Câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lí kế toán có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm môn nguyên lí kế toán có đáp án của Đại học Hạ Long giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại Học Hạ Long 112 tài liệu

Thông tin:
15 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lí kế toán có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm môn nguyên lí kế toán có đáp án của Đại học Hạ Long giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

131 66 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36086670
Câu 1 Giá vn hàng bán:
A.t l thun vi chi phí qun lý doanh nghip
B.ch đưc ghi nhn khi doanh nghip ghi nhn doanh thu
C.bao gm c chi phí sn xut kinh doanh d dang
D.là toàn b giá tr hàng hóa, dch v mà doanh nghip đã mua về trong kì kế toán
Câu 2 Phương pháp nào sau đây được dùng để sa cha sai sót ghi thiếu trên s kế toán?
A.Phương pháp cải chính B.Phương pháp bổ sung
C.Phương pháp ghi số âm D.Tt c đều đúng
Câu 3 Đơn vị 琀椀 n t s dng trong s sách kế toán theo chun mc kế toán Vit Nam là:
A.đồng Vit Nam hoc Đô-la M (USD)
B.đơn vị 琀椀 n t ca giao dch Kinh tế phát sinh
Cng Vit Nam
D.đơn vị 琀椀 n t mà doanh nghip la chn
Câu 4 S kiện nào sau đây là đối tượng ca kế toán
A.Thay đổi chính sách bo hành sn phm
B.Son tho hp đồng lao động cho nhân viên mi
C.Khách hàng thanh toán 琀椀 n n cho doanh nghip
D.Nhân viên s dng máy in để in báo cáo tài chính gửi cơ quan thuế
Câu 5 S Nhật ký chung được dùng trong Hình thc S kế toán nào?
A.Hình thc Nht ký chng t B.Hình thc Nht ký chung
C.Hình thc Chng t ghi s D.Hình thc Nht ký - S cái
Câu 6 Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản ca kế toán?
A.Nguyên tắc đầy đủ B.Nguyên tc khách quan
C.Nguyên tc trng yếu D.Nguyên tc trung thc
lOMoARcPSD|36086670
Câu 7 S ng hàng tn kho cuối kì được xác định theo công thc:
A.Tn kho cui kì = Tồn kho đầu kì + Nhp kho - Xut kho
B.Tn kho cui kì = Tồn kho đầu kì + Xut kho Nhp kho
C.Tn kho cui kì = Tồn kho đầu kì - Xut kho Nhp kho
D.Tn kho cui kì = Tồn kho đầu kì + Xut kho + Nhp kho
Câu 8 Phát biểu nào sau đây về khóa s kế toán là SAI?
A.Thc hin bút toán khóa s: Chuyn s dư sang năm sau
B.Khóa s kế toán đưc thc hin vào ngày cui cùng của niên đ kế toán
C.Thc hin khóa s các tài khon ngun vốn trước các tài khon tài sn
D.Trước khi khóa s cn kiểm tra, đi chiếu và điều chnh s kế toán (nếu cn)
Câu 9 Trường hợp nào sau đây được ghi nhn doanh thu:
A.Khách hàng đặt tour du lch, tr trước 100% s 琀椀 n
B.Khách hàng đặt tour du lịch, đặt cc trước 20% s 琀椀 n
C.Không có trường hp nào
D.Khách hàng đã đi tour về, nhưng mới tr 90% s 琀椀 n
Câu 10 Định khon: Kết chuyn Chi phí bán hàng
A.N 641, Có 911 B.N 642; Có: 911 C.N 911, Có 641 D.N 911; Có: 642
Câu 11 Trong mt kì kế toán, doanh nghip bán sn phm thu 琀椀 n mt 500 triu, thu qua tài khon
ngân hàng 300 triu; cung cp dch v cho khách hàng chưa thu 琀椀 n 100 triu; khách hàng tr trước
50 triệu đồng nhưng chưa nhận hàng và khách hàng tr n cho hàng hóa mua kì trước là 150 triệu đồng.
Vy doanh thu trong kì kế toán ca doanh nghip là:
A.800 triu B.950 triu C.900 triu D.1.1 t đồng
Câu 12 Xác định giá tr nguyên vt liu nhp kho, giá mua 50 triệu đồng, thuế giá tr gia tăng 5 triệu
đồng, chi phí vn chuyn 1 triệu đồng. (giá mua + vn chuyn)
A.50 triệu đồng B.55 triệu đồng C.56 triệu đồng D.51 triệu đồng
lOMoARcPSD|36086670
Câu 13 Đối tượng nào sau đây là Nợ phi tr:
A.Phi thu khách hàng B.Khon khách hàng tr trước
C.Khon tr trước ngưi bán D.Li nhuận chưa phân phối
Câu 14 Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.S dư cuối kì = S đầu k + Phát sinh n - Phát sinh có
B.S dư cuối kì = S dư đầu k + Phát sinh có - Phát sinh n
C.S dư cuối kì = S dư đầu k + Phát sinh tăng - Phát sinh gim
D.S dư cuối kì = S dư đầu k + Phát sinh gim - Phát sinh tăng
Câu 15 Chng t nào sau đây là chứng t mnh lnh?
A.Phiếu xut kho B.Phiếu thu
C.Phiếu chi D.Lnh xut kho
Câu 16 Tài khon 338 thuc loi tài khon:
A.Tài sn ngn hn B.Vn ch s hu
C.Điều chnh D.Ngun vn
Câu 17 Tài khon bt đu bng s 1 trong h thng tài khon kế toán Vit Nam là:
A.Tài khon 琀椀 n mt
B.Tài khon phn ánh tài sn
C.Tài khon phn ánh n phi tr
D.Tài khon phn ánh doanh thu
Câu 18 Nguyên giá ca tài sn c định được ghi theo
A.Giá gc B.Giá hch toán
C.Giá th trường D.Giá tr còn li
Câu 19 Chng t kế toán được trc 琀椀 ếp lp ngay khi nghip v kinh tế phát sinh được gi là:
A.Chng t hàng tn kho B.Chng t gc
C.Chng t ng dn D.Chng t mnh lnh
lOMoARcPSD|36086670
Câu 20 Định khon: kết chuyn chi phí sn xut chung sang chi phí SX-KD d dang
A.N 154, Có 627 B.N 911, Có 627
C.N 627, Có 911 D.N 627, Có 154
Câu 21 Thông 琀椀 n, s liu trên s kế toán được phép:
A.Ghi bng bút chì B.Ghi xen thêm phía trên hoặc phía dưới
C.Dùng bút xóa D.Ci chính
Câu 22 Định khon: Kết chuyn Lãi cui
A.N 911, Có 511 B.N 911, Có 421
C.N 421, Có 911 D.N 411, Có 911
Câu 23 Hóa đơn bán hàng được lưu trữ trong bao lâu:
A.10 năm B.5 năm
C.Tùy thuc vào s 琀椀 ền ghi trên hóa đơn D.7 năm
Câu 24 Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi s tng cng ca Bảng cân đối kế toán:
A.Mua hàng hóa chưa thanh toán 200
B.Vay ngn hạn ngân hàng để tr n ngưi bán 300
C.Xut qu 琀椀 n mt tr n vay ngân hàng 700
D.Tt c các trường hp trên
Câu 25 Bng cân đối kế toán là bng:
A.Phn ánh nh hình kinh doanh ca doanh nghip trong 1 thi k
B.Phn ánh nh hình tài sn và ngun vn ca doanh nghip ti 1 thời điểm
C.Phn ánh kh năng sinh lời ca doanh nghip trong 1 thi k
D.Phn ánh nh hình tài sn và ngun vn ca doanh nghip trong 1 thi k
Câu 26 Chng t kế toán nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ ghi s:
A.Hóa đơn B.Lnh xut kho
lOMoARcPSD|36086670
C.Phiếu xut kho D.Phiếu thu
Câu 27 Tiền lương phải thanh toán cho nhân viên phc v phân xưởng được nh vào:
A.Chi phí tr trước B.Chi phí qun lý doanh nghip
C.Chi phí nhân công trc 琀椀 ếp D.Chi phí sn xut chung
Câu 28 Kết cu ca tài khon Thuế GTGT đầu ra:
A.S dư bên Có, phát sinh tăng ghi Có, phát sinh giảm ghi N
B.S dư bên Nợ, phát sinh tăng ghi Có, phát sinh giảm ghi N
C.S dư bên Nợ, phát sinh tăng ghi Nợ, phát sinh gim ghi Có
D.S dư bên Có, phát sinh tăng ghi Nợ, phát sinh gim ghi Có
Câu 29 Tài sn c định được bt đu nh khu hao vào thời đim nào?
A.Khi tài sản đi vào hoạt động
B.Khi doanh nghip thanh toán toàn b 琀椀 n mua tài sản đó
C.Khi tài sản được vn chuyn v doanh nghip
D.Khi tài sản đủ điu kiện để đi vào hoạt đng
Câu 30 Chi phí khu hao máy móc sn xut đưc nh vào:
A.Chi phí sn xut chung
B.Chi phí nhân công trc 琀椀 ếp
C.Chi phí qun lý doanh nghip
D.Chi phí bán hàng
Câu 31 S dư cuối k ca Tài khon 511 là:
A. bên n hoc có, tùy theo giá tr ca nó
B.Tng phát sinh N trong kì
C.0
D.Tng phát sinh Có trong kì
lOMoARcPSD|36086670
Câu 32 Các khon n phi thu:
A.là tài sn ca doanh nghiệp, nhưng đang bị đơn vị khác s dng
B.có th là tài sn ca doanh nghiệp, nhưng không chắc chn
C.không phi là tài sn ca doanh nghip
D.không phi là tài sn ca doanh nghip vì không ti doanh nghip Câu 33 Bảng cân đối kế toán là:
A.Báo cáo thi kì. B.Báo cáo tm thi
C.Báo cáo thời đim D.Tt c đều đúng
Câu 34 Hình thc Chng t ghi s KHÔNG cn loi s nào sau đây?
A.S cái B.S Nht ký chung
C.S chi 琀椀 ết D.S Đăng ký Chứng t - Ghi s
Câu 35 Ti mt doanh nghip có các s liu: Tm ng 1.000; Tin mt 1.000; Tài sn c định 20.000;
Hàng hóa 8.000; N vay 5.000. Vn Ch s hu ca DN là:
A.25.000 B.28.000 C.23.000 D.27.000
Câu 36 Định khon : Kết chuyn chi phí sn xut sang thành phm nhp kho
A.N 155, Có 154 B.N 155; Có: 621, 622, 627
C.N 154, Có 155 D.N 154; Có: 621, 622, 627
Câu 37 Phương pháp Giá thực tế đích danh được dùng để nh giá Hàng tn kho khi
A.Doanh nghip có ít hàng tn kho, giá tr mi mt hàng ln, có th theo dõi d dàng
B.Doanh nghip có nhiu hàng tn kho, giá tr mi mt hàng nh
C.Doanh nghip có nhiu kế toán và th kho
D.Tt c đều sai
Câu 38 Định khon kế toán là vic:
A.Xác định quan h N, Có ca các tài khoản liên quan đến NVKT phát sinh và s 琀椀 ền tương ứng
B.Ghi s 琀椀 n ca NVKT vào các tài khon có liên quan
lOMoARcPSD|36086670
C.Phân loi các tài khon theo yêu cu ghi s
D.Ghi s dư và số phát sinh vào các tài khon có liên quan
Câu 39 Bảng cân đối kế toán là bảng được kết cu làm các phn:
A.Tài sn và Ngun vn B.Tài sn và Vn ch s hu
C.Tài sn ngn hn và Tài sn dài hn
D.Tài sn và N phi tr
Câu 40 Đối tượng nào sau đây là Vốn Ch S Hu:
A.Phi thu khách hàng
B.Ngun kinh phí
C.Qu đầu tư phát triển
D.Phi tr ngưi bán
Câu 41 S Chng t ghi s đưc dùng trong Hình thc S kế toán nào
A.Tt c các hình thc trên
B.Hình thc Nht ký chng t
C.Hình thc Nht ký - S cái
D.Hình thc Chng t ghi s
Câu 42 Tài khon kế toán nào sau đây không có số dư đầu k:
A.Khon khách hàng tr trước
B.Khon tr trước ngưi bán
C.Doanh thu bán hàng
D.Li nhuận chưa phân phối
Câu 43 S Cái được dùng trong Hình thc S kế toán nào?
A.Hình thc Chng t ghi s
B.Hình thc Nht ký chng t
C.Tt c các hình thc trên
lOMoARcPSD|36086670
D.Hình thc Nht ký - S cái
Câu 44 Phương pháp cải chính được s dng trong sa sai s kế toán khi:
A.Sai lm phát hin sm, ghi s sai, không liên quan đến quan h đối ng tài khon.
B.Sai lm phát hin sm, ghi sai quan h đối ng tài khon.
C.Ghi thiếu mt đnh khon.
D.Sai lm phát hin tr và s ghi sai > s ghi đúng.
Câu 45 Đối tượng nào sau đây là tài sản:
A.Li nhuận chưa phân phối
B.Phi tr ngưi bán
C.Phi thu khách hàng
D.Qu đầu tư phát triển
Câu 46 Phương pháp kế toán Hàng tồn kho nào sau đây không yêu cầu theo dõi hàng xut kho?
A.Vic theo dõi hàng xut kho ch cn thiết nếu DN quan tâm đến doanh s bán hàng
B.Kê khai thường xuyên
C.Kiểm kê định k
D.Vic theo dõi hàng xut kho là bt buc vi tt c phương pháp kế toán hàng tn kho
Câu 47 Cho tng tài sn là 9 t đồng, n phi tr là 4 t đồng. Nếu tng tài sản tăng thêm 2 tỷ đồng
trong khi n phi tr gi nguyên, thì vn ch s hu là bao nhiêu?
A.7 t B.Không xác định được C.2 t D.5 t
Câu 48 Ghi s kép luôn liên quan đến:
A.2 tài khon B.2 tài khon tr lên C.3 tài khon D.2 hoc 3 tài khon
Câu 49 Trong điều kin giá c biến động tăng, phương pháp nh giá xut kho nào cho li nhun cao?
A.Thc tế dích danh B.Bình quân
C.Nhp sau xut truc D.Nhp truc xut truc (FIFO)
lOMoARcPSD|36086670
Câu 50 Mt ô tô có nguyên giá 2 t đồng. Bt đu nh khu hao t ngày 1/1/2017. Thi gian s dng
10 năm. Chi phí khấu hao năm 2017 theo phương pháp khấu hao đường thng là
A.200 triệu đồng B.180 triệu đng C.150 triệu đồng D.100 triệu đồng
Câu 51 Vi giá tr hàng tồn kho đầu kì và nhp kho cho sn:
A.Giá tr hàng tn kho cui kì càng cao thì giá tr hàng xut kho càng cao
B.A, B, C đều sai
C.Giá tr hàng xut kho càng thp thì giá tr hàng tn kho cui kì càng thp
D.Giá tr hàng xut kho càng cao thì giá tr hàng tn kho cui kì càng thp
Câu 52 Phương pháp nào sau đây được dùng để sa cha sai sót ghi tha trên s kế toán?
A.Phương pháp cải chính
B.Phương pháp bổ sung
C.Phương pháp ghi số âm
D.Tt c đều đúng
Câu 53 Tài khon hao mòn TSCÐ thuc loi
A.tài khoản điều chnh gim tài sn
B.va là tài khon tài sn ngn hn vừa điu chnh gim tài sn
C.tài khon Tài Sn ngn hn
D.tài khon phn nh Ngun vn
Câu 54 Phiếu xuất kho được lưu trữ trong bao lâu
A.15 năm
B.3 năm
C.10 năm
D.5 năm
Câu 55 Lnh nhập kho được lưu trữ trong bao lâu
A.10 năm
lOMoARcPSD|36086670
B.3 năm
C.5 năm
D.15 năm
Câu 56 Câu phát biểu nào sau đây KHÔNG thuộc ni dung của “kiểm tra chng t kế toán”
A.Kim tra nh rõ ràng, trung thc, hp pháp, hp lệ, đầy đủ ca các ch 琀椀 êu phn nh trên
chng t.
B.Kim tra vic chp hành h thng kim soát ni b.
C.Kim tra vic hoàn chnh và luân chuyn chng t.
D.Kim tra nh chính xác ca s liu, thông 琀椀 n trên chng t.
Câu 57 Chng t mnh lệnh dùng để:
A.Ghi nhn lệnh SX, kinh doanh đã được thc hin
B.Làm căn cứ ghi s
C.Tp hp s liu các chng t gc cùng loi
D.Truyền đạt các quyết định sn xut kinh doanh hoc công tác nhất định
Câu 58 Trường hợp nào sau đây KHÔNG được ghi vào s kế toán:
A.Xut kho nguyên vt liệu để đưa vào sản xut sn phm
B.Thanh toán chi phí điện, nước bng 琀椀 n mt
C.Máy in hng, tm thi không hoạt động được, ch sa cha
D.Nhận được giy báo Có ca ngân hàng
Câu 59 Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là 1 phương pháp sửa cha sai sót trên s kế toán?
A.Phương pháp bổ sung
B.Phương pháp cải chính
C.Phương pháp ghi số âm
D.Phương pháp hy b
Câu 60 Tài khon Phi tr người lao động:
lOMoARcPSD|36086670
A.Không có s dư cuối
B.Có s dư bên Nợ
C.Phát sinh tăng ghi Nợ
D.Phát sinh tăng ghi Có
Câu 61 Bảng cân đối kế toán phi được th hin theo
A.Kết cu hàng dc
B.Kết cu ngang và dọc đều đúng
C.Kết cu ngang và dọc đều sai
D.Kết cu hàng ngang
Câu 62 Chng t nào sau đây là chứng t liên hp
A.Hợp đồng thuê nhà
B.Phiếu thu
C.Hóa đơn kiêm phiếu thu.
D.Lnh xut kho
Câu 63 Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chnh?
A.TK 214 B.TK 331 C.TK 131 D.TK 632
Câu 64 Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng mối quan h gia các tài khon kế toán và bảng cân đối kế
toán?
A.S dư đầu k ca các tài khoản là căn cứ lp Bảng cân đối kế toán cui kì
B.không có phát biểu nào đúng
C.S phát sinh ca các tài khoản là căn cứ lp Bảng cân đối kế toán cui kì D.S
liu ca Bảng cân đi kế toán cuối kì là cơ sở để m s Kế toán vào năm sau
Câu 65 Vic la chn hình thc kế toán cho một đơn vị ph thuc:
A.Đặc điểm hoạt động và s dng vn
B.Quy mô của đơn vị
lOMoARcPSD|36086670
C.Không ph thuộc vào điều kin nào
D.C 2 điều kin trên
Câu 66 Chng t kế toán nào sau đây là căn cứ ghi s:
A.Lnh nhp kho B.Hợp đồng lao động C.Hóa đơn D.Lệnh xut kho
Câu 67 Nguyên giá ca tài sn c định hu hình:
A.Có th nh hơn 30 triệu đồng
B.Gim dn qua thi gian do tài sn b hao mòn
C.Không được thay đổi
D.Được phân b vào chi phí khi bắt đầu được s dng
Câu 68 Chi phí sn xut sn phm KHÔNG bao gm
A.Chi phí nguyên vt liu trc 琀椀 ếp B.Chi phí sn xut chung
C.Chi phí nhân công trc 琀椀 ếp D.Chi phí mua hàng hóa
Câu 69 Hãy cho phát biểu đúng đối vi tài khon phn ánh ngun vn:
A.Phát sinh N phn ánh ngun vn gim
B.Phát sinh N luôn luôn bng phát sinh
C.Là tài khon có s dư bên Nợ
D.Phát sinh Có phn ánh ngun vn gim
Câu 70 Giá tr còn li ca tài sn c định hu hình:
A.Gim dn qua thi gian do tài sn b hao mòn
B.Là khấu hao lũy kế
C.Không được thay đổi
D.Không th nh hơn 30 triệu đồng
Câu 71 Tài sn c định phi có giá tr
A.lớn hơn hoặc bng 30 triệu đồng
B.lớn hơn hoặc bng 20 triệu đồng
lOMoARcPSD|36086670
C.lớn hơn hoặc bng 50 triệu đồng
D.lớn hơn hoặc bng 80 triệu đồng
Câu 72 Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi tng tài sn
A. Tr 琀椀 n vay ngân hàng
B.Mua hàng hóa chưa thanh toán
C.Trích khu hao thiết b n phòng vào chi phí quản lý doanh nghip
D.Chi 琀椀 n mt tm ng cho nhân viên
Câu 73 Vic ghi nhn 1 khon l/lãi nếu có bng chng cho thy rng khon l này có th xy ra là do
xut phát t nguyên tc
A.Phù hp B.Thn trng C.Giá gc D.Trng yếu
Câu 74 Chi phí khu hao thiết b lắp đặt ti tr s chính ca doanh nghiệp được nh vào:
A.Chi phí bán hàng B.Chi phí qun lý doanh nghip
C.Chi phí tr trước D.Chi phí sn xut chung
Câu 75 Đối tượng s dng thông 琀椀 n kế toán ca doanh nghip KHÔNG bao gm:
A.Ngân hàng mà Kế toán trưởng ca doanh nghip có khon vay 琀椀 êu dung
B.Các ch n ca doanh nghip
C.Cơ quan thuế
D.Các nhà qun tr doanh nghip
Câu 76 Quá trình luân chuyn chng t là:
A.Lp - Kim tra - Ghi s -Lưu trữ
B.Kim tra - Lp - Ghi s - Lưu trữ
C.Ghi s - Lp - Kim tra - Lưu trữ
D.Lp Lưu trữ - Ghi s - Kim tra
Câu 77 Kết cu ca tài khon Tài sn gm;
lOMoARcPSD|36086670
A.S dư bên Có, phát sinh tăng ghi Nợ, phát sinh gim ghi Có
B.S dư bên Nợ, phát sinh tăng ghi Có, phát sinh giảm ghi N
C.S dư bên Nợ, phát sinh tăng ghi Nợ, phát sinh gim ghi Có
D.S dư bên Có, phát sinh tăng ghi Có, phát sinh giảm ghi N Câu 78
Ti mt doanh nghip có các s liệu sau (đơn vị nh: t đng):
Tm ng 10; Tin mt 10; Tài sn c định: 20; Hàng hóa 8; N vay: 25.
Tính Vn Ch s hu ca DN:
A.13 B.73 C.23 D.3
Câu 79 Tính cht ca bảng cân đối kế toán:
A.S cân bng
B.C 3 đều sai
C.S liên tc
D.S nht quán
Câu 80 Trường hợp nào sau đây làm giảm n phi tr ca doanh nghip?
A.Nhận đặt cc thuê nhà
B.Chia c tc cho c đông
C.Mua hàng hóa bng 琀椀 n mt
D.Tr thuế bng 琀椀 n gi ngân hàng
Câu 81 Tài khoản nào sau đây là tài khoản trung gian (tm thi)?
A.Tin mt
B.Phi thu khách hàng
C.Chi phí bán hàng
D. Vay ngn hn
Câu 82 Nghip v kinh tế nào sau đây được ghi đơn vào sổ kế toán?
lOMoARcPSD|36086670
A.Tr trước 琀椀 ền thuê văn phòng 1 năm
B.Tr lương cho nhân viên bán hàng
C.Theo dõi chi 琀椀 ết các loi ngoi t mà doanh nghiệp đang nắm gi
D.Vay ngân hàng để tr n ngưi bán
Câu 83 S Chi 琀椀 ết được dùng trong Hình thc S kế toán nào?
A.Tt c các hình thc trên
B.Hình thc Nht ký chng t
C.Hình thc Nht ký - S cái
D.Hình thc Nht ký chung
Câu 84 Bảng cân đối kế toán ca doanh nghip KHÔNG th hin nội dung nào sau đây?
A.Giá tr các xe ô tô mà doanh nghiệp đang thuê ngắn hạn để phc v hot đng sn xut kinh doanh
B.Các chi phí xây dựng cơ bản d dang
C.Tng s dư tại tt c các tài khon ngân hàng ca doanh nghip
D.Tng s vn góp ca các ch đầu tư
Câu 85 Phát biểu nào sau đây là SAI:
A.Có th đóng dấu ch ký khc sn trên chng t kế toán
B.Chng t kế toán phải có đủ ch
C.Chng t kế toán không được viết bng bút chì, bút mực đỏ
D.Chng t kế toán phải được lập đủ liên
| 1/15

Preview text:

lOMoARcPSD| 36086670 Câu 1 Giá vốn hàng bán:
A.tỷ lệ thuận với chi phí quản lý doanh nghiệp
B.chỉ được ghi nhận khi doanh nghiệp ghi nhận doanh thu
C.bao gồm cả chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
D.là toàn bộ giá trị hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp đã mua về trong kì kế toán
Câu 2 Phương pháp nào sau đây được dùng để sửa chữa sai sót ghi thiếu trên sổ kế toán?
A.Phương pháp cải chính B.Phương pháp bổ sung
C.Phương pháp ghi số âm D.Tất cả đều đúng
Câu 3 Đơn vị 琀椀 ền tệ sử dụng trong sổ sách kế toán theo chuẩn mực kế toán Việt Nam là:
A.đồng Việt Nam hoặc Đô-la Mỹ (USD)
B.đơn vị 琀椀 ền tệ của giao dịch Kinh tế phát sinh C.đồng Việt Nam
D.đơn vị 琀椀 ền tệ mà doanh nghiệp lựa chọn
Câu 4 Sự kiện nào sau đây là đối tượng của kế toán
A.Thay đổi chính sách bảo hành sản phẩm
B.Soạn thảo hợp đồng lao động cho nhân viên mới
C.Khách hàng thanh toán 琀椀 ền nợ cho doanh nghiệp
D.Nhân viên sử dụng máy in để in báo cáo tài chính gửi cơ quan thuế
Câu 5 Sổ Nhật ký chung được dùng trong Hình thức Sổ kế toán nào?
A.Hình thức Nhật ký chứng từ B.Hình thức Nhật ký chung
C.Hình thức Chứng từ ghi sổ D.Hình thức Nhật ký - Sổ cái
Câu 6 Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán?
A.Nguyên tắc đầy đủ B.Nguyên tắc khách quan
C.Nguyên tắc trọng yếu D.Nguyên tắc trung thực lOMoARcPSD| 36086670
Câu 7 Số lượng hàng tồn kho cuối kì được xác định theo công thức:
A.Tồn kho cuối kì = Tồn kho đầu kì + Nhập kho - Xuất kho
B.Tồn kho cuối kì = Tồn kho đầu kì + Xuất kho – Nhập kho
C.Tồn kho cuối kì = Tồn kho đầu kì - Xuất kho – Nhập kho
D.Tồn kho cuối kì = Tồn kho đầu kì + Xuất kho + Nhập kho
Câu 8 Phát biểu nào sau đây về khóa sổ kế toán là SAI?
A.Thực hiện bút toán khóa sổ: Chuyển số dư sang năm sau
B.Khóa sổ kế toán được thực hiện vào ngày cuối cùng của niên độ kế toán
C.Thực hiện khóa sổ các tài khoản nguồn vốn trước các tài khoản tài sản
D.Trước khi khóa sổ cần kiểm tra, đối chiếu và điều chỉnh sổ kế toán (nếu cần)
Câu 9 Trường hợp nào sau đây được ghi nhận doanh thu:
A.Khách hàng đặt tour du lịch, trả trước 100% số 琀椀 ền
B.Khách hàng đặt tour du lịch, đặt cọc trước 20% số 琀椀 ền
C.Không có trường hợp nào
D.Khách hàng đã đi tour về, nhưng mới trả 90% số 琀椀 ền
Câu 10 Định khoản: Kết chuyển Chi phí bán hàng
A.Nợ 641, Có 911 B.Nợ 642; Có: 911 C.Nợ 911, Có 641 D.Nợ 911; Có: 642
Câu 11 Trong một kì kế toán, doanh nghiệp bán sản phẩm thu 琀椀 ền mặt 500 triệu, thu qua tài khoản
ngân hàng 300 triệu; cung cấp dịch vụ cho khách hàng chưa thu 琀椀 ền 100 triệu; khách hàng trả trước
50 triệu đồng nhưng chưa nhận hàng và khách hàng trả nợ cho hàng hóa mua kì trước là 150 triệu đồng.
Vậy doanh thu trong kì kế toán của doanh nghiệp là:
A.800 triệu B.950 triệu C.900 triệu D.1.1 tỷ đồng
Câu 12 Xác định giá trị nguyên vật liệu nhập kho, giá mua 50 triệu đồng, thuế giá trị gia tăng 5 triệu
đồng, chi phí vận chuyển 1 triệu đồng. (giá mua + vận chuyển)
A.50 triệu đồng B.55 triệu đồng C.56 triệu đồng D.51 triệu đồng lOMoARcPSD| 36086670
Câu 13 Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:
A.Phải thu khách hàng B.Khoản khách hàng trả trước
C.Khoản trả trước người bán D.Lợi nhuận chưa phân phối
Câu 14 Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Số dư cuối kì = Số dư đầu kỳ + Phát sinh nợ - Phát sinh có
B.Số dư cuối kì = Số dư đầu kỳ + Phát sinh có - Phát sinh nợ
C.Số dư cuối kì = Số dư đầu kỳ + Phát sinh tăng - Phát sinh giảm
D.Số dư cuối kì = Số dư đầu kỳ + Phát sinh giảm - Phát sinh tăng
Câu 15 Chứng từ nào sau đây là chứng từ mệnh lệnh?
A.Phiếu xuất kho B.Phiếu thu
C.Phiếu chi D.Lệnh xuất kho
Câu 16 Tài khoản 338 thuộc loại tài khoản:
A.Tài sản ngắn hạn B.Vốn chủ sở hữu
C.Điều chỉnh D.Nguồn vốn
Câu 17 Tài khoản bắt đầu bằng số 1 trong hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam là:
A.Tài khoản 琀椀 ền mặt
B.Tài khoản phản ánh tài sản
C.Tài khoản phản ánh nợ phải trả
D.Tài khoản phản ánh doanh thu
Câu 18 Nguyên giá của tài sản cố định được ghi theo
A.Giá gốc B.Giá hạch toán
C.Giá thị trường D.Giá trị còn lại
Câu 19 Chứng từ kế toán được trực 琀椀 ếp lập ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được gọi là:
A.Chứng từ hàng tồn kho B.Chứng từ gốc
C.Chứng từ hướng dẫn D.Chứng từ mệnh lệnh lOMoARcPSD| 36086670
Câu 20 Định khoản: kết chuyển chi phí sản xuất chung sang chi phí SX-KD dở dang
A.Nợ 154, Có 627 B.Nợ 911, Có 627
C.Nợ 627, Có 911 D.Nợ 627, Có 154
Câu 21 Thông 琀椀 n, số liệu trên sổ kế toán được phép:
A.Ghi bằng bút chì B.Ghi xen thêm phía trên hoặc phía dưới
C.Dùng bút xóa D.Cải chính
Câu 22 Định khoản: Kết chuyển Lãi cuối kì
A.Nợ 911, Có 511 B.Nợ 911, Có 421
C.Nợ 421, Có 911 D.Nợ 411, Có 911
Câu 23 Hóa đơn bán hàng được lưu trữ trong bao lâu: A.10 năm B.5 năm
C.Tùy thuộc vào số 琀椀 ền ghi trên hóa đơn D.7 năm
Câu 24 Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán:
A.Mua hàng hóa chưa thanh toán 200
B.Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300
C.Xuất quỹ 琀椀 ền mặt trả nợ vay ngân hàng 700
D.Tất cả các trường hợp trên
Câu 25 Bảng cân đối kế toán là bảng:
A.Phản ánh 琀 nh hình kinh doanh của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ
B.Phản ánh 琀 nh hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại 1 thời điểm
C.Phản ánh khả năng sinh lời của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ
D.Phản ánh 琀 nh hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ
Câu 26 Chứng từ kế toán nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ ghi sổ:
A.Hóa đơn B.Lệnh xuất kho lOMoARcPSD| 36086670
C.Phiếu xuất kho D.Phiếu thu
Câu 27 Tiền lương phải thanh toán cho nhân viên phục vụ ở phân xưởng được 琀 nh vào:
A.Chi phí trả trước B.Chi phí quản lý doanh nghiệp
C.Chi phí nhân công trực 琀椀 ếp D.Chi phí sản xuất chung
Câu 28 Kết cấu của tài khoản Thuế GTGT đầu ra:
A.Số dư bên Có, phát sinh tăng ghi Có, phát sinh giảm ghi Nợ
B.Số dư bên Nợ, phát sinh tăng ghi Có, phát sinh giảm ghi Nợ
C.Số dư bên Nợ, phát sinh tăng ghi Nợ, phát sinh giảm ghi Có
D.Số dư bên Có, phát sinh tăng ghi Nợ, phát sinh giảm ghi Có
Câu 29 Tài sản cố định được bắt đầu 琀 nh khấu hao vào thời điểm nào?
A.Khi tài sản đi vào hoạt động
B.Khi doanh nghiệp thanh toán toàn bộ 琀椀 ền mua tài sản đó
C.Khi tài sản được vận chuyển về doanh nghiệp
D.Khi tài sản đủ điều kiện để đi vào hoạt động
Câu 30 Chi phí khấu hao máy móc sản xuất được 琀 nh vào:
A.Chi phí sản xuất chung
B.Chi phí nhân công trực 琀椀 ếp
C.Chi phí quản lý doanh nghiệp D.Chi phí bán hàng
Câu 31 Số dư cuối kỳ của Tài khoản 511 là:
A.Ở bên nợ hoặc có, tùy theo giá trị của nó
B.Tổng phát sinh Nợ trong kì C.0
D.Tổng phát sinh Có trong kì lOMoARcPSD| 36086670
Câu 32 Các khoản nợ phải thu:
A.là tài sản của doanh nghiệp, nhưng đang bị đơn vị khác sử dụng
B.có thể là tài sản của doanh nghiệp, nhưng không chắc chắn
C.không phải là tài sản của doanh nghiệp
D.không phải là tài sản của doanh nghiệp vì không ở tại doanh nghiệp Câu 33 Bảng cân đối kế toán là:
A.Báo cáo thời kì. B.Báo cáo tạm thời
C.Báo cáo thời điểm D.Tất cả đều đúng
Câu 34 Hình thức Chứng từ ghi sổ KHÔNG cần loại sổ nào sau đây?
A.Sổ cái B.Sổ Nhật ký chung
C.Sổ chi 琀椀 ết D.Sổ Đăng ký Chứng từ - Ghi sổ
Câu 35 Tại một doanh nghiệp có các số liệu: Tạm ứng 1.000; Tiền mặt 1.000; Tài sản cố định 20.000;
Hàng hóa 8.000; Nợ vay 5.000. Vốn Chủ sở hữu của DN là:
A.25.000 B.28.000 C.23.000 D.27.000
Câu 36 Định khoản : Kết chuyển chi phí sản xuất sang thành phẩm nhập kho
A.Nợ 155, Có 154 B.Nợ 155; Có: 621, 622, 627
C.Nợ 154, Có 155 D.Nợ 154; Có: 621, 622, 627
Câu 37 Phương pháp Giá thực tế đích danh được dùng để 琀 nh giá Hàng tồn kho khi
A.Doanh nghiệp có ít hàng tồn kho, giá trị mỗi mặt hàng lớn, có thể theo dõi dễ dàng
B.Doanh nghiệp có nhiều hàng tồn kho, giá trị mỗi mặt hàng nhỏ
C.Doanh nghiệp có nhiều kế toán và thủ kho D.Tất cả đều sai
Câu 38 Định khoản kế toán là việc:
A.Xác định quan hệ Nợ, Có của các tài khoản liên quan đến NVKT phát sinh và số 琀椀 ền tương ứng
B.Ghi số 琀椀 ền của NVKT vào các tài khoản có liên quan lOMoARcPSD| 36086670
C.Phân loại các tài khoản theo yêu cầu ghi sổ
D.Ghi số dư và số phát sinh vào các tài khoản có liên quan
Câu 39 Bảng cân đối kế toán là bảng được kết cấu làm các phần:
A.Tài sản và Nguồn vốn B.Tài sản và Vốn chủ sở hữu
C.Tài sản ngắn hạn và Tài sản dài hạn
D.Tài sản và Nợ phải trả
Câu 40 Đối tượng nào sau đây là Vốn Chủ Sở Hữu: A.Phải thu khách hàng B.Nguồn kinh phí
C.Quỹ đầu tư phát triển D.Phải trả người bán
Câu 41 Sổ Chứng từ ghi sổ được dùng trong Hình thức Sổ kế toán nào
A.Tất cả các hình thức trên
B.Hình thức Nhật ký chứng từ
C.Hình thức Nhật ký - Sổ cái
D.Hình thức Chứng từ ghi sổ
Câu 42 Tài khoản kế toán nào sau đây không có số dư đầu kỳ:
A.Khoản khách hàng trả trước
B.Khoản trả trước người bán C.Doanh thu bán hàng
D.Lợi nhuận chưa phân phối
Câu 43 Sổ Cái được dùng trong Hình thức Sổ kế toán nào?
A.Hình thức Chứng từ ghi sổ
B.Hình thức Nhật ký chứng từ
C.Tất cả các hình thức trên lOMoARcPSD| 36086670
D.Hình thức Nhật ký - Sổ cái
Câu 44 Phương pháp cải chính được sử dụng trong sửa sai sổ kế toán khi:
A.Sai lầm phát hiện sớm, ghi số sai, không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản.
B.Sai lầm phát hiện sớm, ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản.
C.Ghi thiếu một định khoản.
D.Sai lầm phát hiện trễ và số ghi sai > số ghi đúng.
Câu 45 Đối tượng nào sau đây là tài sản:
A.Lợi nhuận chưa phân phối B.Phải trả người bán
C.Phải thu khách hàng
D.Quỹ đầu tư phát triển
Câu 46 Phương pháp kế toán Hàng tồn kho nào sau đây không yêu cầu theo dõi hàng xuất kho?
A.Việc theo dõi hàng xuất kho chỉ cần thiết nếu DN quan tâm đến doanh số bán hàng B.Kê khai thường xuyên
C.Kiểm kê định kỳ
D.Việc theo dõi hàng xuất kho là bắt buộc với tất cả phương pháp kế toán hàng tồn kho
Câu 47 Cho tổng tài sản là 9 tỷ đồng, nợ phải trả là 4 tỷ đồng. Nếu tổng tài sản tăng thêm 2 tỷ đồng
trong khi nợ phải trả giữ nguyên, thì vốn chủ sở hữu là bao nhiêu?
A.7 tỷ B.Không xác định được C.2 tỷ D.5 tỷ
Câu 48 Ghi sổ kép luôn liên quan đến:
A.2 tài khoản B.2 tài khoản trở lên C.3 tài khoản D.2 hoặc 3 tài khoản
Câu 49 Trong điều kiện giá cả biến động tăng, phương pháp 琀 nh giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao?
A.Thực tế dích danh B.Bình quân
C.Nhập sau xuất truớc D.Nhập truớc xuất truớc (FIFO) lOMoARcPSD| 36086670
Câu 50 Một ô tô có nguyên giá 2 tỷ đồng. Bắt đầu 琀 nh khấu hao từ ngày 1/1/2017. Thời gian sử dụng là
10 năm. Chi phí khấu hao năm 2017 theo phương pháp khấu hao đường thẳng là
A.200 triệu đồng B.180 triệu đồng C.150 triệu đồng D.100 triệu đồng
Câu 51 Với giá trị hàng tồn kho đầu kì và nhập kho cho sẵn:
A.Giá trị hàng tồn kho cuối kì càng cao thì giá trị hàng xuất kho càng cao B.A, B, C đều sai
C.Giá trị hàng xuất kho càng thấp thì giá trị hàng tồn kho cuối kì càng thấp
D.Giá trị hàng xuất kho càng cao thì giá trị hàng tồn kho cuối kì càng thấp
Câu 52 Phương pháp nào sau đây được dùng để sửa chữa sai sót ghi thừa trên sổ kế toán? A.Phương pháp cải chính B.Phương pháp bổ sung
C.Phương pháp ghi số âm D.Tất cả đều đúng
Câu 53 Tài khoản hao mòn TSCÐ thuộc loại
A.tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
B.vừa là tài khoản tài sản ngắn hạn vừa điều chỉnh giảm tài sản
C.tài khoản Tài Sản ngắn hạn
D.tài khoản phản ảnh Nguồn vốn
Câu 54 Phiếu xuất kho được lưu trữ trong bao lâu A.15 năm B.3 năm C.10 năm D.5 năm
Câu 55 Lệnh nhập kho được lưu trữ trong bao lâu A.10 năm lOMoARcPSD| 36086670 B.3 năm C.5 năm D.15 năm
Câu 56 Câu phát biểu nào sau đây KHÔNG thuộc nội dung của “kiểm tra chứng từ kế toán”
A.Kiểm tra 琀 nh rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chỉ 琀椀 êu phản ảnh trên chứng từ.
B.Kiểm tra việc chấp hành hệ thống kiểm soát nội bộ.
C.Kiểm tra việc hoàn chỉnh và luân chuyển chứng từ.
D.Kiểm tra 琀 nh chính xác của số liệu, thông 琀椀 n trên chứng từ.
Câu 57 Chứng từ mệnh lệnh dùng để:
A.Ghi nhận lệnh SX, kinh doanh đã được thực hiện B.Làm căn cứ ghi sổ
C.Tập hợp số liệu các chứng từ gốc cùng loại
D.Truyền đạt các quyết định sản xuất kinh doanh hoặc công tác nhất định
Câu 58 Trường hợp nào sau đây KHÔNG được ghi vào sổ kế toán:
A.Xuất kho nguyên vật liệu để đưa vào sản xuất sản phẩm
B.Thanh toán chi phí điện, nước bằng 琀椀 ền mặt
C.Máy in hỏng, tạm thời không hoạt động được, chờ sửa chữa
D.Nhận được giấy báo Có của ngân hàng
Câu 59 Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là 1 phương pháp sửa chữa sai sót trên sổ kế toán? A.Phương pháp bổ sung B.Phương pháp cải chính C.Phương pháp ghi số âm
D.Phương pháp hủy bỏ
Câu 60 Tài khoản Phải trả người lao động: lOMoARcPSD| 36086670
A.Không có số dư cuối kì B.Có số dư bên Nợ C.Phát sinh tăng ghi Nợ
D.Phát sinh tăng ghi Có
Câu 61 Bảng cân đối kế toán phải được thể hiện theo A.Kết cấu hàng dọc
B.Kết cấu ngang và dọc đều đúng
C.Kết cấu ngang và dọc đều sai D.Kết cấu hàng ngang
Câu 62 Chứng từ nào sau đây là chứng từ liên hợp A.Hợp đồng thuê nhà B.Phiếu thu
C.Hóa đơn kiêm phiếu thu. D.Lệnh xuất kho
Câu 63 Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh?
A.TK 214 B.TK 331 C.TK 131 D.TK 632
Câu 64 Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa các tài khoản kế toán và bảng cân đối kế toán?
A.Số dư đầu kỳ của các tài khoản là căn cứ lập Bảng cân đối kế toán cuối kì
B.không có phát biểu nào đúng
C.Số phát sinh của các tài khoản là căn cứ lập Bảng cân đối kế toán cuối kì D.Số
liệu của Bảng cân đối kế toán cuối kì là cơ sở để mở sổ Kế toán vào năm sau
Câu 65 Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị phụ thuộc:
A.Đặc điểm hoạt động và sử dụng vốn B.Quy mô của đơn vị lOMoARcPSD| 36086670
C.Không phụ thuộc vào điều kiện nào
D.Cả 2 điều kiện trên
Câu 66 Chứng từ kế toán nào sau đây là căn cứ ghi sổ:
A.Lệnh nhập kho B.Hợp đồng lao động C.Hóa đơn D.Lệnh xuất kho
Câu 67 Nguyên giá của tài sản cố định hữu hình:
A.Có thể nhỏ hơn 30 triệu đồng
B.Giảm dần qua thời gian do tài sản bị hao mòn
C.Không được thay đổi
D.Được phân bổ vào chi phí khi bắt đầu được sử dụng
Câu 68 Chi phí sản xuất sản phẩm KHÔNG bao gồm
A.Chi phí nguyên vật liệu trực 琀椀 ếp B.Chi phí sản xuất chung
C.Chi phí nhân công trực 琀椀 ếp D.Chi phí mua hàng hóa
Câu 69 Hãy cho phát biểu đúng đối với tài khoản phản ánh nguồn vốn:
A.Phát sinh Nợ phản ánh nguồn vốn giảm
B.Phát sinh Nợ luôn luôn bằng phát sinh Có
C.Là tài khoản có số dư bên Nợ
D.Phát sinh Có phản ánh nguồn vốn giảm
Câu 70 Giá trị còn lại của tài sản cố định hữu hình:
A.Giảm dần qua thời gian do tài sản bị hao mòn B.Là khấu hao lũy kế C.Không được thay đổi
D.Không thể nhỏ hơn 30 triệu đồng
Câu 71 Tài sản cố định phải có giá trị
A.lớn hơn hoặc bằng 30 triệu đồng
B.lớn hơn hoặc bằng 20 triệu đồng lOMoARcPSD| 36086670
C.lớn hơn hoặc bằng 50 triệu đồng
D.lớn hơn hoặc bằng 80 triệu đồng
Câu 72 Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi tổng tài sản
A. Trả 琀椀 ền vay ngân hàng
B.Mua hàng hóa chưa thanh toán
C.Trích khấu hao thiết bị văn phòng vào chi phí quản lý doanh nghiệp
D.Chi 琀椀 ền mặt tạm ứng cho nhân viên
Câu 73 Việc ghi nhận 1 khoản lỗ/lãi nếu có bằng chứng cho thấy rằng khoản lỗ này có thể xảy ra là do
xuất phát từ nguyên tắc
A.Phù hợp B.Thận trọng C.Giá gốc D.Trọng yếu
Câu 74 Chi phí khấu hao thiết bị lắp đặt tại trụ sở chính của doanh nghiệp được 琀 nh vào:
A.Chi phí bán hàng B.Chi phí quản lý doanh nghiệp
C.Chi phí trả trước D.Chi phí sản xuất chung
Câu 75 Đối tượng sử dụng thông 琀椀 n kế toán của doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
A.Ngân hàng mà Kế toán trưởng của doanh nghiệp có khoản vay 琀椀 êu dung
B.Các chủ nợ của doanh nghiệp C.Cơ quan thuế
D.Các nhà quản trị doanh nghiệp
Câu 76 Quá trình luân chuyển chứng từ là:
A.Lập - Kiểm tra - Ghi sổ -Lưu trữ
B.Kiểm tra - Lập - Ghi sổ - Lưu trữ
C.Ghi sổ - Lập - Kiểm tra - Lưu trữ
D.Lập – Lưu trữ - Ghi sổ - Kiểm tra
Câu 77 Kết cấu của tài khoản Tài sản gồm; lOMoARcPSD| 36086670
A.Số dư bên Có, phát sinh tăng ghi Nợ, phát sinh giảm ghi Có
B.Số dư bên Nợ, phát sinh tăng ghi Có, phát sinh giảm ghi Nợ
C.Số dư bên Nợ, phát sinh tăng ghi Nợ, phát sinh giảm ghi Có
D.Số dư bên Có, phát sinh tăng ghi Có, phát sinh giảm ghi Nợ Câu 78
Tại một doanh nghiệp có các số liệu sau (đơn vị 琀 nh: tỷ đồng):
Tạm ứng 10; Tiền mặt 10; Tài sản cố định: 20; Hàng hóa 8; Nợ vay: 25.
Tính Vốn Chủ sở hữu của DN: A.13 B.73 C.23 D.3
Câu 79 Tính chất của bảng cân đối kế toán: A.Sự cân bằng B.Cả 3 đều sai C.Sự liên tục D.Sự nhất quán
Câu 80 Trường hợp nào sau đây làm giảm nợ phải trả của doanh nghiệp?
A.Nhận đặt cọc thuê nhà
B.Chia cổ tức cho cổ đông
C.Mua hàng hóa bằng 琀椀 ền mặt
D.Trả thuế bằng 琀椀 ền gửi ngân hàng
Câu 81 Tài khoản nào sau đây là tài khoản trung gian (tạm thời)? A.Tiền mặt B.Phải thu khách hàng C.Chi phí bán hàng D. Vay ngắn hạn
Câu 82 Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây được ghi đơn vào sổ kế toán? lOMoARcPSD| 36086670
A.Trả trước 琀椀 ền thuê văn phòng 1 năm
B.Trả lương cho nhân viên bán hàng
C.Theo dõi chi 琀椀 ết các loại ngoại tệ mà doanh nghiệp đang nắm giữ
D.Vay ngân hàng để trả nợ người bán
Câu 83 Sổ Chi 琀椀 ết được dùng trong Hình thức Sổ kế toán nào?
A.Tất cả các hình thức trên
B.Hình thức Nhật ký chứng từ
C.Hình thức Nhật ký - Sổ cái
D.Hình thức Nhật ký chung
Câu 84 Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp KHÔNG thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Giá trị các xe ô tô mà doanh nghiệp đang thuê ngắn hạn để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh
B.Các chi phí xây dựng cơ bản dở dang
C.Tổng số dư tại tất cả các tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp
D.Tổng số vốn góp của các chủ đầu tư
Câu 85 Phát biểu nào sau đây là SAI:
A.Có thể đóng dấu chữ ký khắc sẵn trên chứng từ kế toán
B.Chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký
C.Chứng từ kế toán không được viết bằng bút chì, bút mực đỏ
D.Chứng từ kế toán phải được lập đủ liên