Câu hỏi trắc nghiệm Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí | Học viện Ngân Hàng

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí | Học viện Ngân Hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

1
LUT TH C HÀNH TI T KI M CH NG LÃNG PHÍ
Câu 1. Theo Lut th c hành ti t ki m ch ng lãng phí thì Ti t ki m là ? ế ế
a) vi c gi m b t hao phí trong s d ng v n, tài s ng, th i gian lao ng và tài nguyên ản, lao độ độ
nhưng vẫn đạt được mục tiêu đã định
b) vi c gi m b t hao phí trong s d ng v n, tài s ản, lao động, th i gian lao động ho c tài nguyên
nhưng vẫn đạt được mục tiêu đã định
c) vi c gi m b t hao phí trong s d ng v n, tài s ng, th i gian lao ng và tài nguyên ản, lao độ độ
nhưng đạt cao hơn mục tiêu đã định.
Câu 2. Đố ụng ngân sách nhà nướ ốn nhà nư ản nhà nưới vi vic qun lý, s d c, v c, tài s c, lao
động, thi gian la ng trong khu v c tài nguyên o độ ực nhà nướ nh nh ững lĩnh vực đã đị
mc, tiêu chu n, ch m quy n ban hành thì ti t ki m là ? ế độ do cơ quan nhà nước có th ế
a) vi c s d ng m c th nh m c, tiêu chu n, ch t c m ấp hơn đị ế độ nhưng vẫn đạ đượ ục tiêu đã
định
b) vi c s d nh m n, ch nh. ụng đúng đ c, tiêu chu ế độ nhưng đạt cao hơn mục tiêu đã đị
c) vi c s d ng m c th ấp hơn định m c, tiêu chu n, ch ế độ nhưng vẫn đạt c mđượ ục tiêu đã định
hoc s d nh m n, ch ụng đúng đị c, tiêu chu ế độ nhưng đạt cao hơn mụ c tiêu đã định.
d) vi c s d ng m c th nh m c, tiêu chu n, ch t nh ấp hơn đị ế độ nhưng vẫn đạ được mục tiêu đã đị
và s d nh m n, ch t nh. ụng đúng đị c, tiêu chu ế đ nhưng đạ cao hơn mục tiêu đã đị
Câu 3. Theo Lut th c hành ti t ki m ch ng lãng phí thì Lãng phí là ? ế
a) vi c qu n lý, s d ng v n, tài s ng, th ng và tài nguyên hi u qu không cao ản, lao độ ời gian lao độ
b) vi c qu n lý, s d ng v n, tài s ng, th ng và tài nguyên t hi u qu th p ản, lao độ ời gian lao độ đạ
c) vi c qu n lý, s d ng v n, tài s ng, th ng và tài nguyên u qu . ản, lao độ ời gian lao độ chưa hiệ
d) vi c qu n lý, s d ng v n, tài s ng, th i g ng và tài nguyên không hi u ản, lao độ ian lao độ
qu.
Câu 4. Đố ới lĩnh vực đã đị do quan nhà i v nh mc, tiêu chun, chế độ nước thm
quyn ban hành thì lãng phí là ?
a) vi c qu n lý, s d c, v c, tài s c, ng, th i gian ụng ngân sách nhà nướ ốn nhà nướ ản nhà nướ lao độ
lao độ ực nhà nước và tài nguyên vượt đ ặc không đạng trong khu v nh mc, tiêu chun, chế độ ho t
mục tiêu đã định.
b) vi c qu n lý, s d c, v c, tài s c, ng, th i gian ụng ngân sách nhà nướ ốn nhà nướ ản nhà nư lao độ
lao động trong khu v t m nh. ực nhà nước và tài nguyên không đạ ục tiêu đã đị
c) vi c qu n lý, s d c, v c, tài s c, ng, th i gian ụng ngân sách nhà nướ ốn nhà nướ ản nhà nư lao độ
lao đ t đng trong khu vực nhà nước và tài nguyên vượ nh mc, tiêu chun, chế độ
2
Câu 5. Theo Lut th c hành ti t ki m ch ng lãng phí thì V n nhà c bao g m ? ế nướ
a) v c, v n tín d ng do Chính ph b o lãnh, v n tín d ng n ốn ngân sách nhà nướ đầu phát triể
của Nhà nước, v n c a doanh nghi p n c ốn đầu tư phát triể nướ
b) v c, v n tín d ng do Chính ph b o lãnh, v n tín d ng n ốn ngân sách nhà nư đầu phát triể
của Nhà nướ ốn đầu tư phát triể ốn khác do Nhà nưc, v n ca doanh nghip nhà nước hoc các v c
qun lý
c) v c, v n tín d ng do Chính ph b o lãnh, v n tín d ng n ốn ngân sách nhà nướ đầu phát triể
của Nhà ốn đầu phát triể ốn khác do Nc, v n ca doanh nghip nhà nước và các v c
qun lý
Câu 6. Theo Lu t th c hành ti t ki m ch ng lãng phí thì Tài s n nhà c là ? ế nướ
a) tài s n hình thành t c ho c do pháp lu nh thu c s h u, qu n lý c a ngân sách nhà nướ ật quy đị
Nhà nước, bao g m: tr s làm vi c, quy n s d ụng đất tài s n g n li n v ới đất; máy móc, phương
tin v n t i, trang thi t b làm vi c; tài s n t ngu n vi n tr , tài tr ế ợ, đóng góp của t chc, cá nhân
trong nư t quy đc và c và các tài sngoài nước cho Nhà nướ n khác do pháp lu nh.
b) tài s n hình thành t c bao g m: tr s làm vi c, quy n s d t và tài s n ngân sách nhà nướ ụng đấ
gn li n v n v n t i, trang thi t b ới đất; máy móc, phương ti ế làm vi c; tài s n t ngu n vi n tr , tài
trợ, đóng góp củ ài nước cho Nhà nưa t chc, nhân trong nước và ngo c và các tài sn khác do
pháp lu nh. ật quy đị
c) tài s n do pháp lu ật quy định thu c s h u, qu n lý c ủa Nhà c, bao g m: tr s làm vi c, quy n
s d t và tài s n g n li n vụng đấ ới đất; máy móc, phương tin vn ti, trang thi t b làm vi c; tài s n ế
t ngu n vi n tr , tài tr c a t ch ợ, đóng góp ức, cá nhân trong nước và ngoài nước cho Nhà nước và
các tài s n khác do pháp lu nh. ật quy đị
Câu 7. Người đứng đầu cơ quan, t chc là ?
a) người đư trí lãnh đạc bu, b nhim hoc phê chun vào v o, qun lý và chu trách nhim trong
cơ quan, tổ chức đó
b) người đượ trí lãnh đạc bu, b nhim hoc phê chun vào v o, qun chu trách nhim
cao nh ch ất trong cơ quan, tổ ức đó
a) người đư trí lãnh đạc bu, b nhim hoc phê chun vào v o, qun lý và chu trách nhim chính
trong cơ quan, tổ ch ức đó
Câu 8. Đâu là Nguyên tắ c thc hành tiết kim, ch ng lãng phí?
a) Th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí là nhi m v ng xuyên t ch ng l ế thườ trương, đư ối, cơ
chế chính sách đến t ch n g n vc th c hi i ki m tra, giám sát.
3
b) Th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí ph nh m c, tiêu chu n, ch nh ế ải căn cứ vào đị ế độ và quy đị
khác c a pháp lu t.
c. Th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí ph i g n v i c i cách hành chính b o m hoàn thành ế đả
nhim v được giao, không để n ho ng bình ảnh hưởng đế ạt độ thường c ch c. ủa cơ quan, tổ
d) T t c đáp án trên
Câu 9. Công khai các ho ng qu n s d c, v c, tài ạt độ ụng ngân sách nhà nướ ốn nhà nướ
sản nhà nước, lao độ ời gian lao động, th ng và tài nguyên là?
a) bi b m th t ki m, ch ng lãng phí. ện pháp để ảo đả c hành tiế
b) bi b m th t ki m, phòng ng a lãng phí. ện pháp để ảo đả c hành tiế
c) bi b m th t ki n, phòng ng a lãng phí. ện pháp để ảo đả c hành tiế ệm, ngăn chặ
Câu 10. Lĩnh vực, hoạt động nào dưới đây phải công khai?
a) D toán, phân b u ch nh d toán quy c c a ố, điề ết toán ngân sách nhà nướ các quan, tổ
chc s d c; các qu có ngu ụng ngân sách nhà nướ n t ngân c; sách nhà nướ
b) Đầu tư xây dựng cơ bả ản trong cơ quan, tổn, mua sm, qun lý, s dng tài s ch c s d ng ngân
sách nhà nước;
c) Các kho ng v n cho ngân sách nhà c và cho tín d ng ản thu vào ngân sách nhà nước, huy độ nướ
nhà nướ ồn huy động đóng góp trong và ngoài nướ công theo quy địc; các qu ngu c; n nh ti
Lut qu n lý n công
d) T t c đáp án trên
Câu 11. Lĩnh vực, hoạt động nào dưới đây không thuộc trường hp phi công khai?
a ) Đị do cơ quan, tổ ức quy định mc, tiêu chun, chế độ ch nh hoc áp dng thc hin; quy chế
qun lý tài chính, chi tiêu n i b c ch c; quy chu n, tiêu chu c; ủa cơ quan, tổ ẩn ngành, lĩnh vự
b) Phân b , s d ng ngu n l ực lao động;
c) Chương trình, kế hoch thc hành tiết kim, chng lãng phí; kết qu thc hành tiết kim;
hành vi lãng phí và k t qu x lý hành vi lãng phí; ế
d) Lĩnh vực, hoạt động thuc bí mật nhà nước
Câu 12. Công dân có quyn giám sát vi c th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí thông qua ? ế
a) hình th c t giác, khi u n i, t cáo ho c thông qua M t tr n T qu c Vi t Nam, các t ch c ế
thành viên c a M t tr n T qu c Vi t Nam; phát hi n và k p th i ph n ánh cho t ch c, cá nhân có
thm quy n v các hành vi gây lãng phí.
b) hình th c t giác, khi u n i, t ; phát hi n k p th i ph n ánh cho t ch c, nhân có th m ế
quyn v các hành vi gây lãng phí.
4
c) thông qua M t tr n T qu c Vi t Nam, các t ch c thành viên c a M t tr n T qu c Vi t Nam;
phát hi n và k p th i ph n ánh cho t ch c, cá nhân có th m quy n v các hành vi gây lãng phí.
Câu 13. Thông tin phát hin lãng phí bao g m:
a) Tin, bài trên các phương tiện thông tin đại chúng;
b) Ph i hình th chản ánh dướ c khác của cơ quan, tổ c, cá nhân.
c) T t c đáp án trên
Câu 14. Người phát hi n lãng phí có quy n?
a) cung cấp thông tin cho lãnh đạo cơ quan, tổ ức nơi để ch xy ra lãng phí, th trưởng cơ quan cấp
trên , quan thanh tra, ki ểm toán nhà nước đểm tra, Ki xem xét gii quyết hoc cung cp cho
các phương tiệ n đại chúng để đưa tin theo quy địn thông ti nh
b) cung c ch x y ra lãng phí, thấp thông tin cho người đứng đầu quan, tổ ức nơi để trưởng
quan c p trên tr c ti ếp, cơ quan thanh tra, kiểm tra, Ki m toán nhà nước để xem xét gi i quy t ho c ế
cung c n thông nh ấp cho các phương tiệ tin đại chúng để đưa tin theo quy đị
c) cung c ch x y ra lãng phí, thấp thông tin cho người đứng đầu cơ quan, tổ ức nơi để trưởng
quan c p trên tr c ti xem xét gi i quy t ho c cung c p i ếp để ế cho các phương tiện thông tin đạ
chúng để đưa tin theo quy định
Câu 15. Kim tra th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí là? ế
a) nhi m v t xu t, bao g m vi c t ki m tra c độ ủa cơ quan, tổ chc; ki m tra c ủa cơ quan, tổ ch c
cp trên v ch i và cá nhân có liên quan. ới cơ quan, tổ c cấp dướ
b) nhi m v ng xuyên, bao g m vi c t ki m tra c ch m tra c thườ ủa cơ quan, t c; ki ủa cơ quan, tổ
chc cp trên v ch i ới cơ quan, tổ c cấp dướ
c) nhi m v ng xuyên, bao g m vi c t ki m tra c thườ ủa cơ quan, tổ ủa cơ quan, tổ chc; kim tra c
chc cp trên v ch i và cá nhân có liên quan. ới cơ quan, tổ c cấp dướ
Câu 16. Thanh tra th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí? ế
a) đượ ạt độc thc hin thông qua ho ng thanh tra hành chính, thanh tra chuyên ngành hoc qua vic
gii quy t khi u n i, t m quy i v ch c, cá nhân. ế ế cáo của cơ quan nhà nước có th ền đố ới cơ quan, tổ
b) là nhi m v c th n thông qua ho ng thanh tra hành chính, thanh tra thường xuyên đượ c hi ạt độ
chuyên ngành ho c qua vi c gi i quy t khi u n i, t cáo c ế ế ủa cơ quan nhà nước có th m quy i ền đố
với cơ quan, tổ chc, cá nhân.
c) là nhi c th c him v t xu độ ất đượ n thông qua ho ng thanh tra hành chính, thanh tra chuyên ạt độ
ngành ho c qua vi c gi i quy t khi u n i, t cáo c c có th m quy i v ế ế ủa quan nhà nướ ền đố ới cơ
quan, t ch c, cá nhân.
Câu 17. Đị người đứng đầu cơ nh mc, tiêu chun, chế đ trong quy chế chi tiêu ni b do
5
quan, t ch c ban hành ph i b m các nguyên t c ảo đ nào dưới đây?
a) Phù h p v nh m c, tiêu chu n, ch áp d ng chung trong c c, ới đị ế độ nướ trong ngành, lĩnh
vực, địa phương;
b) Phù h p v i kh ch c, nhi m v năng tài chính của cơ quan, tổ c và công vi được giao;
c) Quy ch chi tiêu n i b ph c công khai, th o lu n r quan, t ch c; có ế ải đượ ộng rãi trong
s tham gia c a t ch . c công đoàn cơ sở
d) T t c nguyên t c trên
Câu 18. Đâu không phải là Nguyên tắc ban hành đnh mc, tiêu chun, chế áp d ng chung độ
trong c c ho ? nướ ặc trong ngành, lĩnh vực, địa phương
a) T p trung dân ch
b) Phù h p v i kh c và ch m v c giao; năng của ngân sách nhà nướ ức năng, nhiệ đượ
c) Căn c ội để vào yêu cu phát trin kinh tế - h ban hành hoc rà soát sa đổi, b sung kp
thi;
d) Đị ụng trong ngành, lĩnh vực, địa phương phả ới định mc, tiêu chun, chế độ áp d i phù hp v nh
mc, tiêu chu n, ch ế độ quy định áp d ng chung trong c c, tr ng h p pháp lu nướ trườ ật quy định
khác;
Câu 19. S d c ph i b m? ụng kinh phí ngân sách nhà nướ ảo đả
a) đúng mục đích, đối tượ toán đượng trong phm vi d c giao, gn vi vic hoàn thành nhim
v c ch c ủa cơ quan, tổ
b) đúng mục đích, đối tượ toán đượng, chế độ trong phm vi d c giao, gn vi vic hoàn thành
nhim v c ch c ủa cơ quan, tổ
c) đúng mục đích, đối tượng, đị toán đượnh mc, tiêu chun, chế độ trong phm vi d c giao,
gn v i vi c hoàn thành nhi m v c ch c ủa cơ quan, tổ
Câu 20. Kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình quốc gia ch được quyết toán?
a) sau khi đã được nghi m thu k t qu th c hi n ế
b) sau khi hoàn thành nhi m v
c) trước khi nghim thu kết qu thc hin
d) phương án khác
Câu 21. Vi c giao t ch , t ch u trách nhi m v tài chính ph vào? ải căn cứ
a) ch m v d ng kinh phí ngân sách cức năng, nhiệ trên cơ sở đánh giá tình hình sử ủa cơ quan,
t ch c, b m th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí. ảo đả ế
b) chức năng, nhiệ và trên cơ sở đánh giá tình hình sửm v dng kinh phí ngân sách th c t c ế ủa cơ
quan, t ch c, b m v c giao ảo đảm hoàn thành được nhi đượ
c) ch m v d ng kinh phí ngân sách th c t cức năng, nhiệ trên cơ s đánh giá tình hình sử ế ủa
quan, t ch c, b m th t ki m, ch ng lãng phí. ảo đả c hành tiế
2
Câu 22. Vi c s d t ch c l ng th , l kh i công, l ụng kinh phí ngân sách nhà nước để độ
khánh thành ch c th c hi i v i các công trình nào đượ ện đố dưới đây?
a) Công trình quan tr ng qu c gia;
b) Công trình giá tr l ng v kinh t , chính tr h i c a ớn, ý nghĩa quan trọ ế ị, văn hóa, ủa đị
phương.
c) T t c các công trình trên
Câu 23. Th m quy n quy nh vi c t ch c l ng th , l kh i công, l i ết đị độ khánh thành đố
vi công trình quan tr ng qu c gia?
a) Chính ph
b) Th ng Chính ph tướ
c) B K ho ế ạch và Đầu tư
d) B Tài chính
Câu 24. Th m quy nh vi c t ch c l ng th , l kh i công, l i v i ền quy đị độ khánh thành đố
công trình giá tr l ng v kinh t , chính tr i c a ớn, ý nghĩa quan trọ ế ị, văn hóa, h ủa đị
phương
a) Th ng Chính ph tướ
b) B K ho ế ạch và Đầu tư
c) B Tài chính
d) HĐND cấp tnh
Câu 25. Thm quy nh ch báo cáo vi c hành ti t ki m, ch ng lãng phí? ền Quy đị ế độ c th ế
a) Chính ph
b) Th ng Chính ph tướ
c) B K ho ế ạch và Đầu tư
d) B Tài chính
Câu 26. Th m quy n Quy nh các ch i pháp th c hành ti t ki m, ch ng lãng ết đị trương, giả ế
phí g n v i th c hi c hành ti t ki m, ện Chương trình thự ế
chng lãng phí, mc tiêu, ch tiêu ti t ki p v i tình hình phát tri n kinh t ế ệm được giao phù h ế
- xã h u ki n c th c ội, điề ủa địa phương.
a) HĐND cấp t nh
b) HĐND các cấp
c) UBND c p t nh
d) UBND các c p
Câu 26. Th m quy n Xây d ng và th c hi c hành ti t ki m, ch ng lãng ện Chương trình th ế
phí hàng năm và dài hạn, trong đó xác định rõ m c tiêu, ch tiêu, bi ện pháp, tiêu chí đánh giá
thc hành ti t ki m, ch ế ống lãng phí hàng năm
a) HĐND cấp t nh
b) HĐND các cấp
c) UBND c p t nh
d) UBND các c p
Câu 27. Lut th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí có hi u l c khi nào? ế
a) 01/01/2014
b) 01/03/2014
c) 01/07/2014
d) 01/05/2014
| 1/6

Preview text:

LUT THC HÀNH TIT KIM CHNG LÃNG PHÍ
Câu 1. Theo Lut thc hành tiết kim chng lãng phí thì Tiết kim là ?
a) việc giảm bớt hao phí trong sử dụng vốn, tài sản, lao động, thời gian lao động và tài nguyên
nhưng vẫn đạt được mục tiêu đã định
b) việc giảm bớt hao phí trong sử dụng vốn, tài sản, lao động, thời gian lao động hoặc tài nguyên
nhưng vẫn đạt được mục tiêu đã định
c) việc giảm bớt hao phí trong sử dụng vốn, tài sản, lao động, thời gian lao động và tài nguyên
nhưng đạt cao hơn mục tiêu đã định.
Câu 2. Đối vi vic qun lý, s dụng ngân sách nhà nước, vốn nhà nước, tài sản nhà nước, lao
động, thi gian lao động trong khu vực nhà nước và tài nguyên những lĩnh vực đã có định
mc, tiêu chun, chế độ do cơ quan nhà nước có thm quyn ban hành thì tiết kim là ?
a) việc sử dụng ở mức thấp hơn định mức, tiêu chuẩn, chế độ nhưng vẫn đạt được mục tiêu đã định
b) việc sử dụng đúng định mức, tiêu chuẩn, chế độ nhưng đạt cao hơn mục tiêu đã định.
c) việc sử dụng ở mức thấp hơn định mức, tiêu chuẩn, chế độ nhưng vẫn đạt được mục tiêu đã định
hoặc sử dụng đúng định mức, tiêu chuẩn, chế độ nhưng đạt cao hơn mục tiêu đã định.
d) việc sử dụng ở mức thấp hơn định mức, tiêu chuẩn, chế độ nhưng vẫn đạt được mục tiêu đã định
và sử dụng đúng định mức, tiêu chuẩn, chế độ nhưng đạt cao hơn mục tiêu đã định.
Câu 3. Theo Lut thc hành tiết kim chng lãng phí thì Lãng phí là ?
a) việc quản lý, sử dụng vốn, tài sản, lao động, thời gian lao động và tài nguyên hiệu quả không cao
b) việc quản lý, sử dụng vốn, tài sản, lao động, thời gian lao động và tài nguyên đạt hiệu quả thấp
c) việc quản lý, sử dụng vốn, tài sản, lao động, thời gian lao động và tài nguyên chưa hiệu quả.
d) việc quản lý, sử dụng vốn, tài sản, lao động, thời gian lao động và tài nguyên không hiệu quả.
Câu 4. Đối với lĩnh vực đã có định mc, tiêu chun, chế độ do cơ quan nhà nước có thm
quyn ban hành thì lãng phí là ?
a) việc quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước, vốn nhà nước, tài sản nhà nước, lao động, thời gian
lao động trong khu vực nhà nước và tài nguyên vượt định mức, tiêu chuẩn, chế độ hoặc không đạt mục tiêu đã định.
b) việc quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước, vốn nhà nước, tài sản nhà nước, lao động, thời gian
lao động trong khu vực nhà nước và tài nguyên không đạt mục tiêu đã định.
c) việc quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước, vốn nhà nước, tài sản nhà nước, lao động, thời gian
lao động trong khu vực nhà nước và tài nguyên vượt định mức, tiêu chuẩn, chế độ 1
Câu 5. Theo Lut thc hành tiết kim chng lãng phí thì Vn nhà nước bao gm ?
a) vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển
của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước
b) vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển
của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước hoặc các vốn khác do Nhà nước quản lý
c) vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển
của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước và các vốn khác do Nhà nước quản lý
Câu 6. Theo Lut thc hành tiết kim chng lãng phí thì Tài sn nhà nước là ?
a) tài sản hình thành từ ngân sách nhà nước hoặc do pháp luật quy định thuộc sở hữu, quản lý của
Nhà nước, bao gồm: trụ sở làm việc, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; máy móc, phương
tiện vận tải, trang thiết bị làm việc; tài sản từ nguồn viện trợ, tài trợ, đóng góp của tổ chức, cá nhân
trong nước và ngoài nước cho Nhà nước và các tài sản khác do pháp luật quy định.
b) tài sản hình thành từ ngân sách nhà nước bao gồm: trụ sở làm việc, quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất; máy móc, phương tiện vận tải, trang thiết bị làm việc; tài sản từ nguồn viện trợ, tài
trợ, đóng góp của tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước cho Nhà nước và các tài sản khác do pháp luật quy định.
c) tài sản do pháp luật quy định thuộc sở hữu, quản lý của Nhà nước, bao gồm: trụ sở làm việc, quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; máy móc, phương tiện vận tải, trang thiết bị làm việc; tài sản
từ nguồn viện trợ, tài trợ, đóng góp của tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước cho Nhà nước và
các tài sản khác do pháp luật quy định.
Câu 7. Người đứng đầu cơ quan, tổ chc là ?
a) người được bầu, bổ nhiệm hoặc phê chuẩn vào vị trí lãnh đạo, quản lý và chịu trách nhiệm trong cơ quan, tổ chức đó
b) người được bầu, bổ nhiệm hoặc phê chuẩn vào vị trí lãnh đạo, quản lý và chịu trách nhiệm
cao nhất trong cơ quan, tổ chức đó
a) người được bầu, bổ nhiệm hoặc phê chuẩn vào vị trí lãnh đạo, quản lý và chịu trách nhiệm chính
trong cơ quan, tổ chức đó
Câu 8. Đâu là Nguyên tắc thc hành tiết kim, chng lãng phí?
a) Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí là nhiệm vụ thường xuyên từ chủ trương, đường lối, cơ
chế chính sách đến tổ chức thực hiện gắn với kiểm tra, giám sát. 2
b) Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí phải căn cứ vào định mức, tiêu chuẩn, chế độ và quy định khác của pháp luật.
c. Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí phải gắn với cải cách hành chính và bảo đảm hoàn thành
nhiệm vụ được giao, không để ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của cơ quan, tổ chức. d) Tất cả đáp án trên
Câu 9. Công khai các hoạt động qun lý và s dụng ngân sách nhà nước, vốn nhà nước, tài
sản nhà nước, lao động, thời gian lao động và tài nguyên là?
a) biện pháp để bảo đảm thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
b) biện pháp để bảo đảm thực hành tiết kiệm, phòng ngừa lãng phí.
c) biện pháp để bảo đảm thực hành tiết kiệm, ngăn chặn, phòng ngừa lãng phí.
Câu 10. Lĩnh vực, hoạt động nào dưới đây phải công khai?
a) Dự toán, phân bố, điều chỉnh dự toán và quyết toán ngân sách nhà nước của các cơ quan, tổ
chức sử dụng ngân sách nhà nước; các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước;
b) Đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm, quản lý, sử dụng tài sản trong cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước;
c) Các khoản thu vào ngân sách nhà nước, huy động vốn cho ngân sách nhà nước và cho tín dụng
nhà nước; các quỹ có nguồn huy động đóng góp trong và ngoài nước; nợ công theo quy định tại Luật quản lý nợ công d) Tất cả đáp án trên
Câu 11. Lĩnh vực, hoạt động nào dưới đây không thuộc trường hp phi công khai?
a ) Định mức, tiêu chuẩn, chế độ do cơ quan, tổ chức quy định hoặc áp dụng thực hiện; quy chế
quản lý tài chính, chi tiêu nội bộ của cơ quan, tổ chức; quy chuẩn, tiêu chuẩn ngành, lĩnh vực;
b) Phân bố, sử dụng nguồn lực lao động;
c) Chương trình, kế hoạch thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm;
hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí;
d) Lĩnh vực, hoạt động thuộc bí mật nhà nước
Câu 12. Công dân có quyn giám sát vic thc hành tiết kim, chng lãng phí thông qua ?
a) hình thức tố giác, khiếu nại, tố cáo hoặc thông qua Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức
thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; phát hiện và kịp thời phản ánh cho tổ chức, cá nhân có
thẩm quyền về các hành vi gây lãng phí.
b) hình thức tố giác, khiếu nại, tố; phát hiện và kịp thời phản ánh cho tổ chức, cá nhân có thẩm
quyền về các hành vi gây lãng phí. 3
c) thông qua Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
phát hiện và kịp thời phản ánh cho tổ chức, cá nhân có thẩm quyền về các hành vi gây lãng phí.
Câu 13. Thông tin phát hin lãng phí bao gm:
a) Tin, bài trên các phương tiện thông tin đại chúng;
b) Phản ánh dưới hình thức khác của cơ quan, tổ chức, cá nhân. c) Tất cả đáp án trên
Câu 14. Người phát hin lãng phí có quyn?
a) cung cấp thông tin cho lãnh đạo cơ quan, tổ chức nơi để xảy ra lãng phí, thủ trưởng cơ quan cấp
trên , cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán nhà nước để xem xét giải quyết hoặc cung cấp cho
các phương tiện thông tin đại chúng để đưa tin theo quy định
b) cung cấp thông tin cho người đứng đầu cơ quan, tổ chức nơi để xảy ra lãng phí, thủ trưởng cơ
quan cấp trên trực tiếp, cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán nhà nước để xem xét giải quyết hoặc
cung cấp cho các phương tiện thông tin đại chúng để đưa tin theo quy định
c) cung cấp thông tin cho người đứng đầu cơ quan, tổ chức nơi để xảy ra lãng phí, thủ trưởng cơ
quan cấp trên trực tiếp để xem xét giải quyết hoặc cung cấp cho các phương tiện thông tin đại
chúng để đưa tin theo quy định
Câu 15. Kim tra thc hành tiết kim, chng lãng phí là?
a) nhiệm vụ đột xuất, bao gồm việc tự kiểm tra của cơ quan, tổ chức; kiểm tra của cơ quan, tổ chức
cấp trên với cơ quan, tổ chức cấp dưới và cá nhân có liên quan.
b) nhiệm vụ thường xuyên, bao gồm việc tự kiểm tra của cơ quan, tổ chức; kiểm tra của cơ quan, tổ
chức cấp trên với cơ quan, tổ chức cấp dưới
c) nhiệm vụ thường xuyên, bao gồm việc tự kiểm tra của cơ quan, tổ chức; kiểm tra của cơ quan, tổ
chức cấp trên với cơ quan, tổ chức cấp dưới và cá nhân có liên quan.
Câu 16. Thanh tra thc hành tiết kim, chng lãng phí?
a) được thực hiện thông qua hoạt động thanh tra hành chính, thanh tra chuyên ngành hoặc qua việc
giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân.
b) là nhiệm vụ thường xuyên được thực hiện thông qua hoạt động thanh tra hành chính, thanh tra
chuyên ngành hoặc qua việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với cơ quan, tổ chức, cá nhân.
c) là nhiệm vụ đột xuất được thực hiện thông qua hoạt động thanh tra hành chính, thanh tra chuyên
ngành hoặc qua việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân.
Câu 17. Định mc, tiêu chun, chế độ trong quy chế chi tiêu ni b do người đứng đầu cơ 4
quan, t chc ban hành phi bảo đảm các nguyên tc nào dưới đây?
a) Phù hợp với định mức, tiêu chuẩn, chế độ áp dụng chung trong cả nước, trong ngành, lĩnh vực, địa phương;
b) Phù hợp với khả năng tài chính của cơ quan, tổ chức và công việc, nhiệm vụ được giao;
c) Quy chế chi tiêu nội bộ phải được công khai, thảo luận rộng rãi trong cơ quan, tổ chức; có
sự tham gia của tổ chức công đoàn cơ sở.
d) Tất cả nguyên tắc trên
Câu 18. Đâu không phải là Nguyên tắc ban hành định mc, tiêu chun, chế độ áp dng chung
trong c nước hoặc trong ngành, lĩnh vực, địa phương? a) Tập trung dân chủ
b) Phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao;
c) Căn cứ vào yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội để ban hành hoặc rà soát sửa đổi, bổ sung kịp thời;
d) Định mức, tiêu chuẩn, chế độ áp dụng trong ngành, lĩnh vực, địa phương phải phù hợp với định
mức, tiêu chuẩn, chế độ quy định áp dụng chung trong cả nước, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác;
Câu 19. S dụng kinh phí ngân sách nhà nước phi bảo đảm?
a) đúng mục đích, đối tượng trong phạm vi dự toán được giao, gắn với việc hoàn thành nhiệm
vụ của cơ quan, tổ chức
b) đúng mục đích, đối tượng, chế độ trong phạm vi dự toán được giao, gắn với việc hoàn thành
nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức
c) đúng mục đích, đối tượng, định mức, tiêu chuẩn, chế độ trong phạm vi dự toán được giao,
gắn với việc hoàn thành nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức
Câu 20. Kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình quốc gia ch được quyết toán?
a) sau khi đã được nghiệm thu kết quả thực hiện
c) trước khi nghiệm thu kết quả thực hiện
b) sau khi hoàn thành nhiệm vụ d) phương án khác
Câu 21. Vic giao t ch, t chu trách nhim v tài chính phải căn cứ vào?
a) chức năng, nhiệm vụ và trên cơ sở đánh giá tình hình sử dụng kinh phí ngân sách của cơ quan,
tổ chức, bảo đảm thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
b) chức năng, nhiệm vụ và trên cơ sở đánh giá tình hình sử dụng kinh phí ngân sách thực tế của cơ
quan, tổ chức, bảo đảm hoàn thành được nhiệm vụ được giao
c) chức năng, nhiệm vụ và trên cơ sở đánh giá tình hình sử dụng kinh phí ngân sách thực tế của cơ
quan, tổ chức, bảo đảm thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. 5
Câu 22. Vic s dụng kinh phí ngân sách nhà nước để t chc l động th, l khi công, l
khánh thành ch được thc hiện đối vi các công trình nào dưới đây?
a) Công trình quan trọng quốc gia;
b) Công trình có giá trị lớn, có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội của địa phương.
c) Tất cả các công trình trên
Câu 23. Thm quyn quyết định vic t chc l động th, l khi công, l khánh thành đối
vi công trình quan trng quc gia? a) Chính phủ
c) Bộ Kế hoạch và Đầu tư
b) Thủ tướng Chính phủ d) Bộ Tài chính
Câu 24. Thm quyền quy định vic t chc l động th, l khi công, l khánh thành đối vi
công trình có giá tr lớn, có ý nghĩa quan trọng v kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội của địa phương
a) Thủ tướng Chính phủ c) Bộ Tài chính
b) Bộ Kế hoạch và Đầu tư d) HĐND cấp tỉnh
Câu 25. Thm quyền Quy định chế độ báo cáo vic thc hành tiết kim, chng lãng phí? a) Chính phủ
c) Bộ Kế hoạch và Đầu tư
b) Thủ tướng Chính phủ d) Bộ Tài chính
Câu 26. Thm quyn Quyết định các ch trương, giải pháp thc hành tiết kim, chng lãng
phí gn vi thc hiện Chương trình thực hành tiết kim,
chng lãng phí, mc tiêu, ch tiêu tiết kiệm được giao phù hp vi tình hình phát trin kinh tế
- xã hội, điều kin c th của địa phương. a) HĐND cấp tỉnh c) UBND cấp tỉnh b) HĐND các cấp d) UBND các cấp
Câu 26. Thm quyn Xây dng và thc hiện Chương trình thực hành tiết kim, chng lãng
phí hàng năm và dài hạn, trong đó xác định rõ mc tiêu, ch tiêu, biện pháp, tiêu chí đánh giá
thc hành tiết kim, chống lãng phí hàng năm a) HĐND cấp tỉnh c) UBND cấp tỉnh b) HĐND các cấp d) UBND các cấp
Câu 27. Lut thc hành tiết kim, chng lãng phí có hiu lc khi nào? a) 01/01/2014 c) 01/07/2014 b) 01/03/2014 d) 01/05/2014 2