Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối kỳ có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối kỳ có đáp án giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Nguyên lý Marketing.
Môn: Nguyên lý Marketing
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARc PSD|36517948
Câu 1: Điểm khác nhau giữa neuphron vỏ và neuphron cận tuỷ (động mạch) A.
Tiểu động mạch ra ở neuphron cận tuỷ hướng vào tuỷ thận tạo mạch thẳng
B. Tiểu động mạch vào đi vào tuỷ thận song song quai Henle
C. Quai Henle chọc nông bên ngoài vùng tuỷ thận ở neuphron vỏ
D. Quai Henle chọc sâu vào vùng tuỷ thận ở neuphron vỏ
Câu 2: Mức lọc cầu thận (GFR) là
A. Thể tích dịch lọc của 2 thận trong 1 phút
B. Thể tích dịch lọc của 1 thận trong 1 phút
C. Thể tích dịch lọc của 2 thận trong 1 giâyD. Thể tích dịch lọc
của 1 thận trong 1 giây
Câu 3: Hệ số lọc Kf là:
A. Tỷ lệ giữa lưu lượng lọc và dịch lọc của huyết tương
B. Tỷ lệ giữa lưu lượng lọc và dịch lọc của máu
C. Tỷ lệ giữa dịch lọc của huyết tương và lưu lượng lọc
D. Tỷ lệ giữa dịch lọc của máu và lưu lượng lọc
Câu 4: Sự lọc và tái hấp thu glucose ở điều kiện bình thường
A. Glucose có trong dịch lọc và cả nước tiểu
B. Glucose có trong dịch lọc ban đầu nhưng ko có trong nước tiểu
C. Glucose được tái hấp thu một phần lớn và bài tiết phần dư qua nước tiểu
D. Glucose ko đc tái hấp thu và được bài tiết hoàn toàn qua nước tiểu
Câu 5: Sự ưu trương của dịch kẽ tủy thận có mục đích
A. Tái hấp thu nước ở ống lượn gần
B. Tái hấp thu Na ở ống lượn gần
C. Tái hấp thu Na ở ống lượn xa
D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa
Câu 6: Thông khí phút:
A. Tích số thể tích khí hít vào gắng sức và tần số hô hấp
B. Tích số thể tích khí thở ra gắng sức và tần số hô hấp
C. Tích số thể tích khí lưu thông và tần số hô hấp
D. Tích số thể tích khí cặn và tần số hô hấp Câu 7: Gastrin A. Chất ngoại tiết
B. Tiết ra từ tế bào G ở hang vị C. Ức chế bài tiết HCl D. Co mạch dạ dày
Câu 8: Biểu hiện nào không phải của tổn thương vùng Wernicke lOMoARc PSD|36517948
A. Có thể nói được nhưng ko thể hiểu được B. Có thể hiểu được
C. Có thể đọc hiểu được
D. Tất cả các ý trên
Câu 9: Tính nguy hại của rối loạn thức ngủ có ảnh hưởng ưu thế với vùng nào trên cơ thể
A. Phần trên TK trung ương
B. Phần dưới TK trung ương C. Hệ viền D. Thể tùng
Câu 10:Sự tiết dịch tụy có liên quan, NGOẠI TRỪ:
A. Chymotrypsin ko thể phân giải các protein đi vào cơ thể đến giai đoạn cuối
B. Do tuỵ nội tiết và tụy ngoại tiết tiết ra
C. Tụy ngoại tiết tiết ra các chất có tính kiềm
D. Điều hoà tiết dịch tuỵ nhờ vào 2 hormone peptide là secretin và CCK-PZ
Câu 11:Chất hoạt điện ngăn phù phế nang vì
A. Đẩy các chất cặn bã đường hô hấp vào trong phế nang
B. Đẩy các chất cặn bã đường hô hấp ra khỏi phế nang C. Chống co dãn quá mức
D. Giảm ứ nước phế nang
Câu 13:Thiếu chất hoạt điện sẽ gây ra:
A. Enzim xúc tác tổng hợp do các phế bào II ko hoàn chỉnh
B. Tăng sức căng bề mặt phế nang dẫn đến làm giảm thông khí phổi
C. Giảm ứ nước phế nang khiến màng trao đổi phế nang – mao mạch bị mỏng đi
D. Các sợi chun của tổ chức mô làm thể tích phế nang tăng cao
Câu 14:Khi không có sự liên hệ giữa đồi thị và vỏ não thì sẽ không thể ghi nhận được sóng nào A. Sóng Anpha B. Sóng Beta C. Sóng Theta D. Sóng Denta
Câu 15:Dưới tác động của estrogen, nội mạc tử cung sẽ:
A. Nội mạc tử cung sẽ dày lên
B. Nội mạc tử cung bong tróc dần
C. Nội mạc tử cung thoái hoá dần
D. Nội mạc tử cung tăng sinh và thoái hóa dần ngay sau đó lOMoARc PSD|36517948
Câu 16: Bệnh nào dưới đây đã làm tiền đề cho nghiên cứu, làm sáng tỏ cấu trúc và cơ chế của trí nhớ A.Mất trí B.Động kinh C.Alzheimer D.Parkinson
Câu 17:Tương ứng với thông khí và tưới máu phổi là:
A. Hệ số V/Q =1 tạo thuận lợi cho sự trao đổi khí
B. Phản ứng tại chỗ khiến tiểu phế quản dãn ra
C. Khoảng chết sinh lí tăng, tuần hoàn kém, thông khí đỉnh phổi tốt
D. Shunt sinh lí là hiện tượng máu nuôi đi qua phổi
Câu 18:Điều hoà tiết Aldosteron, chọn câu đúng
A. ACTH là yếu tố quan trọng nhất trong điều hoà nồng độ aldosteron máu → Nồng độ K+
B. ADH là 1 trong các yếu tố tham gia sự điều hòa nồng độ aldosteron
C. Nồng độ K+ trong máu tăng sẽ khiến nồng độ aldosteron giảm đi đáng kể → Tăng
D. Nồng độ Ca2+ nội bào tỉ lệ thuận với sự tăng giảm bài tiết của aldosteron
Câu 19: Vùng nào điều hoà lượng nước xuất ra khỏi cơ thể
A. Vùng trên đồi thị B. Vùng dưới đồi thị C. Hồi hải mã D. Hệ viền
Câu 20: Nhận định đúng về điều hòa đường huyết
A. Glucagon được tiết ra khi cơ thể dư thừa glucose, sự sụt giảm axit amin máu
B. Sự gia tăng nồng độ acid béo và ketoacid ức chế sự bài tiết glucagon
C. Giảm nồng độ Kali trong máu sẽ làm tăng tiết insulin
D. Somatostatin không chỉ có tác dụng điều hoà bài tiết insulin và glucagon
Câu 21: Nhận định đúng về mức đường huyết, ngoại trừ:
A. Khi ngưỡng đường của thận vượt quá 160 sẽ gây bệnh đái tháo đường → 180
B. Khi vận động thể lực, tập thể dục thì mức đường huyết sẽ giảm C.
Ở người bình thường khi đói, mức đường huyết dưới 100mg/dl
D. Ở mức dưới 3,5 mmol/l thì có nguy cơ hạ đường huyết, dưới 2,8 mmol/l sẽ gây hạ đường huyết
Câu 22:Vitamin D gắn với globulin, lưu hành trong máu là dạng A. Calcitonin lOMoARc PSD|36517948 B. Calcidiol C. Cancitrol D. Cholecalciferol
Câu 23: Yếu tố không tham gia điều hoà bài tiết insulin A. CCK B. Glucagon C. Cortisol D. GIP
Câu 24: Sự thay đổi áp suất thẩm thấu từ ngành dưới và ngành lên của quai Henle là
A. 300 – 600 – 1200 – 600 – 300
B. 100 – 300 – 600 – 1200 – 1400
C. 300 – 600 – 1200 – 1400 – 300
D. 100 – 300 – 1200 – 1400 – 600
Câu 25:Yếu tố điều hoà bài tiết vị trấp ở dạ dày, ngoại trừ A. pH
B. Trương lực cơ môn vị
C. Vai trò trung hòa dịch vị NaHCO3 D. Lipase
Câu 26: Áp suất âm nhất ở màng phổi xuất hiện vào giai đoạn
A. Lúc thở ra gắng sức
B. Lúc hít vào gắng sức
C. Lúc thở ra và nín thở
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 27: Cơ chế điều hoà ngược bài tiết hormone tăng trưởng GH là
A. Kích thích sự bài tiết hormone tăng trưởng ở thuỳ trước tuyến yên, qua đó làm
giảm sự bài tiết của hormone GH
B. Ức chế sự bài tiết hormone tăng trưởng ở thuỳ trước tuyến yên, qua đó làm
giảm sự bài tiết của hormone GH
C. Qua 2 vòng lặp bao gồm 1 vòng lặp ngắn và 1 vòng lặp dài
D. Ức chế bài tiết somatostatin ở vùng hạ đồi, qua đó sẽ làm ức chế đi sự bài tiết
hormone tăng trưởng ở thuỳ trước tuyến yên
Câu 28: Yếu tố cân bằng áp lực tai giữa và tai ngoài là: A. Vòi nhĩ B. Màng nhĩ C. Cơ quan Corti D. Ốc tai lOMoARc PSD|36517948
Câu 29: Nghiên cứu bệnh nhân HM, để hiểu được cơ chế chuyển đổi trí nhớ ngắn
hạn thành trí nhớ dài hạn là:
A. Phẫu thuật cắt bỏ hồi hải mã, hạnh nhân và các phần liên quan tới vỏ não
thuộc thuỳ thái dương hai bên
B. Phẫu thuật cắt bỏ hồi hải mã, hồi góc và các phần liên quan tới hệ viền 2 bên não
C. Phẫu thuật cắt bỏ tiểu não và cắt bỏ các phần liên quan tới vỏ não thuộc thuỳ thái dương 2 bên
D. Phẫu thuật cắt bỏ hạch não, tiểu não và các phần liên quan tới vỏ não thuộc
thuỳ thái dương 2 bên
Câu 30:Vitamin được dự trữ số lượng lớn ở gan là: A. Vitamin A, B12, D B. Vitamin A, B12, E C. Vitamin A, D, E D. Vitamin A, C, K
Câu 31:Sóng chậm ko tạo ra sự co cơ vì
A. Cường độ kích thích ở dưới ngưỡng nên ko thể tạo ra co cơ
B. Ko lan truyền dọc theo các sợi cơ vòng
C. Ko phải là sóng kích thích nên ko tạo ra sự co cơ
D. Là nền tảng cho sự xuất hiện của điện thế hoạt động
Câu 32: Phản xạ Bankinsdi nhằm xác định có hay ko có tổn thương ở vùng A. Bó tháp B. Bó ngoại tháp
C. Bó tuỷ - đồi thị trước D. Bó Glower
Câu 33:Phát biểu nào đúng về quá trình tiết hormone ở tinh hoàn:
A. HCG nhau thai kích thích tb Leydig tinh hoàn tiết ra testosteron suốt thai kỳ
cho đến 10 tuần sau sinh, sau đó không hoạt động cho đến tuổi dậy thì, đến tuổi
dậy thì thì tiết liên tục và ổn định và mãn kinh ở độ tuổi 45 – 55 tuổi
B. HCG nhau thai kích thích tb Sertoli tinh hoàn tiết ra testosteron suốt thai kỳ
cho đến 15 tuần sau sinh, sau đó không hoạt động cho đến tuổi dậy thì, đến tuổi
dậy thì thì tiết liên tục và ổn định và mãn kinh ở độ tuổi 55 – 65 tuổi
C. HCG nhau thai kích thích tb Leydig tinh hoàn tiết ra testosteron suốt thai kỳ
cho đến 10 tuần sau sinh, sau đó không hoạt động cho đến tuổi dậy thì, đến tuổi
dậy thì thì tiết theo chu kỳ và không ổn định và mãn kinh ở độ tuổi 45 – 55 tuổi
D. HCG nhau thai kích thích tb Sertoli tinh hoàn tiết ra testosteron suốt thai kỳ
cho đến 10 tuần sau sinh, sau đó không hoạt động cho đến tuổi dậy thì, đến
tuổi dậy thì thì tiết theo chu kỳ và không ổn định và mãn kinh ở độ tuổi 55 – 65 tuổi lOMoARc PSD|36517948
Câu 34: Sự tiết hormone ở tinh hoàn, phát biểu đúng
A. Tinh hoàn tiết ra 5 loại hormone: testosteron, dihydrotestosteron,
trihydrotestosteron, pregnenolone và androstenedione
B. Tinh hoàn tiết ra 4 loại hormone: testosteron, dihydrotestosteron,
trihydrotestosteron và androstenedione
C. Tinh hoàn tiết ra 3 loại hormone: testosteron, dihydrotestosteron và androstenedione
D. Testosteron là loại hormone duy nhất có hoạt tính sinh học được tiết ra ở tinh hoàn
Câu 35: Cơ chế bài tiết K+ ở ống lượn xa:
A. Vận chuyển tích cực nguyên phát
B. Vận chuyển tích cực thứ phát
C. Khuếch tán đơn thuần
D. Khuếch tán có hỗ trợ
Câu 36: Tỉ lệ Ca ko gắn với protein huyết tương là: A.10% B.40% C.50% D.60%
Câu 37:Khi kích thích dây X thì xảy ra
A.Tăng nhu động dạ dày
B.Giảm nhu động dạ dày
C. Tăng nhịp tim dẫn tới suy tim
D. Giảm hô hấp dẫn tới suy phổi
Câu 38:Gía trị áp suất khí tại phế nang là: A.PO2=100, PCO2=46, PH2O=47 B.PO2=95, PCO2=40, PH2O=47
C.PO2=100,PCO2=40,PH2O=47
D.PO2=95, PCO2=46, PH2O=47
Câu 39:Hormone tuyến giáp có hoạt tính sinh học cao nhất A.T3 B.T4 C.TSH D.TG
Câu 40: Tổng hợp hormone giáp diễn ra tại
A. Lòng tế bào BM nang giáp lOMoARc PSD|36517948 B. Tế bào BM nang giáp C. Mô /đích
D. Màng tế bào BM nang giáp
Câu 41: I2 đc đưa vào tế bào nhờ
A. Bậc thang nồng độ và điện thế
B. Bậc thang nồng độ hormone tuyến giáp C. Tyrosine D. Peroxidase
Câu 42:Hầu hết các hormone giáp ở trong hệ tuần hoàn ở dạng A. Kết hợp TBG B. Tự do C. Gắn kết MIT
D. Kết hợp hệ thống binding resin
Câu 43:Hormone nào của vùng thuỳ trước tuyến yên tác động tới sự điều hoà bài tiết
các hormone tuyến giáp A. ADH B. TSH C. ACTH D. Acetylcholin
Câu 44:Phát biểu sai về sinh lí tổng hợp insulin:
A. Insulin cùng peptide liên kết C được ứng dụng làm nền tảng cho xét nghiệm
kiểm tra chức năng của tế bào Beta còn lại ở người tiểu đường
B. Peptide đc tổng hợp tách ra rất sớm khỏi preproinsulin
C. Khoảng 1/6 proinsulin sẽ không được tổng hợp thành insulin
D. Trong giai đoạn hình thành nên insulin có sự tham gia của enzyme protease
Câu 45: Tác dụng của insulin trong sử dụng protein cơ thể
A. Insulin ức chế đồng hóa protein
B. Insulin kích thích sự tạo nên đường mới cơ thể nên giảm đi sự tổng hợp protein
C. Insulin kích thích đồng hoá protein
D. Insulin làm tăng nồng độ acid amin máu nên tăng đồng hoá protein
Câu 46: Giấc ngủ cử động mắt nhanh (REM) ko xuất hiện ở đối tượng:
A. Người rất buồn ngủ B. Người đang mơ
C. Người đã ngủ quá nhiều
D. Người có giấc ngủ sinh lí lOMoARc PSD|36517948
Câu 47:Tỉ lệ giữa norepinephrine và epinephrine A. 20:80 B. 80:20 C. Không thể xác định D. Tất cả đều sai
Câu 48:Chức năng của PTH
A. Tăng nồng độ Ca máu
B. Kích thích trực tiếp huỷ cốt bào ở xương
C. Kích thích hấp thu trực tiếp Canxi ở thận
D. Kích thích gián tiếp tạo cốt bào ở xương
Câu 49:Phát biểu KHÔNG ĐÚNG về hormone:
A. Dopamin ức chế prolactin d
B. Serotonin ức chế prolactin
C. Somatostatin ức chế ACTH d
D. Endorphin ức chế oxytocin d
Câu 50: FSH tác động tế bào nào ở nam giới A. Tế bào Leydig B. Tế bào Sertoli C. Tế bào Langerhan D. Tế bào Hassal
Câu 51:Trung khu điều hoà phản ứng cương dương A. Đoạn cổ B. Đoạn ngực
C. Đoạn thắt lưng – cùng D. Đoạn cùng cụt
Câu 52: Yếu tố quyết định tinh hoàn: A. TSH B. TDF C. MIS D. MRF
Câu 53: Nang trứng ở nữ, chọn câu ĐÚNG:
A. Ở giai đoạn bào thai có 7 triệu trứng, lúc sinh ra chỉ còn 1 triệu trứng, lúc dậy
thì còn 300000 trứng, có 500 trứng có thể trưởng thành, chỉ có duy nhất 1 trứng trưởng thành
B. Ở giai đoạn bào thai có 10 triệu trứng, lúc sinh ra chỉ còn 3 triệu trứng, lúc
dậythì còn 500000 trứng, có 700 trứng có thể trưởng thành, chỉ có duy nhất 1 trứng trưởng thành lOMoARc PSD|36517948
C. Ở giai đoạn bào thai có 7 triệu trứng, lúc sinh ra chỉ còn 3 triệu trứng, lúc dậy
thì còn 500000 trứng, có 500 trứng có thể trưởng thành, chỉ có duy nhất 1 trứng trưởng thành
D. Ở giai đoạn bào thai có 10 triệu trứng, lúc sinh ra chỉ còn 1 triệu trứng, lúc
dậythì còn 300000 trứng, có 300 trứng có thể trưởng thành, chỉ có duy nhất 1 trứng trưởng thành
Câu 54: Phát biểu đúng về hệ giao cảm:
A. Kích thích hệ TK giao cảm ở tim sẽ ức chế co bóp làm giảm nhịp tim
B. Kích thích hệ TK giao cảm ở ruột sẽ tăng co bóp
C. Giúp cơ thể chuẩn bị ở trạng thái sẵn sàng hoạt động
D. Hạch sao là hạch trước sống
Câu 55:Câu đúng về đặc điểm dẫn truyền trên synap
A. Có thể có synap ức chế và synap hóa học
B. Chỉ dẫn truyền theo 1 hướng
C. Dẫn truyền ở synap chậm hơn sợi trục gây chậm synap
D. Các chất dẫn truyền thần kinh tiết ra quá nhiều gây mỏi synap
Câu 56:Đặc điểm dẫn truyền trên sợi trục neuron
A. Nơron chỉ đáp ứng với những kích thích ở ngưỡng rất cao
B. Sợi có bao myelin lan truyền xung động liên tiếp từ điểm này sang điểm kế bên
C. Nơron có thể truyền xung động theo 2 chiều thuận nghịch
D. Dẫn truyền nhảy cóc tốn nhiều năng lượng hơn dẫn truyền liên tiếp
Câu 57:Hormone ko đc tổng hợp sẽ gây mất ngủ A. Dopamin B. Serotonin C. Acetylcholine D. Aldosteron
Câu 58:Khi áp suất thuỷ tĩnh bao Bowman tăng thì
A. Mức lọc cầu thận tăng
B. Mức lọc cầu thận giảm
C. Giãn động mạch thận
D. Co động mạch thận
Câu 59:Các giá trị của lưu lượng máu 2 thận/thể tích huyết tương qua thận/dịch lọc : A. 1200/650/180 B. 1200/350/125 C. 1200/650/125 D. 1200/350/180 lOMoARc PSD|36517948
Câu 60.Hệ đệm ở thận ko tham gia điều hoà pH máu A. Hệ bicarbonat B. Hệ urat, hệ citrat C. Hệ phosphat, hệ amoni D. Hệ sulphat
Câu 61:Chất nào 0 tham gia điều hoà bài tiết nước ở thận A. Aldosteron B. ADH C. Histamin D. ANF
Câu 62: Chức năng đám rối thần kinh Auerbach
A. Điều hoà chức năng co bóp của ruột dọc theo chiều dài của đường tiêu hoá
B. Điều hoà chức năng giãn của ruột dọc theo chiều dài của đường tiêu hoá C. Điều hoà bài tiết
D. Co cơ trơn niêm mạc
Câu 63: Phát biểu SAI về GIP
A. Là chất ngoại tiết
B. Kích thích tăng tiết HCl
C. Tăng thời gian tống thức ăn
D. Được tiết ra khi tiếp xúc với chất béo
Câu 64:Thành phần nào của dịch mật tham gia vào quá trình tiêu hoá A. Muối mật B. Các chất điện giải C. Cholesterol D. Sắc tố mật
Câu 65:Giấc ngủ REM ko có hoạt động nào
A. Nhịp tim và hô hấp thường ko đều B. Có cử động co cơ
C. Có cử động mắt nhanh
D. Bộ não hoạt động cường độ cao
Câu 66:Để nhận biết điếc thần kinh và điếc dẫn truyền thì dựa vào A. Ốc tai B. Hòm nhĩ C. Rung nhi đồ D. Cơ quan corti
Câu 67:Cơ quan khuếch đại âm thanh của tai là: A. Vòi nhĩ lOMoARc PSD|36517948 B. Ống tai ngoài C. Hòm nhĩ D. Cơ quan Corti
Câu 68:Đáp ứng của hệ TK với stress, ngoại trừ A. Co đồng tử
B. Kéo dài thời gian đông máu C. Tân tạo glucose D. Gia tăng co bóp tim
Câu 69:Thụ thể có tác dụng dẫn truyền xung thần kinh A. Thụ thể M2 B. Thụ thể N2 C. Thụ thể M3 D. Thụ thể N1
Câu 70s:Thụ thể ái lực cao với norepinephrine A. Thụ thể Anpha 2 B. Thụ thể Anpha 1 C. Thụ thể Beta 1 D. Thụ thể Beta 2
Câu 71:Vùng hình thành ngôn ngữ dẫn truyền tín hiệu theo
A. Thuỳ thái dương Đỉnh chẩm
B. Thuỳ trước trán Hồi góc
C. Thuỳ thái dương Hồi góc
D. Thuỳ thái dương Đỉnh chẩm
Câu 72:Hoạt động giúp cơ thể đc tạo được sự phối hợp các phần cơ thể khác nhau,
qua đó thực hiện những lập trình cho những động tác phức tạp, tinh vi của cơ thể,
trước khi thể hiện ra bằng hành động là nhờ vào sự bổ túc phối hợp giữa:
A. Vùng tiền vận động và vùng vận động bổ sung
B. Vùng vận động chính và vùng tiền vận động
C. Vùng vận động chính và vùng vận động bổ sung
D. Vùng tiền vận động và vùng khéo tay
Câu 73:Trung tâm nhận thức tổng hợp là để gia tăng hoạt động của A. Cảm giác tinh vi B. Cảm giác bản thể C. Cảm giác nghe D. Cảm giác nhìn
Câu 74: Phát biểu đúng với phản xạ gân lOMoARc PSD|36517948
A. Bộ phận nhận cảm là gân
B. Với lần co cơ thứ hai thì bắt nguồn từ phản xạ tư thế xuất phát từ tiểu não
C. Cực kì mạnh với động vật bậc cao
D. Thời gian tiềm tàng rất ngắn; đây là phản xạ thuộc cung phản xạ 2 nơron
Câu 75.Phản xạ phóng tinh bao gồm
A. 4 giai đoạn: tạo tinh, dự trữ tinh, tiết tinh và phóng tinh
B. 3 giai đoạn: tạo tinh, dự trữ tinh và phóng tinh
C. 3 giai đoạn: tạo tinh, tiết tinh và phóng tinh
D. 2 giai đoạn: tiết tinh và phóng tinh
Câu 76:Sự duy trì hoàng thể trong thai kỳ là nhờ vào A. Progesteron B. Estrogen C. HCG D. HGH
Câu 77:Tại 1 đoạn nào đó của ống tiêu hoá, người ta nhận thấy được có các chất sau:
ax béo, ax amin, glucose, maltose, fructose, … Hãy cho biết đang ở đoạn nào của ống
tiêu hoá (giả sử các phản ứng của giai đoạn tiêu hoá tại đó đều đã hoàn thành) A. Ruột non B. Ruột già C. Tá tràng D. Dạ dày
Câu 78: Vitamin K đc hấp thụ và theo con đường …. vào cơ thể A. Tĩnh mạch cửa B. Mạch bạch huyết C. Động mạch chủ
D. Trực tiếp vào máu
Câu 79:Sự tái hấp thu nước ở ống lượn gần, chọn câu SAI:
A. 65% lượng nước được tái hấp thu ở ống lượn gần
B. Dịch đi ra là dịch nhược trương
C. Được tái hấp thu thụ động theo Na+ và K+
D. Được tái hấp thu chủ động theo Na+
Câu 80: Tổn thương của hệ viền 2 bên thì ảnh hưởng như thế nào tới trí nhớ
A. Không nhớ được số điện thoại sau 5 phút
B. Quên thuận chiều là ko thể nhớ được các sự kiện trước khi tổn thương
C. Quên nghịch chiều là không thể nhớ được bất cứ sự kiện gì sau gđ tổn thương lOMoARc PSD|36517948
D. Ko gặp khó khăn trong các hoạt động học tập mang tính phản xạ
Câu 81: Chức năng tiểu não mới
A. Giảm trương lực cơ và điều hoà tư thế
B. Tăng trương lực cơ và điều hoà tư thế
C. Giảm trương lực cơ và ko tham gia điều hoà tư thế
D. Tăng trương lực cơ và ko tham gia điều hoà tư thế
Câu 82: Chức năng tiểu não cổ
A. Giảm trương lực cơ và điều hoà tư thế
B. Tăng trương lực cơ và điều hoà tư thế
C. Tăng trương lực cơ và ko điều hoà tư thế
D. Giảm trương lực cơ và điều hoà tư thế
Câu 83:Khi hạ Ca máu thì
A. PTH tăng, Calcitonin giảm
B. PTH giảm, Calcitonin tăng
C. PTH và Calcitonin đều tăng
D. PTH và Calcitonin đều giảm
Câu 84:Phát biểu SAI về khí cặn:
A. Có thể đo được thể tích khí cặn trên hô hấp kí
B. Giữ cho phế nang không bị xẹp khi thở ra
C. Tham gia trao đổi khí qua màng trao đổi
D. Là cơ sở để đánh độ đàn hồi của phổi
Câu 85: Hô hấp ký có thể đo trực tiếp giá trị nào A. RV B. FEV1 C. Tổng dung tích phổi D. Lưu lượng đỉnh
Câu 86:Trysinogen chuyển thành trypsin nhờ vào A. Enterokinase B. HCl C. Serotonin D. Gastrin
Câu 87:Khi PO2 = 100 thì Hb bão hoà bằng: A. 100 B. 80 C. 60 D. 50 lOMoARc PSD|36517948
Câu 88: Các sp tiêu hoá cuối cùng của quá trình tiêu hoá chất dinh dưỡng ở ruột non:
A. Glucose, Axit amin, Glyceride, Acid béo
B. Lipip, Protein, Ferrous. Ferritin
C. Vitamin, Acid amin, Ferrous, Intergin
D. Mỡ, Protein, Acid amin, Albumose
Câu 89: Sự ức chế tống thức ăn từ dạ dày có liên quan tới: A. Vị trấp B. Nhu động ở hang vị C. Môi trường baze
D. Mức đường huyết
Câu 90: Tổn thương vùng bán cầu não trái sẽ gây ra:
A. Liệt nửa người bên trái
B. Không thể nhớ được số điện thoại sau 5 phút C. Suy giảm nhận thức
D. Thay đổi sự sáng tạo và cảm thụ về âm nhạc
Câu 91: Các hormone do thuỳ trước tuyến yên tiết ra thuộc: A. Nhóm amin B. Nhóm peptide C. Nhóm steroid
D. Tất cả các nhóm trên
Câu 92:Điểm chung giữa hệ TK giao cảm và phó giao cảm, chọn câu SAI A.
Tất cả các tế bào nơron đều sử dụng chung chất dẫn truyền thần kinh
B. Đều chọn lọc cơ quan đích rõ rệt hơn đáp ứng stress
C. Một tế bào có thể vừa được chi phối bởi nhiều đầu tận thần kinh, cả giao cảm và phó giao cảm
D. Một đầu tận thần kinh có thể chi phối cho nhiều tế bào
Câu 93: Phát biểu đúng về sự so sánh khoảng chết sinh lí và khoảng chết cơ học: A. Lớn hơn B. Bé hơn C. Bằng nhau
D. Không có cơ sở để so sánh được
Câu 94: Phát biểu sai về quá trình tiêu hoá:
A. Trypsinogen bất hoạt được HCl hoạt hóa thành pepsin có hoạt tính sinh học
B. HCl được tế bào thành tiết ra cùng với yếu tố nội tại hấp thu vitamin B12
C. Tính acid cao của vị trấp giúp tạo ra phản xạ đóng môn vị lOMoARc PSD|36517948
D. Sóng phản nhu động ở ruột non kéo dài thời gian hấp thu và tiêu hoá ở ruột non
Câu 95:Các giai đoạn thay đổi của nội mạc tử cung theo kỳ kinh nguyệt:
A. Niêm mạc tử cung dày lên, tăng trưởng dần -> Niêm mạc tử cung phát triển
mạnh và xuất hiện các hiện tượng: dày, xốp, nhiều nước, glycogen; nhiều ống
tuyến và mạch máu phát triển -> Nếu không thụ thai thì hoàng thể teo khiến
hormone buồng trứng giảm dần gây bong niêm mạc tử cung có hiện tượng
xuất huyết và hành kinh
B. niêm mạc tử cung dày lên -> Niêm mạc tử cung phát triển mạnh và xuất hiện
các hiện tượng: dày, xốp, nhiều nước, glycogen; nhiều ống tuyến và mạch máu
phát triển -> Nếu không thụ thai thì hoàng thể teo khiến hormone buồng trứng
tăng cao dần gây bong niêm mạc tử cung có hiện tượng xuất huyết và hành kinh
C. Niêm mạc tử cung dày lên, tăng trưởng dần, niêm mạc tử cung phát triển
mạnh và xuất hiện các hiện tượng: dày, xốp, nhiều nước, glycogen; nhiều ống
tuyến và mạch máu phát triển, Nếu thụ thai thì hoàng thể teo khiến hormone
buồng trứng tăng dần gây bong niêm mạc tử cung có hiện tượng xuất huyết và hành kinh
D. Niêm mạc tử cung dày lên, tăng trưởng dần -> Niêm mạc tử cung phát triển
mạnh và xuất hiện các hiện tượng: dày, xốp, nhiều nước, glycogen; nhiều ống
tuyến và mạch máu phát triển -> Nếu không thụ thai thì hoàng thể teo khiến
hormone buồng trứng giảm dần gây bong niêm mạc tử cung có hiện tượng
xuất huyết và hành kinh
Câu 96:Hormone nào sau đây kháng insulin A. GH B. Glucagon C. Testosteon D. FSH
Câu 97:Chức năng của glucocorticoid
A. Tăng tổng hợp protein ở cơ và giảm tân tạo glucose mới ở gan
B. Giảm phân giải mỡ thành glycogen, qua đó cung cấp axit béo cho quá trình
tântạo đường tại gan
C. Tăng giấc ngủ trong pha sóng chậm và gia tăng thời gian giấc ngủ
D. Tăng tổng hợp cốt bào hình thành xương mới
Câu 98: Chọn câu SAI:
A. Trypsinogen bất hoạt được HCl hoạt hóa thành pepsin
B. Gastrin làm tăng tốc độ đưa thức ăn xuống dạ dày
C. Độ axit-kiềm của tá tràng điều khiển sự đóng mở môn vị lOMoARc PSD|36517948
D. Kích thích hệ TK phó giao cảm làm tăng co bóp dạ dày
Câu 99: Cơ chế của sự cương dương ở nam:
A. Co tiểu động mạch do bị các tĩnh mạch chèn ép
B. Co tiểu tĩnh mạch do bị các động mạch chèn ép
C. Giãn tiểu động mạch khiến mô xốp đầy máu làm cho các tĩnh mạch bị chèn ép
D. Giãn tiểu tĩnh mạch khiến mô xốp đầy máu làm cho các động mạch bị chèn ép
Câu 100: Gan dự trữ sắt dưới dạng: A. Transferrin B. Apoferritin C. Ferritin D. Erythropoietin
Câu 101: Ở trẻ sinh non thường mắc bệnh màng trong ở phổi vì A.
Enzim xúc tác tổng hợp surfactant do phế bào II chưa hoàn chỉnh
B. Các chất hoạt diện tiết ra ít C. Phổi xẹp bẩm sinh
D. Phế nang kém hoạt động
Câu 102:Chất tham gia điều hoà bài tiết aldosteron, NGOẠI TRỪ: A. ADH B. ACTH C. Angioténsin II D. K+ máu
Câu 103:Câu nào sau đây ĐÚNG về carbohydrate trong thức ăn:
A. Hấp thu dưới dạng duy nhất là glucose
B. Tiêu hoá ở miệng với pH= 2 -3
C. Cắt thành đường đơn do amylase
D. Tiêu hoá chủ yếu ở dạ dày
Câu 104: Gan dự trữ lượng lớn các vitamin: A. A, D, E, K B. A, C, B12, E C. B12, D, K, C D. A, D, B12, E
Câu 105:Sự điều tiết tối đa của mắt là: A. 12 dp B. 10 dp C. 14 dp D. 8 dp lOMoARc PSD|36517948
Câu 106: Khoảng cách chuẩn trong khảo sát thị lực A. 2m B. 4m C. 6m D. 10m
Câu 107:Dạng có hoạt tính sinh học của vitamin D: A. Calcitriol B. Calcidiol C. Calcitonin D. Cholecalciferol
Câu 108:Tổng lượng Ca mà cơ thể hấp thu vào cơ thể là: A. 350 mg B. 200 mg C. 150 mg D. 400 mg
Câu 109:Tác dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng độ lọc ở cầu thận
B. Tăng hấp thu Ca2+
C. Tăng đồng hoá protein D. Tăng thoái hoá mỡ
Câu 110:Đa phần trí nhớ của con người là:
A. Trí nhớ phủ định B. Trí nhớ khẳng định
C. Tuỳ loại thông tin mà xác định đó là trí nhớ khẳng định hay phủ định
D. Chưa thể xác định được
Câu 111:Trí nhớ dùng để ứng dụng vào công việc A. Trí nhớ kỹ năng B. Trí nhớ quy nạp C. Trí nhớ tiềm ẩn
D. Trí nhớ hoạt động
Câu 112:Vai trò của Serotonin trong hoạt động xúc cảm
A. Tạo sự khó chịu, bực tức
B. Tạo cảm giác khoan khoái
C. Kích thích đau ở tủy sống
D. Tạo giấc ngủ, điều hoà bài tiết prolactin
Câu 113:Điều nào sau đây nói đúng về chức năng vùng dưới đồi: lOMoARc PSD|36517948
A. Đối với chức năng sinh dục, ảnh hưởng này mang tính chất vĩnh viễn suốt cuộc
đời, hướng não bộ phát triển thành “bộ não đực’’ hoặc ‘’bộ não cái
B. Đối với chức năng bài tiết ADH, sử dụng rượu, thuốc kháng morphin sẽ gây ra
hiện tượng đái tháo nhạt
C. Ở chức năng thực vật, chỉ có vùng dưới đồi sau là trung khu của hệ giao cảm D.
Nhân củ xám có vai trò trong chuyển hoá glucose Câu 114: Câu 115: Câu 116: Câu 117: Câu 118: Câu 119: Câu 120: