Câu hỏi trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu hỏi trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KTCT
CHƯƠNG 1:
Câu 1: Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp
những thành tựu của:
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng.
Câu 3: Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?
a. A. Smith
Câu 4: Ai là người được coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?
c. W. Petty
Câu 5: Học thuyết kinh tế nào của C. Mác được coi là hòn đá tảng trong
toàn bộ hệ thống lý luận kinh tế chính trị Mác - Lênin?
b. Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 6: Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều
phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
a. Trừu tượng hóa khoa học
Câu 7: Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở
của đời sống xã hội?
a. Hoạt động chính trị - xã hội
b. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
c. Hoạt động khoa học
d. Hoạt động giáo dục, đào tạo
Câu 8: Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Cơ câu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
Câu 9: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu về tư liệu san xuất
b. Quan hệ phân phối sản phẩm
c. Quan hệ tổ chức quản lý
d. Không quan hệ nào quyết định
Câu 10: Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố
nào?
a. Người lao động
b. Tư liệu sản xuất
c. Khoa học công nghệ
d. Cả a,b, c
Chương 2:
Câu 1: Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
c. Vì hàng hóa được trao đổi trên thị trường.
d. Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con ngườ
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Qui luật giá trị có nội dung gì?
a. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao
động xã hội cần thiết, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tác
ngang giá
b. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao
động xã hội cần thiết
c. Lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tác ngang giá
d. Lưu thông hàng hóa phải dựa trên cung – cầu và dựa trên nguyên
tắc ngang giá
Câu 3: Giá cả hàng hóa là:
a. Giá trị của hàng hóa
b. Quan hệ về lượng giữa tiền và hàng
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
Câu 4: Giá trị hàng hóa được hiểu như thế nào?
a. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong
hàng hóa
b. Là trình độ chuyên môn của người lao động
c. Chi phí sản xuất
d. Chi phí tiêu dùng
Câu 5: Sản xuất hàng hóa tồn tại:
a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
c. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biết về
kinh tế giữa những người sản xuất
d. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản
Câu 6: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào?
a. Quy luật cung-cầu
b. Quy luật cạnh tranh
c. Quy luật giá trị
d. Quy luật phá sản
Câu 7: Khi tăng cường độ lao động sẽ xãy ra các trường hợp sau đây.
Trường hợp nào dưới đây là đúng ?
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
c. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên
d. Cả a,b,c đúng
Câu 8: Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của :
a. Giá cả hàng hóa
b. Giá cả độc quyền
c. Giá cả sản xuất
d. Cả a,b,c đúng
Câu 9: Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị một đơn vị sản phẩm sẽ :
a. Không đổi.
b. Tăng.
c. Giảm.
d. a và c đúng.
Câu 10: Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa ?
a. Năng suất lao động
b. Các điều kiện tự nhiên
c. Cường độ lao động
d. Cả a,b,c
Chương 3:
Câu 1:Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh đi
a. Hiệu quả của tư bản
b. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
c. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
d. Hiệu quả kinh tế
Câu 2: Giá trị thặng dư là gì ?
a. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
b. Giá trị của tư bản tăng lên
c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 3: Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch :
a. Tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng năng suất lao động
c. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Giảm giá trị sức lao động
Câu 4: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Kéo dài thời gian của ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không
đổi
d. Tăng năng suất lao động
Câu 5: Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận ?
a. Cạnh tranh
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
d. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 6: Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành :
a. Hình thành giá cả sản xuất
b. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Hình thành giá trị thị trường
d. Hình thành lợi nhuận bình quân
Câu 7: Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp
dựa vào đâu ?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ suất lợi nhuận
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 8: Khối lượng giá trị thặng dư phản nh điều gì ?
a. Hiệu quả của tư bản
b. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
c. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
d. Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
Câu 9: Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?
a. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội.
b. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt.
c. Tăng năng suất lao động xã hội.
d. Tăng cường độ lao động.
Câu 10: Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực
lượng sản xuất với quan hệ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
trong xã hội tư bản là gì ?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
b. Mâu thuẫn giữa các nhà nước tư bản với nhau
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
d. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản độc quyền
Chương 4:
Câu 1: CNTB độc quyền là ?
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN
c. Một hình thức kinh tế xã hội
d. Một nấc thang phát triển của LLSX
Câu 2: Xuất khẩu tư bản là:
a. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
b. Cho nước ngoài vay
c. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị
d. Cả a và b
Câu 3: Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa tư bản bất biên và chủ nghĩa tư bản khả biến
Câu 4: Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm :
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
d. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
Câu 5: Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh quy luật giá trị thặng dư biểu hiện
thành:
a. Qui luật giá cả sản xuất
b. Qui luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Qui luật tỷ suất lợi nhuận độc quyền cao
d. Qui luật tích lũy tư bản
Câu 6: Trong CNTB độc quyền, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì ?
a. Qui luật giá cả độc quyền
b. Qui luật giá cả sản xuất
c. Qui luật lợi nhuận độc quyền
d. Qui luật lợi nhuận bình quân
Câu 7: Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận ?
a. Cạnh tranh
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
d. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 8: Nhà kinh điển nào sao đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền ?
a. C.Mác
b. VI.Lênin
c. C.Mác và Ănghen
d. Ph.Ănghen
Câu 9: Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành :
a. Hình thành giá cả sản xuất
b. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Hình thành giá trị thị trường
d. Hình thành lợi nhuận bình quân
Câu 10: CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào ?
a. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
b. Cuối thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XIX
c. Cuối thế kỷ XVIII đến đầu XIX
d. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Chương 5:
Câu 1: Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều
tiết vĩ mô kinh tế thị trường?
a. Hệ thống pháp luật
b. Kế hoạch hóa
c. Lực lượng kinh tế của nhà nước, chính sách tài chính, tiền tệ, các
công cụ điều tiết kinh tế đối ngoại
d. Cả a,b,c
Câu 2: Các công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là:
a. Thuế xuất nhập khẩu
b. Đảm bảo tín dụng xuất khẩu, trợ cấp xuất khẩu
c. Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch
d. Cả a,b,c
Câu 3: Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là
nhằm:
a. Hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường
b. Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường
c. Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động có hiệu quả
d. Cả a,b,c
Câu 4: Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà
nước?
a. Các khoản thu từ kinh tế nhà nước
b. Các khoản đóng góp của các tổ chức và cá nhân
c. Các khoản thu từ thuế
d. Các nguồn viện trợ, tại trợ
Câu 5: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
là:
a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân
b. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
c. Lợi ích của chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích
người lao động
d. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
Câu 6: Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?
a. Quan hệ sở hữu TLSX
h phần theo định hướng XHCN
c. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
d. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
Câu 10: Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
a. Thành phần kinh tế nhà nước
b. Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà
nước
c. Cho tất cả các thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ
d. Chỉ áp dụng cho thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công về TLSX.
Câu 7: Trong thời kỳ quá độ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối.
Vì trong thời kỳ quá độ còn:
a. Nhiều hình thức sở hữu TLSX
b. Nhiều hình thức kinh doanh
c. Nhiều thành phần kinh tế
d. Cả a,b,c
Câu 8: Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động
làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu?
a. Thời gian lao động
b. Cường độ lao động
c. Năng suất lao động
d. Cả a,b,c
Câu 9: Mô hình kinh tế trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
a. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
b. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
c. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
d. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
Chương 6:
Câu 1: Cách mạng công nghiệp ở Anh bắt đầu từ khi nào?
a. Từ đầu thế kỉ XVII
b. Từ giữa thế kỉ XVII
c. Từ những năm 60 của thế kỉ XVIII
d. Từ những năm 70 của thế kỉ XVIII
Câu 2: Năm 1784, Giêm Oát đã
a. Sáng chế ra máy kéo sợi Gienni
b. Phát minh ra máy hơi nước
c. Chế tạo thành công đầu máy xe lửa
d. Xây dựng đoạn đường sắt đầu tiên
Câu 3: Đại hội nào của Đảng đề ra chủ trương” chủ động và tích cực hội
nhập kinh tế quốc tế”?
a. Đại hội VII
b. Đại hội VIII
c. Đại hội IX
d. Đại hội X
Câu 4: Việt Nam được kết nạp làm thành viên thứ 150 của Tổ chức
Thương mại Thế giới (WTO) vào năm nào?
a. Năm 2005
b. Năm 2006
c. Năm 2007.
d. Năm 2008
Câu 5: Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ vào năm nào?
a. Năm 1992
b. Năm 1993
c. Năm 1994
d. Năm 1995
Câu 6: Đại hội nào của Đảng đề ra chủ trương” chủ động và tích cực hội
nhập quốc tế”?
a. Đại hội VIII
b. Đại hội IX
c. Đại hội X
d. Đại hội XI
Câu 7: Cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?
a. Từ cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX
b. Từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
c. Từ đầu thế kỷ XX đến cuối thế kỷ XX
d. Từ giữa thế kỷ XX đến đầu thế kỷ XXI
Câu 8: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3
a. Sử dụng công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất
b. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra các dây chuyền
sản xuất có tính chuyên môn hóa
c. Chuyển lao động sử dụng thủ công sang lao động sử dụng máy móc
d. Cách mạng số gắn với sự phát triển của internet kết nối vạn vật
Câu 9: Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 được
xác định là:
a. Về vật lý với công nghệ nội bật in 3D
b. Về công nghệ số với những công nghệ nổi bật là Internet kết nối
vạn vật, dữ liệu lớn, trí thông minh nhân tạo
c. Về công nghệ sinh học với công nghệ nổi bật là gen và tế bào
d. Cả a,b,c
Câu 10: Vai trò cơ bản của các cuộc cách mạng cọng nghiệp trong lịch sử:
a. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
c. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
d. Cả a,b,c
311. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
b. Ví có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
c. Vì hàng hóa được trao đổi trên thị trường.
d. Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con người
312. Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là hòn đá tảng ?
. Qui luật giá trị có yêu cầu gì?
a. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động
xã hội cần thiết, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tác ngang
giá
b. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao
động xã hội cần thiết
c. Lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tác ngang giá
d. Lưu thông hàng hóa phải dựa trên cung – cầu và dựa trên nguyên tắc
ngang giá
317. Lao động sản xuất có vai trò gì với con người ?
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
c. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày
càng tinh vi
d. Cả a,b,c
318. Đối tượng lao động là:
a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi
nó cho phù hợp với mục đích của con người
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người.
d. Cả a,b,c
319. Sản xuất hàng hóa tồn tại:
a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
c. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biết về
kinh tế giữa những người sản xuất
d. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản
320. Giá cả hàng hóa là:
a. Giá trị của hàng hóa
b. Quan hệ về lượng giữa tiền và hàng
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
321. Điều kiện ra đời của CNTB là :
a. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí
nghiệp
b. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các
của cải khác buộc phải đi làm thuê
c. Phải thực hiện tích lũy cơ bản
d. Cả a và b
322. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
a. Sản xuất và tiêu dùng
b. Trao đổi
c. Tiêu dùng
d. Phân phối và trao đổi
323. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn câu đúng
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
b. Giá cả là hình thức biển hiện bằng tiền của giá trị
c. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung-cầu, giá trị của tiền
d. Cả a, b, c
324. Tư bản bất biến (c) là:
a. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
c. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn
vào sản phẩm
d. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau
một chu kỳ sản xuất
325. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình
sản xuất giá trị thặng dư ?
a. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
b. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c. Cả c và v có vai trò như nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
d. Cả a và b
326. CNTB độc quyền là ?
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN
c. Một hình thức kinh tế xã hội
d. Một nấc thang phát triển của LLSX
327. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là ?
a. Do cạnh tranh
b. Do khủng hoảng kinh tế
c. Do tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ
d. Cả a, b, c
328. Xuất khẩu tư bản là:
a. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
b. Cho nước ngoài vay
c. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị
d. Cả a và b
329. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước là do :
a. Trình độ xã hội hóa cao của LLSX
b. Do mâu thuẫn của CNTB
c. Xu hướng quốc tế hóa
d. Cả a, b, c
330. Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhân tố nào sau đây?
a. Giá trị hàng hóa
b. Giá trị của tiền
c. Quan hệ cung-cầu về hàng hóa
d. Tất cả các nhân tố trên
331. Nguồn gốc của tích lũy tư bản?
a. Giá trị thặng dư
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ cung-cầu
d. Tất cả đều đúng.
332. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động?
a. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung
của tư bản
b. Phát triển kinh tế
c. Giải quyết việc làm
d. a và c đều đúng
333. Công thức chung của Tư bản là:
a. T –H’ – T
b. T – T – H’
c. T – H – T’
d. H – T’ – H
334. Giá trị hàng hóa được hiểu như thế nào?
a. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
b. Là trình độ chuyên môn của người lao động
c. Chi phí sản xuất
d. Chi phí tiêu dùng
335. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là:
a. Đáp ứng nhu cầu thị trường
b. Cải thiện mức sống
c. Lợi nhuận tối đa
d. Phát triển văn hóa
336. Thế nào là phương thức sản xuất xã hội?
a. Sự kết hợp biện chứng giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản
xuất
b. Là công cụ lao động
c. Giới tự nhiên
d. Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
337. Sự khác biệt căn bản giữa kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa và kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Có sự điều tiết của nhà nước
b. Có nhiều hình thức sở hữu đối với tư liệu sản xuất
c. Nhấn mạnh vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
d. Có nhiều thành phần kinh tế
338. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế
nào?
a. Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
b. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa
c. Quá trình trao đổi mua bán và sản xuất hàng hóa
d. Các phương án trên đều sai
339. Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa tư bản bất biên và chủ nghĩa tư bản khả biến
340. Kinh tế ( tự nhiên ) tự cung , tự cấp là:
a. Sản xuất ra để bán
b. Tiêu dùng cho chính người sản xuất ra
c. Tiêu dùng cho người dân
d. Các phương án trên đều đúng
341. Hai thuộc tính của hàng hóa là:
a. Giá trị và giá trị trao đổi
b. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
c. Giá trị và giá trị sử dụng
d. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
342. Sản xuất hàng hóa ra đời và tồn tại khi có mấy điều kiện?
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5
343. Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hóa còn dựa trên
nhiều điều kiện nào?
a. Trao đổi hàng hóa
b. Nhà nước ra đời
c. Có chế độ tư hữu hay các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu
sản xuất
d. Chủ nghĩa tư bản ra đời
344. So với kinh tế tự nhiên, kinh tế hàng hóa có những ưu thế nào?
a. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất, tăng năng suất
lao động xã hội
b. Tạo nhiều hàng hóa đáp ứng nhu cầu đa dạng cho xã hội
c. Thúc đẩy nhanh quá trình tích tụ và tập trung sản xuất, tạo cho nền sản
xuất hàng hóa lớn ra đời và phát triển
d. Cả a, b, c
345. Hàng hóa là gì?
a. Là sản phẩm của lao động
b. Là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi mua bán
c. Là vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu của con người
d. Cả a, b, c đều sai
346. Giá trị của hàng hóa là gì?
a. Là công dụng của hàng hóa
b. Là công dụng của vật phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con
người.
c. Là số tiền dùng để mua hàng hóa đó
d. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong
hàng hóa
347. Tiền tệ có mấy chức năng?
a. 5
b. 7
c. 6
d. 8
348. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào?
a. Quy luật cung-cầu
b. Quy luật cạnh tranh
c. Quy luật giá trị
d. Quy luật phá sản
349. Quy luật giá trị có những tác dụng nào?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
b. Kích thích cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất.
c. Phân hóa người sản xuất
d. Cả a, b, c
350. Theo C.Mác, công thức chung của tư bản là gì?
a. T – H
b. H – H – T
c. T – H – T
d. Không có phương án nào đúng
351. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không gọi là gì ?
a. Giá trị hàng hóa
b. Giá trị hàng hóa sức lao động
c. Giá trị thặng dư
d. Giá trị sử dụng
352. Giá trị của hàng hóa gồm những bộ phận nào?
a. c+v+m
b. c+v
c. v+m
d. c+c+m
353. Chủ nghĩa tư bản ra đười khi có mấy điều kiện ?
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5
354. Thực chất của quá trình tích lũy tư bản là gì ?
| 1/13

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KTCT CHƯƠNG 1:
Câu 1: Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng.
Câu 3: Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? a. A. Smith
Câu 4: Ai là người được coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? c. W. Petty
Câu 5: Học thuyết kinh tế nào của C. Mác được coi là hòn đá tảng trong
toàn bộ hệ thống lý luận kinh tế chính trị Mác - Lênin?
b. Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 6: Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều
phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
a. Trừu tượng hóa khoa học
Câu 7: Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?
a. Hoạt động chính trị - xã hội
b. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
c. Hoạt động khoa học
d. Hoạt động giáo dục, đào tạo
Câu 8: Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Cơ câu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
Câu 9: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu về tư liệu san xuất
b. Quan hệ phân phối sản phẩm
c. Quan hệ tổ chức quản lý
d. Không quan hệ nào quyết định
Câu 10: Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào? a. Người lao động b. Tư liệu sản xuất c. Khoa học công nghệ d. Cả a,b, c Chương 2:
Câu 1: Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
c. Vì hàng hóa được trao đổi trên thị trường.
d. Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con ngườ
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Qui luật giá trị có nội dung gì?
a. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao
động xã hội cần thiết, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tác ngang giá
b. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao
động xã hội cần thiết
c. Lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tác ngang giá
d. Lưu thông hàng hóa phải dựa trên cung – cầu và dựa trên nguyên tắc ngang giá
Câu 3: Giá cả hàng hóa là: a. Giá trị của hàng hóa
b. Quan hệ về lượng giữa tiền và hàng
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
Câu 4: Giá trị hàng hóa được hiểu như thế nào?
a. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
b. Là trình độ chuyên môn của người lao động c. Chi phí sản xuất d. Chi phí tiêu dùng
Câu 5: Sản xuất hàng hóa tồn tại: a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
c. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biết về
kinh tế giữa những người sản xuất
d. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản
Câu 6: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào? a. Quy luật cung-cầu b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật giá trị d. Quy luật phá sản
Câu 7: Khi tăng cường độ lao động sẽ xãy ra các trường hợp sau đây.
Trường hợp nào dưới đây là đúng ?
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
c. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên d. Cả a,b,c đúng
Câu 8: Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của : a. Giá cả hàng hóa b. Giá cả độc quyền c. Giá cả sản xuất d. Cả a,b,c đúng
Câu 9: Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị một đơn vị sản phẩm sẽ : a. Không đổi. b. Tăng. c. Giảm. d. a và c đúng.
Câu 10: Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa ? a. Năng suất lao động
b. Các điều kiện tự nhiên c. Cường độ lao động d. Cả a,b,c Chương 3:
Câu 1:Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh đi
a. Hiệu quả của tư bản
b. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
c. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê d. Hiệu quả kinh tế
Câu 2: Giá trị thặng dư là gì ?
a. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
b. Giá trị của tư bản tăng lên
c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 3: Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch :
a. Tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng năng suất lao động
c. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Giảm giá trị sức lao động
Câu 4: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Kéo dài thời gian của ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
d. Tăng năng suất lao động
Câu 5: Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận ? a. Cạnh tranh
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
d. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 6: Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành :
a. Hình thành giá cả sản xuất
b. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Hình thành giá trị thị trường
d. Hình thành lợi nhuận bình quân
Câu 7: Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào đâu ?
a. Khối lượng giá trị thặng dư b. Tỷ suất lợi nhuận
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 8: Khối lượng giá trị thặng dư phản nh điều gì ?
a. Hiệu quả của tư bản
b. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
c. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
d. Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
Câu 9: Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?
a. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội.
b. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt.
c. Tăng năng suất lao động xã hội.
d. Tăng cường độ lao động.
Câu 10: Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực
lượng sản xuất với quan hệ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
trong xã hội tư bản là gì ?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
b. Mâu thuẫn giữa các nhà nước tư bản với nhau
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
d. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản độc quyền Chương 4:
Câu 1: CNTB độc quyền là ?
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN
c. Một hình thức kinh tế xã hội
d. Một nấc thang phát triển của LLSX
Câu 2: Xuất khẩu tư bản là:
a. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài b. Cho nước ngoài vay
c. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị d. Cả a và b
Câu 3: Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa tư bản bất biên và chủ nghĩa tư bản khả biến
Câu 4: Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm :
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
d. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
Câu 5: Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
a. Qui luật giá cả sản xuất
b. Qui luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Qui luật tỷ suất lợi nhuận độc quyền cao
d. Qui luật tích lũy tư bản
Câu 6: Trong CNTB độc quyền, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì ?
a. Qui luật giá cả độc quyền
b. Qui luật giá cả sản xuất
c. Qui luật lợi nhuận độc quyền
d. Qui luật lợi nhuận bình quân
Câu 7: Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận ? a. Cạnh tranh
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
d. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 8: Nhà kinh điển nào sao đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền ? a. C.Mác b. VI.Lênin c. C.Mác và Ănghen d. Ph.Ănghen
Câu 9: Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành :
a. Hình thành giá cả sản xuất
b. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Hình thành giá trị thị trường
d. Hình thành lợi nhuận bình quân
Câu 10: CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào ?
a. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
b. Cuối thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XIX
c. Cuối thế kỷ XVIII đến đầu XIX
d. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX Chương 5:
Câu 1: Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều
tiết vĩ mô kinh tế thị trường? a. Hệ thống pháp luật b. Kế hoạch hóa
c. Lực lượng kinh tế của nhà nước, chính sách tài chính, tiền tệ, các
công cụ điều tiết kinh tế đối ngoại d. Cả a,b,c
Câu 2: Các công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là: a. Thuế xuất nhập khẩu
b. Đảm bảo tín dụng xuất khẩu, trợ cấp xuất khẩu
c. Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch d. Cả a,b,c
Câu 3: Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là nhằm:
a. Hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường
b. Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường
c. Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động có hiệu quả d. Cả a,b,c
Câu 4: Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà nước?
a. Các khoản thu từ kinh tế nhà nước
b. Các khoản đóng góp của các tổ chức và cá nhân
c. Các khoản thu từ thuế
d. Các nguồn viện trợ, tại trợ
Câu 5: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là:
a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân
b. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
c. Lợi ích của chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao động
d. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
Câu 6: Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối? a. Quan hệ sở hữu TLSX
h phần theo định hướng XHCN
c. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
d. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
Câu 10: Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
a. Thành phần kinh tế nhà nước
b. Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước
c. Cho tất cả các thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ
d. Chỉ áp dụng cho thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công về TLSX.
Câu 7: Trong thời kỳ quá độ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối.
Vì trong thời kỳ quá độ còn:
a. Nhiều hình thức sở hữu TLSX
b. Nhiều hình thức kinh doanh
c. Nhiều thành phần kinh tế d. Cả a,b,c
Câu 8: Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động
làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu? a. Thời gian lao động b. Cường độ lao động c. Năng suất lao động d. Cả a,b,c
Câu 9: Mô hình kinh tế trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
a. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
b. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
c. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
d. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước Chương 6:
Câu 1: Cách mạng công nghiệp ở Anh bắt đầu từ khi nào? a. Từ đầu thế kỉ XVII b. Từ giữa thế kỉ XVII
c. Từ những năm 60 của thế kỉ XVIII
d. Từ những năm 70 của thế kỉ XVIII
Câu 2: Năm 1784, Giêm Oát đã
a. Sáng chế ra máy kéo sợi Gienni
b. Phát minh ra máy hơi nước
c. Chế tạo thành công đầu máy xe lửa
d. Xây dựng đoạn đường sắt đầu tiên
Câu 3: Đại hội nào của Đảng đề ra chủ trương” chủ động và tích cực hội
nhập kinh tế quốc tế”? a. Đại hội VII b. Đại hội VIII c. Đại hội IX d. Đại hội X
Câu 4: Việt Nam được kết nạp làm thành viên thứ 150 của Tổ chức
Thương mại Thế giới (WTO) vào năm nào? a. Năm 2005 b. Năm 2006 c. Năm 2007. d. Năm 2008
Câu 5: Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ vào năm nào? a. Năm 1992 b. Năm 1993 c. Năm 1994 d. Năm 1995
Câu 6: Đại hội nào của Đảng đề ra chủ trương” chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”? a. Đại hội VIII b. Đại hội IX c. Đại hội X d. Đại hội XI
Câu 7: Cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?
a. Từ cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX
b. Từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
c. Từ đầu thế kỷ XX đến cuối thế kỷ XX
d. Từ giữa thế kỷ XX đến đầu thế kỷ XXI
Câu 8: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3
a. Sử dụng công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất
b. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra các dây chuyền
sản xuất có tính chuyên môn hóa
c. Chuyển lao động sử dụng thủ công sang lao động sử dụng máy móc
d. Cách mạng số gắn với sự phát triển của internet kết nối vạn vật
Câu 9: Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 được xác định là:
a. Về vật lý với công nghệ nội bật in 3D
b. Về công nghệ số với những công nghệ nổi bật là Internet kết nối
vạn vật, dữ liệu lớn, trí thông minh nhân tạo
c. Về công nghệ sinh học với công nghệ nổi bật là gen và tế bào d. Cả a,b,c
Câu 10: Vai trò cơ bản của các cuộc cách mạng cọng nghiệp trong lịch sử:
a. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
c. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển d. Cả a,b,c
311. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
b. Ví có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
c. Vì hàng hóa được trao đổi trên thị trường.
d. Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con người
312. Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là hòn đá tảng ?
. Qui luật giá trị có yêu cầu gì?
a. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động
xã hội cần thiết, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tác ngang giá
b. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao
động xã hội cần thiết
c. Lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tác ngang giá
d. Lưu thông hàng hóa phải dựa trên cung – cầu và dựa trên nguyên tắc ngang giá
317. Lao động sản xuất có vai trò gì với con người ?
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
c. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi d. Cả a,b,c
318. Đối tượng lao động là:
a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi
nó cho phù hợp với mục đích của con người
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người. d. Cả a,b,c
319. Sản xuất hàng hóa tồn tại: a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
c. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biết về
kinh tế giữa những người sản xuất
d. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản 320. Giá cả hàng hóa là: a. Giá trị của hàng hóa
b. Quan hệ về lượng giữa tiền và hàng
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
321. Điều kiện ra đời của CNTB là :
a. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí nghiệp
b. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các
của cải khác buộc phải đi làm thuê
c. Phải thực hiện tích lũy cơ bản d. Cả a và b
322. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
a. Sản xuất và tiêu dùng b. Trao đổi c. Tiêu dùng
d. Phân phối và trao đổi
323. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn câu đúng
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
b. Giá cả là hình thức biển hiện bằng tiền của giá trị
c. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung-cầu, giá trị của tiền d. Cả a, b, c
324. Tư bản bất biến (c) là:
a. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
c. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm
d. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
325. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình
sản xuất giá trị thặng dư ?
a. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
b. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c. Cả c và v có vai trò như nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư d. Cả a và b 326. CNTB độc quyền là ?
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN
c. Một hình thức kinh tế xã hội
d. Một nấc thang phát triển của LLSX
327. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là ? a. Do cạnh tranh
b. Do khủng hoảng kinh tế
c. Do tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ d. Cả a, b, c
328. Xuất khẩu tư bản là:
a. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài b. Cho nước ngoài vay
c. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị d. Cả a và b
329. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước là do :
a. Trình độ xã hội hóa cao của LLSX b. Do mâu thuẫn của CNTB
c. Xu hướng quốc tế hóa d. Cả a, b, c
330. Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhân tố nào sau đây? a. Giá trị hàng hóa b. Giá trị của tiền
c. Quan hệ cung-cầu về hàng hóa
d. Tất cả các nhân tố trên
331. Nguồn gốc của tích lũy tư bản? a. Giá trị thặng dư b. Lực lượng sản xuất c. Quan hệ cung-cầu d. Tất cả đều đúng.
332. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động?
a. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản b. Phát triển kinh tế c. Giải quyết việc làm d. a và c đều đúng
333. Công thức chung của Tư bản là: a. T –H’ – T b. T – T – H’ c. T – H – T’ d. H – T’ – H
334. Giá trị hàng hóa được hiểu như thế nào?
a. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
b. Là trình độ chuyên môn của người lao động c. Chi phí sản xuất d. Chi phí tiêu dùng
335. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là:
a. Đáp ứng nhu cầu thị trường b. Cải thiện mức sống c. Lợi nhuận tối đa d. Phát triển văn hóa
336. Thế nào là phương thức sản xuất xã hội?
a. Sự kết hợp biện chứng giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất b. Là công cụ lao động c. Giới tự nhiên
d. Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
337. Sự khác biệt căn bản giữa kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa và kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Có sự điều tiết của nhà nước
b. Có nhiều hình thức sở hữu đối với tư liệu sản xuất
c. Nhấn mạnh vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
d. Có nhiều thành phần kinh tế
338. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào?
a. Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
b. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa
c. Quá trình trao đổi mua bán và sản xuất hàng hóa
d. Các phương án trên đều sai
339. Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa tư bản bất biên và chủ nghĩa tư bản khả biến
340. Kinh tế ( tự nhiên ) tự cung , tự cấp là: a. Sản xuất ra để bán
b. Tiêu dùng cho chính người sản xuất ra
c. Tiêu dùng cho người dân
d. Các phương án trên đều đúng
341. Hai thuộc tính của hàng hóa là:
a. Giá trị và giá trị trao đổi
b. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
c. Giá trị và giá trị sử dụng
d. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
342. Sản xuất hàng hóa ra đời và tồn tại khi có mấy điều kiện? a. 2 b. 4 c. 3 d. 5
343. Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hóa còn dựa trên nhiều điều kiện nào? a. Trao đổi hàng hóa b. Nhà nước ra đời
c. Có chế độ tư hữu hay các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
d. Chủ nghĩa tư bản ra đời
344. So với kinh tế tự nhiên, kinh tế hàng hóa có những ưu thế nào?
a. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất, tăng năng suất lao động xã hội
b. Tạo nhiều hàng hóa đáp ứng nhu cầu đa dạng cho xã hội
c. Thúc đẩy nhanh quá trình tích tụ và tập trung sản xuất, tạo cho nền sản
xuất hàng hóa lớn ra đời và phát triển d. Cả a, b, c 345. Hàng hóa là gì?
a. Là sản phẩm của lao động
b. Là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi mua bán
c. Là vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu của con người d. Cả a, b, c đều sai
346. Giá trị của hàng hóa là gì?
a. Là công dụng của hàng hóa
b. Là công dụng của vật phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
c. Là số tiền dùng để mua hàng hóa đó
d. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
347. Tiền tệ có mấy chức năng? a. 5 b. 7 c. 6 d. 8
348. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào? a. Quy luật cung-cầu b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật giá trị d. Quy luật phá sản
349. Quy luật giá trị có những tác dụng nào?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
b. Kích thích cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất.
c. Phân hóa người sản xuất d. Cả a, b, c
350. Theo C.Mác, công thức chung của tư bản là gì? a. T – H b. H – H – T c. T – H – T
d. Không có phương án nào đúng
351. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không gọi là gì ? a. Giá trị hàng hóa
b. Giá trị hàng hóa sức lao động c. Giá trị thặng dư d. Giá trị sử dụng
352. Giá trị của hàng hóa gồm những bộ phận nào? a. c+v+m b. c+v c. v+m d. c+c+m
353. Chủ nghĩa tư bản ra đười khi có mấy điều kiện ? a. 2 b. 4 c. 3 d. 5
354. Thực chất của quá trình tích lũy tư bản là gì ?