














Preview text:
lOMoAR cPSD| 59184203 1.
(Hãy chọn đáp án đúng): Trong các phương án dưới đây, Anh/chị cho biết. Thương
phẩm học là khoa học nghiên cứu: • A. Hàng hóa. •
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa. •
C. Hàng hóa và các thông tin về thuộc tính của hàng hóa. •
D. Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa. 2.
(Hãy chọn đáp án đúng): Trong các phương án dưới đây, Anh/chị cho biết: Thương
phẩm học không đóng góp vào quá trình toàn cầu hóa ở phương diện nào sau đây: •
A. Thuận lợi hóa thương mại. •
B. Cắt giảm thuế quan. •
C. Phát triển ngôn ngữ kinh doanh toàn cầu. •
D. Hài hòa hóa tiêu chuẩn. • E. Chưa có đáp án 3.
(Hãy chọn đáp án đúng): Trong các phương án dưới đây, Anh/chị cho biết: Phân loại hàng hóa dựa vào?(bot)
A. Thói quen mua sắm của người tiêu dùng.
B. Khả năng phát triển của các nhà sản xuất.
C. Dấu hiệu biểu hiện ra ngoài của các thuộc tính của hàng hóa.
D. Yêu cầu quản lý kinh tế của chính phủ.
4. (Hãy chọn đáp án đúng): Trong các phương án dưới đây, Anh/chị cho biết: Một hệ thống phân
loại hàng hóa là gì?(bot)
A. Là bảng liệt kê danh mục hàng hóa.
B. Là danh mục hàng hóa được sắp xếp theo cùng một dấu hiệu.
C. Là một chỉnh thể có cấu trúc phản ánh cách sắp xếp các dấu hiệu (tiêu thức) nhận biết của các hàng hóa.
D. Là danh mục sản phẩm hữu hình và vô hình. lOMoAR cPSD| 59184203
5. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Để có được hệ thống phân loại hàng hóa hoàn
chỉnh thì việc phân loại hàng hóa phải:
A. Đảm bảo sắp xếp các dấu hiệu phân loại theo một trật tự nhất định và cho phép mở rộng.
B. Có chú giải rõ ràng đối với hàng hóa ở các nhóm liên quan.
C. Đảm bảo tính thuận tiện và hiệu lực khi áp dụng.
D. Cả phương án A, B, C, đều đúng.
6. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Có bao nhiêu nhóm hàng hóa, dịch vụ theo phân
loại của thỏa ước Ni-xơ? A. 45. B. 46. C. 47. D. 48.
7. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Mục đích của hệ thống phân loại hàng hóa Ni-xơ là: (bot)
A. Thống kê sản phẩm của các ngành kinh tế. B. Thu thuế nhập khẩu.
C. Thống kê hàng hóa xuất nhập khẩu. D. Đăng ký nhãn hiệu.
8. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Có bao nhiêu nhóm dịch vụ theo phân loại của Nixơ? A. 10 nhóm. B. 11 nhóm. C. 12 nhóm. D. 14 nhóm.
9. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Hệ thống Phân loại sản phẩm trung tâm (CPC) có: (bot) A. 3 bậc. B. 4 bậc. lOMoAR cPSD| 59184203 C. 5 bậc. D. 6 bậc.
10. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Hệ thống Phân loại sản phẩm trung tâm (CPC) là? (bot) A. Phân loại tài sản.
B. Phân loại tất cả các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ và các sản phẩm khác. C. Phân loại hàng hóa.
D. Phân loại sản phẩm cuối cùng.
11. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Số 0 trong hệ thống Phân loại sản phẩm trung tâm (CPC) là để: (bot)
A. Chị định bậc phân loại có số 0 đó không được phân chia nhỏ hơn.
B. Chỉ định danh mục sản phẩm không được phân vào đâu.
C. Chỉ định không còn các bậc phân loại tiếp theo.
D. Chỉ định danh mục sản phẩm còn lại.
12. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Bậc 1 trong hệ thống Phân loại sản phẩm trung tâm (CPC) có? A. 13 mục. B. 12 mục. C. 10 mục. D. 10 mục. E. Chưa có đáp án
13. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Hệ thống Phân loại thương mại quốc tế tiêu chuẩn (STIC) là?
A. Bảng phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu của một quốc gia để so sánh với các quốc gia khác.
B. Bảng phân loại hàng hóa và dịch vụ xuất nhập khẩu của một quốc gia để so sánh với các quốc gia khác.
C. Bảng phân loại dịch vụ xuất nhập khẩu của một quốc gia để so sánh với các quốc gia khác.
D. Bảng phân loại hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia để so sánh với các quốc gia khác. lOMoAR cPSD| 59184203 E. Chưa có đáp án
14. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Hệ thống Phân loại thương mại quốc tế tiêu chuẩn (STIC) có mấy bậc? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. E. Chưa có đáp án
15. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Bậc 1 của Hệ thống Phân loại thương mại quốc tế
tiêu chuẩn (STIC) có bao nhiêu mục? A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. E. Chưa có đáp án
16. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Chủng loại hàng hóa là một tập hợp các sản phẩm: (bot)
A. Không liên quan với nhau.
B. Có liên quan chặt chẽ với nhau dựa trên những dấu hiệu (tiêu thức) nhất định.
C. Có liên quan với nhau nhưng chỉ dựa trên yêu cầu quản lý.
D. Có liên quan với nhau nhưng chỉ dựa trên các thông số kỹ thuật.
17. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Cơ cấu mặt hàng là: (bot)
A. Tỷ lệ phẩn trăm (Tính bằng giá trị, số lượng) của từng loại sản phẩm được xác định theo
cùngmột dấu hiệu trong tổng thể của mặt hàng.
B. Tỷ lệ phần trăm (Tính bằng giá trị, số lượng) của từng sản phẩm có trong mặt hàng.
C. Tỷ lệ phần trăm (tính bằng giá trị, số lượng) của từng loại sản phẩm được xác định theo
nhữngdấu hiệu bất kỳ.
D. Số loại hàng hóa có trong mặt hàng. lOMoAR cPSD| 59184203
18. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Mặt hàng là tập hợp các sản phẩm: (bot)
A. Không có cùng dấu hiệu phân loại.
B. Được xác định cố định.
C. Có cùng một hay một số dấu hiệu phân loại nào đó.
D. Không thay đổi theo thời gian.
19. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chính tác
động đến cơ cấu mặt hàng? (bot)
A. Sự phát triển của nhu cầu tiêu dùng.
B. Sự phát triển của các định chế quốc tế.
C. Sự phát triển của các ngành sản xuất.
D. Sự phát triển của trình độ quản lý.
20. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Cơ cấu mặt hàng hợp lý không phản ánh khía cạnh nào sau đây: (bot)
A. Số lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường. B. Mức sinh lời. C. Thị phần.
D. Năng lực của doanh nghiệp.
21. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Số liệu thống kê thương mại quốc tế được thu
thập, biên soạn dựa vào: (bot)
A. Hệ thống phân loại sản phẩm trung tâm CPC.
B. Hệ thống phân loại HS.
C. Hệ thống phân loại Ni-xơ. D. Hệ thống ISIC.
22. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Hệ thống phân loại HS do cơ quan quốc tế nào thiết lập: (bot) A. Liên hợp quốc.
B. Tổ chức thương mại thế giới. lOMoAR cPSD| 59184203
C. Tổ chức Hải quan thế giới.
D. Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới.
23. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: hệ thống phân loại HS không dùng để:
A. Hài hòa hóa các thủ tục hải quan và thương mại.
B. Trao đổi dữ liệu thương mại.
C. Giảm yêu cầu giám sát hàng hóa qua biên giới quốc gia.
D. Giảm chi phí liên quan đến thương mại quốc tế. E. Chưa có đáp án
24. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000: A.
Là xây dựng, đảm bảo và duy trì mức chất lượng tất yếu của sản phẩm khi thiết kế, chế
tạo, lưu thông và tiêu dùng. B.
Là hệ thống các phương pháp sản xuất tạo điều kiện sản xuất tiết kiểm hàng hóa có chất
lượngcao hoặc đưa ra những dịch vụ có chất lượng thỏa mãn yêu cầu của người tiêu dùng. C.
Là một phương tiện có tính chất hệ thống đảm bảo việc tôn trọng tổng thể tất cả các
thành phần của một kế hoạch hành động. D.
Là một hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm mục đích đề ra chính sách, mục tiêu,
trách nhiệm và thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch định chất lượng, kiểm soát chát
lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng.
25. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Chức năng quản lý chất lượng bao gồm: A. 4 chức năng. B. 5 chức năng. C. 6 chức năng. D. 7 chức năng.
26. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Chất lượng sản phẩm được thể hiện thông qua: (bot)
A. Các tiêu chí thiết kế.
B. Vấn đề tác nghiệp của các doanh nghiệp với sản phẩm bán ra của doanh nghiệp. lOMoAR cPSD| 59184203
C. Một hệ thống các chỉ tiêu kinh tế, kĩ thuật, văn hóa của sản phẩm.
D. Công việc của người quản lý doanh nghiệp và Nhà nước.
27. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Kiểm tra, kiểm soát chất lượng: A.
Là quá trình điều khiển, đánh giá các hoạt động tác nghiệp thông qua những kỹ thuật,
phương tiện, phương pháp và hoạt động nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm theo đúng yêu cầu đặt ra. B.
Là toàn bộ những hoạt động nhằm tạo ra sự phối hợp đồng bộ, khắc phục các tồn tại và
đưa chất lượng sản phẩm lên mức cao hơn trước nhằm giảm dần khoảng cách giữa mong muốn
của khách hàng và thực tế chất lượng đạt được, thỏa mãn khách hàng ở mức cao hơn. C.
Là một hoạt động xác định mục tiêu và các phương tiện, nguồn lực và biện pháp nhằm
thực hiện mục tiêu chất lượng sản phẩm. D.
Là tổ chức hệ thống quản lý chất lượng và Mỗi doanh nghiệp phải lựa chọn cho mình hệ
thống chất lượng phù hợp.
28. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: có mấy phương thức quản lý chất lượng sản phẩm: A. 3 phương thức. B. 4 phương thức. C. 5 phương thức. D. 6 phương thức.
29. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: ISO 9004-2009 là:
A. Hệ thống chất lượng – mô hình đảm bảo chất lượng trong kiểm tra và thử nghiệm cuối cùng.
B. Quản lý sự thành công bền vũng của một tổ chức.
C. Mô hình đảm bảo chất lượng trong sản xuất, lắp đặt và dịch vụ.
D. Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu đối với một hệ thống quản lý chất lượng.
30. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: ISO 14000 là:
A. Tiêu chuẩn cho hệ thống quản lý môi trường.
B. Một bộ các tiêu chuẩn liên quan đến quản lý môi trường.
C. Tiêu chuẩn môi trường cho sản phẩm xuất khẩu. lOMoAR cPSD| 59184203
D. Tiêu chuẩn môi trường cho các doanh nghiệp trong sản xuất, kinh doanh.
31. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Tiêu chuẩn là gì? A.
Là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh
giá sản phẩm, hàng hóa. B.
Là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn đối với các sản
phẩm lưuthông trên thị trường. C.
Là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh
giá sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế- xã hội. D.
Là quy đinh về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá hàng hóa, dịch vụ.
32. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Quy chuẩn kỹ thuật:
A. Không bắt buộc áp dụng.
B. Khuyến khích áp dụng. C. Bắt buộc áp dụng.
D. Bắt buộc áp dụng đối với sản xuất sản phẩm xuất khẩu.
33. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Tiêu chuẩn hóa sản phẩm:
A. Là tài liệu được thiết lập bằng cách thỏa thuận và do một cơ quan được thừa nhận phê duyệt
nhằm cung cấp những quy tắc, hướng dẫn hoặc đặc tính cho các hoạt động hoặc kết quả hoạt
động để sử dụng chung và lặp đi lặp lại nhằm đạt được mức độ trật tự tối ưu trong một khung cảnh nhất định.
B. Là một hoạt động thiết lập các điều khoản để sử dụng chung và lặp đi lặp lại đối với những
vấn đề thực tế hoặc tiềm ẩn, nhằm đạt được mức độ trật tự tối ưu trong một khung cảnh nhất định.
C. Là tiêu chuẩn là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn đề phân
loại, đánh giá sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng khác trong
hoạt động kinh tế - xã hội nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của các đối tượng này.
D. Là quá trình xây dựng, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế.
34. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Theo Luật TC&QCKT 2006, tiêu chuẩn và quy
chuẩn kỹ thuật có: A. 3 loại. lOMoAR cPSD| 59184203 B. 4 loại. C. 5 loại. D. 6 loại.
35. (Hãy chọn đáp án đúng): Anh/chị cho biết: Nhà sản xuất có thể tự công bố tiêu chuẩn sản
phẩm của họ không? A. Có. B. Không.
C. Có nhưng phải tuân thủ các tiêu chuẩn.
D. Không đối với sản phẩm dịch vụ.
1. “Mức độ sẳn sàng làm việc của đối tượng ở một thời điểm bất kỳ trong khoảng thời gian làm
việc quy định” là khái niệm mô tả chỉ số chất lượng nào sau đây? A. Hệ số độ tin cậy.
B. Hệ số sẵn sàng của sản phẩm.
C. Hệ số chỉ tiêu làm việc của sản phẩm.
D. Hệ số thời gian làm việc trung bình của sản phẩm.
2. Bên cung ứng phải lấp sổ tay chất lượng là yêu cầu của nội dung nào trong tiêu chuẩn ISO 9001? A. Xem xét hợp đồng.
B. Hệ thống chất lượng. C. Kiểm soát thiết kế. D. Kiểm soát tài liệu.
3. “Nghiên cứu thị trường” Có thể là nội dung của nguyên tắc quản lý chất lượng nào?
A. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải được định hướng bởi khách hàng”.
B. Nguyên tắc “Coi trọng con người trong quản lý chất lượng”.
C. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải đồng bộ”.
D. Nguyên tắc “Khách hàng là trên hết”. lOMoAR cPSD| 59184203
4. Việc tốn chi phí cho thiết bị máy móc để thử nghiệm là một trong những tốn kém bắt buộc
phải có của phương pháp đánh giá chất lượng nào sau đây? A. Phương pháp xã hội học.
B. Phương pháp phòng thí nghiệm.
C. Phương pháp chuyên viên.
D. Phương pháp phân tích.
5. Mức chất lượng là một trong những chỉ số thể hiện mức độ như thế nào của sản phẩm so với
những mong muốn về sản phẩm đó? A. Chất lượng.
B. Phù hợp chất lượng. C. Phù hợp.
D. Đo lường chất lượng.
6. ISO 9000 là tiêu chuẩn được soan thảo nhằm:
A. Xác định lĩnh vực chất lượng nào công ty bạn nên theo đuổi.
B. Được dùng để mô tả. Giải thích các lĩnh vực trong hệ thống chứng chỉ ISO 9000.
C. Xác định sự phù hợp với nhu cầu.
D. Xác định những giới hạn về công nghệ.
7. Tổn thất do phải dự trữ quá nhiều nguyên liệu để đề phòng thiếu hụt do sản phẩm hỏng là:
A. Chi phí sai hỏng nội bộ.
B. Chi phí sai hỏng bên ngoài. C. Chi phí tồn kho. D. Chi phí tổn thất.
Chi phí ẩn trong sản xuất có thể tính thông qua giá trị của hệ số nào sau đây?
A. Mức chất lượng sản phẩm.
B. Hệ số hiệu suất sử dụng sản phẩm.
C. Chất lượng toàn phần.
D. Mức chất lượng sản phẩm và chất lượng toàn phần. lOMoAR cPSD| 59184203
9. Bước thứ hai trong quy trình đánh giá chất lượng bằng phương pháp chuyên viên là: A. Xác định mục tiêu.
B. Xác định ttrong số các chỉ tiêu chất lượng.
C. Xây dựng hệ thống chỉ tiêu chất lượng phù hợp với mục đính đánh giá.
D. Lựa chọn thang điểm và phương pháp đánh giá.
1.(Chọn đáp án đúng): Thương phẩm là khoa học nghiên cứu: A. Giá trị hàng hóa.
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Giá trị sử dụng và mối quan hệ giữa giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
D. Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
2.(Chọn đáp án đúng): Thành phần và yếu tố của sản phẩm?
A. Thành phần trọng tâm. B. Thành phần mục tiêu.
C. Thành phần trọng tâm, mục tiêu và bổ sung.
D. Thành phần trọng tâm và bổ sung.
3.(Chọn đáp án đúng): Hàng hóa là gì?
A. Là sản phẩm của lao động.
B. Là sản phẩm lưu thông trên thị trường.
C. Là sản phẩm thỏa mã yêu cầu con người và có thể trao đổi được.
D. Là sản phẩm hữu hình và vô hình.
4.(Chọn đáp án đúng): Để có được hệ thống phân loại hàng hóa hoàn chỉnh thì việc phân loại hàng hóa phải:
A. Đảm bảo tính khoa học.
B. Phù hợp với thực tiễn về điều kiện kinh tế xã hội. lOMoAR cPSD| 59184203
C. Dễ dàng thuận tiện khi áp dụng.
D. Cả A, B, C, đều đúng.
5.(Chọn đáp án đúng): Có bao nhiêu nhóm dịch vụ theo phân loại của Ni-Xơ? A. 10 nhóm. B. 11 nhóm. C. 12 nhóm. D. 14 nhóm.
6.(Chọn đáp án đúng): Để có được hệ thống phân loại hàng hóa hoàn chỉnh thì việc phân loại hàng hóa phải:
A. Đảm bảo tính khoa học.
B. Phù hợp với thực tiễn và điều kiện kinh tế - xã hội.
C. Dễ dàng, thuận tiện khi áp dụng.
D. Cả A, B, C, đều đúng.
7.(Chọn đáp án đúng): Cơ cấu sản phẩm:
A. Là tổng các bộ phận giá trị hàng hóa hợp thành.
B. Là tổng thể các bộ phận giá trị hàng hóa và dịch vụ hợp thành với những mối quan hệ ổn định.
C. Là tổng thể các bộ phận giá trị hàng hóa hợp thành với những mối quan hệ ổn định.
D. Là tổng các bộ phận giá trị hàng hóa và dịch vụ hợp thành.
8.(Chọn đáp án đúng): Cơ cấu mặt hàng:
A. Là tổ chức nội tại của danh mục mặt hàng.
B. Là tổ chức của danh mục mặt hàng.
C. Là tổ chức nội tại của mặt hàng.
D. Là chủng loại mặt hàng.
9.(Chọn đáp án đúng): Danh mục mặt hàng:
A. Là cơ cấu sản phẩm. lOMoAR cPSD| 59184203 B. Là cơ cấu mặt hàng.
C. Là tập hợp các mặt hàng.
D. Là tập hợp các mặt hàng cụ thể.
10.(Chọn đáp án đúng): Mặt hàng thương mại được phân thành mấy nhóm? A. 3 nhóm. B. 4 nhóm. C. 5 nhóm. D. 6 nhóm.
11.(Chọn đáp án đúng): Mặt hàng thương mại được nghiên cứu, lựa chọn và xác lập từ:
A. Các doanh nghiệp sản xuất.
B. Các doanh nghiệp thương mại.
C. Các doanh nghiệp sản xuất và thương mại.
D. Các doanh nghiệp Nhà nước.
12.(Chọn đáp án đúng): Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu:
A. Là kim ngạch xuất khẩu giữa các mặt hàng.
B. Là tỷ lệ tương quan giữa các ngành, mặt hàng xuất khẩu.
C. Là kim ngạch tương quan giữa các mặt hàng xuất khẩu vào các thị trường.
D. Là tỷ lệ tương quan giữa các thị trường xuất khẩu.
13.(Chọn đáp án đúng): Hàng xuất khẩu Việt Nam được chia thành: A. 6 nhóm. B. 7 nhóm. C. 8 nhóm. D. 9 nhóm.
14.(Chọn đáp án đúng): Quản lý chất lượng:
A. Là tạo ra sản phẩm mang tính cạnh tranh cao của doanh nghiệp. lOMoAR cPSD| 59184203
B. Là vấn đề tác nghiệp của các doanh nghiệp với sản phẩm bán ra của doanh nghiệp.
C. Là bộ phận không thể tách rời của quản lý sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Là công việc của người quản lý doanh nghiệp và Nhà nước.
15.(Chọn đáp án đúng): Kiểm tra, kiểm soát chất lượng: A.
Là quá trình điều khiển, đánh giá các hoạt động tác nghiệp thông qua những kỹ thuật,
phương tiện, phương pháp và hoạt động nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm theo đúng yêu cầu đặt ra. B.
Là toàn bộ những hoạt động nhằm tạo ra sự phối hợp đồng bộ, khắc phục các tồn tại và
đưa chất lượng sản phẩm lên mức cao hơn trước nhằm giảm dần khoảng cách giữa mong muốn
của khách hàng và thực tế chất lượng đạt được, thỏa mãn khách hàng ở mức cao hơn. C.
Là một hoạt động xác định mục tiêu và các phương tiện, nguồn lực và biện pháp nhằm
thực hiện mục tiêu chất lượng sản phẩm. D.
Là tổ chức hệ thống quản lý chất lượng và Mỗi doanh nghiệp phải lựa chọn cho mình hệ
thống chất lượng phù hợp.
16.(Chọn đáp án đúng): Các phương thức kiểm tra chất lượng sản phẩm: A. 3 phương thức. B. 4 phương thức. C. 5 phương thức. D. 6 phương thức
17.(Chọn đáp án đúng): Mã số là:
A. Một dãy các chữ số dùng để phân định vật phẩm, địa điểm, nhà sản xuất.
B. Một dãy các chữ số dùng để phân định sản phẩm.
C. Một dãy các chứ số dùng để phân định nhà sản xuất.
D. Một dãy các chữ số dùng để phân định chất lượng sản phẩm hàng hóa.
18.(Chọn đáp án đúng): Công nghệ mã số mã vạch là:
A. Công nghệ ứng dụng trên bao bì hàng hóa.
B. Công nghệ thu thập dữ liệu. lOMoAR cPSD| 59184203
C. Công nghệ nhận dạng và thu thập dữ liệu tự động.
D. Công nghệ nhận dạng sản phẩm, hàng hóa.