-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm Mác - Le nin có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm Mác - Le nin có đáp án giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.
Triết học Mác - Lê nin (DHTL 44 tài liệu
Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm Mác - Le nin có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm Mác - Le nin có đáp án giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.
Môn: Triết học Mác - Lê nin (DHTL 44 tài liệu
Trường: Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Thủy Lợi
Preview text:
lOMoARcPSD|36126207
Câu 519: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy
Câu 524: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy
vậtBC luận điểm nào sau đây là sai?
vậtBC tiêu chuẩn của chân lý là gì? a. Được a.
Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận
nhiều người thừa nhận.
thứclà sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu
b. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận óc con ngươì. c. Thực tiễn (c) b.
Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận
Câu 525: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy
nhậnthức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực
vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý
khách quan vào trong đầu óc con người dựa a.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có
trên cơ sở thực tiễn. (b)
tínhchất tương đối. c.
Chủ nghĩa duy vậtBC thừa nhận nhận b.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có
thức làquá trình phản ánh sáng tạo hiện thực
tínhchất tuyệt đối
khách quan vào trong đầu óc con người trên cơ c.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa sở thực tiễn.
cótính chất tương đối vừa có tính chất tuyệt đối.
Câu 520: Trường phái triết học nào cho thực (c)
tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của
Câu 526: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ nhận thức?
sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
giác quan của con người là giai đoạn nhận
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thức nào?
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c)
a. Nhận thức lý tính c. Nhận thức khoa học
Câu 521: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ
b. Nhận thức lý luận d. Nhận thức cảm tính
trống của câu sau để được định nghĩa phạm
(d)Câu 527: Nhận thức cảm tính được
trù thực tiễn: “Thực tiễn là toàn bộ những
thực hiện dưới các hình thức nào?
……….. có mục đích mang tính lịch sử xã hội
a. Khái niệm và phán đoán
của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã
b. Cảm giác, tri giác và khái niệm hội”
c. Cảm giác, tri giác và biểu tượng (c) a. Hoạt động.
Câu 528: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát
b. Hoạt động vật chất
những đặc điểm chung, bản chất của các sự
c. Hoạt động có mục đích
vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào? a.
d. Hoạt động vật chất có mục đích, mangtính
Nhận thức cảm tính
lịch sử – xã hội (d)
b. Nhận thức lý tính (b)
Câu 522: Hoạt động nào sau đây là hoạt động
c. Nhận thức kinh nghiệmCâu 529: Nhận thức thực tiễn
lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
a. Mọi hoạt động vật chất của con người
a. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
b. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng
b. Khái niệm, phán đoán, suy lý (b)
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm
c. Tri giác, biểu tượng, khái niệm khoahọc. (c)
Câu 530: Khái niệm là hình thức nhận thức
Câu 523: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ
của giai đoạn nào?
bản nhất quy định đến các hình thức khác là
a. Nhận thức cảm tính. hình thức nào?
b. Nhận thức lý tính (b)
a. Hoạt động sản xuất vật chất (a)
c. Nhận thức kinh nghiệm
b. Hoạt động chính trị xã hội.
Câu 531: Giai đoạn nhận thức nào gắn với
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học. thực tiễn? lOMoARcPSD|36126207
a. Nhận thức lý luận
Câu 537: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ
b. Nhận thức cảm tính (b)
trống của câu sau để được khái niệm về chân
c. Nhận thức lý tính
lý: “Chân lý là những …(1) … phù hợp với
Câu 532: Luận điểm sau đây thuộc lập trường
hiện thực khách quan và được …(2) … kiểm
triết học nào: “Cảm giác là hình ảnh chủ quan nghiệm”
của thế giới khách quan”. a. Chủ nghĩa duy vật
a. 1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệtđối biện chứng (a)
b. 1- Tri thức ; 2- thực tiễn
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. 1- ý kiến; 2- nhiều người .(b)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quanCâu 533: Theo
Câu 538: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy
quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai a.
chứng luận điểm nào sau đây là sai? a. Nhận
Chân lý có tính khách quan
thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
b. Chân lý có tính tương đối
b. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được
c. Chân lý có tính trừu tượng (c)
cáibản chất với cái không bản chất
d. Chân lý có tính cụ thể
c. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật (c)
Câu 539: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy
d. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ
vậtBC, luận điểm nào sau đây là sai?
vàsâu sắc sự vật. a.
Nhận thức kinh nghiệm tự nó không
Câu 534: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy
chứngminh được tính tất yếu
vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai? b.
Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng a.
Nhận thức lý tính phản ánh những mối
minhđược tính tất yếu (b)
liênhệ chung, bản chất của sự vật. c.
Lý luận không tự phát xuất hiện từ b.
Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu kinhnghiệm
sắc,đầy đủ và chính xác hơn nhận thức cảm tính.
Câu 540: Trong hoạt động thực tiễn không coi c.
Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý
trọng lý luận thì sẽ thế nào?
khôngmắc sai lầm. (c)
a. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều
Câu 535: Luận điểm sau đây là của ai và thuộc
b. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi.
trường phái triết học nào: “Từ trực quan sinh (b)
động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu
c. Sẽ rơi vào ảo tưởng.
tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện
Câu 573: Trình độ của lực lượng sản xuất thể
chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức hiện ở?
thực tại khách quan”
a. Trình độ công cụ lao động và con người
a. Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình. laođộng
b. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)
b. Trình độ tổ chức và phân công lao động xãhội.
c. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan.Câu
c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất.
536: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật Đáp án: a. b. c
biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
Câu 574: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn
các hình thái kinh tế – xã hội là: mùquáng.
a. Lực lượng sản xuất
b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
b. Quan hệ sản xuất
c. Lý luận có thể phát triển không cần thực
c. Chính trị, tư tưởng. tiễn.(c)
Câu 575: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở nước ta, chúng ta phải. lOMoARcPSD|36126207 a.
Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất
người có khả năng nhận thức được thế giới
trước,sau đó xây dựng lực lượng sản xuất phù hay không? hợp. d.
Quan hệ giữa con người và nhận thức b.
Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất
củacon người với giới tự nhiê
trước,sau đó xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp.
Câu 581: Lập trường của chủ nghĩa duy vật c.
Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng
khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản
sảnxuất với xác lập quan hệ sản xuất phù hợp của triết học?
Câu 576: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế a.
Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính
độ tư bản chủ nghĩa là: thứhai
a. Phù hợp với quá trình lịch sử – tự nhiên. b.
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật
b. Không phù hợp với quá trình lịch sử – tựnhiên.
chấtquyết định ý thức. c. Cả a và b.
c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta.Câu 577*:
d. Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng
Triết học ra đời từ thực tiễn, nó có các
quyết định lẫn nhau. nguồn gốc:
Câu 582*: Ý nào dưới đây không phải là hình
a. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật: a. Chủ
b. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội vàgiai
nghĩa duy vật chất phác cấp
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và tư duy
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Nguồn gốc tự nhiên và nhận thứcCâu 578:
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
Câu 650: Tác phẩm nào được coi là đánh dấu
a. Những quy luật của thế giới khách quan
sự chín muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa
b. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xãhội
duy vật về lịch sử)? a. Hệ tư tưởng Đức và tư duy
b. Bản thảo kinh tế triết học 1844
c. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên,
c. Sự khốn cùng của triết học
xãhội, con người; quan hệ của con người
d. Luận cương về PhoiơbắcCâu 651: Yếu tố nào
nói chung, tư duy của con người nói riêng
giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?
với thế giới xung quanh.
a. Môi trường tự nhiên
d. Những vấn đề của xã hội, tự nhiênCâu 579:
b. Điều kiện dân số
Triết học có vai trò là: a. Toàn bộ thế giới
c. Phương thức sản xuất quan
d. Lực lượng sản xuấ
b. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan
Câu 652: Sản xuất vật chất là gì?
vàphương pháp luận
a. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần
c. Hạt nhân lý luận của thế giới quan.
b. Sản xuất của cải vật chất
d. Toàn bộ thế giới quan và phương pháp
c. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
luậnCâu 580: Vấn đề cơ bản của triết học là
d. Sản xuất ra đời sống xã hộiCâu 653: Tư liệu a.
Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả
sản xuất bao gồm: a. Con người và công cụ
năngnhận thức của con người. lao động b.
Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh
b. Con người lao động, công cụ lao động và
thần vớitự nhiên và con người có khả năng nhận
đốitượng lao động
thức được thế giới hay không?
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động c.
Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh
d. Công cụ lao động và tư liệu lao độngCâu 654:
thầnvới tự nhiên, tư duy với tồn tại và con
Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở: lOMoARcPSD|36126207
a. Trình độ công cụ lao động và người lao động
b. Quan hệ sản xuất
b. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội
c. Của cải vật chất
c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
d. Phương thức sản xuất d. Cả a b c
Câu 661: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn
Câu 655*: Tiêu chuẩn khách quan để phân
xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ
biệt các chế độ xã hội trong lịch sử? a. Quan quan trong xã hội?
hệ sản xuất đặc trưng
a. Cộng sản nguyên thuỷ
b. Chính trị tư tưởng
b. Tư bản chủ nghĩa
c. Lực lượng sản xuất
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Phương thức sản xuất d. Phong kiến
Câu 656: Yếu tố cách mạng nhất trong lực
Câu 662*: Khuynh hướng của sản xuất là lượng sản xuất:
không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi
a. Người lao động
đó bao giờ cũng bắt đầu từ:
b. Công cụ lao động
a. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất
c. Phương tiện lao động
b. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng
d. Tư liệu lao động sảnxuất
Câu 657: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào
c. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất
giữ vai trò quyết định:
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuậtCâu 663:
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
được bắt đầu từ:
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuấtCâu
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa
658: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình
c. Xã hội phong kiến
thái kinh tế – xã hội:
d. Xã hội chiếm hữu nô lệ.
a. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản
Câu 664: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết nguyênthuỷ
định đối với sự vận động, phát triển của xã
b. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến hội?
c. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ
d. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩaCâu
sảnxuất với trình độ phát triển của lực
659*: Nội dung của quá trình sản xuất vật lượng sản xuất. chất là:
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xãhội a.
Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến
vớingười đối với tư liệu sản xuất trúcthượng tầng b.
Tư liệu sản xuất và người lao động với
d. Quy luật đấu tranh giai cấp
kỹnăng lao động tương ứng với công cụ lao
Câu 665: Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở động
nước ta, chúng ta cần phải tiến hành: c.
Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá a.
Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ trìnhsản xuất.
tiêntiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ d.
Tư liệu sản xuất và con người.Câu 660: sản xuất mới.
Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân b.
Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất loại là:
mới đểtạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát
a. Lực lượng sản xuất triển lOMoARcPSD|36126207 c.
Kết hợp đồng thời phát triển lực
gồm các yếu tố cơ bản hợp thành: a. Lĩnh
lượng sảnxuất với từng bước xây dựng quan
vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
hệ sản xuất mới phù hợp.
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng d.
Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng
c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất
mớicho phù hợp với cơ sở hạ tầng
vàkiến trúc thượng tầng
Câu 666*: Thực chất của quan hệ biện chứng
d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến
giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng: trúcthượng tầng
a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời
Câu 671: Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
sốngtinh thần của xã hội hiện nay là:
b. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
a. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên
c. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần.
b. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
d. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã
c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
hộiCâu 667: Phạm trù hình thái kinh tế –
d. Không phù hợp với quy luật khách quanCâu
xã hội là phạm trù được áp dụng:
672*: Luận điểm: “Tôi coi sự phát triển của
a. Cho mọi xã hội trong lịch sử
các hình thái kinh tế – xã hội là một quá
b. Cho một xã hội cụ thể
trình lịch sử – tự nhiên” được C.Mác nêu
c. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa
trong tác phẩm nào?
d. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa a. Tư bản
Câu 668*: C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển
b. Hệ tư tưởng Đức
của những hình thái kinh tế – xã hội là một
c. Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh
quá trình lịch sử – tự nhiên”, theo nghĩa: tếchính trị a.
Sự phát triển của các hình thái kinh tế –
d. Tuyên ngôn Đảng cộng sảnCâu 673*: Câu
xãhội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên
nói sau của V.I.Lênin là trong tác phẩm
không phụ thuộc chủ quan của con người.
nào: “Chỉ có đem qui những quan hệ xã hội b.
Sự phát triển của các hình thái kinh tế –
vào những quan hệ sản xuất và đem quy
xãhội tuân theo quy luật khách quan của xã hội.
những quan hệ sản xuất vào trình độ của c.
Sự phát triển của các hình thái kinh tế –
những lực lượng sản xuất thì người ta mới
xãhội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị
có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự
chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi
phát triển của những hình thái kinh tế – xã
quốc gia dân tộc. d.cả abc
hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên”. a.
Câu 669*: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ
Nhà nước và cách mạng
cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện
b. Chủ nghĩa tư bản ở Nga nay là:
c. Những người bạn dân là thế nào và họ
a. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự
đấutranh chống những người dân chủ xã
phùhợp của quan hệ sản xuất với trình độ hội ra sao.
của lực lượng sản xuất. d. Làm gì?
b. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế
Câu 674: Quan hệ sản xuất bao gồm: thếgiới a.
Quan hệ giữa con người với tự nhiên và
c. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
conngười với con người
d. Nhằm phát triển quan hệ sản xuấtCâu 670: b.
Quan hệ giữa con người với con người
Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội
trongquá trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá lOMoARcPSD|36126207 c.
Các quan hệ giữa người với người d.
Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ
trongquá trình sản xuất chứcxã hội d.
Quan hệ giữa người với người trong đời
Câu 680: Sự phân chia giai cấp trong xã hội sốngxã hội.
bắt đầu từ hình thái kinh tế – xã hội nào? a.
Câu 675: Cách viết nào sau đây là đúng: a.
Cộng sản nguyên thuỷ
Hình thái kinh tế – xã hội
b. Chiếm hữu nô lệ
b. Hình thái kinh tế của xã hội c. Phong kiến.
c. Hình thái xã hội
d. Tư bản chủ nghĩa
d. Hình thái kinh tế, xã hộiCâu 676: Cơ sở hạ
Câu 681: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời
tầng của xã hội là:
giai cấp trong xã hội?
a. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện…
b. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp a.
Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm
thànhcơ cấu kinh tế của xã hội
xuấthiện “của dư” tương đối
c. Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội b.
Do sự chênh lệch về khả năng giữa các
d. Đời sống vật chất tậpđoàn người
Câu 677: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao c.
Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư gồm: liệusản xuất
a. Toàn bộ các quan hệ xã hội d.
Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong
b. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ xãhội chứctương ứng
Câu 682*: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là
c. Toàn bộ những quan điểm chính trị, nhằm:
phápquyền,… và những thiết chế xã hội
a. Phát triển sản xuất
tương ứng như nhà nước, đảng phái chính
b. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp
trị, … được hình thành trên cơ sở hạ tầng
c. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóclột. nhất định.
d. Giành lấy chính quyền Nhà nước
d. Toàn bộ ý thức xã hội
Câu 683*: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai
Câu 678: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa cấp là do:
quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống mới là:
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinhtế
a. Năng suất lao động
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
b. Sức mạnh của luật pháp
d. Sự khác nhau về mức thu nhậpCâu 684:
c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
Trong các hình thức đấu tranh sau của giai
d. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà
cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu
nướcCâu 679: Trong 3 đặc trưng của giai
tranh cao nhất? a. Đấu tranh chính trị
cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối
b. Đấu tranh kinh tế
các đặc trưng khác:
c. Đấu tranh tư tưởng a.
Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động
d. Đấu tranh quân sự
củatập đoàn khác
Câu 685: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong b.
Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu
lịch sử nhân loại? sảnxuất xã hội
a. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội. c.
Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao
b. Là một động lực quan trọng của sự độngxã hội
pháttriển xã hội trong các xã hội có giai cấp lOMoARcPSD|36126207
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ
đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản thấpđến cao.
xuất” được hiểu theo nghĩa:
d. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trịCâu
a. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử
686: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp
b. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sửcủa vô sản là: sản xuất
a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập
c. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các
quyềnthống trị của giai cấp vô sản
giaiđoạn phát triển nhất định của sản xuất
b. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết
d. Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử liệtnhất
Câu 691: Cơ sở của liên minh công – nông
c. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng tronglịch
trong cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp sử
công nhân chống giai cấp tư sản là gì?
d. Thực hiện chuyên chính vô sản
a. Mục tiêu lý tưởng
Câu 687: Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của b. Cùng địa vị
cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản
c. Thống nhất về lợi ích cơ bản
trong thời kỳ quá độ:
d. Mang bản chất cách mạngCâu 692: Hình
a. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ
thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản
b. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
chống giai cấp tư sản là hình thức nào?
c. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốctế
a. Đấu tranh tư tưởng
d. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sảnCâu 688:
b. Đấu tranh kinh tế
Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp
c. Đấu tranh chính trị
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
d. Đấu tranh vũ trang
sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết
Câu 693*: Cách hiểu nào sau đây về mục đích định?
cuối cùng đấu tranh giai cấp trong lịch sử là
a. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới đúng?
b. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được a.
Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị
c. Củng cố, bảo vệ chính quyền
lẫnnhau giữa các giai cấp
d. Phát triển lực lượng sản xuất b.
Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là
Câu 689*: Trong các nội dung chủ yếu sau của
nhằmchiếm lấy quyền lực nhà nước
đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo c.
Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích
quan điểm Đại hội IX của Đảng, nội dung nào
cuốicùng là xoá bỏ giai cấp.
là chủ yếu nhất? d.
Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện a.
Làm thất bại âm mưu chống phá của các thựcxã hội
thếlực thù địch
Câu 694: Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, b.
Chống áp bức bất công, thực hiện công
thứ tự sự phát triển các hình thức cộng đồng bằngxã hội người là: c.
Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công
nghiệphoá, hiện đại hoá đất nước
a. Bộ lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc d.
Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội,
b. Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc – Dân tộc
trongđó có tệ tham nhũng, lãng phí.
c. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc – Dân tộc
Câu 690*: Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn
d. Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc – Bộ tộc–
tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai Dân tộc lOMoARcPSD|36126207
Câu 695: Hình thức cộng đồng người nào hình
b. Chức năng xã hội
thành khi xã hội loài người đã bắt đầu có sự
c. Chức năng thống trị giai cấp
phân chia thành giai cấp? a. Bộ lạc
d. Chức năng đối nội b. Thị tộc
Câu 702*: Vấn đề cơ bản nhất của chính trị c. Bộ tộc là: d. Dân tộc
a. Đảng phái chính trị
Câu 696: Sự hình thành dân tộc phổ biến là
b. Chính quyền nhà nước, quyền lực nhànước gắn với:
c. Quan hệ giai cấp.
a. Xã hội phong kiến
d. Lợi ích kinh tế của giai cấp
b. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản
Câu 703*: Nguyên nhân xét đến cùng của
c. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản
những hành động chính trị trong xã hội? a.
d. Xã hội cổ đại Kinh tế
Câu 697*: Đặc điểm nào sau đây thuộc về b. Chính trị chủng tộc: c. Tư tưởng
a. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý d. Lợi ích
b. Cùng một sở thích nhất định
Câu 704: Sự ra đời và tồn tại của nhà nước: a.
c. Cùng một tính chất về mặt sinh học
Là nguyện vọng của giai cấp thống trị
d. Cùng một quốc gia, dân tộc
b. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc
Câu 698: Tính chất của dân tộc được quy định
c. Là một tất yếu khách quan do nguyên bởi: nhânkinh tế
a. Phương thức sản xuất thống trị trong
d. Là do sự phát triển của xã hội dântộc
Câu 705: Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất
b. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc
bản chất của Nhà nước:
c. Xu thế của thời đại
a. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội
d. Đặc điểm ngôn ngữ, văn hoáCâu 699: Trong
b. Công cụ thống trị áp bức của giai cấpthống
các mối liên hệ cộng đồng sau đây, hình
trị đối với toàn xã hội, cơ quan trọng tài
thức liên hệ nào là quan trong nhất quy
phân xử, hoà giải các xung đột xã hội. c. Là
định đặc trưng của cộng đồng dân tộc?
cơ quan quyền lực của giai cấp
a. Cộng đồng lãnh thổ
d. Là bộ máy quản lý xã hội
b. Cộng đồng kinh tế
Câu 706: Đặc trưng chủ yếu của cách mạng
c. Cộng đồng ngôn ngữ xã hội là gì :
d. Cộng đồng văn hóaCâu 700*: Trong các a.
Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và
hình thức nhà nước dưới đây, hình thức
toànbộ đời sống tinh thần xã hội nói chung.
nào thuộc về kiểu nhà nước phong kiến? b.
Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần
a. Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị
củaxã hội nói chung
b. Quân chủ tập quyền, quân chủ phânquyền c.
Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ
c. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà
taygiai cấp thống trị phản động sang tay giai
d. Quân chủ chuyên chế cấp cách mạng.
Câu 701: Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 d.
Sự thay đổi đời sống vật chất và đời
chức năng sau đây của các nhà nước trong lịch
sốngtinh thần của xã hội nói chung. sử:
Câu 707: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại mạng xã hội là: lOMoARcPSD|36126207
a. Nguyên nhân chính trị
Câu 712: Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở
b. Nguyên nhân kinh tế
nước ta do Đảng cộng sản Đông Dương lãnh
c. Nguyên nhân tư tưởng
a. Là cuộc cách mạng vô sản
d. Nguyên nhân tâm lý
b. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 708: Điều kiện khách quan của cách
c. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp mạng xã hội là:
d. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc
a. Phương pháp cách mạng
Câu 713*: Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất
b. Thời cơ cách mạng
của nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản
c. Tình thế cách mạng là:
d. Lực lượng cách mạng
a. Đảng của giai cấp công nhân có đường lốicách
Câu 709*: Vai trò của cách mạng xã hội đối mạng đúng đắn
với tiến hóa xã hội:
b. Tính tích cực chính trị của quần chúng a.
Cách mạng xã hội mở đường cho
c. Lực lượng tham gia cách mạng
quátrình tiến hoá xã hội lên giai đoạn cao
d. Khối đoàn kết công – nông – trí thức.Câu hơn.
714*: Điều kiện không thể thiếu để cuộc b.
Cách mạng xã hội làm gián đoạn quá
cách mạng xã hội đạt tới thành công theo
trìnhtiến hoá xã hội
quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin: a. c.
Cách mạng xã hội không có quan hệ với
Bạo lực cách mạng tiếnhoá xã hội
b. Sự giúp đỡ quốc tế d.
Cách mạng xã hội phủ định tiến hoá xã
c. Giai cấp thống trị phản động tự nó không
hộiCâu 710: Vai trò của cải cách xã hội đối với
duytrì được địa vị thống trị
cách mạng xã hội:
d. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ a.
Cải cách xã hội không có quan hệ với
Câu 715: Theo Ph. Ăngghen, vai trò quyết cáchmạng xã hội
định của lao động đối với quá trình biến vượn b.
Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình thành người là:
tiếnhóa xã hội, từ đó tạo tiền đề cho cách
a. Lao động làm cho bàn tay con người mạng xã hội hoànthiện hơn c.
Cải cách xã hội của lực lượng xã hội
b. Lao động làm cho não người phát triển hơn
tiếnbộ và trong hoàn cảnh nhất định trở
c. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ
thành bộ phận hợp thành của cách mạng xã d. cả abc hội.
Câu 716*: Kết luận của Ph. Ăngghen về vai d.
Cải cách xã hội không có ảnh hưởng gì
trò quyết định của lao động trong việc hình
tớicách mạng xã hội
thành con người và là điều kiện cho sự tồn tại
Câu 711*: Quan điểm của chủ nghĩa cải lương
và phát triển của xã hội là nhờ:
đối với cách mạng xã hội, đó là: a.
Áp dụng quan điểm của Đac-uyn trong
a. Chủ trương cải cách riêng lẻ trong
tácphẩm “Nguồn gốc loài người” của ông.
khuônkhổ chủ nghĩa tư bản b.
Áp dụng quan điểm duy vật lịch sử
b. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản
vàonghiên cứu vấn đề nguồn gốc loài người
bằngphương pháp hoà bình c.
Áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế
c. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng
chínhtrị học Anh “lao động là nguồn gốc của mọi xãhội của cải”.
d. Tiến hành hoạt động đấu tranh kinh tế lOMoARcPSD|36126207 d.
Suy luận chủ quan của Ph. ĂngghenCâu
b. Hệ tư tưởng Đức
717: Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã
c. Bản thảo kinh tế – triết học năm 1844 hội là:
d. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của
a. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật Hêgen
b. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội
Câu 722: Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội
c. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
và lịch sử của C.Mác, Ph.Ăngghen là: a. Con
d. Trình độ phát triển của đạo đức, luật pháp,tôn người hiện thực giáo
b. Sản xuất vật chất
Câu 718: Những đặc trưng cơ bản của nhà
c. Các quan hệ xã hội nước:
d. Đời sống xã hội a.
Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng
Câu 723*: Tư tưởng về vai trò cách mạng của
lãnhthổ nhất định
bạo lực như là phương thức để thay thế xã hội b.
Là bộ máy quyền lực đặc biệt mang
cũ bằng xã hội mới của F.Ăngghen được trình
tínhcưỡng chế đối với mọi thành viên trong xã
bày trong tác phẩm: a. Những bức thư duy vật hội lịch sử c.
Nhà nước hình thành hệ thống thuế khoá
b. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữuvà
đểduy trì và tăng cường bộ máy cai trị d. cả abc của nhà nước.
Câu 719*: Lý luận hình thái kinh tế – xã hội c. Chống Đuyrinh
của C.Mác được V.I.Lênin trình bày khái
d. Biện chứng của tự nhiên
quát trong tác phẩm nào sau đây: a. Nhà nước
Câu 724: Đặc trưng nào dễ biến động nhất và cách mạng
trong các đặc trưng của dân tộc: a. Sinh hoạt
b. Những người bạn dân là thế nào và họ kinh tế
đấutranh chống những người dân chủ xã b. Lãnh thổ hội ra sao. c. Ngôn ngữ
c. Chủ nghĩa tư bản ở Nga
d. Văn hóa và cấu tạo tâm lýCâu 725: Chức
d. Bút ký triết học
năng xã hội của nhà nước với tư cách là:
Câu 720: Thực chất của cách mạng xã hội là:
a. Một tổ chức xã hội a.
Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể
b. Một cơ quan công quyền
chếchính trị khác
c. Một bộ máy trấn áp b.
Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể
d. Một cơ quan pháp chếCâu 726: Chức năng chếkinh tế khác
giai cấp của nhà nước bao gồm: c.
Thay đổi hình thái kinh tế – xã hội
a. Tổ chức, kiến tạo trật tự xã hội
thấplên hình thái kinh tế – xã hội cao hơn. d.
b. Thực hành chuyên chính trấn áp các
Thay đổi chế độ xã hội giaicấp đối lập
Câu 721*: C.Mác viết: “Các học thuyết duy
c. Củng cố, mở rộng cơ sở chính trị xã hộicho
vật chủ nghĩa cho rằng con người là sản phẩm
sự thống trị của giai cấp cầm quyền. d. Quản
của những hoàn cảnh giáo dục… Các học lý xã hội
thuyết ấy quên rằng chính những con người
Câu 727*: Nhận xét của V.I.Lênin về một tác
làm thay đổi hoàn cảnh và bản thân nhà giáo
phẩm của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Tác phẩm
dục cũng cần phải được giáo dục”.
này trình bày một cách hết sức sáng tạo và rõ
Câu nói này trong tác phẩm nào sau đây: a.
ràng thế giới quan mới chủ nghĩa duy vật triệt
Luận cương về Phoiơbắc lOMoARcPSD|36126207
để” (tức chủ nghĩa duy vật lịch sử). Đó là tác b. Tâm lý phẩm: c. Xã hội a. Tư bản d. a v c
b. Lutvích Phoiơbắc và sự cáo chung của triếthọc
Câu 733*: Câu nói sau của Ph.Ăngghen: “Nhà cổ điển Đức
nước là yếu tố tuỳ thuộc, còn xã hội công dân
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
tức là lĩnh vực những quan hệ kinh tế, là yếu
d. Luận cương về PhoiơbắcCâu 728: Lịch sử
tố quyết định”, được nêu trong tác phẩm:
diễn ra một cách phức tạp là do:
a. Lutvich Phoiơbắc và sự cáo chung củatriết
a. Bị tác động bởi quy luật lợi ích
học cổ điển Đức
b. Bị chi phối với quy luật chung của xã hội
b. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữuvà
c. Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn của nhà nước
hoácủa mỗi quốc gia dân tộc.
c. Chống Đuyrinh d. Cả a và c
d. Biện chứng của tự nhiênCâu 734: Lực lượng
Câu 729: Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản
quyết định sự phát triển của lịch sử là: a.
chất con người trong các phương án sau: Nhân dân a.
Trong tính hiện thực, bản chất con người
b. Quần chúng nhân dân
làtổng hoà các mối quan hệ xã hội.
c. Vĩ nhân, lãnh tụ b.
Trong tính hiện thực của nó, bản chất
d. Các nhà khoa học
conngười là tổng hoà tất cả các mối quan hệ xã
Câu 735: Hạt nhân cơ bản của quần chúng hội. nhân dân là: c.
Bản chất con người không phải là cái
trừutượng cố hữu của cá nhân riêng biệt. a.
Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến
Trong tính hiện thực của nó, bản chất con bộ xãhội.
người là tổng hoà những mối quan hệ xã hội. b.
Những người lao động sản xuất ra của
d. Con người là động vật xã hộ Câu 730*: Biểu cảivật chất
hiện vĩ đại nhất trong bước ngoặt cách mạng c.
Những người chống lại giai cấp thống
do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện: trịphản động
a. Làm thay đổi tính chất của triết học d.
Những người nghèo khổCâu 736*: Cơ
b. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật về lịch sử
sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng
c. Thống nhất chủ nghĩa duy vật với phép
chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là:
biệnchứng sau khi cải tạo, phát triển cho ra đời
a. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai
chủ nghĩa duy vật biện chứng.
cấpcủa triết học Mác-Lênin
d. Phát hiện ra quy luật kinh tế của chủ nghĩa
b. Phép biện chứng duy vật tưbản
c. Học thuyết về hình thái kinh tế – xã hội
Câu 731: Bản chất của con người được quyết
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử định bởi:
Câu 737: Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân
a. Các mối quan hệ xã hội và xã hội:
b. Nỗ lực của mỗi cá nhân
a. Quan hệ chính trị
c. Giáo dục của gia đình và nhà trường
b. Quan hệ lợi ích
d. Hoàn cảnh xã hội
c. Quan hệ pháp quyền
Câu 732: Con người là thể thống nhất của các
d. Quan hệ đạo đức
mặt cơ bản a. Sinh học lOMoARcPSD|36126207
Câu 738: Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc
d. Mâu thuẫn giai cấp
của một hình thái kinh tế – xã hội: a. Lực
Câu 744*: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen thì lượng sản xuất.
quá trình thay thế các hình thức sở hữu tư liệu
b. Quan hệ sản xuất
sản xuất phụ thuộc vào: c. a b d
a. Trình độ của công cụ sản xuất
d. Kiến trúc thượng tầng
b. Trình độ kỹ thuật sản xuất
Câu 739: Vai trò của mặt xã hội trong con
c. Trình độ phân công lao động xã hội người:
d. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuấtCâu
a. Là tiền đề tồn tại của con người
745: Trong cách mạng vô sản, nội dung nào
b. Cải tạo nâng cao mặt sinh vật
xét đến cùng đóng vai trò quyết định: a.
c. Quyết định bản chất con người Kinh tế
d. Phân biệt sự khác nhau căn bản giữangười b. Chính trị với động vật c. Văn hoá
Câu 740: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết d. Tư tưởng
định của cơ sở hạ tầng theo cách: a. Chủ động
Câu 746: Quan niệm nào về sản xuất vật chất b. Thụ động sau đây là đúng:
Câu 741*: Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã
a. Sản xuất vật chất là quá trình con người
hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước
tácđộng vào tự nhiên làm biến đổi tự nhiên ta hiện nay cần:
b. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra củacải
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng vật chất
b. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của
c. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội bộmáy nhà nước
d. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệusản
c. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh xuất
vàphân lập rõ các quyền lập pháp, hành pháp
Câu 747*: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản và tư pháp.
chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:
d. Đưa luật pháp vào cuộc sốngCâu 742: Tư
a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua”
tưởng về hai giai đoạn của hình thái kinh tế
việcxác lập địa vị thống trị của quan hệ sản
– xã hội cộng sản chủ nghĩa được C.Mác và
xuất tư bản chủ nghĩa
Ph.Ăngghen trình bày rõ ràng trong tác
b. Là “bỏ qua” sự phát triển lực lượng phẩm nào: sảnxuất
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
c. Là sự phát triển tuần tự
b. Hệ tư tưởng Đức d. Cả a, b và c
c. Phê phán cương lĩnh Gôta
Câu 748. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản
d. Luận cương về Phoiơbắc
khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch
Câu 743*: Theo quan điểm mácxit thì mọi sử
xung đột trong lịch sử xét đến cùng đều bắt
a. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trịphản nguồn từ: động
a. Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập
b. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
đoànngười, giữa các cá nhân
c. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất vàquan
d. Thủ tiêu nhà nước tư sản hệ sản xuất
c. Mâu thuẫn về hệ tư tưởng lOMoARcPSD|36126207
Câu 749* Tư tưởng về giải phóng nhân loại
c. Mật độ phân bố, tốc độ tăng dân số
được C.Mác đề xuất vào năm nào, trong tác
d. Đặc điểm dân số phẩm nào?
Câu 755*: Quốc gia nào sau đây trong lịch sử a.
Năm 1844 trong tác phẩm “Bản thảo
đã từng phát triển bỏ qua một vài hình thái
kinhtế – triết học 1844”
kinh tế- xã hội? a. Nga và Ucraina b.
Năm 1843 trong tác phẩm “Bản thảo
b. Hoa Kỳ, Ôtxtrâylia và Việt Nam
gópphần phê phán kinh tế -chính trị học”
c. Việt Nam và Nga c.
Năm 1843 trong tác phẩm: ”Góp phần
d. Đức và Italia
phêphán triết học pháp quyền của Hêghen” d.
Câu 756. Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý
Luận cương về Phoiơbắc Câu 750: Cá nhân là thức xã hội:
sản phẩm của xã hội theo nghĩa:
a. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại a.
Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những
vàbiểu hiện của ý thức xã hội
mốiquan hệ xã hội nhất định
b. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội b.
Xã hội là môi trường, điều kiện, phương
c. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội
tiệnđể phát triển cá nhân
d. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hộiCâu c.
Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng
757: Căn cứ để lý giải một hiện tượng ý
pháttriển của cá nhân d. cả abc thức cụ thể:
Câu 751: Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là: a.
Quan điểm của (cá nhân, tầng lớp, giai
a. Kiểu tổ chức tự quản của nhân dân lao động
cấp)với tư cách là chủ thể của hiện tượng ý thức
b. Một hình thức nhà nước ấy
c. Cơ quan quyền lực công cộng b.
Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy sinh
d. Kiểu tổ chức tự quản của giai cấp vô sản
hiệntượng ý thức cụ thể cần lý giải c. Cả a và
Câu 752: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá b.
độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
d. Hệ ý thức của giai cấp
a. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
Câu 758. Theo quy luật, nhà nước là công cụ
b. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
của giai cấp mạnh nhất, đó là
c. Năng xuất lao động thấp
a. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
d. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quáđộ
b. Giai cấp thống trị về kinh tế
lên CNXH không qua chế độ tư bản chủ
c. Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai nghĩa
d. Giai cấp thống trị về chính trị
Câu 753* Tiêu chí cơ bản để đánh giá tiến bộ
Câu 759*. Để có chủ nghĩa xã hội thì: “Phải xã hội:
phát triển dân chủ đến cùng, tìm ra những
a. Sự phát triển đồng bộ của kinh tế chính trị,văn
hình thức của sự phát triển ấy, đem thí hoá và xã hội
nghiệm những hình thức ấy trong thực tiễn”.
b. Sự phát triển của sản xuất vật chất và sảnxuất
Luận điểm đó của Lênin được viết trong tác tinh thần phẩm:
c. Sự phát triển toàn diện con người
a. Sáng kiến vĩ đại
d. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Nhà nước và cách mạng
Câu 754: Điều kiện dân số- một yếu tố của tồn
c. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền
tại xã hội được xem xét trên các mặt nào? Xô viết
a. Số lượng và chất lượng dân số
d. Bút ký triết học b. Cả a và c lOMoARcPSD|36126207
Câu 760: Vấn đề xét đến cùng chi phối sự vận
a. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệthống
động, phát triển của một giai cấp là: a. Hệ tư luật pháp tưởng
b. Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật
b. Đường lối tổ chức củanó
c. Lợi ích cơ bản
c. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và
d. Đường lối chính trị của giai cấp thống trịCâu bộmáy hành chính
761*. Một giai cấp không phải bao giờ cũng
d. Quân đội, cảnh sát, toà án
là một tập đoàn người đồng nhất về mọi
Câu 766: Tính chất không đều của tiến bộ xã
phương diện, mà trong đó thường phân ra hội thể hiện: các nhóm, là do: a.
Giữa các bộ phận cấu thành xã hội, a.
Những lợi ích cụ thể khác nhau,
giữacác quốc gia dân tộc, giữa các vùng trên
ngànhnghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh thế giới. hoạt khác nhau. b.
Giữa các quốc gia dân tộc, giữa các giai b.
Ngành nghề điều kiện làm việc khác
cấptrong xã hội, giữa các vùng trên thế giới
nhau,sinh hoạt khác nhau, sở thích khác nhau c.
Giữa các vùng trên thế giới, giữa các giai c.
Sinh hoạt khác nhau, lợi ích và sở thích
cấptrong xã hội, giữa các quốc gia dân tộc khácnhau d.
Giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các d.
Sở thích khác nhau, điều kiện làm việc
vùngtrên thế giới, giữa các bộ phận cấu thành xã khácnhau
hội Câu 767: Ý thức xã hội không phụ thuộc
Câu 762. Thực chất của lịch sử xã hội loài
vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác người là:
động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự
a. Lịch sử đấu tranh giai cấp thể hiện:
b. Lịch sử của văn hoá
a. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
c. Lịch sử của sản xuất vật chất
b. Tính hướng định của ý thức xã hội.
d. Lịch sử của tôn giáo
c. Cả a và b.
Câu 763. Giai cấp thống trị về kinh tế trong
d. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
xã hội trở thành giai cấp thống trị về chính trị,
Câu 768: Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì là nhờ:
Nhà nước vô sản phải hoàn thành nhiệm vụ
a. Hệ thống luật pháp
lịch sử vĩ đại của mình là: b. Nhà nước
a. Hoàn thiện chế độ dân chủ. c. Hệ tư tưởng
b. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp.
d. Vị thế chính trị
c. Xây dựng thành công xã hội cộng sản
Câu 764*: Ý thức lý luận ra đời từ: chủnghĩa. a.
Sự phát triển cao của ý thức xã hội
d. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản thôngthường
xuấtCâu 769: Yếu tố nào sau đây tác động b.
Sản phẩm tư duy của các nhà lý luận, các
đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp: a. nhàkhoa học
Đảng chính trị, viện triết học c.
Sự khái quát tổng kết từ kinh nghiệm
b. Viện triết học, tổ chức tôn giáo
củaý thức xã hội thông thường d. Thực tế xã
c. Chính phủ, tổ chức tôn giáo hội
d. Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị
Câu 765: Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm: lOMoARcPSD|36126207
Câu 770: Lợi ích cơ bản của một giai cấp được
a. Dân tộc là địa bàn diễn ra cuộc đấu tranh
biểu hiện rõ nét ở mặt nào sau đây: a. Chính giaicấp. trị.
b. Đấu tranh dân tộc quyết định xu hướng b. Đạo đức.
củađấu tranh giai cấp. c. Lối sống.
c. Dân tộc là cơ sở, là nguồn tạo nên sức d. Văn hoá. mạnhgiai cấp.
Câu 771: Đặc điểm của ý thức xã hội thông d. Cả a và c. thường.
Câu 776: C.Mác nói về việc phê phán tôn giáo a.
Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong
là dể loài người vứt bỏ “ những xiềng xích, phúsinh động.
những bông hoa tưởng tượng” trong tác b.
Phản ánh trực tiếp đời sống hàng
phẩm nào sau đây. a. Tư bản.
ngày vàrất phong phú sinh động.
b. Góp phần phê phán triết học pháp c.
Rất phong phú sinh động và có tính
quyềncủa Hê ghen( lời nói đầu)
chỉnhthể, hệ thống.
c. Luận cương về Phoiơbắc d.
Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất
d. Hệ tư tưởng Đức
phongphú sinh động.
Câu 777: Đặc trưng phản ánh của nghệ thuật:
Câu 772: Đặc điểm của quy luật xã hội: a.
Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng
a. Quy luật xã hội là một hình thức biểu hiện của
ngônngữ nghệ thuật.
quy luật tự nhiên. b. Cả a và c. b.
Nghệ thuật phản ánh hiện thực một
c. Quy luật xã hội mang tính khuynh hướngvà cáchchỉnh thể.
về cơ bản nó biểu hiện mối quan hệ lợi ích c.
Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng
giữa các tập đoàn người.
hìnhtượng nghệ thuật.
d. Quy luật xã hội là quy luật đặc thù d.
Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách
Câu 773: Chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh trựctiếp giai cấp sau đây:
Câu 778: Để có thể làm chủ đối với hoàn cảnh,
a. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của cáctập
con người cần có các khả năng:
đoàn người có quan điểm trái ngược nhau.
a. Tự ý thức, tự giáo dục, tự điều chỉnh.
b. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của những
b. Tự giáo dục, tự điều chỉnh, tự hoàn chỉnhmình
tậpđoàn người có lợi ích căn bản đối lập nhau.
c. Tự điều chỉnh, tự ý thức, tự hoàn chỉnh mình.
c. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp củalịch
d. Tự hoàn chỉnh mình, tự ý thức, tự giáo
sử các xã hội có giai cấp
dụcCâu 779: Đặc trưng phản ánh của khoa d. Cả b và c học?
Câu 774: Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp a.
Khoa học phản ánh hiện thực bằng cách mạng:
hệthống phạm trù, quy luật của mình.
a. Nghèo nhất trong xã hội. b.
Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư
b. Bị thống trị bóc lột. duytrừu tượng.
c. Có khả năng giải phóng lực lượng sản c.
Khoa học phản ánh hiện thực bằng tổng
xuấtbị kìm hãm trong phương thức sản kếtkinh nghiệm.
xuất cũ lạc hậu. d.
Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư
d. Có tinh thần cách mạngCâu 775: Vai trò của
duytrừu tượng, khái quát.
yếu tố dân tộc trong cuộc đấu tranh giai
Câu 780: Tính chất chung của khoa học? cấp:
a. Tính hệ thống, tính có căn cứ và tính quy luật lOMoARcPSD|36126207
b. Tính chính trị, giai cấp, tính hệ thống và tínhcó
c. Ý thức cá nhân. căn cứ.
d. Ý thức tập thể
c. Tính đối tượng và tính khách quan, tínhhệ
Câu 787: Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh
thống và tính có căn cứ.
vực chính trị của đời sống xã hội?
d. Tính quy luật, tính chính trị, giai cấp
a. Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng
Câu 781: Bản chất của cách mạng khoa học
xãhội, Nhà nước.
kỹ thuật hiện đại là gì?
b. Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học.
a. Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá
c. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan
trìnhsản xuất vật chất. hệthẩm mỹ.
b. Cải biến về chất các lực lượng sản xuấthiện
d. Quan hệ kinh tếCâu 788: Quan hệ sản xuất
có trên cơ sở biến khoa học thành lực lượng là:
sản xuất trực tiếp. a.
Quan hệ giữa người và người về kinh tế
c. Tạo ra nền kinh tế tri thức. – kỹthuật.
d. Tạo ra năng suất lao động caoCâu 782: Chính b.
Quan hệ giữa người và người trong sản trị là:
xuất,trao đổi sản phẩm.
a. Mối quan hệ giữa các tầng lớp trong xã hội. c.
Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội
b. Mối quan hệ giữa các quốc gia, dân tộc.
củaquá trình sản xuất vật chất.
c. Mối quan hệ giữa các giai cấp. d.
Quan hệ giữa người và người trong tổ
d. Mối quan hệ giữa giai cấp thống trị và giaicấp
chứcquản lý sản xuất bị thống trị
Câu 789: Xét đến cùng, vai trò của cách mạng
Câu 783: Nguồn gốc của ngôn ngữ: a. xã hội là: Tự nhiên.
a. Phá bỏ xã hội cũ lạc hậu. b. Lao động.
b. Giải phóng lực lượng sản xuất.
c. Nhu cầu trao đổi, gián tiếp.
c. Đưa giai cấp tiến bộ lên địa vị thống trị.
d. Đấng siêu nhiên, thần thánhCâu 784*: Tác
d. Lật đổ chính quyền của giai cấp thống trịCâu
phẩm Lút vích Phoi – ơ – bắc và sự cáo
790: Cá nhân theo C. Mác là “ thực thể xã
chung của triết học cổ điển Đức được Ph. hội” theo nghĩa:
Ăng ghen viết vào năm: a. 1886.
a. Cá nhân đồng nhất với xã hội. b. 1885.
b. Cá nhân sáng tạo xã hội. c. 1887.
c. Cá nhân tồn tại đơn nhất, hiện thực là d. 1884
sảnphẩm của xã hội.
Câu 785: Thời đại” Đồ sắt” tương ứng với
d. Cá nhân tồn tại độc lập với xã hội
hình thái kinh tế – xã hội: a. Cộng sản nguyên
Câu 791: Ý thức chính trị thực tiễn thông thuỷ.
thường được nẩy sinh:
b. Chiếm hữu nô lệ.
a. Từ hoạt động thực tiễn trong môi c. Phong kiến.
trườngchính trị – xã hội trực tiếp.
d. Tư bản chủ nghĩa
b. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp.
Câu 786: Những quan điểm tư tưởng mà
c. Từ hoạt động Nhà nước.
không gắn với các thiết chế tương ứng thì
d. Từ hoạt động kinh tế – chính trịCâu 792: Đặc
thuộc phạm trù nào dưới đây: a. Ý thức giai
trưng của ý thức chính trị: a. Thái độ đối với cấp.
đấu tranh giai cấp.
b. Ý thức xã hội.
b. Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trựctiếp. lOMoARcPSD|36126207
c. Thể hiện quan điểm về quyền lực.
d. Vấn đề bản chất cuộc sốngCâu 799: Thuật
d. Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ
ngữ “Quan hệ sản xuất” lúc đầu được chứcchính trị
C.Mác gọi là: a. Quan hệ lao động.
Câu 793: Bản chất hệ tư tưởng chính trị xã hội
b. Quan hệ xã hội. chủ nghĩa?
c. Quan hệ giao tiếp.
a. Là ý thức chính trị của toàn xã hội.
d. Hình thức giao tiếp.
b. Là ý thức chính trị của nhân dân lao động.
Câu 800: Các quan hệ cơ bản quy định địa vị
c. Là ý thức chính trị của giai cấp công nhân.
của giai cấp thường là do: a. “ Cha truyền con
d. Là ý thức chính trị của dân tộcCâu 794: nối”.
Nguồn gốc của đạo đức: a. Bắt nguồn từ tôn
b. Pháp luật quy định và thừa nhận. giáo.
c. Thành một cách tự nhiên.
b. Bắt nguồn từ thực tiễn xã hội.
d. Định mệnh
c. Bắt nguồn từ bản năng sinh tồn.
Câu 801: “ Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sử
d. Bắt nguồn từ đời sống tinh thần
nhân loại” theo C Mác là: a. Lực lượng sản
Câu 795: Các yếu tố cơ bản cấu thành đạo xuất. đức?
b. Quan hệ sản xuất.
a. Ý thức đạo đức.
c. Đấu tranh giai cấp
b. Quan hệ đạo đức và thực hiện đạo đức.
d. Phương thức sản xuất
c. Tri thức đạo đức.
Câu 802: Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật
d. Tình cảm đạo đức.
và lịch sử, C.Mác đã bước đầu đặt cơ sở lý
Câu 796*: Cống hiến quan trọng nhất của luận cho:
triết học Mác về bản chất con người:
a. Kinh tế chính trị học. a.
Vạch ra bản chất con người là chủ thể
b. Chủ nghĩa cộng sản khoa học.
sángtạo lịch sử.
c. Đạo đức học. b.
Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội
d. Chủ nghĩa xã hội khoa họcCâu 803: Cái quy
trongviệc hình thành bản chất con người.
định hành vi lịch sử đầu tiên và cũng là c.
Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản
động lực thúc đẩy con người hoạt động
chấtcon người là cái sinh vật và cái xã hội.
trong suốt lịch sử của mình là: a. Mục tiêu, d.
Vạch ra bản chất con người vừa là sản lý tưởng.
phẩmcủa hoàn cảnh, vừa là chủ thể của hoàn
b. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị.
cảnh Câu 797: Hạt nhân của nhân cách là gì?
c. Nhu cầu và lợi ích.
a. “ Cái tôi” cá nhân d. Lý tưởng sống b. Cá tính.
Câu 804: Điểm xuất phát để con người đặt ra
c. Thế giới quan cá nhân.
mục đích của mình là gì? a. Nhu cầu và lợi d. Tự ý thức ích.
Câu 798: Trong tư tưởng truyền thống Việt
b. Điều kiện khách quan.
Nam, vấn đề nào về con người được quan tâm
c. Năng lực của họ. nhiều nhất?
d. Hoàn cảnh sống
a. Vấn đề bản chất con người.
Câu 805: Ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh
b. Vấn đề đạo lý làm người. tế – xã hội?
c. Vấn đề quan hệ giữa linh hồn và thể xác. a.
Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã
hộitrong lịch sử. lOMoARcPSD|36126207 b.
Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã
Câu 812* : Kết luận sau của Ph.Ang ghen: “ hội cụthể.
Tất cả các cuộc đấu tranh chính trị đều là đấu c.
Đem lại những nguyên tắc phương
tranh giai cấp” được viết trong tác phẩm nào?
phápluận xuất phát để nghiên cứu xã hội.
a. Lút vích Phoi ơ bắc và sự cáo chung của d.
Đem lại một phương pháp tiếp cận xã
triết học Cổ điển Đức. b. Chống Đuy – Rinh. hộimới.
c. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh.
Câu 806* : Công lao phát hiện ra vấn đề giai
d. Biện chứng của tự nhiênCâu 813: Kết cấu
cấp và đấu tranh giai cấp gắn với tên tuổi: a.
giai cấp trong xã hội có giai cấp thường
Các nhà sử học Pháp. gồm:
b. Các nhà kinh tế chính trị học Anh.
a. Các giai cấp cơ bản.
c. C Mác và Ph. Ăng ghen.
b. Các giai cấp cơ bản và các giai cấp không
d. Các nhà tư tưởng tư sảnCâu 807: Cơ sở để cơbản.
xác định các giai cấp theo quan điểm của
c. Các giai cấp cơ bản, các giai cấp không
triết học Mác – Lênin? a. Quan hệ sản xuất.
cơbản và tầng lớp trung gian. d. Các giai cấp
b. Lực lượng sản xuất. đối kháng
c. Phương thức sản xuất.
Câu 814: Tính chất của lực lượng sản xuất là
d. Cơ sở hạ tầng.
a. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
Câu 808: Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức
b. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá. xã hội?
c. Tính chất xã hội hoá và tính chất hiện đại.
a. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp
d. Tính chất xã hội và tính chất hiện đại
sựphát triển của cuộc sống.
Câu 815: Ý thức pháp quyền là toàn bộ những
b. Do sức ỳ của tâm lý xã hội.
quan điểm, tư tưởng và thái độ của một giai
c. Do đấu tranh tư tưởng giữa các giai cấp. cấp về:
d. Do tính bảo thủ của ý thức xã hộiCâu 809:
a. Bản chất và vai trò của pháp luật.
Tôn giáo có các nguồn gốc là: a. Nguồn gốc
b. Tính hợp pháp hay không hợp pháp tronghành xã hội. vi của con người.
b. Nguồn gốc tâm lý
c. Về quyền lợi và nghĩa vụ của mỗi thành c. a b d viêntrong xã hội.
d. Nguồn gốc nhận thức.Câu 810: Đặc trưng d. Cả a, b và c
chủ yếu của ý thức tôn giáo?
Câu 816 : Những giá trị phổ biến nhất của ý
a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội.
thức đạo đức là những giá trị: a. Mang tính dân
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêunhiên tộc thần thánh.
b. Mang tính nhân loại
c. Khát vọng được giải thoát.
c. Mang tính giai cấp
d. Phản ánh không đúng hiện thực khách
d. Mang tính xã hội
quanCâu 811: Cách mạng khoa học kỹ thuật
Câu 817* : Định nghĩa kinh điển về tôn giáo
đã và đang trải qua: a. 2 giai đoạn.
của Ph. Ăngghen:” Bất cứ tôn giáo nào cũng b. 3 giai đoạn
chỉ là sự phản ánh hư ảo vào đầu óc con người
c. 4 giai đoạn
ta sức mạnh ở bên ngoài chi phối cuộc sống
d. Nhiều giai đoạn
hàng ngày của họ; chỉ là sự phản ánh mà
trong đó những sức mạnh ở trên thế gian đã lOMoARcPSD|36126207
mang sức mạnh siêu thế gian” được viết trong
a. Ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội
tác phẩm nào ? a. Chống Đuy-Rinh
b. Hoạt động thực tiễn của con người
b. Biện chứng của tự nhiên
c. Điều kiện vật chất bảo đảm
c. Những bức thư duy vật lịch sử
d. Ý thức xã hội phải “vượt trước” tồn tại xã
d. Biện chứng của tự nhiênCâu 818: Yêu cầu cơ
hộiCâu 823: Trong xã hội có giai cấp, ý thức
bản của tính khoa học khi xem xét lịch sử
xã hội mang tính giai cấp là do: xã hội là:
a. Sự truyền bá tư tưởng của giai cấp thống trị.
a. Phải mô tả được lịch sử xã hội cụ thể
b. Các giai cấp có quan niệm khác nhau về giátrị.
b. Phải nghiên cứu các quá trình hiện
c. Điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợiích
thực,các quy luật chi phối sự vận động phát
của các giai cấp khác nhau.
triển của lịch sử xã hội
Câu 824 *: Các tính chất nào sau đây biểu
c. Phải tìm ra tính phức tạp của quá trình lịchsử.
hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
d. Phải mang tính hệ thống a. Tính lạc hậu.
Câu 819* Quá trình phát triển của cách mạng b. Tính lệ thuộc.
xã hội là quá trình:
c. Tính tích cực sáng tạo.
a. Liên minh giữa các giai cấp d. Cả a và c
b. Kết hợp biện chứng giữa các điều kiện kinhtế,
Câu 825: Tính chất đối kháng của kiến trúc chính trị.xã hội
thượng tầng là do nguyên nhân:
c. Kết hợp biện chứng giữa điều kiện
a. Khác nhau về quan điểm tư tưởng.
kháchquan và nhân tố chủ quan
b. Từ tính đối kháng của cơ sở hạ tầng.
d. Liên minh giữa giai cấp với dân tộcCâu 820 :
c. Tranh giành quyền lực.
Đặc điểm nổi bật của tâm lý xã hội là : d. Cả a và b
a. Phản ánh khái quát đời sống xã hội
Câu 826*: Những nhu cầu nào sau đây là nhu
b. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống
cầu tất yếu khách quan của con người? a. Nhu
hàngngày, phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội cầu ăn, mặc, ở.
c. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
b. Nhu cầu tái sản xuất xã hội.
d. Phản ánh tình cảm, tâm trạng của một cồng
c. Nhu cầu tình cảm. đồng người d. Cả a, b và c.
Câu 821 : Những sai lầm thiếu sót của các nhà
Câu 827* : Chế độ công hữu về tư liệu sản
xã hội học trước Mác về tiêu chuẩn của tiến xuất: bộ xã hội là :
a. Là mục đích tự thân của chủ nghĩa xã hội. a.
Giới hạn tiến bộ xã hội trong phạm vi
b. Là kết quả của trình độ xã hội hóa cao
xãhội tư bản và trình độ phát triển của tinh
củalực lượng sản xuất. thần
c. Là mục tiêu của lý tưởng cộng sản. b.
Xem xét con người là tiêu chuẩn tổng d. Cả a và c
hợp vàtrình độ phát triển của đạo đức
Câu 828 *: Muốn nhận thức bản chất con c.
Trình độ phát triển của tinh thần và trình
người nói chung thì phải:
độphát triển của đạo đức
a. Thông qua tồn tại xã hội của con người. d.
Trình độ phát triển của đạo đức và giới
b. Thông qua phẩm chất và năng lực của
hạntiến bộ xã hội trong phạm vi xã hội tư bản conngười,
Câu 822: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác
c. Thông qua các quan hệ xã hội hiện thựccủa
động trở lại tồn tại xã hội.
con người. d. Cả a và b lOMoARcPSD|36126207
Câu 829: Bản chất chế độ sở hữu xã hội chủ
Câu 835: Nguồn gốc xét đến cùng của nghệ nghĩa là: thuật:
a. Đa hình thức sở hữu.
a. Từ quan niệm về cái đẹp trong cuộc sống.
b. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. b. Từ tôn giáo.
c. Sở hữu hỗn hợp.
c. Từ lao động sản xuất. d. Cả c và c
d. Từ chế độ chính trị
Câu 830: Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và
Câu 836 *: Tính đảng của nghệ thuật là sự thể
lĩnh vực chính trị của xã hội được khái quát hiện: trong quy luật nào?
a. Tính chính trị của nghệ thuật.
a. Quy luật và mối quan hệ biện chứng giữa
b. Tính khuynh hướng của nghệ thuật.
cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. b. Quy
c. Tính hiện thực của nghệ thuật
luật đấu tranh giai cấp. d. Cả a, b và c
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức
Câu 837: Tiêu chí cơ bản để phân biệt sự khác xãhội.
nhau giữa các dân tộc? a. Địa bàn cư trú của d. Cả a, b và c dân tộc.
Câu 831: Quan hệ nào sau đây giữ vai trò chi
b. trình độ phát triển của dân tộc.
phối trong các quan hệ thuộc lĩnh vực xã hội:
c. Bản sắc văn hoá của dân tộc.
a. Quan hệ gia đình. d. Cả a, b và c
b. Quan hệ giai cấp.
Câu 838*: Đặc trưng riêng của chức năng
c. Quan hệ dân tộc.
điều chỉnh hành vi của đạo đức? a. Bằng dư d. Cả a và b luận xã hội.
Câu 832 * : Tiêu chí cơ bản đánh giá phẩm
b. Bằng sự tự giác của chủ thể.
chất của mỗi cá nhân?
c. Bằng quy tắc, chuẩn mực.
a. Thái độ hành vi đạo đức của cá nhân.
d. Cả a, b và c
b. Địa vị xã hội của cá nhân.
Câu 839: Trong lịch sử xã hội, chế độ nào sau
c. Sự thực hiện khả năng làm chủ đối vớihoàn
đây ra đời đầu tiên? a. Mẫu quyền.
cảnh và hành động thực tiễn của cá nhân. b. Phụ quyền. d. Cả a, b và c c. Đồng thời
Câu 833: Cơ sở khách quan, chủ yếu của đạo d. Cả a, b và c đức là:
Câu 840: Sự kiện nổi bật của cuộc đấu tranh
a. Sự thỏa thuận và lợi ích.
giai cấp trong xã hội chiếm hữu nô lệ ở
b. Sự công bằng về lợi ích trong điều kiệnlịch phương Tây: sử cụ thể.
a. Cuộc chiến giữa hai thành bang Aten vàSpác.
c. Mục tiêu lý tưởng, lẽ sống của cá nhân.
b. Khởi nghĩa của Xpác – ta quyt. d. Cả a và b
c. Maxêđoan lên ngôi Hoàng đế.
Câu 834: Vị trí vai trò của nghệ thuật trong ý d. Cả a và b thức thẩm mỹ?
Câu 841 *: Vai trò của “cái xã hội”đối với “
a. Nghệ thuật là một hình thức biểu hiện của
cái sinh vật” của con người? ýthức thẩm mỹ. a.
Xã hội hoá cái sinh vật, làm mất tính
b. Nghệ thuật là bản chất của ý thức thẩm mỹ. sinhvật.
c. Nghệ thuật là hình thức biểu hiện cao b.
Xã hội hoá cái sinh vật, làm cho cái sinh
nhấtcủa ý thức thẩm mỹ. d. Cả a và b
vậtcó tính xã hội. lOMoARcPSD|36126207 c.
Tạo môi trường cho cái sinh vật phát
Câu 848* : Tiến bộ xã hội là: a.
triển đểthích ứng với yêu cầu của xã hội. d. Cả
Một qua trình tự động. b và c
b. Một quá trình thông qua hoạt động của án: d.
đôngđảo người trong xã hội. c.
Câu 842: Cơ sở của Nhà nước phong kiến:
Một quá trình phức tạp đầy mâu thuẫn. d. a. b c
Nhà nước phong kiến được xây dựng
Câu 849: Khoa học khác với tôn giáo trên các
trên cơsở độc tài. mặt nào sau đây b.
Nhà nước phong kiến được xây dựng a.
trên cơsở “ cha truyền con nối”.
Về cơ sở phản ánh hiện thực. c.
b. Về tính chất của phản ánh hiện thực.
Nhà nước phong kiến được xây dựng c.
trêncơ sở chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa
Về nguồn gốc phát sinh.
Câu 850: Cấu trúc của ý thức đạo đức bao
chủ quý tộc. d. Cả a và b gồm:
Câu 843: Quan hệ xuất phát làm cơ sở cho các a.
quan hệ khác trong gia đình là: a. Quan hệ cha
Hệ giá trị đạo đức, tri thức đạo đức,
tìnhcảm đạo đức, niềm tin đạo đức, lý mẹ với con cái. tưởng đạo đức. b.
Quan hệ anh em ruột. b. c.
Các quan hệ đạo đức.
Quan hệ vợ chồng. c. d.
Các hành vi đạo đức.
Quan hệ huyết thống
Câu 851: Nền tảng vật chất của hình thái kinh
Câu 844 *: Trong thời đại ngày nay, thực chất
tế – xã hội là: a. Tư liệu sản xuất.
của vấn đề dân tộc là: a. Kinh tế. b. b.
Phương thức sản xuất. Chính trị. c. c.
Lực lượng sản xuất. Tôn giáo. d. d. Cả a và b Văn hoá
Câu 852* : Chế độ công hữu theo quan điểm
Câu 845: Sự ra đời của giai cấp trong lịch sử
biện chứng của C Mác là sự phủ định của phủ có ý nghĩa: định, nghĩa là: a.
Là một sai lầm của lịch sử. b.
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu nói chung.
Là bước thụt lùi của lịch sử. b. c.
Xoá bỏ chế độ tư hữu và sở hữu cá nhân
Là một bước tiến của lịch sử. d. nóichung. Cả a và b.
Câu 846: Trong các hình thái ý thức xã hội sau
c. Sự thống nhất giữa sở hữu xã hội với sởhữu
hình thái ý thức xã hội nào tác động đến kinh
cá nhân. d. Cả a và b
tế một cách trực tiếp: a. Ý thức đạo đức.
Câu 853: Quan điểm mác – xít về bạo lực cách b. mạng:
Ý thức chính trị c.
a. Là cái sản sinh ra xã hội mới.
Ý thức pháp quyền. d.
b. Là công cụ phương tiện để cho xã hội mớira
Ý thức thẩm mỹ.
Câu 847: Dưới góc độ tính chất phản ánh thì đời.
hệ tư tưởng được phân chia thành.
c. Là cái tàn phá xã hội. a. d. Cả a, b và c 2 loại. b.
Câu 854: Theo quan điểm của Đảng ta thì 3 loại. c.
động lực chủ yếu nhất của sự phát triển đất 4 loại. d.
nước hiện nay là: 5 loại
a. Khoa học – kỹ thuật. lOMoARcPSD|36126207
b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội
Câu 861: Muốn cho cách mạng xã hội nổ ra chủnghĩa.
và giành thắng lợi, ngoài tình thế cách mạng
c. Liên minh giữa giai cấp công nhân với thì cần phải có:
nôngdân và đội ngũ trí thức do Đảng cộng sản
a. Nhân tố chủ quan.
Việt Nam lãnh đạo.
b. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và
d. Đại đoàn kết toàn dân tộcCâu 855*: Loại
sựkết hợp đúng đắn nhân tố chủ quan và
hình giá trị nào xuất hiện sớm nhất trong
điều kiện khách quan.
lịch sử: a. Giá trị hàng hoá.
c. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng
b. Giá trị truyền thống dân tộc.
d. Sự khủng hoảng xã hộiCâu 862: Kiểu tiến bộ
c. Giá trị đạo đức.
xã hội nào sau đây là kiểu tiến bộ xã hội d. Cùng xuất hiện không đối kháng?
Câu 856: Trong các hình thức đấu tranh giai
a. Kiểu tiến bộ xã hội cộng sản nguyên thuỷ.
cấp của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội,
b. Kiểu tiến bộ xã hội chủ nghĩa.
hình thức nào là cơ bản nhất? a. Kinh tế.
c. Kiểu tiến bộ xã hội tư bản chủ nghĩa. b. Chính trị. d. Cả a và b
c. Văn hoá tư tưởng.
Câu 863: Điều kiện để chuyển hoá nhận thức d. Quân sự.
đạo đức thành hành vi đạo đức: a. Quan hệ đạo
Câu 857: Cá nhân là một hiện tượng có tính đức.
lịch sử được hiểu theo nghĩa nào sau đây là
b. Tình cảm, niềm tin đạo đức. đúng?
c. Tri thức đạo đức.ẩC a, b và c
a. Cá nhân là sản phẩm của toàn bộ tiến trìnhlịch
Câu 864: Những hình thức nào sau đây thể sử.
hiện sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các dân tộc?
b. Cá nhân là chủ thể sáng tạo lịch sử. a. Chiến tranh.
c. Các thời đại lịch sử khác nhau thì có
b. Trao đổi hàng hoá.
cáckiểu cá nhân khác nhau. d. Cả a và b
c. Trao đổi văn hoá, khoa học.
Câu 858: Lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội về d. Cả a, b và c
cơ bản là thống nhất trong xã hội nào? a. Xã
Câu 865*: Nguyên nhân làm cho quá trình hội phong kiến
chung của lịch sử nhân loại có tính đa dạng
b. Xã hội tư bản. là:
c. Xã hội xã hội chủ nghĩa.
a. Điều kiện địa lý.
d. Xã hội cộng sản chủ nghĩa.Câu 859: Các
b. Chủng tộc, sắc tộc.
hình thức của quan hệ giai cấp trong xã hội
c. Truyền thống văn hoá của các dân tộc.
có giai cấp: a. Liên minh giai cấp. d. Cả a và c
b. Kết hợp giai cấp.
Câu 866: Cuộc cách mạng xã hội thứ 2 trong
c. Đấu tranh giai cấp.
lịch sử đã thực hiện bước chuyển xã hội từ: d. Cả a và c a.
Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu
Câu 860: Thị tộc xuất hiện vào thời kỳ: a.
nô lệlên hình thái kinh tế – xã hội phong kiến. Đồ đá cũ. b.
Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến b. Đồ đá mới.
lênhình thái kinh tế -xã hội tư bản tư bản chủ c. Đồ đồng. nghĩa. d. Đồ sắt lOMoARcPSD|36126207 c.
Hình thái kinh tế – xã hội tư bản lên hình
tháikinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa d. Cả a, b và c
Câu 867*: Phương pháp luận… “giải thích sự
hình thành tư tưởng căn cứ vào hiện thực vật
chất” được C.Mác và Ph.Ăngghen viết trong tác phẩm nào?
a. Gia đình thần thánh
b. Hệ tư tưởng Đức
c. Những bức thư duy vật lịch sử
d. Những nguyên lý của Chủ nghĩa cộng sảnCâu
868*: Mối quan hệ giữa mặt khách quan và
mặt chủ quan của tiến trình lịch sử nhân
loại đã được C.Mác đặt ra và giải quyết
bằng những cặp phạm trù nào sau đây: a.
Hoạt động tự giác và hoạt động tự phát
trongsự phát triển lịch sử b.
Tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tất yếu
và tựdo, điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan c. Cả a và b
d. Cá nhân và xã hội; dân tộc và nhân loại