Câu hỏi trắc nghiệm môn Thẩm định dự án đầu tư có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm môn Thẩm định dự án đầu tư có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
26 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm môn Thẩm định dự án đầu tư có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm môn Thẩm định dự án đầu tư có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

322 161 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36443508
1. Khi thanh lý, đất thường phải được thanh với giá trị bằng giá trị ghi sổ ban đầu
vào dự án (hoặc chỉ điều chỉnh với mức độ lạm phát nếu hình tính đến lạm
phát). Phát biểu nào sao đây là đúng nhất khi giải thích cho các làm trên.
a. Vì giá trị của đất trong tương lai là không thể ước lượng một cách chính xác
b. Việc thẩm định muốn chỉ phản ánh hiệu quả của ý tưởng kinh doanh
c. Chỉ được thanh lý với giá thị trường khi được định giá một cách đáng tin cậy
bởibên thứ ba
d. Vì đất là một tài sản đặc biệt và thường không bị mất giá trị trong quá trình sửdụng
2. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dòng
tiền thay vì lợi nhuận:
a. Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế
toántrong khi dòng tiền mang tính khách quan cao hơn
b. Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dòng tiền khi trình bày
c. Dòng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải bỏ ra ban đầu
vànhững gì họ nhận được khi dự án đi vào hoạt động
d. Dòng tiền có giá trị
3. do nào sao đây giải thích tại sao việc lập dự toán đánh giá hiệu quả của dự án
thường được lập theo năm, thay vì theo tháng:
a. Thời gian trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp là theo năm
b. Việc lập dự toán theo tháng là không thể thực hiện được
c. Việc lập dự toán là nhằm mục tiêu đánh giá tính khả thi chung của dự án nên
việcdự toán theo tháng là không cần thiết
d. Dự án có thời gian hoạt động lâu dài nên đơn vị năm phù hợp hơn
4. Phát biểu nào sao đây đúng khi nói về dòng tiền theo quan điểm tổng đầu
(TIPV)?
a. Dòng tiền vay nợ được tính vào dòng tiền vào
b. Dòng tiền trả nợ gốc được tính vào dòng tiền ra, trong khi dòng trả lãi thì không
c. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng
lãivay được cộng vào
d. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng thuế
5. Tiền góp của chủ sở hữu vào dự án sẽ được tính vào dòng tiền theo quan điểm nào
của dự án?
a. Dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
b. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV)
c. Dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu
d. Cả 3 đáp án còn lại đều sai
6. Các chi phí lịch sử được xử lý như thế nào khi được sử dụng cho dự án
a. Được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng không được tính vào dòng tiền thể
hiệnnguồn lực tham gia vào trong dự án.
b. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng được tính vào dòng tiền thể
hiệnnguồn lực tham gia vào trong dự án.
lOMoARcPSD|36443508
c. Được tính vào cả tổng nhu cầu vốn của dự án lẫn dòng tiền thể hiện nguồn
lựctham gia vào trong dự án.
d. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn lẫn nguồn lực tham gia vào trong dự án.
7. Trong trường hợp cần lựa chọn các dự án loại trừ nhau có thời gian khai thác khác
nhau thì chỉ tiêu tài chính nào sao đây sẽ phù hợp:
a. NPV
b. IRR
c. PP
d. EAA
8. Nội dung phân tích nào sao đây không phải là một nội dung của thẩm định kỹ thuật
công nghệ
a. Thẩm định nguồn nguyên liệu
b. Thẩm định nguồn nhân lực quản lý kỹ thuật của dự án
c. Thẩm định mặt bằng đặt dự án
d. Thẩm định giải pháp môi trường cho dự án
9. Nội dung phân tích nào sao đây không phải là một nội dung của thẩm định tổ chức
quản lý và nhu cầu lao động
a. Lao động thực hiện xây dựng dự án
b. Lao động trực tiếp quản lý dự án
c. Lao động trong bộ phận bán hàng của dự án
d. Lượng lao động sẽ thuê ngoài cho những giai đoạn thời vụ dự kiến10. Sự khác biệt
giữa chi phí sản xuất kinh doanh và giá vốn hàng bán
a. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất còn giá vốnhàng
bán dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ còn giá vốn
hàngbán dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất
c. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm
tiêuthụ
d. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm
sảnxuất
11.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng 300 triệu. Dự án được ân hạn
gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc và lãi đều,
thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1.086 triệu.
b. 988 triệu.
c. 1.146 triệu.
d. 915 triệu.
12.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 10%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án được ân hạn
lOMoARcPSD|36443508
gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều, thì số
tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1073 triệu.
b. 1.086 triệu.
c. 990 triệu.
d. 1041 triệu.
13.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án không được
ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều,
thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1020 triệu.
b. 988 triệu.
c. 1086 triệu.
d. 915 triệu.
14.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án không được
ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc
lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là: a. 988 triệu.
b. 1020 triệu.
c. 990 triệu.
d. 1041 triệu.
15.Công ty Trung Không Nguyên, thực hiện dự án cải tiến chất lượng café bán ra thị
trường, nhằm giảm bớt lượng phụ gia trong café gia tăng hương vị café của công
ty. Dự này thuộc loại:
a. Đầu tư theo chiều sâu.
b. Đầu tư mở rộng.
c. Đầu tư mới.
d. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
16.Công ty Thuốc lá 777, thực hiện dự án thay đổi đầu lọc thuốc cho các sản phẩm
mới của công ty, dự án này thuộc loại:
a. Đầu tư theo chiều sâu.
b. Đầu tư mở rộng.
c. Đầu tư mới.
d. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
17.Công ty Kara thực hiện dự án đầu mới một sở kinh doanh dịch vụ Karaoke.
Địa điểm được chọn thực hiện dự trên địa bàn có nhiều đối thủ cạnh tranh. Công ty
nên chọn chiến lược định giá sản phẩm là:
a. Chiến lược giá xâm nhập thị trường.
b. Chiến lược giá phân tầng.
c. Chiến lược giá sản phẩm chính-phụ.
lOMoARcPSD|36443508
d. Chiến lược giá hớt ván.
18.Giá trị hoán chuyển là:
a. Giá trị mà tại đó làm cho NPV bằng 0.
b. Giá trị mà tại đó làm cho lợi nhuận sau thuế bằng 0.
c. Giá trị mà tại đó làm cho lợi nhuận trước thuế bằng 0.
d. Giá trị mà tại đó làm cho IRR bằng 0.
19.Kịch bản kỳ vọng là kịch bản :
a. Có xác xuất xuất hiện lớn nhất.
b. Các điều kiện đều xảy ra theo hướng có lợi nhất cho dự án.
c. Các điều kiện đều xảy ra theo hướng bất lợi nhất cho dự án.
d. Có xác xuất xuất hiện nhỏ nhất.
20.Phân tích độ nhạy tối đa chỉ cho phép nhà phân tích xem xét được cùng lúc sự thay
đổi của : a. 2 biến số.
b. 1 biến số.
c. 3 biến số.
d. Không giới hạn.
21.Công thức “NCF = EBIT(1-t) + Khấu hao – Thay đổi vốn lưu động + Giá trị thanh
lý sau thuế + Tiết kiệm thuế do lãi vay Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gn tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
22.Công thức “NCF = EAT + Lãi vay Tiết kiệm thuế do lãi vay + Khấu hao Thay
đổi vốn lưu động + Giá trị thanh lý sau thuế - Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
23.Dòng tiền NCF theo quan điểm toàn bvốn chủ sử hữu và dòng tiền NCF theo quan
điểm tổng đầu tư khác nhau:
a. Lãi vay
b. Lá chắn thuế của lãi vay
c. Lãi vay và lá chắn thuế của lãi vay
d. Đáp án a, b, c đều sau
24.Một máy móc thiết bị nguyên giá 1 tỷ đồng, có tuổi thọ 5 năm, khấu hao theo
phương pháp số giảm dần điều chỉnh. Số tiền trích khấu hao năm thứ 4 là: a. 86,4
triệu đồng
b. 108 triệu đồng
c. 200 triệu đồng
d. Đáp án a, b, c đều sai25.Quyền sử dụng đất là:
lOMoARcPSD|36443508
a. Tài sản hữu hình
b. Tài sản vô hình
c. Được trích khấu hao
d. Không được trích khấu hao
26.Trong dòng tiền NCF theo quan điểm tổng đầu tư, lãi vay:
a. Chỉ có tác động trực tiếp
b. Chỉ có tác động gián tiếp
c. Vừa có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
27.Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
a. Giá trị thanh lý luôn bằng 0
b. Không phân bổ tiền thuê đất vào chi phí hoạt động
c. Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động
d. d. Đáp án a và c đúng
28.Một dự án có dòng tiền như sau
Năm
0
1
2
3
4
NCF
-300
120
150
-100
200
Chi phí sử dụng vốn = 15%; tỷ suất lợi nhuận tái đầu tư của thu nhập = 25%.
MIRR của dự án bằng:
a. 16,6%
b. 16,3%
c. 16%
d. d. Đáp án a, b, c đều sai
29.Công ty SAM vốn chủ sở hữu theo giá thị trường 300 tỷ đồng, vốn vay ngân
hàng là 200 tỷ đồng, hệ số β (trong điều kiện nợ vay chiếm 40% nguồn vốn) là 1,3.
Hiện tại, công ty dự kiến triển khai một dự án mới với cơ cấu vốn bao gồm vốn chủ
sở hữu 50%, vốn vay từ ngân hàng 50% với lãi vay 12,5%/năm. Lãi suất trái phiếu
chính phủ 8%tỷ suất lợi nhuận bình quân của danh mục chứng khoán trên thị
trường là 12%. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Chi phí sử dụng vốn của dự án mới:
a. Theo quan điểm AEPV là 11,7%
b. Theo quan điểm TIPV là13,3%
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
30.Một trái phiếu trả lãi định kỳ, lãi suất danh nghĩa cao hơn lãi suất thực. Trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi :
a. Giá bán của trái phiếu có xu hướng giảm theo thời gian
b. Giá bán của trái phiếu có xu hướng tăng theo thời gian
c. Giá bán trái trái phiếu không đổi theo thời gian
lOMoARcPSD|36443508
d. Câu a, b, c đều sai
31.Công suất tối đa mà dự án có thể đạt được trong điều kiện hoạt động liên tục trong
suốt thời gian (24/7) là:
a. Công suất lí thuyết
b. Công suất thiết kế
c. Công suất thực tế
d. Công suất hòa vốn
32.Trong kỳ sản xuất 90 sản phẩm, lượng tồn kho đầu kỳ là 12 sản phẩm, cuối kỳ là 8
sản phẩm. Nếu dự án sử dụng phương pháp FIFO thì trong kỳ đã tiêu thụ được
được:
a. 90 sản phẩm
b. 86 sản phẩm
c. 110 sản phẩm
d. Tất cả đều sai
33.Phát biểu nào sau đây sai khi tính toán ngân lưu của dự án:
a. Không chiết khấu lợi nhuận sau thuế của dự án
b. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Bao gồm cả chi phí chìm
34.Khi nào thì nên tính đến chi phí chìm vào dòng tiền của dự án?
a. Khi chi phí chìm tương đối lớn
b. Khi chi phí chìm giúp tăng NPV của dự án
c. Khi chi phí chìm là chi phí sản xuất chung của dự án
d. Không bao giờ tính đến chi phí chìm
35.Một dự án vốn đầu ban đầu 40 tỷ đồng dòng tiền ròng đều mỗi năm
10 tỷ trong thời hạn 10 năm. Nếu chi phí sử dụng vốn là 20%/năm thì NPV của dự
án sẽ là bao nhiêu?
a. 1,92
b. 2,02
c. 2,92
d. Tất cả đều sai
36.Lãi suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0 là:
a. WACC
b. IRR
c. MIRR
d. PP/DP
37.Biết rằng lãi suất danh nghĩa là 12%, tỉ lệ lạm phát trong nền kinh tế là 9%, hỏi lãi
suất thực là:
a. 2,75%
b. 3,00%
lOMoARcPSD|36443508
c. 3,5%
d. Tất cả đều sai
38.Cho biết giá danh nghĩa năm 0 là 100 ngàn đồng. Với tỷ lệ tăng giá thực và tỉ lệ
lạm phát không đổi qua các năm và lần lượt là 10%, 5% thì giá danh nghĩa năm 2
là:
a. 110,25 ngàn đồng
b. 121 ngàn đồng
c. 133,40 ngàn đồng
d. d. Tất cả đều sai
39.Phương pháp nào dùng để phân tích rủi ro của dự án:
a. Phương pháp phân tích độ nhạy
b. Phương pháp phân tích tình huống
c. Phương pháp phân tích mô phỏng tính toán
d. Tất cả đều đúng
40.Phương pháp phân tích nào sau đây chưa xét đến sự tương quan giữa các biến rủi
ro?
a. Phương pháp phân tích độ nhạy
b. Phương pháp phân tích tình huống
c. Phương pháp phân tích mô phỏng tính toán
d. Tất cả đều chưa xét
41.Sự cần thiết nên thẩm định dự án:
a. Lựa chọn dự án tốt, ngăn chặn dự án kém hiệu quả
b. Nhận dạng rủi ro
c. Đánh giá sự phù hợp giữa các thành phần chi phí và lợi ích
d. Tất cả câu trên đều đúng
42.Theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền hoạt động theo quan điểm TIPV được tính
bằng công thức sau: (tra slide)
a. (- Chi phí TSCĐ - Vốn lưu động ban đầu + thanh lý TSCĐ và thu hồi vốn lưuđộng)
b. Dòng tiền vào từ hoạt động - dòng tiền ra từ hoạt động
c. (EAT + khấu hao + lãi vay - thay đổi vốn lưu động)
d. Tất cả sai
43.Cho lợi nhuận trước thuế qua các năm của dự án như sau:
ĐVT: trđ
Năm
1
2
4
5
6
EBT
-100
-250
300
100
200
lOMoARcPSD|36443508
T (25%)
?
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm thứ 4 là:
a. 50
b. 75
c. 0
d. Tất cả đều sai
44.Những hạng mục nào sau đây được xem là dòng tiền thuộc về dự án đầu tư?
a. Chi phí cơ hội của đất
b. Nhận vốn góp để thực hiện dự án.
c. Chi trả cổ tức của công ty
d. Chi phí chuẩn bị dự án
45.Khi kết thúc thời gian hoạt động, dự án thanh lý một máy móc thiết bị đã khấu hao
hết trong 7 năm. Giá trị thanh ng ước tính 200 triệu đồng. Thuế TNDN
25%. Dòng tiền ròng ước tính từ thanh lý máy này là:
a. 150 triệu đồng
b. 200 triệu đồng
c. 230 triệu đồng
d. Tất cả câu còn lại sai
46.Tài sản A được mua với giá CIF $10,000 phí vận chuyển bảo hiểm là $1,000
phí lắp đặt là 20 triệu đồng, thuế nhập khẩu 20%, tỷ giá 21.000 VND/USD. Nguyên
giá của tài sản là:
a. 262 triệu đồng
b. 272 triệu đồng
c. 282 triệu đồng
d. 292 triệu đồng
47.Khi đánh giá hiệu quả tài chính của dự án bằng chỉ tiêu NPV, nếu NPV của dự án
đang thẩm định có giá trị bằng 0, điều này có nghĩa là:
a. Hiện giá của tổng thu nhập bằng với hiện giá của tổng chi phí của dự án
b. Suất sinh lời của dự án bằng chi phí cơ hội của vốn đầu tư vào dự án
c. Hiện giá của các khoản thực thu bằng hiện giá của các khoản thực chi của dự án
d. Dự án hòa vốn
48.Dòng tiền ước tính theo giá danh nghĩa của một dự án từ năm 0 đến năm 4 lần lượt
như sau: -3.000, 820, 950, 1.200, 2.400 ($). Suất chiết khấu thực của dự án là 8%.
Với lạm phát dự tính là 11%, NPV dự án:
a. 203,64
b. 478,51
c. 403,56
d. Tất cả các câu còn lại sai
lOMoARcPSD|36443508
49.Khi lựa chọn giữa 2 dự án loại trừ khác nhau về thời gian hoạt động, có thể sử dụng
phương pháp nào?
a. Phương pháp thay thế
b. Phương pháp dòng tiền bằng nhau
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
50.Để có thể thấy hết được sự tương quan của nhiều biến số lên các chỉ tiêu đánh giá
hiệu quả dự án, ta sử dụng:
a. Phương pháp phân tích độ nhạy
b. Phương pháp phân tích tình huống
c. Phương pháp phân tích mô phỏng
d. Tất cả các câu đều đúng
Các t chc tài chính, các ngân hàng s da vào yếu t ch yếu nào để quyết định tham gia góp
vn cho d án?
Select one:
a. Hiu qu xã hi cao góp phn nâng cao phúc li của người dân
b. Da vào kh năng sinh lời và kh năng tr n
c. Da vào mức độ tha mãn ca sn phm
d. Da vào kh năng sinh lời và s phát trin ca d án
Công sut mà d án có th thc hiện được trong điều kin sn xuất bình thường; tc máy móc
không b gián đoạn vì những lý do không được d tính trước là
Select one:
a. Công sut lý thuyết
b. Công sut kinh tế ti thiu
c. Công sut thc tế
d. Công sut thiết kế
Công sut mà d án đạt được trong điều kin sn xut thc tế. Năm sản xut thc 1 bng khong
50%, năm thứ 2 là 75%, năm thứ 3 là 90% công sut thiết kế, đó là
Select one:
a. Công sut thiết kế
lOMoARcPSD|36443508
b. Công sut kinh tế ti thiu
c. Công sut lý thuyết
d. Công sut thc tế D án đầu tư, nhm:
Select one:
a. Tt c c câu đều đúng
b. To mi công trình
c. M rng công trình
d. Ci to công trình
Đặc điểm cơ bản nào dưới đây là đặc điểm ca d án đầu tư?
Select one:
a. D án là mt d định hay phác tho
b. D án là mt thc th hin ti nên luôn có ri ro
c. D án là mt thc thế mới mà trước đó chưa có một nguyên bản tương đương
d. D án là lâu dài, có điểm khởi đầu nhưng không có điểm kết thúc riêngĐặc đim ca nghiên cu
tin kh thi là gì?
Select one:
a. Thường xut hiện đi vi nhng d án có quy mô nh, ít phc tp v công
ngh
b. Đưa ra các giải pháp mt cách chung chung
c. Tt c các câu trên đều đúng
d. Các thông tin th cp và lạc quan thường được s dụng trong giai đoạn này
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm ca hoạt động đầu tư?
Select one:
a. Đầu tư là hoạt động lâu dài
b. Quyết định đầu tư là quyết định tài chính
c. Li ích ca hoạt động đầu tư chỉ có th là li ích tài chính
d. Đầu tư là sự đánh đổi gia li ích hin tại và tương lai do đó hoạt động đầu tư
mang đầy rủi ro Đầu tư
chiu sâu là gì?
lOMoARcPSD|36443508
Select one:
a. Tt c c câu trên đều đúng
b. Là đầu tư nhằm m rộng công trình cũ để nâng cao năng suất ca công trình
hoặc tăng thêm mặt hàng, tăng them khả năng phục v so vi nhim v ban đầu
c. Là đầu tư để hiện đại hóa, đồng b hóa dây chuyn công ngh sn xut sn phm dch v trên
cơ sở công trình hin có nhằm tăng them công suất hoặc thay đi mt hàng
lOMoARcPSD|36443508
d. Là đưa toàn bộ s vốn đầu tư để xây dng mt công trình mi, mua sm, lp
đặt thiết b mi…
Giai đoạn chun b d án bao gm?
Select one:
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư
b. Tt c các đáp án trên
c. Nghiên cu kh thi
d. Nghiên cu tin kh thi
Mc tiêu thành phần nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến mc li nhun của nhà đầu tư?
Select one:
a. Th phn có th chiếm lĩnh
b. Chn vùng th trường tiêu th thích hp
c. Chất lượng hoạt động dch v trước, trong và sau khi bán hàng
d. Đa dạng hóa chng loi sn phm
Nội dung nào dưới đây không thuộc phn Thm đnh phi tài chính?
Select one:
a. Thm đnh nhu cầu lao động
b. Thẩm định hiu qu kinh tế - xã hi
c. Thm đnh th trường
d. Thm định Kĩ thuật Công ngh & nhu cầu đầu vàoPhân loại đầu tư theo tính
cht s dng vn
Select one:
a. Tt c c câu trên đều sai
b. Đầu tư trực tiếp và gián tiếp
c. Đầu tư phát triển và dch chuyn
d. Đầu tư phát triển dch v và đầu tư phát triển cơ sở h tng Public Private
Partnership PPP là gì?
Select one:
lOMoARcPSD|36443508
a. D án đầu tư tư nhân
b. Tt c đều sai
c. D án đầu tư công
d. D án đầu tư liên kết giữa nhà nước và tư nhân Vai trò của thm đnh d án đầu tư đối vi nhà
đầu tư?
Select one:
a. Là căn cứ để quyết định có nên góp vn cùng với nhà đầu tư để thc hin d
án hay không?
b. Thấy được các ni dung ca d án được lp có đầy đủ hay thiếu sót, t đó có căn cứ để chnh
sa
c. Biết được kh năng sinh lời và kh năng thanh toán nợ t đó quyết định hình
thc vay và mức độ cho vay
d. BIết được kh năng và mức độ đóng góp vào việc thc hin mc tiêu phát
trin quc gia
Vòng đời hoạt động ca d án là gì?
Select one:
a. Là khong thi gian mà d án đưa vào khai thác có tính đến lãi l
b. Tt c đều đúng
c. Là giai đoạn phát huy hiu qu tài sn mà h đã đầu tư trước đó
d. Là giai đoạn mà ch đầu tư hy vng nht
Yêu cu ca mt d án đầu tư dưới đây là không đúng?
Select one:
a. Tính thc tin
b. Tính khoa hc
c. Tính không đồng nht
d. Tính pháp lý
Chi phí lao động trong thi gian hoạt động ca d án thuc loại chi phí nào dưới đây?
Select one:
a. Chi phí thc
lOMoARcPSD|36443508
b. Chi phí chìm
c. Chi phí lch s
d. Chi phí cơ hộ
Công thc chi phí s dng vốn bình quân có tính đến tác động ca thuế là gì?
Select one:
a. WACC = Wd*Kd - We*Ke
b. WACC = Wd*Kd (1-t) + We*Ke
c. WACC = Wd*Kd + We*Ke
d. Tt c các câu trên đều sai
Công thc tính Vốn lưu động (VLĐ) nào sau đây là đúng?
Select one:
a. VLĐ = Tiền mt + Phi thu + Tn kho - Phi tr
b. VLĐ = Tiền mt + Phi thu + Tn kho + Phi tr
c. VLĐ = Tiền mt - Phi thu + Tn kho - Phi tr
d. VLĐ = Tiền mt + Phi thu - Tn kho - Phi trCông thức xác định nguyên giá Tài sn c định:
Select one:
a. Nguyên giá = giá mua - chi phí liên quan - các chi phí được phân b cho tài
sn
b. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan
c. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan - các chi phí được phân b cho tài
sn
d. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan + các chi phí được phân b cho tài
sn
Khi d án kết thúc đất được thanh lý vi giá tr như thế nào?
Select one:
a. Tt c c đáp án trên đều sai
b. Bng vi giá th trường
c. Bng vi giá tr ban đầu đã mua (hoặc đã điều chnh t l lm phát)
lOMoARcPSD|36443508
d. Bng vi giá tr ban đầu đã mua bao gồm khấu hao qua các nămKhoản thc thu, thc chi nào
ới đây không được đưa vào ngân lưu dự án?
Select one:
a. Khon tr cp không phi bng tin mt
b. Chi phí cơ hội ca tài sn
c. Giá tr thanh lý tài sn c định
d. Huy động vn c đông
Mi quan h của ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vn ch s hu Select one:
a. Chênh lch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vn ch s hu
đúng bằng gc và lãi phi tr
b. Chênh lch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vn ch s hu
đúng bằng chênh lch tn qu tin mt
c. Chênh lch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vn ch s hu
đúng bằng lãi vay
d. Chênh lch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vn ch s hu
đúng bằng lá chn thuế cho lãi vay
Ngân hàng dựa trên quan điểm nào để da trên dòng tin mà ngân hàng s đánh giá khả năng trả
n ca ch đầu tư?
Select one:
a. Quan điểm ch s hu
b. Quan điểm nn kinh tế
c. Quan điểm tổng đầu tư
d. Quan điểm tt c là vn ch s hu
Người ta thường căn c vào đâu để xác định tui th ca d án?
Select one:
a. Căn cứ vào dòng đời d kiến ca sn phm hin ti do d án sn xut và tiêu
th trên th trường
b. Căn cứ vào quan điểm ca ch đầu tư
c. Căn cứ vào tui th công ngh, thiết b chính được chọn đầu tư vào dự án
d. Tt c các câu trên đều đúng
Phát biểu nào dưới đây là đúng về chi phí cơ hội?
lOMoARcPSD|36443508
Select one:
a. Chi phí cơ hội ca vốn không được tính vào dòng tin ca d án do chi phí cơ
hi ca d án đã thể hin sut chiết khu b. Tt c các
đáp án trên đều đúng
c. Chi phí cơ hội ca ch đầu tư không được tính vào dòng tin ra ca d án nếu
ch đầu tư trực tiếp qun lý
d. Chi phí cơ hội ca tài sản không được tính vào dòng tin ra ca d ánPhát biểu nào sau đây là
sai khi lp dòng tin ca d án?
Select one:
a. Chi phí vn ch s hu th hin sut chiết khu
b. Tin chi tr c tức được xem là dòng tin ra
lOMoARcPSD|36443508
c. Chi phí vn ch s hu th hin trong dòng tin ca d án
d. Tin góp vn ca ch s hữu được xem là dòng tin vàoPhát biểu nào sau đây về chi phí đất đai
là đúng?
Select one:
a. Cn có s tách bch giữa đầu tư đất đai so với đầu tư vào dự án
b. Đầu tư vào đất đai nên được tính toán cùng với đầu tư vào dự án
c. Tt c các câu trên đều sai
d. Gp lãi hoc l v đất như khoản thu hoặc chi phí đối vi khoản đầu tư vào d
án
Sut chiết khấu được chọn thường căn cứ vào?
Select one:
a. Chi phí vn
b. T l ri ro ca các d án
c. Tt c các câu trên đều đúng
d. T l lm phát
Ch tiêu nào sau đây nên sử dng trong mọi trường hp vì d tính toán, ổn định cao , đo được li
ích ròng tối đa của d án
Select one: a.
MIRR
b. NPV
c. PP
d. IRR
Khi vn khan hiếm, lãi sut th trường v vốn tăng cao, chi phí vốn tăng cao thì suất chiết khu s?
Select one:
a. Không xác định
b. Không đổi
c. Tăng
d. Gim
MIRR khc phục nhược điểm ca IRR như thế nào?
lOMoARcPSD|36443508
Select one:
a. Khc phục nhược điểm đa nghiệm ca IRR
b. Tt c các câu trên đều đúng
c. Khc phục nhược điểm các dòng tin hằng năm được tái đầu tư
d. MIRR phn ánh t sut sinh li thc s t d án
Nguyên nhân dẫn đến tình trng kết lun ca NPV và IRR mâu thun nhau?
Select one:
a. Dòng ngân lưu của các d án cùng chiu nhau
b. Các d án có quy mô đầu tư giống nhau
c. Dòng ngân lưu của các d án không rõ ràng
d. Dòng ngân lưu của các d án ngược chiu nhauNhược điểm NPV là gì?
Select one:
a. Tt c c câu trên đều đúng
b. NPV không phn ánh giá tr tăng thêm mà dự án đem lại
c. Không đánh giá hiệu qu tài chính ca d án mt cách chính xác vì không có
tính đến giá tr thi gian ca tin
d. NPV ch cho biết tng giá tr mang li t d án mà không cho biết mức độ sinh
li ca chính d án là bao nhiêu
NPV bằng 0 có nghĩa là dự án không lời cũng không lỗ, đúng hay sai?
Select one: a.
Sai
b. Không xác định
c. NPV không bao gi bng 0
d. Đúng
Phát biểu nào là đúng về EAA?
Select one:
lOMoARcPSD|36443508
a. Trường hp bi s chung nh nht ca thi gian hoạt động ca các d án đang so sánh là lớn
hơn 10 năm, làm dự án lặp đi lặp li nhiu lần, khi đó người ta s s dụng phương pháp dòng
tin bng nhau
b. Trường hp bi s chung nh nht ca thi gian hoạt động ca các d án
đang so sánh là quá nh, làm d án lặp đi lặp li nhiu lần, khi đó người ta s s dụng phương pháp
dòng tin bng nhau c. Tt c các câu trên là sai
d. Trường hp bi s chung nh nht ca thi gian hoạt động ca các d án
đang so sánh là bằng 10 năm, làm dự án lặp đi lặp li nhiu lần, khi đó người ta s s dụng phương
pháp dòng tin bng nhau
Phát biểu nào sau đây là đúng về PP?
Select one:
a. PP cho biết mc sinh li bình quân k t khi b vốn cho đến khi thu hồi đủ vốn đầu tư
b. D án đầu tư có thời gian thu hi vn càng thấp thì độ ri ro càng cao
c. PP cho biết thu nhp ca d án sau khi hoàn vn
d. Tui th kinh tế đưc xem xét trong quá trình phân tích PP Phát biểu nào sau đây là đúng về
Sut chiết khu?
Select one:
a. Tt c các câu trên đều đúng
b. Khi sut chiết khấu thay đổi không làm thay đổi giá tr hin ti ròng ca d án
c. Sut chiết khu càng ln thì giá tr hin ti ròng ca các d án s càng cao
d. sut chiết khu cao, ít d án có giá tr hin tại ròng dươngPhương pháp nào dưới đây có
th s dụng trong trường hp la chn các d án có thi gian thc hin không bng nhau?
Select one:
a. Phương pháp thử loi
b. Phương pháp đồ th
c. Phương pháp thay thế
d. A và B đúng Ưu
đim ca IRR?
Select one:
a. IRR da trên nguyên tc dòng tin to ra hằng năm được tái đầu tư bằng
chính IRR
lOMoARcPSD|36443508
b. IRR có th đưa ra các quyết định trái ngược với NPV đối vi các d án loi tr
c. Hàm NPV = 0 có th là một hàm đa nghiệm hoc không có nghim
d. Cho phép đánh giá mức sinh li trên mỗi đồng vn b vào đầu tư và có tính
đến giá tr thi gian ca tin
Xét trên phương diện kh năng thanh toán, IRR thể hin gì?
Select one:
a. IRR là t l tăng trưởng ca d án đầu tư đặc biệt đối vi d án ch chi tin
mt ln trong hin ti và lợi ích thu được mt lần trong tương lai b. IRR thể hin
sut sinh li ca d án đầu tư
c. Tt c các câu trên đều đúng
d. IRR th hin mc lãi sut tối đa mà dự án có th chp nhận được khi
huy động các ngun tài tr đầu tư cho dự án Beta trong mô hình
CAPM phn ánh nhng ri ro gì?
Select one:
a. Ri ro kinh doanh
b. Ri ro vn hành
c. C a, b đều đúng
d. Ri ro tài chính
Công thức nào sau đây dùng để xác định sut chiết khu ca công ty t mô hình Dividend Growth?
Select one:
a. ks = D1/P0 + g
b. ks = Rrisk free + Beta * (Rmarket + Rrisk-free)
c. E(ri ) = rf + bi [E(rM) rf ]
d. ks = Rrisk free + Beta * (Rmarket - Rrisk-free)
Hn chế khi vn dng mô hình CAPM Vit Nam b nhân lên vì đặc điểm gì?
Select one:
a. Hàng hóa ca th trường chng khoán Vit Nam quá nhiu chng loi và s
ng
b. Minh bch hóa thông tin vẫn chưa hiu qu
c. Hàng hòa cao cấp đa dạng để các nhà đầu tư có thể yên tâm dầu tư lâu dài
lOMoARcPSD|36443508
d. Tt c các câu trên đều sai
Mô hình chiết khu dòng c tức để xác định sut chiết khấu được áp dng vi loi hình doanh
nghip nào phù hp?
Select one:
a. Nhng công ty chi tr c tức không thường xuyên
b. Doanh nghip có vn hóa th trường ln
c. Tt c các câu trên đều đúng
d. Nhng công ty cung cp dch v có tăng trưởng ổn địnhNhược điểm ca mô hình CAPM?
Select one:
a. Không th hin rõ ràng v li sut trung bình ca c phiếu
b. Tt c các câu trên đều đúng
c. Mt s gi định không phù hp thc tế Phát biu nào
sau đây là đúng nhất v WACC?
Select one:
a. Tt c c câu trên đều sai
b. Chi phí vn bình quân không có lá chn thuế s dụng để chiết khu dòng tin
không có lá chn thuế
c. Chi phí vn bình quân không có lá chn thuế s dụng để chiết khu dòng tin
trong tương lai
d. Chi phí vn bình quân có lá chn thuế s dụng để chiết khu AEPV
d. Li nhun k vng ch ph thuc vào yếu t duy nht là Beta Phát biu nào sau
đây là đúng về WACC?
Select one:
a. Cu trúc vốn liên quan đến s cân bng gia vic tn dng lá chn thuế ca
n vay vi việc gia tăng rủi ro phá sn
b. Vay càng nhiu thì li ích lá chn thuế càng ln
c. D án nên s dng càng nhiu vn vay càng tt vì công ty s dng n nhiu
thì WACC giảm, tăng giá trị d án d. Tt c
các câu trên đều sai
Phương pháp nào sau đây không ước lượng sut sinh li k vng ca ch s hu ca công ty?
Select one:
lOMoARcPSD|36443508
a. Dividend Growth Model
b. CAPM model
c. NCF method
d. Build up method
Vi các thông tin bng trên, phát biểu nào sau đây là đúng?
Select one:
a. rDDtC được gi là lá chn thuế ca lãi vay
b. Hàng năm, L tạo thêm mt khoản ngân lưu so với U là (EBIT- rDDtC).
c. Tt c các câu trên đều đúng
d. Tng li nhun sau thuế hàng năm của doanh nghip L lớn hơn U một khon
bng rDD
WACC không có li ích ca lá chn thuế được dùng để chiết khu dòng tiền nào sau đây?
lOMoARcPSD|36443508
Select one:
a. Dòng tin AEPV
b. Dòng tin TIPV
c. Dòng tin EPV
d. Tt c các câu trên đều đúng
Chọn đáp án đúng nhất khi xác định nguyên giá TSCĐ của d án hình thành sau đầu tư bao gồm?
Select one:
a. Công trình xây dng, máy móc thiết b, chi phí chung
b. Quyn s dụng đất, công trình xây dng, máy móc thiết b
c. Quyn s dụng đất, chi phí chung, Chi phí qun lý d án
d. Quyn s dụng đất, công trình xây dng, chi phí chung
Để đánh giá về kh năng đạt được các mc tiêu th trường, cán b thẩm định cn thm đnh kh
năng cạnh tranh ca sn phm th trường nước ngoài như thế nào? Chọn đáp án SAI
Select one:
a. Th trường d kiến xut khu có b hn chế bi hn ngch không
b. Sn phm có kh năng đạt các yêu cu v tiêu chun nhp khu hay không
c. Quy cách, chất lượng có ưu thế như thế nào so vi các sn phm cùng loi
trên th trường
d. Tt c các câu trên đều sai
How to calculate Debt Service Cover Ratio?
Select one:
a. DSCR = (Interests + Principal Repayment) / CFADS
b. All are incorrect
c. DSCR = CFADS / (Interests - Principal Repayment)
d. DSCR = CFADS / (Interests + Principal Repayment)
Nhu cu vay vốn để thc hin d án tính da trên tng mức đầu tư xây dựng có bao gm thuế
GTGT không?
Select one:
a. Tùy quy định ca ngân hàng
lOMoARcPSD|36443508
b. Tùy loi hình doanh nghip
c.
d. Không
Nhu cu vn vay hp lý ca các ch đầu tư để thc hin các d án đầu tư được xác định theo công
thức nào sau đây?
Select one:
a. Nhu cu vay vn ( trung dài hn ) = Tng mức đầu tư xây dựng vn s hu
tham gia + vốn huy động khác
b. Nhu cu vay vn ( trung dài hn ) = Tng mức đầu tư xây dựng + vn s hu
tham gia vốn huy động khác
c. Tùy cách thc tính ca tình loi hình doanh nghip
d. Nhu cu vay vn ( trung dài hn ) = Tng mức đầu tư xây dựng vn s hu
tham gia vốn huy động khác
Nội dung nào sau đây không đánh giá, nhận xét v phương diện k thut?
Select one:
a. Môi trường, PCCC
b. Địa điểm xây dng
c. Quy mô sn xut và sn phm ca d án
d. Ngun cung cp sn phm
Phát biểu nào sau đây là đúng khi đánh giá về phương diện t chc, qun lý thc hin d án?
Select one:
a. Tiến độ thi công có phù hp vi cic cung cp máy móc thiết b, có phù hp
vi thc tế không
b. Xem xét kinh nghiệm, trình độ t chc vn hành ca ch đầu tư dự án
c. Xem xét quy mô xây dng, gii pháp kiến trúc có phù hp vi d án hay
không
d. Xem xét, đánh giá giải pháp v môi trường ca d án có đầy đủ, phù hp
chưa
Phát biểu nào sau đây là sai về đánh giá cung sn phm?
Select one:
lOMoARcPSD|36443508
a. D đoán ảnh hưởng ca các chính sách xut nhp khu
b. D đoán biến động ca th trường hiện nay khi các đối th cùng tham gia vào th trường sn
phm và dch v đầu ra ca d án
c. Sản lượng nhp khu trong những năm qua và d kiến kh năng nhập khu trong thi gian ti
d. Xác định năng lực sn xut, cung cấp đáp ứng nhu cầu trong nước hin ti
ca sn phm d án như thế nào
Trên cơ sở phân tích quan h cung cu, tín hiu ca th trường đối vi sn phm, dch v đầu ra ca
d án, nhn dnh v s cn thiết và tính hp lý ca d án đầu tư trên các phương diện nào? Chn
đáp án SAI
Select one:
a. S hp lý của qui mô đầu tư, cơ cấu sn phm
b. S hp lý v vic trin khai thc hiện đầu tư
c. S cn thiết phải đầu tư trong giai đoạn tương lai
d. S hp lý v vic phân k đầu tư, mức huy động công sut thiết kếWhat is CFADS?
Select one:
a. A project’s cash ow available for debt service is analysed by senior debt
bank to determine debt sizes and repayment criteria
b. All are incorrect
c. A project’s cash ow available for debt service is analysed by project borrowers to
determine debt sizes and repayment criteria
d. A project’s cash ow available for debt service is analysed by project
borrowers to determine capitalization and repayment criteria What is di 昀昀
erence between PLRC and LLCR?
Select one:
a. A and B are correct
b. In LLCR, the CFADS is calculated over the project life whereas the cash ow
lOMoARcPSD|36443508
for PLCR is calculated over the scheduled life of the loan c. here is no di
昀昀 erence between them
d. In LLCR, the CFADS is calculated over the scheduled life of the loan
whereas the cash ow for PLCR is calculated over the project life What is LLCR?
Select one:
a. LLCR = NPV (CFADS over loan life)/ Debt Balance
b. LLCR measures how many times the Discounted CFADS over the scheduled
life of the loan can repay the outstanding debt balance c. A and C are
correct
d. It is period on period measures
| 1/26

Preview text:

lOMoARcPSD| 36443508
1. Khi thanh lý, đất thường phải được thanh lý với giá trị bằng giá trị ghi sổ ban đầu
vào dự án (hoặc chỉ điều chỉnh với mức độ lạm phát nếu mô hình có tính đến lạm
phát). Phát biểu nào sao đây là đúng nhất khi giải thích cho các làm trên.

a. Vì giá trị của đất trong tương lai là không thể ước lượng một cách chính xác
b. Việc thẩm định muốn chỉ phản ánh hiệu quả của ý tưởng kinh doanh
c. Chỉ được thanh lý với giá thị trường khi được định giá một cách đáng tin cậy bởibên thứ ba
d. Vì đất là một tài sản đặc biệt và thường không bị mất giá trị trong quá trình sửdụng
2. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dòng
tiền thay vì lợi nhuận:
a. Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế
toántrong khi dòng tiền mang tính khách quan cao hơn
b. Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dòng tiền khi trình bày
c. Dòng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải bỏ ra ban đầu
vànhững gì họ nhận được khi dự án đi vào hoạt động
d. Dòng tiền có giá trị
3. Lý do nào sao đây giải thích tại sao việc lập dự toán đánh giá hiệu quả của dự án
thường được lập theo năm, thay vì theo tháng:
a. Thời gian trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp là theo năm
b. Việc lập dự toán theo tháng là không thể thực hiện được
c. Việc lập dự toán là nhằm mục tiêu đánh giá tính khả thi chung của dự án nên
việcdự toán theo tháng là không cần thiết
d. Dự án có thời gian hoạt động lâu dài nên đơn vị năm phù hợp hơn
4. Phát biểu nào sao đây là đúng khi nói về dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)?
a. Dòng tiền vay nợ được tính vào dòng tiền vào
b. Dòng tiền trả nợ gốc được tính vào dòng tiền ra, trong khi dòng trả lãi thì không
c. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng lãivay được cộng vào
d. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng thuế
5. Tiền góp của chủ sở hữu vào dự án sẽ được tính vào dòng tiền theo quan điểm nào của dự án?
a. Dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
b. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV)
c. Dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu
d. Cả 3 đáp án còn lại đều sai
6. Các chi phí lịch sử được xử lý như thế nào khi được sử dụng cho dự án
a. Được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng không được tính vào dòng tiền thể
hiệnnguồn lực tham gia vào trong dự án.
b. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng được tính vào dòng tiền thể
hiệnnguồn lực tham gia vào trong dự án. lOMoARcPSD| 36443508
c. Được tính vào cả tổng nhu cầu vốn của dự án lẫn dòng tiền thể hiện nguồn
lựctham gia vào trong dự án.
d. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn lẫn nguồn lực tham gia vào trong dự án.
7. Trong trường hợp cần lựa chọn các dự án loại trừ nhau có thời gian khai thác khác
nhau thì chỉ tiêu tài chính nào sao đây sẽ phù hợp: a. NPV b. IRR c. PP d. EAA
8. Nội dung phân tích nào sao đây không phải là một nội dung của thẩm định kỹ thuật công nghệ
a. Thẩm định nguồn nguyên liệu
b. Thẩm định nguồn nhân lực quản lý kỹ thuật của dự án
c. Thẩm định mặt bằng đặt dự án
d. Thẩm định giải pháp môi trường cho dự án
9. Nội dung phân tích nào sao đây không phải là một nội dung của thẩm định tổ chức
quản lý và nhu cầu lao động
a. Lao động thực hiện xây dựng dự án
b. Lao động trực tiếp quản lý dự án
c. Lao động trong bộ phận bán hàng của dự án
d. Lượng lao động sẽ thuê ngoài cho những giai đoạn thời vụ dự kiến10. Sự khác biệt
giữa chi phí sản xuất kinh doanh và giá vốn hàng bán

a. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất còn giá vốnhàng
bán dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ còn giá vốn
hàngbán dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất
c. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm tiêuthụ
d. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm sảnxuất
11.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án được ân hạn
gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc và lãi đều,
thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1.086 triệu. b. 988 triệu. c. 1.146 triệu. d. 915 triệu.
12.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 10%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án được ân hạn lOMoARcPSD| 36443508
gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều, thì số
tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1073 triệu. b. 1.086 triệu. c. 990 triệu. d. 1041 triệu.
13.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án không được
ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều,
thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1020 triệu. b. 988 triệu. c. 1086 triệu. d. 915 triệu.
14.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án không được
ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc và
lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 988 triệu. b. 1020 triệu. c. 990 triệu. d. 1041 triệu.
15.Công ty Trung Không Nguyên, thực hiện dự án cải tiến chất lượng café bán ra thị
trường, nhằm giảm bớt lượng phụ gia trong café và gia tăng hương vị café của công
ty. Dự này thuộc loại:

a. Đầu tư theo chiều sâu. b. Đầu tư mở rộng. c. Đầu tư mới.
d. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
16.Công ty Thuốc lá 777, thực hiện dự án thay đổi đầu lọc thuốc lá cho các sản phẩm
mới của công ty, dự án này thuộc loại:
a. Đầu tư theo chiều sâu. b. Đầu tư mở rộng. c. Đầu tư mới.
d. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
17.Công ty Kara thực hiện dự án đầu tư mới một cơ sở kinh doanh dịch vụ Karaoke.
Địa điểm được chọn thực hiện dự trên địa bàn có nhiều đối thủ cạnh tranh. Công ty
nên chọn chiến lược định giá sản phẩm là:

a. Chiến lược giá xâm nhập thị trường.
b. Chiến lược giá phân tầng.
c. Chiến lược giá sản phẩm chính-phụ. lOMoARcPSD| 36443508
d. Chiến lược giá hớt ván.
18.Giá trị hoán chuyển là:
a. Giá trị mà tại đó làm cho NPV bằng 0.
b. Giá trị mà tại đó làm cho lợi nhuận sau thuế bằng 0.
c. Giá trị mà tại đó làm cho lợi nhuận trước thuế bằng 0.
d. Giá trị mà tại đó làm cho IRR bằng 0.
19.Kịch bản kỳ vọng là kịch bản :
a. Có xác xuất xuất hiện lớn nhất.
b. Các điều kiện đều xảy ra theo hướng có lợi nhất cho dự án.
c. Các điều kiện đều xảy ra theo hướng bất lợi nhất cho dự án.
d. Có xác xuất xuất hiện nhỏ nhất.
20.Phân tích độ nhạy tối đa chỉ cho phép nhà phân tích xem xét được cùng lúc sự thay
đổi của : a. 2 biến số. b. 1 biến số. c. 3 biến số. d. Không giới hạn.
21.Công thức “NCF = EBIT(1-t) + Khấu hao – Thay đổi vốn lưu động + Giá trị thanh
lý sau thuế + Tiết kiệm thuế do lãi vay – Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
22.Công thức “NCF = EAT + Lãi vay – Tiết kiệm thuế do lãi vay + Khấu hao – Thay
đổi vốn lưu động + Giá trị thanh lý sau thuế - Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
23.Dòng tiền NCF theo quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu và dòng tiền NCF theo quan
điểm tổng đầu tư khác nhau: a. Lãi vay
b. Lá chắn thuế của lãi vay
c. Lãi vay và lá chắn thuế của lãi vay
d. Đáp án a, b, c đều sau
24.Một máy móc thiết bị có nguyên giá 1 tỷ đồng, có tuổi thọ 5 năm, khấu hao theo
phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh. Số tiền trích khấu hao năm thứ 4 là:
a. 86,4 triệu đồng b. 108 triệu đồng c. 200 triệu đồng
d. Đáp án a, b, c đều sai25.Quyền sử dụng đất là: lOMoARcPSD| 36443508 a. Tài sản hữu hình b. Tài sản vô hình c. Được trích khấu hao
d. Không được trích khấu hao
26.Trong dòng tiền NCF theo quan điểm tổng đầu tư, lãi vay:
a. Chỉ có tác động trực tiếp
b. Chỉ có tác động gián tiếp
c. Vừa có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
27.Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
a. Giá trị thanh lý luôn bằng 0
b. Không phân bổ tiền thuê đất vào chi phí hoạt động
c. Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động
d. d. Đáp án a và c đúng
28.Một dự án có dòng tiền như sau Năm 0 1 2 3 4 NCF -300 120 150 -100 200
Chi phí sử dụng vốn = 15%; tỷ suất lợi nhuận tái đầu tư của thu nhập = 25%. MIRR của dự án bằng: a. 16,6% b. 16,3% c. 16%
d. d. Đáp án a, b, c đều sai
29.Công ty SAM có vốn chủ sở hữu theo giá thị trường là 300 tỷ đồng, vốn vay ngân
hàng là 200 tỷ đồng, hệ số β (trong điều kiện nợ vay chiếm 40% nguồn vốn) là 1,3.
Hiện tại, công ty dự kiến triển khai một dự án mới với cơ cấu vốn bao gồm vốn chủ
sở hữu 50%, vốn vay từ ngân hàng 50% với lãi vay 12,5%/năm. Lãi suất trái phiếu
chính phủ là 8% và tỷ suất lợi nhuận bình quân của danh mục chứng khoán trên thị
trường là 12%. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Chi phí sử dụng vốn của dự án mới:

a. Theo quan điểm AEPV là 11,7%
b. Theo quan điểm TIPV là13,3% c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
30.Một trái phiếu trả lãi định kỳ, lãi suất danh nghĩa cao hơn lãi suất thực. Trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi :
a. Giá bán của trái phiếu có xu hướng giảm theo thời gian
b. Giá bán của trái phiếu có xu hướng tăng theo thời gian
c. Giá bán trái trái phiếu không đổi theo thời gian lOMoARcPSD| 36443508 d. Câu a, b, c đều sai
31.Công suất tối đa mà dự án có thể đạt được trong điều kiện hoạt động liên tục trong
suốt thời gian (24/7) là: a. Công suất lí thuyết b. Công suất thiết kế c. Công suất thực tế d. Công suất hòa vốn
32.Trong kỳ sản xuất 90 sản phẩm, lượng tồn kho đầu kỳ là 12 sản phẩm, cuối kỳ là 8
sản phẩm. Nếu dự án sử dụng phương pháp FIFO thì trong kỳ đã tiêu thụ được được: a. 90 sản phẩm b. 86 sản phẩm c. 110 sản phẩm d. Tất cả đều sai
33.Phát biểu nào sau đây sai khi tính toán ngân lưu của dự án:
a. Không chiết khấu lợi nhuận sau thuế của dự án
b. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Bao gồm cả chi phí chìm
34.Khi nào thì nên tính đến chi phí chìm vào dòng tiền của dự án?
a. Khi chi phí chìm tương đối lớn
b. Khi chi phí chìm giúp tăng NPV của dự án
c. Khi chi phí chìm là chi phí sản xuất chung của dự án
d. Không bao giờ tính đến chi phí chìm
35.Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 40 tỷ đồng và dòng tiền ròng đều mỗi năm là
10 tỷ trong thời hạn 10 năm. Nếu chi phí sử dụng vốn là 20%/năm thì NPV của dự án sẽ là bao nhiêu? a. 1,92 b. 2,02 c. 2,92 d. Tất cả đều sai
36.Lãi suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0 là: a. WACC b. IRR c. MIRR d. PP/DP
37.Biết rằng lãi suất danh nghĩa là 12%, tỉ lệ lạm phát trong nền kinh tế là 9%, hỏi lãi suất thực là: a. 2,75% b. 3,00% lOMoARcPSD| 36443508 c. 3,5% d. Tất cả đều sai
38.Cho biết giá danh nghĩa ở năm 0 là 100 ngàn đồng. Với tỷ lệ tăng giá thực và tỉ lệ
lạm phát không đổi qua các năm và lần lượt là 10%, 5% thì giá danh nghĩa năm 2 là: a. 110,25 ngàn đồng b. 121 ngàn đồng c. 133,40 ngàn đồng d. d. Tất cả đều sai
39.Phương pháp nào dùng để phân tích rủi ro của dự án:
a. Phương pháp phân tích độ nhạy
b. Phương pháp phân tích tình huống
c. Phương pháp phân tích mô phỏng tính toán d. Tất cả đều đúng
40.Phương pháp phân tích nào sau đây chưa xét đến sự tương quan giữa các biến rủi ro?
a. Phương pháp phân tích độ nhạy
b. Phương pháp phân tích tình huống
c. Phương pháp phân tích mô phỏng tính toán
d. Tất cả đều chưa xét
41.Sự cần thiết nên thẩm định dự án:
a. Lựa chọn dự án tốt, ngăn chặn dự án kém hiệu quả b. Nhận dạng rủi ro
c. Đánh giá sự phù hợp giữa các thành phần chi phí và lợi ích
d. Tất cả câu trên đều đúng
42.Theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền hoạt động theo quan điểm TIPV được tính
bằng công thức sau: (tra slide)
a. (- Chi phí TSCĐ - Vốn lưu động ban đầu + thanh lý TSCĐ và thu hồi vốn lưuđộng)
b. Dòng tiền vào từ hoạt động - dòng tiền ra từ hoạt động
c. (EAT + khấu hao + lãi vay - thay đổi vốn lưu động) d. Tất cả sai
43.Cho lợi nhuận trước thuế qua các năm của dự án như sau: ĐVT: trđ Năm 1 2 3 4 5 6 EBT -100 -250 250 300 100 200 lOMoARcPSD| 36443508 T (25%) ?
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm thứ 4 là: a. 50 b. 75 c. 0 d. Tất cả đều sai
44.Những hạng mục nào sau đây được xem là dòng tiền thuộc về dự án đầu tư?
a. Chi phí cơ hội của đất
b. Nhận vốn góp để thực hiện dự án.
c. Chi trả cổ tức của công ty
d. Chi phí chuẩn bị dự án
45.Khi kết thúc thời gian hoạt động, dự án thanh lý một máy móc thiết bị đã khấu hao
hết trong 7 năm. Giá trị thanh lý ròng ước tính là 200 triệu đồng. Thuế TNDN là
25%. Dòng tiền ròng ước tính từ thanh lý máy này là:
a. 150 triệu đồng b. 200 triệu đồng c. 230 triệu đồng
d. Tất cả câu còn lại sai
46.Tài sản A được mua với giá CIF là $10,000 phí vận chuyển và bảo hiểm là $1,000
phí lắp đặt là 20 triệu đồng, thuế nhập khẩu 20%, tỷ giá 21.000 VND/USD. Nguyên
giá của tài sản là:
a. 262 triệu đồng b. 272 triệu đồng c. 282 triệu đồng d. 292 triệu đồng
47.Khi đánh giá hiệu quả tài chính của dự án bằng chỉ tiêu NPV, nếu NPV của dự án
đang thẩm định có giá trị bằng 0, điều này có nghĩa là:
a. Hiện giá của tổng thu nhập bằng với hiện giá của tổng chi phí của dự án
b. Suất sinh lời của dự án bằng chi phí cơ hội của vốn đầu tư vào dự án
c. Hiện giá của các khoản thực thu bằng hiện giá của các khoản thực chi của dự án d. Dự án hòa vốn
48.Dòng tiền ước tính theo giá danh nghĩa của một dự án từ năm 0 đến năm 4 lần lượt
như sau: -3.000, 820, 950, 1.200, 2.400 ($). Suất chiết khấu thực của dự án là 8%.
Với lạm phát dự tính là 11%, NPV dự án:
a. 203,64 b. 478,51 c. 403,56
d. Tất cả các câu còn lại sai lOMoARcPSD| 36443508
49.Khi lựa chọn giữa 2 dự án loại trừ khác nhau về thời gian hoạt động, có thể sử dụng phương pháp nào? a. Phương pháp thay thế
b. Phương pháp dòng tiền bằng nhau c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
50.Để có thể thấy hết được sự tương quan của nhiều biến số lên các chỉ tiêu đánh giá
hiệu quả dự án, ta sử dụng:
a. Phương pháp phân tích độ nhạy
b. Phương pháp phân tích tình huống
c. Phương pháp phân tích mô phỏng
d. Tất cả các câu đều đúng
Các tổ chức tài chính, các ngân hàng sẽ dựa vào yếu tố chủ yếu nào để quyết định tham gia góp vốn cho dự án? Select one:
a. Hiệu quả xã hội cao góp phần nâng cao phúc lợi của người dân
b. Dựa vào khả năng sinh lời và khả năng trả nợ
c. Dựa vào mức độ thỏa mãn của sản phẩm
d. Dựa vào khả năng sinh lời và sự phát triển của dự án
Công suất mà dự án có thể thực hiện được trong điều kiện sản xuất bình thường; tức máy móc
không bị gián đoạn vì những lý do không được dự tính trước là Select one: a. Công suất lý thuyết
b. Công suất kinh tế tối thiểu c. Công suất thực tế
d. Công suất thiết kế
Công suất mà dự án đạt được trong điều kiện sản xuất thực tế. Năm sản xuất thức 1 bằng khoảng
50%, năm thứ 2 là 75%, năm thứ 3 là 90% công suất thiết kế, đó là Select one: a. Công suất thiết kế lOMoARcPSD| 36443508
b. Công suất kinh tế tối thiểu c. Công suất lý thuyết
d. Công suất thực tế Dự án đầu tư, nhằm: Select one:
a. Tất cả các câu đều đúng b. Tạo mới công trình c. Mở rộng công trình d. Cải tạo công trình
Đặc điểm cơ bản nào dưới đây là đặc điểm của dự án đầu tư? Select one:
a. Dự án là một dự định hay phác thảo
b. Dự án là một thực thể ở hiện tại nên luôn có rủi ro
c. Dự án là một thực thế mới mà trước đó chưa có một nguyên bản tương đương
d. Dự án là lâu dài, có điểm khởi đầu nhưng không có điểm kết thúc riêngĐặc điểm của nghiên cứu tiền khả thi là gì? Select one:
a. Thường xuất hiện đối với những dự án có quy mô nhỏ, ít phức tạp về công nghệ
b. Đưa ra các giải pháp một cách chung chung
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Các thông tin thứ cấp và lạc quan thường được sử dụng trong giai đoạn này
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hoạt động đầu tư? Select one:
a. Đầu tư là hoạt động lâu dài
b. Quyết định đầu tư là quyết định tài chính
c. Lợi ích của hoạt động đầu tư chỉ có thể là lợi ích tài chính
d. Đầu tư là sự đánh đổi giữa lợi ích hiện tại và tương lai do đó hoạt động đầu tư
mang đầy rủi ro Đầu tư chiều sâu là gì? lOMoARcPSD| 36443508 Select one:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Là đầu tư nhằm mở rộng công trình cũ để nâng cao năng suất của công trình
hoặc tăng thêm mặt hàng, tăng them khả năng phục vụ so với nhiệm vụ ban đầu
c. Là đầu tư để hiện đại hóa, đồng bộ hóa dây chuyền công nghệ sản xuất sản phẩm dịch vụ trên
cơ sở công trình hiện có nhằm tăng them công suất hoặc thay đổi mặt hàng lOMoARcPSD| 36443508
d. Là đưa toàn bộ số vốn đầu tư để xây dựng một công trình mới, mua sắm, lắp đặt thiết bị mới…
Giai đoạn chuẩn bị dự án bao gồm? Select one:
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư
b. Tất cả các đáp án trên c. Nghiên cứu khả thi
d. Nghiên cứu tiền khả thi
Mục tiêu thành phần nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến mức lợi nhuận của nhà đầu tư? Select one:
a. Thị phần có thể chiếm lĩnh
b. Chọn vùng thị trường tiêu thụ thích hợp
c. Chất lượng hoạt động dịch vụ trước, trong và sau khi bán hàng
d. Đa dạng hóa chủng loại sản phẩm
Nội dung nào dưới đây không thuộc phần Thẩm định phi tài chính? Select one:
a. Thẩm định nhu cầu lao động
b. Thẩm định hiệu quả kinh tế - xã hội
c. Thẩm định thị trường
d. Thẩm định Kĩ thuật – Công nghệ & nhu cầu đầu vàoPhân loại đầu tư theo tính chất sử dụng vốn Select one:
a. Tất cả các câu trên đều sai
b. Đầu tư trực tiếp và gián tiếp
c. Đầu tư phát triển và dịch chuyển
d. Đầu tư phát triển dịch vụ và đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng Public Private Partnership – PPP là gì? Select one: lOMoARcPSD| 36443508
a. Dự án đầu tư tư nhân b. Tất cả đều sai c. Dự án đầu tư công
d. Dự án đầu tư liên kết giữa nhà nước và tư nhân Vai trò của thẩm định dự án đầu tư đối với nhà đầu tư? Select one:
a. Là căn cứ để quyết định có nên góp vốn cùng với nhà đầu tư để thực hiện dự án hay không?
b. Thấy được các nội dung của dự án được lập có đầy đủ hay thiếu sót, từ đó có căn cứ để chỉnh sửa
c. Biết được khả năng sinh lời và khả năng thanh toán nợ từ đó quyết định hình
thức vay và mức độ cho vay
d. BIết được khả năng và mức độ đóng góp vào việc thực hiện mục tiêu phát triển quốc gia
Vòng đời hoạt động của dự án là gì? Select one:
a. Là khoảng thời gian mà dự án đưa vào khai thác có tính đến lãi lỗ b. Tất cả đều đúng
c. Là giai đoạn phát huy hiệu quả tài sản mà họ đã đầu tư trước đó
d. Là giai đoạn mà chủ đầu tư hy vọng nhất
Yêu cầu của một dự án đầu tư dưới đây là không đúng? Select one: a. Tính thực tiễn b. Tính khoa học
c. Tính không đồng nhất d. Tính pháp lý
Chi phí lao động trong thời gian hoạt động của dự án thuộc loại chi phí nào dưới đây? Select one: a. Chi phí thực lOMoARcPSD| 36443508 b. Chi phí chìm c. Chi phí lịch sử d. Chi phí cơ hộ
Công thức chi phí sử dụng vốn bình quân có tính đến tác động của thuế là gì? Select one: a. WACC = Wd*Kd - We*Ke b. WACC = Wd*Kd (1-t) + We*Ke c. WACC = Wd*Kd + We*Ke
d. Tất cả các câu trên đều sai
Công thức tính Vốn lưu động (VLĐ) nào sau đây là đúng? Select one:
a. VLĐ = Tiền mặt + Phải thu + Tồn kho - Phải trả
b. VLĐ = Tiền mặt + Phải thu + Tồn kho + Phải trả
c. VLĐ = Tiền mặt - Phải thu + Tồn kho - Phải trả
d. VLĐ = Tiền mặt + Phải thu - Tồn kho - Phải trảCông thức xác định nguyên giá Tài sản cố định: Select one:
a. Nguyên giá = giá mua - chi phí liên quan - các chi phí được phân bổ cho tài sản
b. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan
c. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan - các chi phí được phân bổ cho tài sản
d. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan + các chi phí được phân bổ cho tài sản
Khi dự án kết thúc đất được thanh lý với giá trị như thế nào? Select one:
a. Tất cả các đáp án trên đều sai
b. Bằng với giá thị trường
c. Bằng với giá trị ban đầu đã mua (hoặc đã điều chỉnh tỉ lệ lạm phát) lOMoARcPSD| 36443508
d. Bằng với giá trị ban đầu đã mua bao gồm khấu hao qua các nămKhoản thực thu, thực chi nào
dưới đây không được đưa vào ngân lưu dự án? Select one:
a. Khoản trợ cấp không phải bằng tiền mặt
b. Chi phí cơ hội của tài sản
c. Giá trị thanh lý tài sản cố định
d. Huy động vốn cổ đông
Mối quan hệ của ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu Select one:
a. Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu
đúng bằng gốc và lãi phải trả
b. Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu
đúng bằng chênh lệch tồn quỹ tiền mặt
c. Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu đúng bằng lãi vay
d. Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu
đúng bằng lá chắn thuế cho lãi vay
Ngân hàng dựa trên quan điểm nào để dựa trên dòng tiền mà ngân hàng sẽ đánh giá khả năng trả nợ của chủ đầu tư? Select one:
a. Quan điểm chủ sở hữu
b. Quan điểm nền kinh tế
c. Quan điểm tổng đầu tư
d. Quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu
Người ta thường căn cứ vào đâu để xác định tuổi thọ của dự án? Select one:
a. Căn cứ vào dòng đời dự kiến của sản phẩm hiện tại do dự án sản xuất và tiêu thụ trên thị trường
b. Căn cứ vào quan điểm của chủ đầu tư
c. Căn cứ vào tuổi thọ công nghệ, thiết bị chính được chọn đầu tư vào dự án
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Phát biểu nào dưới đây là đúng về chi phí cơ hội? lOMoARcPSD| 36443508 Select one:
a. Chi phí cơ hội của vốn không được tính vào dòng tiền của dự án do chi phí cơ
hội của dự án đã thể hiện ở suất chiết khấu b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Chi phí cơ hội của chủ đầu tư không được tính vào dòng tiền ra của dự án nếu
chủ đầu tư trực tiếp quản lý
d. Chi phí cơ hội của tài sản không được tính vào dòng tiền ra của dự ánPhát biểu nào sau đây là
sai khi lập dòng tiền của dự án? Select one:
a. Chi phí vốn chủ sở hữu thể hiện ở suất chiết khấu
b. Tiền chi trả cổ tức được xem là dòng tiền ra lOMoARcPSD| 36443508 c.
Chi phí vốn chủ sở hữu thể hiện trong dòng tiền của dự án
d. Tiền góp vốn của chủ sở hữu được xem là dòng tiền vàoPhát biểu nào sau đây về chi phí đất đai là đúng? Select one:
a. Cần có sự tách bạch giữa đầu tư đất đai so với đầu tư vào dự án
b. Đầu tư vào đất đai nên được tính toán cùng với đầu tư vào dự án
c. Tất cả các câu trên đều sai
d. Gộp lãi hoặc lỗ về đất như khoản thu hoặc chi phí đối với khoản đầu tư vào dự án
Suất chiết khấu được chọn thường căn cứ vào? Select one: a. Chi phí vốn
b. Tỷ lệ rủi ro của các dự án
c. Tất cả các câu trên đều đúng d. Tỷ lệ lạm phát
Chỉ tiêu nào sau đây nên sử dụng trong mọi trường hợp vì dễ tính toán, ổn định cao , đo được lợi
ích ròng tối đa của dự án Select one: a. MIRR b. NPV c. PP d. IRR
Khi vốn khan hiếm, lãi suất thị trường về vốn tăng cao, chi phí vốn tăng cao thì suất chiết khấu sẽ? Select one: a. Không xác định b. Không đổi c. Tăng d. Giảm
MIRR khắc phục nhược điểm của IRR như thế nào? lOMoARcPSD| 36443508 Select one:
a. Khắc phục nhược điểm đa nghiệm của IRR
b. Tất cả các câu trên đều đúng
c. Khắc phục nhược điểm các dòng tiền hằng năm được tái đầu tư
d. MIRR phản ánh tỷ suất sinh lời thực sự từ dự án
Nguyên nhân dẫn đến tình trạng kết luận của NPV và IRR mâu thuẫn nhau? Select one:
a. Dòng ngân lưu của các dự án cùng chiều nhau
b. Các dự án có quy mô đầu tư giống nhau
c. Dòng ngân lưu của các dự án không rõ ràng
d. Dòng ngân lưu của các dự án ngược chiều nhauNhược điểm NPV là gì? Select one:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. NPV không phản ánh giá trị tăng thêm mà dự án đem lại
c. Không đánh giá hiệu quả tài chính của dự án một cách chính xác vì không có
tính đến giá trị thời gian của tiền
d. NPV chỉ cho biết tổng giá trị mang lại từ dự án mà không cho biết mức độ sinh
lời của chính dự án là bao nhiêu
NPV bằng 0 có nghĩa là dự án không lời cũng không lỗ, đúng hay sai? Select one: a. Sai b. Không xác định
c. NPV không bao giờ bằng 0 d. Đúng
Phát biểu nào là đúng về EAA? Select one: lOMoARcPSD| 36443508
a. Trường hợp bội số chung nhỏ nhất của thời gian hoạt động của các dự án đang so sánh là lớn
hơn 10 năm, làm dự án lặp đi lặp lại nhiều lần, khi đó người ta sẽ sử dụng phương pháp dòng tiền bằng nhau
b. Trường hợp bội số chung nhỏ nhất của thời gian hoạt động của các dự án
đang so sánh là quá nhỏ, làm dự án lặp đi lặp lại nhiều lần, khi đó người ta sẽ sử dụng phương pháp
dòng tiền bằng nhau c. Tất cả các câu trên là sai
d. Trường hợp bội số chung nhỏ nhất của thời gian hoạt động của các dự án
đang so sánh là bằng 10 năm, làm dự án lặp đi lặp lại nhiều lần, khi đó người ta sẽ sử dụng phương
pháp dòng tiền bằng nhau
Phát biểu nào sau đây là đúng về PP? Select one:
a. PP cho biết mức sinh lời bình quân kể từ khi bỏ vốn cho đến khi thu hồi đủ vốn đầu tư
b. Dự án đầu tư có thời gian thu hồi vốn càng thấp thì độ rủi ro càng cao
c. PP cho biết thu nhập của dự án sau khi hoàn vốn
d. Tuổi thọ kinh tế được xem xét trong quá trình phân tích PP Phát biểu nào sau đây là đúng về Suất chiết khấu? Select one: a.
Tất cả các câu trên đều đúng b.
Khi suất chiết khấu thay đổi không làm thay đổi giá trị hiện tại ròng của dự án c.
Suất chiết khấu càng lớn thì giá trị hiện tại ròng của các dự án sẽ càng cao d.
Ở suất chiết khấu cao, ít dự án có giá trị hiện tại ròng dươngPhương pháp nào dưới đây có
thể sự dụng trong trường hợp lựa chọn các dự án có thời gian thực hiện không bằng nhau? Select one:
a. Phương pháp thử loại b. Phương pháp đồ thị
c. Phương pháp thay thế d. A và B đúng Ưu điểm của IRR? Select one:
a. IRR dựa trên nguyên tắc dòng tiền tạo ra hằng năm được tái đầu tư bằng chính IRR lOMoARcPSD| 36443508
b. IRR có thể đưa ra các quyết định trái ngược với NPV đối với các dự án loại trừ
c. Hàm NPV = 0 có thể là một hàm đa nghiệm hoặc không có nghiệm
d. Cho phép đánh giá mức sinh lời trên mỗi đồng vốn bỏ vào đầu tư và có tính
đến giá trị thời gian của tiền
Xét trên phương diện khả năng thanh toán, IRR thể hiện gì? Select one:
a. IRR là tỷ lệ tăng trưởng của dự án đầu tư đặc biệt đối với dự án chỉ chi tiền
một lần trong hiện tại và lợi ích thu được một lần trong tương lai b. IRR thể hiện
suất sinh lời của dự án đầu tư
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. IRR thể hiện mức lãi suất tối đa mà dự án có thể chấp nhận được khi
huy động các nguồn tài trợ đầu tư cho dự án
Beta trong mô hình
CAPM phản ánh những rủi ro gì? Select one: a. Rủi ro kinh doanh
b. Rủi ro vận hành c. Cả a, b đều đúng d. Rủi ro tài chính
Công thức nào sau đây dùng để xác định suất chiết khấu của công ty từ mô hình Dividend Growth? Select one: a. ks = D1/P0 + g
b. ks = Rrisk free + Beta * (Rmarket + Rrisk-free)
c. E(ri ) = rf + bi [E(rM) – rf ]
d. ks = Rrisk free + Beta * (Rmarket - Rrisk-free)
Hạn chế khi vận dụng mô hình CAPM ở Việt Nam bị nhân lên vì đặc điểm gì? Select one:
a. Hàng hóa của thị trường chứng khoán Việt Nam quá nhiều chủng loại và số lượng
b. Minh bạch hóa thông tin vẫn chưa hiệu quả
c. Hàng hòa cao cấp đa dạng để các nhà đầu tư có thể yên tâm dầu tư lâu dài lOMoARcPSD| 36443508 d.
Tất cả các câu trên đều sai
Mô hình chiết khấu dòng cổ tức để xác định suất chiết khấu được áp dụng với loại hình doanh nghiệp nào phù hợp? Select one:
a. Những công ty chi trả cổ tức không thường xuyên
b. Doanh nghiệp có vốn hóa thị trường lớn
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Những công ty cung cấp dịch vụ có tăng trưởng ổn địnhNhược điểm của mô hình CAPM? Select one:
a. Không thể hiện rõ ràng về lợi suất trung bình của cổ phiếu
b. Tất cả các câu trên đều đúng
c. Một số giả định không phù hợp thực tế Phát biểu nào
sau đây là đúng nhất về WACC? Select one:
a. Tất cả các câu trên đều sai
b. Chi phí vốn bình quân không có lá chắn thuế sử dụng để chiết khấu dòng tiền không có lá chắn thuế
c. Chi phí vốn bình quân không có lá chắn thuế sử dụng để chiết khấu dòng tiền trong tương lai
d. Chi phí vốn bình quân có lá chắn thuế sử dụng để chiết khấu AEPV
d. Lợi nhuận kỳ vọng chỉ phụ thuộc vào yếu tố duy nhất là Beta Phát biểu nào sau đây là đúng về WACC? Select one:
a. Cấu trúc vốn liên quan đến sự cân bằng giữa việc tận dụng lá chắn thuế của
nợ vay với việc gia tăng rủi ro phá sản
b. Vay càng nhiều thì lợi ích lá chắn thuế càng lớn
c. Dự án nên sử dụng càng nhiều vốn vay càng tốt vì công ty sử dụng nợ nhiều
thì WACC giảm, tăng giá trị dự án d. Tất cả các câu trên đều sai
Phương pháp nào sau đây không ước lượng suất sinh lời kỳ vọng của chủ sở hữu của công ty? Select one: lOMoARcPSD| 36443508 a. Dividend Growth Model b. CAPM model c. NCF method d. Build – up method
Với các thông tin ở bảng trên, phát biểu nào sau đây là đúng? Select one:
a. rDDtC được gọi là lá chắn thuế của lãi vay
b. Hàng năm, L tạo thêm một khoản ngân lưu so với U là (EBIT- rDDtC).
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Tổng lợi nhuận sau thuế hàng năm của doanh nghiệp L lớn hơn U một khoản bằng rDD
WACC không có lợi ích của lá chắn thuế được dùng để chiết khấu dòng tiền nào sau đây? lOMoARcPSD| 36443508 Select one: a. Dòng tiền AEPV b. Dòng tiền TIPV c. Dòng tiền EPV
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Chọn đáp án đúng nhất khi xác định nguyên giá TSCĐ của dự án hình thành sau đầu tư bao gồm? Select one:
a. Công trình xây dựng, máy móc thiết bị, chi phí chung
b. Quyền sử dụng đất, công trình xây dựng, máy móc thiết bị
c. Quyền sử dụng đất, chi phí chung, Chi phí quản lý dự án
d. Quyền sử dụng đất, công trình xây dựng, chi phí chung
Để đánh giá về khả năng đạt được các mục tiêu thị trường, cán bộ thẩm định cần thẩm định khả
năng cạnh tranh của sản phẩm ở thị trường nước ngoài như thế nào? Chọn đáp án SAI Select one:
a. Thị trường dự kiến xuất khẩu có bị hạn chế bởi hạn ngạch không
b. Sản phẩm có khả năng đạt các yêu cầu về tiêu chuẩn nhập khẩu hay không
c. Quy cách, chất lượng có ưu thế như thế nào so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường
d. Tất cả các câu trên đều sai
How to calculate Debt Service Cover Ratio? Select one:
a. DSCR = (Interests + Principal Repayment) / CFADS b. All are incorrect
c. DSCR = CFADS / (Interests - Principal Repayment)
d. DSCR = CFADS / (Interests + Principal Repayment)
Nhu cầu vay vốn để thực hiện dự án tính dựa trên tổng mức đầu tư xây dựng có bao gồm thuế GTGT không? Select one:
a. Tùy quy định của ngân hàng lOMoARcPSD| 36443508
b. Tùy loại hình doanh nghiệp c. Có d. Không
Nhu cầu vốn vay hợp lý của các chủ đầu tư để thực hiện các dự án đầu tư được xác định theo công thức nào sau đây? Select one:
a. Nhu cầu vay vốn ( trung dài hạn ) = Tổng mức đầu tư xây dựng – vốn sở hữu
tham gia + vốn huy động khác
b. Nhu cầu vay vốn ( trung dài hạn ) = Tổng mức đầu tư xây dựng + vốn sở hữu
tham gia – vốn huy động khác
c. Tùy cách thức tính của tình loại hình doanh nghiệp
d. Nhu cầu vay vốn ( trung dài hạn ) = Tổng mức đầu tư xây dựng – vốn sở hữu
tham gia – vốn huy động khác
Nội dung nào sau đây không đánh giá, nhận xét về phương diện kỹ thuật? Select one: a. Môi trường, PCCC b. Địa điểm xây dựng
c. Quy mô sản xuất và sản phẩm của dự án
d. Nguồn cung cấp sản phẩm
Phát biểu nào sau đây là đúng khi đánh giá về phương diện tổ chức, quản lý thực hiện dự án? Select one:
a. Tiến độ thi công có phù hợp với ciệc cung cấp máy móc thiết bị, có phù hợp với thực tế không
b. Xem xét kinh nghiệm, trình độ tổ chức vận hành của chủ đầu tư dự án
c. Xem xét quy mô xây dựng, giải pháp kiến trúc có phù hợp với dự án hay không
d. Xem xét, đánh giá giải pháp về môi trường của dự án có đầy đủ, phù hợp chưa
Phát biểu nào sau đây là sai về đánh giá cung sản phẩm? Select one: lOMoARcPSD| 36443508
a. Dự đoán ảnh hưởng của các chính sách xuất nhập khẩu
b. Dự đoán biến động của thị trường hiện nay khi các đối thủ cùng tham gia vào thị trường sản
phẩm và dịch vụ đầu ra của dự án
c. Sản lượng nhập khẩu trong những năm qua và dự kiến khả năng nhập khẩu trong thời gian tới
d. Xác định năng lực sản xuất, cung cấp đáp ứng nhu cầu trong nước hiện tại
của sản phẩm dự án như thế nào
Trên cơ sở phân tích quan hệ cung cầu, tín hiệu của thị trường đối với sản phẩm, dịch vụ đầu ra của
dự án, nhận dịnh về sự cần thiết và tính hợp lý của dự án đầu tư trên các phương diện nào? Chọn đáp án SAI Select one:
a. Sự hợp lý của qui mô đầu tư, cơ cấu sản phẩm
b. Sự hợp lý về việc triển khai thực hiện đầu tư
c. Sự cần thiết phải đầu tư trong giai đoạn tương lai
d. Sự hợp lý về việc phân kỳ đầu tư, mức huy động công suất thiết kếWhat is CFADS? Select one:
a. A project’s cash 昀氀 ow available for debt service is analysed by senior debt
bank to determine debt sizes and repayment criteria b. All are incorrect
c. A project’s cash 昀氀 ow available for debt service is analysed by project borrowers to
determine debt sizes and repayment criteria
d. A project’s cash 昀氀 ow available for debt service is analysed by project
borrowers to determine capitalization and repayment criteria What is di 昀昀 erence between PLRC and LLCR? Select one: a. A and B are correct
b. In LLCR, the CFADS is calculated over the project life whereas the cash 昀氀 ow lOMoARcPSD| 36443508
for PLCR is calculated over the scheduled life of the loan c. here is no di 昀昀 erence between them
d. In LLCR, the CFADS is calculated over the scheduled life of the loan
whereas the cash 昀氀 ow for PLCR is calculated over the project life What is LLCR? Select one:
a. LLCR = NPV (CFADS over loan life)/ Debt Balance
b. LLCR measures how many times the Discounted CFADS over the scheduled
life of the loan can repay the outstanding debt balance c. A and C are correct
d. It is period on period measures