











Preview text:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ SẢN XUẤT - BA10 STT Câu hỏi Đáp án
1 “ ………..- là con dao hai lưỡi”, đó là : Hợp đồng phụ
“ Lập kế hoạch khác nhau và xem xét tổng chi phí”
2 là bước thứ mấy trong phương pháp tính toán bằng Bước thứ 5. đồ thị?
“Cách tốt nhất để tổng hợp nhiều loại mặt hàng là
3 chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các Chi phí lao động, chi phí tồn kho, chi phí thiếu hàng …….” ?
“Nhanh nhạy, đúng lúc, kịp thời” là đặc điểm nào của
4 một mặt bằng được bố trí tốt: Dòng thông tin
“Phải bố trí mặt bằng sao cho dòng thông tin phải
5 được lưu chuyển có hiệu quả nhất” là tiêu chuẩn để Mặt bằng văn phòng bố trí mặt bằng nào:
“Phải chịu phí tồn kho. Nếu thiếu hàng sẽ bị mất
6 doanh số bán một khi có nhu cầu gia tăng.” Đó là Thay đổi mức tồn kho.
nhược điểm của chiến lược nào sau đây
7 “Phương pháp trực giác” còn g
Phương pháp phi định lượng ọi là :
“Xác định nhu cầu cho mỗi giai đoạn” nằm trong 8 phương pháp nào:
Phương pháp tính toán bằng đồ thị
”Nhiệm vụ……về mức độ tồn kho và sản xuất để đạt
mức độ yều cầu của khách hang và có tổng chi phí
9 tồn kho cùng chi phí thay đỗi mức sản xuất ở mức Hoạch định tổng họp nhỏ nhất”
……….. là việc hoạch định số hàng được bán ra ở
10 mỗi giai đoạn trong kế hoạch được hoạch định trong Dự báo nhu cầu.
tương lai. Chỗ trống là:
11 Ba kĩ năng mà mỗi quản trị viên cần phải có là
Kĩ năng kĩ thuật, kĩ năng nhân sự, kĩ năng lãnh đạo
12 Ba yếu tố tạo thành một hệ thống dịch vụ:
Khách hàng, hoạt động dịch vụ và hàng chờ. a.
Tối thiểu hóa chi phí thực hiện Câu trả lời không đúng
Bài toán giao việc Hungary chỉ có mục đích là phân b.
Tổng thời gian thực hiện của n đối tượng nhỏ 13 giao công việc sao cho:
nhất hoặc giảm thời gian ứ đọng c.
Tối đa hóa lợi nhuận thu được d.
Tối thiểu hóa thời gian thực hiện
Bài toán giao việc Hungary được áp dụng trong trường 14 hợp:
Mỗi người chỉ thực hiện một công việc
15 Bài toán vận tải là:
Một bài toán đặc thù của quy hoạch tuyến tính.
Bản chất kinh tế của quá trình sản xuất phương pháp
16 hòa vốn có độ tin cậy: Cao
Bánh trung thu, bánh kẹo tết, áo lạnh…..là những sản 17
Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa
phẩm được sản xuất áp dụng chiến lược nào
Bảo đảm an toàn cho người lao động là yêu cầu quan
18 trọng nhất trong bố trí mặt bằng sản xuất:
Chỉ là 1 trong các yêu cầu
Bảo đảm hiệu quả là yêu cầu quan trọng duy nhất
19 trong bố trí mặt bằng sản xuất:
Là yêu cầu quan trọng nhất trong các yêu cầu
Bảo đảm tính linh hoạt không phải là yêu cầu trong bố
20 trí mặt bằng sản xuất: Là 1 trong các yêu cầu
21 Bất lợi của bố trí mặt bằng theo sản phẩm:
Quy mô sản xuất đòi hỏi cao.
1 “ ………..- là con dao hai lưỡi”, đó là : Hợp đồng phụ
22 Bệnh viện, quán ăn thuộc bố trí mặt bằng nào: Bố trí theo công nghệ.
Biện pháp nào làm giảm lượng tồn kho trong các giai Lượng sản phẩm dở dang, dụng cụ phụ tùng thay thế 23 đoạn. và thành phần tồn kho.
24 Bố trí có sức hấp dẫn, lôi cuốn cao:
Bố trí mặt bằng cửa hàng, siêu thị
25 Bố trí lại nhân sự là giải pháp được thực hiện khi: Dư thừa công suất
Bố trí mặt bằng cố định thường phức tạp do nguyên Việc xác định mặt bằng cố định vị trí chưa được phát 26 nhân nào (loại trừ)? triển
Quy mô về sản lượng sản xuất; nhu cầu sản phẩm
Bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm phải đảm luôn đủ; sản phẩm được chuyên môn hóa cao về các
27 bảo các yêu cầu nào:
bộ phận cấu thành ; Việc cung ứng vật liệu và bán thành phẩm.
Là một phương thức bố trị mặt bằng trong mối tương
quan với công nghệ, thiết bị, lao động để sản xuất
28 Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm là?
từng sản phẩm riêng biệt hoặc một nhóm sản phẩm tương tự.
Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm thích hợp
29 với loại công nghệ nào?
Công nghệ theo loạt và công nghệ liên tục Bố trí mặt bằng trong doanh nghiệp là 30 một trong
Có tác động lâu dài trong sản xuất những chiến lược
Một trong những chiến lược có tác động lâu dài trong
31 Bố trí mặt bằng trong dong nghiệp là: sản xuất.
Bố trí những loại hàng có sức hấp dẫn, lôi cuốn cao
32 thuộc cách bố trí mặt bằng:
Bố trí mặt bằng cửa hàng.
Bố trí sản xuất theo quá trình (theo định hướng công Loại hình sản xuất gián đoạn, khối lượng sản phẩm 33 nghệ) phù hợp với: nhỏ, chủng loại nhiều
Bố trí theo quá trình (theo định hướng công nghệ) có 34 yếu điểm là: Tất cả các phương án
Buớc nào sau đây không thuộc trình tự lập sơ đồ 35 Vẽ sơ đồ Pert:
36 Bước 4 của quy trình bố trí mặt bằng theo công nghệ Xác định chi phí của phương thức bố trí mặt bằng
Tính chi phí lao động, chi phí thuê người vào và giãn
37 Bước đầu tiên của phương pháp đồ thị là:
người ra chi phí tồn trữ tháng.
Bước đầu tiên trong phương pháp tính toán bằng đồ 38 thị là:
Xác định nhu cầu cho mỗi giai đoạn
Bước đầu tiên trong quá trình giải bài toán hoạch
39 định tổng hợp nhiều loại mặt hàng là:
Chuyển đơn vị sản phẩm ra giờ công lao động
Bước nào sau đây không có trong quá trình phát triển 40 sản phẩm mới?
Kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm.
Bước thứ 1 của phương pháp xác định địa điểm có 41 trọng số
Lập bảng kê cho các yếu tố
Đối với bất kỳ thời điểm nào trong mùa, sử dụng nhu
Bước thứ 2 của phương pháp dựa vào số phần trăm cầu đạt đến điểm đó và nhu cầu mong đợi cho điểm 42 đã thực hiện
đó (đánh giá theo số phần trăm đã qua) để dự đoán
nhu cầu cho thời gian còn lai trong năm.
Bước thứ 2 của phương pháp tính toán bằng đồ thị là: Xác định công thức khi làm trong giờ, làm thêm giờ 43
và hợp đồng phụ ở mỗi giai đoạn
Bước thứ 2 của phương pháp xác định địa điểm có 44 trọng số
Xác định trọng số cho từng yếu tố
Chọn số nhỏ nhất trên mỗi hàng, lấy tất cả các số trên
45 Bước thứ 2 trong bài toán cực tiểu là:
hàng trừ cho số nhỏ nhất đó.
1 “ ………..- là con dao hai lưỡi”, đó là : Hợp đồng phụ
Bước thứ 3 của mô hình toán về sắp xếp mặt bằng tối 46 ưu là:
Xác định sơ đồ giản lược ban đầu.
Bước thứ 3 trong phương pháp cho điểm có trọng số 47 là: Quyết định thang điểm
Bước thứ 3 trong phương pháp dựa vào số phần trăm Điều chỉnh kế hoạch sản xuất để đáp ứng nhu cầu đã 48 đã thực hiện là: xét lại
Lưu ý đến sách lược của công ty đối với việc xác
49 Bước thứ 4 của phương pháp tính toán bằng đố thị là định mức độ lao động và tồn kho.
Bước thứ 4 của phương pháp xác định địa điểm có 50 trọng số
Hội đồng quản trị quyết định cho điểm
Bước thứ 4 trong phương pháp tính toán bằng đồ thị Lưu đến các sách lược của công ty với việc xác định 51 là
mức độ lao động và tồn kho
52 Bước thứ 6 trong quá trình phát triển sản phẩm là:
Thử nghiệm sản phẩm trên thị trường.
53 Bước thứ 7 trong 8 bước tiến hành dự báo: Tiến hành dự báo
Tính chi phí lao động, chi phí thuê người vào và giãn
54 Bước thứ ba của phương pháp đồ thị là:
người ra chi phí tồn trữ tháng. Các biến động của nhu cầu theo thời 55 gian có thể Theo mùa xảy trong trường hợp nào sau đây:
Các biến động nhu cầu theo thời gian có thể xảy ra 56 mấy trường hợp sau:
Xu hướng, theo mùa, chu kì, biến đổi ngẫu nhiên
Các bước sau bước nào không có trong các bước
57 quyết định về sản phẩm và dịch vụ:
Thúc đẩy sản phẩm và dịch vụ.
Các bước sau đây,bước nào giai đọan nào không nằm
58 trong quá trình của giai đoạn phát triển sản phẩm
Khảo sát,thu hồi sản phẩm
59 Các bước tiến hành chọn địa điểm
Xác định địa điểm cụ thể, xác định khu vực địa điểm
Các bước tiến hành phương pháp cho điểm có trọng Bước 4 : Kết luận về địa điểm được lựa chọn với số 60 số. Tìm đáp án sai : điểm tối đa.
Khả năng đặt mua các thiết bị công nghệ có công
61 Các căn cứ để lựa chọn công suất không bao gồm suất không phù hợp.
Các câu nào sau đây không là hạn chế của phương
62 pháp xác định địa điểm có trọng số:
Xác định được tầm quan trọng của các nhân tố a.
Mang tính chủ quan dẫn đến kết quả là độ tin
cậy của kết luận không cao
Các câu nào sau đây là nhược điểm của phương pháp 63 b.
Không thể liệt kê hết các yếu tố ảnh hưởng
xác định địa điểm có trọng số cần xem xét. c.
Tốn thời gian và sức lực d.
Tất cả các câu trên đều đúng
Các chi phí gồm phí tồn trữ, phí bảo hiểm, phí quản
lý phí do hỏng mất mát và tăng cao do vốn đầu tư là
64 những chi phí mà ta phải chịu khi ta chọn chiến lược: Thay đổi mức tồn kho
Các chi phí nảy sinh trong giai đoạn giới thiệu sản 65 phẩm mới : Rất cao
Phí tổn chuyển đến,phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi
66 Các chi phí quản lí tổn:
Các chiến lược sau chiến lược nào không phải là chiến 67 lược thụ động: Tác động đến nhu cầu
Các chiến lược sau chiến lược nào là chiến lược chủ 68 động :
Sản xuất hỗn hợp theo mùa
1 “ ………..- là con dao hai lưỡi”, đó là : Hợp đồng phụ
Các doanh nghiệp dịch vụ như cửa hàng, khách sạn,
69 bệnh viện, các trạm nhiên liệu, trung tâm thông
Gần thị trường tiêu thụ
tin...nên chọn địa điểm:
Các doanh nghiệp dịch vụ như cửa hàng,khách
sạn,các trạm nhiên liệu,trung tâm tin học,tin học,xí
70 nghiệp vận tải hành khách…thì yếu tố nào là quan Gần thị trường tiêu thụ trọng nhất.
Các doanh nghiệp như khách sạn và hàng không có
71 thể áp dụng chiến lược nào sau đây để đẩy số lượng Tác động đến nhu cầu
khách hàng đặt chổ trước lên cao hơn:
Các doanh nghiệp thường xuyên phải đưa ra giải
72 quyết việc cải tiến, phát triển sản phẩm mới, các
Hoạch định và lên lịch sản xuất
quyết định sau không phù hợp với vấn đề.
Cấu trúc hạ tầng địa phương, điện, nước, giao thông
73 Các đều kiện xã hội bao gồm : vận tải
Các điều kiện xã hội ảnh hưởng đến việc chọn địa
Dân số, hoạt động kinh tế, văn hóa kỹ thuật, cấu trúc 74 điểm:
hạ tầng, vấn đề xã hội
75 Các giai đoạn chu kỳ của sản phẩm?
Giới thiệu, phát triển, chín muồi và suy tàn Các giai đoạn nào sau đây dùng cách đánh giá, 76
Giai đoạn giới thiệu và suy tàn khảo sát thị trường, phương pháp ngoại
suy đối với các sản phẩm tương tự trên thị trường? a.
Bố trí lại nhân sự cho phù hợp với mối quan
hệ giữa nhu cầu và máy móc thiết bị b.
Mua thêm, giảm bớt hoặc cho thuê các thiết bị chưa dùng đến
77 Các giải pháp cần dung khi thị trường biến động: c.
Cải tiến công nghệ cho phù hợp, thiết kế lại sản phẩm cho phù hợp d.
Tất cả các câu trên đúng Đáp án D
Vấn đề bố trí tổng quát cửa hàng bán lẻ, xác định
Các giám đốc điều hành thường quan tâm đến những những mẫu mực, mô hình bố trí chung của cửa
78 yếu tố riêng biệt nào:
hàng, phân bố vị trí của từng khu vực để sắp xếp các
loại sản phẩm khác nhau.
Các kế hoạch có liên hệ chặt chẽ với nhau nhờ quá 79 trình : Phản hồi
Các kế hoạch nào sau đây được dùng trong dự báo
Kế hoạch mua hàng, điều độ công việc, cân bằng 80 ngắn hạn?
nhân lực, phân chia công việc và cân bằng sản xuất
81 Các loại chi phí tồn kho bao gồm: Chi phí mua hàng
Các loại dự báo nào sau đây, loại dự báo được xem là
82 chìa khóa để mở các dự báo khác?
Dự báo kĩ thuật công nghệ
83 Các loại dư báo sao đây, dự báo nào chính xác nhất? Căn cứ nội dung công việc cần dự báo
84 Các loại dự báo theo thời gian?
Dự báo ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
85 Các loại hệ thống của hoạt động dịch vụ:
Hệ thống 1 kênh, nhiều kênh, 1 pha, nhiều pha.
Các loại kế hoạch sau đây, loại nào thuộc dự báo dài 86 hạn?
Kế hoạch xác định vị trí hoặc mở rộng doanh nghiệp
Các loại kế hoạch sau đây, loại nào thuộc dự báo trung 87 hạn?
Kế hoạch sản xuất và dự báo ngân sách
Các loại kế hoạch sau đây, loại nào thuộc về dự báo 88 ngắn hạn? Kế hoạch mua hàng
1 “ ………..- là con dao hai lưỡi”, đó là : Hợp đồng phụ
Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục và công
89 Các loại quá trình công nghệ là: nghệ lặp lại
Xác định mục tiêu dự báo,chọn lựa sản phẩm cần dự
90 Các mô hình chuỗi thời gian bao gồm:
báo,độ dài thời gian dự báo,mô hình dự báo
Các mục tiêu cụ thể nhằm thực hiện thực hiện mục
tiêu tổng quát là đảm bảo thỏa mãn tối ưu nhu câu
Yếu tố trung tâm của sản xuất là quá trình xử lý và
91 của khách hàng trên cơ sở sử dụng hiệu quả nhất các chuyển hóa.
yếu tố đầu vào ngoại trừ:
92 Các nguyên tắc sắp xếp thứ tự công việc,gồm:
FCFS,EDD,SPT,LPT,tỷ lệ tới hạn trước làm trước.
93 Các nhà hàng nên đặt ở đâu
Gần thị trường tiêu thụ.
Môi trường kinh tế thế giới,tình hình thị trường,cơ
chế chính sách kinh tế của nhà nước,nguồn lao
94 Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất :
động,vốn,công nghệ,tình hình và khả năng tổ chức
quản lý,tổ chức sản xuất.
Điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội, nhân tố kinh tế,
95 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc chọn địa điểm gồm: nguồn nhân công
Các nhân tố ảnh hưởng đế 96
Yếu tố kinh tế, xã hội
n việc chọn địa điểm là:
97 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chon địa điểm Tự nhiên, xã hội, kinh tế
98 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm Các điều kiện tự nhiên
Các nhân tố ảnh hưởng tới việc lựa chọn chiến lược 99 và ra quyết định
Các nhân tố về lượng và các nhân tố về chất
Các nhân tố có thể tạo ra cơ hội phát triển sản phẩm 100 mới, ngoại trừ:
Những thay đổi về địa lý, khí hậu
101 Các nhân tố chủ quan bao gồm?
Thiết kế, phục vụ khách hàng, chất lượng giá cả
Các nhân tố chủ quan của doanh nghiệp hay còn gọi 102 là?
Các nhân tố bên trong doanh nghiệp
Các nhân tố chủ quan tác động đến dự báo nhu cầu Chất lượng thiết kế, cách thức phục vụ khách hàng, 103 là:
chất lượng sản phẩm, giá bán
104 Các nhân tố chủ quan tác động đến dự báo nhu cầu: Chất lượng sản phẩm
Chất lượng thiết kế sản phẩm, giá bán, cách thức
105 Các nhân tố chủ quan tác động đến dự báo nhu cầu? phục vụ khách hàng
Các nhân tố kinh tế ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa
106 điểm (Chọn đáp án sai):
Cấu trúc hạ tầng của địa phương
Cảm giác người tiêu dùng, quy mô dân cư, sự cạnh
107 Các nhân tố khách quan bao gồm?
tranh, nhân tố ngẫu nhiên
Các nhân tố khách quan nào sau là quan trọng nhất
108 có ảnh hưởng tới kết quả dự báo: Thị trường.
Các nhân tố khách quan tác động đến dưn báo nhu 109 cầu:
Luật pháp và các nhân tố ngẫu nhiên
110 Các nhân tố lượng có vai trò quang trọng trong việc Lựa chọn chiến lược,ra quyết định thực hiện
Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến việc chọn
111 địa điểm ngoại trừ
Các nhân tố khoa học kỹ thuật công nghệ
Các nhân tố sau đây có thể tạo ra các cơ hội phát
Thay đổi về tình hình tài chính nhân sự của doanh
112 triển sản phẩm mới ngoại trừ: nghiệp
1 “ ………..- là con dao hai lưỡi”, đó là : Hợp đồng phụ
Các nhân tố sau đây, nhân tố nào mà doanh nghiệp
113 có khả năng chủ đông kiểm soát? Nhân tố chủ quan
Các nhân tố sau đây, nhân tố nào mà doanh nghiệp
114 không thể kiểm soát được? Nhân tố khách quan
Các nhân tố tác động đến dự báo nhu cầu trong quản Nhân tố chủ quan, nhân tố khách quan, chu kì sống 115 trị sản xuất? sản phẩm a. Góc tây bắc b. Cmin
Các phương pháp dùng để giải bài toán vận tải, ngoại 116 c. Foghen trừ:
d. Không có đáp án nào Đáp án D
117 Các phương pháp định tính nào sau đây là sai?
Lấy ý kiến của khách hàng
Các phương pháp sau đây phương pháp nào cho kết
118 quả dự báo khá chính xác. Phương pháp delphi
Các quyết định về công nghệ thường sử dụng là, tìm 119 câu sai: Công nghệ chuyển tiếp
120 Các yêu cầu cơ bản của sản phẩm dịch vụ là gì?
Yêu cầu về giá trị và giá trị sử dụng
121 Các yêu cầu của sản phẩm, dịch vụ:
Về hình thức sản phẩm
Cách tốt nhất để tổng hợp nhi
Chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các
chi phí lao động, chi phí tồn kho và chi phí thiếu hàng 122 ều loại mặt hàng là a. Chi phí lao động
Cách tốt nhất để tổng hợp nhiều loại mặt hàng là b. Chi phí tồn kho
123 chuyển đổi nhu cầu của mỗi mặt hàng thành: c. Chi phí thiếu hàng
d. Tất cả đều đúng
Cách tốt nhất để tổng hợp nhiều loại mặt hàng
124 là”…..” các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các chi Chuyển đổi
phí lao động,chi phí tồn kho,và chi phí thiếu hàng:
Phân tích tình huống cạnh tranh→phân tích tình
trạng nội tại của doanh nghiệp → xác định mục tiêu,
Cách trình bày nào sau đây đúng khi chọn chiến 125
nhiệm vụ chiến lược→ đề xuất các phương án chiến lược?
lược khả năng có thể có → tính toán so sánh lựa
chọn chiến lược → ra quyết định
Cái nào không phải thuận lợi cơ bản về bố trí mặt
126 bằng định hướng theo sản phẩm:
Qui mô sản lượng đòi hỏi cao.
Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để lựa chọn 127 công suất:
Lực lượng lao động có tay nghề cao
Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để lựa chọn 128 công suất?
Khả năng biến động thị trường
129 Căn cứ quan trọng cho thiết kế quy trình công nghệ: Đặc điểm sản phẩm.
Căn cứ vào nội dung công việc cần dự báo có thể
130 chia ra các loại dự báo sau đây: (ngoại trừ) Dự báo tác nghiệp
Căn cứ vào nội dung công việc cần dự báo, người ta
131 thường có các loại dự báo nào?
Dự báo kinh tế, dự báo công nghệ, dự báo nhu cầu
Căn cứ vào nội dung công việc cần dự báo, ta chia
132 thành các loại dự báo sau:
Kinh tế, kỹ thuật công nghệ, nhu cầu.
Căn cứ vào thời đoạn dự báo, ta có thể phân chia dự Dự báo ngắn hạn, dự báo trung hạn và dự báo dài hạn
133 báo thành các loại sau:
134 Câu nào bao gồm đặc điểm của hàng chờ:
Trật tự dịch vụ, vận chuyển.
1 “ ………..- là con dao hai lưỡi”, đó là : Hợp đồng phụ
Kế hoạch trung gian chỉ bắt đầu làm sau khi có quyết 135 Câu nào đúng ?
định về công suất dài hạn, đó là công việc của nhà quản trị tác nghiệp.
Câu nào không nằm trong các biện pháp nhằm nâng Năng suất ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của
136 cao năng suất trong quản trị sản xuất
doanh nghiệp nhưng không lớn lắm
137 Câu nào không phải là phục vụ có ưu tiên như: Trường học.
Câu nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau giữa Dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính xác hơn dự
138 dự báo trung hạn và dài hạn với dự báo ngắn hạn? báo dài hạn
Câu nào sau đây không là mục tiêu của quản trị sản 139 xuất dịch vụ :
Kéo dài thời gian sản xuất.
Câu nào sau đây không nằm trong hệ thống quản lý Tăng cường chú ý đến quản trị tác nghiệp các hoạt
140 sản xuất của doanh nghiệp tập trung vào những hướng chính: động chiến lược.
Câu nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi của Sự uyển chuyển linh hoạt trong việc phân công, phân
141 mặt bằng định hướng theo công nghệ: bố thiết bị lao động
142 Câu nào sau đây là nhân tố kinh tế: nhân tố vận chuyển Câu nào sau đây là nhược điểm cùa phương 143
Dự báo chỉ là dữ liệu của cá nhân pháp lấy ý kiến của ban quản lý điều hành?
Xây dựng kế hoạch tiến độ,quyết định phương pháp
144 Câu nào sau đây nói về chức năng hoạch định:
sản xuất cho mỗi mặt hàng…
Cây quyết định giúp lựa chọn công suất chính xác 145 hơn: Đúng
146 Có bao nhiêu bước tiến hành chọn địa điểm: 2 bước
147 có bao nhiêu bước xác định địa điểm: 6 bước
Có bao nhiêu phương pháp xác định địa điểm của 148 doanh nghiệp: 2
149 Có mấy bước để giải bài toán chọn máy: 7
150 Có mấy loại chi phí dịch vụ:
2 loại: chi phí nâng cao dịch vụ, chi phí chờ đợi.
151 Có mấy loại hệ thống của hoạt động dịch vụ: 4
152 Có mấy loại trật tự dịch vụ của hàng chờ: 3
153 Có mấy loại về công suất 5
154 Có mấy mô hình xếp hàng: 4
Có mấy phương pháp tiếp cận dự báo nhu cầu chính,
155 đó là những phương pháp nào?
Định tính, định lượng
Có nhiều cách dự báo khác nhau, tuy nhiên cách dự
156 báo theo….. là thích hợp nhất, cần thiết nhất trong Thời gian
hoạch định và quản trị sản xuất, tác nghiệp:
Công suất lý thuyết, công suất mong đợi, công suất
157 Có những loại công suất nào? thực tế
Có thể cần đến các kỹ năng và thiết bị mà xí nghiệp
không có, do đó có thể làm thay đổi sách lược hoặc
158 trọng điểm của thị trường là nhược điểm của chiến Chiến lược sản xuất sản phẩm theo mùa. lược nào
159 Công dụng của chỉ tiêu MDHL khi lập lịch trình:
Lập quan hệ ưu tiên của các công việc
160 Công nghệ gián đoạn được sử dụng khi:
Sản lượng cao,chủng loại sản phẩm ít biến đổi
161 Công nghệ gián đoạn là côn nghệ sử dụng khi Sản lượng thấp
Công nghệ khi sử dung sản lượng cao, chủng loại sản 162 phẩm ít biến đổi Công nghệ liên tục
Công nghệ khi sử dung sản lượng thấp, số lượng
163 chủng loại biến đổi lớn Công nghệ gián đoạn
1 “ ………..- là con dao hai lưỡi”, đó là : Hợp đồng phụ
164 Công nghệ lặp lại được sử dụng khi:
Chế tạo loạt sản phẩm
Sản lượng thấp nhưng số lượng chủng loại biến đổi
165 Công nghệ liên tục được sử dụng khi: lớn
166 Công nghệ liên tục là công nghệ sử dụng khi Sản lượng thấp
Công nghệ sử dụng khi sản lượng cao, số chủng loại
167 Công nghệ liên tục là:
sản phẩm ít biến đổi
Có đặc tính lâu dài, liên tục và cố định trong hoạc 168 Công nghệ liên tục: động chuyên môn hóa.
169 Công nghệ sử dụng khi chế tạo sản phẩm Công nghệ lăp lại
170 Công suất của doanh nghiệp được quyết định bởi:
Nhu cầu về sản phẩm trên thị trường
Công suất hiệu quả chính là công suất đạt được trên 171 thực tế. Sai
Công suất hiệu quả là mục tiêu phấn đấu của quản trị 172 sản xuất: Đúng
Lượng sản phẩm tối đa do công nghệ mang lại trong 173 Công suất là: một thời đoạn
Công suất lớn nhất máy chạy đựơc trong điều kiện lý
thuyết: 24h/ngày và 365ngày/năm 174
Công suất lý thuyết là?
175 Công suất mong đợi khi tính toán lấy tối đa là? 0,9
176 Công suất tương ứng với điểm hòa vốn Công suất tối thiểu
Công suất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu
177 Công suất thiết kế được tính toán dựa vào
trong 1 giờ nhân với số giờ làm việc trong 1 năm
Công suất thiết kế là công suất có thể đạt được trong
178 điều kiện nào sau đây sản xuất bình thường
Công suất thiết kế là công suất đạt được trong điều 179 kiện: Bình thường
Công tác xây dựng kế hoạch các nguồn lực nhằm đảm Sản xuất diễn ra thường xuyên, liên tục với chi phí 180 bảo: thấp nhất
Công ty A có tổng thời gian thực hiệncông việc là 60
phút. Số lượng khu vực làm việc làm việc là 4 khu
181 vực. thời gian hoàn thành mỗi chu kỳ là 15, xác định 100%.
hiệu quả của dây chuyền làm việc ?
Công ty A có tổng thời gian thực hiệncông việc là 66
phút. Số lượng khu vực làm việc làm việc là 6 khu
182 vực. thời gian hoàn thành mỗi chu kỳ là 12, xác định 91,7%.
hiệu quả của dây chuyền làm việc ?
Công ty A mỗi ngày làm việc 8 tiếng,công ty mong
muốn mức nhu cầu sản xuất là 40 đơn vị. Xác định 183 6.
số khu vực lầm việc tối thiểu biết tổng thời gian để
thực hiện toàn bộc các công việc là 66 phút.
184 Công thức 5 trong mô hình xếp hàng D là: H = FNX
Tồn kho cuối mỗi tháng = Tồn kho tháng trước +
185 Công thức của chiến lược thay đổi mức tồn kho là: Tồn kho phát sinh mỗi tháng.
186 Công thức đúng về số lượng đơn hàng mong muốn: N = D/Q
Giá trị hàng tồn kho hàng năm = Nhu cầu hàng năm
Công thức nào đúng về Giá trị hàng tồn kho hàng 187
của loại hàng tồn kho x Chi phí cho mỗi đơn vị hàng năm. tồn kho.
Lợi nhuận biên tế mong đợi = Xác suất x Lợi nhuận
188 Công thức nào đúng về Lợi nhuận biên tế mong đợi. biên tế.
1 “ ………..- là con dao hai lưỡi”, đó là : Hợp đồng phụ
189 Công thức nào đúng về ROP. ROP = d * L
Tổn thất biên tế = Xác suất không bán được x Tổn thất
190 Công thức nào đúng về Tổn thất biên tế. biên tế.
191 Công thức năng xuất lao động w1=Q/L hoặc VA/L
Thời gian thực hiện dự tính của công việc I khi không
192 Công thức tei = (2t0 + 3tp) / 5 dùng để xác định:
xác định được thời gian thường gặp.
Công thức Tei = (t0 + 4tm + tp) ∕ 6 dùng để xác định: 193
Thời gian thực hiện dự tính của công việc i
Mức tồn kho trung bình x Chi phí trữ mỗi đơn vị tồn
194 Công thức tính “chi phí tồn trữ hàng năm” kho trong năm.
Công suất thiết kế = Công suất thiết kế của máy móc
195 Công thức tính công suất thiết kế?
thiết bị trong 1 giờ x số giờ làm việc trong 1 năm
Sản lượng thực tế đạt được chia sản lượng ứng với
196 Công thức tính hiệu năng: công suất mong đợi
Công thức tính lượng tồn kho trung bình nào dưới đây 197 lá đúng: Qtb = (Qmax+ Qmin)/2
Công thức tính mức độ sử d
Mức độ sử dụng công suất hiệu quả = Công suất mong
đợi/ Công suất thiết kế 198
ụng công suất hiệu quả?
Công thức tính năng suất chung cho tất cả các yếu tố
199 trong sản xuất dịch vụ? P 1 = Q1/ (L+C+R+Q2)
Thời gian chu kỳ = Thời gian làm việc mỗi ngày
200 Công thức tính thời gian chu kỳ
(ca) / Nhu cầu (mức sản xuất) hàng ngày
Công thức xác định số nơi (khu vực) làm việc tối
Lấy tổng thời gian thực hiện các công việc chia thời 201 thiểu là: gian chu kỳ
Công việc X có thời gian bi quan là 15 ngày, thời gian
lạc quan là 9 ngày, thời gian thường gặp là 12 ngày. 202 12 ngày
Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc X là:
Công việc Y có thời gian gian bi quan là 9 tuần, thời
gian lạc quan là 5 tuần, thời gian thường gặp là 7
tuần. Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc
203 Y trong trường hợp này so với trường hợp không xác 0.4 tuần
định được thời gian thường gặp, ngắn hơn:
Đảm bảo cho máy điều làm việc liên tục với các công
204 Cơ sở của thuật toán?
việc khác nhau và tổng thời gian thực hiện tất cả các
công việc trên tất cả các máy đều là nhỏ nhất.
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật có ảnh hưởng lớn đến lựa 205 Đúng
chọn địa điểm đặt doanh nghiệp
Chi phí phát sinh từ khách hàng do phải xếp hàng dài, 206 Chi phí chờ đợi:
chờ đợi lâu do DN không đủ nhân viên, phương tiện phục vụ.
Những phí tổn trong việc tìm các nguồn các nhà cung
207 Chi phí đặt hàng bao gồm
ứng, hình thức đặt hàng, thực hiện quy trình đặt hàng
hỗ trợ cho các hoạt động văn phòng
208 Chi phí đặt hàng được tính như sau: Cdh = D.S/Q
Tích giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho
209 Chi phí đặt hàng được xác định là: mỗi lần đặt hàng.
210 Chi phí không phải là chi phí tồn trữ Chi phí đặt hàng
1 “ ………..- là con dao hai lưỡi”, đó là : Hợp đồng phụ
Chi phí nào không phải là chi phí phát sinh trong giai Chi phí cho việc dự báo nhu cầu chính xác của sản
211 đoạn giới thiệu sản phẩm: phẩm.
Chi phí nào là chi phí biến đổi trong các giả định của 212 mô hình EOQ: Chi phí đặt hàng
Chi phí nào là chi phí nâng cao dịch vụ trong các câu
213 sau:I - Chi phí tăng nhân viên, II - Chi phí vận chuyển I, III
,III - Chi phí thiết bị, IV – Chi phí tồn kho
214 Chi phí nào sau đây không phải là chi phí tồn kho? Chi phí vận hành thiết bị
Chi phí tăng nhân viên, tăng thiết bị để tăng năng lực
215 Chi phí nâng cao dịch vụ gồm:
dịch vụ của doanh nghiệp.
Chi phí nâng cao dịch vụ trong ký thuyết xếp hàng đối Chi phí tăng nhân viên , tăng thiếp bị đề tăng năng lực
216 với các doanh nghiệp gồm:
dịch vụ của doanh nghiệp.
Chi phí sử dụng. thiết bị, phương tiện chiếm bao 217 1 – 3.5%
nhiêu % tỳ lệ với giá trị tồn kho
Chi phí tồn trữ, chi phí đặt hàng và chi phí mua hàng.
218 Chi phí tồn kho bao gồm:
Chi phí về nhà cửa, chi phí về thiết bị, chi phí nhân lực. 219
Chi phí tồn trữ bao gồm:
220 Chi phí tồn trữ được tính như sau: Ctt = Q.H/2
Bằng tổng những chi phí liên quan đến việc dữ trữ
221 Chi phí thực hiện tồn kho tồn kho
Lượng vận chuyển, phương thức vận chuyển, chất
222 Chi phí vận chuyển phụ thuộc vào những yếu tố nào: lượng đường giao thông và cự li vận chuyển.
223 Chi phí vận chuyển phụ thuộc vào?
Lượng vận chuyển, cước phí vận chuyển.
224 Chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng bao gồm Thuế nhà đất
Chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng có tỷ lệ với giá trị 225 tồn kho Chiếm 3 – 10%
Chi phí về nhân lực cho hoạt động giám sát quản lý
226 chiếm tỷ lệ bao nhiêu với giá trị tồn kho : Chiếm 3 - 5%
227 Chỉ số tới hạn < 1 chứng tỏ công việc đang: Chậm tiến độ
228 Chỉ số tới hạn = 1 chứng tỏ công việc đang: Đúng tiến độ
229 Chỉ số tới hạn > 1 chứng tỏ công việc đang: Vượt tiến độ
Chỉ tiêu maximax cho phép lựa chọn được mức công 230 suất với: Mức độ rủi ro cao
Chỉ tiêu maximin cho phép lựa chọn được mức công 231 suất với: Mức độ rủi ro thấp
Chỉ tiêu may rủi ngang nhau cho phép lựa chọn được 232 mức công suất với:
Mức độ rủi ro vừa phải
Chiến lược "thay đổi nhân lực theo mức cầu" trong Làm tăng chi phí tuyển dụng và đào tạo, trợ cấp thôi
233 hoạch định tổng hợp có nhược điểm là: việc
Chiến lược “đặt cọc trước” trong hoạch định tổng hợp 234 có nguy cơ:
Không làm thỏa mãn nhu cầu khách hàng
Chiến lược “làm thêm giờ” trong hoạch định tổng hợp 235 có nhược điểm là:
Làm tăng chi phí trả cho người làm thêm giờ
Chiến lược “thay đổi cường độ lao động” trong hoạch 236 định tổng hợp là: Chiến lược bị động
Chiến lược “thuê lao động ngoài” trong hoạch định Phản ứng nhanh với sự thay đổi nhu cầu và tận dụng
237 tổng hợp có ưu điểm là: năng lực sản xuất
238 Chiến lược bố trí mặt bằng có mấy nội dung? 6