







Preview text:
  lOMoAR cPSD| 59184203
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THƯƠNG PHẨM HỌC-QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG  HÀNG HÓA 
Câu 1. Trình tự nào sau đây đúng nhất về các bước quản lý chất lượng sản phẩm?  A. 
(1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao 
chấtlượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng 
ngừa; (4) theo dõi chất lượng; (5) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị  trường  B. 
(1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao 
chấtlượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng 
ngừa; (4) theo dõi chất lượng  C. 
(1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao 
chấtlượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng 
ngừa; (4) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường; (5) theo dõi chất  lượng  D. 
(1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao 
chấtlượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) theo dõi chất lượng; (4) 
điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường  Đáp án  Chọn đáp án: A 
Câu 2. Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Act (A) là:  A. Yêu cầu; Đánh giá 
B. Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình 
C. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá 
D. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá      lOMoAR cPSD| 59184203 Đáp án  Chọn đáp án: A 
Câu 3. Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Check (C)  là: 
A. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá  B. Kiểm soát quá trình 
C. Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình 
D. Xác định yêu cầu; đo; đánh giá  Đáp án  Chọn đáp án: A 
Câu 4. Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Do (D) là: 
A. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá; Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình  B. Thiết kế; Giá  C. Yêu cầu; Đánh giá 
D. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá  Đáp án  Chọn đáp án: A 
Câu 5. Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của P (Plan) là: 
A. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá  B. Yêu cầu; Đánh giá 
C. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá      lOMoAR cPSD| 59184203 D. Thiết kế; Cung ứng  Đáp án  Chọn đáp án: A 
Câu 6. Trong các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn cần liên tục cải 
tiến chất lượng sản phẩm là:  A. Giai đoạn phát triển  B. Giai đoạn xuất phát  C. Giai đoạn bão hòa  D. Giai đoạn diệt vong  Đáp án  Chọn đáp án: A 
Câu 7. Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), máy móc, trang thiết bị là:  A. M1  B. M2  C. M3  D. M4  Đáp án 
Chọn đáp án: B Câu 8. Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), phương  pháp làm việc là:  A. M1  B. M2      lOMoAR cPSD| 59184203 C. M3  D. M4  Đáp án  Chọn đáp án: C 
Câu 9. Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), yếu tố đầu vào là:  A. M1  B. M2  C. M3  D. M4  Đáp án  Chọn đáp án: A 
Câu 10. Trong sơ đồ ISHIKAWA các nhân tố chính bao gồm: 
A. Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý 
B. Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhà xưởng 
C. Yếu tố đầu vào; quy trình; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý 
D. Tiền; máy móc; phương pháp làm việc; con người  Đáp án  Chọn đáp án: A 
Câu 11. Vòng tròn chất lượng là:  A. Sơ đồ ISHIKAWA      lOMoAR cPSD| 59184203
B. Vòng tròn gồm 11 nhân tố  C. Sơ đồ 5M  D. Vòng tròn PDCA  Đáp án  Chọn đáp án: A 
Câu 12. Vòng tròn Deming các yếu tố sau:  A. PDA  B. PDCA  C. 5M  D. PPMĐáp án  Chọn đáp án: A 
Câu 13. Sự hao mòn của máy móc thiết bị là: 
A. biến đổi không ngẫu nhiên 
B. biến đổi ngẫu nhiên 
C. biến đổi bất thường 
D. biến đổi do thời tiết  Đáp án  Chọn đáp án: B 
Câu 14. Biểu đồ kiểm soát là: 
A. biểu đồ được vẽ thể hiện 3 đường chính: Đường tâm, và 2 đường song song      lOMoAR cPSD| 59184203
B. biểu đồ được vẽ thể hiện 3 đường chính: Đường tâm, đường giới hạn trên, đườnggiới  hạn dưới 
C. biểu đồ được vẽ thể hiện ở 2 đường: Đường giới hạn trên và đường giới hạn dưới 
D. biểu đồ được vẽ thể hiện ở 4 đường: 2 đường giới hạn trên và 2 đường giới hạndưới  Đáp án  Chọn đáp án: B 
Câu 15. Số lượng mẫu ít nhất cần phải được thu thập và ghi chép cho biểu đồ kiểm  soát là bao nhiêu?  A. 20 mẫu  B. 30 mẫu  C. 35 mẫu  D. 40 mẫuĐáp án  Chọn đáp án: A 
Câu 16. Đâu không phải là tác dụng của kiểm soát quá trình bằng thống kê? 
A. Xác định được vấn đề 
B. Nhận biết các nguyên nhân 
C. Loại bỏ các nguyên nhân 
D. Không ngăn ngừa các sai lỗi  Đáp án  Chọn đáp án: D 
Câu 17. Số lượng số liệu ít nhất cần thu thập cho xây dựng biểu đồ cột là bao nhiêu?      lOMoAR cPSD| 59184203 A. Ít nhất là 50  B. Ít nhất là 40  C. Ít nhất là 30  D. Ít nhất là 35  Đáp án  Chọn đáp án: A 
Câu 18. Ký hiệu sử dụng cho điểm xuất phát hoặc điểm kết thúc là:  A. hình tròn  B. hình chữ nhật  C. hình thoi  D. hình trăng khuyết  Đáp án  Chọn đáp án: A 
Câu 19. Điểm nổi bật của biểu đồ tiến trình là:  A. biểu đồ hình ảnh 
B. biểu đồ sử dụng những hình ảnh và những ký hiệu kỹ thuật 
C. biểu đồ sử dụng những mã hiệu 
D. biểu đồ sử dụng những bước phân tích cụ thể  Đáp án  Chọn đáp án: B      lOMoAR cPSD| 59184203
Câu 20. Thiết bị được điều chỉnh không đúng gây ra trục trặc trong quá trình sản xuất  là: 
A. nguyên nhân bất thường gây ra sai sót trong sản xuất 
B. nguyên nhân không thể tránh được trong sản xuất 
C. nguyên nhân cần phải được ngăn ngừa trong sản xuất 
D. nguyên nhân bất thường và cần phải được ngăn ngừa trong sản xuất  Đáp án  Chọn đáp án: D