Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế số (có đáp án )

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế số (có đáp án )

Môn:

Kinh tế số 1 tài liệu

Trường:

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 118 tài liệu

Thông tin:
34 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế số (có đáp án )

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế số (có đáp án )

87 44 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36006477
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN V KINH T S VÀ CƠ SỞ H
TNG CA KINH T S
1.1. LCH S PHÁT TRIN CA KINH T S
1. Các giai đoạn quan trng trong lch s phát trin ca kinh tế s là gì?
a) Giai đoạn công nghip 1.0, công nghip 2.0, công nghip 3.0,công nghip 4.0
b) Giai đoạn hc tập, giai đoạn công việc, giai đoạn nghiên cứu, giai đoạn phát trin
c) Giai đoạn chun bị, giai đoạn triển khai, giai đoạn đánh giá, giai đoạnphân tích
d) Giai đoạn sơ khai, giai đoạn phát triển, giai đoạn m rộng, giai đoạn ng dng
2. Giai đoạn nào đánh dấu s ra đời ca mng Internet và m ra cơ sở h tng cho kinh tế
s?
a) Giai đoạn công nghip 1.0 c) Giai đoạn công nghip 3.0
b) Giai đoạn công nghip 2.0 d) Giai đoạn công nghip 4.0
3. World Wide Web (WWW) được phát minh bi ai và m ra kh năng gì cho kinh tế s?
a) Tim Berners-Lee, m ra kh ng chia s thông tin và truy cập đa phương tiện
b) Bill Gates, m ra kh năng mua bán trực tuyến và thương mại điện t
c) Steve Jobs, m ra kh năng sử dng ng dụng di động
d) Mark Zuckerberg, m ra kh năng kết ni mng xã hội và tương tác trực tuyến
4. Ti sao s phát trin ca công ngh di động và ng dụng di động quan trọng đối vi kinh
tế s?
a) Tạo ra cơ sở h tng mạng để kết ni các thiết b và dch v trc tuyến
b) Cung cp các công cng dụng di động cho vic qun lý kinh doanh
c) Tăng cưng kh ng tiếp cn thông tin và giao dch trc tuyến
d) Đảm bo tính bo mt và an ninh cho d liu và giao dch trc tuyến
5. Trí tu nhân tạo (AI), big data và Internet of Things (IoT) có tác động như thế nào đến
kinh tế s?
a) Tăng cường kh năng xử lý d liu và phân tích thông tin
b) Cung cp các công ngh mi cho vic qun lý tài nguyên và sn xut
c) To ra các dch v và sn phm thông minh da trên d liu và kết ni mng
d) Ci thin hiu qu và tăng cường s tương tác giữa con người và máymóc
6. Cách mng công nghip 4.0 và kinh tế s thông minh có những đặc trưng và ảnh hưởng
gì đối vi kinh tế hiện đại?
a) Tích hp công ngh s và trí tu nhân to vào quy trình sn xut và qun lý
b) To ra các h thng t động và kết ni thông minh trong quy trình kinh doanh
lOMoARcPSD|36006477
2
c) Tăng cường s tương tác giữa con người và máy móc trong quy trình sn xut
d) Tạo ra cơ hội mi và thách thc cho các ngành công nghip truyn thng
7. Các s kin và công ngh quan trọng nào đã đóng vai trò quan trọng trong việc định hình
kinh tế s hiện đại?
a) S ra đời ca máy tính cá nhân và công ngh Internet
b) Phát trin ca công ngh di động và ng dụng di động
c) S phát trin ca trí tu nhân to và big data
d) S tiến b ca công ngh đồng b hóa d liu
8. Ti sao mng Internet là yếu t ct lõi trong vic hình thành và phát trin kinh tế s?
a) M ra kh năng kết ni và truy cp thông tin trên toàn cu
b) Cung cấp cơ sở h tng mạng để chia s d liệu và tương tác trực tuyến
c) Tạo ra cơ hội mi cho việc thương mại điện t và kinh doanh trc tuyến
d) Đảm bo an ninh thông tin và bo v quyền riêng tư trực tuyến
9. Li ích ca công ngh di động và ng dụng di động đối vi kinh tế s là gì?
a) Tăng cường kh năng tiếp cn thông tin và dch v trc tuyến
b) Tạo ra cơ hội mi cho vic phát trin ng dng và nn tảng di động
c) Cung cp các công c và dch v qun lý kinh doanh trên thiết b di động
d) Đẩy mnh s phát trin ca trí tu nhân to và big data
1.2. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH S
10.Hãy lit kê và mô t các yếu t quan trọng trong môi trường kinh doanh s?
a) Công ngh s và h tng c) Khách hàng và th trường
b) Quyền riêng tư và bảo mt thông tin d) S kết ni mng
11.Ti sao công ngh đóng vai trò quan trọng trong môi trường kinh doanh s?
a) Công ngh giúp tăng cường hiu sut và cnh tranh
b) Công ngh giúp m rng th trường và tiếp cn khách hàng
c) Công ngh giúp tạo điều kin tốt cho tương tác và giao tiếp
d) Quyền riêng tư và bảo mt thông tin
12.Quyền riêng tư và bảo mật thông tin có ý nghĩa gì trong môi trường kinh doanh s?
a) Quyền riêng tư và bảo mt thông tin bo v quyn ca khách hàng
b) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin đảm bo s tin tưởng ca khách hàng
c) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin đề phòng vic l thông tin quan trng
d) S kết ni mng
lOMoARcPSD|36006477
13.Ti sao s kết ni mng quan trọng trong môi trường kinh doanh số? Hãy đề cập đến li
ích ca s kết ni mng trong hoạt động kinh doanh.
a) Kết ni mng giúp chia s thông tin nhanh chóng và hiu qu
b) Kết ni mng tạo điều kin cho làm vic t xa và hp tác trc tuyến
c) Kết ni mng m ra cơ hội tiếp cn th trường toàn cu
d) Quyền riêng tư và bảo mt thông tin
14.Hãy nêu và mô t các ảnh hưởng của môi trường kinh doanh s đối vihoạt động kinh
doanh và s phát trin ca doanh nghip.
a) M rng th trường và tiếp cn khách hàng
b) Tạo điều kin tốt cho tương tác và giao tiếp
c) Đổi mi và phát trin mi
d) Ci thin hiu suất và năng suất
15.Nêu ra các thách thức chính trong môi trường kinh doanh s và cung cp các gii pháp
đối phó vi chúng.
a) Thách thc v quyền riêng tư
b) Thách thc v bo mt thông tin
c) Thách thc v cạnh tranh và thay đổi công ngh
d) Thách thc v qun lý d liu
16.Trong môi trường kinh doanh s, công ngh làm thay đổi cách thc kinh doanh. Hãy cho
biết làm thế nào công ngh s tăng cường hiu sut và cnh tranh ca doanh nghip?
a) Tăng tốc độ và độ chính xác trong quy trình sn xut
b) Ci thin tri nghim khách hàng và dch v sau bán hàng
c) Tối ưu hóa quy trình vận chuyn và qun lý kho hàng
d) Quyền riêng tư và bảo mt thông tin
17. Môi trường kinh doanh s m ra cơ hội m rng th trường và tiếp cn khách hàng. Hãy
gii thích tại sao môi trường này cho phép doanh nghip tiếp cận đến khách hàng mt cách
rng rãi và không b gii hn bởi địa lý. a) Tn dng kênh trc tuyến và mng xã hội để tiếp
cận đến khách hàng
b) Trin khai dch v giao hàng và thanh toán trc tuyến
c) Xây dng trang web và ng dụng di động để khách hàng d dàng tìm kiếm và mua
hàng
d) Quyền riêng tư và bảo mt thông tin
lOMoARcPSD|36006477
4
18. Môi trường kinh doanh s tạo ra lượng ln d liu và thông tin quan trng. Hãy nêu
rõ vai trò ca d liu và thông tin trong hoạt động kinh doanh và làm thế nào để các doanh
nghip có th tn dng d liệu này để tối ưu hóa hoạt động và đưa ra quyết định chiến
lược.
a) D liệu và thông tin giúp đánh giá hiệu sut và hiu qu ca các quy trình kinh doanh
b) D liu và thông tin giúp tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng và tăng cường tương tác
c) Quyền riêng tư và bảo mt thông tin
d) D liu và thông tin h tr đưa ra quyết định chiến lược và dựđoán xu hướng th
trường
19. Môi trường kinh doanh s tăng cường tương tác và giao tiếp gia các bên liên quan.
Hãy gii thích tại sao môi trường này tạo điều kin tốt cho tương tác và giao tiếp hiu qu
gia doanh nghip và khách hàng, cũng như giữa các đối tác và nhân viên.
a) Công ngh hi tho trc tuyến và video gọi giúp tương tác giữa doanh nghip và
khách hàng t xa
b) Công c gi email t động và h thng qun lý mi quan h khách hàng (CRM) tăng
ng giao tiếp
c) Công ngh trò chuyn trc tiếp và các ng dng giao tiếp ni b ci thiện tương
tác trong t chc d) Đổi mi và phát trin mi
20. Môi trường kinh doanh s tạo ra cơ hội đổi mi và phát trin mi. Hãy lit kê và mô
t các cơ hội đổi mới mà môi trường kinh doanh s mang li cho doanh nghiệp. Đồng thi,
đề cập đến s sáng to và kh năng thích nghi nhanh chóng làm thế nào giúp doanh nghip
phát trin trong một môi trường kinh doanh s đang thay đổi liên tc.
a) Kh năng tạo ra dch v và sn phm mi da trên phân tích d liu và thông tin
b) S sáng to trong các mô hình kinh doanh và quy trình làm vic
c) Kh năng thích nghi với xu hướng công ngh mới và thay đổi nhu cuca khách hàng
d) Đổi mi và phát trin mi
21. Môi trường kinh doanh s cũng đặt ra nhng thách thc cho doanh nghip. Hãy đề
cập đến các thách thc quan trng nht mà doanh nghip phải đối mt khi hoạt động trong
môi trường kinh doanh s và cung cp các giải pháp để t qua nhng thách thc này.
a) Bo mt thông tin và quyền riêng tư
b) Cạnh tranh và thay đổi công ngh nhanh chóng
c) Qun lý và khai thác d liu hiu qu
d) Quyền riêng tư và bảo mt thông tin
1.3. CƠ HỘI KINH DOANH S - CƠ HỘI VÀ THÁCH THC
22. Kinh tế s mang li những cơ hội mi nào cho các doanh nghip và ngành công
nghip? Hãy lit kê và gii thích ít nhất ba cơ hội quan trng mà kinh tế s mang li.
a) M rng th trường và tiếp cn khách hàng
lOMoARcPSD|36006477
b) Tăng cường sáng tạo và đổi mi
c) Ci thin hiu suất và năng suất
d) Quyền riêng tư và bảo mt thông tin
23. Trong kinh doanh s, các doanh nghip phải đối mt vi nhng thách thc gì?
a) Bo mt thông tin và quyền riêng tư
b) Cạnh tranh và thay đổi công ngh
c) Qun lý và khai thác d liu hiu qu
d) Thay đổi t chức và văn hóa
24. Ti sao bo mt thông tin và quyền riêng tư là một thách thc quan trng trong kinh
doanh s?
a) Bo mt thông tin và quyền riêng tư bảo v quyn ca khách hàng
b) Bo mt thông tin và quyền riêng tư đảm bo s tin tưởng ca khách hàng
c) Bo mt thông tin và quyền riêng tư đề phòng vic l thông tin quan trng
d) S kết ni mng
25. Điều gì làm cho s thay đổi t chức và văn hóa trở thành mt thách thc trong kinh
doanh s?
a) Tăng cường linh hoạt và đáp ứng nhanh chóng đối với thay đổi công ngh
b) Xây dng môi trường h tr hc tp và chia s kiến thc
c) Đổi mi và phát trin mi
d) Khuyến khích sáng tạo và đổi mi trong t chc
26. D liu và qun lý d liu là mt thách thc quan trng trong kinh doanh s. Vì sao
vic qun lý d liu hiu qu là quan trng và bạn đề xuất các bước c th để t qua
thách thc này?
a) Qun lý d liu hiu qu giúp nm bt thông tin quan trng
b) Tối ưu hóa sử dng d liệu để ra quyết định chiến lược
c) Đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy ca d liu
d) S dng công ngh phân tích d liu
1.4. PHÂN TÍCH TH TRƯỜNG KINH DOANH S
27. Hãy nêu 3 phương pháp chính trong 4 phương pháp dưới đây để nghiên cu th
trường trong kinh doanh s.
1) Phân tích đối th cnh tranh,
2) Kho sát khách hàng trc tuyến,
3) Theo dõi mng xã hi và phân tích ý kiến công chúng,
4) Qung cáo truyn thng và qung cáo trc tuyến
lOMoARcPSD|36006477
6
a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
28. Hãy đề cp 3 công c và phương pháp phân tích dữ liu trong kinh doanh s trong 4
công c và phương pháp sau
1) Phân tích hi quy tuyến tính,
2) Phân tích quyết định đa biến,
3) S dụng định tính hóa d liu,
4) Khai phá d liu
a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
29. Đề xuất 3 phương pháp d báo xu hướng trong kinh doanh s và gii thích cách chúng
h tr quyết định kinh doanh trong 4 phương pháp sau
1) D báo bng máy hc,
2) Mô hình chui thi gian,
3) Phân tích thành phn chính,
4) Phương pháp hồi quy
a) 1, 2 và 3 4 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
30. Hãy nêu ba phương pháp để hiu khách hàng trong kinh doanh s, h tr việc định hình
chiến lược kinh doanh trong 4 phương pháp sau
1) Phân tích hành vi trc tuyến,
2) S dng công c phân tích d liệu đa kênh,
3) Phân tích đánh giá khách hàng,
4) Kho sát khách hàng và phn hi
a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4 5.
31. Hãy đưa ra 3 cách phân tích thị trường có th h tr doanh nghip trong vic cnh tranh
và đối phó với đối th trong 4 cách sau
1) Phân tích mô hình kinh doanh cnh tranh,
2) Phân tích đối th và so sánh v thế th trường,
3) Đánh giá sự ảnh hưởng ca chiến lược tiếp th và giá c,
4) Đánh giá phản hi và ý kiến khách hàng v đối th cnh tranh
a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4
lOMoARcPSD|36006477
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
1.5. MÔ HÌNH KINH DOANH S
32. Đnh nghĩa và giải thích s khác nhau gia truyn thng kinh doanh vàkinh doanh s.
Hãy chn la chọn đúng để miêu t mt khía cnh quan trng ca kinh doanh s:
a) S tp trung vào th trường địa phương
b) S dng các công ngh s để to giá tr
c) Ph thuc vào qung cáo truyn thông truyn thng
d) Không liên quan đến việc tương tác với khách hàng trc tiếp
33. Đưa ra ưu điểm ca vic s dng truyn thông xã hi trong kinh doanhs. Hãy chn
la chọn đúng để miêu t một ưu điểm quan trng nht ca truyn thông xã hi:
a) Kh năng tiếp cn rng ln vi khách hàng tiềm năng
b) Chi phí thp và hiu qu cao trong vic qung bá sn phm
c) Kh năng tạo ra doanh thu trc tiếp t qung cáo trên các nn tng xã hi
d) Đảm bảo tính riêng tư và an toàn thông tin cho khách hàng
34. Gii thích khái nim v trí tu nhân to (Arti 昀椀 cial Intelligence - AI) và nêu ra mt
ng dng thc tế ca AI trong kinh doanh s. Hãy chn la chọn đúng để miêu t mt ng
dng thc tế ca AI:
a) Xây dng h thng qun lý tài chính t động
b) To ra ni dung truyn thông sáng to và ngh thut
c) Kim soát quá trình sn xut và qun lý nhân s
d) Phân tích d liu và d báo xu hướng tiêu dùng
35. Trình bày ý nghĩa của khái nim "tri nghim khách hàng" trong kinh doanh s. Hãy
chn la chọn đúng để miêu t mt khía cnh quan trng ca tri nghim khách hàng:
a) To ra mt ca hàng trc tuyến chuyên nghip
b) Ci thin quy trình sn xut và vn hành ni b
c) To ra một môi trường trc tuyến thun tin và cá nhân hóa cho khách hàng
d) Phân phi sn phm và dch v nhanh chóng và hiu
1.5. MÔ HÌNH KINH DOANH S
36. Vai trò chính ca mạng lưới viễn thông trong cơ sở h tng kinh doanh s là gì?
a) Cung cp phn mm ng dng
b) H tr truyn ti d liu
c) Qun lý và bo v an ninh mng
d) Xây dng và duy trì h thng máy ch
lOMoARcPSD|36006477
8
37. Đặc điểm chính ca an ninh mạng trong cơ sở h tng kinh doanh s là gì?
a) Bo v d liu khi các mối đe dọa
b) Qun lý h thng máy ch
c) To ra phn mm ng dng
d) Xây dng mạng lưới vin thông
38. Vai trò chính ca h thống sao lưu và phục hi d liệu trong cơ sở h tng kinh
doanh s là gì?
a) Lưu trữ d liu trc tuyến
b) Sao lưu dữ liệu định k để đảm bo an toàn
c) X lý và phân tích d liu
d) To ra mạng lưới vin thông
39. Nêu vai trò ca h thng sao lưu và phục hi d liệu trong cơ sở h tng kinh doanh
s và li ích ca vic thc hiện sao lưu và phục hi d liệu đáng tin cậy.
a) Đm bo an toàn và bo mt thông tin trong mng.
b) Tăng cường kh năng lưu tr và x lý d liệu trong môi trường kinh doanh.
c) Tạo điều kin cho vic giao dch mua bán trc tuyến.
d) Bo v d liu quan trng khi mt mát và khôi phc nhanh chóng sau s c.
40. Vai trò ca h thng quản lý và giám sát trong cơ sở h tng kinh doanh s là gì?
a) Qun lý giao dch mua bán trc tuyến.
b) Bo mt và an toàn thông tin trong h tng kinh doanh s.
c) Giám sát và điu khin hoạt động các thành phn k thut trong mng.
d) Tăng cường kh năng tương tác với khách hàng.
41. Đánh giá tm quan trng của đội ngũ nhân lực chuyên gia trong cơ sở h tng kinh
doanh s là gì?
a) Đảm bo h thng mng hoạt động ổn định và hiu qu.
b) Bo v thông tin quan trng và phòng chng các v tn công mng.
c) Định hướng và trin khai các công ngh mi nhm tối ưu hoá hoạt động kinh
doanh.
d) Cung cp dch v h tr cho khách hàng.
42. Các công ngh và dch v cơ bản của cơ sở h tng kinh doanh s bao gm:
a) Công ngh điện toán đám mây và trí tuệ nhân to.
b) Phân tích d liu và blockchain.
c) Dch v mng xã hi và IoT.
lOMoARcPSD|36006477
d) Công ngh in 3D và thc tế o.
43. Vai trò ca công ngh điện toán đám mây, trí tuệ nhân to, phân tích d liu, IoT,
blockchain và dch v mng xã hội trong cơ sở h tng kinh doanh s là gì?
a) To ra các ng dng di động để thun tiện cho người dùng.
b) Tăng cường kh năng lưu trữ và x lý d liệu trong môi trường kinh doanh.
c) Cung cp các công ngh bo mật để bo v thông tin kinh doanh quan trng.
d) Định hướng và trin khai chiến lược marketing trc tuyến.
44. Dch v công ngh thông tin có vai trò gì trong h tr hot động kinh doanh s?
a) Cung cp nn tảng để xây dng và qun lý trang web doanh nghip.
b) Đảm bo an toàn và bo mt thông tin trên mng.
c) Tạo điều kin cho vic giao dch mua bán trc tuyến.
d) Cung cp dch v h tr k thut cho nhân viên doanh nghip. CHƯƠNG 2. HỆ SINH
THÁI S
2.1. TNG QUAN V H SINH THÁI
1. Định nghĩa hệ sinh thái s và cu thành ca nó là gì?
a) Mô hình kinh doanh da trên nn tng công ngh s.
b) Mô hình kinh doanh truyn thng không s dng công ngh s.
c) Tp hp các doanh nghip s dng công ngh s để to giá tr kinh doanh.
d) Tp hp các doanh nghiệp không liên quan đến công ngh s.
2. Hãy nêu vai trò ca doanh nghip s trong h sinh thái s và đưa ra ví dụ c th v cách
h s dng công ngh s để to ra giá tr kinh doanh.
a) Qun lý vic truyn thông và tiếp th trc tuyến.
b) Qun lý h thống máy tính và cơ sở d liu.
c) Qun lý quan h khách hàng và dch v sau bán hàng.
d) To ra giá tr kinh doanh bng cách áp dng công ngh s vào sn phm, dch v
hoc quy trình kinh doanh.
3. Tại sao khách hàng và người dùng là thành phn quan trng trong h sinh thái s
a) Khách hàng và người dùng không liên quan đến h sinh thái s.
b) Khách hàng và người dùng là ngun cung cp thông tin và phn hi quan trọng để
xác định nhu cu và tối ưu hóa giải pháp kinh doanh s.
c) Khách hàng và người dùng cung cp ngun lc tài chính cho doanh nghip s.
d) Khách hàng và người dùng thc hin chức năng quản lý và vn hành h thng k thut
trong h sinh thái s.
lOMoARcPSD|36006477
10
4. Nhn mnh vai trò ca công ngh trong h sinh thái s và đề cập đến các tiến b công
ngh quan trọng như trí tuệ nhân to, hc máy, IoT và blockchain.
a) Công ngh không đóng vai trò quan trọng trong h sinh thái s.
b) Công ngh đóng vai trò chỉnh sa và ci thin các quy trình kinh doanh truyn thng.
c) Công ngh đóng vai trò cung cấp các công c và giải pháp để tối ưu hóa hoạt đng
kinh doanh và to ra giá tr mi.
d) Công ngh đóng vai trò hạn chế và gây ảnh hưởng tiêu cực đến h sinh thái s.
5. Đánh giá vai trò của chính ph trong h sinh thái s và ch ra các nhimv quan trng
mà chính ph phi thc hiện để tạo môi trường kinh doanh s thun li.
a) Chính ph đảm bảo môi trường pháp lý và chính sách thun li, khuyến khích và h
tr các doanh nghip s, bo v quyền riêng tư và an toàn thông tin.
b) Chính ph không có vai trò trong h sinh thái s.
c) Chính ph đóng vai trò quản lý và kim soát tt c các hoạt động kinh doanh s.
d) Chính ph ch thc hin các nhim v liên quan đến vic thu thuế và qun lý tài chính.
6. Ti sao s tương tác và hợp tác gia các thành phn trong h sinh thái s là cn thiết
để đạt được s phát trin và bn vng?
a) S tương tác và hợp tác không cn thiết trong h sinh thái s.
b) S tương tác và hợp tác gia các thành phn giúp to ra một môi trường đổi mi
và sáng to.
c) S tương tác và hợp tác gia các thành phn làm gim hiu sut và gây ri trong h
sinh thái s.
d) S tương tác và hợp tác gia các thành phn không ảnh hưởng đến s phát trin và
bn vng ca h sinh thái s.
2.2 DOANH NGHIP
7. Doanh nghip s là gì? Ti sao doanh nghip s quan trng trong kinh tế s?
a) Mt doanh nghip có website.
b) Mt doanh nghip s dng công ngh thông tin.
c) Mt doanh nghip hoạt động trên mng Internet.
d) Mt doanh nghip s dng công ngh s đ phát trin và thúc đẩy kinh doanh.
8. Đưa ra một ví d v vic doanh nghip s to ra s cnh tranh trong kinh doanh.
a) Mt doanh nghip m rng th trường thông qua các kênh trc tuyến.
b) Mt doanh nghip tiếp cn khách hàng thông qua email marketing.
c) Mt doanh nghip to ra ng dụng di động để bán hàng trc tuyến.
d) Mt doanh nghip s dng trí tu nhân tạo để tối ưu hoá quy trình sản xut.
lOMoARcPSD|36006477
9. Gii thích tm quan trng ca m rng th trường trong doanh nghip
a) M rng th trường giúp tăng doanh số bán hàng.
b) M rng th trường giúp cnh tranh với các đối th.
c) M rng th trường tạo cơ hội tiếp cn khách hàng mi.
d) M rng th trường giúp tăng thương hiệu doanh nghip.
10. Nhc li nhng li ích ca tối ưu hóa quy trình kinh doanh trong doanhnghip s
a) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp tiết kim thi gian và tài nguyên.
b) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp nâng cao hiệu sut làm vic.
c) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp cải thin chất lượng sn phm và dch v.
d) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp tăng khả năng đáp ứng nhanh chóng yêu cu
khách hàng.
11. Nêu vai trò của tương tác khách hàng trong doanh nghiệp s và cung cp mt ví d v
cách doanh nghip s tương tác với khách hàng.
a) Tương tác khách hàng giúp xây dựng mi quan h và to lòng tin.
b) Tương tác khách hàng giúp tạo ra tri nghim tốt hơn cho khách hàng.
c) Tương tác khách hàng giúp to s tương tác và gắn kết vi khách hàng.
d) Tương tác khách hàng giúp nm bt nhu cu và phn hi khách hàng nhanh chóng.
12. Gii thích kh năng phân tích và dự đoán của doanh nghip s.
a) Kh năng phân tích và dự đoán giúp doanh nghiệp s hiu và d đoán hành vi
khách hàng.
b) Kh năng phân tích và dự đoán giúp doanh nghiệp s tối ưu hoá chiến dch tiếp th
trc tuyến.
c) Kh năng phân tích và d đoán giúp doanh nghiệp s đưa ra quyết định da trên d
liu và thông tin phân tích.
d) Kh năng phân tích và dự đoán giúp doanh nghiệp s d báo xu hướng th trường và
tăng độ chính xác ca kế hoch kinh doanh.
13. Lit kê và mô t ba loi doanh nghip s chính.
a) Công ty dch v công ngh, ca hàng trc tuyến, công ty phn mm.
b) Doanh nghiệp thương mại điện t, doanh nghip phn mm, doanh nghip truyn
thông s.
c) Doanh nghip khi nghip công ngh, doanh nghip trc tuyến, doanh nghip công
ngh thông tin.
d) Doanh nghip xut bản điện t, doanh nghip tài chính công ngh, doanh nghip dch
v công ngh.
14. So sánh các loi doanh nghip s và gii thích s khác nhau gia chúng.
lOMoARcPSD|36006477
12
a) Các loi doanh nghip s đều s dng công ngh số, nhưng mục tiêu và lĩnh vực
hoạt động có th khác nhau.
b) Các loi doanh nghip s có các quy trình và quy mô hoạt động khác nhau.
c) Các loi doanh nghip s có s khác bit v mô hình kinh doanh và phương thc
tương tác với khách hàng.
d) Các loi doanh nghip s có các yêu cu công ngh và ngun lc khác nhau.
15. Ti sao các loi doanh nghip s đóng vai trò quan trọng trong kinh tế s và h sinh thái
s?
a) Các loi doanh nghip s tạo ra cơ hội kinh doanh mi và thúc đẩy sựtăng trưởng
kinh tế.
b) Các loi doanh nghip s mang li hiu qu và s tin li trong giao dch kinh doanh.
c) Các loi doanh nghip s đóng vai trò quan trọng trong vic to dng và phát trin
h sinh thái s.
d) Các loi doanh nghip s ảnh hưởng đến cách thc vn hành ca cácngành công
nghip truyn thng.
CHƯƠNG 3. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH S 3.1 TNG QUAN
V CHIẾN LƯỢC KINH DOANH S
1. Chiến lược kinh doanh s tp trung vào:
a) Phát trin qung cáo truyn thng
b) S dng công ngh và d liu
c) Xây dng mi quan h với đối tác
d) Đào tạo nhân viên
2. Ti sao to ra giá tr cho khách hàng là mt yếu t quan trng ca chiến lược kinh doanh
s?
a) Tăng lợi nhun cho doanh nghip
b) M rng quy mô sn xut
c) Thu hút và duy trì s hài lòng t phía khách hàng
d) Tăng cường quan h vi c đông
3. Chiến lược kinh doanh s giúp doanh nghip tối ưu hóa quy trình kinh doanh bằng cách:
a) M rng quy mô sn xut
b) Tăng cường quan h vi c đông
c) Xây dng mi quan h với đối tác
d) T động hóa công vic
4. Mt trong những ý nghĩa của chiến lược kinh doanh s là:
lOMoARcPSD|36006477
a) Phát trin doanh thu và li nhun
b) M rng quy mô sn xut
c) Tăng cường quan h vi c đông
d) Đào tạo nhân viên
5. Chiến lược kinh doanh s giúp doanh nghip xây dng s khác bit cnh tranh bng cách:
a) M rng quy mô sn xut
b) Tăng lợi nhun cho doanh nghip
c) Cung cp tri nghim khách hàng tốt hơn
d) Đào tạo nhân viên
6. Vic phát trin mt chiến lược kinh doanh s hiu qu tr nên quan trng trong thời đại
s hóa hin nay do:
a) Th trường và công ngh đang thay đổi nhanh chóng
b) Doanh nghip cần tăng cường quan h vi c đông
c) M rng quy mô sn xuất là ưu tiên hàng đầu
d) Chiến lược truyn thng không còn phù hp
7. Mt chiến lược kinh doanh s hiu qu giúp doanh nghiệp đạt được li thế cnh tranh
bng cách:
a) M rng quy mô sn xut
b) Tăng cường quan h vi c đông
c) Đào tạo nhân viên
d) To ra tri nghim khách hàng tốt hơn
8. To giá tr cho khách hàng là yếu t quan trọng để:
a) Tăng lợi nhun cho doanh nghip
b) Thu hút và duy trì s hài lòng t phía khách hàng
c) M rng quy mô sn xut
d) Xây dng mi quan h với đối tác
9. Mt chiến lược kinh doanh s hiu qu giúp doanh nghiệp định hình tương lai và thích
ng vi s thay đổi ca:
a) Đối tác và c đông
b) Quy mô sn xut
c) Th trường và công ngh
d) Nhân viên và qun lý
lOMoARcPSD|36006477
14
10.S đổi mi và to s bn vng cho doanh nghip trong vic phát trin mt chiến lược
kinh doanh s hiu qu đưc khuyến khích bi:
a) Tính chất độc quyn ca công ngh s
b) M rng quy mô sn xut
c) Tăng cường quan h vi c đông
d) Chiến lược truyn thng không còn phù hp
11.Khi phát trin mt chiến lược kinh doanh s hiu qu, cn xem xét các yếu t như:
a) Quy mô sn xut và c đông
b) Công ngh, d liu và quy trình kinh doanh
c) Đối tác và nhân viên
d) Qung cáo truyn thng và khách hàng
12.Khi phát trin mt chiến lược kinh doanh s hiu qu, cn xem xét các yếu t như:
a) Quy mô sn xut và c đông
b) Đối tác và nhân viên
c) Qung cáo truyn thng và khách hàng
d) Công ngh, d liu và quy trình kinh doanh
3.2 TIN TRÌNH XÂY DNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH S
13.Ti sao việc phân tích môi trường kinh doanh s là quan trng trong quá trình xây dng
chiến lược kinh doanh s?
a) Để tăng lợi nhun cho doanh nghip
b) Để xác định khách hàng mc tiêu
c) Để hiểu xu hướng công ngh và th trường
d) Để đào tạo nhân viên
14.Nhng yếu t nào cần được xem xét khi xác định mc tiêu kinh doanh s cho doanh
nghip?
a) Công ngh và d liu
b) Xây dng mi quan h với đối tác
c) Phát trin qung cáo truyn thng
d) M rng quy mô sn xut
15.Li thế cnh tranh trong kinh doanh s có vai trò gì trong quy trình xâydng chiến lược
kinh doanh s?
a) Đào tạo nhân viên
b) To ra tri nghim khách hàng tốt hơn
lOMoARcPSD|36006477
c) Tăng lợi nhun cho doanh nghip
d) Xác định đối tượng khách hàng
16.Ti sao việc xác định khách hàng mc tiêu quan trng trong chiến lượckinh doanh s?
a) M rng quy mô sn xut
b) To ra tri nghim khách hàng tốt hơn
c) Đào tạo nhân viên
d) Xác định đối tượng khách hàng
17.Giải thích ý nghĩa của việc xác định giá tr đặc bit trong chiến lược kinh doanh s.
a) To ra tri nghim khách hàng tốt hơn
b) M rng quy mô sn xut
c) Tăng lợi nhun cho doanh nghip
d) To s khác bit cnh tranh
18.Vì sao vic la chn các công ngh và gii pháp kinh doanh s phù hp là quan trng?
a) Để tăng lợi nhun cho doanh nghip
b) Để xác định khách hàng mc tiêu
c) Để đáp ứng nhu cu khách hàng
d) Để đào tạo nhân viên
19.Đánh giá khả năng tích hợp và tính linh hot là nhng yếu t quan trng nào khi la chn
công ngh và gii pháp kinh doanh s?
a) To s khác bit cnh tranh
b) Đào tạo nhân viên
c) Tăng lợi nhun cho doanh nghip
d) Đáp ứng nhu cu khách hàng
20.Ti sao việc xác định các hoạt động và quy trình kinh doanh cần thay đổi và tối ưu hóa là
quan trng trong quá trình xây dng chiến lược kinh doanh s?
a) M rng quy mô sn xut
b) To s khác bit cnh tranh
c) Tăng lợi nhun cho doanh nghip
d) Đáp ứng nhu cu khách hàng
21.Nêu vai trò ca việc đào tạo và to ý thức trong quy trình xác định cáchoạt động và quy
trình kinh doanh cần thay đổi và tối ưu hóa.
a) To s khác bit cnh tranh
b) M rng quy mô sn xut
lOMoARcPSD|36006477
16
c) Đáp ứng nhu cu khách hàng
d) Đào tạo nhân viên
22.Gii thích quá trình xây dng và trin khai chiến lược kinh doanh s trong bước cui cùng
ca quy trình xây dng chiến lược kinh doanh s.
a) Đáp ứng nhu cu khách hàn g
b) M rng quy mô sn xut
c) Tăng lợi nhun cho doanh nghip
d) Trin khai các hoạt động và quy trình kinh doanh s CHƯƠNG 4. TỔNG QUAN V
CHUYỂN ĐỔI S
4.1 CHUYỂN ĐỔI S VÀ NHNG THUT NG
1. Chuyển đổi s là gì? Hãy cho ví d v vic áp dng công ngh s vào hoạt động kinh
doanh và t chc.
a) Quá trình chuyển đi t h thống cũ sang hệ thng mi
b) S dng công ngh s để to ra giá tr và thay đổi trong hoạt động kinh doanh và
t chc
c) Quá trình kết hp các dch v trc tuyến và ngoi tuyến
d) S dng công ngh di động để qung bá sn phm
2. S hóa là khái nim gì? Ti sao vic s hóa thông tin và d liu quan trng trong
chuyển đổi s?
a)Quá trình chuyển đổi thông tin và d liệu thành định dng s
b) S dng các s liu thống kê để đưa ra quyết định kinh doanh
c) S dng các công c s để qun lý quá trình sn xut
d) Quá trình qung bá sn phm thông qua mng Internet
3. T động hóa có ý nghĩa gì trong chuyển đổi s? Nêu mt s li ích ca vic t động hóa
quy trình và công vic.
a) Phát trin mi quan h khách hàng tốt hơn
b) To ra tri nghim khách hàng cá nhân hóa
c) Tăng năng suất làm vic và gim sai sót
d) Đào tạo nhân viên v công ngh mi
4.2 CHUYỂN ĐỔI S VÀ S HÓA
6. Chuyển đổi s và s hóa khác nhau như thế nào?
a) Chuyển đổi s liên quan đến vic áp dng công ngh s vào hoạt động kinh doanh,
trong khi s hóa liên quan đến quá trình chuyển đổi thông tin và d liệu thành định dng
s.
lOMoARcPSD|36006477
b) Chuyển đổi s là quá trình to ra giá tr và thay đổi trong hoạt động kinh doanh,
trong khi s hóa là quá trình kết hp các dch v trc tuyến và ngoi tuyến.
c) Chuyển đổi s là quá trình chuyển đổi t h thống cũ sang hệ thng mi, trong khi
s hóa là quá trình s dng công ngh di động để qung bá sn phm.
d) Chuyển đổi s là quá trình kết hp các dch v trc tuyến và ngoi tuyến, trong khi
s hóa là quá trình chuyển đổi thông tin và d liệu thành định dng s.
7. Chuyển đổi s là gì và nó bao gm nhng yếu t nào?
a) Chuyển đổi s là quá trình chuyển đổi t h thống cũ sang hệ thng mi.
b) Chuyển đổi s là quá trình kết hp các dch v trc tuyến và ngoi tuyến.
c) Chuyển đổi s là s dng công ngh di động để qung bá sn phm.
d) Chuyển đổi s là quá trình to ra giá tr và thay đổi trong hoạt động kinh doanh và t
chc.
8. S hóa là quá trình nào và nó mang li li ích gì?
a) S hóa là s dng các s liu thống kê để đưa ra quyết định kinh doanh.
b) S hóa là s dng các công c s để qun lý quá trình sn xut.
c) S hóa là quá trình qung bá sn phm thông qua mng Internet.
d) S hóa là quá trình chuyển đổi thông tin và d liệu thành định dng s.
9. Vai trò ca quá trình s hóa trong chuyển đổi s là gì?
a) S hóa giúp to ra tri nghim khách hàng tốt hơn.
b) S hóa giúp tăng năng suất làm vic và gim sai sót.
c) S hóa giúp đào tạo nhân viên v công ngh mi.
d) S hóa giúp đảm bo tính bo mt và tin cy ca giao dch.
10. Quá trình s hóa to ra nhng gì cho doanh nghip?
a) Quá trình s hóa to ra tri nghim khách hàng cá nhân hóa.
b) Quá trình s hóa tăng năng suất làm vic và gim chi phí.
c) Quá trình s hóa phát trin mi quan h khách hàng tốt hơn.
d) Quá trình s hóa đào tạo nhân viên v công ngh mi.
11. Lý do ti sao quá trình chuyển đổi s là cn thiết cho doanh nghip?
a) Để to ra tri nghim khách hàng tốt hơn.
b) Để tăng năng suất làm vic và gim chi phí.
c) Để đáp ứng nhu cu ca th trường và cnh tranh trong ngành.
d) Để phát trin mô hình kinh doanh mi và m rng th trường.
12. Li ích và tiềm năng mà chuyển đổi s mang li cho doanh nghip là gì?
lOMoARcPSD|36006477
18
a) Li ích và tiềm năng của chuyển đổi s bao gm to ra tri nghim khách hàng tt
hơn, tăng năng suất làm vic, gim chi phí và m rng quy mô hoạt động.
b) Li ích và tiềm năng của chuyển đổi s bao gm phát trin mi quan hkhách hàng
tốt hơn, đáp ứng nhu cu ca th tng và phát trin mô hình kinh doanh mi.
c) Li ích và tiềm năng của chuyển đổi s bao gm to ra giá tr và thay đổi trong hot
động kinh doanh và t chức, đảm bo tính bo mt và tin cy ca giao dch.
d) Li ích và tiềm năng của chuyển đổi s bao gm s dng công ngh di động để
qung bá sn phẩm và đào tạo nhân viên v công ngh mi.
13. Ti sao doanh nghip cn nm bt nhu cu ca khách hàng trong quá trình chuyển đổi
s?
a) Để to ra tri nghim khách hàng tốt hơn.
b) Để tăng năng suất làm vic và gim chi phí.
c) Để đáp ứng nhu cu ca th trường và cnh tranh trong ngành.
d) Để phát trin mô hình kinh doanh mi và m rng th trường.
14. Làm thế nào chuyển đổi s giúp tối ưu hoá hiệu sut và gim chi phí trong doanh
nghip? a) Chuyển đổi s giúp to ra tri nghim khách hàng cá nhân hóa.
b) Chuyển đổi s tăng năng suất làm vic và gim sai sót.
c) Chuyển đổi s giúp phát trin mi quan h khách hàng tốt hơn.
d) Chuyển đổi s giúp s dng công ngh di động để qung bá sn phm.
15. Chuyển đổi s m ra cơ hội gì cho doanh nghip trong vic m rng quy mô hoạt động?
a) M rng quy mô hoạt động đáp ứng nhu cu ca th trường và cnh tranh trong
ngành.
b) M rng quy mô hoạt động to ra tri nghim khách hàng tốt hơn.
c) M rng quy mô hoạt động đảm bo tính bo mt và tin cy ca giao dch.
d) M rng quy mô hoạt động s dng công ngh di động để qung bá snphm.
CHƯƠNG 5. VAI TRÒ CỦA CHUYỂN ĐỔI S
5.1 CHUYỂN ĐỔI S ĐỐI VI NN KINH T
1. Chuyển đổi sảnh hưởng như thế nào đến tăng trưởng kinh tế?
a) Tạo ra cơ hội mới và thúc đẩy s sáng tạo và đổi mi.
b) Gim hiện tượng phân hoá và chia s công bng li ích kinh tế.
c) Tăng cường hiu qu sn xuất và tăng trưởng năng suất.
d) Ci thin kh năng cạnh tranh và m rng th trường.
2. Ti sao chuyển đổi s đưc coi là yếu t quan trng trong s cnh tranh kinh tế?
a) Tạo ra cơ hội mới và thay đổi cách doanh nghip hoạt động.
lOMoARcPSD|36006477
b) Tăng cường tính linh hot và kh năng thích ứng vi biến đổi th trường.
c) Nâng cao tri nghim khách hàng và to ra li thế cnh tranh.
d) Ci thin hiu qu và gim chi phí sn xut.
3. Chuyển đổi s ảnh hưởng như thế nào đến phát trin bn vng?
a) Giảm tác động tiêu cực đến môi trường và tài nguyên t nhiên.
b) Tạo ra cơ hội cho phát trin kinh tế xanh và tăng trưởng bn vng.
c) Nâng cao hiu qu s dng tài nguyên và gim lãng phí.
d) Ci thin chất lượng cuc sống và đảm bo s cân đối gia tiến b kinh tế và xã hi.
4. Làm thế nào chuyển đổi s đóng vai trò trong việc thúc đẩy s phát trin và áp dng công
ngh?
a) Tạo ra môi trường thun li cho s tương tác giữa doanh nghip và công ngh.
b) Tăng cường kh năng ứng dng và s dng công ngh trong các ngành công nghip.
c) Tạo ra cơ hội cho vic phát trin gii pháp công ngh mi và hiu qu hơn.
d) Ci thin quy trình làm việc và tăng cường s kết ni gia các bên liên quan.
5. Vì sao Singapore được coi là mt ví d thành công trong việc thúc đẩy chuyển đổi s
tác động ca nó lên nn kinh tế?
a) Đầu tư mạnh vào cơ sở h tng công ngh và khuyến khích s phát trin ca các
công ty công ngh.
b) Xây dng một môi trường kinh doanh thun li và h tr s khi nghip công ngh.
c) Chính sách và quy định tn dng công ngh để nâng cao hiu qu và cnh tranh.
d) S cam kết ca chính ph và các b ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi s và công
ngh.
6. Tại sao Estonia được nhắc đến là mt trong nhng quc gia tiên phong trong vic áp dng
công ngh s?
a) Đầu tư mạnh vào cơ sở h tng công ngh và khuyến khích s phát trin ca các
công ty công ngh.
b) Xây dng một môi trường kinh doanh thun li và h tr s khi nghip công ngh.
c) Chính sách và quy đnh tn dng công ngh để nâng cao hiu qu và cnh tranh.
d) S cam kết ca chính ph và các b ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi s và công
ngh.
7. Đan Mạch đã đạt được thành công như thế nào trong vic xây dng mt nn kinh tế s
mnh m và phát trin các gii pháp công ngh?
a) Đầu tư mạnh vào cơ sở h tng công ngh và khuyến khích s phát trin ca các
công ty công ngh.
lOMoARcPSD|36006477
20
b) Xây dng một môi trường kinh doanh thun li và h tr s khi nghip công
ngh.
c) Chính sách và quy định tn dng công ngh để nâng cao hiu qu và cnh tranh.
d) S cam kết ca chính ph và các b ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi s và công
ngh.
8. Ti sao Hàn Quốc được coi là mt quốc gia đứng đầu trong vic phát trin và áp dng
công ngh s?
a) Đầu tư mạnh vào cơ sở h tng công ngh và khuyến khích s phát trin ca các
công ty công ngh.
b) Xây dng một môi trường kinh doanh thun li và h tr s khi nghip công ngh.
c) Chính sách và quy định tn dng công ngh để nâng cao hiu qu cnh tranh.
d) S cam kết ca chính ph và các b ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi s và công
ngh.
9.Nhng yếu t nào cần được đầu tư để thành công trong chuyn đổi s và tăng trưởng
kinh tế?
a) Đào tạo và phát trin nhân lc có kiến thc và k năng công ngh.
b) Đầu tư vào cơ sở h tng công ngh và h thng thông tin.
c) Tạo ra môi trường kinh doanh và chính sách h tr chuyển đổi s.
d) Tăng cường qun lý d liu và bo v an ninh thông tin.
5.2 CHUYỂN ĐỔI S ĐỐI VI T
11. Chuyển đổi s mang li nhng li ích gì cho t chc?
a) Nâng cao hiu qu hoạt động
b) Ci thiện tương tác với khách hàng
c) Đẩy mnh qung cáo truyn thng
d) Tăng cường kh năng cạnh tranh
12. Ti sao chuyển đổi s có th tăng cường hiu qu hoạt động ca t chc?
a) Tối ưu hóa quy trình làm vic
b) Tăng cường kh năng thu thập và phân tích d liu
c) Ci thiện tương tác và quan hệ vi khách hàng
d) Gim chi phí nhân s
13. Làm thế nào chuyển đổi s ci thin quy trình làm vic trong t chc?
a) Tăng cường s linh hoạt và độ phn hi nhanh
b) Tối ưu hóa sử dng tài nguyên và công ngh
c) Ci thin s tương tác giữa các b phn trong t chc
lOMoARcPSD|36006477
d) M rng quy mô hoạt động
14. Chuyển đổi s làm thay đổi như thế nào trong việc tăng trải nghim khách hàng?
a) Cung cp dch v và sn phm tùy chỉnh hơn
b) Tăng cường kh năng tương tác trực tuyến
c) To ra kênh giao tiếp mi
d) Đưa ra giảm giá ln cho khách hàng
15. Điều gì làm nên s thành công trong vic áp dng chuyển đổi s trong t chc?
a) Đào tạo và nâng cao k năng số cho nhân viên
b) Xây dựng môi trường h tr và thúc đẩy s chp nhn công ngh mi
c) Đổi mô hình kinh doanh hoàn toàn
d) Lãnh đạo tn dng và ng h chuyển đổi s
16. Văn hóa tổ chc cần thay đổi như thế nào để thích nghi vi chuyển đổi s?
a) Khuyến khích sáng to và th nghiệm ý tưởng mi
b) Tăng cường hp tác và chia s thông tin trong t chc
c) To ra một môi trường linh hot và không s tht bi
d) Đẩy mnh quy trình làm vic truyn thng
17. Ti sao chuyển đổi s đòi hỏi đầu tư tài chính và ngun lực đáng kể t t chc?
a) Để m rng quy mô hoạt động
b) Để tăng cường kh năng cạnh tranh
c) Để trin khai h thng công ngh mi
d) Để nâng cao chất lượng sn phm
18. Làm thế nào để qun lý d liệu và đảm bo an ninh thông tin trong quá trình chuyển đổi
s?
a) Xây dng mt h thng bo mt mnh m
b) Đào tạo nhân viên v an ninh thông tin
c) Thiết lập quy định và chính sách bo mt d liu
d) S dng dch v ca các nhà cung cp bo mt
19. Chuyển đổi s yêu cu t chức thay đổi quy trình làm việc và cơ cấu t chc công vic
như thế nào?
a) To ra một môi trường làm vic linh hot và phn hi nhanh
b) Xây dựng các đội ngũ chuyên gia số và công ngh thông tin
c) Tối ưu hóa sử dng tài nguyên và công ngh
d) To ra các kế hoạch đổi mi dài hn
lOMoARcPSD|36006477
22
20. Làm thế nào chuyển đổi s có th ảnh hưởng đến tương tác và quan hệ vi khách hàng
ca t chc?
a) To ra tri nghim khách hàng tốt hơn
b) Nâng cao kh năng tiếp cận và tương tác với khách hàng
c) Cung cp dch v và sn phm tùy chỉnh hơn
d) Đưa ra giá cả cạnh tranh hơn
21. Làm sao để t qua nhng thách thức và thay đổi khi thc hin chuyển đổi s trong t
chc?
a) Xác định mc tiêu rõ ràng và to kế hoch chi tiết
b) Đồng lòng và h tr nhau trong t chc
c) Tìm kiếm và áp dng các gii pháp công ngh mi
d) Gia tăng quy mô hoạt động
22. Ti sao thách thc ca chuyển đổi s có th khác nhau đối vi tng t chc và ngành
công nghip?
a) Vì s khác bit v quy mô và phm vi hoạt động
b) Vì s khác bit v mô hình kinh doanh và quy trình làm vic
c) Vì s khác bit v ngun lc và nhân lc có sn
d) Vì s khác bit v nền văn hóa tổ chức và lãnh đạo
23. Có nhng biện pháp nào để xây dng một môi trường h tr và thúc đẩy s chp
nhn công ngh mi trong t chức? a) Đào tạo nhân viên v công ngh mi
b) Tạo ra cơ chế thưởng và khuyến khích s dng công ngh mi
c) Xây dng một môi trường m và đồng hành cùng nhân viên
d) Đổi mi quy trình làm vic và công ngh hin ti
24. Làm thế nào để đảm bo s phân b ngun lc hp lý và thành công ca quá trình
chuyển đổi s trong t chc?
a) Đánh giá hiệu qu và điều chnh quá trình chuyển đổi
b) Tìm kiếm ngun lực bên ngoài để h tr quá trình chuyển đổi
c) Đặt mc tiêu c th và theo dõi tiến độ
d) Xác định ưu tiên và phân phối ngun lc mt cách cân nhc
25. Thay đổi văn hóa tổ chc và thc hin chuyển đổi s đòi hỏi s h tr và hp tác t toàn
b t chức như thế nào?
a) Xây dng mt tm nhìn chung và to cam kết t lãnh đạo
b) Đào tạo nhân viên v ý thc s và tư duy sáng tạo
c) Tạo ra cơ chế giao tiếp và chia s thông tin trong t chc
lOMoARcPSD|36006477
d) Đổi mi quy trình làm vic và công ngh hin ti
5.3 CHUYỂN ĐỔI S ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG
26. Chuyển đổi s ảnh hưởng như thế nào đến công vic và quy trình công vic của người
lao động?
a) Gi nguyên công vic hin ti
b) Loi b công vic của người lao động
c) Tăng cường s cnh tranh giữa người lao động
d) Thay đổi cách làm vic và t chc công vic
27. Để thích nghi vi chuyển đổi số, người lao động cn có nhng k năng mới nào?
a) K năng kỹ thut s và công ngh thông tin
b) K năng quản lý d án
c) K năng giao tiếp trc tuyến
d) K năng ngoại ng
28. Chuyển đổi s to ra nhng vai trò công vic mới nào cho người lao động?
a) Nhân viên văn phòng truyền thng
b) Nhân viên bo v
c) Qun lý nhân s
d) Chuyên gia phân tích d liu và k sư phần mm
29. Làm thế nào chuyển đổi s có th tác động đến tâm lý của người lao động?
a) Làm tăng sự thoi mái và hài lòng trong công vic
b) Không có tác động đáng kể đến tâm lý
c) Gây ra căng thẳng và khó khăn thích nghi với thay đổi
d) Gây ra s nhàm chán và mt hng thú vi công vic
30. Làm thế nào để xây dng một môi trường h tr và khuyến khích s chuyển đổi s cho
người lao động?
a) Hn chế quyn truy cp vào công ngh
b) Tăng cường giám sát và kim soát công vic
c) Gii hn quyn la chọn và đa dạng trong công vic
d) Cung cấp đào tạo và h tr liên tc
31. Chương trình đào tạo và phát trin k năng có vai trò gì trong việc chun b người
lao động cho chuyển đổi số? a) Nâng cao năng lực k thut
b) y dng lòng tin và s t tin
lOMoARcPSD|36006477
24
c) Loi b người lao động không thích nghi
d) Gi nguyên trng thái hin ti của người lao động
32. Tại sao môi trường hc tp và sáng to là quan trng trong quá trình chuyển đổi s?
a) Gii hn quyn truy cp vào thông tin
b) Đảm bo s tuân th quy tc và quy trình
c) Gii hn quyn t do và độc lp
d) Khuyến khích khám phá và sáng to
33. Ti sao s linh hot trong cách làm vic có th h tr người lao động trong chuyển đổi
s?
a) Hn chế s sáng tạo và tư duy đột phá
b) To ra rào cản và khó khăn cho người lao động
c) Thích nghi với thay đổi và gii quyết vấn đề
d) Đảm bo ổn định và đồng nht trong công vic
34. Vai trò và trách nhim của người lao động cần được xác định như thế nào trong quá
trình chuyển đổi s?
a) Đảm bo s ph thuộc vào người qun lý
b) Đóng góp ý kiến và tham gia quyết định
c) Loi b vai trò và trách nhim của người lao động
d) Thc hin ch th mà không đưa ra ý kiến cá nhân
35. Làm thế nào để xây dng lòng tin và s h tr trong t chức để h tr người lao động
trong chuyển đổi s?
a) Tăng cường s cnh tranh giữa người lao động
b) Hn chế truy cp vào thông tin và ngun lc
c) Tạo ra môi trường công bằng và đáng tin cậy
d) Thiết lp quyn lc tuyệt đối cho người qun lý
36. Tại sao đánh giá và phản hi là quan trng trong vic chun b và h tr người lao động
trong chuyển đổi s?
a) Cung cp thông tin phn hồi để ci thin
b) Đánh giá chỉ để phê phán và trng pht
c) To ra áp lực và căng thẳng cho người lao động
d) Xác định vai trò và trách nhim của người qun lý
37. Vì sao chun b và h tr người lao động trong chuyển đổi s là yếu t quan trng cho
s thành công ca quá trình chuyển đổi? a) To ra s không ổn định và mất định hướng
lOMoARcPSD|36006477
b) Tăng sự bt an và không chc chắn cho người lao động
c) Đảm bo s thích nghi và s hài lòng của người lao động
d) Gii hn quyn t do và độc lp của người lao động
38. Làm thế nào để tạo môi trường hc tp và sáng to trong t chc?
a) Hn chế truy cp vào thông tin và kiến thc
b) Xây dng quy tc và quy trình cng nhc
c) Thúc đẩy s tuân th và đồng nht trong công vic
d) Khuyến khích s ch động và đóng góp ý kiến
39. Ti sao s linh hot trong cách làm vic là mt yếu t quan trng trong vic chun b
h tr người lao động trong chuyển đổi s?
a) To ra kh năng thích nghi và gii quyết vấn đề
b) Hn chế s sáng tạo và tư duy đột phá
c) To rào cản và khó khăn cho người lao động
d) Đảm bo s ổn định và đồng nht trong công vic
40. Làm thế nào để xây dng lòng tin và s h tr trong t chức để đảm bo thành công
ca quá trình chuyển đổi s cho người lao động? a) Tăng cường s cnh tranh gia
người lao động
b) Hn chế truy cp vào thông tin và ngun lc
c) Thiết lp quyn lc tuyệt đối cho người qun lý
d) Xây dng một môi trường công bằng và đáng tin cậy
CHƯƠNG 6. HOẠCH ĐỊNH, LÃNH ĐẠO VÀ T CHỨC ĐỐI VI CHUYỂN ĐỔI S
6.1 THIT LP MC TIÊU VÀ TM NHÌN
1. Quy trình định hình mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s bao gm những bước nào?
a) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
b) Thiết lp mc tiêu c th và có th đo lường
c) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan
d) Đánh giá và điều chnh mc tiêu và tm nhìn
2. Ti sao vic thiết lp mc tiêu và tm nhìn rõ ràng là quan trng trong quá trình chuyn
đổi s?
a) Tạo động lực và hướng dn cho t chc và nhân viên
b) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
c) To s nht quán và phi hp trong công vic
d) Đánh giá hiệu suất và đo lường thành công
lOMoARcPSD|36006477
26
3. Làm thế nào để đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu trong quá trìnhđịnh hình
mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s?
a) Đánh giá hiệu suất và đo lường thành công
b) Xem xét xu hướng công ngh và ngành
c) Tương tác và tham gia t các bên liên quan
d) Đánh giá tình hình, mục tiêu và nhu cu c th ca t chc
4. Tm nhìn trong chuyển đổi s phản ánh điều gì và có tác động như thế nào đến t
chc?
a) Phn ánh mc tiêu và tm nhìn c th
b) Cung cấp hướng dn cho việc định hình chiến lược và quyết định đầu tư
c) To s nht quán và phi hp trong công vic
d) Đánh giá hiệu suất và đo lường thành công
5. Nhng yếu t nào cần được xem xét khi thiết lp mc tiêu và tm nhìn phù hp vi
tng t chc?
a) Xu hướng công ngh và ngành
b) Tình hình, mc tiêu và nhu cu c th ca t chc
c) S linh hoạt và tương tác
d) S nht quán và h tr t toàn b t chc
6. Ti sao vic nm bắt xu hướng công ngh và ngành là quan trng trongquá trình
thiết lp mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s? a) Tạo động lc và hướng dn cho t
chc và nhân viên
b) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
c) Đánh giá hiệu suất và đo lường thành công
d) Xác định nhu cu và kh năng ứng dng công ngh mi
7. Làm thế nào để tương tác và tham gia từ các bên liên quan để xác định mc tiêu và tm
nhìn phù hp vi t chc?
a) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
b) Xem xét xu hướng công ngh và ngành
c) Phân phi và giao nhim v
d) To s nht quán và phi hp trong công vic
8. Tm nhìn dài hn trong chuyển đổi s mang tính cht gì và ti sao nó quan trng?
a) Mang tính c th và có th đo lường
b) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
c) To s nht quán và phi hp trong công vic
lOMoARcPSD|36006477
d) Xác định hướng phát trin và mc tiêu dài hn
9. Làm thế nào để thiết lp mc tiêu c th và có th đo lường trong quá trình chuyển đổi
s?
a) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
b) Thiết lp mc tiêu c th và có th đo lường
c) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan
d) Đánh giá và điều chnh mc tiêu và tm nhìn
10. Vai trò ca vic phân phi và giao nhim v trong thiết lp mc tiêu vàtm nhìn là gì
và ti sao nó quan trng?
a) Tạo động lực và hướng dn cho t chc và nhân viên
b) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
c) To s nht quán và phi hp trong công vic
d) Xác định nhu cu và kh năng ứng dng công ngh mi
11. Ti sao việc đánh giá và điều chnh mc tiêu và tm nhìn là quan trng trong quá
trình chuyển đổi s?
a) Tạo động lực và hướng dn cho t chc và nhân viên
b) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
c) Đánh giá hiệu suất và đo lường thành công
d) Xác định nhu cu và kh năng ứng dng công ngh mi
12. Ti sao s linh hoạt và tương tác là yếu t quan trng trong vic thiết lp mc tiêu và
tm nhìn phù hp vi tng t chc?
a) Mang tính c th và có th đo lường
b) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
c) To s nht quán và phi hp trong công vic
d) Xác định hướng phát trin và mc tiêu dài hn
13. Làm thế nào để đảm bo s nht quán và h tr t toàn b t chc trong quá trình
định hình mc tiêu và tm nhìn?
a) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
b) Xem xét xu hướng công ngh và ngành
c) Phân phi và giao nhim v
d) Tương tác và tham gia t các bên liên quan
14. Ti sao mc tiêu và tm nhìn phù hp vi tình hình, mc tiêu và nhu cu c th ca
tng t chc là quan trng?
a) Tạo động lực và hướng dn cho t chc và nhân viên
lOMoARcPSD|36006477
28
b) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
c) Xác định hướng phát trin và mc tiêu dài hn
d) Xem xét xu hướng công ngh và ngành
15. Làm thế nào để đảm bo rng mc tiêu và tm nhìn chuyển đổi s đưc hiu và cam
kết bi tt c các thành viên trong t chc?
a) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
b) Thiết lp mc tiêu c th và có th đo lường
c) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan
d) Đảm bo s nht quán và h tr t toàn b t chc
6.2 CÁC TR CT CHÍNH CỦA NĂNG LỰC QUN TR ĐỔI MI
16. Tại sao lãnh đạo đóng vai trò quan trọng trong vic phát triển năng lcqun tr đổi
mi trong quá trình chuyển đổi s?
a) Xác định mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s
b) Tạo động lực và hướng dn cho t chc và nhân viên
c) Xem xét xu hướng công ngh và ngành
d) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
17. Làm thế nào để lãnh đạo tạo ra môi trường thích hp cho s sáng to và khuyến khích
nhân viên tham gia vào quá trình chuyển đổi số? a) Xác định mc tiêu và tm nhìn cho
chuyển đổi s
b) Tạo động lực và hướng dn cho t chc và nhân viên
c) Xem xét xu hướng công ngh và ngành
d) Tạo văn hóa ủng h s sáng tạo và đổi mi
18. Ti sao nhân s đóng vai trò quan trọng trong vic thc hin chuyển đổi s và phát trin
năng lực qun tr đổi mi?
a) Xác định mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s
b) Tạo động lực và hướng dn cho t chc và nhân viên
c) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
d) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan
19. Nhng yếu t nào cần được xem xét khi đào tạo và phát trin nhân s để nâng cao năng
lc qun tr đổi mi?
a) Xác định mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s
b) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
c) To s nht quán và phi hp trong công vic
d) Xem xét xu hướng công ngh và ngành
lOMoARcPSD|36006477
20. Ti sao quy trình kinh doanh cần được xem xét và tối ưu hóa trong quátrình
chuyển đổi s?
a) Thay đổi và ci tiến quy trình công vic
b) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
c) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
d) To s nht quán và phi hp trong công vic
21. Làm thế nào để thay đổi và ci tiến các quy trình công việc để tn dng các công
ngh s và gii pháp kinh doanh mới? a) Xác định mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi
s
b) Tương tác và tham gia t các bên liên quan
c) Thay đổi và ci tiến quy trình công vic
d) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
22. Tại sao văn hóa tổ chc quan trng trong vic tạo môi trường ng h s đổi mi và
chuyển đổi s?
a) Xem xét xu hướng công ngh và ngành
b) Tạo văn hóa ủng h s sáng tạo và đổi mi
c) Tạo động lực và hướng dn cho t chc và nhân viên
d) Xác định mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s
23. Nhng yếu t nào cần có trong văn hóa tổ chức để khuyến khích s sáng to và
chp nhn ri ro trong quá trình chuyển đổi số? a) Xem xét xu hướng công ngh
ngành
b) Xác định mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s
c) Tạo văn hóa ủng h s sáng tạo và đổi mi
d) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
24. Ti sao hc tp liên tc và chia s kiến thc quan trọng trong văn hóa tổ chức để phát
triển năng lực qun tr đổi mi?
a) To s nht quán và phi hp trong công vic
b) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan
c) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
d) Hc tp liên tc và chia s kiến thc
25. Làm thế nào để đảm bo rng các yếu t quan trọng như lãnh đạo, nhân s, quy trình và
văn hóa tổ chức được cân nhc và phát triển đồng thi trong quá trình chuyển đổi s?
a) To s nht quán và phi hp trong công vic
b) Xác định mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s
lOMoARcPSD|36006477
30
c) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
d) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan
6.3 VN DỤNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐỔI MI VÀO CHUYỂN ĐỔI S
26. Ti sao vic phát trin sn phm và dch v mi quan trng trong quá trình chuyển đổi
s?
a) Để tăng cường hiu qu hoạt động ca t chc
b) Để đáp ứng nhu cầu thay đổi ca khách hàng
c) Để phát trin nhân tài có kiến thc và k năng phù hợp
d) Để tạo môi trường hc tp liên tc và chia s kiến thc
27. Làm thế nào để to ra sn phm và dch v mi da trên công ngh s để đáp ứng nhu
cầu thay đổi ca khách hàng?
a) Xác định mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s
b) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
c) Áp dụng phương pháp quản lý d án
d) Phát trin nhân tài có kiến thc và k năng phù hợp
28. Ti sao qun lý d án đóng vai trò quan trọng trong vic trin khai chuyển đổi s?
a) Để tạo môi trường hc tp liên tc và chia s kiến thc
b) Để phát trin nhân tài có kiến thc và k năng phù hợp
c) Để đáp ứng nhu cầu thay đổi ca khách hàng
d) Để đảm bo hiu qu và thành công ca d án
29. Những phương pháp quản lý d án nào có th đưc áp dụng để đảm bo hiu qu trong
quá trình chuyển đổi s?
a) Xác định mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s
b) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
c) Áp dụng phương pháp quản lý d án
d) Phát trin nhân tài có kiến thc và k năng phù hợp
30. Ti sao phát trin nhân tài là yếu t quan trng trong chuyển đổi s?
a) Để phát trin nhân tài có kiến thc và k năng phù hợp
b) Để tăng cường hiu qu hoạt động ca t chc
c) Để đáp ứng nhu cầu thay đổi ca khách hàng
d) Để tạo môi trường hc tp liên tc và chia s kiến thc
31. Làm thế nào để phát trin nhân tài có kiến thc và k năng phù hợp vi công ngh s
quy trình kinh doanh mi?
lOMoARcPSD|36006477
a) Xác định mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s
b) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
c) Áp dụng phương pháp quản lý d án
d) Phát trin nhân tài có kiến thc và k năng phù hợp
32. Tại sao các chương trình đổi mới như phát triển sn phm và dch v mi, qun lý d án
và phát trin nhân tài giúp to ra giá tr và cnh tranh trong quá trình chuyển đổi s?
a) Để tăng cường giá tr và cnh tranh ca t chc
b) Để tăng cường hiu qu hoạt động ca t chc
c) Để đáp ứng nhu cầu thay đổi ca khách hàng
d) Để tạo môi trường hc tp liên tc và chia s kiến thc
33. Làm thế nào để c chương trình đi mới giúp tăng cường hiu qu hoạt động ca t
chc?
a) To s nht quán và phi hp trong công vic
b) Xác định mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s
c) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
d) Áp dụng phương pháp quản lý d án
34. Ti sao vic phát trin sn phm và dch v mi trong quá trình chuyển đổi s có th
giúp xây dựng đội ngũ nhân tài có năng lực đổi mới? a) Để đáp ứng nhu cầu thay đổi ca
khách hàng
b) Để tạo môi trường hc tp liên tc và chia s kiến thc
c) Để phát trin nhân tài có kiến thc và k năng phù hợp
d) Để tăng cường giá tr và cnh tranh ca t chc
35. Làm thế nào để to ra một môi trường hc tp liên tc và khuyến khích chia s kiến thc
và kinh nghim trong vic phát trin nhân tài trong quá trình chuyển đổi s?
a) Xác định mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s
b) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
c) To s nht quán và phi hp trong công vic
d) Tạo môi trường ng h s hc tp và chia s kiến thc
6.4 T CHỨC VÀ ĐIỀU CHỈNH CÁC QUY TRÌNH ĐỔI MI CA DOANH NGHIP CHO CHUYN
ĐỔI S
36. Quy trình đánh giá hiện ti là gì và ti sao quy trình này cần được xem xét và ci thin
trong quá trình chuyển đổi s?
a) Quy trình đánh giá hiện tại là quy trình xác định hiu sut công vic
b) Quy trình đánh giá hiện ti là quy trình đo lường thành tích
lOMoARcPSD|36006477
32
c) Quy trình đánh giá hiện tại là quy trình đánh giá rủi ro
d) Quy trình đánh giá hiện tại là quy trình xác định s phù hp vớimôi trường kinh doanh
s
37. Các bước cn thc hiện để xác định quy trình nào cần thay đổi và ci thiện để phù hp
với môi trường kinh doanh s?
a) Xác định mc tiêu và tm nhìn cho chuyển đổi s
b) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cu
c) Xác định quy trình cần thay đổi và ci thin
d) Áp dng công ngh và công c s
38. Ti sao vic áp dng công ngh công c s cn thiết trong quá trình t chc
điu chỉnh các quy trình đổi mi cho chuyển đổi s? a) Để nâng cao s linh hot và tối ưu
hóa quy trình
b) Để tăng cường hiu sut và gim ri ro
c) Để đáp ứng nhu cu thay đổi ca khách hàng
d) Để tạo môi trường hc tp liên tc và chia s kiến thc
39. Giải thích cách định nghĩa và triển khai quy trình mi và ti sao quy trình mi cn phi
linh hot, tối ưu hóa và phù hợp với môi trường kinh doanh s?
a) Quy trình mi là quy trình ci thin t quy trình hin ti
b) Quy trình mi cn linh hoạt để thích nghi vi biến đổi công ngh
c) Quy trình mới là quy trình được xây dng t đầu
d) Quy trình mi cn tối ưu hóa để tăng cường hiu sut và gim ri ro
40. Làm thế nào để theo dõi và đánh giá hiệu qu của các quy trình đổi mới đã triển khai và
ti sao vic này quan trng trong quá trình chuyển đổi s?
a) Đánh giá hiệu qu bng cách xem xét s liu tài chính
b) Đánh giá hiệu qu bng cách thu thp phn hi t khách hàng
c) Đánh giá hiệu qu bng cách theo dõi ch s và mục tiêu đã đặtra
d) Đánh giá hiệu qu bng cách so sánh vi các công ty cnh tranh
41. Business Process Management (BPM) là gì và ti sao nó quan trng trong vic tối ưu hóa
quy trình kinh doanh trong chuyển đổi s?
a) BPM là khung công việc để điu chnh và tối ưu hóa quy trình kinh doanh
b) BPM là quá trình tối ưu hóa quy trình kinh doanh
c) BPM là h thng qun lý quy trình kinh doanh
d) BPM là công ngh s để t động hóa quy trình kinh doanh
42. Gii thích khái nim Lean Six Sigma và li ích ca vic áp dng nó trong chuyển đổi s.
lOMoARcPSD|36006477
a) Lean Six Sigma là phương pháp quản lý chất lượng
b) Lean Six Sigma là phương pháp tối ưu hóa quy trình
c) Lean Six Sigma là s kết hp gia Lean và Six Sigma
d) Lean Six Sigma giúp gim lãng phí và tăng cường hiu sut
43. Agile và Scrum là nhng gì và tại sao chúng được coi là phương pháp linh hot và hu
ích trong chuyển đổi s?
a) Agile là phương pháp linh hoạt, Scrum là phương pháp quản lý d án
b) Agile và Scrum đều là phương pháp linh hoạt và giúp tăng cường đội nhóm và ch
động thích ng
c) Agile là phương pháp quản lý d án, Scrum là phương pháp linh hot
d) Agile và Scrum đều là phương pháp tối ưu hóa quy trình và giúp tăng cường hiu sut
44. Công ngh qun lý quy trình như RPA và Digital Process Automation có vai trò gì trong
vic tối ưu hóa và tự động hóa các quy trình kinh doanh trong chuyển đổi s?
a) RPA và Digital Process Automation giúp tối ưu hóa quy trình và giảm lãng phí
b) RPA và Digital Process Automation giúp tăng cường hiu sut và gim ri ro
c) RPA và Digital Process Automation giúp t động hóa và tăng cường độ chính xác
và tốc độ ca các quy trình kinh doanh
d) RPA và Digital Process Automation giúp nâng cao tri nghiệm khách hàng và đội
nhóm
45. Ti sao qun lý kim soát và theo dõi quy trình quan trng trong chuyển đổi s và các
công c nào có th đưc s dụng để thc hin nhim v này?
a) Để đo lường hiu suất và đánh giá kết qu
b) Để đảm bo tính linh hot và tối ưu hóa quy trình
c) Để xác định nguyên nhân gây ra s c và tìm kiếm gii pháp
d) Để trin khai các công ngh s trong quy trình
46. Ti sao việc định rõ trách nhim và vai trò ca tng thành viên trong t chc là quan
trng trong vic thc hiện và duy trì các quy trình đổi mi trong chuyển đổi s?
a) Để phân chia công việc đồng đều và tránh xung đột
b) Để nâng cao trách nhim và s t ch ca các thành viên
c) Để tăng khả năng hợp tác và ci thin hiu sut làm vic
d) Để đảm bo tuân th và hiu qu của quy trình đổi mi
47. Gii thích vai trò của lãnh đạo trong việc thúc đẩy và h tr vic thc hin và duy trì các
quy trình đổi mi trong chuyển đổi s.
a) Đưa ra tầm nhìn và định hướng cho quy trình đổi mi b) Cung cp tài nguyên và h tr
cho nhân viên
lOMoARcPSD|36006477
34
c) Khuyến khích sáng to và chia s thông tin
d) Tạo môi trường ng h và tạo động lực cho quy trình đổi mi
48. Những vai trò khác nhau như qun lý d án, chuyên gia công ngh thông tin, nhân viên
quản lý quy trình và người dùng cui có trách nhim gì trong vic thc hin và duy trì các
quy trình đổi mi?
a) Qun lý d án: Giám sát tiến độ và phân công nhim v - Chuyên gia công ngh thông
tin: Đưa ra giải pháp công ngh -
Nhân viên qun quy trình: Thiết kế và tối ưu hóa quy trình - Người dùng cui: S dng
đóng góp phản hồi quy trình đổi mi b) Qun d án: Giám sát tiến độ phân công
nhim v - Chuyên gia công ngh thông tin: Đưa ra giải pháp công ngh - Nhân viên qun lý
quy trình: S dụng và đóng góp phản hồi quy trình đổi mi - Người dùng cui:
Thiết kế và tối ưu hóa quy trình
c) Qun lý d án: Đưa ra giải pháp công ngh - Chuyên gia công ngh thông tin: Giám
sát tiến độ và phân công nhim v - Nhân viên qun lý quy trình: Thiết kế và ti ưu hóa quy
trình - Người dùng cui: S dụng và đóng góp phản hồi quy trình đi mi
d) Qun lý d án: Giám sát tiến độ và phân công nhim v - Chuyên gia công ngh
thông tin: Thiết kế và tối ưu hóa quy trình - Nhân viên quản lý quy trình: Đưa ra giải pháp
công ngh - Người dùng cui: S dụng và đóng góp phn hồi quy trình đổi mi
49. Ti sao vic xây dng một môi trường làm vic h tr và khuyến khích s hp tác và chia
s thông tin gia các thành viên là quan trng trong vic thc hin và duy trì các quy trình
đổi mi?
a) To mt cộng đồng làm vic tích cc và liên kết
b) Tạo điều kin cho trao đổi ý tưởng mi và gii pháp tốt hơn
c) Khuyến khích lòng t trách nhim và sáng to
d) Tạo điều kin cho vic hc hi và phát trin cá nhân
50. Làm thế nào để đảm bo s đồng thun và cam kết t các thành viên trong t chức để
thc hin và duy trì các quy trình đổi mi trong chuyển đổi s?
a) Đưa ra lợi ích và giá tr ca vic thc hiện quy trình đổi mi
b) Tạo môi trường an toàn để th nghiệm và đánh giá quy trình mới
c) Liên tc truyền đạt thông tin và tiến độ v quy trình đổi mi
d) Định rõ trách nhim và phân công nhim v c th.
| 1/34

Preview text:

lOMoARcPSD| 36006477
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ SỐ VÀ CƠ SỞ HẠ
TẦNG CỦA KINH TẾ SỐ
1.1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA KINH TẾ SỐ
1. Các giai đoạn quan trọng trong lịch sử phát triển của kinh tế số là gì?
a) Giai đoạn công nghiệp 1.0, công nghiệp 2.0, công nghiệp 3.0,công nghiệp 4.0
b) Giai đoạn học tập, giai đoạn công việc, giai đoạn nghiên cứu, giai đoạn phát triển
c) Giai đoạn chuẩn bị, giai đoạn triển khai, giai đoạn đánh giá, giai đoạnphân tích
d) Giai đoạn sơ khai, giai đoạn phát triển, giai đoạn mở rộng, giai đoạn ứng dụng
2. Giai đoạn nào đánh dấu sự ra đời của mạng Internet và mở ra cơ sở hạ tầng cho kinh tế số?
a) Giai đoạn công nghiệp 1.0
c) Giai đoạn công nghiệp 3.0
b) Giai đoạn công nghiệp 2.0
d) Giai đoạn công nghiệp 4.0
3. World Wide Web (WWW) được phát minh bởi ai và mở ra khả năng gì cho kinh tế số?
a) Tim Berners-Lee, mở ra khả năng chia sẻ thông tin và truy cập đa phương tiện
b) Bill Gates, mở ra khả năng mua bán trực tuyến và thương mại điện tử
c) Steve Jobs, mở ra khả năng sử dụng ứng dụng di động
d) Mark Zuckerberg, mở ra khả năng kết nối mạng xã hội và tương tác trực tuyến
4. Tại sao sự phát triển của công nghệ di động và ứng dụng di động quan trọng đối với kinh tế số?
a) Tạo ra cơ sở hạ tầng mạng để kết nối các thiết bị và dịch vụ trực tuyến
b) Cung cấp các công cụ và ứng dụng di động cho việc quản lý kinh doanh
c) Tăng cường khả năng tiếp cận thông tin và giao dịch trực tuyến
d) Đảm bảo tính bảo mật và an ninh cho dữ liệu và giao dịch trực tuyến
5. Trí tuệ nhân tạo (AI), big data và Internet of Things (IoT) có tác động như thế nào đến kinh tế số?
a) Tăng cường khả năng xử lý dữ liệu và phân tích thông tin
b) Cung cấp các công nghệ mới cho việc quản lý tài nguyên và sản xuất
c) Tạo ra các dịch vụ và sản phẩm thông minh dựa trên dữ liệu và kết nối mạng
d) Cải thiện hiệu quả và tăng cường sự tương tác giữa con người và máymóc
6. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế số thông minh có những đặc trưng và ảnh hưởng
gì đối với kinh tế hiện đại?
a) Tích hợp công nghệ số và trí tuệ nhân tạo vào quy trình sản xuất và quản lý
b) Tạo ra các hệ thống tự động và kết nối thông minh trong quy trình kinh doanh lOMoARcPSD| 36006477
c) Tăng cường sự tương tác giữa con người và máy móc trong quy trình sản xuất
d) Tạo ra cơ hội mới và thách thức cho các ngành công nghiệp truyền thống
7. Các sự kiện và công nghệ quan trọng nào đã đóng vai trò quan trọng trong việc định hình kinh tế số hiện đại?
a) Sự ra đời của máy tính cá nhân và công nghệ Internet
b) Phát triển của công nghệ di động và ứng dụng di động
c) Sự phát triển của trí tuệ nhân tạo và big data
d) Sự tiến bộ của công nghệ đồng bộ hóa dữ liệu
8. Tại sao mạng Internet là yếu tố cốt lõi trong việc hình thành và phát triển kinh tế số?
a) Mở ra khả năng kết nối và truy cập thông tin trên toàn cầu
b) Cung cấp cơ sở hạ tầng mạng để chia sẻ dữ liệu và tương tác trực tuyến
c) Tạo ra cơ hội mới cho việc thương mại điện tử và kinh doanh trực tuyến
d) Đảm bảo an ninh thông tin và bảo vệ quyền riêng tư trực tuyến
9. Lợi ích của công nghệ di động và ứng dụng di động đối với kinh tế số là gì?
a) Tăng cường khả năng tiếp cận thông tin và dịch vụ trực tuyến
b) Tạo ra cơ hội mới cho việc phát triển ứng dụng và nền tảng di động
c) Cung cấp các công cụ và dịch vụ quản lý kinh doanh trên thiết bị di động
d) Đẩy mạnh sự phát triển của trí tuệ nhân tạo và big data
1.2. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH SỐ
10.Hãy liệt kê và mô tả các yếu tố quan trọng trong môi trường kinh doanh số?
a) Công nghệ số và hạ tầng
c) Khách hàng và thị trường
b) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin d) Sự kết nối mạng
11.Tại sao công nghệ đóng vai trò quan trọng trong môi trường kinh doanh số?
a) Công nghệ giúp tăng cường hiệu suất và cạnh tranh
b) Công nghệ giúp mở rộng thị trường và tiếp cận khách hàng
c) Công nghệ giúp tạo điều kiện tốt cho tương tác và giao tiếp
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin
12.Quyền riêng tư và bảo mật thông tin có ý nghĩa gì trong môi trường kinh doanh số?
a) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin bảo vệ quyền của khách hàng
b) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin đảm bảo sự tin tưởng của khách hàng
c) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin đề phòng việc lộ thông tin quan trọng d) Sự kết nối mạng 2 lOMoARcPSD| 36006477
13.Tại sao sự kết nối mạng quan trọng trong môi trường kinh doanh số? Hãy đề cập đến lợi
ích của sự kết nối mạng trong hoạt động kinh doanh.
a) Kết nối mạng giúp chia sẻ thông tin nhanh chóng và hiệu quả
b) Kết nối mạng tạo điều kiện cho làm việc từ xa và hợp tác trực tuyến
c) Kết nối mạng mở ra cơ hội tiếp cận thị trường toàn cầu
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin
14.Hãy nêu và mô tả các ảnh hưởng của môi trường kinh doanh số đối vớihoạt động kinh
doanh và sự phát triển của doanh nghiệp.
a) Mở rộng thị trường và tiếp cận khách hàng
b) Tạo điều kiện tốt cho tương tác và giao tiếp
c) Đổi mới và phát triển mới
d) Cải thiện hiệu suất và năng suất
15.Nêu ra các thách thức chính trong môi trường kinh doanh số và cung cấp các giải pháp đối phó với chúng.
a) Thách thức về quyền riêng tư
b) Thách thức về bảo mật thông tin
c) Thách thức về cạnh tranh và thay đổi công nghệ
d) Thách thức về quản lý dữ liệu
16.Trong môi trường kinh doanh số, công nghệ làm thay đổi cách thức kinh doanh. Hãy cho
biết làm thế nào công nghệ số tăng cường hiệu suất và cạnh tranh của doanh nghiệp?
a) Tăng tốc độ và độ chính xác trong quy trình sản xuất
b) Cải thiện trải nghiệm khách hàng và dịch vụ sau bán hàng
c) Tối ưu hóa quy trình vận chuyển và quản lý kho hàng
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin
17. Môi trường kinh doanh số mở ra cơ hội mở rộng thị trường và tiếp cận khách hàng. Hãy
giải thích tại sao môi trường này cho phép doanh nghiệp tiếp cận đến khách hàng một cách
rộng rãi và không bị giới hạn bởi địa lý. a) Tận dụng kênh trực tuyến và mạng xã hội để tiếp cận đến khách hàng
b) Triển khai dịch vụ giao hàng và thanh toán trực tuyến
c) Xây dựng trang web và ứng dụng di động để khách hàng dễ dàng tìm kiếm và mua hàng
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin lOMoARcPSD| 36006477 18.
Môi trường kinh doanh số tạo ra lượng lớn dữ liệu và thông tin quan trọng. Hãy nêu
rõ vai trò của dữ liệu và thông tin trong hoạt động kinh doanh và làm thế nào để các doanh
nghiệp có thể tận dụng dữ liệu này để tối ưu hóa hoạt động và đưa ra quyết định chiến lược.
a) Dữ liệu và thông tin giúp đánh giá hiệu suất và hiệu quả của các quy trình kinh doanh
b) Dữ liệu và thông tin giúp tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng và tăng cường tương tác
c) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin
d) Dữ liệu và thông tin hỗ trợ đưa ra quyết định chiến lược và dựđoán xu hướng thị trường 19.
Môi trường kinh doanh số tăng cường tương tác và giao tiếp giữa các bên liên quan.
Hãy giải thích tại sao môi trường này tạo điều kiện tốt cho tương tác và giao tiếp hiệu quả
giữa doanh nghiệp và khách hàng, cũng như giữa các đối tác và nhân viên.
a) Công nghệ hội thảo trực tuyến và video gọi giúp tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng từ xa
b) Công cụ gửi email tự động và hệ thống quản lý mối quan hệ khách hàng (CRM) tăng cường giao tiếp
c) Công nghệ trò chuyện trực tiếp và các ứng dụng giao tiếp nội bộ cải thiện tương
tác trong tổ chức d) Đổi mới và phát triển mới 20.
Môi trường kinh doanh số tạo ra cơ hội đổi mới và phát triển mới. Hãy liệt kê và mô
tả các cơ hội đổi mới mà môi trường kinh doanh số mang lại cho doanh nghiệp. Đồng thời,
đề cập đến sự sáng tạo và khả năng thích nghi nhanh chóng làm thế nào giúp doanh nghiệp
phát triển trong một môi trường kinh doanh số đang thay đổi liên tục.
a) Khả năng tạo ra dịch vụ và sản phẩm mới dựa trên phân tích dữ liệu và thông tin
b) Sự sáng tạo trong các mô hình kinh doanh và quy trình làm việc
c) Khả năng thích nghi với xu hướng công nghệ mới và thay đổi nhu cầucủa khách hàng
d) Đổi mới và phát triển mới 21.
Môi trường kinh doanh số cũng đặt ra những thách thức cho doanh nghiệp. Hãy đề
cập đến các thách thức quan trọng nhất mà doanh nghiệp phải đối mặt khi hoạt động trong
môi trường kinh doanh số và cung cấp các giải pháp để vượt qua những thách thức này.
a) Bảo mật thông tin và quyền riêng tư
b) Cạnh tranh và thay đổi công nghệ nhanh chóng
c) Quản lý và khai thác dữ liệu hiệu quả
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin
1.3. CƠ HỘI KINH DOANH SỐ - CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC 22.
Kinh tế số mang lại những cơ hội mới nào cho các doanh nghiệp và ngành công
nghiệp? Hãy liệt kê và giải thích ít nhất ba cơ hội quan trọng mà kinh tế số mang lại.
a) Mở rộng thị trường và tiếp cận khách hàng 4 lOMoARcPSD| 36006477
b) Tăng cường sáng tạo và đổi mới
c) Cải thiện hiệu suất và năng suất
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin
23. Trong kinh doanh số, các doanh nghiệp phải đối mặt với những thách thức gì?
a) Bảo mật thông tin và quyền riêng tư
b) Cạnh tranh và thay đổi công nghệ
c) Quản lý và khai thác dữ liệu hiệu quả
d) Thay đổi tổ chức và văn hóa
24. Tại sao bảo mật thông tin và quyền riêng tư là một thách thức quan trọng trong kinh doanh số?
a) Bảo mật thông tin và quyền riêng tư bảo vệ quyền của khách hàng
b) Bảo mật thông tin và quyền riêng tư đảm bảo sự tin tưởng của khách hàng
c) Bảo mật thông tin và quyền riêng tư đề phòng việc lộ thông tin quan trọng d) Sự kết nối mạng
25. Điều gì làm cho sự thay đổi tổ chức và văn hóa trở thành một thách thức trong kinh doanh số?
a) Tăng cường linh hoạt và đáp ứng nhanh chóng đối với thay đổi công nghệ
b) Xây dựng môi trường hỗ trợ học tập và chia sẻ kiến thức
c) Đổi mới và phát triển mới
d) Khuyến khích sáng tạo và đổi mới trong tổ chức 26.
Dữ liệu và quản lý dữ liệu là một thách thức quan trọng trong kinh doanh số. Vì sao
việc quản lý dữ liệu hiệu quả là quan trọng và bạn đề xuất các bước cụ thể để vượt qua thách thức này?
a) Quản lý dữ liệu hiệu quả giúp nắm bắt thông tin quan trọng
b) Tối ưu hóa sử dụng dữ liệu để ra quyết định chiến lược
c) Đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của dữ liệu
d) Sử dụng công nghệ phân tích dữ liệu
1.4. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG KINH DOANH SỐ 27.
Hãy nêu 3 phương pháp chính trong 4 phương pháp dưới đây để nghiên cứu thị
trường trong kinh doanh số.
1) Phân tích đối thủ cạnh tranh,
2) Khảo sát khách hàng trực tuyến,
3) Theo dõi mạng xã hội và phân tích ý kiến công chúng,
4) Quảng cáo truyền thống và quảng cáo trực tuyến lOMoARcPSD| 36006477 a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
28. Hãy đề cập 3 công cụ và phương pháp phân tích dữ liệu trong kinh doanh số trong 4
công cụ và phương pháp sau
1) Phân tích hồi quy tuyến tính,
2) Phân tích quyết định đa biến,
3) Sử dụng định tính hóa dữ liệu, 4) Khai phá dữ liệu a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
29. Đề xuất 3 phương pháp dự báo xu hướng trong kinh doanh số và giải thích cách chúng
hỗ trợ quyết định kinh doanh trong 4 phương pháp sau
1) Dự báo bằng máy học,
2) Mô hình chuỗi thời gian,
3) Phân tích thành phần chính, 4) Phương pháp hồi quy a) 1, 2 và 3 4 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
30. Hãy nêu ba phương pháp để hiểu khách hàng trong kinh doanh số, hỗ trợ việc định hình
chiến lược kinh doanh trong 4 phương pháp sau
1) Phân tích hành vi trực tuyến,
2) Sử dụng công cụ phân tích dữ liệu đa kênh,
3) Phân tích đánh giá khách hàng,
4) Khảo sát khách hàng và phản hồi a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4 b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4 5.
31. Hãy đưa ra 3 cách phân tích thị trường có thể hỗ trợ doanh nghiệp trong việc cạnh tranh
và đối phó với đối thủ trong 4 cách sau
1) Phân tích mô hình kinh doanh cạnh tranh,
2) Phân tích đối thủ và so sánh vị thế thị trường,
3) Đánh giá sự ảnh hưởng của chiến lược tiếp thị và giá cả,
4) Đánh giá phản hồi và ý kiến khách hàng về đối thủ cạnh tranh a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4 6 lOMoARcPSD| 36006477 b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
1.5. MÔ HÌNH KINH DOANH SỐ 32.
Định nghĩa và giải thích sự khác nhau giữa truyền thống kinh doanh vàkinh doanh số.
Hãy chọn lựa chọn đúng để miêu tả một khía cạnh quan trọng của kinh doanh số:
a) Sự tập trung vào thị trường địa phương
b) Sử dụng các công nghệ số để tạo giá trị
c) Phụ thuộc vào quảng cáo truyền thông truyền thống
d) Không liên quan đến việc tương tác với khách hàng trực tiếp 33.
Đưa ra ưu điểm của việc sử dụng truyền thông xã hội trong kinh doanhsố. Hãy chọn
lựa chọn đúng để miêu tả một ưu điểm quan trọng nhất của truyền thông xã hội:
a) Khả năng tiếp cận rộng lớn với khách hàng tiềm năng
b) Chi phí thấp và hiệu quả cao trong việc quảng bá sản phẩm
c) Khả năng tạo ra doanh thu trực tiếp từ quảng cáo trên các nền tảng xã hội
d) Đảm bảo tính riêng tư và an toàn thông tin cho khách hàng 34.
Giải thích khái niệm về trí tuệ nhân tạo (Arti 昀椀 cial Intelligence - AI) và nêu ra một
ứng dụng thực tế của AI trong kinh doanh số. Hãy chọn lựa chọn đúng để miêu tả một ứng dụng thực tế của AI:
a) Xây dựng hệ thống quản lý tài chính tự động
b) Tạo ra nội dung truyền thông sáng tạo và nghệ thuật
c) Kiểm soát quá trình sản xuất và quản lý nhân sự
d) Phân tích dữ liệu và dự báo xu hướng tiêu dùng 35.
Trình bày ý nghĩa của khái niệm "trải nghiệm khách hàng" trong kinh doanh số. Hãy
chọn lựa chọn đúng để miêu tả một khía cạnh quan trọng của trải nghiệm khách hàng:
a) Tạo ra một cửa hàng trực tuyến chuyên nghiệp
b) Cải thiện quy trình sản xuất và vận hành nội bộ
c) Tạo ra một môi trường trực tuyến thuận tiện và cá nhân hóa cho khách hàng
d) Phân phối sản phẩm và dịch vụ nhanh chóng và hiệu
1.5. MÔ HÌNH KINH DOANH SỐ 36.
Vai trò chính của mạng lưới viễn thông trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Cung cấp phần mềm ứng dụng
b) Hỗ trợ truyền tải dữ liệu
c) Quản lý và bảo vệ an ninh mạng
d) Xây dựng và duy trì hệ thống máy chủ lOMoARcPSD| 36006477 37.
Đặc điểm chính của an ninh mạng trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Bảo vệ dữ liệu khỏi các mối đe dọa
b) Quản lý hệ thống máy chủ
c) Tạo ra phần mềm ứng dụng
d) Xây dựng mạng lưới viễn thông 38.
Vai trò chính của hệ thống sao lưu và phục hồi dữ liệu trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Lưu trữ dữ liệu trực tuyến
b) Sao lưu dữ liệu định kỳ để đảm bảo an toàn
c) Xử lý và phân tích dữ liệu
d) Tạo ra mạng lưới viễn thông 39.
Nêu vai trò của hệ thống sao lưu và phục hồi dữ liệu trong cơ sở hạ tầng kinh doanh
số và lợi ích của việc thực hiện sao lưu và phục hồi dữ liệu đáng tin cậy.
a) Đảm bảo an toàn và bảo mật thông tin trong mạng.
b) Tăng cường khả năng lưu trữ và xử lý dữ liệu trong môi trường kinh doanh.
c) Tạo điều kiện cho việc giao dịch mua bán trực tuyến.
d) Bảo vệ dữ liệu quan trọng khỏi mất mát và khôi phục nhanh chóng sau sự cố. 40.
Vai trò của hệ thống quản lý và giám sát trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Quản lý giao dịch mua bán trực tuyến.
b) Bảo mật và an toàn thông tin trong hạ tầng kinh doanh số.
c) Giám sát và điều khiển hoạt động các thành phần kỹ thuật trong mạng.
d) Tăng cường khả năng tương tác với khách hàng. 41.
Đánh giá tầm quan trọng của đội ngũ nhân lực chuyên gia trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Đảm bảo hệ thống mạng hoạt động ổn định và hiệu quả.
b) Bảo vệ thông tin quan trọng và phòng chống các vụ tấn công mạng.
c) Định hướng và triển khai các công nghệ mới nhằm tối ưu hoá hoạt động kinh doanh.
d) Cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho khách hàng. 42.
Các công nghệ và dịch vụ cơ bản của cơ sở hạ tầng kinh doanh số bao gồm:
a) Công nghệ điện toán đám mây và trí tuệ nhân tạo.
b) Phân tích dữ liệu và blockchain.
c) Dịch vụ mạng xã hội và IoT. 8 lOMoARcPSD| 36006477
d) Công nghệ in 3D và thực tế ảo. 43.
Vai trò của công nghệ điện toán đám mây, trí tuệ nhân tạo, phân tích dữ liệu, IoT,
blockchain và dịch vụ mạng xã hội trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Tạo ra các ứng dụng di động để thuận tiện cho người dùng.
b) Tăng cường khả năng lưu trữ và xử lý dữ liệu trong môi trường kinh doanh.
c) Cung cấp các công nghệ bảo mật để bảo vệ thông tin kinh doanh quan trọng.
d) Định hướng và triển khai chiến lược marketing trực tuyến. 44.
Dịch vụ công nghệ thông tin có vai trò gì trong hỗ trợ hoạt động kinh doanh số?
a) Cung cấp nền tảng để xây dựng và quản lý trang web doanh nghiệp.
b) Đảm bảo an toàn và bảo mật thông tin trên mạng.
c) Tạo điều kiện cho việc giao dịch mua bán trực tuyến.
d) Cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật cho nhân viên doanh nghiệp. CHƯƠNG 2. HỆ SINH THÁI SỐ
2.1. TỔNG QUAN VỀ HỆ SINH THÁI
1. Định nghĩa hệ sinh thái số và cấu thành của nó là gì?
a) Mô hình kinh doanh dựa trên nền tảng công nghệ số.
b) Mô hình kinh doanh truyền thống không sử dụng công nghệ số.
c) Tập hợp các doanh nghiệp sử dụng công nghệ số để tạo giá trị kinh doanh.
d) Tập hợp các doanh nghiệp không liên quan đến công nghệ số.
2. Hãy nêu vai trò của doanh nghiệp số trong hệ sinh thái số và đưa ra ví dụ cụ thể về cách
họ sử dụng công nghệ số để tạo ra giá trị kinh doanh.
a) Quản lý việc truyền thông và tiếp thị trực tuyến.
b) Quản lý hệ thống máy tính và cơ sở dữ liệu.
c) Quản lý quan hệ khách hàng và dịch vụ sau bán hàng.
d) Tạo ra giá trị kinh doanh bằng cách áp dụng công nghệ số vào sản phẩm, dịch vụ
hoặc quy trình kinh doanh.
3. Tại sao khách hàng và người dùng là thành phần quan trọng trong hệ sinh thái số
a) Khách hàng và người dùng không liên quan đến hệ sinh thái số.
b) Khách hàng và người dùng là nguồn cung cấp thông tin và phản hồi quan trọng để
xác định nhu cầu và tối ưu hóa giải pháp kinh doanh số.
c) Khách hàng và người dùng cung cấp nguồn lực tài chính cho doanh nghiệp số.
d) Khách hàng và người dùng thực hiện chức năng quản lý và vận hành hệ thống kỹ thuật trong hệ sinh thái số. lOMoARcPSD| 36006477
4. Nhấn mạnh vai trò của công nghệ trong hệ sinh thái số và đề cập đến các tiến bộ công
nghệ quan trọng như trí tuệ nhân tạo, học máy, IoT và blockchain.
a) Công nghệ không đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái số.
b) Công nghệ đóng vai trò chỉnh sửa và cải thiện các quy trình kinh doanh truyền thống.
c) Công nghệ đóng vai trò cung cấp các công cụ và giải pháp để tối ưu hóa hoạt động
kinh doanh và tạo ra giá trị mới.
d) Công nghệ đóng vai trò hạn chế và gây ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái số.
5. Đánh giá vai trò của chính phủ trong hệ sinh thái số và chỉ ra các nhiệmvụ quan trọng
mà chính phủ phải thực hiện để tạo môi trường kinh doanh số thuận lợi.
a) Chính phủ đảm bảo môi trường pháp lý và chính sách thuận lợi, khuyến khích và hỗ
trợ các doanh nghiệp số, bảo vệ quyền riêng tư và an toàn thông tin.
b) Chính phủ không có vai trò trong hệ sinh thái số.
c) Chính phủ đóng vai trò quản lý và kiểm soát tất cả các hoạt động kinh doanh số.
d) Chính phủ chỉ thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến việc thu thuế và quản lý tài chính.
6. Tại sao sự tương tác và hợp tác giữa các thành phần trong hệ sinh thái số là cần thiết
để đạt được sự phát triển và bền vững?
a) Sự tương tác và hợp tác không cần thiết trong hệ sinh thái số.
b) Sự tương tác và hợp tác giữa các thành phần giúp tạo ra một môi trường đổi mới và sáng tạo.
c) Sự tương tác và hợp tác giữa các thành phần làm giảm hiệu suất và gây rối trong hệ sinh thái số.
d) Sự tương tác và hợp tác giữa các thành phần không ảnh hưởng đến sự phát triển và
bền vững của hệ sinh thái số. 2.2 DOANH NGHIỆP
7. Doanh nghiệp số là gì? Tại sao doanh nghiệp số quan trọng trong kinh tế số?
a) Một doanh nghiệp có website.
b) Một doanh nghiệp sử dụng công nghệ thông tin.
c) Một doanh nghiệp hoạt động trên mạng Internet.
d) Một doanh nghiệp sử dụng công nghệ số để phát triển và thúc đẩy kinh doanh.
8. Đưa ra một ví dụ về việc doanh nghiệp số tạo ra sự cạnh tranh trong kinh doanh.
a) Một doanh nghiệp mở rộng thị trường thông qua các kênh trực tuyến.
b) Một doanh nghiệp tiếp cận khách hàng thông qua email marketing.
c) Một doanh nghiệp tạo ra ứng dụng di động để bán hàng trực tuyến.
d) Một doanh nghiệp sử dụng trí tuệ nhân tạo để tối ưu hoá quy trình sản xuất. 10 lOMoARcPSD| 36006477
9. Giải thích tầm quan trọng của mở rộng thị trường trong doanh nghiệp
a) Mở rộng thị trường giúp tăng doanh số bán hàng.
b) Mở rộng thị trường giúp cạnh tranh với các đối thủ.
c) Mở rộng thị trường tạo cơ hội tiếp cận khách hàng mới.
d) Mở rộng thị trường giúp tăng thương hiệu doanh nghiệp.
10. Nhắc lại những lợi ích của tối ưu hóa quy trình kinh doanh trong doanhnghiệp số
a) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp tiết kiệm thời gian và tài nguyên.
b) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp nâng cao hiệu suất làm việc.
c) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
d) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp tăng khả năng đáp ứng nhanh chóng yêu cầu khách hàng.
11. Nêu vai trò của tương tác khách hàng trong doanh nghiệp số và cung cấp một ví dụ về
cách doanh nghiệp số tương tác với khách hàng.
a) Tương tác khách hàng giúp xây dựng mối quan hệ và tạo lòng tin.
b) Tương tác khách hàng giúp tạo ra trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng.
c) Tương tác khách hàng giúp tạo sự tương tác và gắn kết với khách hàng.
d) Tương tác khách hàng giúp nắm bắt nhu cầu và phản hồi khách hàng nhanh chóng.
12. Giải thích khả năng phân tích và dự đoán của doanh nghiệp số.
a) Khả năng phân tích và dự đoán giúp doanh nghiệp số hiểu và dự đoán hành vi khách hàng.
b) Khả năng phân tích và dự đoán giúp doanh nghiệp số tối ưu hoá chiến dịch tiếp thị trực tuyến.
c) Khả năng phân tích và dự đoán giúp doanh nghiệp số đưa ra quyết định dựa trên dữ
liệu và thông tin phân tích.
d) Khả năng phân tích và dự đoán giúp doanh nghiệp số dự báo xu hướng thị trường và
tăng độ chính xác của kế hoạch kinh doanh.
13. Liệt kê và mô tả ba loại doanh nghiệp số chính.
a) Công ty dịch vụ công nghệ, cửa hàng trực tuyến, công ty phần mềm.
b) Doanh nghiệp thương mại điện tử, doanh nghiệp phần mềm, doanh nghiệp truyền thông số.
c) Doanh nghiệp khởi nghiệp công nghệ, doanh nghiệp trực tuyến, doanh nghiệp công nghệ thông tin.
d) Doanh nghiệp xuất bản điện tử, doanh nghiệp tài chính công nghệ, doanh nghiệp dịch vụ công nghệ.
14. So sánh các loại doanh nghiệp số và giải thích sự khác nhau giữa chúng. lOMoARcPSD| 36006477
a) Các loại doanh nghiệp số đều sử dụng công nghệ số, nhưng mục tiêu và lĩnh vực
hoạt động có thể khác nhau.
b) Các loại doanh nghiệp số có các quy trình và quy mô hoạt động khác nhau.
c) Các loại doanh nghiệp số có sự khác biệt về mô hình kinh doanh và phương thức
tương tác với khách hàng.
d) Các loại doanh nghiệp số có các yêu cầu công nghệ và nguồn lực khác nhau.
15. Tại sao các loại doanh nghiệp số đóng vai trò quan trọng trong kinh tế số và hệ sinh thái số?
a) Các loại doanh nghiệp số tạo ra cơ hội kinh doanh mới và thúc đẩy sựtăng trưởng kinh tế.
b) Các loại doanh nghiệp số mang lại hiệu quả và sự tiện lợi trong giao dịch kinh doanh.
c) Các loại doanh nghiệp số đóng vai trò quan trọng trong việc tạo dựng và phát triển hệ sinh thái số.
d) Các loại doanh nghiệp số ảnh hưởng đến cách thức vận hành của cácngành công nghiệp truyền thống.
CHƯƠNG 3. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SỐ 3.1 TỔNG QUAN
VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SỐ
1. Chiến lược kinh doanh số tập trung vào:
a) Phát triển quảng cáo truyền thống
b) Sử dụng công nghệ và dữ liệu
c) Xây dựng mối quan hệ với đối tác d) Đào tạo nhân viên
2. Tại sao tạo ra giá trị cho khách hàng là một yếu tố quan trọng của chiến lược kinh doanh số?
a) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Thu hút và duy trì sự hài lòng từ phía khách hàng
d) Tăng cường quan hệ với cổ đông
3. Chiến lược kinh doanh số giúp doanh nghiệp tối ưu hóa quy trình kinh doanh bằng cách:
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tăng cường quan hệ với cổ đông
c) Xây dựng mối quan hệ với đối tác
d) Tự động hóa công việc
4. Một trong những ý nghĩa của chiến lược kinh doanh số là: 12 lOMoARcPSD| 36006477
a) Phát triển doanh thu và lợi nhuận
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Tăng cường quan hệ với cổ đông
d) Đào tạo nhân viên
5. Chiến lược kinh doanh số giúp doanh nghiệp xây dựng sự khác biệt cạnh tranh bằng cách:
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
c) Cung cấp trải nghiệm khách hàng tốt hơn d) Đào tạo nhân viên
6. Việc phát triển một chiến lược kinh doanh số hiệu quả trở nên quan trọng trong thời đại số hóa hiện nay do:
a) Thị trường và công nghệ đang thay đổi nhanh chóng
b) Doanh nghiệp cần tăng cường quan hệ với cổ đông
c) Mở rộng quy mô sản xuất là ưu tiên hàng đầu
d) Chiến lược truyền thống không còn phù hợp
7. Một chiến lược kinh doanh số hiệu quả giúp doanh nghiệp đạt được lợi thế cạnh tranh bằng cách:
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tăng cường quan hệ với cổ đông c) Đào tạo nhân viên
d) Tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn
8. Tạo giá trị cho khách hàng là yếu tố quan trọng để:
a) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
b) Thu hút và duy trì sự hài lòng từ phía khách hàng
c) Mở rộng quy mô sản xuất
d) Xây dựng mối quan hệ với đối tác
9. Một chiến lược kinh doanh số hiệu quả giúp doanh nghiệp định hình tương lai và thích
ứng với sự thay đổi của:
a) Đối tác và cổ đông b) Quy mô sản xuất
c) Thị trường và công nghệ d) Nhân viên và quản lý lOMoARcPSD| 36006477
10.Sự đổi mới và tạo sự bền vững cho doanh nghiệp trong việc phát triển một chiến lược
kinh doanh số hiệu quả được khuyến khích bởi:
a) Tính chất độc quyền của công nghệ số
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Tăng cường quan hệ với cổ đông
d) Chiến lược truyền thống không còn phù hợp
11.Khi phát triển một chiến lược kinh doanh số hiệu quả, cần xem xét các yếu tố như:
a) Quy mô sản xuất và cổ đông
b) Công nghệ, dữ liệu và quy trình kinh doanh
c) Đối tác và nhân viên
d) Quảng cáo truyền thống và khách hàng
12.Khi phát triển một chiến lược kinh doanh số hiệu quả, cần xem xét các yếu tố như:
a) Quy mô sản xuất và cổ đông
b) Đối tác và nhân viên
c) Quảng cáo truyền thống và khách hàng
d) Công nghệ, dữ liệu và quy trình kinh doanh
3.2 TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SỐ
13.Tại sao việc phân tích môi trường kinh doanh số là quan trọng trong quá trình xây dựng
chiến lược kinh doanh số?
a) Để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
b) Để xác định khách hàng mục tiêu
c) Để hiểu xu hướng công nghệ và thị trường
d) Để đào tạo nhân viên
14.Những yếu tố nào cần được xem xét khi xác định mục tiêu kinh doanh số cho doanh nghiệp?
a) Công nghệ và dữ liệu
b) Xây dựng mối quan hệ với đối tác
c) Phát triển quảng cáo truyền thống
d) Mở rộng quy mô sản xuất
15.Lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh số có vai trò gì trong quy trình xâydựng chiến lược kinh doanh số? a) Đào tạo nhân viên
b) Tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn 14 lOMoARcPSD| 36006477
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Xác định đối tượng khách hàng
16.Tại sao việc xác định khách hàng mục tiêu quan trọng trong chiến lượckinh doanh số?
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn c) Đào tạo nhân viên
d) Xác định đối tượng khách hàng
17.Giải thích ý nghĩa của việc xác định giá trị đặc biệt trong chiến lược kinh doanh số.
a) Tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Tạo sự khác biệt cạnh tranh
18.Vì sao việc lựa chọn các công nghệ và giải pháp kinh doanh số phù hợp là quan trọng?
a) Để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
b) Để xác định khách hàng mục tiêu
c) Để đáp ứng nhu cầu khách hàng
d) Để đào tạo nhân viên
19.Đánh giá khả năng tích hợp và tính linh hoạt là những yếu tố quan trọng nào khi lựa chọn
công nghệ và giải pháp kinh doanh số?
a) Tạo sự khác biệt cạnh tranh
b) Đào tạo nhân viên
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Đáp ứng nhu cầu khách hàng
20.Tại sao việc xác định các hoạt động và quy trình kinh doanh cần thay đổi và tối ưu hóa là
quan trọng trong quá trình xây dựng chiến lược kinh doanh số?
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tạo sự khác biệt cạnh tranh
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Đáp ứng nhu cầu khách hàng
21.Nêu vai trò của việc đào tạo và tạo ý thức trong quy trình xác định cáchoạt động và quy
trình kinh doanh cần thay đổi và tối ưu hóa.
a) Tạo sự khác biệt cạnh tranh
b) Mở rộng quy mô sản xuất lOMoARcPSD| 36006477
c) Đáp ứng nhu cầu khách hàng
d) Đào tạo nhân viên
22.Giải thích quá trình xây dựng và triển khai chiến lược kinh doanh số trong bước cuối cùng
của quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh số.
a) Đáp ứng nhu cầu khách hàn g
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Triển khai các hoạt động và quy trình kinh doanh số CHƯƠNG 4. TỔNG QUAN VỀ CHUYỂN ĐỔI SỐ
4.1 CHUYỂN ĐỔI SỐ VÀ NHỮNG THUẬT NGỮ 1.
Chuyển đổi số là gì? Hãy cho ví dụ về việc áp dụng công nghệ số vào hoạt động kinh doanh và tổ chức.
a) Quá trình chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới
b) Sử dụng công nghệ số để tạo ra giá trị và thay đổi trong hoạt động kinh doanh và tổ chức
c) Quá trình kết hợp các dịch vụ trực tuyến và ngoại tuyến
d) Sử dụng công nghệ di động để quảng bá sản phẩm 2.
Số hóa là khái niệm gì? Tại sao việc số hóa thông tin và dữ liệu quan trọng trong chuyển đổi số?
a)Quá trình chuyển đổi thông tin và dữ liệu thành định dạng số
b) Sử dụng các số liệu thống kê để đưa ra quyết định kinh doanh
c) Sử dụng các công cụ số để quản lý quá trình sản xuất
d) Quá trình quảng bá sản phẩm thông qua mạng Internet
3. Tự động hóa có ý nghĩa gì trong chuyển đổi số? Nêu một số lợi ích của việc tự động hóa quy trình và công việc.
a) Phát triển mối quan hệ khách hàng tốt hơn
b) Tạo ra trải nghiệm khách hàng cá nhân hóa
c) Tăng năng suất làm việc và giảm sai sót
d) Đào tạo nhân viên về công nghệ mới
4.2 CHUYỂN ĐỔI SỐ VÀ SỐ HÓA
6. Chuyển đổi số và số hóa khác nhau như thế nào? a)
Chuyển đổi số liên quan đến việc áp dụng công nghệ số vào hoạt động kinh doanh,
trong khi số hóa liên quan đến quá trình chuyển đổi thông tin và dữ liệu thành định dạng số. 16 lOMoARcPSD| 36006477 b)
Chuyển đổi số là quá trình tạo ra giá trị và thay đổi trong hoạt động kinh doanh,
trong khi số hóa là quá trình kết hợp các dịch vụ trực tuyến và ngoại tuyến. c)
Chuyển đổi số là quá trình chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới, trong khi
số hóa là quá trình sử dụng công nghệ di động để quảng bá sản phẩm. d)
Chuyển đổi số là quá trình kết hợp các dịch vụ trực tuyến và ngoại tuyến, trong khi
số hóa là quá trình chuyển đổi thông tin và dữ liệu thành định dạng số.
7. Chuyển đổi số là gì và nó bao gồm những yếu tố nào?
a) Chuyển đổi số là quá trình chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới.
b) Chuyển đổi số là quá trình kết hợp các dịch vụ trực tuyến và ngoại tuyến.
c) Chuyển đổi số là sử dụng công nghệ di động để quảng bá sản phẩm.
d) Chuyển đổi số là quá trình tạo ra giá trị và thay đổi trong hoạt động kinh doanh và tổ chức.
8. Số hóa là quá trình nào và nó mang lại lợi ích gì?
a) Số hóa là sử dụng các số liệu thống kê để đưa ra quyết định kinh doanh.
b) Số hóa là sử dụng các công cụ số để quản lý quá trình sản xuất.
c) Số hóa là quá trình quảng bá sản phẩm thông qua mạng Internet.
d) Số hóa là quá trình chuyển đổi thông tin và dữ liệu thành định dạng số.
9. Vai trò của quá trình số hóa trong chuyển đổi số là gì?
a) Số hóa giúp tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn.
b) Số hóa giúp tăng năng suất làm việc và giảm sai sót.
c) Số hóa giúp đào tạo nhân viên về công nghệ mới.
d) Số hóa giúp đảm bảo tính bảo mật và tin cậy của giao dịch.
10. Quá trình số hóa tạo ra những gì cho doanh nghiệp?
a) Quá trình số hóa tạo ra trải nghiệm khách hàng cá nhân hóa.
b) Quá trình số hóa tăng năng suất làm việc và giảm chi phí.
c) Quá trình số hóa phát triển mối quan hệ khách hàng tốt hơn.
d) Quá trình số hóa đào tạo nhân viên về công nghệ mới.
11. Lý do tại sao quá trình chuyển đổi số là cần thiết cho doanh nghiệp?
a) Để tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn.
b) Để tăng năng suất làm việc và giảm chi phí.
c) Để đáp ứng nhu cầu của thị trường và cạnh tranh trong ngành.
d) Để phát triển mô hình kinh doanh mới và mở rộng thị trường.
12. Lợi ích và tiềm năng mà chuyển đổi số mang lại cho doanh nghiệp là gì? lOMoARcPSD| 36006477 a)
Lợi ích và tiềm năng của chuyển đổi số bao gồm tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt
hơn, tăng năng suất làm việc, giảm chi phí và mở rộng quy mô hoạt động. b)
Lợi ích và tiềm năng của chuyển đổi số bao gồm phát triển mối quan hệkhách hàng
tốt hơn, đáp ứng nhu cầu của thị trường và phát triển mô hình kinh doanh mới. c)
Lợi ích và tiềm năng của chuyển đổi số bao gồm tạo ra giá trị và thay đổi trong hoạt
động kinh doanh và tổ chức, đảm bảo tính bảo mật và tin cậy của giao dịch. d)
Lợi ích và tiềm năng của chuyển đổi số bao gồm sử dụng công nghệ di động để
quảng bá sản phẩm và đào tạo nhân viên về công nghệ mới.
13. Tại sao doanh nghiệp cần nắm bắt nhu cầu của khách hàng trong quá trình chuyển đổi số?
a) Để tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn.
b) Để tăng năng suất làm việc và giảm chi phí.
c) Để đáp ứng nhu cầu của thị trường và cạnh tranh trong ngành.
d) Để phát triển mô hình kinh doanh mới và mở rộng thị trường.
14. Làm thế nào chuyển đổi số giúp tối ưu hoá hiệu suất và giảm chi phí trong doanh
nghiệp? a) Chuyển đổi số giúp tạo ra trải nghiệm khách hàng cá nhân hóa.
b) Chuyển đổi số tăng năng suất làm việc và giảm sai sót.
c) Chuyển đổi số giúp phát triển mối quan hệ khách hàng tốt hơn.
d) Chuyển đổi số giúp sử dụng công nghệ di động để quảng bá sản phẩm.
15. Chuyển đổi số mở ra cơ hội gì cho doanh nghiệp trong việc mở rộng quy mô hoạt động?
a) Mở rộng quy mô hoạt động đáp ứng nhu cầu của thị trường và cạnh tranh trong ngành.
b) Mở rộng quy mô hoạt động tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn.
c) Mở rộng quy mô hoạt động đảm bảo tính bảo mật và tin cậy của giao dịch.
d) Mở rộng quy mô hoạt động sử dụng công nghệ di động để quảng bá sảnphẩm.
CHƯƠNG 5. VAI TRÒ CỦA CHUYỂN ĐỔI SỐ
5.1 CHUYỂN ĐỔI SỐ ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ
1. Chuyển đổi số có ảnh hưởng như thế nào đến tăng trưởng kinh tế?
a) Tạo ra cơ hội mới và thúc đẩy sự sáng tạo và đổi mới.
b) Giảm hiện tượng phân hoá và chia sẻ công bằng lợi ích kinh tế.
c) Tăng cường hiệu quả sản xuất và tăng trưởng năng suất.
d) Cải thiện khả năng cạnh tranh và mở rộng thị trường.
2. Tại sao chuyển đổi số được coi là yếu tố quan trọng trong sự cạnh tranh kinh tế?
a) Tạo ra cơ hội mới và thay đổi cách doanh nghiệp hoạt động. 18 lOMoARcPSD| 36006477
b) Tăng cường tính linh hoạt và khả năng thích ứng với biến đổi thị trường.
c) Nâng cao trải nghiệm khách hàng và tạo ra lợi thế cạnh tranh.
d) Cải thiện hiệu quả và giảm chi phí sản xuất.
3. Chuyển đổi số ảnh hưởng như thế nào đến phát triển bền vững?
a) Giảm tác động tiêu cực đến môi trường và tài nguyên tự nhiên.
b) Tạo ra cơ hội cho phát triển kinh tế xanh và tăng trưởng bền vững.
c) Nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên và giảm lãng phí.
d) Cải thiện chất lượng cuộc sống và đảm bảo sự cân đối giữa tiến bộ kinh tế và xã hội.
4. Làm thế nào chuyển đổi số đóng vai trò trong việc thúc đẩy sự phát triển và áp dụng công nghệ? a)
Tạo ra môi trường thuận lợi cho sự tương tác giữa doanh nghiệp và công nghệ. b)
Tăng cường khả năng ứng dụng và sử dụng công nghệ trong các ngành công nghiệp. c)
Tạo ra cơ hội cho việc phát triển giải pháp công nghệ mới và hiệu quả hơn. d)
Cải thiện quy trình làm việc và tăng cường sự kết nối giữa các bên liên quan.
5. Vì sao Singapore được coi là một ví dụ thành công trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và
tác động của nó lên nền kinh tế? a)
Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng công nghệ và khuyến khích sự phát triển của các
công ty công nghệ. b)
Xây dựng một môi trường kinh doanh thuận lợi và hỗ trợ sự khởi nghiệp công nghệ. c)
Chính sách và quy định tận dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả và cạnh tranh. d)
Sự cam kết của chính phủ và các bộ ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và công nghệ.
6. Tại sao Estonia được nhắc đến là một trong những quốc gia tiên phong trong việc áp dụng công nghệ số? a)
Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng công nghệ và khuyến khích sự phát triển của các công ty công nghệ. b)
Xây dựng một môi trường kinh doanh thuận lợi và hỗ trợ sự khởi nghiệp công nghệ. c)
Chính sách và quy định tận dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả và cạnh tranh. d)
Sự cam kết của chính phủ và các bộ ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và công nghệ.
7. Đan Mạch đã đạt được thành công như thế nào trong việc xây dựng một nền kinh tế số
mạnh mẽ và phát triển các giải pháp công nghệ? a)
Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng công nghệ và khuyến khích sự phát triển của các công ty công nghệ. lOMoARcPSD| 36006477 b)
Xây dựng một môi trường kinh doanh thuận lợi và hỗ trợ sự khởi nghiệp công nghệ. c)
Chính sách và quy định tận dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả và cạnh tranh. d)
Sự cam kết của chính phủ và các bộ ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và công nghệ.
8. Tại sao Hàn Quốc được coi là một quốc gia đứng đầu trong việc phát triển và áp dụng công nghệ số? a)
Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng công nghệ và khuyến khích sự phát triển của các
công ty công nghệ. b)
Xây dựng một môi trường kinh doanh thuận lợi và hỗ trợ sự khởi nghiệp công nghệ. c)
Chính sách và quy định tận dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả và cạnh tranh. d)
Sự cam kết của chính phủ và các bộ ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và công nghệ.
9.Những yếu tố nào cần được đầu tư để thành công trong chuyển đổi số và tăng trưởng kinh tế?
a) Đào tạo và phát triển nhân lực có kiến thức và kỹ năng công nghệ.
b) Đầu tư vào cơ sở hạ tầng công nghệ và hệ thống thông tin.
c) Tạo ra môi trường kinh doanh và chính sách hỗ trợ chuyển đổi số.
d) Tăng cường quản lý dữ liệu và bảo vệ an ninh thông tin.
5.2 CHUYỂN ĐỔI SỐ ĐỐI VỚI TỔ
11. Chuyển đổi số mang lại những lợi ích gì cho tổ chức?
a) Nâng cao hiệu quả hoạt động
b) Cải thiện tương tác với khách hàng
c) Đẩy mạnh quảng cáo truyền thống
d) Tăng cường khả năng cạnh tranh
12. Tại sao chuyển đổi số có thể tăng cường hiệu quả hoạt động của tổ chức?
a) Tối ưu hóa quy trình làm việc
b) Tăng cường khả năng thu thập và phân tích dữ liệu
c) Cải thiện tương tác và quan hệ với khách hàng
d) Giảm chi phí nhân sự
13. Làm thế nào chuyển đổi số cải thiện quy trình làm việc trong tổ chức?
a) Tăng cường sự linh hoạt và độ phản hồi nhanh
b) Tối ưu hóa sử dụng tài nguyên và công nghệ
c) Cải thiện sự tương tác giữa các bộ phận trong tổ chức 20 lOMoARcPSD| 36006477
d) Mở rộng quy mô hoạt động
14. Chuyển đổi số làm thay đổi như thế nào trong việc tăng trải nghiệm khách hàng?
a) Cung cấp dịch vụ và sản phẩm tùy chỉnh hơn
b) Tăng cường khả năng tương tác trực tuyến
c) Tạo ra kênh giao tiếp mới
d) Đưa ra giảm giá lớn cho khách hàng
15. Điều gì làm nên sự thành công trong việc áp dụng chuyển đổi số trong tổ chức?
a) Đào tạo và nâng cao kỹ năng số cho nhân viên
b) Xây dựng môi trường hỗ trợ và thúc đẩy sự chấp nhận công nghệ mới
c) Đổi mô hình kinh doanh hoàn toàn
d) Lãnh đạo tận dụng và ủng hộ chuyển đổi số
16. Văn hóa tổ chức cần thay đổi như thế nào để thích nghi với chuyển đổi số?
a) Khuyến khích sáng tạo và thử nghiệm ý tưởng mới
b) Tăng cường hợp tác và chia sẻ thông tin trong tổ chức
c) Tạo ra một môi trường linh hoạt và không sợ thất bại
d) Đẩy mạnh quy trình làm việc truyền thống
17. Tại sao chuyển đổi số đòi hỏi đầu tư tài chính và nguồn lực đáng kể từ tổ chức?
a) Để mở rộng quy mô hoạt động
b) Để tăng cường khả năng cạnh tranh
c) Để triển khai hệ thống công nghệ mới
d) Để nâng cao chất lượng sản phẩm
18. Làm thế nào để quản lý dữ liệu và đảm bảo an ninh thông tin trong quá trình chuyển đổi số?
a) Xây dựng một hệ thống bảo mật mạnh mẽ
b) Đào tạo nhân viên về an ninh thông tin
c) Thiết lập quy định và chính sách bảo mật dữ liệu
d) Sử dụng dịch vụ của các nhà cung cấp bảo mật
19. Chuyển đổi số yêu cầu tổ chức thay đổi quy trình làm việc và cơ cấu tổ chức công việc như thế nào?
a) Tạo ra một môi trường làm việc linh hoạt và phản hồi nhanh
b) Xây dựng các đội ngũ chuyên gia số và công nghệ thông tin
c) Tối ưu hóa sử dụng tài nguyên và công nghệ
d) Tạo ra các kế hoạch đổi mới dài hạn lOMoARcPSD| 36006477
20. Làm thế nào chuyển đổi số có thể ảnh hưởng đến tương tác và quan hệ với khách hàng của tổ chức?
a) Tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn
b) Nâng cao khả năng tiếp cận và tương tác với khách hàng
c) Cung cấp dịch vụ và sản phẩm tùy chỉnh hơn
d) Đưa ra giá cả cạnh tranh hơn
21. Làm sao để vượt qua những thách thức và thay đổi khi thực hiện chuyển đổi số trong tổ chức?
a) Xác định mục tiêu rõ ràng và tạo kế hoạch chi tiết
b) Đồng lòng và hỗ trợ nhau trong tổ chức
c) Tìm kiếm và áp dụng các giải pháp công nghệ mới
d) Gia tăng quy mô hoạt động
22. Tại sao thách thức của chuyển đổi số có thể khác nhau đối với từng tổ chức và ngành công nghiệp?
a) Vì sự khác biệt về quy mô và phạm vi hoạt động
b) Vì sự khác biệt về mô hình kinh doanh và quy trình làm việc
c) Vì sự khác biệt về nguồn lực và nhân lực có sẵn
d) Vì sự khác biệt về nền văn hóa tổ chức và lãnh đạo
23. Có những biện pháp nào để xây dựng một môi trường hỗ trợ và thúc đẩy sự chấp
nhận công nghệ mới trong tổ chức? a) Đào tạo nhân viên về công nghệ mới
b) Tạo ra cơ chế thưởng và khuyến khích sử dụng công nghệ mới
c) Xây dựng một môi trường mở và đồng hành cùng nhân viên
d) Đổi mới quy trình làm việc và công nghệ hiện tại
24. Làm thế nào để đảm bảo sự phân bổ nguồn lực hợp lý và thành công của quá trình
chuyển đổi số trong tổ chức?
a) Đánh giá hiệu quả và điều chỉnh quá trình chuyển đổi
b) Tìm kiếm nguồn lực bên ngoài để hỗ trợ quá trình chuyển đổi
c) Đặt mục tiêu cụ thể và theo dõi tiến độ
d) Xác định ưu tiên và phân phối nguồn lực một cách cân nhắc
25. Thay đổi văn hóa tổ chức và thực hiện chuyển đổi số đòi hỏi sự hỗ trợ và hợp tác từ toàn
bộ tổ chức như thế nào?
a) Xây dựng một tầm nhìn chung và tạo cam kết từ lãnh đạo
b) Đào tạo nhân viên về ý thức số và tư duy sáng tạo
c) Tạo ra cơ chế giao tiếp và chia sẻ thông tin trong tổ chức 22 lOMoARcPSD| 36006477
d) Đổi mới quy trình làm việc và công nghệ hiện tại
5.3 CHUYỂN ĐỔI SỐ ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG
26. Chuyển đổi số ảnh hưởng như thế nào đến công việc và quy trình công việc của người lao động?
a) Giữ nguyên công việc hiện tại
b) Loại bỏ công việc của người lao động
c) Tăng cường sự cạnh tranh giữa người lao động
d) Thay đổi cách làm việc và tổ chức công việc
27. Để thích nghi với chuyển đổi số, người lao động cần có những kỹ năng mới nào?
a) Kỹ năng kỹ thuật số và công nghệ thông tin
b) Kỹ năng quản lý dự án
c) Kỹ năng giao tiếp trực tuyến
d) Kỹ năng ngoại ngữ
28. Chuyển đổi số tạo ra những vai trò công việc mới nào cho người lao động?
a) Nhân viên văn phòng truyền thống b) Nhân viên bảo vệ c) Quản lý nhân sự
d) Chuyên gia phân tích dữ liệu và kỹ sư phần mềm
29. Làm thế nào chuyển đổi số có thể tác động đến tâm lý của người lao động?
a) Làm tăng sự thoải mái và hài lòng trong công việc
b) Không có tác động đáng kể đến tâm lý
c) Gây ra căng thẳng và khó khăn thích nghi với thay đổi
d) Gây ra sự nhàm chán và mất hứng thú với công việc
30. Làm thế nào để xây dựng một môi trường hỗ trợ và khuyến khích sự chuyển đổi số cho người lao động?
a) Hạn chế quyền truy cập vào công nghệ
b) Tăng cường giám sát và kiểm soát công việc
c) Giới hạn quyền lựa chọn và đa dạng trong công việc
d) Cung cấp đào tạo và hỗ trợ liên tục
31. Chương trình đào tạo và phát triển kỹ năng có vai trò gì trong việc chuẩn bị người
lao động cho chuyển đổi số? a) Nâng cao năng lực kỹ thuật
b) Xây dựng lòng tin và sự tự tin lOMoARcPSD| 36006477
c) Loại bỏ người lao động không thích nghi
d) Giữ nguyên trạng thái hiện tại của người lao động
32. Tại sao môi trường học tập và sáng tạo là quan trọng trong quá trình chuyển đổi số?
a) Giới hạn quyền truy cập vào thông tin
b) Đảm bảo sự tuân thủ quy tắc và quy trình
c) Giới hạn quyền tự do và độc lập
d) Khuyến khích khám phá và sáng tạo
33. Tại sao sự linh hoạt trong cách làm việc có thể hỗ trợ người lao động trong chuyển đổi số?
a) Hạn chế sự sáng tạo và tư duy đột phá
b) Tạo ra rào cản và khó khăn cho người lao động
c) Thích nghi với thay đổi và giải quyết vấn đề
d) Đảm bảo ổn định và đồng nhất trong công việc
34. Vai trò và trách nhiệm của người lao động cần được xác định như thế nào trong quá trình chuyển đổi số?
a) Đảm bảo sự phụ thuộc vào người quản lý
b) Đóng góp ý kiến và tham gia quyết định
c) Loại bỏ vai trò và trách nhiệm của người lao động
d) Thực hiện chỉ thị mà không đưa ra ý kiến cá nhân
35. Làm thế nào để xây dựng lòng tin và sự hỗ trợ trong tổ chức để hỗ trợ người lao động trong chuyển đổi số?
a) Tăng cường sự cạnh tranh giữa người lao động
b) Hạn chế truy cập vào thông tin và nguồn lực
c) Tạo ra môi trường công bằng và đáng tin cậy
d) Thiết lập quyền lực tuyệt đối cho người quản lý
36. Tại sao đánh giá và phản hồi là quan trọng trong việc chuẩn bị và hỗ trợ người lao động trong chuyển đổi số?
a) Cung cấp thông tin phản hồi để cải thiện
b) Đánh giá chỉ để phê phán và trừng phạt
c) Tạo ra áp lực và căng thẳng cho người lao động
d) Xác định vai trò và trách nhiệm của người quản lý
37. Vì sao chuẩn bị và hỗ trợ người lao động trong chuyển đổi số là yếu tố quan trọng cho
sự thành công của quá trình chuyển đổi? a) Tạo ra sự không ổn định và mất định hướng 24 lOMoARcPSD| 36006477
b) Tăng sự bất an và không chắc chắn cho người lao động
c) Đảm bảo sự thích nghi và sự hài lòng của người lao động
d) Giới hạn quyền tự do và độc lập của người lao động
38. Làm thế nào để tạo môi trường học tập và sáng tạo trong tổ chức?
a) Hạn chế truy cập vào thông tin và kiến thức
b) Xây dựng quy tắc và quy trình cứng nhắc
c) Thúc đẩy sự tuân thủ và đồng nhất trong công việc
d) Khuyến khích sự chủ động và đóng góp ý kiến
39. Tại sao sự linh hoạt trong cách làm việc là một yếu tố quan trọng trong việc chuẩn bị và
hỗ trợ người lao động trong chuyển đổi số?
a) Tạo ra khả năng thích nghi và giải quyết vấn đề
b) Hạn chế sự sáng tạo và tư duy đột phá
c) Tạo rào cản và khó khăn cho người lao động
d) Đảm bảo sự ổn định và đồng nhất trong công việc
40. Làm thế nào để xây dựng lòng tin và sự hỗ trợ trong tổ chức để đảm bảo thành công
của quá trình chuyển đổi số cho người lao động? a) Tăng cường sự cạnh tranh giữa người lao động
b) Hạn chế truy cập vào thông tin và nguồn lực
c) Thiết lập quyền lực tuyệt đối cho người quản lý
d) Xây dựng một môi trường công bằng và đáng tin cậy
CHƯƠNG 6. HOẠCH ĐỊNH, LÃNH ĐẠO VÀ TỔ CHỨC ĐỐI VỚI CHUYỂN ĐỔI SỐ
6.1 THIẾT LẬP MỤC TIÊU VÀ TẦM NHÌN
1. Quy trình định hình mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số bao gồm những bước nào?
a) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
b) Thiết lập mục tiêu cụ thể và có thể đo lường
c) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan
d) Đánh giá và điều chỉnh mục tiêu và tầm nhìn
2. Tại sao việc thiết lập mục tiêu và tầm nhìn rõ ràng là quan trọng trong quá trình chuyển đổi số?
a) Tạo động lực và hướng dẫn cho tổ chức và nhân viên
b) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
c) Tạo sự nhất quán và phối hợp trong công việc
d) Đánh giá hiệu suất và đo lường thành công lOMoARcPSD| 36006477 3.
Làm thế nào để đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu trong quá trìnhđịnh hình
mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số?
a) Đánh giá hiệu suất và đo lường thành công
b) Xem xét xu hướng công nghệ và ngành
c) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan
d) Đánh giá tình hình, mục tiêu và nhu cầu cụ thể của tổ chức 4.
Tầm nhìn trong chuyển đổi số phản ánh điều gì và có tác động như thế nào đến tổ chức?
a) Phản ánh mục tiêu và tầm nhìn cụ thể
b) Cung cấp hướng dẫn cho việc định hình chiến lược và quyết định đầu tư
c) Tạo sự nhất quán và phối hợp trong công việc
d) Đánh giá hiệu suất và đo lường thành công 5.
Những yếu tố nào cần được xem xét khi thiết lập mục tiêu và tầm nhìn phù hợp với từng tổ chức?
a) Xu hướng công nghệ và ngành
b) Tình hình, mục tiêu và nhu cầu cụ thể của tổ chức
c) Sự linh hoạt và tương tác
d) Sự nhất quán và hỗ trợ từ toàn bộ tổ chức 6.
Tại sao việc nắm bắt xu hướng công nghệ và ngành là quan trọng trongquá trình
thiết lập mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số? a) Tạo động lực và hướng dẫn cho tổ chức và nhân viên
b) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
c) Đánh giá hiệu suất và đo lường thành công
d) Xác định nhu cầu và khả năng ứng dụng công nghệ mới
7. Làm thế nào để tương tác và tham gia từ các bên liên quan để xác định mục tiêu và tầm
nhìn phù hợp với tổ chức?
a) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
b) Xem xét xu hướng công nghệ và ngành
c) Phân phối và giao nhiệm vụ
d) Tạo sự nhất quán và phối hợp trong công việc
8. Tầm nhìn dài hạn trong chuyển đổi số mang tính chất gì và tại sao nó quan trọng?
a) Mang tính cụ thể và có thể đo lường
b) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
c) Tạo sự nhất quán và phối hợp trong công việc 26 lOMoARcPSD| 36006477
d) Xác định hướng phát triển và mục tiêu dài hạn
9. Làm thế nào để thiết lập mục tiêu cụ thể và có thể đo lường trong quá trình chuyển đổi số?
a) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
b) Thiết lập mục tiêu cụ thể và có thể đo lường
c) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan
d) Đánh giá và điều chỉnh mục tiêu và tầm nhìn 10.
Vai trò của việc phân phối và giao nhiệm vụ trong thiết lập mục tiêu vàtầm nhìn là gì
và tại sao nó quan trọng?
a) Tạo động lực và hướng dẫn cho tổ chức và nhân viên
b) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
c) Tạo sự nhất quán và phối hợp trong công việc
d) Xác định nhu cầu và khả năng ứng dụng công nghệ mới 11.
Tại sao việc đánh giá và điều chỉnh mục tiêu và tầm nhìn là quan trọng trong quá trình chuyển đổi số?
a) Tạo động lực và hướng dẫn cho tổ chức và nhân viên
b) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
c) Đánh giá hiệu suất và đo lường thành công
d) Xác định nhu cầu và khả năng ứng dụng công nghệ mới 12.
Tại sao sự linh hoạt và tương tác là yếu tố quan trọng trong việc thiết lập mục tiêu và
tầm nhìn phù hợp với từng tổ chức?
a) Mang tính cụ thể và có thể đo lường
b) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
c) Tạo sự nhất quán và phối hợp trong công việc
d) Xác định hướng phát triển và mục tiêu dài hạn 13.
Làm thế nào để đảm bảo sự nhất quán và hỗ trợ từ toàn bộ tổ chức trong quá trình
định hình mục tiêu và tầm nhìn?
a) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
b) Xem xét xu hướng công nghệ và ngành
c) Phân phối và giao nhiệm vụ
d) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan 14.
Tại sao mục tiêu và tầm nhìn phù hợp với tình hình, mục tiêu và nhu cầu cụ thể của
từng tổ chức là quan trọng?
a) Tạo động lực và hướng dẫn cho tổ chức và nhân viên lOMoARcPSD| 36006477
b) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
c) Xác định hướng phát triển và mục tiêu dài hạn
d) Xem xét xu hướng công nghệ và ngành 15.
Làm thế nào để đảm bảo rằng mục tiêu và tầm nhìn chuyển đổi số được hiểu và cam
kết bởi tất cả các thành viên trong tổ chức?
a) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
b) Thiết lập mục tiêu cụ thể và có thể đo lường
c) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan
d) Đảm bảo sự nhất quán và hỗ trợ từ toàn bộ tổ chức
6.2 CÁC TRỤ CỘT CHÍNH CỦA NĂNG LỰC QUẢN TRỊ ĐỔI MỚI 16.
Tại sao lãnh đạo đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển năng lựcquản trị đổi
mới trong quá trình chuyển đổi số?
a) Xác định mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số
b) Tạo động lực và hướng dẫn cho tổ chức và nhân viên
c) Xem xét xu hướng công nghệ và ngành
d) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
17. Làm thế nào để lãnh đạo tạo ra môi trường thích hợp cho sự sáng tạo và khuyến khích
nhân viên tham gia vào quá trình chuyển đổi số? a) Xác định mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số
b) Tạo động lực và hướng dẫn cho tổ chức và nhân viên
c) Xem xét xu hướng công nghệ và ngành
d) Tạo văn hóa ủng hộ sự sáng tạo và đổi mới
18. Tại sao nhân sự đóng vai trò quan trọng trong việc thực hiện chuyển đổi số và phát triển
năng lực quản trị đổi mới?
a) Xác định mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số
b) Tạo động lực và hướng dẫn cho tổ chức và nhân viên
c) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
d) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan
19. Những yếu tố nào cần được xem xét khi đào tạo và phát triển nhân sự để nâng cao năng
lực quản trị đổi mới?
a) Xác định mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số
b) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
c) Tạo sự nhất quán và phối hợp trong công việc
d) Xem xét xu hướng công nghệ và ngành 28 lOMoARcPSD| 36006477 20.
Tại sao quy trình kinh doanh cần được xem xét và tối ưu hóa trong quátrình chuyển đổi số?
a) Thay đổi và cải tiến quy trình công việc
b) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
c) Định hướng chiến lược và quyết định đầu tư
d) Tạo sự nhất quán và phối hợp trong công việc 21.
Làm thế nào để thay đổi và cải tiến các quy trình công việc để tận dụng các công
nghệ số và giải pháp kinh doanh mới? a) Xác định mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số
b) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan
c) Thay đổi và cải tiến quy trình công việc
d) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
22. Tại sao văn hóa tổ chức quan trọng trong việc tạo môi trường ủng hộ sự đổi mới và chuyển đổi số?
a) Xem xét xu hướng công nghệ và ngành
b) Tạo văn hóa ủng hộ sự sáng tạo và đổi mới
c) Tạo động lực và hướng dẫn cho tổ chức và nhân viên
d) Xác định mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số
23. Những yếu tố nào cần có trong văn hóa tổ chức để khuyến khích sự sáng tạo và
chấp nhận rủi ro trong quá trình chuyển đổi số? a) Xem xét xu hướng công nghệ và ngành
b) Xác định mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số
c) Tạo văn hóa ủng hộ sự sáng tạo và đổi mới
d) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
24. Tại sao học tập liên tục và chia sẻ kiến thức quan trọng trong văn hóa tổ chức để phát
triển năng lực quản trị đổi mới?
a) Tạo sự nhất quán và phối hợp trong công việc
b) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan
c) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
d) Học tập liên tục và chia sẻ kiến thức
25. Làm thế nào để đảm bảo rằng các yếu tố quan trọng như lãnh đạo, nhân sự, quy trình và
văn hóa tổ chức được cân nhắc và phát triển đồng thời trong quá trình chuyển đổi số?
a) Tạo sự nhất quán và phối hợp trong công việc
b) Xác định mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số lOMoARcPSD| 36006477
c) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
d) Tương tác và tham gia từ các bên liên quan
6.3 VẬN DỤNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐỔI MỚI VÀO CHUYỂN ĐỔI SỐ
26. Tại sao việc phát triển sản phẩm và dịch vụ mới quan trọng trong quá trình chuyển đổi số?
a) Để tăng cường hiệu quả hoạt động của tổ chức
b) Để đáp ứng nhu cầu thay đổi của khách hàng
c) Để phát triển nhân tài có kiến thức và kỹ năng phù hợp
d) Để tạo môi trường học tập liên tục và chia sẻ kiến thức
27. Làm thế nào để tạo ra sản phẩm và dịch vụ mới dựa trên công nghệ số để đáp ứng nhu
cầu thay đổi của khách hàng?
a) Xác định mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số
b) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
c) Áp dụng phương pháp quản lý dự án
d) Phát triển nhân tài có kiến thức và kỹ năng phù hợp
28. Tại sao quản lý dự án đóng vai trò quan trọng trong việc triển khai chuyển đổi số?
a) Để tạo môi trường học tập liên tục và chia sẻ kiến thức
b) Để phát triển nhân tài có kiến thức và kỹ năng phù hợp
c) Để đáp ứng nhu cầu thay đổi của khách hàng
d) Để đảm bảo hiệu quả và thành công của dự án
29. Những phương pháp quản lý dự án nào có thể được áp dụng để đảm bảo hiệu quả trong
quá trình chuyển đổi số?
a) Xác định mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số
b) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
c) Áp dụng phương pháp quản lý dự án
d) Phát triển nhân tài có kiến thức và kỹ năng phù hợp
30. Tại sao phát triển nhân tài là yếu tố quan trọng trong chuyển đổi số?
a) Để phát triển nhân tài có kiến thức và kỹ năng phù hợp
b) Để tăng cường hiệu quả hoạt động của tổ chức
c) Để đáp ứng nhu cầu thay đổi của khách hàng
d) Để tạo môi trường học tập liên tục và chia sẻ kiến thức
31. Làm thế nào để phát triển nhân tài có kiến thức và kỹ năng phù hợp với công nghệ số và quy trình kinh doanh mới? 30 lOMoARcPSD| 36006477
a) Xác định mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số
b) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
c) Áp dụng phương pháp quản lý dự án
d) Phát triển nhân tài có kiến thức và kỹ năng phù hợp
32. Tại sao các chương trình đổi mới như phát triển sản phẩm và dịch vụ mới, quản lý dự án
và phát triển nhân tài giúp tạo ra giá trị và cạnh tranh trong quá trình chuyển đổi số?
a) Để tăng cường giá trị và cạnh tranh của tổ chức
b) Để tăng cường hiệu quả hoạt động của tổ chức
c) Để đáp ứng nhu cầu thay đổi của khách hàng
d) Để tạo môi trường học tập liên tục và chia sẻ kiến thức
33. Làm thế nào để các chương trình đổi mới giúp tăng cường hiệu quả hoạt động của tổ chức?
a) Tạo sự nhất quán và phối hợp trong công việc
b) Xác định mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số
c) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
d) Áp dụng phương pháp quản lý dự án
34. Tại sao việc phát triển sản phẩm và dịch vụ mới trong quá trình chuyển đổi số có thể
giúp xây dựng đội ngũ nhân tài có năng lực đổi mới? a) Để đáp ứng nhu cầu thay đổi của khách hàng
b) Để tạo môi trường học tập liên tục và chia sẻ kiến thức
c) Để phát triển nhân tài có kiến thức và kỹ năng phù hợp
d) Để tăng cường giá trị và cạnh tranh của tổ chức
35. Làm thế nào để tạo ra một môi trường học tập liên tục và khuyến khích chia sẻ kiến thức
và kinh nghiệm trong việc phát triển nhân tài trong quá trình chuyển đổi số?
a) Xác định mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số
b) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
c) Tạo sự nhất quán và phối hợp trong công việc
d) Tạo môi trường ủng hộ sự học tập và chia sẻ kiến thức
6.4 TỔ CHỨC VÀ ĐIỀU CHỈNH CÁC QUY TRÌNH ĐỔI MỚI CỦA DOANH NGHIỆP CHO CHUYỂN ĐỔI SỐ
36. Quy trình đánh giá hiện tại là gì và tại sao quy trình này cần được xem xét và cải thiện
trong quá trình chuyển đổi số?
a) Quy trình đánh giá hiện tại là quy trình xác định hiệu suất công việc
b) Quy trình đánh giá hiện tại là quy trình đo lường thành tích lOMoARcPSD| 36006477
c) Quy trình đánh giá hiện tại là quy trình đánh giá rủi ro
d) Quy trình đánh giá hiện tại là quy trình xác định sự phù hợp vớimôi trường kinh doanh số
37. Các bước cần thực hiện để xác định quy trình nào cần thay đổi và cải thiện để phù hợp
với môi trường kinh doanh số?
a) Xác định mục tiêu và tầm nhìn cho chuyển đổi số
b) Đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu
c) Xác định quy trình cần thay đổi và cải thiện
d) Áp dụng công nghệ và công cụ số
38. Tại sao việc áp dụng công nghệ và công cụ số là cần thiết trong quá trình tổ chức và
điều chỉnh các quy trình đổi mới cho chuyển đổi số? a) Để nâng cao sự linh hoạt và tối ưu hóa quy trình
b) Để tăng cường hiệu suất và giảm rủi ro
c) Để đáp ứng nhu cầu thay đổi của khách hàng
d) Để tạo môi trường học tập liên tục và chia sẻ kiến thức
39. Giải thích cách định nghĩa và triển khai quy trình mới và tại sao quy trình mới cần phải
linh hoạt, tối ưu hóa và phù hợp với môi trường kinh doanh số?
a) Quy trình mới là quy trình cải thiện từ quy trình hiện tại
b) Quy trình mới cần linh hoạt để thích nghi với biến đổi công nghệ
c) Quy trình mới là quy trình được xây dựng từ đầu
d) Quy trình mới cần tối ưu hóa để tăng cường hiệu suất và giảm rủi ro
40. Làm thế nào để theo dõi và đánh giá hiệu quả của các quy trình đổi mới đã triển khai và
tại sao việc này quan trọng trong quá trình chuyển đổi số?
a) Đánh giá hiệu quả bằng cách xem xét số liệu tài chính
b) Đánh giá hiệu quả bằng cách thu thập phản hồi từ khách hàng
c) Đánh giá hiệu quả bằng cách theo dõi chỉ số và mục tiêu đã đặtra
d) Đánh giá hiệu quả bằng cách so sánh với các công ty cạnh tranh
41. Business Process Management (BPM) là gì và tại sao nó quan trọng trong việc tối ưu hóa
quy trình kinh doanh trong chuyển đổi số?
a) BPM là khung công việc để điều chỉnh và tối ưu hóa quy trình kinh doanh
b) BPM là quá trình tối ưu hóa quy trình kinh doanh
c) BPM là hệ thống quản lý quy trình kinh doanh
d) BPM là công nghệ số để tự động hóa quy trình kinh doanh
42. Giải thích khái niệm Lean Six Sigma và lợi ích của việc áp dụng nó trong chuyển đổi số. 32 lOMoARcPSD| 36006477
a) Lean Six Sigma là phương pháp quản lý chất lượng
b) Lean Six Sigma là phương pháp tối ưu hóa quy trình
c) Lean Six Sigma là sự kết hợp giữa Lean và Six Sigma
d) Lean Six Sigma giúp giảm lãng phí và tăng cường hiệu suất
43. Agile và Scrum là những gì và tại sao chúng được coi là phương pháp linh hoạt và hữu
ích trong chuyển đổi số?
a) Agile là phương pháp linh hoạt, Scrum là phương pháp quản lý dự án
b) Agile và Scrum đều là phương pháp linh hoạt và giúp tăng cường đội nhóm và chủ động thích ứng
c) Agile là phương pháp quản lý dự án, Scrum là phương pháp linh hoạt
d) Agile và Scrum đều là phương pháp tối ưu hóa quy trình và giúp tăng cường hiệu suất
44. Công nghệ quản lý quy trình như RPA và Digital Process Automation có vai trò gì trong
việc tối ưu hóa và tự động hóa các quy trình kinh doanh trong chuyển đổi số? a)
RPA và Digital Process Automation giúp tối ưu hóa quy trình và giảm lãng phí b)
RPA và Digital Process Automation giúp tăng cường hiệu suất và giảm rủi ro c)
RPA và Digital Process Automation giúp tự động hóa và tăng cường độ chính xác
và tốc độ của các quy trình kinh doanh d)
RPA và Digital Process Automation giúp nâng cao trải nghiệm khách hàng và đội nhóm
45. Tại sao quản lý kiểm soát và theo dõi quy trình quan trọng trong chuyển đổi số và các
công cụ nào có thể được sử dụng để thực hiện nhiệm vụ này?
a) Để đo lường hiệu suất và đánh giá kết quả
b) Để đảm bảo tính linh hoạt và tối ưu hóa quy trình
c) Để xác định nguyên nhân gây ra sự cố và tìm kiếm giải pháp
d) Để triển khai các công nghệ số trong quy trình
46. Tại sao việc định rõ trách nhiệm và vai trò của từng thành viên trong tổ chức là quan
trọng trong việc thực hiện và duy trì các quy trình đổi mới trong chuyển đổi số?
a) Để phân chia công việc đồng đều và tránh xung đột
b) Để nâng cao trách nhiệm và sự tự chủ của các thành viên
c) Để tăng khả năng hợp tác và cải thiện hiệu suất làm việc
d) Để đảm bảo tuân thủ và hiệu quả của quy trình đổi mới
47. Giải thích vai trò của lãnh đạo trong việc thúc đẩy và hỗ trợ việc thực hiện và duy trì các
quy trình đổi mới trong chuyển đổi số.
a) Đưa ra tầm nhìn và định hướng cho quy trình đổi mới b) Cung cấp tài nguyên và hỗ trợ cho nhân viên lOMoARcPSD| 36006477
c) Khuyến khích sáng tạo và chia sẻ thông tin
d) Tạo môi trường ủng hộ và tạo động lực cho quy trình đổi mới
48. Những vai trò khác nhau như quản lý dự án, chuyên gia công nghệ thông tin, nhân viên
quản lý quy trình và người dùng cuối có trách nhiệm gì trong việc thực hiện và duy trì các quy trình đổi mới?
a) Quản lý dự án: Giám sát tiến độ và phân công nhiệm vụ - Chuyên gia công nghệ thông
tin: Đưa ra giải pháp công nghệ -
Nhân viên quản lý quy trình: Thiết kế và tối ưu hóa quy trình - Người dùng cuối: Sử dụng
và đóng góp phản hồi quy trình đổi mới b) Quản lý dự án: Giám sát tiến độ và phân công
nhiệm vụ - Chuyên gia công nghệ thông tin: Đưa ra giải pháp công nghệ - Nhân viên quản lý
quy trình: Sử dụng và đóng góp phản hồi quy trình đổi mới - Người dùng cuối:
Thiết kế và tối ưu hóa quy trình c)
Quản lý dự án: Đưa ra giải pháp công nghệ - Chuyên gia công nghệ thông tin: Giám
sát tiến độ và phân công nhiệm vụ - Nhân viên quản lý quy trình: Thiết kế và tối ưu hóa quy
trình - Người dùng cuối: Sử dụng và đóng góp phản hồi quy trình đổi mới d)
Quản lý dự án: Giám sát tiến độ và phân công nhiệm vụ - Chuyên gia công nghệ
thông tin: Thiết kế và tối ưu hóa quy trình - Nhân viên quản lý quy trình: Đưa ra giải pháp
công nghệ - Người dùng cuối: Sử dụng và đóng góp phản hồi quy trình đổi mới
49. Tại sao việc xây dựng một môi trường làm việc hỗ trợ và khuyến khích sự hợp tác và chia
sẻ thông tin giữa các thành viên là quan trọng trong việc thực hiện và duy trì các quy trình đổi mới?
a) Tạo một cộng đồng làm việc tích cực và liên kết
b) Tạo điều kiện cho trao đổi ý tưởng mới và giải pháp tốt hơn
c) Khuyến khích lòng tự trách nhiệm và sáng tạo
d) Tạo điều kiện cho việc học hỏi và phát triển cá nhân
50. Làm thế nào để đảm bảo sự đồng thuận và cam kết từ các thành viên trong tổ chức để
thực hiện và duy trì các quy trình đổi mới trong chuyển đổi số?
a) Đưa ra lợi ích và giá trị của việc thực hiện quy trình đổi mới
b) Tạo môi trường an toàn để thử nghiệm và đánh giá quy trình mới
c) Liên tục truyền đạt thông tin và tiến độ về quy trình đổi mới
d) Định rõ trách nhiệm và phân công nhiệm vụ cụ thể. 34