CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ SỐ VÀ CƠ SỞ HẠ
TẦNG CỦA KINH TẾ S
1.1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA KINH TẾ SỐ
1. Các giai đoạn quan trọng trong lịch sử phát triển của kinh tế số là gì?
a) Giai đoạn công nghiệp 1.0, công nghiệp 2.0, công nghiệp 3.0,công nghiệp 4.0
b) Giai đoạn học tập, giai đoạn công việc, giai đoạn nghiên cứu, giai đoạn phát triển
c) Giai đoạn chuẩn bị, giai đoạn triển khai, giai đoạn đánh giá, giai đoạnphân ch
d) Giai đoạn sơ khai, giai đoạn phát triển, giai đoạn mở rộng, giai đoạn ứng dụng
2. Giai đoạn nào đánh dấu sự ra đời của mạng Internet và mở ra cơ sở hạ tầng cho kinh tế
số?
a) Giai đoạn công nghiệp 1.0 c) Giai đoạn công nghiệp 3.0
b) Giai đoạn công nghiệp 2.0 d) Giai đoạn công nghiệp 4.0
3. World Wide Web (WWW) được phát minh bởi ai và mở ra khả năng gì cho kinh tế số?
a) Tim Berners-Lee, mở ra khả năng chia sẻ thông n và truy cập đa phương ện
b) Bill Gates, mở ra khả năng mua bán trực tuyến và thương mại điện tử
c) Steve Jobs, mở ra khả năng sử dụng ứng dụng di động
d) Mark Zuckerberg, mở ra khả năng kết nối mạng xã hội và tương tác trực tuyến
4. Tại sao sự phát triển của công nghệ di động và ứng dụng di động quan trọng đối với kinh
tế số?
a) Tạo ra cơ sở hạ tầng mạng để kết nối các thiết bị và dịch vụ trực tuyến
b) Cung cấp các công cụ và ứng dụng di động cho việc quản lý kinh doanh
c) Tăng cường khả năng ếp cận thông n và giao dịch trực tuyến
d) Đảm bảo nh bảo mật và an ninh cho dữ liệu và giao dịch trực tuyến
5. Trí tuệ nhân tạo (AI), big data và Internet of Things (IoT) có tác động như thế nào đến
kinh tế số?
a) Tăng cường khả năng xử lý dữ liệu và phân ch thông n
b) Cung cấp các công nghệ mới cho việc quản lý tài nguyên và sản xuất
c) Tạo ra các dịch vụ và sản phẩm thông minh dựa trên dữ liệu và kết nối mạng
d) Cải thiện hiệu quả và tăng cường sự tương tác giữa con người và máymóc
6. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế số thông minh có những đặc trưng và ảnh hưởng
gì đối với kinh tế hiện đại?
a) Tích hợp công nghệ số và trí tuệ nhân tạo vào quy trình sản xuất và quản
b) Tạo ra các hệ thống tự động và kết nối thông minh trong quy trình kinh doanh
c) Tăng cường sự tương tác giữa con người và máy móc trong quy trình sản xuất
d) Tạo ra cơ hội mới và thách thức cho các ngành công nghiệp truyền thống
7. Các sự kiện và công nghệ quan trọng nào đã đóng vai trò quan trọng trong việc định hình
kinh tế số hiện đại?
a) Sự ra đời của máy nh cá nhân và công nghệ Internet
b) Phát triển của công nghệ di động và ứng dụng di động
c) Sự phát triển của trí tuệ nhân tạo và big data
d) Sự ến bộ của ng nghệ đồng bộ hóa dữ liệu
8. Tại sao mạng Internet là yếu tố cốt lõi trong việc hình thành và phát triển kinh tế số?
a) Mở ra khả năng kết nối và truy cập thông n trên toàn cầu
b) Cung cấp cơ sở hạ tầng mạng để chia sẻ dữ liệu và tương tác trực tuyến
c) Tạo ra cơ hội mới cho việc thương mại điện tử và kinh doanh trực tuyến
d) Đảm bảo an ninh thông n và bảo vệ quyền riêng tư trực tuyến
9. Lợi ích của công nghệ di động và ứng dụng di động đối với kinh tế số là gì?
a) Tăng cường khả năng ếp cận thông n và dịch vụ trực tuyến
b) Tạo ra cơ hội mới cho việc phát triển ứng dụng và nền tảng di động
c) Cung cấp các công cụ và dịch vụ quản lý kinh doanh trên thiết bị di động
d) Đẩy mạnh sự phát triển của trí tuệ nhân tạo và big data
1.2. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH SỐ
10.y liệt kê và mô tả các yếu tố quan trọng trong môi trường kinh doanh số?
a) Công nghệ số và hạ tầng c) Khách hàng và thị trường
b) Quyền riêng tư và bảo mật thông n d) Sự kết nối mạng
11.Tại sao công nghệ đóng vai trò quan trọng trong môi trường kinh doanh số?
a) Công nghệ giúp tăng cường hiệu suất và cạnh tranh
b) Công nghệ giúp mở rộng thị trường và ếp cận khách hàng
c) Công nghệ giúp tạo điều kiện tốt cho tương tác và giao ếp
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông n
12.Quyền riêng tư và bảo mật thông n có ý nghĩa gì trong môi trường kinh doanh số?
a) Quyền riêng tư và bảo mật thông n bảo vệ quyền của khách hàng
b) Quyền riêng tư và bảo mật thông n đảm bảo sự n tưởng của khách hàng
c) Quyền riêng tư và bảo mật thông n đề phòng việc lộ thông n quan trng
d) Sự kết nối mạng
13.Tại sao sự kết nối mạng quan trọng trong môi trường kinh doanh số? Hãy đề cập đến lợi
ích của sự kết nối mạng trong hoạt động kinh doanh.
a) Kết nối mạng giúp chia sẻ thông n nhanh chóng và hiệu quả
b) Kết nối mạng tạo điều kiện cho làm việc từ xa và hợp tác trực tuyến
c) Kết nối mạng mở ra cơ hội ếp cận thị trường toàn cầu
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông n
14.y nêu và mô tả các ảnh hưởng của môi trường kinh doanh số đối vớihoạt động kinh
doanh và sự phát triển của doanh nghiệp.
a) Mở rộng thị trường và ếp cận khách hàng
b) Tạo điều kiện tốt cho tương tác và giao ếp
c) Đổi mới và phát triển mới
d) Cải thiện hiệu suất và năng suất
15.Nêu ra các thách thức chính trong môi trường kinh doanh số và cung cấp các giải pháp
đối phó với chúng.
a) Thách thức về quyền riêng tư
b) Thách thức về bảo mật thông n
c) Thách thức về cạnh tranh và thay đổi công nghệ
d) Thách thức về quản lý dữ liệu
16.Trong môi trường kinh doanh số, công nghệ làm thay đổi cách thức kinh doanh. Hãy cho
biết làm thế nào công nghệ số tăng cường hiệu suất và cạnh tranh của doanh nghiệp?
a) Tăng tốc độ và độ chính xác trong quy trình sản xuất
b) Cải thiện trải nghiệm khách hàng và dịch vụ sau bán hàng
c) Tối ưu hóa quy trình vận chuyển và quản lý kho hàng
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông n
17. Môi trường kinh doanh số mở ra cơ hội mở rộng thị trường và ếp cận khách hàng. Hãy
giải thích tại sao môi trường này cho phép doanh nghiệp ếp cận đến khách hàng một cách
rộng rãi và không bị gii hạn bởi địa lý. a) Tận dụng kênh trực tuyến và mạng xã hội để ếp
cận đến khách hàng
b) Triển khai dịch vụ giao hàng và thanh toán trực tuyến
c) Xây dựng trang web và ứng dụng di động để khách hàng dễ dàng m kiếm và mua
hàng
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông n
18. Môi trường kinh doanh số tạo ra lượng lớn dữ liệu và thông n quan trọng. Hãy nêu
rõ vai trò của dữ liệu và thông n trong hoạt động kinh doanh và làm thế nào để các doanh
nghiệp có thể tận dụng dữ liệu này để tối ưu hóa hoạt động và đưa ra quyết định chiến
lược.
a) Dữ liệu và thông n giúp đánh giá hiệu suất và hiệu quả của các quy trình kinh doanh
b) Dữ liệu và thông n giúp tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng và tăng cường tương tác
c) Quyền riêng tư và bảo mật thông n
d) Dữ liệu và thông n hỗ trợ đưa ra quyết định chiến lược và dựđoán xu hướng thị
trường
19. Môi trường kinh doanh số tăng cường tương tác và giao ếp giữa các bên liên quan.
y giải thích tại sao môi trường này tạo điều kiện tốt cho tương tác và giao ếp hiệu quả
giữa doanh nghiệp và khách hàng, cũng như giữa các đối tác và nhân viên.
a) Công nghệ hội thảo trực tuyến và video gọi giúp tương tác giữa doanh nghiệp và
khách hàng từ xa
b) Công cụ gửi email tự động và hệ thống quản lý mối quan hệ khách hàng (CRM) tăng
ờng giao ếp
c) Công nghệ trò chuyện trực ếp và các ứng dụng giao ếp nội bộ cải thiện tương
tác trong tchc d) Đổi mới và phát triển mới
20. Môi trường kinh doanh số tạo ra cơ hội đổi mới và phát triển mới. Hãy liệt kê và mô
tả các cơ hội đổi mới mà môi trường kinh doanh số mang lại cho doanh nghiệp. Đồng thời,
đề cập đến sự sáng tạo và khả năng thích nghi nhanh chóng làm thế nào giúp doanh nghiệp
phát triển trong một môi trường kinh doanh số đang thay đổi liên tục.
a) Khả năng tạo ra dịch vụ và sản phẩm mới dựa trên phân ch dữ liệu và thông n
b) Sự sáng tạo trong các mô hình kinh doanh và quy trình làm việc
c) Khả năng thích nghi với xu hướng công nghệ mới và thay đổi nhu cầucủa khách hàng
d) Đổi mới và phát triển mới
21. Môi trường kinh doanh số cũng đặt ra những thách thức cho doanh nghiệp. Hãy đề
cập đến các thách thức quan trọng nhất mà doanh nghiệp phải đối mặt khi hoạt động trong
môi trường kinh doanh số và cung cấp các giải pháp để ợt qua những thách thức này.
a) Bảo mật thông n và quyền riêng tư
b) Cạnh tranh và thay đổi công nghệ nhanh chóng
c) Quản lý và khai thác dữ liệu hiệu quả
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông n
1.3. CƠ HỘI KINH DOANH SỐ - CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC
22. Kinh tế số mang lại những cơ hội mới nào cho các doanh nghiệp và ngành công
nghiệp? Hãy liệt kê và giải thích ít nhất ba cơ hội quan trọng mà kinh tế số mang lại.
a) Mở rộng thị trường và ếp cận khách hàng
b) Tăng cường sáng tạo và đổi mi
c) Cải thiện hiệu suất và năng sut
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông n
23. Trong kinh doanh số, các doanh nghiệp phải đối mặt với những thách thức gì?
a) Bảo mật thông n và quyền riêng tư
b) Cạnh tranh và thay đổi công nghệ
c) Quản lý và khai thác dữ liệu hiệu quả
d) Thay đổi tchức và văn hóa
24. Tại sao bảo mật thông n và quyền riêng tư là một thách thức quan trọng trong kinh
doanh số?
a) Bảo mật thông n và quyền riêng tư bảo vệ quyền của khách hàng
b) Bảo mật thông n và quyền riêng tư đảm bảo sự n tưởng của khách hàng
c) Bảo mật thông n và quyền riêng tư đề phòng việc lộ thông n quan trọng
d) Sự kết nối mạng
25. Điều gì làm cho sự thay đổi tổ chức và văn hóa trở thành một thách thức trong kinh
doanh số?
a) Tăng cường linh hoạt và đáp ứng nhanh chóng đối với thay đổi công nghệ
b) Xây dựng môi trường hỗ trợ học tập và chia sẻ kiến thức
c) Đổi mới và phát triển mới
d) Khuyến khích sáng tạo và đổi mới trong tổ chc
26. Dữ liệu và quản lý dữ liệu là một thách thức quan trọng trong kinh doanh số. Vì sao
việc quản lý dữ liệu hiệu quả là quan trọng và bạn đề xuất các bước cụ thể để ợt qua
thách thức này?
a) Quản lý dữ liệu hiệu quả giúp nắm bắt thông n quan trọng
b) Tối ưu hóa sử dụng dữ liệu để ra quyết định chiến lược
c) Đảm bảo nh chính xác và đáng n cậy của dữ liu
d) Sử dụng công nghệ phân ch dữ liệu
1.4. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG KINH DOANH SỐ
27. y nêu 3 phương pháp chính trong 4 phương pháp dưới đây để nghiên cứu thị
trường trong kinh doanh s.
1) Phân ch đối thủ cạnh tranh,
2) Khảo sát khách hàng trực tuyến,
3) Theo dõi mạng xã hội và phân ch ý kiến công chúng,
4) Quảng cáo truyền thống và quảng cáo trực tuyến
a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
28. Hãy đề cập 3 công cụ và phương pháp phân ch dữ liệu trong kinh doanh số trong 4 công
cụ và phương pháp sau
1) Phân ch hồi quy tuyến nh,
2) Phân ch quyết định đa biến,
3) Sử dụng định nh hóa dữ liệu,
4) Khai phá dữ liệu
a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
29. Đề xuất 3 phương pháp dự báo xu hướng trong kinh doanh số và giải thích cách chúng
hỗ trợ quyết định kinh doanh trong 4 phương pháp sau
1) Dự báo bằng máy học,
2) Mô hình chuỗi thời gian,
3) Phân ch thành phần chính,
4) Phương pháp hồi quy
a) 1, 2 và 3 4 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
30. Hãy nêu ba phương pháp để hiểu khách hàng trong kinh doanh số, hỗ trviệc định hình
chiến lược kinh doanh trong 4 phương pháp sau
1) Phân ch hành vi trực tuyến,
2) Sử dụng công cụ phân ch dữ liệu đa kênh,
3) Phân ch đánh giá khách hàng,
4) Khảo sát khách hàng và phản hồi
a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4 5.
31. Hãy đưa ra 3 cách phân ch thị trường có thể hỗ trợ doanh nghiệp trong việc cạnh tranh
và đối phó với đối thủ trong 4 cách sau
1) Phân ch mô hình kinh doanh cạnh tranh,
2) Phân ch đối thủ và so sánh vị thế thị trường,
3) Đánh giá sự ảnh hưởng của chiến lược ếp thị và giá cả,
4) Đánh giá phản hồi và ý kiến khách hàng về đối thủ cạnh tranh
a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
1.5. MÔ HÌNH KINH DOANH SỐ
32. Định nghĩa và giải thích sự khác nhau giữa truyền thống kinh doanh vàkinh doanh số.
y chọn lựa chọn đúng để miêu tả một khía cạnh quan trọng của kinh doanh số:
a) Sự tập trung vào thị trường địa phương
b) Sử dụng các công nghệ số để tạo giá trị
c) Phụ thuộc vào quảng cáo truyền thông truyền thống
d) Không liên quan đến việc tương tác với khách hàng trực ếp
33. Đưa ra ưu điểm của việc sử dụng truyền thông xã hội trong kinh doanhsố. Hãy chọn
lựa chọn đúng để miêu tả một ưu điểm quan trọng nhất của truyền thông xã hội:
a) Khả năng ếp cận rộng lớn với khách hàng ềm năng
b) Chi phí thấp và hiệu quả cao trong việc quảng bá sản phẩm
c) Khả năng tạo ra doanh thu trực ếp từ quảng cáo trên các nền tảng xã hội
d) Đảm bảo nh riêng tư và an toàn thông n cho khách hàng
34. Giải thích khái niệm về trí tuệ nhân tạo (Ar 昀椀 cial Intelligence - AI) và nêu ra một
ứng dụng thực tế của AI trong kinh doanh số. Hãy chọn lựa chọn đúng để miêu tả một ứng
dụng thực tế của AI:
a) y dựng hệ thống quản lý tài chính tự động
b) Tạo ra nội dung truyền thông sáng tạo và nghệ thuật
c) Kiểm soát quá trình sản xuất và quản lý nhân sự
d) Phân ch dữ liệu và dự báo xu hướng êu dùng
35. Trình bày ý nghĩa của khái niệm "trải nghiệm khách hàng" trong kinh doanh số. Hãy
chọn lựa chọn đúng để miêu tả một khía cạnh quan trọng của trải nghiệm khách hàng:
a) Tạo ra một cửa hàng trực tuyến chuyên nghiệp
b) Cải thiện quy trình sản xuất và vận hành nội bộ
c) Tạo ra một môi trường trực tuyến thuận ện và cá nhân hóa cho khách hàng
d) Phân phối sản phẩm và dịch vụ nhanh chóng và hiệu
1.5. MÔ HÌNH KINH DOANH SỐ
36. Vai trò chính của mạng lưới viễn thông trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Cung cấp phần mềm ứng dụng
b) Hỗ trợ truyền tải dữ liu
c) Quản lý và bảo vệ an ninh mạng
d) Xây dựng và duy trì hệ thống máy chủ
37. Đặc điểm chính của an ninh mạng trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Bảo vệ dữ liệu khỏi các mối đe dọa
b) Quản lý hệ thống máy chủ
c) Tạo ra phần mềm ứng dụng
d) Xây dựng mạng lưới viễn thông
38. Vai trò chính của hệ thống sao lưu và phục hồi dữ liệu trong cơ sở hạ tầng kinh
doanh số là gì?
a) Lưu trữ dữ liệu trực tuyến
b) Sao lưu dữ liệu định kỳ để đảm bảo an toàn
c) Xử lý và phân ch dữ liệu
d) Tạo ra mạng lưới viễn thông
39. Nêu vai trò của hệ thống sao lưu và phục hồi dữ liệu trong cơ sở hạ tầng kinh doanh
số và lợi ích của việc thực hiện sao lưu và phục hồi dữ liệu đáng n cậy.
a) Đảm bảo an toàn và bảo mật thông n trong mạng.
b) Tăng cường khả năng lưu trữ và xử lý dữ liệu trong môi trường kinh doanh.
c) Tạo điều kiện cho việc giao dịch mua bán trực tuyến.
d) Bảo vệ dữ liệu quan trọng khỏi mất mát và khôi phục nhanh chóng sau sự cố.
40. Vai trò của hệ thống quản lý và giám sát trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Quản lý giao dịch mua bán trực tuyến.
b) Bảo mật và an toàn thông n trong hạ tầng kinh doanh số.
c) Giám sát và điều khiển hoạt động các thành phần kỹ thuật trong mạng.
d) Tăng cường khả năng tương tác với khách hàng.
41. Đánh giá tầm quan trọng của đội ngũ nhân lực chuyên gia trong cơ sở hạ tầng kinh
doanh số là gì?
a) Đảm bảo hệ thống mạng hoạt động ổn định và hiệu quả.
b) Bảo vệ thông n quan trọng và phòng chống các vụ tấn công mạng.
c) Định hướng và triển khai các công nghệ mới nhằm tối ưu hoá hoạt động kinh
doanh.
d) Cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho khách hàng.
42. Các công nghệ và dịch vụ cơ bản của cơ sở hạ tầng kinh doanh số bao gồm:
a) Công nghệ điện toán đám mây và trí tuệ nhân tạo.
b) Phân ch dữ liệu và blockchain.
c) Dịch vụ mạng xã hội và IoT.
d) Công nghệ in 3D và thực tế ảo.
43. Vai trò của công nghệ điện toán đám mây, trí tuệ nhân tạo, phân ch dữ liệu, IoT,
blockchain và dịch vụ mạng xã hội trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Tạo ra các ứng dụng di động để thuận ện cho người dùng.
b) Tăng cường khả năng lưu trữ và xử lý dữ liệu trong môi trường kinh doanh.
c) Cung cấp các công nghệ bảo mật để bảo vệ thông n kinh doanh quan trọng.
d) Định hướng và triển khai chiến lược markeng trực tuyến.
44. Dịch vụ công nghệ thông n có vai trò gì trong hỗ trhoạt động kinh doanh số?
a) Cung cấp nền tảng để xây dựng và quản lý trang web doanh nghiệp.
b) Đảm bảo an toàn và bảo mật thông n trên mạng.
c) Tạo điều kiện cho việc giao dịch mua bán trực tuyến.
d) Cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật cho nhân viên doanh nghiệp. CHƯƠNG 2. HỆ SINH
THÁI SỐ
2.1. TỔNG QUAN VỀ HỆ SINH THÁI
1. Định nghĩa hệ sinh thái số và cấu thành của nó là gì?
a) Mô hình kinh doanh dựa trên nền tảng công nghệ số.
b) Mô hình kinh doanh truyền thống không sử dụng công nghệ số.
c) Tập hợp các doanh nghiệp sử dụng công nghệ số để tạo giá trị kinh doanh.
d) Tập hợp các doanh nghiệp không liên quan đến công nghệ số.
2. y nêu vai trò của doanh nghiệp số trong hệ sinh thái số và đưa ra ví dụ cụ thể về cách
họ sử dụng công nghệ số để tạo ra giá trị kinh doanh.
a) Quản lý việc truyền thông và ếp thị trực tuyến.
b) Quản lý hệ thống máy nh và cơ sở dữ liệu.
c) Quản lý quan hệ khách hàng và dịch vụ sau bán hàng.
d) Tạo ra giá trị kinh doanh bằng cách áp dụng công nghệ số vào sản phẩm, dịch vụ
hoặc quy trình kinh doanh.
3. Tại sao khách hàng và người dùng là thành phần quan trọng trong hệ sinh thái số
a) Khách hàng và người dùng không liên quan đến hệ sinh thái số.
b) Khách hàng và người dùng là nguồn cung cấp thông n và phản hồi quan trọng để
c định nhu cầu và tối ưu hóa giải pháp kinh doanh số.
c) Khách hàng và người dùng cung cấp nguồn lực tài chính cho doanh nghiệp số.
d) Khách hàng và người dùng thực hiện chức năng quản lý và vận hành hệ thống kỹ thut
trong hệ sinh thái số.
4. Nhấn mạnh vai trò của công nghệ trong hệ sinh thái số và đề cập đến các ến bộ công
nghệ quan trọng như trí tuệ nhân tạo, học máy, IoT và blockchain.
a) Công nghệ không đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái số.
b) Công nghệ đóng vai trò chỉnh sửa và cải thiện các quy trình kinh doanh truyền thống.
c) Công nghệ đóng vai trò cung cấp các công cụ và giải pháp để tối ưu hóa hoạt động
kinh doanh và tạo ra giá trị mới.
d) Công nghệ đóng vai trò hạn chế vày ảnh hưởng êu cực đến hệ sinh thái số.
5. Đánh giá vai trò của chính phủ trong hệ sinh thái số và chỉ ra các nhiệmvụ quan trọng
mà chính phủ phi thực hiện để tạo môi trường kinh doanh số thuận lợi.
a) Chính phủ đảm bảo môi trường pháp lý và chính sách thuận lợi, khuyến khích và hỗ
tr các doanh nghiệp số, bảo vệ quyền riêng tư và an toàn thông n.
b) Chính phủ không có vai trò trong hệ sinh thái số.
c) Chính phủ đóng vai trò quản lý và kiểm soát tất cả các hoạt động kinh doanh số.
d) Chính phủ chthực hiện các nhiệm vụ liên quan đến việc thu thuế và quản lý tài chính.
6. Tại sao sự tương tác và hợp tác giữa các thành phần trong hệ sinh thái số là cần thiết để
đạt được sự phát triển và bền vững?
a) Sự tương tác và hợp tác không cần thiết trong hệ sinh thái số.
b) Sự tương tác và hợp tác giữa các thành phần giúp tạo ra một môi trường đổi mới và
sáng tạo.
c) Sự tương tác và hợp tác giữa các thành phần làm giảm hiệu suất và gây rối trong hệ
sinh thái số.
d) Sự tương tác và hợp tác giữa các thành phần không ảnh hưởng đến sự phát triển và
bền vững của hệ sinh thái số.
2.2 DOANH NGHIỆP
7. Doanh nghiệp số là gì? Tại sao doanh nghiệp số quan trọng trong kinh tế số?
a) Một doanh nghiệp có website.
b) Một doanh nghiệp sử dụng công nghệ thông n.
c) Một doanh nghiệp hoạt động trên mạng Internet.
d) Một doanh nghiệp sử dụng công nghệ số để phát triển và thúc đẩy kinh doanh.
8. Đưa ra một ví dụ về việc doanh nghiệp số tạo ra sự cạnh tranh trong kinh doanh.
a) Một doanh nghiệp mở rộng thị trường thông qua các kênh trực tuyến.
b) Một doanh nghiệp ếp cận khách hàng thông qua email markeng.
c) Một doanh nghiệp tạo ra ứng dụng di động để bán hàng trực tuyến.
d) Một doanh nghiệp sử dụng trí tuệ nhân tạo để tối ưu hoá quy trình sản xuất.
9. Giải thích tầm quan trọng của mở rộng thị trường trong doanh nghiệp
a) Mở rộng thị trường giúp tăng doanh số bán hàng.
b) Mở rộng thị trường giúp cạnh tranh với các đối thủ.
c) Mở rộng thị trường tạo cơ hội ếp cận khách hàng mới.
d) Mở rộng thị trường giúp tăng thương hiệu doanh nghiệp.
10. Nhc lại những lợi ích của tối ưu hóa quy trình kinh doanh trong doanhnghiệp số
a) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp ết kiệm thời gian và tài nguyên.
b) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp nâng cao hiệu suất làm việc.
c) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
d) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp tăng khả năng đáp ứng nhanh chóng yêu cầu
khách hàng.
11. Nêu vai trò của tương tác khách hàng trong doanh nghiệp số và cung cấp một ví dụ về
cách doanh nghiệp số tương tác với khách hàng.
a) Tương tác khách hàng giúp xây dựng mối quan hệ và tạo lòng n.
b) Tương tác khách hàng giúp tạo ra trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng.
c) Tương tác khách hàng giúp tạo sự tương tác và gắn kết với khách hàng.
d) Tương tác khách hàng giúp nắm bắt nhu cầu và phản hồi khách hàng nhanh chóng.
12. Gii thích khả năng phân ch và dự đoán của doanh nghiệp số.
a) Khả năng phân ch và dự đoán giúp doanh nghiệp số hiểu và dự đoán hành vi
khách hàng.
b) Khả năng phân ch và dự đoán giúp doanh nghiệp số tối ưu hoá chiến dịch ếp thị
trực tuyến.
c) Khả năng phân ch và dự đoán giúp doanh nghiệp số đưa ra quyết định dựa trên dữ
liệu và thông n phân ch.
d) Khả năng phân ch và dự đoán giúp doanh nghiệp số dự báo xu hướng thị trường và
tăng độ chính xác của kế hoạch kinh doanh.
13. Liệt kê và mô tả ba loại doanh nghiệp số chính.
a) Công ty dịch vụ công nghệ, cửa hàng trực tuyến, công ty phần mềm.
b) Doanh nghiệp thương mại điện tử, doanh nghiệp phần mềm, doanh nghiệp truyền
thông số.
c) Doanh nghiệp khởi nghiệp công nghệ, doanh nghiệp trực tuyến, doanh nghiệp công
nghệ thông n.
d) Doanh nghiệp xuất bản điện tử, doanh nghiệp tài chính công nghệ, doanh nghiệp dịch
vụ công nghệ.
14. So sánh các loại doanh nghiệp số và giải thích sự khác nhau giữa chúng.
a) Các loại doanh nghiệp số đều sử dụng công nghệ số, nhưng mục êu và lĩnh vực
hoạt động có thể khác nhau.
b) Các loại doanh nghiệp số có các quy trình và quy mô hoạt động khác nhau.
c) Các loại doanh nghiệp số có sự khác biệt về mô hình kinh doanh và phương thức
tương tác với khách hàng.
d) Các loại doanh nghiệp số có các yêu cầu công nghệ và nguồn lực khác nhau.
15. Tại sao các loại doanh nghiệp số đóng vai trò quan trọng trong kinh tế số và hệ sinh thái
số?
a) Các loại doanh nghiệp số tạo ra cơ hội kinh doanh mới và thúc đẩy sựtăng trưởng
kinh tế.
b) Các loại doanh nghiệp số mang lại hiệu quả và sự ện lợi trong giao dịch kinh doanh.
c) Các loại doanh nghiệp số đóng vai trò quan trọng trong việc tạo dựng và phát triển
hệ sinh thái số.
d) Các loại doanh nghiệp số ảnh hưởng đến cách thức vận hành của cácngành công
nghiệp truyền thống.
CHƯƠNG 3. CHIẾN LƯC KINH DOANH SỐ 3.1 TỔNG QUAN
VỀ CHIẾN LƯC KINH DOANH SỐ
1. Chiến lược kinh doanh số tập trung vào:
a) Phát triển quảng cáo truyền thống
b) Sử dụng công nghệ và dữ liu
c) Xây dựng mối quan hệ với đối tác
d) Đào tạo nhân viên
2. Tại sao tạo ra giá trị cho khách hàng là một yếu tố quan trọng của chiến lược kinh doanh
số?
a) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Thu hút và duy trì sự hài lòng từ phía khách hàng
d) Tăng cường quan hệ với cổ đông
3. Chiến lược kinh doanh số giúp doanh nghiệp tối ưu hóa quy trình kinh doanh bằng cách:
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tăng cường quan hệ với cổ đông
c) Xây dựng mối quan hệ với đối tác
d) Tđộng hóa công việc
4. Một trong những ý nghĩa của chiến lược kinh doanh số là:
a) Phát triển doanh thu và lợi nhuận
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Tăng cường quan hệ với cổ đông
d) Đào tạo nhân viên
5. Chiến lược kinh doanh số giúp doanh nghiệp xây dựng sự khác biệt cạnh tranh bằng cách:
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
c) Cung cấp trải nghiệm khách hàng tốt hơn
d) Đào tạo nhân viên
6. Việc phát triển một chiến lược kinh doanh số hiệu quả trnên quan trọng trong thời đại
số hóa hiện nay do:
a) Thị trường và công nghệ đang thay đổi nhanh chóng
b) Doanh nghiệp cần tăng cường quan hệ với cổ đông
c) Mở rộng quy mô sản xuất là ưu ên hàng đầu
d) Chiến lược truyền thống không còn phù hợp
7. Một chiến lược kinh doanh số hiệu quả giúp doanh nghiệp đạt được lợi thế cạnh tranh
bằng cách:
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tăng cường quan hệ với cổ đông
c) Đào tạo nhân viên
d) Tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn
8. Tạo giá trị cho khách hàng là yếu tố quan trọng để:
a) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
b) Thu hút và duy trì sự hài lòng từ phía khách hàng
c) Mở rộng quy mô sản xuất
d) Xây dựng mối quan hệ với đối tác
9. Một chiến lược kinh doanh số hiệu quả giúp doanh nghiệp định hình tương lai và thích
ứng với sự thay đổi của:
a) Đối tác và cổ đông
b) Quy mô sản xuất
c) Thị trường và công nghệ
d) Nhân viên và quản lý
10.Sự đổi mới và tạo sự bền vững cho doanh nghiệp trong việc phát triển một chiến lược
kinh doanh số hiệu quả được khuyến khích bởi:
a) Tính chất độc quyền của công nghệ số
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Tăng cường quan hệ với cổ đông
d) Chiến lược truyền thống không còn phù hợp
11.Khi phát triển một chiến lược kinh doanh số hiệu quả, cần xem xét các yếu tố như:
a) Quy mô sản xuất và cổ đông
b) Công nghệ, dữ liệu và quy trình kinh doanh
c) Đối tác và nhân viên
d) Quảng cáo truyền thống và khách hàng
12.Khi phát triển một chiến lược kinh doanh số hiệu quả, cần xem xét các yếu tố như:
a) Quy mô sản xuất và cổ đông
b) Đối tác và nhân viên
c) Quảng cáo truyền thống và khách hàng
d) Công nghệ, dữ liệu và quy trình kinh doanh
3.2 TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SỐ
13.Tại sao việc phân ch môi trường kinh doanh số là quan trọng trong quá trình xây dựng
chiến lược kinh doanh số?
a) Để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
b) Để xác định khách hàng mục êu
c) Để hiểu xu hướng công nghệ và thị trường
d) Để đào tạo nhân viên
14.Những yếu tố nào cần được xem xét khi xác định mục êu kinh doanh số cho doanh
nghiệp?
a) Công nghệ và dữ liệu
b) Xây dựng mối quan hệ với đối tác
c) Phát triển quảng cáo truyền thống
d) Mở rộng quy mô sản xuất
15.Lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh số có vai trò gì trong quy trình xâydựng chiến lược
kinh doanh số?
a) Đào tạo nhân viên
b) Tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Xác định đối tượng khách hàng
16.Tại sao việc xác định khách hàng mục êu quan trọng trong chiến lượckinh doanh số?
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn
c) Đào tạo nhân viên
d) Xác định đối tượng khách hàng
17.Giải thích ý nghĩa của việc xác định giá trị đặc biệt trong chiến lược kinh doanh số.
a) Tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Tạo sự khác biệt cạnh tranh
18.Vì sao việc lựa chọn các công nghệ và giải pháp kinh doanh số phù hợp là quan trọng?
a) Để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
b) Để xác định khách hàng mục êu
c) Để đáp ứng nhu cầu khách hàng
d) Để đào tạo nhân viên
19.Đánh giá khả năng ch hợp và nh linh hoạt là những yếu tố quan trọng nào khi lựa chọn
công nghệ và giải pháp kinh doanh số?
a) Tạo sự khác biệt cạnh tranh
b) Đào tạo nhân viên
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Đáp ứng nhu cầu khách hàng
20.Tại sao việc xác định các hoạt động và quy trình kinh doanh cần thay đổi và tối ưu hóa là
quan trọng trong quá trình xây dựng chiến lược kinh doanh số?
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tạo sự khác biệt cạnh tranh
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Đáp ứng nhu cầu khách hàng
21.Nêu vai trò của việc đào tạo và tạo ý thức trong quy trình xác định cáchoạt động và quy
trình kinh doanh cần thay đổi và tối ưu hóa.
a) Tạo sự khác biệt cạnh tranh
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Đáp ứng nhu cầu khách hàng
d) Đào tạo nhân viên
22.Giải thích quá trình xây dựng và triển khai chiến lược kinh doanh số trong bước cuối cùng
của quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh số.
a) Đáp ứng nhu cầu khách hàn g
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Triển khai các hoạt động và quy trình kinh doanh số CHƯƠNG 4. TỔNG QUAN VỀ
CHUYỂN ĐỔI SỐ
4.1 CHUYỂN ĐỔI SỐ VÀ NHỮNG THUẬT NGỮ
1. Chuyển đổi số là gì? Hãy cho ví dụ về việc áp dụng công nghệ số vào hoạt động kinh
doanh và tổ chức.
a) Quá trình chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới
b) Sử dụng công nghệ số để tạo ra giá trị và thay đổi trong hoạt động kinh doanh và
tổ chức
c) Quá trình kết hợp các dịch vụ trực tuyến và ngoại tuyến
d) Sử dụng công nghệ di động để quảng bá sản phẩm
2. Số hóa là khái niệm gì? Tại sao việc số hóa thông n và dữ liệu quan trọng trong
chuyển đổi số?
a)Quá trình chuyển đổi thông n và dữ liệu thành định dạng số
b) Sử dụng các số liệu thống kê để đưa ra quyết định kinh doanh
c) Sử dụng các công cụ số để quản lý quá trình sản xuất
d) Quá trình quảng bá sản phẩm thông qua mạng Internet
3. Tự động hóa có ý nghĩa gì trong chuyển đổi số? Nêu một số lợi ích của việc tự động hóa
quy trình và công việc.
a) Phát triển mối quan hệ khách hàng tốt hơn
b) Tạo ra trải nghiệm khách hàng cá nhân hóa
c) Tăng năng suất làm việc và giảm sai sót
d) Đào tạo nhân viên về công nghệ mới
4.2 CHUYỂN ĐỔI SỐ VÀ SỐ HÓA
6. Chuyển đổi số và số hóa khác nhau như thế nào?
a) Chuyển đổi s liên quan đến việc áp dụng công nghệ số vào hoạt động kinh doanh,
trong khi số hóa liên quan đến quá trình chuyển đổi thông n và dữ liệu thành định dạng
số.
b) Chuyển đổi số là quá trình tạo ra giá trị và thay đổi trong hoạt động kinh doanh,
trong khi số hóa là quá trình kết hợp các dịch vụ trực tuyến và ngoại tuyến.
c) Chuyển đổi số là quá trình chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới, trong khi số
hóa là quá trình sử dụng công nghệ di động để quảng bá sản phẩm.
d) Chuyển đổi số là quá trình kết hợp các dịch vụ trực tuyến và ngoại tuyến, trong khi số
hóa là quá trình chuyển đổi thông n và dữ liệu thành định dạng số.
7. Chuyển đổi số là gì và nó bao gồm những yếu tố nào?
a) Chuyển đổi số là quá trình chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới.
b) Chuyển đổi số là quá trình kết hợp các dịch vụ trực tuyến và ngoại tuyến.
c) Chuyển đổi số là sử dụng công nghệ di động để quảng bá sản phẩm.
d) Chuyển đổi s là quá trình tạo ra giá trị và thay đổi trong hoạt động kinh doanh và tổ
chức.
8. Số hóa là quá trình nào và nó mang lại lợi ích gì?
a) Số hóa là sử dụng các số liệu thống kê để đưa ra quyết định kinh doanh.
b) Số hóa là sử dụng các công cụ số để quản lý quá trình sản xuất.
c) Số hóa là quá trình quảng bá sản phẩm thông qua mạng Internet.
d) Số hóa là quá trình chuyển đổi thông n và dữ liệu thành định dạng số.
9. Vai trò của quá trình số hóa trong chuyển đổi số là gì?
a) Số hóa giúp tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn.
b) Số hóa giúp tăng năng suất làm việc và giảm sai sót.
c) Số hóa giúp đào tạo nhân viên về công nghệ mới.
d) Số hóa giúp đảm bảo nh bảo mật và n cậy của giao dịch.
10. Quá trình số hóa tạo ra những gì cho doanh nghiệp?
a) Quá trình số hóa tạo ra trải nghiệm khách hàng cá nhân hóa.
b) Quá trình số hóa tăng năng suất làm việc và giảm chi phí.
c) Quá trình số hóa phát triển mối quan hệ khách hàng tốt hơn.
d) Quá trình số hóa đào tạo nhân viên về công nghệ mới.
11. Lý do tại sao quá trình chuyển đổi số là cần thiết cho doanh nghiệp?
a) Để tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn.
b) Để tăng năng suất làm việc và giảm chi phí.
c) Để đáp ứng nhu cầu của thị trường và cạnh tranh trong ngành.
d) Để phát triển mô hình kinh doanh mới và mở rộng thị trường.
12. Lợi ích và ềm năng mà chuyển đổi số mang lại cho doanh nghiệp là gì?
a) Lợi ích và ềm năng của chuyển đổi số bao gồm tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt
hơn, tăng năng suất làm việc, giảm chi phí và mở rộng quy mô hoạt động.
b) Lợi ích và ềm năng của chuyển đổi số bao gồm phát triển mối quan hệkhách hàng
tốt hơn, đáp ứng nhu cầu của thị trường và phát triển mô hình kinh doanh mới.
c) Lợi ích và ềm năng của chuyển đổi số bao gồm tạo ra giá trị và thay đổi trong hoạt
động kinh doanh và tổ chức, đảm bảo nh bảo mật và n cậy của giao dịch.
d) Lợi ích và ềm năng của chuyển đổi số bao gồm sử dụng công nghệ di động để qung
bá sản phẩm và đào tạo nhân viên về công nghệ mới.
13. Tại sao doanh nghiệp cần nắm bắt nhu cầu của khách hàng trong quá trình chuyển đổi
số?
a) Để tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn.
b) Để tăng năng suất làm việc và giảm chi phí.
c) Để đáp ứng nhu cầu của thị trường và cạnh tranh trong ngành.
d) Để phát triển mô hình kinh doanh mới và mở rộng thị trường.
14. Làm thế nào chuyển đổi số giúp tối ưu hoá hiệu suất và giảm chi phí trong doanh
nghiệp? a) Chuyển đổi số giúp tạo ra trải nghiệm khách hàng cá nhân hóa.
b) Chuyển đổi số tăng năng suất làm việc và giảm sai sót.
c) Chuyển đổi số giúp phát triển mối quan hệ khách hàng tốt hơn.
d) Chuyển đổi số giúp sử dụng công nghệ di động để quảng bá sản phẩm.
15. Chuyển đổi số mở ra cơ hội gì cho doanh nghiệp trong việc mở rộng quy mô hoạt động?
a) Mở rộng quy mô hoạt động đáp ứng nhu cầu của thị trường và cạnh tranh trong
ngành.
b) Mở rộng quy mô hoạt động tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn.
c) Mở rộng quy mô hoạt động đảm bảo nh bảo mật và n cậy của giao dịch.
d) Mở rộng quy mô hoạt động sử dụng công nghệ di động để quảng bá sảnphẩm.
CHƯƠNG 5. VAI TRÒ CỦA CHUYỂN ĐỔI SỐ
5.1 CHUYỂN ĐỔI SỐ ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ
1. Chuyển đổi số có ảnh hưởng như thế nào đến tăng trưởng kinh tế?
a) Tạo ra cơ hội mới và thúc đẩy sự sáng tạo và đổi mi.
b) Giảm hiện tượng phân hoá và chia sẻ công bằng lợi ích kinh tế.
c) Tăng cường hiệu quả sản xuất và tăng trưởng năng suất.
d) Cải thiện khả năng cạnh tranh và mở rộng thị trường.
2. Tại sao chuyển đổi số được coi là yếu tố quan trọng trong sự cạnh tranh kinh tế?
a) Tạo ra cơ hội mới và thay đổi cách doanh nghiệp hoạt động.
b) Tăng cường nh linh hoạt và khả năng thích ứng với biến đổi thị trường.
c) Nâng cao trải nghiệm khách hàng và tạo ra lợi thế cạnh tranh.
d) Cải thiện hiệu quả và giảm chi phí sản xuất.
3. Chuyển đổi số ảnh hưởng như thế nào đến phát triển bền vững?
a) Giảm tác động êu cực đến môi trường và tài nguyên tự nhiên.
b) Tạo ra cơ hội cho phát triển kinh tế xanh và tăng trưởng bền vững.
c) Nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên và giảm lãng phí.
d) Cải thiện chất lượng cuộc sống và đảm bảo sự cân đối giữa ến bộ kinh tế và xã hội.
4. Làm thế nào chuyển đổi số đóng vai trò trong việc thúc đẩy sự phát triển và áp dụng công
nghệ?
a) Tạo ra môi trường thuận lợi cho sự tương tác giữa doanh nghiệp và công nghệ.
b) Tăng cường khả năng ứng dụng và sử dụng công nghệ trong các ngành công nghiệp.
c) Tạo ra cơ hội cho việc phát triển giải pháp công nghệ mới và hiệu quả hơn.
d) Cải thiện quy trình làm việc và tăng cường sự kết nối giữa các bên liên quan.
5. Vì sao Singapore được coi là một ví dụ thành công trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và
tác động của nó lên nền kinh tế?
a) Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng công nghệ và khuyến khích sự phát triển của các
công ty công nghệ.
b) Xây dựng một môi trường kinh doanh thuận lợi và hỗ trợ sự khởi nghiệp công nghệ.
c) Chính sách và quy định tận dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả và cạnh tranh.
d) Sự cam kết của chính phủ các bộ ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và công
nghệ.
6. Tại sao Estonia được nhắc đến là một trong những quốc gia ên phong trong việc áp dụng
công nghệ số?
a) Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng công nghệ và khuyến khích sự phát triển của các
công ty công nghệ.
b) Xây dựng một môi trường kinh doanh thuận lợi và hỗ trợ sự khởi nghiệp công nghệ.
c) Chính sách và quy định tận dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả và cạnh tranh.
d) Sự cam kết của chính phủ và các bộ ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và công
nghệ.
7. Đan Mạch đã đạt được thành công như thế nào trong việc xây dựng một nền kinh tế số
mạnh mẽ và phát triển các giải pháp công nghệ?
a) Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng công nghệ và khuyến khích sự phát triển của các
công ty công nghệ.
b) Xây dựng một môi trường kinh doanh thuận lợi và hỗ trợ skhởi nghiệp công
nghệ.
c) Chính sách và quy định tận dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả và cạnh tranh.
d) Sự cam kết của chính phủ và các bộ ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và công
nghệ.
8. Tại sao Hàn Quốc được coi là một quốc gia đứng đầu trong việc phát triển và áp dụng
công nghệ số?
a) Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng công nghệ và khuyến khích sự phát triển của các
công ty công nghệ.
b) Xây dựng một môi trường kinh doanh thuận lợi và hỗ trợ sự khởi nghiệp công nghệ.
c) Chính sách và quy định tận dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả và cạnh tranh.
d) Sự cam kết của chính phủ các bộ ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và công
nghệ.
9.Những yếu tố nào cần được đầu tư để thành công trong chuyển đổi số và tăng trưởng kinh
tế?
a) Đào tạo và phát triển nhân lực có kiến thức và kỹ năng công nghệ.
b) Đầu tư vào cơ sở hạ tầng công nghệ và hệ thống thông n.
c) Tạo ra môi trường kinh doanh và chính sách hỗ trợ chuyển đổi số.
d) Tăng cường quản lý dữ liệu và bảo vệ an ninh thông n.
5.2 CHUYỂN ĐỔI SỐ ĐỐI VỚI TỔ
11. Chuyển đổi số mang lại những lợi ích gì cho tổ chc?
a) Nâng cao hiệu quả hoạt động
b) Cải thiện tương tác với khách hàng
c) Đẩy mạnh quảng cáo truyền thống
d) Tăng cường khả năng cạnh tranh
12. Tại sao chuyển đổi số có thể tăng cường hiệu quả hoạt động của tổ chc?
a) Tối ưu hóa quy trình làm việc
b) Tăng cường khả năng thu thập và phân ch dữ liệu
c) Cải thiện tương tác và quan hệ với khách hàng
d) Giảm chi phí nhân sự
13. Làm thế nào chuyển đổi số cải thiện quy trình làm việc trong tổ chc?
a) Tăng cường sự linh hoạt và độ phản hồi nhanh
b) Tối ưu hóa sử dụng tài nguyên và công ngh
c) Cải thiện sự tương tác giữa các bộ phn trong tổ chc

Preview text:

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ SỐ VÀ CƠ SỞ HẠ
TẦNG CỦA KINH TẾ SỐ
1.1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA KINH TẾ SỐ
1. Các giai đoạn quan trọng trong lịch sử phát triển của kinh tế số là gì?
a) Giai đoạn công nghiệp 1.0, công nghiệp 2.0, công nghiệp 3.0,công nghiệp 4.0
b) Giai đoạn học tập, giai đoạn công việc, giai đoạn nghiên cứu, giai đoạn phát triển
c) Giai đoạn chuẩn bị, giai đoạn triển khai, giai đoạn đánh giá, giai đoạnphân tích
d) Giai đoạn sơ khai, giai đoạn phát triển, giai đoạn mở rộng, giai đoạn ứng dụng
2. Giai đoạn nào đánh dấu sự ra đời của mạng Internet và mở ra cơ sở hạ tầng cho kinh tế số?
a) Giai đoạn công nghiệp 1.0
c) Giai đoạn công nghiệp 3.0
b) Giai đoạn công nghiệp 2.0
d) Giai đoạn công nghiệp 4.0
3. World Wide Web (WWW) được phát minh bởi ai và mở ra khả năng gì cho kinh tế số?
a) Tim Berners-Lee, mở ra khả năng chia sẻ thông tin và truy cập đa phương tiện
b) Bill Gates, mở ra khả năng mua bán trực tuyến và thương mại điện tử
c) Steve Jobs, mở ra khả năng sử dụng ứng dụng di động
d) Mark Zuckerberg, mở ra khả năng kết nối mạng xã hội và tương tác trực tuyến
4. Tại sao sự phát triển của công nghệ di động và ứng dụng di động quan trọng đối với kinh tế số?
a) Tạo ra cơ sở hạ tầng mạng để kết nối các thiết bị và dịch vụ trực tuyến
b) Cung cấp các công cụ và ứng dụng di động cho việc quản lý kinh doanh
c) Tăng cường khả năng tiếp cận thông tin và giao dịch trực tuyến
d) Đảm bảo tính bảo mật và an ninh cho dữ liệu và giao dịch trực tuyến
5. Trí tuệ nhân tạo (AI), big data và Internet of Things (IoT) có tác động như thế nào đến kinh tế số?
a) Tăng cường khả năng xử lý dữ liệu và phân tích thông tin
b) Cung cấp các công nghệ mới cho việc quản lý tài nguyên và sản xuất
c) Tạo ra các dịch vụ và sản phẩm thông minh dựa trên dữ liệu và kết nối mạng
d) Cải thiện hiệu quả và tăng cường sự tương tác giữa con người và máymóc
6. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế số thông minh có những đặc trưng và ảnh hưởng
gì đối với kinh tế hiện đại?
a) Tích hợp công nghệ số và trí tuệ nhân tạo vào quy trình sản xuất và quản lý
b) Tạo ra các hệ thống tự động và kết nối thông minh trong quy trình kinh doanh
c) Tăng cường sự tương tác giữa con người và máy móc trong quy trình sản xuất
d) Tạo ra cơ hội mới và thách thức cho các ngành công nghiệp truyền thống
7. Các sự kiện và công nghệ quan trọng nào đã đóng vai trò quan trọng trong việc định hình kinh tế số hiện đại?
a) Sự ra đời của máy tính cá nhân và công nghệ Internet
b) Phát triển của công nghệ di động và ứng dụng di động
c) Sự phát triển của trí tuệ nhân tạo và big data
d) Sự tiến bộ của công nghệ đồng bộ hóa dữ liệu
8. Tại sao mạng Internet là yếu tố cốt lõi trong việc hình thành và phát triển kinh tế số?
a) Mở ra khả năng kết nối và truy cập thông tin trên toàn cầu
b) Cung cấp cơ sở hạ tầng mạng để chia sẻ dữ liệu và tương tác trực tuyến
c) Tạo ra cơ hội mới cho việc thương mại điện tử và kinh doanh trực tuyến
d) Đảm bảo an ninh thông tin và bảo vệ quyền riêng tư trực tuyến
9. Lợi ích của công nghệ di động và ứng dụng di động đối với kinh tế số là gì?
a) Tăng cường khả năng tiếp cận thông tin và dịch vụ trực tuyến
b) Tạo ra cơ hội mới cho việc phát triển ứng dụng và nền tảng di động
c) Cung cấp các công cụ và dịch vụ quản lý kinh doanh trên thiết bị di động
d) Đẩy mạnh sự phát triển của trí tuệ nhân tạo và big data
1.2. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH SỐ
10.Hãy liệt kê và mô tả các yếu tố quan trọng trong môi trường kinh doanh số?
a) Công nghệ số và hạ tầng
c) Khách hàng và thị trường
b) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin d) Sự kết nối mạng
11.Tại sao công nghệ đóng vai trò quan trọng trong môi trường kinh doanh số?
a) Công nghệ giúp tăng cường hiệu suất và cạnh tranh
b) Công nghệ giúp mở rộng thị trường và tiếp cận khách hàng
c) Công nghệ giúp tạo điều kiện tốt cho tương tác và giao tiếp
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin
12.Quyền riêng tư và bảo mật thông tin có ý nghĩa gì trong môi trường kinh doanh số?
a) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin bảo vệ quyền của khách hàng
b) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin đảm bảo sự tin tưởng của khách hàng
c) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin đề phòng việc lộ thông tin quan trọng d) Sự kết nối mạng
13.Tại sao sự kết nối mạng quan trọng trong môi trường kinh doanh số? Hãy đề cập đến lợi
ích của sự kết nối mạng trong hoạt động kinh doanh.
a) Kết nối mạng giúp chia sẻ thông tin nhanh chóng và hiệu quả
b) Kết nối mạng tạo điều kiện cho làm việc từ xa và hợp tác trực tuyến
c) Kết nối mạng mở ra cơ hội tiếp cận thị trường toàn cầu
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin
14.Hãy nêu và mô tả các ảnh hưởng của môi trường kinh doanh số đối vớihoạt động kinh
doanh và sự phát triển của doanh nghiệp.
a) Mở rộng thị trường và tiếp cận khách hàng
b) Tạo điều kiện tốt cho tương tác và giao tiếp
c) Đổi mới và phát triển mới
d) Cải thiện hiệu suất và năng suất
15.Nêu ra các thách thức chính trong môi trường kinh doanh số và cung cấp các giải pháp đối phó với chúng.
a) Thách thức về quyền riêng tư
b) Thách thức về bảo mật thông tin
c) Thách thức về cạnh tranh và thay đổi công nghệ
d) Thách thức về quản lý dữ liệu
16.Trong môi trường kinh doanh số, công nghệ làm thay đổi cách thức kinh doanh. Hãy cho
biết làm thế nào công nghệ số tăng cường hiệu suất và cạnh tranh của doanh nghiệp?
a) Tăng tốc độ và độ chính xác trong quy trình sản xuất
b) Cải thiện trải nghiệm khách hàng và dịch vụ sau bán hàng
c) Tối ưu hóa quy trình vận chuyển và quản lý kho hàng
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin
17. Môi trường kinh doanh số mở ra cơ hội mở rộng thị trường và tiếp cận khách hàng. Hãy
giải thích tại sao môi trường này cho phép doanh nghiệp tiếp cận đến khách hàng một cách
rộng rãi và không bị giới hạn bởi địa lý. a) Tận dụng kênh trực tuyến và mạng xã hội để tiếp cận đến khách hàng
b) Triển khai dịch vụ giao hàng và thanh toán trực tuyến
c) Xây dựng trang web và ứng dụng di động để khách hàng dễ dàng tìm kiếm và mua hàng
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin 18.
Môi trường kinh doanh số tạo ra lượng lớn dữ liệu và thông tin quan trọng. Hãy nêu
rõ vai trò của dữ liệu và thông tin trong hoạt động kinh doanh và làm thế nào để các doanh
nghiệp có thể tận dụng dữ liệu này để tối ưu hóa hoạt động và đưa ra quyết định chiến lược.
a) Dữ liệu và thông tin giúp đánh giá hiệu suất và hiệu quả của các quy trình kinh doanh
b) Dữ liệu và thông tin giúp tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng và tăng cường tương tác
c) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin
d) Dữ liệu và thông tin hỗ trợ đưa ra quyết định chiến lược và dựđoán xu hướng thị trường 19.
Môi trường kinh doanh số tăng cường tương tác và giao tiếp giữa các bên liên quan.
Hãy giải thích tại sao môi trường này tạo điều kiện tốt cho tương tác và giao tiếp hiệu quả
giữa doanh nghiệp và khách hàng, cũng như giữa các đối tác và nhân viên.
a) Công nghệ hội thảo trực tuyến và video gọi giúp tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng từ xa
b) Công cụ gửi email tự động và hệ thống quản lý mối quan hệ khách hàng (CRM) tăng cường giao tiếp
c) Công nghệ trò chuyện trực tiếp và các ứng dụng giao tiếp nội bộ cải thiện tương
tác trong tổ chức d) Đổi mới và phát triển mới 20.
Môi trường kinh doanh số tạo ra cơ hội đổi mới và phát triển mới. Hãy liệt kê và mô
tả các cơ hội đổi mới mà môi trường kinh doanh số mang lại cho doanh nghiệp. Đồng thời,
đề cập đến sự sáng tạo và khả năng thích nghi nhanh chóng làm thế nào giúp doanh nghiệp
phát triển trong một môi trường kinh doanh số đang thay đổi liên tục.
a) Khả năng tạo ra dịch vụ và sản phẩm mới dựa trên phân tích dữ liệu và thông tin
b) Sự sáng tạo trong các mô hình kinh doanh và quy trình làm việc
c) Khả năng thích nghi với xu hướng công nghệ mới và thay đổi nhu cầucủa khách hàng
d) Đổi mới và phát triển mới 21.
Môi trường kinh doanh số cũng đặt ra những thách thức cho doanh nghiệp. Hãy đề
cập đến các thách thức quan trọng nhất mà doanh nghiệp phải đối mặt khi hoạt động trong
môi trường kinh doanh số và cung cấp các giải pháp để vượt qua những thách thức này.
a) Bảo mật thông tin và quyền riêng tư
b) Cạnh tranh và thay đổi công nghệ nhanh chóng
c) Quản lý và khai thác dữ liệu hiệu quả
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin
1.3. CƠ HỘI KINH DOANH SỐ - CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC 22.
Kinh tế số mang lại những cơ hội mới nào cho các doanh nghiệp và ngành công
nghiệp? Hãy liệt kê và giải thích ít nhất ba cơ hội quan trọng mà kinh tế số mang lại.
a) Mở rộng thị trường và tiếp cận khách hàng
b) Tăng cường sáng tạo và đổi mới
c) Cải thiện hiệu suất và năng suất
d) Quyền riêng tư và bảo mật thông tin
23. Trong kinh doanh số, các doanh nghiệp phải đối mặt với những thách thức gì?
a) Bảo mật thông tin và quyền riêng tư
b) Cạnh tranh và thay đổi công nghệ
c) Quản lý và khai thác dữ liệu hiệu quả
d) Thay đổi tổ chức và văn hóa
24. Tại sao bảo mật thông tin và quyền riêng tư là một thách thức quan trọng trong kinh doanh số?
a) Bảo mật thông tin và quyền riêng tư bảo vệ quyền của khách hàng
b) Bảo mật thông tin và quyền riêng tư đảm bảo sự tin tưởng của khách hàng
c) Bảo mật thông tin và quyền riêng tư đề phòng việc lộ thông tin quan trọng d) Sự kết nối mạng
25. Điều gì làm cho sự thay đổi tổ chức và văn hóa trở thành một thách thức trong kinh doanh số?
a) Tăng cường linh hoạt và đáp ứng nhanh chóng đối với thay đổi công nghệ
b) Xây dựng môi trường hỗ trợ học tập và chia sẻ kiến thức
c) Đổi mới và phát triển mới
d) Khuyến khích sáng tạo và đổi mới trong tổ chức 26.
Dữ liệu và quản lý dữ liệu là một thách thức quan trọng trong kinh doanh số. Vì sao
việc quản lý dữ liệu hiệu quả là quan trọng và bạn đề xuất các bước cụ thể để vượt qua thách thức này?
a) Quản lý dữ liệu hiệu quả giúp nắm bắt thông tin quan trọng
b) Tối ưu hóa sử dụng dữ liệu để ra quyết định chiến lược
c) Đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của dữ liệu
d) Sử dụng công nghệ phân tích dữ liệu
1.4. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG KINH DOANH SỐ 27.
Hãy nêu 3 phương pháp chính trong 4 phương pháp dưới đây để nghiên cứu thị
trường trong kinh doanh số.
1) Phân tích đối thủ cạnh tranh,
2) Khảo sát khách hàng trực tuyến,
3) Theo dõi mạng xã hội và phân tích ý kiến công chúng,
4) Quảng cáo truyền thống và quảng cáo trực tuyến a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
28. Hãy đề cập 3 công cụ và phương pháp phân tích dữ liệu trong kinh doanh số trong 4 công cụ và phương pháp sau
1) Phân tích hồi quy tuyến tính,
2) Phân tích quyết định đa biến,
3) Sử dụng định tính hóa dữ liệu, 4) Khai phá dữ liệu a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
29. Đề xuất 3 phương pháp dự báo xu hướng trong kinh doanh số và giải thích cách chúng
hỗ trợ quyết định kinh doanh trong 4 phương pháp sau
1) Dự báo bằng máy học,
2) Mô hình chuỗi thời gian,
3) Phân tích thành phần chính, 4) Phương pháp hồi quy a) 1, 2 và 3 4 c) 1,3 và 4
b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
30. Hãy nêu ba phương pháp để hiểu khách hàng trong kinh doanh số, hỗ trợ việc định hình
chiến lược kinh doanh trong 4 phương pháp sau
1) Phân tích hành vi trực tuyến,
2) Sử dụng công cụ phân tích dữ liệu đa kênh,
3) Phân tích đánh giá khách hàng,
4) Khảo sát khách hàng và phản hồi a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4 b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4 5.
31. Hãy đưa ra 3 cách phân tích thị trường có thể hỗ trợ doanh nghiệp trong việc cạnh tranh
và đối phó với đối thủ trong 4 cách sau
1) Phân tích mô hình kinh doanh cạnh tranh,
2) Phân tích đối thủ và so sánh vị thế thị trường,
3) Đánh giá sự ảnh hưởng của chiến lược tiếp thị và giá cả,
4) Đánh giá phản hồi và ý kiến khách hàng về đối thủ cạnh tranh a) 1, 2 và 3 c) 1,3 và 4 b) 2,3 và 4 d)1,2 và 4
1.5. MÔ HÌNH KINH DOANH SỐ 32.
Định nghĩa và giải thích sự khác nhau giữa truyền thống kinh doanh vàkinh doanh số.
Hãy chọn lựa chọn đúng để miêu tả một khía cạnh quan trọng của kinh doanh số:
a) Sự tập trung vào thị trường địa phương
b) Sử dụng các công nghệ số để tạo giá trị
c) Phụ thuộc vào quảng cáo truyền thông truyền thống
d) Không liên quan đến việc tương tác với khách hàng trực tiếp 33.
Đưa ra ưu điểm của việc sử dụng truyền thông xã hội trong kinh doanhsố. Hãy chọn
lựa chọn đúng để miêu tả một ưu điểm quan trọng nhất của truyền thông xã hội:
a) Khả năng tiếp cận rộng lớn với khách hàng tiềm năng
b) Chi phí thấp và hiệu quả cao trong việc quảng bá sản phẩm
c) Khả năng tạo ra doanh thu trực tiếp từ quảng cáo trên các nền tảng xã hội
d) Đảm bảo tính riêng tư và an toàn thông tin cho khách hàng 34.
Giải thích khái niệm về trí tuệ nhân tạo (Arti 昀椀 cial Intelligence - AI) và nêu ra một
ứng dụng thực tế của AI trong kinh doanh số. Hãy chọn lựa chọn đúng để miêu tả một ứng dụng thực tế của AI:
a) Xây dựng hệ thống quản lý tài chính tự động
b) Tạo ra nội dung truyền thông sáng tạo và nghệ thuật
c) Kiểm soát quá trình sản xuất và quản lý nhân sự
d) Phân tích dữ liệu và dự báo xu hướng tiêu dùng 35.
Trình bày ý nghĩa của khái niệm "trải nghiệm khách hàng" trong kinh doanh số. Hãy
chọn lựa chọn đúng để miêu tả một khía cạnh quan trọng của trải nghiệm khách hàng:
a) Tạo ra một cửa hàng trực tuyến chuyên nghiệp
b) Cải thiện quy trình sản xuất và vận hành nội bộ
c) Tạo ra một môi trường trực tuyến thuận tiện và cá nhân hóa cho khách hàng
d) Phân phối sản phẩm và dịch vụ nhanh chóng và hiệu
1.5. MÔ HÌNH KINH DOANH SỐ 36.
Vai trò chính của mạng lưới viễn thông trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Cung cấp phần mềm ứng dụng
b) Hỗ trợ truyền tải dữ liệu
c) Quản lý và bảo vệ an ninh mạng
d) Xây dựng và duy trì hệ thống máy chủ 37.
Đặc điểm chính của an ninh mạng trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Bảo vệ dữ liệu khỏi các mối đe dọa
b) Quản lý hệ thống máy chủ
c) Tạo ra phần mềm ứng dụng
d) Xây dựng mạng lưới viễn thông 38.
Vai trò chính của hệ thống sao lưu và phục hồi dữ liệu trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Lưu trữ dữ liệu trực tuyến
b) Sao lưu dữ liệu định kỳ để đảm bảo an toàn
c) Xử lý và phân tích dữ liệu
d) Tạo ra mạng lưới viễn thông 39.
Nêu vai trò của hệ thống sao lưu và phục hồi dữ liệu trong cơ sở hạ tầng kinh doanh
số và lợi ích của việc thực hiện sao lưu và phục hồi dữ liệu đáng tin cậy.
a) Đảm bảo an toàn và bảo mật thông tin trong mạng.
b) Tăng cường khả năng lưu trữ và xử lý dữ liệu trong môi trường kinh doanh.
c) Tạo điều kiện cho việc giao dịch mua bán trực tuyến.
d) Bảo vệ dữ liệu quan trọng khỏi mất mát và khôi phục nhanh chóng sau sự cố. 40.
Vai trò của hệ thống quản lý và giám sát trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Quản lý giao dịch mua bán trực tuyến.
b) Bảo mật và an toàn thông tin trong hạ tầng kinh doanh số.
c) Giám sát và điều khiển hoạt động các thành phần kỹ thuật trong mạng.
d) Tăng cường khả năng tương tác với khách hàng. 41.
Đánh giá tầm quan trọng của đội ngũ nhân lực chuyên gia trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Đảm bảo hệ thống mạng hoạt động ổn định và hiệu quả.
b) Bảo vệ thông tin quan trọng và phòng chống các vụ tấn công mạng.
c) Định hướng và triển khai các công nghệ mới nhằm tối ưu hoá hoạt động kinh doanh.
d) Cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho khách hàng. 42.
Các công nghệ và dịch vụ cơ bản của cơ sở hạ tầng kinh doanh số bao gồm:
a) Công nghệ điện toán đám mây và trí tuệ nhân tạo.
b) Phân tích dữ liệu và blockchain.
c) Dịch vụ mạng xã hội và IoT.
d) Công nghệ in 3D và thực tế ảo. 43.
Vai trò của công nghệ điện toán đám mây, trí tuệ nhân tạo, phân tích dữ liệu, IoT,
blockchain và dịch vụ mạng xã hội trong cơ sở hạ tầng kinh doanh số là gì?
a) Tạo ra các ứng dụng di động để thuận tiện cho người dùng.
b) Tăng cường khả năng lưu trữ và xử lý dữ liệu trong môi trường kinh doanh.
c) Cung cấp các công nghệ bảo mật để bảo vệ thông tin kinh doanh quan trọng.
d) Định hướng và triển khai chiến lược marketing trực tuyến. 44.
Dịch vụ công nghệ thông tin có vai trò gì trong hỗ trợ hoạt động kinh doanh số?
a) Cung cấp nền tảng để xây dựng và quản lý trang web doanh nghiệp.
b) Đảm bảo an toàn và bảo mật thông tin trên mạng.
c) Tạo điều kiện cho việc giao dịch mua bán trực tuyến.
d) Cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật cho nhân viên doanh nghiệp. CHƯƠNG 2. HỆ SINH THÁI SỐ
2.1. TỔNG QUAN VỀ HỆ SINH THÁI
1. Định nghĩa hệ sinh thái số và cấu thành của nó là gì?
a) Mô hình kinh doanh dựa trên nền tảng công nghệ số.
b) Mô hình kinh doanh truyền thống không sử dụng công nghệ số.
c) Tập hợp các doanh nghiệp sử dụng công nghệ số để tạo giá trị kinh doanh.
d) Tập hợp các doanh nghiệp không liên quan đến công nghệ số.
2. Hãy nêu vai trò của doanh nghiệp số trong hệ sinh thái số và đưa ra ví dụ cụ thể về cách
họ sử dụng công nghệ số để tạo ra giá trị kinh doanh.
a) Quản lý việc truyền thông và tiếp thị trực tuyến.
b) Quản lý hệ thống máy tính và cơ sở dữ liệu.
c) Quản lý quan hệ khách hàng và dịch vụ sau bán hàng.
d) Tạo ra giá trị kinh doanh bằng cách áp dụng công nghệ số vào sản phẩm, dịch vụ
hoặc quy trình kinh doanh.
3. Tại sao khách hàng và người dùng là thành phần quan trọng trong hệ sinh thái số
a) Khách hàng và người dùng không liên quan đến hệ sinh thái số.
b) Khách hàng và người dùng là nguồn cung cấp thông tin và phản hồi quan trọng để
xác định nhu cầu và tối ưu hóa giải pháp kinh doanh số.
c) Khách hàng và người dùng cung cấp nguồn lực tài chính cho doanh nghiệp số.
d) Khách hàng và người dùng thực hiện chức năng quản lý và vận hành hệ thống kỹ thuật trong hệ sinh thái số.
4. Nhấn mạnh vai trò của công nghệ trong hệ sinh thái số và đề cập đến các tiến bộ công
nghệ quan trọng như trí tuệ nhân tạo, học máy, IoT và blockchain.
a) Công nghệ không đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái số.
b) Công nghệ đóng vai trò chỉnh sửa và cải thiện các quy trình kinh doanh truyền thống.
c) Công nghệ đóng vai trò cung cấp các công cụ và giải pháp để tối ưu hóa hoạt động
kinh doanh và tạo ra giá trị mới.
d) Công nghệ đóng vai trò hạn chế và gây ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái số.
5. Đánh giá vai trò của chính phủ trong hệ sinh thái số và chỉ ra các nhiệmvụ quan trọng
mà chính phủ phải thực hiện để tạo môi trường kinh doanh số thuận lợi.
a) Chính phủ đảm bảo môi trường pháp lý và chính sách thuận lợi, khuyến khích và hỗ
trợ các doanh nghiệp số, bảo vệ quyền riêng tư và an toàn thông tin.
b) Chính phủ không có vai trò trong hệ sinh thái số.
c) Chính phủ đóng vai trò quản lý và kiểm soát tất cả các hoạt động kinh doanh số.
d) Chính phủ chỉ thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến việc thu thuế và quản lý tài chính.
6. Tại sao sự tương tác và hợp tác giữa các thành phần trong hệ sinh thái số là cần thiết để
đạt được sự phát triển và bền vững?
a) Sự tương tác và hợp tác không cần thiết trong hệ sinh thái số.
b) Sự tương tác và hợp tác giữa các thành phần giúp tạo ra một môi trường đổi mới và sáng tạo.
c) Sự tương tác và hợp tác giữa các thành phần làm giảm hiệu suất và gây rối trong hệ sinh thái số.
d) Sự tương tác và hợp tác giữa các thành phần không ảnh hưởng đến sự phát triển và
bền vững của hệ sinh thái số. 2.2 DOANH NGHIỆP
7. Doanh nghiệp số là gì? Tại sao doanh nghiệp số quan trọng trong kinh tế số?
a) Một doanh nghiệp có website.
b) Một doanh nghiệp sử dụng công nghệ thông tin.
c) Một doanh nghiệp hoạt động trên mạng Internet.
d) Một doanh nghiệp sử dụng công nghệ số để phát triển và thúc đẩy kinh doanh.
8. Đưa ra một ví dụ về việc doanh nghiệp số tạo ra sự cạnh tranh trong kinh doanh.
a) Một doanh nghiệp mở rộng thị trường thông qua các kênh trực tuyến.
b) Một doanh nghiệp tiếp cận khách hàng thông qua email marketing.
c) Một doanh nghiệp tạo ra ứng dụng di động để bán hàng trực tuyến.
d) Một doanh nghiệp sử dụng trí tuệ nhân tạo để tối ưu hoá quy trình sản xuất.
9. Giải thích tầm quan trọng của mở rộng thị trường trong doanh nghiệp
a) Mở rộng thị trường giúp tăng doanh số bán hàng.
b) Mở rộng thị trường giúp cạnh tranh với các đối thủ.
c) Mở rộng thị trường tạo cơ hội tiếp cận khách hàng mới.
d) Mở rộng thị trường giúp tăng thương hiệu doanh nghiệp.
10. Nhắc lại những lợi ích của tối ưu hóa quy trình kinh doanh trong doanhnghiệp số
a) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp tiết kiệm thời gian và tài nguyên.
b) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp nâng cao hiệu suất làm việc.
c) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
d) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh giúp tăng khả năng đáp ứng nhanh chóng yêu cầu khách hàng.
11. Nêu vai trò của tương tác khách hàng trong doanh nghiệp số và cung cấp một ví dụ về
cách doanh nghiệp số tương tác với khách hàng.
a) Tương tác khách hàng giúp xây dựng mối quan hệ và tạo lòng tin.
b) Tương tác khách hàng giúp tạo ra trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng.
c) Tương tác khách hàng giúp tạo sự tương tác và gắn kết với khách hàng.
d) Tương tác khách hàng giúp nắm bắt nhu cầu và phản hồi khách hàng nhanh chóng.
12. Giải thích khả năng phân tích và dự đoán của doanh nghiệp số.
a) Khả năng phân tích và dự đoán giúp doanh nghiệp số hiểu và dự đoán hành vi khách hàng.
b) Khả năng phân tích và dự đoán giúp doanh nghiệp số tối ưu hoá chiến dịch tiếp thị trực tuyến.
c) Khả năng phân tích và dự đoán giúp doanh nghiệp số đưa ra quyết định dựa trên dữ
liệu và thông tin phân tích.
d) Khả năng phân tích và dự đoán giúp doanh nghiệp số dự báo xu hướng thị trường và
tăng độ chính xác của kế hoạch kinh doanh.
13. Liệt kê và mô tả ba loại doanh nghiệp số chính.
a) Công ty dịch vụ công nghệ, cửa hàng trực tuyến, công ty phần mềm.
b) Doanh nghiệp thương mại điện tử, doanh nghiệp phần mềm, doanh nghiệp truyền thông số.
c) Doanh nghiệp khởi nghiệp công nghệ, doanh nghiệp trực tuyến, doanh nghiệp công nghệ thông tin.
d) Doanh nghiệp xuất bản điện tử, doanh nghiệp tài chính công nghệ, doanh nghiệp dịch vụ công nghệ.
14. So sánh các loại doanh nghiệp số và giải thích sự khác nhau giữa chúng.
a) Các loại doanh nghiệp số đều sử dụng công nghệ số, nhưng mục tiêu và lĩnh vực
hoạt động có thể khác nhau.
b) Các loại doanh nghiệp số có các quy trình và quy mô hoạt động khác nhau.
c) Các loại doanh nghiệp số có sự khác biệt về mô hình kinh doanh và phương thức
tương tác với khách hàng.
d) Các loại doanh nghiệp số có các yêu cầu công nghệ và nguồn lực khác nhau.
15. Tại sao các loại doanh nghiệp số đóng vai trò quan trọng trong kinh tế số và hệ sinh thái số?
a) Các loại doanh nghiệp số tạo ra cơ hội kinh doanh mới và thúc đẩy sựtăng trưởng kinh tế.
b) Các loại doanh nghiệp số mang lại hiệu quả và sự tiện lợi trong giao dịch kinh doanh.
c) Các loại doanh nghiệp số đóng vai trò quan trọng trong việc tạo dựng và phát triển hệ sinh thái số.
d) Các loại doanh nghiệp số ảnh hưởng đến cách thức vận hành của cácngành công nghiệp truyền thống.
CHƯƠNG 3. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SỐ 3.1 TỔNG QUAN
VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SỐ
1. Chiến lược kinh doanh số tập trung vào:
a) Phát triển quảng cáo truyền thống
b) Sử dụng công nghệ và dữ liệu
c) Xây dựng mối quan hệ với đối tác d) Đào tạo nhân viên
2. Tại sao tạo ra giá trị cho khách hàng là một yếu tố quan trọng của chiến lược kinh doanh số?
a) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Thu hút và duy trì sự hài lòng từ phía khách hàng
d) Tăng cường quan hệ với cổ đông
3. Chiến lược kinh doanh số giúp doanh nghiệp tối ưu hóa quy trình kinh doanh bằng cách:
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tăng cường quan hệ với cổ đông
c) Xây dựng mối quan hệ với đối tác
d) Tự động hóa công việc
4. Một trong những ý nghĩa của chiến lược kinh doanh số là:
a) Phát triển doanh thu và lợi nhuận
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Tăng cường quan hệ với cổ đông
d) Đào tạo nhân viên
5. Chiến lược kinh doanh số giúp doanh nghiệp xây dựng sự khác biệt cạnh tranh bằng cách:
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
c) Cung cấp trải nghiệm khách hàng tốt hơn d) Đào tạo nhân viên
6. Việc phát triển một chiến lược kinh doanh số hiệu quả trở nên quan trọng trong thời đại số hóa hiện nay do:
a) Thị trường và công nghệ đang thay đổi nhanh chóng
b) Doanh nghiệp cần tăng cường quan hệ với cổ đông
c) Mở rộng quy mô sản xuất là ưu tiên hàng đầu
d) Chiến lược truyền thống không còn phù hợp
7. Một chiến lược kinh doanh số hiệu quả giúp doanh nghiệp đạt được lợi thế cạnh tranh bằng cách:
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tăng cường quan hệ với cổ đông c) Đào tạo nhân viên
d) Tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn
8. Tạo giá trị cho khách hàng là yếu tố quan trọng để:
a) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
b) Thu hút và duy trì sự hài lòng từ phía khách hàng
c) Mở rộng quy mô sản xuất
d) Xây dựng mối quan hệ với đối tác
9. Một chiến lược kinh doanh số hiệu quả giúp doanh nghiệp định hình tương lai và thích
ứng với sự thay đổi của:
a) Đối tác và cổ đông b) Quy mô sản xuất
c) Thị trường và công nghệ d) Nhân viên và quản lý
10.Sự đổi mới và tạo sự bền vững cho doanh nghiệp trong việc phát triển một chiến lược
kinh doanh số hiệu quả được khuyến khích bởi:
a) Tính chất độc quyền của công nghệ số
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Tăng cường quan hệ với cổ đông
d) Chiến lược truyền thống không còn phù hợp
11.Khi phát triển một chiến lược kinh doanh số hiệu quả, cần xem xét các yếu tố như:
a) Quy mô sản xuất và cổ đông
b) Công nghệ, dữ liệu và quy trình kinh doanh
c) Đối tác và nhân viên
d) Quảng cáo truyền thống và khách hàng
12.Khi phát triển một chiến lược kinh doanh số hiệu quả, cần xem xét các yếu tố như:
a) Quy mô sản xuất và cổ đông
b) Đối tác và nhân viên
c) Quảng cáo truyền thống và khách hàng
d) Công nghệ, dữ liệu và quy trình kinh doanh
3.2 TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SỐ
13.Tại sao việc phân tích môi trường kinh doanh số là quan trọng trong quá trình xây dựng
chiến lược kinh doanh số?
a) Để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
b) Để xác định khách hàng mục tiêu
c) Để hiểu xu hướng công nghệ và thị trường
d) Để đào tạo nhân viên
14.Những yếu tố nào cần được xem xét khi xác định mục tiêu kinh doanh số cho doanh nghiệp?
a) Công nghệ và dữ liệu
b) Xây dựng mối quan hệ với đối tác
c) Phát triển quảng cáo truyền thống
d) Mở rộng quy mô sản xuất
15.Lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh số có vai trò gì trong quy trình xâydựng chiến lược kinh doanh số? a) Đào tạo nhân viên
b) Tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Xác định đối tượng khách hàng
16.Tại sao việc xác định khách hàng mục tiêu quan trọng trong chiến lượckinh doanh số?
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn c) Đào tạo nhân viên
d) Xác định đối tượng khách hàng
17.Giải thích ý nghĩa của việc xác định giá trị đặc biệt trong chiến lược kinh doanh số.
a) Tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Tạo sự khác biệt cạnh tranh
18.Vì sao việc lựa chọn các công nghệ và giải pháp kinh doanh số phù hợp là quan trọng?
a) Để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
b) Để xác định khách hàng mục tiêu
c) Để đáp ứng nhu cầu khách hàng
d) Để đào tạo nhân viên
19.Đánh giá khả năng tích hợp và tính linh hoạt là những yếu tố quan trọng nào khi lựa chọn
công nghệ và giải pháp kinh doanh số?
a) Tạo sự khác biệt cạnh tranh
b) Đào tạo nhân viên
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Đáp ứng nhu cầu khách hàng
20.Tại sao việc xác định các hoạt động và quy trình kinh doanh cần thay đổi và tối ưu hóa là
quan trọng trong quá trình xây dựng chiến lược kinh doanh số?
a) Mở rộng quy mô sản xuất
b) Tạo sự khác biệt cạnh tranh
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Đáp ứng nhu cầu khách hàng
21.Nêu vai trò của việc đào tạo và tạo ý thức trong quy trình xác định cáchoạt động và quy
trình kinh doanh cần thay đổi và tối ưu hóa.
a) Tạo sự khác biệt cạnh tranh
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Đáp ứng nhu cầu khách hàng
d) Đào tạo nhân viên
22.Giải thích quá trình xây dựng và triển khai chiến lược kinh doanh số trong bước cuối cùng
của quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh số.
a) Đáp ứng nhu cầu khách hàn g
b) Mở rộng quy mô sản xuất
c) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
d) Triển khai các hoạt động và quy trình kinh doanh số CHƯƠNG 4. TỔNG QUAN VỀ CHUYỂN ĐỔI SỐ
4.1 CHUYỂN ĐỔI SỐ VÀ NHỮNG THUẬT NGỮ 1.
Chuyển đổi số là gì? Hãy cho ví dụ về việc áp dụng công nghệ số vào hoạt động kinh doanh và tổ chức.
a) Quá trình chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới
b) Sử dụng công nghệ số để tạo ra giá trị và thay đổi trong hoạt động kinh doanh và tổ chức
c) Quá trình kết hợp các dịch vụ trực tuyến và ngoại tuyến
d) Sử dụng công nghệ di động để quảng bá sản phẩm 2.
Số hóa là khái niệm gì? Tại sao việc số hóa thông tin và dữ liệu quan trọng trong chuyển đổi số?
a)Quá trình chuyển đổi thông tin và dữ liệu thành định dạng số
b) Sử dụng các số liệu thống kê để đưa ra quyết định kinh doanh
c) Sử dụng các công cụ số để quản lý quá trình sản xuất
d) Quá trình quảng bá sản phẩm thông qua mạng Internet
3. Tự động hóa có ý nghĩa gì trong chuyển đổi số? Nêu một số lợi ích của việc tự động hóa quy trình và công việc.
a) Phát triển mối quan hệ khách hàng tốt hơn
b) Tạo ra trải nghiệm khách hàng cá nhân hóa
c) Tăng năng suất làm việc và giảm sai sót
d) Đào tạo nhân viên về công nghệ mới
4.2 CHUYỂN ĐỔI SỐ VÀ SỐ HÓA
6. Chuyển đổi số và số hóa khác nhau như thế nào? a)
Chuyển đổi số liên quan đến việc áp dụng công nghệ số vào hoạt động kinh doanh,
trong khi số hóa liên quan đến quá trình chuyển đổi thông tin và dữ liệu thành định dạng số. b)
Chuyển đổi số là quá trình tạo ra giá trị và thay đổi trong hoạt động kinh doanh,
trong khi số hóa là quá trình kết hợp các dịch vụ trực tuyến và ngoại tuyến. c)
Chuyển đổi số là quá trình chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới, trong khi số
hóa là quá trình sử dụng công nghệ di động để quảng bá sản phẩm. d)
Chuyển đổi số là quá trình kết hợp các dịch vụ trực tuyến và ngoại tuyến, trong khi số
hóa là quá trình chuyển đổi thông tin và dữ liệu thành định dạng số.
7. Chuyển đổi số là gì và nó bao gồm những yếu tố nào?
a) Chuyển đổi số là quá trình chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới.
b) Chuyển đổi số là quá trình kết hợp các dịch vụ trực tuyến và ngoại tuyến.
c) Chuyển đổi số là sử dụng công nghệ di động để quảng bá sản phẩm.
d) Chuyển đổi số là quá trình tạo ra giá trị và thay đổi trong hoạt động kinh doanh và tổ chức.
8. Số hóa là quá trình nào và nó mang lại lợi ích gì?
a) Số hóa là sử dụng các số liệu thống kê để đưa ra quyết định kinh doanh.
b) Số hóa là sử dụng các công cụ số để quản lý quá trình sản xuất.
c) Số hóa là quá trình quảng bá sản phẩm thông qua mạng Internet.
d) Số hóa là quá trình chuyển đổi thông tin và dữ liệu thành định dạng số.
9. Vai trò của quá trình số hóa trong chuyển đổi số là gì?
a) Số hóa giúp tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn.
b) Số hóa giúp tăng năng suất làm việc và giảm sai sót.
c) Số hóa giúp đào tạo nhân viên về công nghệ mới.
d) Số hóa giúp đảm bảo tính bảo mật và tin cậy của giao dịch.
10. Quá trình số hóa tạo ra những gì cho doanh nghiệp?
a) Quá trình số hóa tạo ra trải nghiệm khách hàng cá nhân hóa.
b) Quá trình số hóa tăng năng suất làm việc và giảm chi phí.
c) Quá trình số hóa phát triển mối quan hệ khách hàng tốt hơn.
d) Quá trình số hóa đào tạo nhân viên về công nghệ mới.
11. Lý do tại sao quá trình chuyển đổi số là cần thiết cho doanh nghiệp?
a) Để tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn.
b) Để tăng năng suất làm việc và giảm chi phí.
c) Để đáp ứng nhu cầu của thị trường và cạnh tranh trong ngành.
d) Để phát triển mô hình kinh doanh mới và mở rộng thị trường.
12. Lợi ích và tiềm năng mà chuyển đổi số mang lại cho doanh nghiệp là gì? a)
Lợi ích và tiềm năng của chuyển đổi số bao gồm tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt
hơn, tăng năng suất làm việc, giảm chi phí và mở rộng quy mô hoạt động. b)
Lợi ích và tiềm năng của chuyển đổi số bao gồm phát triển mối quan hệkhách hàng
tốt hơn, đáp ứng nhu cầu của thị trường và phát triển mô hình kinh doanh mới. c)
Lợi ích và tiềm năng của chuyển đổi số bao gồm tạo ra giá trị và thay đổi trong hoạt
động kinh doanh và tổ chức, đảm bảo tính bảo mật và tin cậy của giao dịch. d)
Lợi ích và tiềm năng của chuyển đổi số bao gồm sử dụng công nghệ di động để quảng
bá sản phẩm và đào tạo nhân viên về công nghệ mới.
13. Tại sao doanh nghiệp cần nắm bắt nhu cầu của khách hàng trong quá trình chuyển đổi số?
a) Để tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn.
b) Để tăng năng suất làm việc và giảm chi phí.
c) Để đáp ứng nhu cầu của thị trường và cạnh tranh trong ngành.
d) Để phát triển mô hình kinh doanh mới và mở rộng thị trường.
14. Làm thế nào chuyển đổi số giúp tối ưu hoá hiệu suất và giảm chi phí trong doanh
nghiệp? a) Chuyển đổi số giúp tạo ra trải nghiệm khách hàng cá nhân hóa.
b) Chuyển đổi số tăng năng suất làm việc và giảm sai sót.
c) Chuyển đổi số giúp phát triển mối quan hệ khách hàng tốt hơn.
d) Chuyển đổi số giúp sử dụng công nghệ di động để quảng bá sản phẩm.
15. Chuyển đổi số mở ra cơ hội gì cho doanh nghiệp trong việc mở rộng quy mô hoạt động?
a) Mở rộng quy mô hoạt động đáp ứng nhu cầu của thị trường và cạnh tranh trong ngành.
b) Mở rộng quy mô hoạt động tạo ra trải nghiệm khách hàng tốt hơn.
c) Mở rộng quy mô hoạt động đảm bảo tính bảo mật và tin cậy của giao dịch.
d) Mở rộng quy mô hoạt động sử dụng công nghệ di động để quảng bá sảnphẩm.
CHƯƠNG 5. VAI TRÒ CỦA CHUYỂN ĐỔI SỐ
5.1 CHUYỂN ĐỔI SỐ ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ
1. Chuyển đổi số có ảnh hưởng như thế nào đến tăng trưởng kinh tế?
a) Tạo ra cơ hội mới và thúc đẩy sự sáng tạo và đổi mới.
b) Giảm hiện tượng phân hoá và chia sẻ công bằng lợi ích kinh tế.
c) Tăng cường hiệu quả sản xuất và tăng trưởng năng suất.
d) Cải thiện khả năng cạnh tranh và mở rộng thị trường.
2. Tại sao chuyển đổi số được coi là yếu tố quan trọng trong sự cạnh tranh kinh tế?
a) Tạo ra cơ hội mới và thay đổi cách doanh nghiệp hoạt động.
b) Tăng cường tính linh hoạt và khả năng thích ứng với biến đổi thị trường.
c) Nâng cao trải nghiệm khách hàng và tạo ra lợi thế cạnh tranh.
d) Cải thiện hiệu quả và giảm chi phí sản xuất.
3. Chuyển đổi số ảnh hưởng như thế nào đến phát triển bền vững?
a) Giảm tác động tiêu cực đến môi trường và tài nguyên tự nhiên.
b) Tạo ra cơ hội cho phát triển kinh tế xanh và tăng trưởng bền vững.
c) Nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên và giảm lãng phí.
d) Cải thiện chất lượng cuộc sống và đảm bảo sự cân đối giữa tiến bộ kinh tế và xã hội.
4. Làm thế nào chuyển đổi số đóng vai trò trong việc thúc đẩy sự phát triển và áp dụng công nghệ? a)
Tạo ra môi trường thuận lợi cho sự tương tác giữa doanh nghiệp và công nghệ. b)
Tăng cường khả năng ứng dụng và sử dụng công nghệ trong các ngành công nghiệp. c)
Tạo ra cơ hội cho việc phát triển giải pháp công nghệ mới và hiệu quả hơn. d)
Cải thiện quy trình làm việc và tăng cường sự kết nối giữa các bên liên quan.
5. Vì sao Singapore được coi là một ví dụ thành công trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và
tác động của nó lên nền kinh tế? a)
Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng công nghệ và khuyến khích sự phát triển của các
công ty công nghệ. b)
Xây dựng một môi trường kinh doanh thuận lợi và hỗ trợ sự khởi nghiệp công nghệ. c)
Chính sách và quy định tận dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả và cạnh tranh. d)
Sự cam kết của chính phủ và các bộ ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và công nghệ.
6. Tại sao Estonia được nhắc đến là một trong những quốc gia tiên phong trong việc áp dụng công nghệ số? a)
Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng công nghệ và khuyến khích sự phát triển của các công ty công nghệ. b)
Xây dựng một môi trường kinh doanh thuận lợi và hỗ trợ sự khởi nghiệp công nghệ. c)
Chính sách và quy định tận dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả và cạnh tranh. d)
Sự cam kết của chính phủ và các bộ ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và công nghệ.
7. Đan Mạch đã đạt được thành công như thế nào trong việc xây dựng một nền kinh tế số
mạnh mẽ và phát triển các giải pháp công nghệ? a)
Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng công nghệ và khuyến khích sự phát triển của các công ty công nghệ. b)
Xây dựng một môi trường kinh doanh thuận lợi và hỗ trợ sự khởi nghiệp công nghệ. c)
Chính sách và quy định tận dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả và cạnh tranh. d)
Sự cam kết của chính phủ và các bộ ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và công nghệ.
8. Tại sao Hàn Quốc được coi là một quốc gia đứng đầu trong việc phát triển và áp dụng công nghệ số? a)
Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng công nghệ và khuyến khích sự phát triển của các
công ty công nghệ. b)
Xây dựng một môi trường kinh doanh thuận lợi và hỗ trợ sự khởi nghiệp công nghệ. c)
Chính sách và quy định tận dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả và cạnh tranh. d)
Sự cam kết của chính phủ và các bộ ngành trong việc thúc đẩy chuyển đổi số và công nghệ.
9.Những yếu tố nào cần được đầu tư để thành công trong chuyển đổi số và tăng trưởng kinh tế?
a) Đào tạo và phát triển nhân lực có kiến thức và kỹ năng công nghệ.
b) Đầu tư vào cơ sở hạ tầng công nghệ và hệ thống thông tin.
c) Tạo ra môi trường kinh doanh và chính sách hỗ trợ chuyển đổi số.
d) Tăng cường quản lý dữ liệu và bảo vệ an ninh thông tin.
5.2 CHUYỂN ĐỔI SỐ ĐỐI VỚI TỔ
11. Chuyển đổi số mang lại những lợi ích gì cho tổ chức?
a) Nâng cao hiệu quả hoạt động
b) Cải thiện tương tác với khách hàng
c) Đẩy mạnh quảng cáo truyền thống
d) Tăng cường khả năng cạnh tranh
12. Tại sao chuyển đổi số có thể tăng cường hiệu quả hoạt động của tổ chức?
a) Tối ưu hóa quy trình làm việc
b) Tăng cường khả năng thu thập và phân tích dữ liệu
c) Cải thiện tương tác và quan hệ với khách hàng
d) Giảm chi phí nhân sự
13. Làm thế nào chuyển đổi số cải thiện quy trình làm việc trong tổ chức?
a) Tăng cường sự linh hoạt và độ phản hồi nhanh
b) Tối ưu hóa sử dụng tài nguyên và công nghệ
c) Cải thiện sự tương tác giữa các bộ phận trong tổ chức