xã hội cần
thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong
những điều kiện ...(1)... của xã hội với trình độ ...(2)... trung bình, cường độ
lao động ...(3)...
A. (1) tôốt, (2) thành th o, (3) tôốt
B. (1) trung bình, (2) thành th o, (3) trung bình
C. (1) bình th ng, (2) thành th o, (3) trung bìnhườ
D. (1) xâốu, (2) trung bình, (3) xâốu
Câu 34: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá là gì?
A. L ng lao đ ng đã hao phí đ s n xuâốt ra hàng hoá đóượ
B. Th i gian lao đ ng hao phí s n xuâốt ra hàng hoá đó
C. Lao đ ng tr u t ng c a ng i s n xuâốt hàng hoá kêốt tinh trong hàng hoá đó ượ ườ
D. Lao đ ng sôống c a ng i s n xuâốt hàng hoá kêốt tinh trong hàng hoá đó ườ
Câu 35: Lao động đòi hỏi phải được đào tạo, huấn luyện thành lao động
chuyên môn lành nghề mới có thể tiến hành được là...
A. Lao đ ng gi n đ n ơ
B. Lao đ ng ph c t p
C. Lao đ ng c th
D. Lao đ ng tr u t ng ượ
Câu 36: Mặt nào trong lao động sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị hàng hóa?
A. Lao đ ng c th
B. Lao đ ng tri u t ng ượ
C. Lao đ ng t nhân ư
D. Lao đ ng cá bi t
Câu 37: Khi năng suất lao động tăng lên thì...
A. t ng sôố s n ph m tằng và l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá gi m ượ ơ
B. t ng sôố s n ph m gi m và l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá tằng ượ ơ
C. t ng sôố s n ph m tằng và l ng gi tr trong m t đ n v hàng hoá tằng ượ ơ
D. t ng sôố s n ph m gi m và l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá gi m ượ ơ
Câu 38: Chọn phương án đúng nhất: Việc tăng năng suất lao động ảnh hưởng
đến các nhân tố khác như thế nào?
A. T ng sôố s n ph m tằng, t ng giá tr s n ph m không đ i và l ng giá tr trong m t đ n v ượ ơ
hàng hoá gi m
B. T ng sôố s n ph m tằng, t ng giá tr s n ph m tằng và l ng giá tr trong m t đ n ượ ơ
v hàng hoá gi m
C. T ng sôố s n ph m tằng, t ng giá tr s n ph m gi m và l ng giá tr trong m t đ n ượ ơ
v hàng hoá gi m
D. T ng sôố s n ph m tằng, t ng giá tr s n ph m không đ i và l ng giá tr trong ượ
m t đ n v hàng hoá tằng ơ
Câu 39: Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là:
A. T o ra giá tr hàng hóa
B. Nâng cao nằng suâốt và châốt l ng hàng hóaượ
C. T o ra giá tr s d ng c a hàng hóa
D. T o ra tính h u ích c a s n ph m
Câu 40: Mâu thuẫn cơ bản của lao động sản xuất hàng hóa là:
A. Mâu thuâễn gi a lao đ ng t nhân và lao đ ng xã h i ư
B. Mâu thuâễn gi a giá tr s d ng và giá tr c a hàng hóa
C. Mâu thuâễn gi a giá tr và giá c hàng hóa
D. Mâu thuâễn giai câốp b tr và giai câốp thôống tr
Câu 41: Quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị trong một đơn vị
hàng hoá là...
A. t l thu n
B. t l ngh ch
C. không đ i
D. quyêốt đ nh l ng giá tr s d ng ượ
Câu 42: Chọn phương án đúng: Khi tăng cường độ lao động thì...
A. t ng sôố s n ph m tằng và l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá gi m ượ ơ
B. t ng sôố s n ph m tằng và l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá tằng ượ ơ
C. t ng sôố s n ph m tằng và l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá không đ i ượ ơ
D. t ng sôố s n ph m tằng và l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá gi m ượ ơ
Câu 43: Chọn phương án đúng: Việc tăng cường độ lao động làm cho...
A. t ng sôố s n ph m tằng, t ng giá tr s n ph m làm ra tằng và l ng giá tr trong m t đ n v ượ ơ
hàng hoá tằng
B. t ng sôố s n ph m đ c s n xuâốt ra tằng, t ng giá tr s n ph m tằng và l ng giá tr trong ượ ượ
m t đ n v hàng hoá gi m ơ
C. t ng sôố s n ph m tằng, t ng giá tr s n ph m tằng và l ng giá tr trong m t đ n ượ ơ
v hàng ho không đ i
D. t ng sôố s n ph m tằng, t ng giá tr s n ph m gi m và l ng giá tr trong m t đ n ượ ơ
v hàng hoá gi m
Câu 44: Chọn phương án đúng: Hai thuộc tính của hàng hóa là...
A. Giá tr s d ng và giá tr trao đ i
B. Giá tr s d ng và giá tr
C. Giá tr và giá tr trao đ i
D. Lao đ ng c th và lao đ ng tr u t ng ượ
Câu 45: Khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì...
A. t ng sôố s n ph m và l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá c ng tằng lên 2 lâền ượ ơ
B. t ng sôố s n ph m tằng lên 2 lâền và l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá cũng gi m ượ ơ
xuôống 2 lâền
C. t ng sôố s n ph m và l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá cùng gi m xuôống 2 lâền ượ ơ
D. t ng sôố s n ph m gi m xuôống 2 lâền và l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá cũng tằng ượ ơ
lên 2 lâền
Câu 46: Hàng hóa là sản phẩm của lao động...
A. Đ th a mãn nhu câều tiêu dùng c a ng i s n xuâốt ra nó ườ
B. Đ trao đ i, mua bán và cho, t ng
C. Th a mãn nhu câều c a con ng i thông qua trao đ i, mua bán trên th tr ng ườ ườ
D. C A, B, C đêều sai
Câu 48: Giá trị sử dụng của hàng hóa là...
A. Công d ng c a v t ph m th a mãn nhu câều nào đó c a con ng i ườ
B. Công c c a v t ph m th a mãn nhu câều nào đó c a ng i s n xuâốt ra ườ
C. Ch c nằng c a v t ph m th a mãn nhu câều tiêu dùng c a ng i s n xuâốt t cung ư
t câốp
D. C A, B, C đêều sai
Câu 49: Các nhân tố khác biến động như thế nào khi tăng cường độ lao động
lên 2 lần?
A. T ng sôố s n ph m, t ng giá tr s n ph m và l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá cùng ượ ơ
tằng lên 2 lâền
B. T ng sôố s n ph m, t ng giá tr s n ph m và l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá cùng ượ ơ
gi m xuôống 1/2 lâền
C. T ng sôố s n ph m, t ng giá tr s n ph m cùng tằng lên 2 lâền và l ng giá tr trong m t đ n ượ ơ
v hàng hoá không đ i
D. T ng sôố s n ph m, t ng giá tr s n ph m cùng gi m xuôống 1/2 lâền và l ng giá tr trong ượ
m t đ n v hàng hoá không đ i ơ
Câu 50: Năng suất lao động tăng lên 2 lần làm cho...
A. t ng sôố s n ph m tằng 2 lâền, t ng giá tr s n ph m không đ i và l ng giá tr trong m t ượ
đ n v hàng hoá gi m xuôống 2 lâềnơ
B. t ng sôố s n ph m tằng, t ng giá tr s n ph m gi m xuôống 1/2 lâền và l ng giá tr trong m t ượ
đ n v hàng hoá tằng lên 2 lâềnơ
C. t ng sôố s n ph m gi m, t ng giá tr s n ph m tằng lên 2 lâền và l ng giá tr trong m t đ n ượ ơ
v hàng hoá không đ i
D, t ng sôố s n ph m gi m, t ng giá tr s n ph m gi m xuôống 1/2 lâền và l ng giá tr trong ượ
m t đ n v hàng hoá không đ i ơ
Câu 51: Chọn phương án đúng: Giá trị sử dụng của hàng hóa là...
A. Ph m trù l ch s
B. Ph m trù vĩnh viêễn
C. V a là ph m trù l ch s , v a là ph m trù vĩnh viêễn
D. Ph m trù tr u t ng ượ
Câu 52: Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần
thì...
A. t ng sôố s n ph m tằng lên 4 lâền, t ng giá tr s n ph m tằng 2 lâền B. t ng sôố s n ph m tằng
2 lâền, t ng giá tr s n ph m tằng lên 2 lâền
C. l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá gi m 2 lâền, t ng giá tr s n ph m tằng 2 lânượ ơ
D. t ng sôố s n ph m tằng 2 lâền, l ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá gi m 2 lâền ượ ơ
Câu 53: Điểm giống nhau khi tăng năng suất lao động và cường độ lao động là
gì?
A. L ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá gi mượ ơ
B. L ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá tằng ượ ơ
C. L ng giá tr trong m t đ n v hàng hoá không đ iượ ơ
D. T ng sôố s n ph m tằng
Câu 54: Nhân tố cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội là..
A. tằng nằng suâốt lao đ ng
B. tằng sôố ng i lao đ ngườ
C. tằng c ng đ lao đ ngườ
D. kéo dài th i gian lao đ ng
Câu 57: Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của...
A. Giá tr s d ng
B. Giá tr hàng hóa
C. Giá tr trao đ i
D. Giá tr
Câu 58: Lao động phức tạp là...
A. lao đ ng tr i qua huâốn luy n, đào t o, lao đ ng thành th o
B. lao đ ng xã h i câền thiêốt
C. lao đ ng tr u t ng ượ
D. lao đ ng th công
Câu 59: Giá cả hàng hóa là...
A. Giá tr c a hàng hóa
B. Quan h vêề l ng gi a hàng và tiêền ượ
C. Bi u hi n bằềng hi n v t c a giá tr hàng hóa
D. Bi u hi n bằềng tiêền c a giá tr hàng hóa
Câu 60: Mức độ phức tạp của lao động thể hiện điều gì?
A. Trong cùng m t th i gian, m t ho t đ ng lao đ ng ph c t p sẽễ t o ra đ c nhiêều l ng giá ượ ượ
tr h n so v i lao đ ng gi n đ n ơ ơ
B. Lao đ ng ph c t p là lao đ ng ph i qua huâốn luy n, đào t o
C. Lao đ ng ph c t p và lao đ ng gi n đ n đêều là s thôống nhâốt c a m t c th và m t tri ơ
t ngượ
D. Quy lao đ ng ph c t p thành lao đ ng gi n đ n ơ
Câu 61: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá có hai thuộc tính giá trị và giá
trị sử dụng, bởi vì...
A. Lao đ ng s n xuâốt hàng hoá có tính hai m t: lao đ ng c th và lao đ ng trình t ng ượ
B. Lao đ ng s n xuâốt hàng hoá c m c đích đ trao đ i, mua bán
C. Lao đ ng s n xuâốt hàng hoá có hai lo i lao đ ng ph c t p và lao đ ng gi n đ n ơ
D. Lao đ ng s n xuâốt hàng hoá có tính châốt t nhân và xã h i ư
Câu 62: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là...
A. lao đ ng t nhân và lao đ ng xã h i ư
B. lao đ ng gi n đ n và lao đ ng ph c t p ơ
C. lao đ ng c th và lao đ ng tr u t ng ượ
D. lao đ ng quá kh và lao đ ng sôống
Câu 63: Giá trị sử dụng của hàng hóa được quy định bởi thuộc tính...
A. T nhiên c a hàng hóa
B. Xã h i c a hàng hóa
C. L ch s c a hàng hóa
D. Giá c c a hàng hóa
Câu 64: Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của...
A. Giá tr trao đ i c a hàng hóa
B. Giá tr s d ng c a hàng hóat
C. Giá tr cá bi t c a hàng hóa
D. Giá tr hàng hóa
Câu 65: Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất
A. Ph. Ăngghẽn
B. C. Mác
C. D. Ricacdo
D. A. Smith
Câu 66: Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa với nhau bị
quy định bởi...
A. Tính h u ích c a hàng hóa
B. Giá tr c a hàng hóa
C. Quan h gi a ng i mua và ng i bán ườ ườ
D. Th tr ng ườ
Câu 67: Lao động cụ thể là...
A. lao đ ng chân tay
B. lao đ ng gi n đ n ơ
C. lao đ ng các ngành, nghêề c th
D. lao đ ng có ích d i m t hình th c c th c a nh ng nghêề nghi p chuyên môn nhâốt đ nh ướ
Câu 68: Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng...
A. Th i gian lao đ ng cá bi t c a ng i s n xuâốt hàng hóa ườ
B. Th i gian lao đ ng tâốt yêốu c a ng i s n xuâốt hàng hóa ườ
C. Th i gian lao đ ng th ng d c a ng i s n xuâốt hàng hóa ư ườ
D. Th i gian lao đ ng xã h i câền thiêốt đ s n xuâốt ra hàng hóa
Câu 69: Lao động cụ thể là nguồn gốc của...
A. c a c i
B. giá tr
C. giá tr trao đ i
D. giá tr cá bi t
Câu 70: Lao động cụ thể tạo ra...
A. giá tr c a hàng hoá
B. giá tr s d ng c a hàng hoá
C. giá tr trao đ i c a hàng hoá
D. giá tr cá bi t c a hàng hoá
Câu 71: Giá trị của hàng hóa được tạo bởi...
A. S khan hi m c a hàng hóa
B. Công d ng c a hàng hóa
C. Lao đ ng tr u t ng c a ng i s n xuâốt hàng hóa ượ ườ
D. Lao đ ng cá bi t c a ng i s n xuâốt ườ
Câu 72: Lao động cụ thể phản ánh tính chất nào của người sản xuất hàng
hoá?
A. Vĩnh viêễn
B. Xã h i
C. L ch s
D. T nhânư
Câu 73: Lao động trừu tượng là gì?
A. Lao đ ng c th c a ng i s n xuâốt hàng hoá không k đêốn nh ng hình th c c th c a nó ườ
B. Lao đ ng ph c t p c a ng i s n xuâốt hàng hoá, không k đêốn nh ng hình th c c th c a ườ
C. Lao đ ng cá bi t c a ng i s n xuâốt hàng hoá, không k đêốn nh ng hình th c c th c a ườ
D. Lao đ ng xã h i c a ng i s n xuâốt hàng hóa không k đêốn nh ng hình th c c th c a nó, ườ
đó là s hao phí s c lao đ ng c a ng i s n xuâốt hàng hoá vêề c bằốp, thâền kinh, trí óc ườ ơ
Câu 74: Lao động trừu tượng là nguồn gốc của...
A. c a c i
B. giá tr
C. giá tr trao đ i
D. giá tr cá bi t
Câu 75: Giá trị của hàng hoá được xác định bởi
A. lao đ ng c th
B. lao đ ng ph c t p
C. lao đ ng gi n đ n ơ
D. lao đ ng tr u t ng ượ
Câu 76: Lao động trừu tượng phản ánh tính chất nào của người sản xuất
hàng hoá?
A. Vĩnh viêễn
B. Xã h i
C. L ch s
D. T nhânư
Câu 77: Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là...
A. Công d ng c a hàng hóa
B. S thích c a ng i tiêu dùng ườ
C. S khan hiêốm c a hàng hóa
D. Hao phí lao đ ng kêốt tinh trong hàng hóa
Câu 78: Giá trị sử dụng là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa, còn giá trị là
thuộc tính... ?
A. T nhiên c a hàng hóa
B. Xã h i c a hàng hóa
C. C bi t c a hàng hóa
D. T nhân c a hàng hóaư
Câu 79: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa?
A. Máy móc nhà x ngưở
B. Lao đ ng c a ng i s n xuâốt hàng hóa ườ
C. Kyễ thu t, công ngh s n xuâốt
D. Dát dai
Câu 80: Cơ sở hình thành giá cả hàng hóa là:
A. Giá tr c a hàng hoá
B. Giá tr s d ng c a hàng hoá
C. M c đ quan tr ng c a hàng hoá đôối v i ng i tiêu dùng ườ
D. Caȧ A, B, C
Câu 81: Giá trị cả biệt của hàng hoá do hao phí lao động.
A. Gi n đ n trung bình quyêốt đ nh ơ
B. C a ngành quyêốt đ nh
C. Cá bi t c a ng i s n xuâốt quyêốt đ nh ườ
D. Xã h i quyêốt đ nh
Câu 83: Hình thái giá trị đầu tiên của tiền tệ là...
A. hình thái giá tr gi n đ n hay ngâễu nhiên ơ
B. hình thái m r ng c a giá tr
C. hình thái chung c a giá tr
D. hình thái tiêền t
Câu 84: Khi sản xuất và trao đổi hàng hoá phát triển đòi hỏi phải có một vật
ngang giá chung xuất hiện ở hình thái nào?
A. Hình thái giá tr gi n đ n hay ngâễu nhiên ơ
B. Hình thái m r ng c a giá tr
C. Hình thái chung c a giá tr
D. Hình thái tiêền t
Câu 85: Giá trị của tất cả mọi hàng hoá đều được biểu hiện của một hàng hoá
đóng vai trò tiền tệ xuất hiện trong hình thái...
A. giá tr gi n đ n hay ngâễu nhiên ơ
B. m r ng c a giá tr
C. chung c a giá tr
D. tiêền t
Câu 86: Bản chất của tiền là gì?
A. Là lo i hàng hoá đ c bi t, làm v t ngang giá chung cho thêố gi i hàng hoá và ph n ánh lao
đ ng xã h i
B. Là lo i hàng hoá đ c bi t, làm v t ngang giá chung cho thêố gi i hàng hoá và
ph n ánh lao đ ng t nhân ư
C. Là lo i hàng hoá đ c bi t, làm v t ngang giá chung cho thêố gi i hàng hoá và ph n ánh lao
đ ng cá bi t
D. Là lo i hàng hoá đ c bi t, làm v t ngang giá chung cho thêố gi i hàng hoá và ph n ánh lao
đ ng th công
Câu 87: Tiền tệ có mấy chức năng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 88: Thực hiện chức năng thước đo giá trị, tiền được dùng để...
A. làm ph ng ti n mua hàng hoáươ
B. đo l ng bi u hi n giá tr c a các hàng hoá khácườ
C. làm ph ng ti n n p thuêốươ
D. làm ph ng ti n tr nươ
Câu 89: Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng phương tiện lưu
thông...
A. Thanh toán
B. Môi gi i trong quá trình trao đ i hàng hoá
C. Nôn thuêố
D. Tr n
Câu 90: Thực hiện chức năng phương tiện thanh toán, tiền được dùng để...
A. môi gi i trong quá trình trao đ i hàng hoá
B. tr n , n p thuêố, tr tiêền mua hàng ch u,...
C. làm ph ng ti n mua hàngươ
D. đo l ng giá tr các hàng hoáườ
Câu 91: Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng tiền tệ thế giới?
A. Ph ng ti n mua bánươ
B. Di chuy n c a c i
C. Mua bán, thanh toán quôốc têố
D. Đo l ng giá tr các hàng hoáườ
Câu 92: Chọn phương án đúng nhất: Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của
hàng hóa là...
A. Ch thôống nhâốt v i nhau.
B. Ch mâu thuâễn v i nhau
C. V a thôống nhâốt, v a mâu thuâễn v i nhau
D. C A, B, C đêều sai
Câu 93: Chọn phương án đúng nhất: Thực hiện chức năng tiền tệ thế giới,
tiền phải đáp ứng yêu cầu...
A. có đ giá tr , tiêền vàng ho c nh ng đôềng tiêền đ c công nh n là ph ng ti n thanh toán ượ ươ
quôốc têố p
B. không đ giá tr , tiêền vàng ho c nh ng đôềng tiêền đ c công nh n là ph ng ti n thanh ượ ươ
toán quôốc têố
C. đ giá tr , tiêền b c ho c nh ng đôềng tiêền đ c công nh n là ph ng ti n thanh toán quôốc ượ ươ
têố
D. đ giá tr , tiêền vàng ho c nh ng đôềng tiêền không đ c công nh n là ph ng ti n thanh ượ ươ
toán quôốc têố
Câu 94: Khi tăng năng suất lao động thì...
A. L ng hàng hoá làm ra trong 1 đ n v th i gian gi m xuôốngượ ơ
B. L ng giá tr 1 đ n v hàng hóa tằng lênượ ơ
C. L ng giá tr 1 đ n v hàng hoá gi m xuôốngượ ơ
D. L ng giá tr 1 đ n v hàng hóa không đ iượ ơ
Câu 95: Chọn phương án đúng nhất: Trong điều kiện nền kinh tế thị trường
hiện nay, một số hàng hoá đặc biệt gồm có...
A. quyêền s d ng đâốt đai, th ng hi u và hàng hoá t li u s n xuâốt ươ ư
B. th ng hi u, hàng ho t li u tiêu dùng, ch ng khoán và m t sôố giâốy t có giáươ ư
khác
C. quyêền s d ng đâốt đai, th ng hi u, ch ng khoán và m t sôố giâốy t có giá khác ươ
D. quyêền s d ng đâốt đai, th ng hi u, ch ng khoán và m t sôố giâốy t có giá khác, hàng hoá ươ
nông ph m
Câu 96: Nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa là...
A. Ch nằng suâốt lao đ ng
B. Ch c ng đ lao đ ng ườ
C. Ch m c đ ph c t p c a lao đ ng
D. Nằng suâốt lao đ ng và m c đ ph c t p c a lao đ ng
Câu 97: Thị trường theo nghĩa cụ thể là gì?
A. N i diêễn ra hành vi trao đ i, mua bán hàng hoá gi a các ch th kinh têố v i nhau. B. T ng ơ
hoà các môối quan h liên quan đêốn trao đ i, mua bán hàng hoá, d ch v trong xã h i
C. N i ng i bán quyêốt đ nh giá c , ng i mua ch đ c quyêền ch n l aơ ườ ườ ượ
D. N i ng i mua đ c quyêền quyêốt đ nh giáơ ườ ượ
Câu 98: Theo nghĩa trừu tượng, thị trường là...
A. n i diêễn ra hành vi trao đ i, mua bán hàng hoá gi a các ch th kinh têố v i nhauơ
B. t ng th các yêốu tôố kinh têố v n đ ng thẽo quy lu t c a th tr ng ườ
C. n i ng i bán quyêốt đ nh giá c , ng i mua ch đ c quyêền ch n l aơ ư ườ ượ
D. t ng hoà các môối quan h liên quan đêốn trao đ i, mua bán hàng hoá, d ch v
trong xã h i
Câu 99: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa là...
A. Th i gian câền thiêốt đ s n xuâốt hàng hóa trong điêều ki n suy thoái kinh têố
B. Th i gian câền thiêốt đ s n xuâốt ra m t hàng hóa trong điêều ki n bình th ng c a ườ
xã h i
C. Th i gian lao đ ng c a t ng ng i s n xuâốt ườ
D. Th i gian lao đ ng c a môễi ch th trong vi c s n xuâốt hàng hóa
Câu 100: Chọn phương án đúng nhất: Cấu thành thị trường gồm những yếu
tổ nào?
A. Hàng hoá, tiêền t , ng i bán ườ
B. Hàng hoá, tiêền t , ng i s n xuâốt ườ
C. Hàng hóa, tiêền t , ng i mua, ng i bán ườ ườ
D. Hàng hoá, tiêền t , ng i mua, ng i bán, pháp lu t ườ ườ
Câu 101: Trong thực tế, thời gian lao động xã hội cần thiết thường gần sát
với...
A. Th i gian lao đ ng th ng d c a ng i s n xuâốt hàng hóa ư ườ
B. Th i gian lao đ ng tr u t ng c a ng i s n xuâốt hàng hóa ượ ườ
C. Th i gian lao đ ng cá bi t c a ng i s n xuâốt hàng hóa ườ
D. C A, B, C đêều sai
Câu 102: Biểu hiện của thị trường chợ truyền thống là...
A. n i ng i mua và ng i bán tr c tiêốp tho thu n giá c c a hàng hoáơ ườ ườ
B. n i ng i mua đ c l a ch n và so sánh giá c c a hàng hoáơ ườ ượ
C. n i ng i bán quyêốt đ nh gi c , ng i mua ch đ c quyêền ch n l aơ ườ ườ ượ
D. n i ng i mua đ c quyêền quyêốt đ nh giá c c a hàng hoáơ ườ ượ
Câu 103: Thị trường chợ Online có biểu hiện nào?
A. N i ng i mua và ng i bán tr c tiêốp tho thu n giá c c a hàng hoáơ ườ ườ
B. N i ng i mua đ c l a ch n và so sánh giá c c a hàng hoáơ ườ ượ
C. N i ng i bán quyêốt đ nh giá c , ng i mua ch đ c quyêền ch n l aơ ườ ườ ượ
D. N i ng i mua đ c quyêền quyêốt đ nh giá c c a hàng hoáơ ườ ượ
Câu 104: Theo mức độ phức tạp của lao động, lao động được chia thành...
A. lao đ ng gi n đ n và lao đ ng ph c t p ơ
B. lao đ ng c th và lao đ ng tr u t ng ượ
C. lao đ ng gi n đ n và lao đ ng tr u t ng ơ ượ
D. lao đ ng c th và lao đ ng ph c t p
Câu 105: Trong thực tế, thời gian lao động xã hội cần thiết thường gần sát
A. Th i gian lao đ ng th ng d c a ng i s n xuâốt hàng hóa ư ườ
B. Th i gian lao đ ng tr u t ng c a tâốt c nh ng ng i s n xuâốt hàng hóa ượ ườ
C. Th i gian lao đ ng c bi t c a tâốt c nh ng ng i s n xuâốt hàng hóa ườ
D. Th i gian lao đ ng cá bi t c a nh ng ng i s n xuâốt và cung ng đ ph n hàng hóa trên ườ
th tr ng ườ
Câu 106: Biểu hiện nào thể hiện thị trường siêu thị?
A. N i ng i mua và ng i bán tr c tiêốp tho thu n giá c c a hàng hoáơ ườ ườ
B. N i ng i mua đ c l a ch n và so sánh giá c c a hàng hoáơ ườ ượ
C. N i ng i bán quyêốt đ nh giá c , ng i mua ch đ c quyêền ch n l aơ ườ ườ ượ
D. N i ng i mua đ c quyêền quyêốt đ nh giá c c a hàng hoáơ ườ ượ
Câu 107: Thời gian lao động cá biệt là thời gian lao động.
A. Trung bình c a xã h i đ s n xuâốt hàng hóa
B. Trung bình đ tiêu th hàng hóa
C. C a ngành s n xuâốt hàng hóa
D. C a môễi ch th trong vi c s n xuâốt hàng hóa
Câu 108: Biểu hiện của thị trường chứng khoán là...
A. ng i mua và ng i bán đêều ph i thông qua môi gi i trung gianườ ườ
B. n i ng i mua đ c l a ch n và so sánh giá c c a hàng hoáơ ườ ượ
C. n i ng i bán quyêốt đ nh giá c , ng i mua ch đ c quyêền ch n l aơ ư ườ ượ
D, n i ng i mua đ c quyêền quyêốt đ nh giá c c a hàng hoáơ ườ ư
Câu 109: Nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa là:
A. M c đ ph c t p c a lao đ ng
B. C ng đ lao đ ngườ
C. M c đ kh n tr ng c a lao đ ng ươ
D. S c lao đ ng
Câu 110: Tiêu thức phân chia thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu
tiêu dùng dựa vào căn cứ nào?
A. Đôối t ng hàng hoá đ a ra trao đ i, mua bánượ ư
B. Vai trò c a các yêốu tôố đ c trao đ i, mua b n ượ
C. Đâều vào, đâều ra c a quá trình s n xuâốt
D. Tính châốt và c chêố v n hành c a th tr ngơ ườ
Câu 111: Tiêu thức phân chia thị trường trong nước và thị trường thế giới căn
cứ vào...
A. đôối t ng hàng hoá đ a ra trao đ i, mua bánượ ư
B. ph m vi các quan h
C. đâều vào, đâều ra c a quá trình s n xuâốt
D. tính châốt và c chêố v n hành c a th tr ngơ ườ
Câu 112: Dựa vào căn cứ nào để phân chia thị trường hàng hoá và thị trường
dịch vụ?
A. Đôối t ng hàng hoá đ a ra trao đ i, mua bánượ ư
B. Cằn c vào tính chuyên bi t c a th tr ng ườ
C. Đâều vào, đâều ra c a quá trình s n xuâốt
D. Tính châốt và c chêố v n hành c a th tr ngơ ườ
Câu 113: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa...
A. T l ngh ch v i c ng đ lao đ ng ườ
B. T l thu n v i c ng đ lao đ ng ườ
C. Không ph thu c vào c ng đ lao đ ng ườ
D. Ph thu c vào c ng đ lao đ ng ườ
Câu 114: Tiêu thức phân chia thành thị trường tự do và thị trường có điều tiết
căn cứ vào...
A. đôối t ng hàng hoá đ a ra trao đ i, mua bánượ ư
B. tính chuyên bi t c a th tr ng ườ
C. đâều vào, đâều ra c a quá trình s n xuâốt
D. tính châốt và c chêố v n hành c a th tr ngơ ườ
Câu 115: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa...
A. T l ngh ch v i nằng suâốt lao đ ng
B. T l thu n v i nằng suâốt lao đ ng
C. Không ph thu c vào nằng suâốt lao đ ng
D. Cå A, B, C
Câu 116: Vai trò chủ yếu của thị trường là gì?
A. Th c hi n giá tr hàng hoá, kích thích s sáng t o và gằốn kêốt nêền kinh têố thành m t ch nh
th
B. Th c hi n giá tr hàng hoá, kích thích s sáng t o và t o ra cách th c phân b nguôền l c
hi u qu trong nêền kinh têố
C. Kích thích s sáng t o và t o ra cách th c phân b nguôền l c hi u qu trong nêền kinh têố,
gằốn kêốt nêền kinh têố thành m t ch nh th
D. Th c hi n giá tr hàng hoá và gằốn kêốt nêền kinh têố thành m t ch nh th
Câu 117: Khi tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị sản
phẩm...
A. Tằng lên
B. Không đ i
C. Gi m xuôống
D. Cằ A, B, C sai
Câu 118: Cơ chế thị trường là...
A. s kêốt h p các yêốu tôố khách quan và ch quan
B. s kêốt h p gi a s t do c a cá nhân và điêều tiêốt c a nhà n c ướ
C. h thôống các quan h mang tính t điêều ch nh tuân thẽo yêu câều c a các quy lu t
kinh têố
D. h thôống các quan h mang tính t phát tuân thẽo yêu câều c a các quy lu t kinh têố
Câu 119: Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở...
A. Đêều làm giá tr đ n v hàng hoá gi m ơ
B. Đêều làm tằng sôố s n ph m s n xuâốt ra trong m t đ n v th i gian ơ
C. Đêều làm tằng l ng lao đ ng hao phí trong 1 đ n v th i gianượ ơ
D. C A, B, C đêều sai
Câu 120: Cơ chế thị trường là một kiểu cơ chế vận hành...
A. mang tính ch quan
B. mang tính khách quan
C. do tác đ ng chính sách pháp lu t c a nhà n c ướ
D. mang tính t phát
Câu 121: Thước đo lượng giá trị hàng hóa là thời gian lao động...
A. C bi t
B. Tâốt yêốu
C. Th ng d ư
D. Xã h i câền thiêốt
Câu 122: Kinh têố th tr ng là giai đo n phát tri n cao c a nêền kinh têố nào? ườ
A. Kinh têố t nhiên
B . Kinh têố hàng hoá
C. Kinh têố t b n ch nghĩaư
D. Kinh têố hàng hoá gi n đ n ơ
Câu 123: u thêố c a nêền kinh têố th tr ng là gì?Ư ườ
A. Luôn t o đ ng l c cho ch th kinh têố, phát huy tôốt tiêềm nằng c a m i ch th kinh têố và
t o ra s đa d ng các ch th kinh têố
B. Luôn t o đ ng l c cho ch th kinh têố, th tr ng đóng vai trò quyêốt đ nh trong vi c phân ườ
b các nguôền l c và t o ra các ph ng th c đ tho mãn tôối đa nhu câều c a con ng i ươ ườ
C. Luôn t o đ ng l c cho ch th kinh têố, phát huy tôốt tiêềm nằng c a m i ch th kinh têố và
t o ra các ph ng th c đ tho mãn tôối đa nhu câều c a con ng i ươ ườ
D. Đóng vai trò quyêốt đ nh trong vi c phân b các nguôền l c và t o ra các ph ng th c đ ươ
tho mãn tôối đa nhu câều c a con ng i ườ
Câu 124: Khi năng suất lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa:
A. Tằng lên
B. Không đôối
C. Gi m xuôống
D. Caȧ A, B, C
Câu 125: Đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường là...
A. có s đa d ng c a các ch th kinh têố, nhiêều hình th c s h u; th tr ng đóng vai trò ườ
quyêốt đ nh trong vi c phân b các nguôền l c xã h i; giá c đ c hình thành thẽo nguyên tằốc ượ
th tr ng; là nêền kinh têố m ườ
B. có s đa d ng c a các ch th kinh têố, nhiêều hình th c s h u; th tr ng đóng vai trò ườ
quyêốt đ nh trong vi c phân b các nguôền l c xã h i; giá c đ c hình thành ượ
thẽo nguyên tằốc th tr ng; là nêền kinh têố đóng ườ
C. có s đa d ng c a các ch th kinh têố, nhiêều hình th c s h u; nhà n c đóng vai trò quyêốt ướ
đ nh trong vi c phân b các nguôền l c xã h i; giá c đ c hình thành thẽo nguyên tằốc th ượ
tr ng; là nêền kinh têố mườ
D. có s đa d ng c a các ch th kinh têố, nhiêều hình th c s h u; th tr ng đóng vai trò ườ
quyêốt đ nh trong vi c phân b các nguôền l c xã h i; giá c đ c hình thành thẽo quy lu t cung ượ
- câều; là nêền kinh têố m
Câu 126: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị
hàng hóa?
A. Nằng suâốt lao đ ng
B. C ng đ lao đ ngườ
C. M c đ kh n tr ng c a lao đ ng ươ
D. C A, B, C đêều sai
Câu 127: Lượng giá trị của hàng hóa do nhân tố nào quyết định?
A. Th i gian lao đ ng xã h i câền thiêốt đ s n xuâốt ra hàng hóa
B. Sôố l ng và châốt l ng giá tr s d ng c a hàng hóaượ ượ
C. Ch l ng lao đ ng th ng d c a môễi ch th trong vi c s n xuâốt hàng hóa ượ ư
D. Chi chi phí vêề máy móc, thiêốt b v t t , nguyên v t li u ư
Câu 128: Chọn phương án đúng nhất: Những khuyết tật của nền kinh tế thị
trường là gì?
A. Tiêềm n r i ro kh ng ho ng; phân hoá sâu sằốc trong xã h i; xu h ng s d ng h p lí tài ướ
nguyên không th tái t o đ c ượ
B. Tiêềm n r i ro kh ng ho ng; xu h ng c n ki t tài nguyên không th tái t o đ c; phân ướ ượ
hoá sâu sằốc trong xã h i
C. Tiêềm n r i ro kh ng ho ng; t o l p s công bằềng trong xã h i; xu h ng c n ki t tài ướ
nguyên không th tái t o đ c ượ
D. Tiêềm n r i ro kh ng ho ng; phân hoá sâu sằốc trong xã h i; xu h ng phân b h p lí tài ướ
nguyên không th tái t o đ c ượ
Câu 129: Trong cùng một đơn vị thời gian, lao động phức tạp tạo ra lượng giá
trị ...
A. Nhiêều h n so v i lao đ ng gi n đ nơ ơ
B. Ít h n so v i lao đ ng gi n đ nơ ơ
C. T ng đ ng so v i lao đ ng gi n đ nươ ươ ơ
D. C A, B, C đêều sai
Câu 130: Chọn phương án đúng nhất: Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ
bản của...
A. m i nêền s n xuâốt
B. s n xuâốt hàng hoá
C. ch nghĩa t b n ư
D. ch nghĩa xã h i
Câu 131: Trong cùng một đơn vị thời gian, lao động giản đơn tạo ra lượng giá
trị ...
A. Nhiêều h n so v i lao đ ng ph c t pơ
B. Ít h n so v i lao đ ng ph c t pơ
C. T ng đ ng so v i lao đ ng ph c t pươ ươ
D. C A, B, C đêều sai
Câu 132: Chọn phương án đúng nhất: Quy luật giá trị tồn tại trong..
A. nêền s n xuâốt t b n ch nghĩa ư
B. nêền s n xuâốt xã h i ch nghĩa
C. nêền s n xuâốt hàng hoá
D. m i nêền s n xuâốt
1.D 2.C 3.D 4.B 5.A 6.A 7.A 8.B 9.A 10.B
11.B 12.A 13.A 14.B 15.B 16.A 17.A (B) 18.B 19.A 20.B
21.A 22.C 23.C 24.A 25.B 26.D 27.A 28.A 29.C 30.A
31.A 32.B 33.C 34.A 35.B 36.B 37.A 38.A 39.A 40.A
41.B 42.C 43.C 44.B 45.B 46.C 48.A 49.C 50.A 51.B
52.A 53.D 54.A 57.B 58.A 59.D 60.A 61.A 62.C 63.A
64.D 65.B 66.B 67.D 68.D 69.A 70.B 71.C 72.D 73.D
74.B 75.D 76.C 77.D 78.B 79.B 80.A 81.C 83.A 84.C
85.D 86.A 87.C 88.B 89.B 90.B 91.C 92.C 93.A 94.C
95.C 96.D 97.A 98.D 99.B 100.C 101.D 102.A 103.B 104.A
105.D 106.C 107.D 108.A 109.A 110.B 111.B 112.A 113.C 114.D
115.A 116.A 117.B 118.C 119.B 120.B 121.D 122.B 123.C 124.C
125.A 126.A 127.A 128.B 129.A 130.B 131.B 132.C
| 1/23

Preview text:

CÂU H I TRẮẮC NGHI M
MÔN KINH TẾẮ CHÍNH TR MÁ C - LẾNIN (CH NG 2: HÀNG HOÁ, TH ƯƠ TR NG V ƯỜ À VAI TRÒ C A CÁ C CHỦ THẺ THAM GIA THỊ TR NG) ƯỜ
Câu 1: Sản xuất hàng hoá là...
A. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm không
nhằm mục đích phục vụ nhu cầu tiêu dùng của chính mình mà để trao đổi, mua bán
B. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả
mãn nhu cầu của bản thân người sản xuất
C. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả
mãn nhu cầu mang tính nội bộ I
D. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm nhằm
mục đích trao đổi, mua bán
Câu 2. Hình thức kinh tế đầu tiên của xã hội loài người là.... A.kinh tế hàng hoá B. Kinh tế cá thể C. kinh tế tự nhiên D. kinh tế thị trường
Câu 3: Chọn phương án đúng nhất: Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên cơ sở...
A. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
C. Phân công lao động nội bộ và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất
Câu 4: Mục đích của người sản xuất trong kinh tế tự nhiên là gì? A. Trao đổi, mua bán B. Tự tiêu dùng
C. Tăng năng suất lao động
D. Tăng cường độ lao động
Câu 5: Phân công lao động xã hội là:
A. Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành, nghề khác nhau
B. Sự chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người đảm nhận một công đoạn
C. Sự phân chia tư liệu sản xuất giữa các ngành
D. Sự phân chia giữa các thành viên trong nội bộ gia đình
Câu 6: Mục đích của người sản xuất trong kinh tế hàng hoá là... A. trao đổi, mua bán B. tự tiêu dùng
C. tăng năng suất lao động
D. tăng cường độ lao động
Câu 7: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Phân công lao động xã hội là sự
...(1)... lao động trong xã hội thành các ngành, lĩnh vực sản xuất ...(2)... tạo nên
sự ...(3)... của những người sản xuất những ngành, nghề khác nhau.
A. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) chuyên môn hoá
B. (1) phân chia, (2) giôống nhau, (3) chuyên môn hoá
C. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) hi n đ ệ i hoá ạ
D. (1) phân chia, (2) giôống nhau, (3) hi n đ ệ i hoá ạ
Câu 8: Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hoá là gì?
A. Phân công lao động xã hội và đa dạng hoá các thành phần kinh tế
B. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
C. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 9: Ưu thế của sản xuất hàng hoá là...
A. thúc đẩy sự phân công lao động xã hội, năng suất lao động và mở rộng giao lưu kinh tế
B. thúc đẩy phân công lao động xã hội, chuyên môn hoá sản xuất và mở rộng giao lưu kinh tế
C. thúc đẩy năng suất lao động, phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu kinh tế
D. phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu kinh tế
Câu 10: Chọn phương án đúng nhất: Mặt trái của sản xuất hàng hoá là gì?
A. Phân hoá giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, khai thác cạn kiệt các
nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Phân hoá giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường
C. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, khai thác cạn kiệt các
nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, làm xuống cấp một
số giá trị văn hoá truyền thống
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá là...
A.sản phẩm của lao động thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
B. sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
C. sản phẩm của lao động, thoả mãn nhu cầu của chính những người sản xuất ra hàng hoá
D. sản phẩm của lao động, thoả mãn nhu cầu của những người khác không thông qua trao đổi, mua bán
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá có những đặc điểm nào?
A. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
B. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
C. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau
D. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau
Câu 13: Chọn phương án đúng nhất: Đặc điểm của hàng hoá hữu hình là...
A. có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra
B. không thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra
C. có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra
D. không thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra
Câu 14: Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm sản xuất ra để...
A. tiêu dùng cho chính người sản xuất ra nó,
B. trao đổi hoặc mua bán trên thị trường C. biếu, tặng D. cho
Câu 15: Phân công lao động xã hội làm cho những người sản xuất hàng hóa... A. độc lập với nhau B. phụ thuộc vào nhau C. đối lập với nhau D. tách rời nhau
Câu 16: C. Mác cho rằng, các hàng hoá trao đổi được với nhau, bởi vì... A. Đêều là s n ph ả m c ẩ a ủ lao đ ng, k ộ êốt tinh m t l ộ ng lao đ ượ ng xã h ộ i bằề ộ ng nhau
B. Đêều tính đêốn th i gian hao phí lao đ ờ ng xã h ộ i câền thiêốt đ ộ s ể n xuâốt ả C. Có l ng hao phí v ượ ật t , kĩ thu ư t bằềng nhau ậ D. Đêều có giá trị s d ử ng ụ
Câu 17: Số lượng các giá trị sử dụng của hàng hoá phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Những yêốu tôố điêều ki n t ệ nhiên ự B. Trình đ khoa h ộ c công ngh ọ ệ
C. Chuyên môn hoá sản xuâốt D. Phong t c, t ụ p quán ậ
Câu 18: Giá trị sử dụng của hàng hoá nhằm... A. tho mãn nhu câều c ả a ng ủ i s ườ n xuâốt ra nó ả
B. thoả mãn nhu câều c a ng ủ i mua ườ C. tho mãn nhu câều c ả a ng ủ i bán ườ D. tho mãn nhu câều c ả ủa người quản lí
Câu 19: Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất hàng
hóa làm cho những người sản xuất hàng hóa...
A. Đ c l ộ p, đôối l ậ p v ậ i nhau ớ B. Ph thu ụ c ộ vào nhau
C. Vừa độc lập, đôối l p, v ậ a ph ừ thu ụ c ộ vào nhau D. Tách r i nhau ờ
Câu 20: Mục đích của kinh tế tự nhiên là... A. Trao đ i ổ
B. Tiêu dùng cho b n thân ng ả i s ườ n xuâốt ra nó ả C. Biêốu, t ng ặ D. Mua bán
Câu 21: Giá trị hàng hoá được tạo ra từ quá trình.. A. s n xuâốt ả B. phân phôối C. trao đ i ổ D. tiêu dùng
Câu 22: Nhân tố nào quyết định giá trị hàng hoá?
A. Sự khan hiêốm c a hàng hoá ủ B. Giá trị s d ử ụng c a hàng hoá ủ C. Hao phí lao đ ng c ộ a ng ủ i s ườ n xuâốt ả D. Lao đ ng c ộ th ụ ể c a ng ủ i s ườ n xuâốt hàng hoá ả
Câu 23: Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị hàng hoá là... A. giá tr th ị ng d ặ ư B. giá trị cá bi t ệ C. giá trị trao đ i ổ D. giá tr xã h ị i ộ
Câu 24: Mục đích của sản xuất hàng hóa là vì: A. L i ợ nhuận B. Giá trị s d ử ụng C. Cho, t ng ặ D. Mua, bán
Câu 25: Lao động của người sản xuất hàng hóa...
A. Vừa mang tính đ c thù, v ặ a mang tính ph ừ biêốn ổ B. V a ừ mang tính t nh ư ân. v a ừ mang tính xã h i ộ C. Vừa mang tính gi n đ ả n, v ơ a mang tính ph ừ c t ứ p ạ D. V a mang tính đ ừ c l ộ p, v ậ a mang tính ph ừ ụ thu c ộ
Câu 26: Giá cả hàng hoá là... A. giá tr c ị a hàng hoá ủ B. quan h vêề l ệ
ượng gi a hàng và tiêền ữ C. sự bi u hi ể n bằềng tiêền c ệ a giá tr ủ ị s d ử ụng hàng hoá D. s bi ự u ể hi n bằềng tiêền c ệ ủa giá trị hàng hoá
Câu 27: Để xác định giá cả của hàng hoá cần dựa trên cơ sở nào? A. Giá tr c ị a hàng hoá ủ
B. Quan h cung, câều vêề hàng hoá ệ C. Giá trị s d ử ụng c a hàng hoá ủ D. Môốt th i th ờ ng c ượ a hàng hoá ủ
Câu 28: Chọn phương án đúng nhất: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là... A. Lao đ ng c ộ ụ th và lao đ ể ng tr ộ u t ừ ng ượ B. Lao đ ng gi ộ n ả đ n và lao đ ơ n ộ g ph c ứ t p ạ C. Lao đ ng ộ c th ụ và lao đ ể ng ộ ph c ứ t p ạ D. Lao đ ng gi ộ n đ ả n và lao đ ơ ng tr ộ u t ừ ng ượ
Câu 29: Lao động cụ thể là...
A. Sự tiêu hao s c lao đ ứ ng c ộ a ng ủ
ười s n xuâốt hàng hóa nói chung ả B. S ti ự êu hao s c ứ c bằốp, thâền k ơ inh C. Lao đ ng ộ có ích d i m ướ t hình th ộ c c ứ th ụ c ể a nh ủ ng ữ nghêề nghi p ệ chuyên môn nhâốt định D. Lao đ ng chuyên môn hóa ộ
Câu 30: Cơ sở để hàng hoá A có thể trao đổi được với hàng hoá B là... A. l ng lao đ ượ n ộ g hao phí c a ủ hàng hoá A=hàng hoá B B. l ng lao đ ượ ng
ộ hao phí c a hàng hoá A> hàng hoá B ủ C. l ng lao đ ượ ng hao phí c ộ
a hàng hoá A< hàng hoá B ủ D. C A, ả B, C đêều sai
Câu 31: Giá trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù... A. vĩnh viêễn B. lịch sử C. tâốt nhiên D. ngâễu nhiên
Câu 32: Giá trị của hàng hoá là phạm trù... A. vĩnh viêễn B. lịch sử C. tâốt nhiên D. ngâễu nhiên
Câu 33: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Thời gian lao động xã hội cần
thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong
những điều kiện ...(1)... của xã hội với trình độ ...(2)... trung bình, cường độ lao động ...(3)...
A. (1) tôốt, (2) thành th o, (3) tôốt ạ
B. (1) trung bình, (2) thành th o, (3) trung bình ạ C. (1) bình th ng, (2) thành th ườ o, (3) trung bình ạ
D. (1) xâốu, (2) trung bình, (3) xâốu
Câu 34: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá là gì? A. L ng lao đ ượ n ộ g đã hao phí đ s ể n xuâốt r ả a hàng hoá đó B. Th i gian lao đ ờ ng hao phí s ộ n xuâốt ra hàng hoá đó ả C. Lao đ ng ộ tr u t ừ ng c ượ a ng ủ
ười s n xuâốt hàng hoá k ả
êốt tinh trong hàng hoá đó D. Lao đ ng sôống c ộ a ng ủ
ười s n xuâốt hàng hoá k ả
êốt tinh trong hàng hoá đó
Câu 35: Lao động đòi hỏi phải được đào tạo, huấn luyện thành lao động
chuyên môn lành nghề mới có thể tiến hành được là...
A. Lao đ ng gi ộ ản đơn B. Lao đ ng ph ộ c ứ t p ạ C. Lao đ ng ộ c th ụ ể D. Lao đ ng tr ộ ừu tượng
Câu 36: Mặt nào trong lao động sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị hàng hóa? A. Lao đ ng c ộ ụ thể B. Lao đ ng tri ộ u t ể ượng C. Lao đ ng ộ t nhân ư D. Lao đ ng cá bi ộ t ệ
Câu 37: Khi năng suất lao động tăng lên thì... A. t ng sôố s ổ n ph ả m tằng v ẩ à l ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n ơ v hàng hoá gi ị m ả B. t n ổ g sôố s n ph ả m gi ẩ m và l ả ng giá tr ượ ị trong m t đ ộ n v ơ hàng hoá tằng ị C. t ng ổ sôố s n ph ả m tằng và l ẩ ng gi ượ tr ả ị trong m t đ ộ n v ơ hàng hoá tằng ị D. t ng sôố s ổ n ph ả m gi ẩ
ảm và lượng giá tr trong m ị t đ ộ n ơ v hàng hoá gi ị m ả
Câu 38: Chọn phương án đúng nhất: Việc tăng năng suất lao động ảnh hưởng
đến các nhân tố khác như thế nào?
A. T n ổ g sôố s n ả ph m tằng, ẩ t ng giá tr ổ s ị ản ph m không ẩ đ i và l ổ ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n v ơ ị hàng hoá gi m ả B. Tổng sôố s n ph ả m tằng, t ẩ ng giá tr ổ s ị ản ph m tằng và l ẩ ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n ơ v hàng hoá gi ị m ả C. T n ổ g sôố s n ph ả m tằng, t ẩ ng giá tr ổ s ị n ả ph m gi ẩ m và l ả ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n ơ v hàng hoá gi ị m ả D. T ng sôố s ổ n ph ả m tằng, t ẩ ng giá tr ổ s ị ản ph m không đ ẩ i và l ổ ng giá tr ượ trong ị m t ộ đ n v ơ ị hàng hoá tằng
Câu 39: Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là: A. T o ra g ạ iá tr hàng hóa ị
B. Nâng cao nằng suâốt và châốt l ng hàng hóa ượ C. T o ra ạ giá tr s ị ử dụng c a hàng hóa ủ D. T o ra tính h ạ u ích c ữ a s ủ n ph ả m ẩ
Câu 40: Mâu thuẫn cơ bản của lao động sản xuất hàng hóa là:
A. Mâu thuâễn giữa lao đ ng t ộ ư nhân và lao đ ng xã h ộ i ộ
B. Mâu thuâễn giữa giá tr s ị ử d ng và giá tr ụ c ị a hàng hóa ủ
C. Mâu thuâễn giữa giá tr và giá c ị hàng hóa ả
D. Mâu thuâễn giai câốp b tr
ị và giai câốp thôống tr ị ị
Câu 41: Quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá là... A. t l ỉ thu ệ n ậ B. t l ỉ ngh ệ ch ị C. không đ i ổ D. quyêốt đ nh l ị ng giá tr ượ ịsử d ng ụ
Câu 42: Chọn phương án đúng: Khi tăng cường độ lao động thì... A. t ng sôố s ổ n ph ả m tằng v ẩ à l ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n ơ v hàng hoá gi ị m ả B. t n ổ g sôố s n ph ả m tằng và l ẩ ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n ơ v hàng hoá tằng ị C. t ng ổ sôố s n ph ả m tằng và l ẩ ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n v ơ hàng hoá không đ ị i ổ D. t ng sôố s ổ n ph ả m tằng và l ẩ ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n v ơ hàng hoá gi ị m ả
Câu 43: Chọn phương án đúng: Việc tăng cường độ lao động làm cho... A. t ng sôố s ổ n ph ả m tằng, t ẩ ng ổ giá tr s
ị ản phẩm làm ra tằng và l ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n v ơ ị hàng hoá tằng B. t n ổ g sôố s n ph ả m đ ẩ c s ượ n xuâốt ra t ả ằng, t ng ổ giá tr s
ị ản phẩm tằng và l ng giá tr ượ trong ị m t ộ đ n v ơ hàng hoá gi ị ảm C. t ng ổ sôố s n ph ả m tằng, t ẩ ng giá tr ổ s ị n ph ả m ẩ tằng và l ng giá tr ượ trong m ị t ộ đ n ơ v hàng ho ị không đ ả i ổ D. tổng sôố s n ph ả m tằng, t ẩ ng giá tr ổ s ị n ph ả m gi ẩ ảm và l ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n ơ v hàng hoá gi ị m ả
Câu 44: Chọn phương án đúng: Hai thuộc tính của hàng hóa là... A. Giá tr s ị d ử n ụ g và giá trị trao đ i ổ B. Giá tr s ị d ử ng và giá tr ụ ị C. Giá tr và giá tr ị trao đ ị i ổ D. Lao đ ng c ộ ụ th và lao ể đ ng tr ộ u t ừ n ượ g
Câu 45: Khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì... A. t ng sôố s ổ n ph ả m và l ẩ ng giá tr ượ trong m ị t ộ đ n v ơ hàng hoá c ị ng ủ tằng lên 2 lâền B. t n ổ g sôố s n ph ả m tằng lên 2 lâền và l ẩ ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n v ơ hàng hoá cũng gi ị m ả xuôống 2 lâền C. t ng ổ sôố s n ph ả m và l ẩ ng ượ giá tr trong m ị t đ ộ n v ơ hàng hoá cùng gi ị m ả xuôống 2 lâền D. t ng sôố s ổ n ph ả m gi ẩ
ảm xuôống 2 lâền và l ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n v ơ hàng hoá cũng tằng ị lên 2 lâền
Câu 46: Hàng hóa là sản phẩm của lao động... A. Đ th ể
a mãn nhu câều tiêu dùng c ỏ a ng ủ i s ườ n xuâốt r ả a nó B. Đ trao đ ể i, mua bán và cho ổ , t ng ặ
C. Thỏa mãn nhu câều c a con ng ủ i ườ thông qua trao đ i ổ , mua bán trên th tr ị ng ườ D. C A, ả B, C đêều sai
Câu 48: Giá trị sử dụng của hàng hóa là... A. Công dụng c a v ủ ật ph m th ẩ a mãn nhu câều nào đó c ỏ a ủ con ng i ườ B. Công cụ c a v ủ t ph ậ
ẩm th a mãn nhu câều nào đó c ỏ a ng ủ i s ườ n xuâốt ra ả nó C. Chức nằng c a v ủ t ph ậ m ẩ th a
ỏ mãn nhu câều tiêu dùng c a ng ủ ư i s ờ n xuâốt t ả cung ự tự câốp D. C A, ả B, C đêều sai
Câu 49: Các nhân tố khác biến động như thế nào khi tăng cường độ lao động lên 2 lần? A. T n ổ g sôố s n ả ph m, t ẩ ng giá tr ổ s ị n ph ả m và l ẩ ng giá tr ượ trong m ị t ộ đ n v ơ hàng hoá cùng ị tằng lên 2 lâền B. T ng sôố s ổ n ph ả ẩm, t ng giá tr ổ s ị n ph ả m và l ẩ ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n v ơ hàng hoá cùng ị giảm xuôống 1/2 lâền C. T n ổ g sôố s n ph ả m, t ẩ ng giá tr ổ ịs n ph ả
m cùng tằng lên 2 lâền và l ẩ ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n ơ v hàng hoá không đ ị i ổ D. T ng sôố s ổ n ph ả m, t ẩ n ổ g giá tr s ị n ph ả m cùng gi ẩ m xuôống 1/2 lâền và l ả ng giá tr ượ trong ị m t ộ đ n v ơ hàng hoá không đ ị i ổ
Câu 50: Năng suất lao động tăng lên 2 lần làm cho... A. t ng sôố s ổ n ph ả m tằng 2 lâền, t ẩ ng giá tr ổ s ị n ph ả m không đ ẩ i và l ổ ng giá tr ượ trong m ị t ộ đơn v hàng hoá gi ị ảm xuôống 2 lâền B. t n ổ g sôố s n ph ả m tằng, t ẩ ng giá tr ổ s ị n ph ả m gi ẩ m xuôống 1/2 lâền và l ả ng giá tr ượ trong m ị t ộ
đơn v hàng hoá tằng lên 2 lâền ị C. t ng ổ sôố s n ph ả m gi ẩ ảm, t ng giá tr ổ ị s n ph ả m tằng lên 2 lâền và l ẩ ng giá tr ượ trong m ị t đ ộ n ơ v hàng hoá không đ ị i ổ D, t ng sôố s ổ n ph ả m gi ẩ m, t ả ng ổ giá tr s
ị ản phẩm gi m xuôống 1/2 lâền v ả à l ng giá tr ượ trong ị m t ộ đ n v ơ hàng hoá không đ ị i ổ
Câu 51: Chọn phương án đúng: Giá trị sử dụng của hàng hóa là... A. Ph m trù l ạ ch s ị ử B. Ph m ạ trù vĩnh viêễn C. Vừa là ph m trù l ạ ch s ị , v ử a l
ừ à ph m trù vĩnh viêễn ạ D. Ph m trù tr ạ u t ừ ng ượ
Câu 52: Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì...
A. tổng sôố sản phẩm tằng lên 4 lâền, t ng giá tr ổ s ị n ph ả m tằng 2 lâền B. t ẩ ng sôố s ổ n ph ả m tằng ẩ 2 lâền, t ng ổ giá tr s ị n ph ả m tằng lên 2 lâền ẩ C. l n ượ g giá tr trong m ị t đ ộ n v ơ hàng hoá gi ị m 2 lâền, t ả n ổ g giá tr s ị n ph ả m tằng 2 lân ẩ D. t ng sôố s ổ n ph ả m tằng 2 lâền, l ẩ ng ượ giá tr trong m ị t đ ộ n v ơ hàng ho ị á gi m 2 l ả âền
Câu 53: Điểm giống nhau khi tăng năng suất lao động và cường độ lao động là gì? A. L n ượ g giá tr trong m ị t đ ộ n v ơ hàng hoá gi ị ảm B. Lượng giá tr trong m ị t đ ộ n v ơ hàng hoá tằng ị C. L n ượ g giá tr trong m ị t đ ộ n v ơ hàng hoá không đ ị i ổ D. T ng sôố s ổ n ph ả m tằng ẩ
Câu 54: Nhân tố cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội là..
A. tằng nằng suâốt lao đ ng ộ B. tằng sôố ng i lao đ ườ ng ộ C. tằng c ng đ ườ lao đ ộ n ộ g D. kéo dài th i ờ gian lao đ ng ộ
Câu 57: Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của... A. Giá tr s ị d ử n ụ g B. Giá tr hàng hóa ị C. Giá tr trao đ ị i ổ D. Giá trị
Câu 58: Lao động phức tạp là... A. lao đ ng tr ộ i qua huâốn luy ả n, đào t ệ o, lao đ ạ n ộ g thành th o ạ B. lao đ ng ộ xã h i ộ câền thiêốt C. lao động tr u t ừ ng ượ D. lao đ ng th ộ công ủ
Câu 59: Giá cả hàng hóa là... A. Giá tr c ị a hàng hóa ủ B. Quan h vêề l ệ ng gi ượ ữa hàng và tiêền C. Bi u hi ể n bằềng hi ệ n v ệ t c ậ ủa giá tr hàng hóa ị D. Bi u hi ể n bằềng ệ tiêền c a giá tr ủ hàng hóa ị
Câu 60: Mức độ phức tạp của lao động thể hiện điều gì? A. Trong cùng m t ộ th i gian, ờ m t ho ộ t đ ạ ng lao đ ộ ng ph ộ c t ứ p sẽễ t ạ o ra đ ạ c nhiêều l ượ ng giá ượ tr h ị n so v ơ ới lao đ ng ộ gi n ả đ n ơ B. Lao đ ng ph ộ c ứ t p là lao đ ạ ng ph ộ i qua huâốn luy ả n, đào t ệ o ạ C. Lao đ ng ộ ph c ứ t p và lao đ ạ ng gi ộ n đ ả n đêều là s ơ thôống nhâốt c ự a m ủ t c ặ th ụ và m ể t tri ặ tượng D. Quy lao đ ng ph ộ c t ứ p thành l ạ ao đ ng gi ộ n đ ả n ơ
Câu 61: Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá có hai thuộc tính giá trị và giá
trị sử dụng, bởi vì...
A. Lao đ ng s ộ
n xuâốt hàng hoá có tính hai m ả t: lao đ ặ n ộ g c th ụ ể và lao đ ng trình t ộ ng ượ B. Lao đ ng s ộ n xuâốt hàng hoá c ả m ỏ c đích đ ụ trao đ ể i, mua bán ổ C. Lao đ ng
ộ s n xuâốt hàng hoá có hai lo ả i ạ lao đ ng ph ộ c t ứ p ạ và lao đ ng gi ộ n đ ả n ơ D. Lao đ ng s ộ
n xuâốt hàng hoá có tính châốt t ả nhân và xã h ư i ộ
Câu 62: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là... A. lao đ ng t ộ ư nhân và lao đ ng xã h ộ i ộ B. lao đ ng ộ giản đ n và lao đ ơ ng ph ộ c t ứ p ạ C. lao đ ng ộ c th ụ và lao đ ể ng ộ tr u t ừ ng ượ D. lao đ ng quá kh ộ và lao đ ứ n ộ g sôống
Câu 63: Giá trị sử dụng của hàng hóa được quy định bởi thuộc tính...
A. Tự nhiên c a hàng hóa ủ B. Xã h i c ộ a hàng hóa ủ C. L ch s ị c ử a hàng ủ hóa D. Giá c c ả a hàng hóa ủ
Câu 64: Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của... A. Giá tr trao đ ị i c ổ ủa hàng hóa B. Giá tr s ị d ử ng c ụ a hàng hóat ủ C. Giá tr cá bi ị t c ệ ủa hàng hóa D. Giá tr hàng hóa ị
Câu 65: Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất A. Ph. Ăngghẽn B. C. Mác C. D. Ricacdo D. A. Smith
Câu 66: Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa với nhau bị quy định bởi...
A. Tính hữu ích c a hàng hóa ủ B. Giá tr c ị a hàng hóa ủ C. Quan h gi ệ ữa ng i mua và ng ườ i bán ườ D. Th tr ị ng ườ
Câu 67: Lao động cụ thể là... A. lao đ ng chân ta ộ y B. lao đ ng ộ gi n ả đ n ơ C. lao đ ng ộ các ngành, nghêề c ở th ụ ể D. lao đ ng có ích d ộ i ướ m t hình th ộ c c ứ th ụ c ể ủa nh ng nghêề nghi ữ p chuyên môn nhâốt đ ệ nh ị
Câu 68: Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng... A. Th i gian lao đ ờ ng cá bi ộ t c ệ a ng ủ i s ườ n xuâốt hàng hóa ả B. Th i gian lao đ ờ ng tâốt yêốu c ộ a ng ủ i s ườ n xuâốt hàng hóa ả C. Th i gian lao đ ờ ng ộ th ng d ặ c ư a ng ủ i s ườ n xuâốt hàng hóa ả D. Th i gian lao đ ờ ng xã h ộ i câền thiêốt đ ộ s ể n xuâốt ra hàng hóa ả
Câu 69: Lao động cụ thể là nguồn gốc của... A. của c i ả B. giá trị C. giá tr trao đ ị i ổ D. giá tr cá bi ị t ệ
Câu 70: Lao động cụ thể tạo ra... A. giá tr c ị a hàng hoá ủ B. giá tr s ị d ử ng c ụ ủa hàng hoá C. giá tr trao đ ị i c ổ ủa hàng hoá D. giá tr cá bi ị ệt c a ủ hàng hoá
Câu 71: Giá trị của hàng hóa được tạo bởi... A. Sự khan hi m c ể a hàng hóa ủ B. Công dụng c a hàng hóa ủ C. Lao đ ng ộ tr u t ừ ng c ượ a ng ủ i ườ s n xuâốt hàng hóa ả D. Lao đ ng cá bi ộ ệt c a ng ủ i s ườ n xuâốt ả
Câu 72: Lao động cụ thể phản ánh tính chất nào của người sản xuất hàng hoá? A. Vĩnh viêễn B. Xã h i ộ C. Lịch sử D. Tư nhân
Câu 73: Lao động trừu tượng là gì? A. Lao đ ng c ộ ụ th c ể ủa ng i s ườ n xuâốt hàng hoá không k ả đêốn nh ể ng hình th ữ c ứ c th ụ c ể a nó ủ B. Lao đ ng ph ộ c ứ tạp c a ng ủ i s ườ
n xuâốt hàng hoá, không k ả đêốn nh ể ng hình th ữ c c ứ th ụ c ể a ủ nó C. Lao đ ng ộ cá bi t c ệ a ng ủ i
ườ s n xuâốt hàng hoá, không k ả đêốn nh ể ng hình th ữ c c ứ th ụ c ể a ủ nó D. Lao đ ng xã h ộ i c ộ a ng ủ i s ườ n xuâốt hàng hóa không k ả đêốn nh ể ng hình th ữ c c ứ th ụ c ể a nó ủ , đó là s ha ự o phí s c l ứ ao đ ng c ộ a ng ủ i
ườ sản xuâốt hàng hoá vêề c bằốp, thâền kinh, trí óc ơ
Câu 74: Lao động trừu tượng là nguồn gốc của... A. của c i ả B. giá trị C. giá tr trao đ ị i ổ D. giá tr cá bi ị t ệ
Câu 75: Giá trị của hàng hoá được xác định bởi A. lao đ ng ộ c th ụ ể B. lao đ ng ph ộ c ứ t p ạ C. lao đ ng gi ộ n đ ả n ơ D. lao đ ng tr ộ u t ừ ng ượ
Câu 76: Lao động trừu tượng phản ánh tính chất nào của người sản xuất hàng hoá? A. Vĩnh viêễn B. Xã h i ộ C. L ch ị sử D. Tư nhân
Câu 77: Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là...
A. Công dụng c a hàng hóa ủ B. S thích c ở a ng ủ i tiêu dùn ườ g
C. Sự khan hiêốm c a hàng hóa ủ
D. Hao phí lao đ ng kêốt t ộ inh trong hàng hóa
Câu 78: Giá trị sử dụng là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa, còn giá trị là thuộc tính... ?
A. Tự nhiên c a hàng hóa ủ B. Xã h i c ộ a hàng hóa ủ C. C bi ả ệt c a hàng hóa ủ D. Tư nhân c a ủ hàng hóa
Câu 79: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa? A. Máy móc nhà xưởng B. Lao đ ng c ộ
ủa người sản xuâốt hàng hóa C. Kyễ thu t, công ngh ậ s ệ n xuâốt ả D. Dát dai
Câu 80: Cơ sở hình thành giá cả hàng hóa là: A. Giá tr c ị a hàng hoá ủ B. Giá tr s ị d ử ng c ụ ủa hàng hoá C. M c đ ứ quan tr ộ ng c ọ ủa hàng hoá đôối v i ớ ng i tiêu dùng ườ D. Caȧ A, B, C
Câu 81: Giá trị cả biệt của hàng hoá do hao phí lao động. A. Gi n đ ả n ơ trung bình quyêốt đ nh ị
B. Của ngành quyêốt định C. Cá bi t c
ệ ủa người sản xuâốt quyêốt đ nh ị D. Xã hội quyêốt định
Câu 83: Hình thái giá trị đầu tiên của tiền tệ là... A. hình thái giá tr gi ị n đ ả n hay ng ơ âễu nhiên B. hình thái m r ở ng ộ của giá trị
C. hình thái chung c a giá tr ủ ị D. hình thái tiêền tệ
Câu 84: Khi sản xuất và trao đổi hàng hoá phát triển đòi hỏi phải có một vật
ngang giá chung xuất hiện ở hình thái nào?
A. Hình thái giá tr gi ị n đ ả n hay ng ơ âễu nhiên B. Hình thái m r ở ng c ộ ủa giá trị
C. Hình thái chung c a giá tr ủ ị D. Hình thái tiêền tệ
Câu 85: Giá trị của tất cả mọi hàng hoá đều được biểu hiện của một hàng hoá
đóng vai trò tiền tệ xuất hiện trong hình thái...
A. giá tr gi ị n đ ả n hay ng ơ âễu nhiên B. m r ở ộng của giá trị C. chung c a giá tr ủ ị D. tiêền tệ
Câu 86: Bản chất của tiền là gì? A. Là lo i hàng hoá đ ạ c bi ặ t,
ệ làm v t ngang giá chung cho thêố gi ậ i
ớ hàng hoá và ph n ánh lao ả động xã h i ộ B. Là lo i hàn ạ g hoá đ c bi ặ t,
ệ làm v t ngang giá chung cho thêố gi ậ i hàn ớ g hoá và phản ánh lao đ ng ộ t nhân ư C. Là lo i hàng hoá đ ạ c bi ặ t, làm v ệ
t ngang giá chung cho thêố gi ậ i
ớ hàng hoá và ph n ánh lao ả động cá bi t ệ D. Là lo i hàng hoá đ ạ c bi ặ t, làm v ệ
t ngang giá chung cho thêố gi ậ i hàng hoá và ph ỏ n ánh ả lao động th công ủ
Câu 87: Tiền tệ có mấy chức năng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 88: Thực hiện chức năng thước đo giá trị, tiền được dùng để... A. làm ph ng ti ươ n mua hàng hoá ệ B. đo l n ườ g bi u hi ể n giá tr ệ
ị của các hàng hoá khác C. làm ph n ươ g ti n n ệ p ộ thuêố D. làm ph ng ti ươ n tr ệ n ả ợ
Câu 89: Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông... A. Thanh toán
B. Môi gi i trong quá trình trao đ ớ i ổ hàng hoá C. Nôn thuêố D. Tr n ả ợ
Câu 90: Thực hiện chức năng phương tiện thanh toán, tiền được dùng để...
A. môi gi i trong quá trình tr ớ ao đ i ổ hàng hoá B. tr n ả , n ợ p thuêố, tr ộ tiêền mua hàng ch ả u,... ị C. làm ph n ươ g ti n mua hàng ệ D. đo l ng giá tr ườ các hàng hoá ị
Câu 91: Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng tiền tệ thế giới? A. Ph ng ti ươ n mua bán ệ B. Di chuy n c ể a c ủ i ả
C. Mua bán, thanh toán quôốc têố D. Đo l ng giá tr ườ các hàng hoá ị
Câu 92: Chọn phương án đúng nhất: Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của hàng hóa là...
A. Ch ỉthôống nhâốt v i nhau. ớ B. Ch mâu thuâễn v ỉ i nhau ớ
C. Vừa thôống nhâốt, v a mâu thuâễn v ừ i ớ nhau D. C A, ả B, C đêều sai
Câu 93: Chọn phương án đúng nhất: Thực hiện chức năng tiền tệ thế giới,
tiền phải đáp ứng yêu cầu...
A. có đ
ủ giá tr , tiêền vàng ho ị c nh ặ ng đôềng tiêền đ ữ c công nh ượ n là ph ậ ng ti ươ n thanh toán ệ quôốc têố p
B. không đủ giá tr , tiêền và ị ng ho c nh ặ ng đôềng tiêền đ ữ c ượ công nh n là ph ậ ng ti ươ n thanh ệ toán quôốc têố C. đ giá ủ tr , tiêền b ị c ho ạ c nh ặ n ữ g đôềng tiêền đ c ượ công nh n là ậ ph ng ti ươ n ệ thanh toán quôốc têố D. đ giá tr ủ , tiêền vàng ho ị c nh ặ
ng đôềng tiêền không đ ữ c ượ công nh n là ph ậ ng ti ươ n thanh ệ toán quôốc têố
Câu 94: Khi tăng năng suất lao động thì... A. L n
ượ g hàng hoá làm ra trong 1 đ n ơ v th ị i gian gi ờ m xuôống ả B. Lượng giá tr 1 đ ị n v ơ h ị àng hóa tằng lên C. L n ượ g giá tr 1 đ ị n v ơ hàng ị hoá gi m xuôống ả D. Lượng giá tr ị1 đ n ơ v hàng hóa không đ ị i ổ
Câu 95: Chọn phương án đúng nhất: Trong điều kiện nền kinh tế thị trường
hiện nay, một số hàng hoá đặc biệt gồm có...
A. quyêền s d ử ng đâốt đai, th ụ ng hi ươ u và hàng hoá t ệ li ư u s ệ n xuâốt ả B. th n ươ g hi u, hàng ho ệ t ả li ư u tiêu dùng ệ , ch ng khoán v ứ à m t sôố giâốy t ộ có giá ờ khác C. quyêền s d ử ng đâốt đai, th ụ ng ươ hi u, ch ệ ng khoán và m ứ t sôố giâốy t ộ có giá khác ờ
D. quyêền sử d ng đâốt đai, th ụ ng hi ươ u, ch ệ ứng khoán và m t sôố ộ
giâốy t có giá khác, hàng hoá ờ nông phẩm
Câu 96: Nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa là...
A. Ch ỉnằng suâốt lao đ ng ộ B. Ch c ỉ ng đ ườ ộ lao đ n ộ g C. Ch m ỉ ức độ ph c t ứ p c ạ ủa lao đ n ộ g
D. Nằng suâốt lao đ ng và m ộ c đ ứ ph ộ c t ứ p c ạ a ủ lao đ ng ộ
Câu 97: Thị trường theo nghĩa cụ thể là gì? A. N i
ơ diêễn ra hành vi trao đ i, mua bán hàng hoá gi ổ a các ch ữ th ủ kinh têố v ể i nhau ớ . B. T ng ổ
hoà các môối quan h liên quan đêốn trao đ ệ i, mua bán hàng ổ hoá, d ch v ị tr ụ ong xã h i ộ C. N i ng ơ i bán quyêốt đ ườ nh ị giá c , ng ả i mua ch ườ ỉđ c quyêền ch ượ n l ọ ựa D. N i ng ơ i mua đ ườ c quyêền quyêốt đ ượ nh giá ị
Câu 98: Theo nghĩa trừu tượng, thị trường là... A. n i diêễn ra hành v ơ
i trao đ i, mua bán hàng hoá gi ổ a các ch ữ th ủ kinh têố v ể i nhau ớ B. t n ổ g th
ể các yêốu tôố kinh têố v n đ ậ ng thẽo quy lu ộ t c ậ a th ủ tr ị ng ườ C. n i ng ơ ư i bán ờ quyêốt định giá c , ng ả i mua ch ườ đ ỉ c ượ quyêền ch n l ọ a ự
D. t ng hoà các môối quan h ổ liên quan đêốn trao đ ệ i, mua bán hàng hoá, d ổ ch v ị ụ trong xã h i ộ
Câu 99: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa là... A. Th i
ờ gian câền thiêốt đ s
ể n xuâốt hàng hóa trong điêều ki ả n suy thoái kinh têố ệ
B. Th i gian câền thiêốt đ ờ s ể n xuâốt ra m ả t
ộ hàng hóa trong điêều ki n bình th ệ ng c ườ a ủ xã h i ộ C. Th i gian lao đ ờ ng c ộ a t ủ ng ừ ng i s ườ n xuâốt ả D. Th i gian lao đ ờ ng c ộ a môễi ch ủ th ủ trong vi ể c s ệ n xuâốt hàng hóa ả
Câu 100: Chọn phương án đúng nhất: Cấu thành thị trường gồm những yếu tổ nào?
A. Hàng hoá, tiêền t , ng ệ i bán ườ B. Hàng hoá, tiêền t , ệ ng i s ườ n xuâốt ả C. Hàng hóa, tiêền t , ng ệ i ườ mua, ng i bán ườ D. Hàng hoá, tiêền t , ng ệ i mua, ng ườ i bán, pháp lu ườ t ậ
Câu 101: Trong thực tế, thời gian lao động xã hội cần thiết thường gần sát với... A. Th i ờ gian lao đ n ộ g th ng ặ d c ư a ng ủ i s ườ n xuâốt hàng hóa ả B. Thời gian lao đ ng tr ộ ừu t ng ượ của ng i s ườ ản xuâốt hàng hóa C. Th i gian lao đ ờ ng cá bi ộ t c ệ a ng ủ i s ườ n xuâốt hàng hóa ả D. C A, ả B, C đêều sai
Câu 102: Biểu hiện của thị trường chợ truyền thống là... A. n i ng ơ ư i mua và ng ờ i bán tr ườ c tiêốp tho ự thu ả n giá c ậ c ả a hàng hoá ủ B. n i ng ơ ư i mua ờ đ c l ượ ựa ch n ọ và so sánh giá c c ả a hàng hoá ủ C. n i ng ơ ư i bán ờ quyêốt định gi c ả , ng ả i mua ch ườ đ ỉ c quyêền ch ượ n l ọ a ự D. n i ng ơ ư i mua đ ờ
ược quyêền quyêốt định giá c c ả a hàng ủ hoá
Câu 103: Thị trường chợ Online có biểu hiện nào? A. N i ơ ng i mua ườ và ng i bán tr ườ c ự tiêốp tho thu ả n giá ậ c c ả a hàng hoá ủ B. N i ơ ng i mua đ ườ c l ượ a ch ự n và so sánh giá c ọ ả c a hàng hoá ủ C. N i ng ơ i bán quyêốt đ ườ nh ị giá c , ng ả i mua ch ườ ỉđ c quyêền ch ượ n l ọ ựa D. N i ng ơ i mua đ ườ c quyêền quyêốt đ ượ nh giá c ị c ả ủa hàng hoá
Câu 104: Theo mức độ phức tạp của lao động, lao động được chia thành... A. lao đ ng gi ộ ản đ n và lao đ ơ n ộ g ph c ứ t p ạ B. lao đ ng
ộ cụ thể và lao đ ng tr ộ ừu t ng ượ C. lao đ ng ộ giản đ n và lao đ ơ n ộ g tr u ừ t ng ượ D. lao đ ng c ộ ụ th và lao đ ể ng ộ ph c ứ t p ạ
Câu 105: Trong thực tế, thời gian lao động xã hội cần thiết thường gần sát A. Th i ờ gian lao đ n ộ g th ng ặ d c ư a ng ủ i s ườ n xuâốt hàng hóa ả B. Th i gian lao đ ờ ng tr ộ u t ừ ng ượ của tâốt c nh ả ng ng ữ i s ườ n xuâốt hàng hóa ả C. Th i gian lao đ ờ ng c ộ bi ả t c ệ a tâốt c ủ nh ả ng ng ữ i s ườ n xuâốt hàng hóa ả D. Th i gian lao đ ờ ng cá bi ộ t c ệ a ủ nh ng ữ ng i s ườ n xuâốt và cung ả ng đ ứ ph ạ n hàng hóa trên ậ th tr ị ng ườ
Câu 106: Biểu hiện nào thể hiện thị trường siêu thị? A. N i ơ ng i mua ườ và ng i bán tr ườ c ự tiêốp tho thu ả n giá ậ c c ả a hàng hoá ủ B. N i ơ ng i mua đ ườ c l ượ a ch ự n và so sánh giá c ọ ả c a hàng hoá ủ C. N i ng ơ i bán quyêốt đ ườ nh ị giá c , ng ả i mua ch ườ ỉđ c quyêền ch ượ n l ọ ựa D. N i ng ơ i mua đ ườ c quyêền quyêốt đ ượ nh giá c ị c ả ủa hàng hoá
Câu 107: Thời gian lao động cá biệt là thời gian lao động. A. Trung bình c a xã h ủ i đ ộ s ể n xuâốt hàng hóa ả B. Trung bình đ tiêu th ể hàng hóa ụ
C. Của ngành s n xuâốt hàng hóa ả D. C a môễi ch ủ th ủ ể trong vi c s ệ n xuâốt hàng hóa ả
Câu 108: Biểu hiện của thị trường chứng khoán là... A. ng i mua và ng ườ i bán đêều ph ườ i thông qua môi gi ả i trung gian ớ B. n i ng ơ ư i mua ờ đ c l ượ ựa ch n ọ và so sánh giá c c ả a hàng hoá ủ C. n i ng ơ ư i bán ờ quyêốt định giá c , ng ả i mua ch ườ đ ỉ c ượ quyêền ch n l ọ a ự D, n i ng ơ ư i mua đ ờ ư c quyêền quyêốt đ ợ ịnh giá c c ả a hàng hoá ủ
Câu 109: Nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa là:
A. Mức độ phức t p c ạ a lao đ ủ ng ộ B. C n ườ g độ lao đ ng ộ C. M c đ ứ kh ộ n tr ẩ ng c ươ a lao đ ủ ng ộ D. S c lao đ ứ ng ộ
Câu 110: Tiêu thức phân chia thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu
tiêu dùng dựa vào căn cứ nào?
A. Đôối t ng hàng hoá đ ượ a r ư a trao đ i ổ , mua bán B. Vai trò c a các y ủ êốu tôố đ c trao đ ượ i, mua b ổ n ả
C. Đâều vào, đâều ra c a quá trình s ủ n xuâốt ả D. Tính châốt và c chê ơ ố vận hành c a th ủ tr ị ng ườ
Câu 111: Tiêu thức phân chia thị trường trong nước và thị trường thế giới căn cứ vào... A. đôối t ng hàng hoá đ ượ ưa ra trao đ i, mua bán ổ B. ph m vi các quan h ạ ệ
C. đâều vào, đâều ra c a quá trình s ủ n xuâốt ả
D. tính châốt và c chêố v ơ n hành c ậ ủa th tr ị ng ườ
Câu 112: Dựa vào căn cứ nào để phân chia thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ? A. Đôối t ng hàng hoá đ ượ a r ư a trao đ i ổ , mua bán
B. Cằn cứ vào tính chuyên bi t c ệ a th ủ tr ị ng ườ
C. Đâều vào, đâều ra c a quá trình s ủ n xuâốt ả D. Tính châốt và c chê ơ ố vận hành c a th ủ tr ị ng ườ
Câu 113: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa... A. T l ỷ ngh ệ ch v ị i c ớ ng đ ườ lao đ ộ ộng B. T l ỷ thu ệ n v ậ i c ớ ng đ ườ lao đ ộ ng ộ C. Không ph ụ thu c vào c ộ n ườ g đ l ộ ao đ ng ộ D. Ph thu ụ c ộ vào c ng đ ườ lao đ ộ ng ộ
Câu 114: Tiêu thức phân chia thành thị trường tự do và thị trường có điều tiết căn cứ vào... A. đôối t ng hàng hoá đ ượ ưa ra trao đ i, mua bán ổ B. tính chuyên bi t c ệ a th ủ tr ị ng ườ
C. đâều vào, đâều ra c a quá trình s ủ n xuâốt ả
D. tính châốt và c chêố v ơ n hành c ậ ủa th tr ị ng ườ
Câu 115: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa... A. T l ỷ ngh ệ ch v ị i nằng suâốt lao đ ớ ng ộ B. Tỷ l thu ệ n v ậ i nằng suâốt ớ lao đ ng ộ C. Không ph
ụ thu c vào nằng suâốt lao đ ộ n ộ g D. Cå A, B, C
Câu 116: Vai trò chủ yếu của thị trường là gì? A. Thực hi n giá tr ệ hàng hoá, kích thích s ị ự sáng t o
ạ và gằốn kêốt nêền kinh têố thành m t ch ộ nh ỉ thể B. Th c ự hi n giá tr ệ hàng hoá, kích thích s ị sáng t ự o và t ạ o ra c ạ ách th c phân b ứ nguôền l ổ c ự hi u qu ệ trong nêền kinh t ả êố C. Kích thích s ự sáng t o
ạ và tạo ra cách th c phân b ứ nguôền l ổ c hi ự u qu ệ trong nêền kinh t ả êố,
gằốn kêốt nêền kinh têố thành m t ch ộ nh th ỉ ể D. Th c hi ự n giá tr ệ hàng hoá và gằ ị
ốn kêốt nêền kinh têố thành m t ch ộ nh ỉ thể
Câu 117: Khi tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm... A. Tằng lên B. Không đ i ổ C. Gi m xuôống ả D. Cằ A, B, C sai
Câu 118: Cơ chế thị trường là...
A. sự kêốt h p các yêốu tôố khách quan v ợ à ch quan ủ
B. sự kêốt hợp giữa s t ự do c ự a
ủ cá nhân và điêều tiêốt c a nhà n ủ c ướ C. h thôống các quan h ệ man ệ
g tính tự điêều chỉnh tuân thẽo yêu câều c a các quy lu ủ t ậ kinh têố D. h thôống các quan h ệ mang tính t ệ
ự phát tuân thẽo yêu câều c a các quy lu ủ t kinh têố ậ
Câu 119: Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở...
A. Đêều làm giá tr đ ị n v ơ hàng hoá gi ị m ả
B. Đêều làm tằng sôố s n ph ả m s ẩ n xuâốt r ả a trong m t đ ộ n v ơ th ị i gian ờ C. Đêều làm tằng l ng lao đ ượ ng hao phí trong 1 đ ộ n v ơ ị th i gian ờ D. C A, ả B, C đêều sai
Câu 120: Cơ chế thị trường là một kiểu cơ chế vận hành... A. mang tính ch quan ủ B. mang tính khách quan
C. do tác đ ng chính sách pháp lu ộ t c ậ a nhà n ủ c ướ D. mang tính t phát ự
Câu 121: Thước đo lượng giá trị hàng hóa là thời gian lao động... A. C bi ả t ệ B. Tâốt yêốu C. Th ng d ặ ư D. Xã h i câền thiêốt ộ Câu 122: Kinh têố th tr ị ng là giai đo ườ n phát tri ạ n cao c ể a nêền kinh têố nào ủ ? A. Kinh têố t nhiê ự n B . Kinh têố hàng hoá C. Kinh têố t b ư n ch ả ủ nghĩa
D. Kinh têố hàng hoá gi n đ ả n ơ Câu 123: u thêố c Ư a nêền kinh t ủ êố th tr ị ng là gì? ườ A. Luôn t o đ ạ n ộ g lực cho ch th ủ
kinh têố, phát huy tôốt t ể iêềm nằng c a m ủ i ch ọ th ủ kinh têố v ể à tạo ra s đa d ự ạng các ch th ủ kinh têố ể B. Luôn t o đ ạ ng ộ l c cho ch ự th ủ ể kinh têố, th tr ị ng đóng vai tr ườ ò quyêốt đ nh trong vi ị c ph ệ ân bổ các nguôền l c và t ự ạo ra các ph n ươ g th c đ ứ tho ể
mãn tôối đa nhu câều c ả a con ng ủ i ườ C. Luôn t o ạ đ ng l ộ c cho ch ự th ủ
kinh têố, phát huy tôốt tiêềm nằng c ể a m ủ i ọ ch th ủ kinh têố và ể tạo ra các ph ng th ươ c đ ứ tho ể
mãn tôối đa nhu câều c ả a ủ con ng i ườ
D. Đóng vai trò quyêốt đ nh ị trong vi c
ệ phân bổ các nguôền l c và t ự o ra các ph ạ ng th ươ c đ ứ ể tho mãn ả
tôối đa nhu câều c a con ng ủ i ườ
Câu 124: Khi năng suất lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa: A. Tằng lên B. Không đôối C. Gi m xuôống ả D. Caȧ A, B, C
Câu 125: Đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường là... A. có s đ ự a d ng ạ c a các ch ủ th ủ
kinh têố, nhiêều hình th ể c s ứ h ở u; th ữ tr ị ng đóng vai tr ườ ò quyêốt đ nh trong vi ị c phân b ệ các nguôền l ổ c ự xã h i; giá c ộ đ ả
c hình thành thẽo nguyên tằốc ượ th tr ị ng; là nêền kinh têố m ườ ở B. có s đa d ự ạng của các ch th ủ
kinh têố, nhiêều hình th ể c s ứ h ở u; th ữ tr ị ng đóng vai trò ườ quyêốt đ nh trong vi ị c phân b ệ các nguôền l ổ c ự xã h i; giá c ộ đ ả c hình thành ượ thẽo nguyên tằốc th tr ị
ng; là nêền kinh têố đóng ườ C. có s đa d ự ng c ạ a các ch ủ th ủ
kinh têố, nhiêều hình th ể c ứ s h ở u; nhà n ữ c đóng vai trò quy ướ êốt đ nh trong vi ị c phân b ệ các nguôền l ổ c xã ự h i; giá c ộ đ ả
c hình thành thẽo nguyên tằốc th ượ ị tr n
ườ g; là nêền kinh têố mở
D. có sự đa dạng của các ch th ủ
kinh têố, nhiêều hình th ể c s ứ h ở u; th ữ tr ị ng đóng vai tr ườ ò quyêốt đ nh trong vi ị c phân b ệ các nguôền l ổ c ự xã h i; giá c ộ đ ả c hình thành thẽo quy lu ượ t cung ậ
- câều; là nêền kinh têố mở
Câu 126: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
A. Nằng suâốt lao đ n ộ g B. C n ườ g độ lao đ ng ộ C. M c đ ứ kh ộ n tr ẩ ng c ươ a lao đ ủ ng ộ D. C A, ả B, C đêều sai
Câu 127: Lượng giá trị của hàng hóa do nhân tố nào quyết định? A. Th i ờ gian lao đ n ộ g xã h i ộ câền thiêốt đ s ể n xuâốt ra hàng hóa ả B. Sôố l n
ượ g và châốt l ng giá tr ượ s ị d ử ng c ụ ủa hàng hóa C. Ch l ỉ ng lao đ ượ ng th ộ ng d ặ ư c a môễi ch ủ th ủ trong vi ể c s ệ n ả xuâốt hàng hóa
D. Chi chi phí vêề máy móc, thiêốt bị và v t t ậ , nguyên v ư t li ậ u ệ
Câu 128: Chọn phương án đúng nhất: Những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là gì? A. Tiêềm n r ẩ i ủ ro kh ng ho ủ
ảng; phân hoá sâu sằốc trong xã h i; xu h ộ ng s ướ d ử ng ụ h p lí tài ợ nguyên không th tái t ể o ạ đ c ượ B. Tiêềm n r ẩ i ro kh ủ ng ho ủ ng; xu h ả ng c ướ n ki ạ t tài nguyên không th ệ tái t ể o đ ạ c ượ ; phân
hoá sâu sằốc trong xã h i ộ C. Tiêềm n r ẩ i ro kh ủ ng ho ủ ng; t ả o l ạ p ậ s công ự bằềng trong xã h i; ộ xu h ng c ướ n ki ạ t tài ệ nguyên không th tái t ể o ạ đ c ượ D. Tiêềm n r ẩ i ro kh ủ ng ho ủ n
ả g; phân hoá sâu sằốc trong xã h i ộ ; xu h ng phân b ướ h ổ p lí tài ọ nguyên không th tái t ể o ạ đ c ượ
Câu 129: Trong cùng một đơn vị thời gian, lao động phức tạp tạo ra lượng giá trị ... A. Nhiêều h n so v ơ i l ớ ao đ ng gi ộ n đ ả n ơ B. Ít h n so ơ v i lao đ ớ ng gi ộ n đ ả n ơ C. T n ươ g đ ng ươ so v i l ớ ao đ ng gi ộ n đ ả n ơ D. C A, ả B, C đêều sai
Câu 130: Chọn phương án đúng nhất: Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của... A. m i nêền s ọ n ả xuâốt B. s n xuâốt hàng hoá ả C. chủ nghĩa t b ư n ả D. ch nghĩa xã h ủ i ộ
Câu 131: Trong cùng một đơn vị thời gian, lao động giản đơn tạo ra lượng giá trị ... A. Nhiêều h n so v ơ i l ớ ao đ ng ph ộ c t ứ p ạ B. Ít h n so ơ v i lao đ ớ ng ph ộ c t ứ p ạ C. T n ươ g đ ng ươ so v i l ớ ao đ ng ph ộ c t ứ p ạ D. C A, ả B, C đêều sai
Câu 132: Chọn phương án đúng nhất: Quy luật giá trị tồn tại trong.. A. nêền s n xuâốt t ả b ư n ch ả nghĩa ủ B. nêền s n xuâốt x ả ã h i ch ộ nghĩa ủ
C. nêền s n xuâốt hàng hoá ả D. m i nêền s ọ n xuâốt ả 1.D 2.C 3.D 4.B 5.A 6.A 7.A 8.B 9.A 10.B 11.B 12.A 13.A 14.B 15.B 16.A 17.A (B) 18.B 19.A 20.B 21.A 22.C 23.C 24.A 25.B 26.D 27.A 28.A 29.C 30.A 31.A 32.B 33.C 34.A 35.B 36.B 37.A 38.A 39.A 40.A 41.B 42.C 43.C 44.B 45.B 46.C 48.A 49.C 50.A 51.B 52.A 53.D 54.A 57.B 58.A 59.D 60.A 61.A 62.C 63.A 64.D 65.B 66.B 67.D 68.D 69.A 70.B 71.C 72.D 73.D 74.B 75.D 76.C 77.D 78.B 79.B 80.A 81.C 83.A 84.C 85.D 86.A 87.C 88.B 89.B 90.B 91.C 92.C 93.A 94.C 95.C 96.D 97.A 98.D 99.B 100.C 101.D 102.A 103.B 104.A 105.D 106.C 107.D 108.A 109.A 110.B 111.B 112.A 113.C 114.D 115.A 116.A 117.B 118.C 119.B 120.B 121.D 122.B 123.C 124.C 125.A 126.A 127.A 128.B 129.A 130.B 131.B 132.C