














Preview text:
lOMoAR cPSD| 58569740 Kinh tế lao động
Câu 1: Hiệu quả pareto sẽ đạt được khi? A.
Tất cả các giao dịch các bên cùng có lợi đã được thực hiện B.
Không thể thực hiện thêm các giao dịch C.
Tất cả các giao dịch hợp pháp đã được thực hiện D.
Ít nhất một bên có thể có lợi và không bên nào khác thiệt Câu 2: Điều
nào sau đây cản trở việc đạt hiệu quả pareto?
A. Chính phủ tăng cường cung cấp thông tin về thị trường
B. Chính phủ cung cấp hàng hóa công cộng
C. Các hình thức giao dịch mới xuất hiện trên thị trường
D. Thông tin bất đối xứng trên thị trường
Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng? A.
Kinh tế học thực chứng dựa trên ý kiến đánh giá chủ quan B.
Kinh tế học chuẩn tắc quan tâm đến dữ liệu thực tế C.
Các câu hỏi liên quan đến kinh tế học thực chứng có thể được trả lời dễ hơn
so với các câu hỏi kinh tế học chuẩn tắc D.
Kinh tế học chuẩn tắc trả lời câu hỏi “Điều gì đang xảy ra” Câu 4: Điều
nào sau đây phản ánh kinh tế học thực chứng?
A. Nếu tăng trợ cấp chính phủ lên 20% cung lao động của phụ nữ sẽ thay đổi như thế nào?
B. Chính phủ có nên hạn chế người nhập cư?
C. Có nên áp dụng chính sách tiền công tối thiểu?
D. Có nên cho phép công đoàn vận động hành lang đến quốc hội?
Câu 5: Một quốc gia có 50 triệu người đủ 15 tuổi trở lên, trong đó có 24 triệu người
có việc làm và 6 triệu người thất nghiệp. Tỷ lệ thất nghiệp là ? A. 10% B. 20% C. 25% D. 30% lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 6: Giả sử tiêu dùng và nghỉ ngơi là hàng hóa thông thường, khi tăng tiền công,
số giờ làm việc giảm khi nào? A.
Ảnh hưởng thu nhập trội hơn ảnh hưởng thay thế B.
Ảnh hưởng thu nhập yếu hơn ảnh hưởng thay thế C.
Ảnh hưởng thu nhập bằng ảnh hưởng thay thế D.
Ảnh hương thu nhập và ảnh hưởng thay thế triệt tiêu hoàn toàn Câu 7:
Điều nào sau đây không làm tăng thu nhập ngoài lao động?
A. Thuế thu nhập cá nhân giảm
B. Nhận nhiều tiền cổ tức hơn trước
C. Thu nhập của vợ/chồng tăng lên
D. Nhận thừa kế từ người thân
Câu 8: Một người có mức tiền công không đổi là 10 đô la/giờ và nhận 220 đô la lợi
tức mỗi tuần. Giả sử mỗi tuần còn lại 112 tiếng để làm việc, đường ngân sách của
người đó (theo mức chi tiêu C và thời gian nghỉ ngơi L) là? A. C= 1340 B. L= 10C+220 C. C+10L=1340 D. C-10L=900
Câu 9: Khi tiền công theo giờ là 10 đô la, người lao động làm việc 30 giờ mỗi tuần,
khi tiền công là 12 đô la mỗi giờ, người lao động làm việc 33 giờ mỗi tuần. Độ co
giãn của cung lao động là? A. 0.5 B. 1 C. 1.5 D. 2
Câu 10: Yếu tố nào sau đây làm giảm độ co giãn của cầu lao động?
A. Cầu sản phẩm dịch vụ có độ co giãn cao
B. Quá trình sản xuất dùng nhiều lao động
C. Cung của vốn rất co giãn
D. Vốn và lao động được sử dụng với tỷ lệ không đổi
Câu 11: Nếu tiền công của lao động nữ giảm 5%, số lượng việc làm dành cho lao
động nam tăng 1% thì độ co giãn của cầu lao động theo giá chéo sẽ là? lOMoAR cPSD| 58569740 A. -0.2 B. 0.2 C. -4 D. -5
Câu 12: Nếu lao động phổ thông và vốn là hai đầu vào thay thế nhau, điều nào sau đây là đúng?
A. Cầu lao động phổ thông tăng nếu giá thuê vốn giảm
B. Tiền công của lao động phổ thông giảm khi giá thuê vốn tăng
C. Độ co giãn chéo giữa cầu lao động phổ thông và giá thuê vốn nhận giá trị dương
D. Giá thuê vốn tăng lên
Câu 13: Vì sao chính sach tiền công tối thiểu không hiệu quả trong việc giảm nghèo
A. Do sẽ rất tốn kém cho chính quyền
B. Đa số những người nhận mức lương tối thiểu không phải lao động chính trong gia đình
C. Lương tối thiểu phân biệt đối xử với người thiểu số
D. Lương tối thiểu phân biệt đối xử với lao động trẻ
Câu 14: Một doanh nghiệp độc quyền trên thị trường sản phẩm sẽ làm điều gì?
A. Thuê nhiều lao động hơn doanh nghiệp CTHH
B. Thuê ít lao động hơn doanh nghiệp CTHH
C. Thuê lao động bằng doanh nghiệp CTHH
D. Thuê ít nhân công ở mức tiền công cao hơn so với doanh nghiệp CTHH
Câu 15: Tác động của thuế tiền công đánh vào người lao động trên thị trường CTHH? A. Tăng cầu lao động B. Tăng cung lao động
C. Giảm mức tiền công cân bằng D. Giảm số việc làm
Câu 16: Tác động của trợ giá thuê lao động lên thị trường lao động cạnh tranh là? A. Giảm cầu lao động B. Giảm cung lao động C. Tăng số việc làm lOMoAR cPSD| 58569740 D. Giảm số việc làm
Câu 17: Để tối đa hóa giá trị hiện tại đồng thu nhập trọn đời thì người lao động quyết
định dừng việc học tại điểm
A. Tỷ lệ hoàn vốn cận biên của việc đi học lớn hơn tỷ lệ chiết khấu
B. Tỷ lệ hoàn vốn cận biên của việc đi học bằng tỷ lệ chiết khấu
C. Tỷ lệ hoàn vốn cận biên của việc đi học nhỏ hơn tỷ lệ chiết khấu
D. Tỷ lệ hoàn vốn cận biên của việc đi học bằng 0
Câu 18: Đâu không phải yếu tố ảnh hưởng đến đường tiền lương- thời gian đi học của người lao động? A. Tỷ lệ chiết khấu
B. Tỷ lệ hoàn vốn cận biên của việc đi học C. Khả năng học tập D. Giới tính
Câu 19: Giả sử Ngọc sau khi tốt nghiệp THPT thì tiếp tục đi học đại học với chi phí
là 40 triệu và tổng thu nhập trọn đời sau khi tốt nghiệp là 3 tỷ. Giả sử r là 5%, giá trị
hiện tại của dòng thu nhập của Ngọc sau khi tốt nghiệp là bao nhiêu? A. 1.782.584.615 đồng B. 1.872.584.615 đồng C. 2.718.857.241 đồng D. 2.817.142.857 đồng
Câu 20: Giả sử Mai sau khi tốt nghiệp THPT thì tiếp tục đi học đại học với chi phí
là 30 triệu và tổng thu nhập trọn đời sau khi tốt nghiệp là 2 tỷ. Giả sử r=7%, giá trị
hiện tại của dòng thu nhập của Mai sau khi tốt nghiệp là bao nhiêu? A. 1.899.168.823 đồng B. 1.839.158.879 đồng C. 1.398.851.978 đồng D. 1.388.158.877 đồng
Câu 21: Nếu tỷ lệ chiết khấu là 7% thì giá trị hiện tại của 1000 đô là mà bạn nhận được sau 10 năm là? A. 508,34 đô B. 625 đô C. 943,4 đô lOMoAR cPSD| 58569740 D. 558,39 đô
Câu 22: Tăng chi phí di cư sẽ làm:
A. Giảm lợi ích ròng của việc di cư
B. Tăng lợi ích ròng của việc di cư
C. Tăng thu nhập tại nơi nhập cư
D. Tăng tiền lương tại nơi nhập cư
Câu 23: Mối quan hệ giữa khoảng cách di chuyển và tỷ lệ di cư là A. Không có mối quan hệ B. Thuận chiều C. Ngược chiều D. Hình chữ U
Câu 24: Nhận định nào là sai khi nói về thay đổi việc làm và mức tiền công?
A. Người chuyển việc có xu hướng tìm được việc với mức tiền công cao hơn
B. Người bị sa thải có xu hướng chuyển đến những công việc có mức tiền công thấp hơn
C. Người chuyển việc có xu hướng tìm được việc làm với mức tiền công thấp hơn
D. Người chuyển việc thường không bị thất nghiệp
Câu 25: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ di cư cao hơn xảy ra ở nhóm lao động?
A. Người lao động lớn tuổi B. Các cặp vợ chồng
C. Người lao động có trình độ văn hóa cao
D. Người lao động có trình độ văn hóa thấp
Câu 26: Yếu tố nào sau đây không quyết định đến việc di cư lao động?
A. Giá trị hiện tại của các cơ hội việc làm sẵn có ở trong mỗi thị trường lao động
B. Chi phí ròng của di cư
C. Trình độ học vấn của người lao động
D. Cơ hội học tập của con cái
Câu 27: Mức lương thực tế trả cho người lao động da đen là Wa, hệ số phân biệt đối
xử là d. Khi đó, quyết định tuyển dụng lao động da đen của doanh nghiệp có thành
kiến dựa vào mức lương lOMoAR cPSD| 58569740 A. Wa B. Wa+d C. Wa.(1+d) D. Wa/(1+d)
Câu 28: Khi người sử dụng lao động có mức độ thành kiến càng nặng nề về một
nhóm lao động nào đó thì:
A. Hệ số phân biệt đối xử càng lớn
B. Hệ số phân biệt đối xử càng giảm
C. Hệ số phân biệt đối xử không thay đổi
D. Hệ số phân biệt đối xử không xác định
Câu 29: Chủ sử dụng lao động có thành kiến với công nhân da đen và d là 0,5. Mức
lương thuê loại công nhân này trên thị trường lao động là 10 đô/giờ. Vậy chi phí
người sử dụng lao động cảm thấy phải trả là? A. 10 đô/giờ B. 15 đô/giờ C. f9,5 đô/giờ D. Không xác định
Câu 30: Hàm sản xuất của hãng có dạng Q=5E-E^2 (biết E=Ew+Eb). Giả sử rằng
mức lương trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo của công nhân da đen là 10 đô, của
công nhân da trắng là 25 đô, giá của sản phẩm là 10 đô. Hãng sẽ thuê loại công nhân
nào và số lượng là bao nhiêu nếu không có sự phân biệt đối xử?
A. Chỉ thuê công nhân da đen với E=2
B. Chỉ thuê công nhân da trắng với E=2
C. Thuê 1 công nhân da đen và 1 công nhân da trắng
D. Chưa xác định được
Câu 31: Khi có sự phân biệt đối xử thống kê, mức lương của một ứng viên khi tham
gia tuyển dụng phụ thuộc vào điểm đánh giá năng lực cá nhân và
A. Điểm đánh giá trung bình những người lao động trong nhóm cùng chủng tộc, giới tính...
B. Điểm đánh giá cả những nơi ứng viên đã tham gia đào tạo
C. Điểm đánh giá lịch sử làm việc trước đây của ứng viên
D. Điểm đánh giá lịch sử định hướng phát triển nghề nghiệp của ứng viên lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 32: Theo giả thuyết về sự tập trung nghề nghiệp, mức lương của nam giới làm
việc trong những ngành nghề có tỷ lệ phụ nữ cao sẽ:
A. Cao hơn mức lương của nữ giới trong cùng ngành nghề
B. Bằng mức lương của nữ giới trong cùng ngành nghề
C. Cao hơn mức lương của nam giới trong một nghề có tỷ lệ nam giới cao
D. Thấp hơn mức lương của nam giới trong một nghề có tỷ lệ nam giới cao
Câu 33: Ngoài việc tin tưởng vào lợi ích mà công đoàn mang lại (tiền lương và việc
làm), người lao động ủng hộ gia nhập công đoàn khi?
A. Phí công đoàn tương đối thấp
B. Công đoàn có nhiều áp đặt bắt buộc khiến người lao động phải gia nhập
C. Hài lòng với người sử dụng lao động dù không có sự can thiệp từ công đoàn
D. Trào lưu gia nhập công đoàn đang xu hướng giảm
Câu 34: Độ thỏa dụng của công đoàn trong một doanh nghiệp phụ thuộc vào:
A. Mức tiền công và số lượng người gia nhập công đoàn
B. Mức tiền công và số lượng việc làm
C. Mức tiền công và phí công đoàn thu được
D. Mức tiền công và vị trí quyền lực thương lượng với chủ sử dụng lao động
Câu 35: Lý do mà công đoàn độc quyền làm thị trường lao động không đạt được hiệu quả phân bổ là:
A. Số lượng lao động thất nghiệp tăng ở khu vực có công đoàn hoạt động
B. Số lượng lao động được thuê quá ít ở khu vực có công đoàn và không có công đoàn hoạt động
C. Số lượng hoạt động được thuê quá ít ở khu vực có công đoàn trong khi khu
vực không có công đoàn lại thuê quá nhiều
D. Số lượng lao động được thuê quá nhiều ở khu vực có công đoàn trong khi khu
vực không có công đoàn lại thuê quá ít
Câu 36: Mức thỏa thuận thuê lao động giữa người sử dụng lao động và công đoàn
được coi là hiệu quả khi?
A. Thỏa thuận này làm cho lợi ích phía công đoàn nhận được là tối đa
B. Thỏa thuận này làm chi lợi ích phía người sử dụng lao động nhận được là tối đa
C. Thỏa thuận này làm cho ít nhất một phía nhận được lợi ích trong khi không lOMoAR cPSD| 58569740
làm cho phía bên kia bị thiệt hại
D. Thỏa thuận này làm cho cả 2 phía bị thiệt hại là tối thiểu Câu 37: Đối tượng
nào dưới đây là người thất nghiệp? A. Học sinh B. Lực lượng vũ trang
C. Sinh viên tốt nghiệp đang đi tìm việc làm D. Nội trợ
Câu 38: Tỷ lệ thất nghiệp được tính bằng: A.
Số người thất nghiệp chia cho dân số B.
Số người thất nghiệp chia cho số người từ 15 tuổi trở lên C.
Số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động D.
Số người thất nghiệp chia cho dân số trong độ tuổi lao động Câu 39:
Nếu chi phí tìm kiếm việc làm tăng lên thì:
A. Tăng tiền công yêu cầu và rút ngắn thời gian thất nghiệp
B. Giảm tiền công yêu cầu và tăng thời gian thất nghiệp
C. Giảm tiền công yêu cầu và rút ngắn thời gian thất nghiệp
D. Số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động
Câu 40: Nếu người lao động tin rằng tiếp tục tìm kiếm việc làm có thể tìm được cơ
hội tốt hơn thì người lao động sẽ yêu cầu:
A. Tăng tiền công yêu cầu và rút ngắn thời gian thất nghiệp
B. Giảm tiền công yêu cầu và tăng thời gian thất nghiệp
C. Tăng tiền công yêu cầu và kéo dài thời gian thất nghiệp
D. Giảm tiền công yêu cầu và rút ngắn thời gian thất nghiệp
Câu 41: Nếu đánh thuế tiền công lên người sử dụng lao động, điều gì sẽ xảy ra?
A. Người lao động không phải chịu thuế
B. Tiền công và việc làm sẽ giảm đi
C. Khách hàng mua sản phẩm không phải chịu thuế
D. Tiền công giảm nhưng việc làm sẽ tăng
Câu 42: Quy luật năng suất cận biên giảm dân đối với lao động biểu hiện bởi?
A. Tổng sản phẩm tạo ra cuối cùng sẽ giảm
B. Tốc độ tăng sản phẩm bình quân của lao động sẽ giảm dần lOMoAR cPSD| 58569740
C. Sản phẩm cận biên của lao động cuối cùng sẽ giảm dần
D. Sản phẩm cận biên của lao động cuối cùng sẽ bằng 0
Câu 43: Mức thỏa thuận thuê lao động giữa người sử dụng lao động và công đoàn
được coi là hiệu quả khi:
A. Thỏa thuận này làm cho ít nhất một phía nhận được lợi ích trong khi không
làm cho phía bên kia bị thiệt hại
B. Thỏa thuận này làm cho cả 2 phía bị thiệt hại là tối thiểu
C. Thỏa thuận này làm cho lợi ích phía người sử dụng lao động nhận được là tối đa
D. Thỏa thuận này làm cho lợi ích phía công đoàn nhận được là tối đa
Câu 44: Khi người sử dụng lao động thiên vị về một loại lao động dựa trên cảm nhận
giới tính, chủng tộc... thì hệ số ưu ái là: A. Một số dương B. Một số âm C. Một số lớn hơn 1
D. Một số lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1
Câu 45: Đặc điểm của đường tập hợp tiền lương- thời gian đi học là: A. Đường cong lõm B. Đường cong lồi
C. Đường tuyến tính nằm ngang
D. Đường tuyến tính thẳng đứng
Câu 46: Thời gian đình công tối ưu là?
A. Đường phản hồi công đoàn tiếp xúc với đường cầu lao động
B. Đương phản hồi công đoàn tiếp xúc với đường thỏa thuận
C. Đường phản hồi công đoàn tiếp xúc với đường bàng quan của công đoàn
D. Đường phản hồi công đoàn tiếp xúc với đường lợi nhuận
Câu 47: Khi doanh nghiệp trả lương đổ đồng giữa người có trình dộ cao và người có
trình độ thấp thì ai là người chịu thiệt?
A. Người lao động trình độ cao và người lao động trình độ thấp
B. Người sử dụng lao động và người lao động trình độ cao
C. Người sử dụng lao động và người lao động trình độ thấp
D. Người lao động trình độ cao lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 48: Di cư lao động có xu hướng tăng khi?
A. Sự mở rộng các cơ hội kinh tế ở nơi người lao động đang cư trú
B. Thủ tục pháp lí nhập cư phức tạp
C. Sự mở rộng các cơ hội kinh tế sẵn có ở người lao động dự định đến D. Chi phí di cư tăng
Câu 49: Quan điểm giáo dục làm tăng năng suất lao động và từ đó kéo lương tăng
lên là giả định của mô hình nào?
A. Mô hình đường đồng lượng- đồng phí B. Mô hình đi học C. Đường cong Phillips D. Mô hình Roy
Câu 50: Tỷ lệ hoàn vốn cận biên của việc đi học (MRR) biểu diễn: A.
Phần trăm thay đổi trong thu nhập khi đi học thêm 1 năm nữa B.
Phần trăm thay đổi của thu nhập C.
Phần trăm thay đổi trong số năm đi học D.
Phần trăm thay đổi trong chi phí học thêm 1 năm nữa Câu 51: Lực
lượng lao động Việt Nam bao gồm:
A. Người đủ 15 tuổi đang làm việc và người nội trợ không có nhu cầu tìm việc
B. Người đủ 15 tuổi đang làm việc hoặc đang đợi làm việc trở lại sau khi bị cắt giảm nhân sự
C. Người đủ 15 tuổi đang làm việc và người đang thất nghiệp
D. Người đủ 15 tuổi đang làm việc và sinh viên
Câu 52: Chương trình hỗ trợ thuế thu nhập là chương trình nhằm mục đích gì?
A. Hỗ trợ để doanh nghiệp thuê phụ nữ làm việc
B. Nhằm tăng thu nhập cho người thiểu số
C. Hỗ trợ tiền mặt cho người nghèo không làm việc
D. Tăng thu nhập cho người nghèo đang làm việc
Câu 53: Sự phân biệt đối xử trên thị trường đối với nữ giới được xem là đang tồn tại nếu?
A. Tỉ lệ thay đổi công việc của nữ giới nhiều hơn nam giới
B. Thời gian làm việc trung bình/năm của nữ giới ít hơn so với nam giới
C. Mức độ thành kiến của chủ sử dụng lao động đối với nữ giới cao hơn nam lOMoAR cPSD| 58569740 giới
D. Số lượng lao động nữ giới được thuê ít hơn nam giới trong mọi ngành nghề
Câu 54: Một trong số nguyên nhân dẫn đến đình công là do:
A. Doanh nghiệp thay đổi chính sách tuyển dụng nhân sự
B. Doanh nghiệp mở rộng quy mô
C. Thiếu thông tin về thiệt hại và hậu quả của đình công hoặc thông tin bất đối
xứng về tình hình tài chính doanh nghiệp
D. Lợi nhuận của doanh nghiệp tăng mạnh
Câu 55: Hàm sản xuất của hãng có dạng Q= 2√ E (Biết E=Ew+Eb). Giả sử rằng
mức lương trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo của lao động nữ là 10$, của lao động
nam là 20$, giá cả sản phẩm là 100$. Hãng sẽ thuê loại công nhân nào và số lượng
là bao nhiêu nếu hệ số phân biệt đối xử là 1?
A. Chỉ thuê lao động nam với E=25
B. Thuê lao động nữ nhiều hơn lao động nam với tổng số lao động là 25 C.
Chỉ thuê lao động nữ với E=25
D. Thuê lao động nam nhiều hơn lao động nữ với tổng số lao động là 25
Câu 56: Hàm sản xuất của hãng có dạng Q= 10E-E2(Biết E=Ew+Eb). Giả sử mức
lương trên thị trường CTHH của công nhân da đen là 10$, của công nhân da trắng
là 25$, giá của sản phẩm là 10$. Hãng sẽ thuê loại công nhân nào và số lượng là bao
nhiêu nếu hệ số phân biệt đối xử là 1?
A. Thuê 1 CN da đen và 3 CN da trắng
B. Chỉ thuê CN da trắng với E= 4
C. Chỉ thuê CN da đen với E=4
D. Thuê 2 CN da đen và 2 CN da trắng
Câu 57: Giả sử rằng đường cầu lao động của hãng có dạng w=20-0.05E. Hàm độ
thỏa dụng của công đoàn có dạng U=wE, với w là mức lương và E là số lao động
được thuê làm của hãng. Một công đoàn độc quyền sẽ đòi mức lương là bao nhiêu
và bao nhiêu số công nhân được thuê? A. E=200 và w=10$ B. E=100 và w=15$ C. E=150 và w=12,5$ D. E=250 và w=7,5$ lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 58: Khi người sử dụng lao động có thành kiến với người lao động thì sẽ:
A. Không thuê loại lao động mà người sử dụng lao động có thành kiến
B. Thuê số lượng lao động ít hơn so với mức tối ưu cần thiết
C. Thuê số lượng lao động bằng với mức tối ưu cần thuê
D. Thuê số lượng lao động nhiều hơn so với mức tối ưu cần thuê
Câu 59: Tỷ lệ thay thế kỹ thuật ở mỗi mức kết hợp lao động- vốn là gì?
A. Độ dốc của đường đồng lượng
B. Tỷ lệ giữa lao động và vốn
C. Độ dốc của đường bàng quan
D. Tỷ lệ giữa tiền công và chi phí vốn
Câu 60: Độ thỏa dụng của công đoàn trong một doanh nghiệp phụ thuộc vào:
A. Mức tiền công và số lượng người gia nhập công đoàn
B. Mức tiền công và số lượng việc làm
C. Mức tiền công và vị trí quyền lực thương lượng với chủ lao động
D. Mức tiền công và phí công đoàn thu được
Câu 61: Điều nào sau đây làm tăng độ co dãn của cầu lao động theo tiền công?
A. Cầu của sản phẩm đầu ra ít co giãn theo giá
B. Chi phí lao động chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng chi phí
C. Các yếu tố sản xuất khác có thể thay thế được cho lao động
D. Cung của các các yếu tố sản xuất khác ít co giãn
Câu 62: Loại câu hỏi nào có thể được trả lời bằng các công cụ kinh tế mà không cần
quan tâm đến đánh giá xem xét kết quả là tốt hay xấu?
A. Câu hỏi kinh tế học chuẩn tắc
B. Câu hỏi kinh tế học lao động
C. Câu hỏi kinh tế học thực chứng
D. Câu hỏi về chính sách công
Câu 63: Khi ảnh hưởng tràn lấn át, tỉ lệ công đoàn hóa và mức lương phi công đoàn
trên thị trường có mối quan hệ: A. Không xác định B. Độc lập C. Tỉ lệ thuận D. Tỉ lệ nghịch lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 64: Điều nào sau đây đúng về kinh tế học chuẩn tắc?
A. Dựa trên nguyên tắc cùng có lợi
B. Chỉ liên quan đến các giao dịch tự nguyện
C. Dựa trên các mục tiêu và nguyên lí đạo đức
D. Quan tâm đến những gì sẽ xảy ra
Câu 65: Mức tiền công kỳ vọng tối thiểu là:
A. Mức tiền công tối thiểu do Nhà nước quy định
B. Mức tiền công đủ để nuôi sống gia đình người lao động
C. Mức tiền công quá cao khiến người lao động ngần ngại trong việc nhận công việc đó
D. Mức tiền công thấp nhất để người lao động có thể chấp nhận để tham gia thị trường lao động
Câu 66: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ di cư cao hơn xảy ra ở nhóm lao động?
A. Người lao động lớn tuổi
B. Người lao động có trình độ văn hóa cao C. Các cặp vợ chồng
D. Người lao động có trình độ văn hóa thấp
Câu 67: Người lao động đang làm việc trong nước với mức lương là 50000%/năm.
Anh ta được một công ty ở nước ngoài hứa sẽ trả 100000$/năm trong 3 năm tới. Tỷ
lệ chiết khấu là 7%/năm, mức chi phí cao nhất mà người lao động sẵn sàng trả cho
quyết định di cư trong 3 năm tới là: A. 131216$ B. 262431$ C. 128345$ D. 342994$
Câu 68: Thị trường lao động cạnh tranh có đường cung lao động là Ls= 10+w và
đường cầu lao động là Ld=40-4w. Giả sử chính phủ áp dụng tiền lương tối thiểu 8
đô la. Có bao nhiêu người lao động bị mất việc làm? A. 4 B. 0 C. 8 D. 2 lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 69: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ảnh hưởng của phân biệt đối xử từ phía khách hàng?
A. Doanh nghiệp có xu hướng cắt giảm nhu cầu tuyển dụng đối tượng lao động
làm việc tại vị trí tiếp xúc với khách hàng có thành kiến về loại lao động đó
B. Khách hàng giảm nhu cầu mua sắm hàng hóa do cảm thấy phải trả mức giá cao hơn với thực tế
C. Doanh nghiệp sa thải bớt số lượng lao động “bị thành kiến” từ phía khách hàng
D. Doanh nghiệp bố trí lại lao động theo hướng đối tượng nhóm lao động “bị
thành kiến” sẽ làm những công việc ít tiếp xúc với khách hàng
Câu 70: Giả sử thị trường lao động cạnh tranh đang cân bằng. Khi có dòng lao động
di cư đến với kỹ năng giống như của lao động bản địa thì điều gì xảy ra? A. Cầu lao động giảm B. Cung lao động tăng
C. Tiền công của lao động bản địa tăng D. Cung lao động giảm
Câu 71: Đâu không phải là quyết định của những người lao động?
A. Chọn số năm đi học tối ưu
B. Lựa chọn lượng sản xuất nhằm tối đa hóa lợi nhuận
C. Phân chia thời gian làm việc và nghỉ ngơi
D. Quyết định tham gia vào thị trường hay không
Câu 72: Khi người vợ hy sinh các cơ hội làm việc tốt hơn ở một noi nào đó vì người
chồng có lợi ích tốt hơn rất nhiều tại vùng hiện đang sinh sống, lúc đó người vợ là:
A. Người ràng buộc di cư
B. Người di cư nội địa
C. Người ràng buộc ở lại D. Người nhập cư
Câu 73: Ở một thị trường lao động cạnh tranh, hàm cầu lao động có dạng
Ld=121/3W và hàm cung lao động có dạng Ls=1/2W-3. Mức tiền công cân bằng là: A. 9 B. 15 C. 18 lOMoAR cPSD| 58569740 D. 12
Câu 74: Vì sao đường cầu lao động ngắn hạn ít co dãn hơn đường cầu lao động trong dài hạn? A.
Bởi doanh nghiệp chỉ quan tâm đến thay đổi tiền công trong ngắn hạn B.
Bởi doanh nghiệp trên thị trường CTHH có thể trả công thấp hơn trong dài hạn C.
Vì lao động là hàng hóa thông thường D.
Bởi doanh nghiệp có thể thay thế lao động bằng tư bản trong dài hạn
Câu 75: Điều nào sau đây đúng về kinh tế học chuẩn tắc? A.
Dựa trên các mục tiêu và nguyên tắc đạo đức B.
Dựa trên nguyên tắc cung có lợi C.
Quan tâm đến những gì sẽ xảy ra D.
Chỉ liên quan đến các giao dịch tự nguyện Câu 76: Đâu là ví dụ về ảnh hưởng quy mô?
A. Doanh nghiệp mở rộng quy mô sản xuất khi chi phí sản xuất giảm
B. Doanh nghiệp mở rộng quy mô sản xuất khi chi phí sản xuất tăng
C. Lao động làm việc nhiều hơn khi tiền công giảm
D. Doanh nghiệp thuê thêm lao động khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn không