-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Dược học về Thực vật dược có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Dược học về Thực vật dược có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Dược học 9 tài liệu
Đại học Nguyễn Tất Thành 1 K tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Dược học về Thực vật dược có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Dược học về Thực vật dược có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Dược học 9 tài liệu
Trường: Đại học Nguyễn Tất Thành 1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36625228
1. “Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là: a. Hạ bì b. Nội bì c. Biểu bì d. Bần
2. Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là: Select one:
a. Hoa có tràng hình bướm
b. Hoa có tràng hình bánh xe
c. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng
d. Hoa có tràng hình hoa hồng
3. Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò:
a. Dự trữ chất dinh dưỡng
b. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
c. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
d. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
4. Các phần của thân cây gồm:
a. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc
b. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc
c. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc
d. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chồi bên, bạnh gốc
5. Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở ỉnh và âm nhánh về phía dưới
thì gọi là: \a. Chùm b. Ngù c. Đuôi sóc d. Xim lOMoARcPSD| 36625228
6. Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa ược gọi là:
a. Tổng bao lá bắc
10. Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có:
a. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, vỏ trụ
b. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì c. Mô mềm vỏ, nội bì d. Mô mềm vỏ, vỏ trụ
11. Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn ược gọi là: a. Túi phấn b. Chung ới c. Hạt phấn d. Chỉ nhị lOMoARcPSD| 36625228
12. Các hoa trong c ụm hoa bông và ầu có ặc iể m: : a. Không có lá b ắ c
b. Không cu ố ng c. Không lá ài d. Không cánh hoa
13. Nh ữ ng hoa bìa trên c ụ m hoa Cúc là nh ữ ng hoa có ki ể u tràng: a. Tràng hình môi b. Tràng hình ố ng c. Tràng hình ph ễ u
d. Tràng hình lưỡ i nh ỏ
14. Trong các câu sau, câu nào SAI:
a. Bi ểu bì dướ i c ủa lá thườ ng không có l ỗ khí
b. Lá h ọ Hoa H ồ ng có lá kèm.
c. Lá kép hình lông chim có các lá chét x ếp ề u hai bên cu ố ng chính
d. Lá m ọ c so le khi m ỗ i m ấ u ch ỉ mang m ộ t lá
a. Trong vùng v ỏ c ấ p 1
b. Gi ữ a bó libe 1 và bó g ỗ 1 15. Vị
trí của tầng phát sinh trong:
c. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1
d. Trong các bó libe 1 và gỗ 1
16. Cuống lá ính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ ính ó tỏa ra khắp mọi hướng là: a. Gân lá hình chân vịt b. Gân lá song song lOMoARcPSD| 36625228
c. Gân lá tỏa tròn d. Gân lá hình lông chim
17. Bần ược sinh ra ồng thời với mô nào sau ây? a. Lục bì b. Bi ể u bì c. Mô m ề m khuy ế t d. Th ụ bì
18. N ộ i bì c ấ u t ạ o b ở i: a. 2 l ớ p t ế bào
b. Nhi ề u l ớ p t ế bào
c. 1 l ớ p t ế bào d. 3 l ớ p t ế bào
19. V ị trí mô m ề m ru ộ t ở r ễ cây là:
a. Ngoài cùng vi ph ẫ u r ễ cây
b. Bên ngoài bó libe và bó g ỗ
c. Gi ữ a bó libe và bó g ỗ
d. Trong cùng vi ph ẫ u r ễ cây
20. Tràng hoa có ph ầ n ố ng phình to, h ọ ng th ắ t l ạ i là ki ể u tràng
a. Tràng hình hũ b. Tràng hình inh c. Tràng hình ố ng d. Tràng hình chuông
21. Mô tả sau ây: Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh
bột, nước, không khí,...là của mô gì ? a. Mô mềm dự trữ b. Mô mềm ạo c. Mô mềm ồng hóa lOMoARcPSD| 36625228
d. Mô mềm ở dưới lớp biểu bì.
22. Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì ó là: a. Hoa ều b. Hoa l ớ p Hành
c. Hoa l ớ p Ng ọ c Lan d. Hoa không ề u
23. Đặc iểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với
thân cây lớp Hành là: lOMoARcPSD| 36625228 d. Bao ph
a. Thân cây l ớ p Ng ọ c lan có bó libe x ế p xen k ẽ bó g ỗ .
b. Thân cây l ớ p Ng ọ c lan có nhi ề u vòng bó libe g ỗ .
c. Thân cây l ớ p Ng ọ c lan ch ỉ có m ộ t vòng bó libe g ỗ .
d. Thân cây l ớ p Ng ọ c lan không có mô dày.
24. Lá bi ến ổ i thành v ảy ể làm nhi ệ m v ụ gì?
a. Gi ả m s ự thoát hơi nướ c hay b ả o v ệ
b. Thích nghi v ới iề u ki ệ n s ố ng khô h ạ n
c. B ả o v ệ hay d ự tr ữ
d. Thích nghi v ới iề u ki ệ n b ắ t m ồ i
25. Phi ế n lá có v ế t khía vào t ớ i ¼ phi ế n lá là lo ạ i lá gì? a. Lá chia b. Lá thùy c. Lá x ẻ
d. Lá ch ẻ
26. Nh ị lép nhưng vẫ n gi ữ nguyên hình d ạ ng, là khi:
a. Nh ị bi ến ổ i thành d ạ ng cánh hoa
b. Nh ị ch ỉ có ch ỉ nh ị
c. Bao ph ấ n b ị tr ụ y ấn
không tạo ược hạt phấn
27. Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có ặc iểm:
a. Thường lồi cả hai mặt
b. Thường chỉ lồi ở mặt dưới
c. Mặt trên lồi nhiều hơn d. Mặt trên lõm
28. Phần chuyển tiếp giữa thân và rễ gọi là: lOMoARcPSD| 36625228 a. Bạnh gốc b. Gốc thân c. Cổ rễ d. Vùng hóa bần
29. Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của: a. Cây c ỏ b. Cây h ạ t tr ầ n
c. Cây h ạ t kín d. Cây cái
30. C ấ u t ạ o c ủ a lá khác v ớ i c ấ u t ạ o c ủ a thân và r ễ ở ặc iể m:
a. Đố i x ứ ng qua tr ụ c b. Không có mô c ứ ng c. Không có mô ti ế t
d. Đố i x ứ ng qua m ặ t ph ẳ ng
31. C ụ m hoa ki ể u tán là:
a. Các cu ố ng hoa dài theo cành hoa
b. Các cu ố ng hoa t ỏ a ra t ừ ầ u cành hoa
c. Các cu ố ng hoa dài b ằ ng nhau
d. Các cu ố ng hoa dài ng ắ n khác nhau
32. Khi các cánh hoa ề u nhau, dính nhau bên dướ i thành ố ng ng ắ n, phía trên
là ph ầ n phi ế n to và t ỏ a ra thì g ọ i là: a. Tràng hình chuông
b. Tràng hình bánh xe c. Tràng hình phễu d. Tràng hình môi lOMoARcPSD| 36625228
33. Chức năng của lá là?
a. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
b. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ.
c. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.
d. Quang h ợ p, b ả o v ệ , b ắ t m ồ i.
34. Ch ữ vi ế t t ắ t P trong hoa th ức có nghĩa là: a. Vòng nh ụ y
b. Lá ài và cánh hoa giố ng nhau
c. Lá ài có màu xanh lụ c d. Vòng nh ị
35. Lông che ch ở có ch ức năng:
a. C ấ u t ạ o g ồ m m ộ t hay nhi ề u t ế bào.
b. Tăng cườ ng s ự trao ổ i ch ấ t cho cây.
c. Tăng cườ ng s ự che ch ở cho cây.
d. Tăng cườ ng s ự thoát hơi nướ c cho cây.
36. “Lá chẻ” là kiể u phân lo ạ i lá d ự a vào :
a. Mép phi ế n lá b. Ng ọ n lá
c. Hình d ạ ng phi ế n lá d. G ố c lá
37. Khi hoa chỉ có một vòng bao hoa thì ó là: a. Hoa kiểu vòng b. Hoa vô ài lOMoARcPSD| 36625228 c. Hoa trần
d. Hoa vô cánh
38. Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa:
a. Cánh phân và không ều b. Cánh phân và ề u
c. Cánh h ợp và ề u
d. Cánh h ợp và không ề u
39. Hoa ch ỉ có nh ụ y thì g ọ i là: a. Hoa cái b. Hoa không ề u c. Hoa có cu ố ng d. Hoa ự c
40. Trên thân r ễ G ừ ng, lá bi ến ổ i thành :
a. V ả y khô
b. Làm nhi ệ m v ụ b ả o v ệ c. V ả y m ọng nướ c d. Bi ể u bì
41. Ở t ế bào th ự c v ậ t, l ạ p nào t ạ o ra màu xanh c ủ a lá, qu ả khi non : a. L ạ p không màu b. S ắ c l ạ p
c. L ụ c l ạ p d. B ộ t l ạ p
42. Hoa ực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là: lOMoARcPSD| 36625228 a. Hoa ơn tính b. Hoa lưỡng tính
c. Hoa ơn tính cùng gốc
d. Hoa lưỡng tính cùng gốc
43. Bầu 1 ô, noãn ính vào mép lá noãn thì gọi là:
a. Đính noãn bên b. Đính noãn trung tâm c. Đính noãn trung trụ d. Đính noãn giữ a
44. Lá b ắ c to, bao b ọ c c ả c ụ m hoa : a. Lá hoa b. Bu ồ ng c . Mo d. Bông mo
45. Lá bi ến ổ i hình d ạng ể :
a. Để có th ể quang h ợ p t ố t
b . Thích nghi v ớ i nh ữ ng hoàn c ả nh sinh s ố ng khác nhau
c. Gi ả m s ự tho át hơi nướ c
d. Làm nhi ệ m v ụ b ả o v ệ
46. Chức năng của miền sinh trưởng là:
a. Che chở cho ầu ngọn rễ.
b. Làm cho rễ cây mọc dài ra. lOMoARcPSD| 36625228
c. Hấp thụ nước và muối khoáng. d. Che chở cho rễ cây.
47. Câu nào sai trong các câu sau ây:
a. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
b. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa.
c. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào rất h ẹ p.
d. Ố ng ti ế t ly bào ti ế t tinh d ầ u. Feedback lOMoARcPSD| 36625228 48. Bẹ chìa là:
a. Hai phiến ở trên cuống lá
b. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá.
c. Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống lá ính vào thân.
d. Phiến nhỏ ở hai bên áy cuống lá
49. Cánh môi là : a. Cánh hoa có chia thùy b. Cánh hoa có răng cưa
c. Cánh hoa có hình d ạ ng khác v ớ i nh ữ ng cánh còn l ạ i d. Cánh hoa b ị teo nh ỏ
50. Ph ầ n r ộ ng ôm l ấ y thân hay cành cây g ọ i là : a. Lưỡ i nh ỏ b. Lá kèm c. Cu ố ng lá
d . B ẹ lá
51. B ộ nh ụ y c ủ a hoa b ồ m có :
a. Ch ỉ nh ị , bao ph ấ n, h ạ t ph ấ n
b. Bao hoa, ch ỉ nh ị , vòi nh ụ y
c. B ầ u, ch ỉ nh ị, ầ u nh ụ y
d. B ầ u, vòi nh ụy, ầ u nh ụ y
52. Khi “bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu: a. Hoa kiểu xoắn b. Hoa kiểu xoắn ốc lOMoARcPSD| 36625228 c. Hoa kiểu vòng
d. Hoa kiểu vòng xoắn
53. Bộ nhị ẳng nhị là:
a. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa
b. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm trước cánh hoa
c. Bộ nhị có số lượng nhị không ổi lOMoARcPSD| 36625228 a. Rễ
d. B ộ nh ị có các nh ị ề u nhau trụ
54 . Hoa có cánh h ợ p là :
a. Các cánh hoa dính li ề n nhau
b. Các cánh hoa có kích thướ c b ằ ng nhau
c. Các cánh hoa r ờ i nhau
d. Các cánh hoa không b ằ ng nhau
55 . R ễ và thân cây l ớ p Ng ọ c lan có th ể m ọ c dài ra là nh ờ có :
a. Mô phân sinh th ứ c ấ p b. Mô phân sinh lóng c. T ầ ng sinh b ầ n
d. Mô phân sinh ng ọ n
56 . “Rễ cái phát tri ển hơn rễ con” là : b. Rễ bám c. Rễ chùm d. Rễ phụ
57. “Phần ầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên ỉnh sinh trưởng” là: a. Chồi ngọn b. Cành c. Chồi bên d. Thân chính
58. Trong cấu tạo của vách tế bào, thành phần nào sau ây có thể không có:
a. Phiến giữa và vách sơ cấp lOMoARcPSD| 36625228 b. Vách thứ cấp
c. Phiến giữa và vách thứ cấp
d. Vách sơ cấp và vách thứ cấp 59.
60 . Th ị t lá có c ấ u t ạ o d ị th ể b ất ố i x ứ ng là :
a. Mô m ề m gi ậ u ở trên, mô m ề m khuy ế t ở dướ i
b. Dướ i bi ể u bì trên là mô m ề m khuy ết, dướ i mô m ề m khuy ế t là mô m ềm ạ o
c. Th ị t lá có 2 lo ạ i mô m ề m
d. Th ị t lá có 3 lo ạ i mô m ề m
61 . Ngù ầ u là ki ể u c ụ m hoa :
a. C ụ m hoa ph ứ c b. Xim 2 ngã c. Xim 1 ngã d. C ụ m hoa kép
62 . Lá kèm là :
Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là: a. Họng b. Cuống c. Môi d. Gié lOMoARcPSD| 36625228
a. Hai phiến ở gốc cuống lá
b. Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống lá ính vào thân
c. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá
d. Phiến nhỏ ở hai bên áy cuống lá
63. Một cánh hoa biến ổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng:
a. Tràng hình hoa lan b. Tràng hình bướm c. Tràng hình lưỡi nhỏ d. Tràng hình môi
64. Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có: lOMoARcPSD| 36625228
a. B ộ nh ị nhi ề u nh ị
b. B ộ nh ị nhi ề u bó c. B ộ nh ị dính d. B ộ nh ị m ộ t bó
65 . Lá m ọ c vòng khi :
a. Lá x ế p thành hình hoa th ị ở sát ấ t b. M ỗ i m ấ u mang 5 lá
c. Các lá m ọ c thành vòng tròn
d. M ỗ i m ấ u mang 3 lá tr ở lên
6 6 . Khi lá ài có hình dạ ng và màu s ắ c gi ống như cánh hoa thì gọ i là : Select one: a. Cánh d ạng ài b. Đài dính vớ i cánh
c. Đài tồ n t ạ i v ớ i cánh
d. Đài dạ ng cánh 67 . Lá
mọc ối chéo chữ thập khi:
a. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.
b. Mỗi mấu có 2 lá
c. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát ất
d. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc nhau
68. Gân lá song song ặc trưng cho cây: a. Lớp Ngọc lan b. Sống dưới nước lOMoARcPSD| 36625228 c. Lớp Hành d. Có lá kép a. Mô c ứ ng b. G ỗ
70 . G ỗ phân hóa hướng tâm có nghĩa là :
a. Càng xa tâm m ạ ch g ỗ càng to
b. Càng vào tâm s ợ i g ỗ càng to
c. Càng vào tâm m ạ ch g ỗ càng to
d. Càng vào tâm m ạ ch g ỗ càng nh ỏ
71 . Đế hoa kéo dài gi ữ a bao hoa và b ộ nh ị ượ c g ọ i là : a. Đế hoa lõm hình chén
b. Cu ố ng nh ị nh ụ y c. Cu ố ng nh ụ y d. Cu ố ng tràng hoa
72 . Mô t ả sau ây: “chấ t cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách trong
c ủ a t ế bào” là củ a lo ạ i mô gì ?
a. Mô dày phi ế n
69. Các mô sau ây mô nào có vách bằng cellulose: c. Libe d. Bần lOMoARcPSD| 36625228 b. Mô dày gốc. c. Mô dày tròn. d. Mô dày xốp
73. Sau khi hoa nở, ài còn trên quả gọi là:
a. Đài phát triển theo quả b. Đài tồn tại
c. Đài không tăng trưởng d. Đài ồng trưởng
74. Thân rỗng ở lóng và ặc ở mấu goi là thân gì? lOMoARcPSD| 36625228 a. Thân c ỏ b. Thân g ỗ c. Thân bò
d. Thân r ạ
75 . Lá cây l ớp Hành có ặc iể m :
a. Nhi ề u bó libe g ỗ x ế p thành hàng b. Có lá kèm
c. Ch ỉ có l ỗ khí ở bi ểu bì dướ i
d. Dướ i bi ểu bì thườ ng là mô dày
76. Trong các câu sau, câu nào SAI :
a. Lưỡ i nh ỏ là m ộ t trong ba ph ầ n ph ụ c ủ a lá
b. Lá ơn là lá không chia thùy. c. Mô dày là mô s ố ng
d. Bi ể u bì có th ể mang lông che ch ở hay lông ti ế t.
77. Đầ u ng ọ n cu ố ng lá chính phân nhi ề u nhánh xòe ra, m ỗ i nhánh mang m ộ t
lá chét là lo ạ i lá gì ? a. Lá kép lông chim
b. Lá kép lông chim m ộ t l ầ n ch ẵ n
c. Lá kép lông chim m ộ t l ầ n l ẻ
d. Lá kép chân v ị t
78. Đế hoa mang các b ộ ph ậ n : a. Hoa, quả b. Bao phấn, hạt phấn
c. Lá bắc, cuống hoa, hoa
d. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
79. Ở một số hoa, phía ngoài ài chính có thêm: lOMoARcPSD| 36625228 a. Lá ài b. Đế hoa c. Đài hoa
d. Đài phụ
80. Ti ền khai nào sau ây không có ở ài hoa : a. Ti ền khai 5 iể m b. Ti ề n khai l ợ p
c. Ti ề n khai thìa d. Ti ề n khai van
81. Lá có th ể bi ến ổ i thành :
a. Gai, tua cu ố n, v ả y b. Gai, lá kèm, cành
c. Lưỡ i nh ỏ , tua cu ố n, v ả y d. Gai, b ẹ chìa, v ả y
82. H ệ th ố ng d ẫ n ở r ễ cây c ấ u t ạ o c ấ p 1 g ồ m có :
a. Các bó g ỗ x ế p xen k ẽ các bó libe
b. Các bó libe x ế p trên 1 vòng
c. Các bó g ỗ x ế p ch ồ ng lên các bó libe
d. Các bó g ỗ x ế p trên 1 vòng.
83. Bó d ẫ n ở thân cây l ớ p Hành : a. Bó chồng kép
b. Bó mạch kín
c. Gỗ và libe thẳng hàng xuyên tâm d. Bó mạch hình chữ V
84. Các hoa trong cụm hoa bông và ầu có ặc iểm: lOMoARcPSD| 36625228
a. Không cu ố ng b. Không lá ài c. Không cánh hoa d. Không có lá b ắ c
85. Mô phân sinh c ấ p hai (mô phân sinh bên) có nhi ệ m v ụ :
a. T ạ o thành các mô khác.
b. Làm cho r ễ và thân cây m ọ c dài ra
c. Thân m ọ c dài ra ở các lóng
d. R ễ và thân cây l ớ p Ng ọc lan tăng trưở ng theo chi ề u ngang
86. Phi ế n lá có v ế t khía vào t ậ n gân lá là lo ạ i lá gì ? a. Lá chia b. Lá thùy
c. Lá x ẻ d. Lá ch ẻ
87. Bi ể u bì không th ấm nướ c và khí là nh ờ : a. L ỗ khí b. Lông che ch ở a bào
c. L ớ p cutin d. Lông che ch ở ơn bào
88. B ộ nh ị b ố n tr ộ i là :
a. Hoa có 2 nhị dài và 2 nhị ngắn
b. Hoa có 4 nhị dài và 4 nhị ngắn
c. Hoa có 4 nhị dài và 2 nhị ngắn d. Hoa có 6 nhị lOMoARcPSD| 36625228
89. Cây Ba gạc có 3 lá ở mỗi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì? a. M ọ c cách b. M ọc ố i
c. M ọc ố i chéo ch ữ th ậ p
d. M ọ c vòng
90. “Rễ m ọ c t ừ thân ra ể giúp cây bám ch ắc vào giàn” là : a. R ễ mút b. R ễ ph ụ c. R ễ khí sinh
d. R ễ bám
91. Trong các câu sau, câu nào SAI :
a. Ph ầ n l ớn lá cây thườ ng có b ẹ lá.
b. Lá màu xanh do có ch ứ a ch ấ t di ệ p l ụ c
c. Lá ơn là lá có cuố ng không phân nhánh.
d. Cu ố ng lá có th ể có cánh
92. Mô m ề m v ỏ ngoài có ặc iể m :
a. Các tế bào xếp tạo thành vòng ồng tâm và dãy xuyên tâm b. Là mô mềm ặc
c. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to
d. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng
93. Ti thể có vai trò: a. Quang hợp và hô hấp
b. Quang hợp ể tạo ra năng lượng lOMoARcPSD| 36625228
c. Tạo năng lượng
d. Hô h ấp ể t ạ o ra ch ất dinh dưỡ ng
94. Đầ u tr ụ c mang hoa phình to, hoa không cu ố ng x ế p khít nhau, là ki ể u c ụ m
hoa d ạ ng : a. Đuôi sóc b. Bu ồ ng
c. Đầ u d. Bông
95. Cành khác thân chính là a. Không có hoa trên cành
b. M ọ c xiên c. Không có ch ồ i nách d. M ọ c th ẳng ứ ng
96. “Chùm tán” là cụ m hoa thu ộ c ki ể u : a. C ụ m hoa kép
b. C ụ m hoa h ỗ n h ợ p c. C ụm hoa ơn có hạ n
d. C ụm hoa ơn không hạ n
97. Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu: a. Đồng tâm b. Hướng tâm c. Xuyên tâm d. Ly tâm
98. Cụm hoa kiểu bông mo là:
a. Bông mo có trục cụm hoa rất ngắn lOMoARcPSD| 36625228
b. Bông mo có trục cụm hoa phân nhánh
c. Bông ược bao bọc bởi một lá bắc to
d. Bông mang toàn hoa ơn tính
98. Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì? a. Dự trữ cho libe
b. Cung cấp năng lượng cho libe
c. Làm cho nhựa luyện không bị ông ặc trong mạch rây d. Nâng ỡ cho libe
99. Trong chu trình sống của một loại cây thuốc, sự tái sinh cây mới nhờ hạt.
Loài này có kiểu sinh sản gì? Sinh sản vô tính 100. Chọn câu sai:
Cây tạp tính là cây mang cả hoa ực và hoa cái
101. Chữ viết tắt A dùng trong hoa thức là Vòng nhị
102. Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở ỉnh và âm một nhánh ở phía
dưới với hướng thay ổi liên tục thì gọi là Xim hình inh ốc
103. Chú thích 1 và 2 của hình vẽ noãn dưới ây lOMoARcPSD| 36625228
1 l ỗ noãn, 2 v ỏ noãn
104. Tràng hoa h ồ ng thu ộ c nhóm hoa
Cánh phân và ề u
105. Hình vẽ sau ây chỉ kiểu cụm hoa lOMoARcPSD| 36625228 107. 𝐊
xim 1 ngã hình inh ố c
106. Lá b ắ c là lá
Lá mang hoa ở nách (k ẽ ) 𝟑
( ) 𝐂 𝟑 trong hoa th ức có nghĩa là
3 lá ài dính và 3 cánh hoa rờ i
108. Hoa có nh ị và nh ụ y g ọ i là
Hoa lưỡ ng tính
109. Hoa không có bao hoa thì g ọ i là
Hoa tr ầ n
110. Hình v ẽ sau ây chỉ ti ề n khai hoa V ặ n
111. Hoa chỉ có bộ nhụy thì gọi là Hoa ơn tính
112. Bao phấn hướng ngoài có nghĩa là
Đường nứt trên bao phấn hướng ra cánh hoa
113. Nhị lép nhưng vẫn dữ nguyên hình dạng là khi lOMoARcPSD| 36625228
Bao phấn không tạo ược hạt phấn
114. Tràng hoa có phần ống dài và hẹp , là kiểu Tràng hình inh lOMoARcPSD| 36625228
115. “ Cuố ng nh ị nh ụy ” ượ c hình thành khi
Để hoa kéo dài lên gi ữ a bao hoa và b ộ nh ị
116. M ột hoa có 5 lá ài rờ i và gi ố ng nhau thì g ọ i là
Hoa có ài phân, ề u
117. Cơ quan sinh sả n cái
B ộ nh ụ y
118. Th ế nào g ọi là hoa ự c
Ch ỉ có nh ị
119. Lá b ắ c con là gì ?
Lá trên cu ố ng hoa
120. B ộ ph ận nào cơ quan bả o v ệ c ủ a hoa ?
Đài hoa (lá ài)
121. Hoa ở g ố c có cu ố ng dài nâng hoa lên cùng m ặ t ph ẳ ng v ớ i nh ữ ng hoa Ngù trên ?
122. Kiểu tràng gì có các cánh hoa rời, ều, móng dài ? Tràng hình hoa Cẩm
chướng 123. Đặc iểm của buồng ?
Trục cụm hoa phân nhánh ( bông mo phân
nhánh) 124. Khi nào thì gọi là bộ nị ẳng nhị ?
nhị xếp trên 1 vòng
125. Bộ phận mang các giao tử ực Hạt phấn lOMoARcPSD| 36625228
126. Trong hoa thức , khi viết ‘’𝐆𝟓'' thì có nghĩa gì ?
5 lá noãn rời (5 nhụy rời)
127. Đặc iểm nào của lớp Ngọc Lan ? Mẫu 4 hay 5
128. Nếu bao hoa chỉ có một vòng bộ phận có màu sặc sỡ thì vòng ó luôn là gì ? Lá ài ( ài hoa)
129. Cụm từ nào là cách sắp xếp các bộ phận của cánh hoa khi chưa nở ? Tiền khai hoa
130. Nhiều noãn ính trên phần kéo dài của ế hoa ? Đính noãn trung tâm
131. Tên gọi của trục do ế hoa kéo dài mang nhụy ? Cuống nhụy
132. Kiểu bông nào mang toàn hoa ơn tính ? Đuôi sóc
133. Lá ài màu sắc sặc sỡ như cánh hoa thì gọi là ? Đài dạng cánh
134. Kiểu cụm hoa có trục phân nhánh mang cụm hoa cùng kiểu ? Cụm hoa kép
135. Chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó ?
Bộ nhị a thể (nhị nhiều bó)
136. Kiểu tiền khai có các bộ phận vừa chồng vừa bị chồng Vặn
137. Bộ phận nào chứa các hạt phấn Bao phấn
138. Sự phân nhánh luôn luôn ổi hướng: khi thì bên phải , khi thì bên trái ,
mỗi lần ổi hướng thì nâng lên 1 nấc ? Xim 1 ngả hình inh ốc lOMoARcPSD| 36625228
139. Kiểu tràng có ống phifng to lên ở gốc , thắt lại ở ỉnh ? Hình hũ
140. Tràng hình phễu thuộc nhóm hoa nào ?
Cánh hợp và ều (cánh dính, tràng ều)
141. Hoa không ều thì các bộ phận của hoa ược vẽ như thế nào ?
Trẻn những vòng hình bầu dục
142. Quả nào ược hình thành từ cụm hoa ặc biệt Quả phức
143. Đặc iểm nào của quả bế ?
Vỏ quả không dính với hạt
144. Kiểu mở của quả ại khi chín ?
Nứt theo 1 khe nứt, theo ường hàn mép lá noãn
145. Phần ăn ược của quả dâu tây là do bộ phận nào phù to ra ? Đế hoa
146. Quả mít thuộc loại quả nào ? Quả phức
147. Tên gọi chung của quả mọng và quả hạch ? Quả thịt
148. Sau khi thụ tinh bộ phận nào của quả phát triển thành hạt ? Noãn
149. Đặc iểm lớp vỏ quả trong của quả hạch ? Dày và cứng
150. Quả xoài thuộc loại quả gì ? Quả hạch
151. Cây mầm nằm trong nội nhũ ? Mầm nội phôi
152. Bộ nhị bốn trội là lOMoARcPSD| 36625228
Bộ nhị bốn trội : (6 nhị) H 4 nhị dài, 2 nhị ngắn (bộ nhị bốn dài)
Bộ nhị ều : nhị dài bằng nhau
Bộ nhị không ều : nhị ngắn khác nhau
Bộ nhị hai trội :(4 nhị) 2 dài, 2 ngắn (bộ nhị 2 dài)
153. Khi các cánh hoa dính liền nhau , chỗ ống nối với phiến gọi là ? Họng tràng
154. Quả óng (quả bế) là ?
Quả khô , không mở thường chỉ có 1 hạt
155. Quả ược hình thành từ một cụm hoa gọi là ? Quả kép
156. Đài hoa phát triển cùng với quả ? Đài cùng lớn
157. Một cánh hoa gồm 2 phần ? Móng và phiến
158. Vòng ngoài cùng của hoa thường gồm những bộ phận có màu xanh lục ? Đài hoa
159. Tiền khai nào sau ây không có ở ài hoa Tiền khai thìa
160. Chú thích 1 và 2 của noãn dưới ây
1 túi phôi, 2 phôi tâm
161. Ở một số hoa ở ngoài ài chính có thêm ? lOMoARcPSD| 36625228 Đài phụ
162. Áo hạt là do ? Cuống noãn phù ra
163. Hoa có cuống nhị nhụy có nghĩa là ?
Đế hoa mọc dài mang bộ nhụy và bộ nhị
164. Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở ỉnh và âm một nhánh ở phía
dưới theo một hướng thì gọi là ? Xim hình bọ cạp
165. Cây mầm ược hình thành từ
Sự kết hợp của giao tử ực thứ nhất với noãn cầu
166. Khái niệm “ hoa ơn tính khác gốc” dùng ể chỉ
Loài cây ó có hoa ực và hoa cái trên 2 cây khác nhau
167. Vỏ quả ngoài ược hình thành từ
Biểu bì ngoài của lá noãn
168. Quả ược hình thành từ một hoa có nhiều lá noãn rời là quả
Quả rời (quả tụ)
169. Lá bắc to, có màu bao bọc cả cụm hoa ược gọi là Bông mo
170. Cụm hoa kiểu tán là
Các cuống hoa tỏa ra từ ầu cánh hoa
171. Quả hạch khác quả mọng ở
Lớp vỏ quả trong
172. Chữ viết tắt C trong hoa thức có nghĩa là Tràng hoa(corolla)
173. Chữ viết tắt K trong hoa thức có nghĩa là
Đài hoa (K): Kalyx hay Calyx
Đài phụ (k): Calyculus lOMoARcPSD| 36625228
174. Chữ viết tắt A trong hoa thức có nghĩa là Bộ nhị (androeceum)
175. Chữ viết tắt G trong hoa thức có nghĩa là
Bộ nhụy (gynoeceum)
176. Cây mầm lớp ngọc lan gồm các thành phần
Rễ mầm,thân mầm, chồi mầm, 2 lá mầm
177. Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một
lá chét là loại gì ? Lá kép chân vịt
178. Cụm hoa kiểu buồng là
Bông mo có trục cụm hoa phân nhánh
179. Cây bụi nhỏ có ặc iểm
Phần dưới hóa gỗ và sống dai, nhưng chóp nhánh không hóa gỗ sẽ bị chết i vào
cuối thời kì dinh dưỡng (cây yên bạch) 180. Khi hạt nảy mầm, rễ mầm chui ra ngoài qua Lỗ noãn
181. Ống tràng hình trụ, tận cùng là các răng cạn ?
Tràng hình ống (răng cưa cạn)
182. Sự giống nhau giữa bộ nhị hai trội và bộ nhị bốn trội ? Có 2 nhị ngắn
183. Đính noãn trung tâm với bầu có mấy ô ?
Bầu 1 ô, nhiều noãn ính trên một cột trung tâm nối dài trục hoa 184.
Vỏ quả trong của quả hạch có ặc iểm gì ?
Cứng vì tẩm chất gỗ, tạo thành 1 nhân cứng ựng hạt bên trong
Vỏ quả bên ngoài có thể nạc hoặc xơ lOMoARcPSD| 36625228
185. Aconitum fortunei H. là tên khoa h ọ c c ủ a (1) và loài này thu ộ c h ọ (2)
(1) Ô ầ u
(2) Ranunculaceae
186. Ipomoea batatas (L) Lam là m ộ t loài cây thu ộ c h ọ ?
Họ Khoai lang (Convolvulaceae)
187. Ch ọ n m ộ t loài thu ộ c h ọ c ủ nâu
Dioscorea persìmi ỉ is Prain & Burkil
( ch ỉ có 1 chi Dioscorea)
188. Centella aslatica (L) Urb là tên khoa h ọ c c ủ a (1) và loài này thu ộ c h ọ
(1) Rau má, (2) Hoa tán (Apiaceae)
189. X ạ can có tên khoa h ọc là …
Belamcanda chinensis
190. Ý nào không úng vớ i tràng hình môi Hoa ề u (2) lOMoARcPSD| 36625228
Tràng hình môi: hoa cánh dính, tràng hoa không ều, miệng ống chia thành 2
191. Ống tràng ngắn phiến bị lệch về một bên ?
Tràng hình lưỡi nhỏ (hoa cánh dính, tràng không ều)
192. Bạc hà nam là một loài thuộc họ (1) và có tên khoa học là “mentha…” (2)
(1) Họ bạc hà - lamiaceae
(2) Mentha arvensis L.
193. Đặc iểm lá của họ trúc ào “lá ơn nguyên…”
Mọc ối hay mọc vòng ,
không có lá kèm 194. Quả và hạt họ cúc thuộc loại gì ?
Quả bế, hạt không nội nhũ
195. Bộ nhị của họ thanh thất là ?
Sô nhị bằng hay gấp ôi số cánh hoa, luôn luôn rời, ính ở dưới ĩa mật 196.
Đặc iểm của họ xoan (meliaceae) ?
Lá thường là lá kép lông chim 1-2 lần, phiến lá chét nguyên hay có khía răng, không có lá kèm
Hoa tự là hoa tán, chùm xim, chùm ở nách lá ít khi ở ngọn
197. Đặc iểm “thân cỏ hay dây leo thường có cạnh. Phiến lá có lông nhám …” là của họ
Bầu bí (cucurbitaceae)
198. Đặc iểm “hoa thường ều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá dài xếp thành 2 vòng,
2 lá ài vòng ngoài ở vị trí trước sau, bốn cánh hoa xếp chéo chữ thập trên
một vòng” là của họ nào ? Màn màn (capparaceae)
199. Bộ nhị của phân họ ậu (faboideae) là
9 nhị ính thành 1 ống xẻ phía sau, nhị thứ 10 rời
200. Đặc iểm Bao hoa gồm 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, dính thành ống
dài, ít khi rời, có thể có tràng phụ là của họ ? Thủy tiên
(amaryllidaceae) 201. Tên la tinh của cây hòe là ? lOMoARcPSD| 36625228
Saphora japonica L. f.
202. Cây nào sau ây thuộc họ hồ tiêu Piper nigrum L
203. Tên la tinh của cây long não là ?
Cinnamomum camplora (L.) Presl
204. Raphanus sativus L. là tên la tinh của cây ? Cải củ lOMoARcPSD| 36625228
205. Đặc iểm nào sau ây giúp xác ị
nh cây Mõm sói là thu ộ c h ọ Mõm chó ?
Hoa không ều, lưỡ ng tính, m ẫ u 5, màu s ặ c s ỡ, 5 lá ài rờ i, ti ề m khai l ợ p
206. Câu nào úng cho họ Ô rô ?
Bao ph ấn thường có 1 rìa lông trên lưng
207. Đặc iể m nào giúp phân bi ệ t Iridaceae v ớ i Amaryllidaceae ? Thân hành
208. Các t ế bào có vách cellulose, s ắ p x ế p ch ừ a các kho ả ng gian bào nh ỏ ?
Mô m ềm ạ o
209. D ựa vào ặc iể
m gi ả i ph ẫ u nào c ủ a bi ểu bì ể nh ậ n bi ế t loài th ự c v ậ t
s ố ng ở vùng khí h ậ u khô ?
L ớ p cutin dày
210. Ki ể u l ỗ khí nào có 3 t ế bào b ạ n (1 nh ỏ , 2 l ớ n) ?
Ki ể u d ị bào
211. Ki ể u l ỗ khí ở hình bên là
212. Vài trò của hạ bì ?
Che chở, dự trữ nước
213. Quan sát bột vỏ Quế, thấy các tế bào dài, hình thoi, khoang rất hẹp ó là ? lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228
S ợ i
214. R ễ con xu ấ t hi ệ n ở vùng nào trên r ễ cái ?
Vùng hóa b ầ n
215. Thân m ọ c n ằ m ngang, mang lá bi ế n thành v ả y khô là ?
Thân r ễ
216. Vì sao r ễ phù thành c ủ ?
Tích tr ữ tinh b ộ t và inulin
217. S ự s ắ p x ế p c ủ a bó libe 1 và g ỗ 1 ở r ễ non ?
G ỗ ở trên, libe ở dướ i
218. Đặc iể m c ụ m hoa c ủ a h ọ th ủ y tiên
chùm, tán, ít hay nhi ề u hoa và có m ộ t mo bao l ạ i. Tr ụ c c ụ m hoa dài m ọ c
t ừ m ặt ấ t
219. Đặc iể m b ộ nh ị h ọ g ừ ng
Ch ỉ còn 1 nh ị th ụ ố i di ệ n cánh môi, ch ỉ nh ị hình lòng máng ôm l ấ y vòi
220. B ộ ph ậ n nào bao tr ọ n h ạt, ượ c t ạ o thành do s ự phát tri ể n c ủ a cu ố ng nhụy noãn? Áo hạt
221. Ngù khác chùm ở ặc iểm
Các hoa ược ưa lên cùng mặt phẳng
222. Hoa lớp ngọc lan, nếu có sẽ có bao nhiêu lá bắc con và vị trí lá bắc con sẽ ở âu?
Có 2 lá bắc con ở trên cuống hoa và 2 bên so với lá bắc
223. Đặc iểm ặc trưng của họ bầu bí lOMoARcPSD| 36625228
Dây leo bằng tua cuốn
224. Họ nào hoa không có lá bắc, bầu 2 ô do có vách giả, nhiều noãn ính xen kẽ
dọc trên thai tòa 2 bên vách giả? Họ cải
225. Đặc iểm nào cảu cây cối xay giúp xác ịnh là họ bông?
Cánh hoa rời, tiền khai vận
226. Đặc iểm nào của cây hoa hòe giúp bạn xác ịnh thuộc phân họ ậu?
Tràng tiền khai cờ (bướm), bộ nhị kiểu 9 + 1
227. Họ nào cây gỗ, chứa chất nhựa thơm? Họ ào lộn hột
228. Họ nào lá kèm biến ổi thành gai, cánh hoa nhỏ hơn
lá ài, nhị mọc trước cánh hoa?
Họ táo ta, phân họ ậu
229. Đặc iểm nào của họ hoa tán giống với những họ thực
vật của lillopsida? Bẹ lá rất phát triển
230. Tên ngành của thực vật bậc cao có uôi là? phyta
231. Tên phân ngành của thực vật bậc cao có uôi là? phytina
232. Tên lớp của thực vật bậc cao có uôi là? opsida
233. Tên phân lớp của thực vật bậc cao có uôi là? idae
234. Tên họ của thực vật bậc cao có uôi là? aceae
235. Tên phân họ của thực vật bậc cao có uôi là? oideac lOMoARcPSD| 36625228
236. Đặc iểm bộ nhụy họ ngọc lan? Nhiều lá noãn rời ,
xếp soắn ốc 237. Hoa của họ na là? Kiểu vòng xoắn
238. Bộ nhụy họ long não là? G(1)
239. Đặc iểm nào của cây nở ngày là ặc trưng của họ rau dền?
Hoa vô cánh, lá ài khô xác và có màu
240. Đặc iểm nào của cây Mù u góp phần xác ịnh cấy này thuộc họ Bứa? Phiến
lá thường láng, dày, nguyên, gân phụ song song khít nhau 241. Đặc iểm
nào là ặc trưng của họ lạc tiên?
Quả nang, hạt có nội nhũ và áo hạt
242. Họ ngũ gia bì khác họ Hoa tán ở ặc iểm nào?
Lá kèm hiện diện, lá noãn 5, bầu dưới 5 ô
243. Đặc iểm cụm hoa ầu nào là của họ Cúc
Hoa ều ở ống giữa, hoa không ều hình lưỡi nhỏ ở bìa
244. Đặc iểm nào của họ Cà phê
Lá kèm thường ở giữa 2 cuống lá mọc ối, lá ài thường giảm, bầu dưới 245. Họ
nào các bao phấn xếp chụm nhau thành mái che trên ầu nhụy, hạt phấn có thể
dính thành phấn khối ? Họ trúc ào
246. Họ nào ở oạn cành mang hoa có 2 lá không bằng nhau, mọc thành một góc 90 Họ cà
247. Họ nào miệng ống tràng có vảy, màng lông che chở dày, có mụt và có tẩm silic? lOMoARcPSD| 36625228
H ọ vòi voi
248. Nh ữ ng h ọ nào sau ây có thân khi sinh là thân giả do b ẹ lá t ạ o thành?
Musaceae, zingiberaceae, amaryllidaceae
249. Thành ph ầ n d ẫ n nh ự a luy ệ n
M ạ ch thông và m ạch ngăn
250. Rubiales là tên latinh ch ỉ b ậ c phân lo ạ i B ộ
251. H ạ t có 2 l ớ p v ỏ
H ạ t b ắ p, h ạ t th ầ u d ầ u
252. Bào quan có màng ngoài, màng trong g ấ p n ế p t ạ o thành cá mào, trong
cùng là ch ấ t n ề n
Ty th ể
253. C ụ m hoa loài acorus calamus L. Bông mo
254. Đặc iể m c ủ a h ọ g ừ ng
Cỏ sống dai nhờ thân rễ to, hạt có nội nhũ và ngoại nhũ, lá có lưỡi nhỏ
255. Loài nhãn thuộc họ Bồ hòn
256. Thành phần dẫn nhựa trong mô dẫn
Mạch ngăn, mạch thông, mạch vòng, mạch xoắn, mạch vạch, mạch mạng
257. Kiểu rễ ặc trưng của lớp hành Rễ chùm
258. Kiểu bộ nhị phân họ Caesalpinioideae
10 nhị tiêu giảm còn 6-7 nhị, ôi khi còn 3 nhị
259. Sau khi thụ tinh, vỏ quả ược tạo thành bởi sự phát triển của lOMoARcPSD| 36625228 Vách bầu
260. Chọn ý sai về mô mềm ồng hóa Chứa lục lạp
261. Thân hình trụ, không phân nhánh, mang một bó ở ngọn Thân cột
262. Loại hạt không có trong phân loại hạt Hạt có phôi
263. Vị trí mô dày ở lá cây
Dưới lớp biểu bì ở gân giữa
264. Vai trò của tầng lông hút ở rễ cây
Hấp thụ nước và muối khoáng
265. Mô gồm 1 lớp tế bào sống có chức năng che chở chống mất nước Biểu bì
266. Vai trò của tầng lông hút ở rễ cây
Hấp thụ nước và muối khoáng
267. Vai trò của nội bì ở rễ cây cấp 1
Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
268. Một loài có ặc iểm thân gỗ lớn, lá kép hình chân vịt, hoa ơn tính, quả
nang hủy vách, cổ ống nhựa mủ. Loài này thuộc họ Euphorbiaceae
269. Đặc iểm họ á phiện
Quả nang mở bằng lỗ, có nhựa mủ trắng, nhiều nhị rời, 2 lá noãn dính bầu
270. Cánh hoa của tràng hình cẩm chướng có ….. cánh hoa của tràng hoa hình hoa hồng Móng ngắn hơn
271. Quả thường có lông là ặc iểm của họ Malvaceae lOMoARcPSD| 36625228
272. Loài mít thuộc họ dâu tằm. Kiểu quả của loài này Quả phức
273. Đặc iểm của họ Zingiberaceae
Bộ nhị chỉ còn 1 nhị sinh sản duy nhất, các nhị khác biến thành cánh môi
274. Vị trí của ài phụ
Nằm ngoài ài chính
275. Mô có các tế bào vách dày, bắt màu xanh khi nhuộm kép, thường nằm
riêng lẻ và phân nhánh a dạng khi soi bột lá Trà Thể cứng
276. Các kiểu có bó dẫn có thể gặp ở thân cây lớp Hành
Bó gỗ hình chữ V kẹp libe ở giữa và xếp không thứ tự 277.
Hình thái chỉ sự thụ phấn kiểu gì? Tự thụ phấn
278. Sự thụ tinh kép là?
Giao tử ực thứ nhất kết hợp với noãn cầu, giao tự ực thứ hai với nhân lưỡng tướng
279. Vách tế bào nội nhũ dày lên bởi chất hemicellulose là loại nội nhũ gì
Nội nhũ cứng (nội nhũ sừng)
280. Quả ại thuộc nhóm Quả khô tự mở
281. Kiểu hạt phấn nào tiến hóa hơn
Có lỗ, nhiều lỗ
282. Ở thực vật, 15% protein có trong vách Vách sơ cấp
283. Túi phôi có tám nhân gồm
giữa là 2 nhân phụ, ở cực phía lỗ noãn có 1 noãn cầu và 2 trọ bào, ở cực trong
có 3 tê bào oi cực
284. Tỷ lệ cellulose 41-45% có trong vách nào của tế bào thực vật Vách thứ cấp lOMoARcPSD| 36625228
1.Cuống lá không phân nhánh, mang một phiến lá ? lá ơn
2.Đế hoa mọc dài lên giữa bộ nhị và bộ nhuỵ thành một trục mang nhuỵ ược gọi là ? a.cuống tràng hoa b.cuống nhuỵ c.cuống nhị d.cuống nhị nhuỵ
3. ặc iểm của ính noãn trung trụ là ?
a.bầu nhiều ô, các lá noãn rời
b.bầu một ô, nhiều noãn ính trên một cột trung tâm
c.bầu một ô do nhiều noãn tạo thành
4.các nhị ính xen kẽ với cánh hoa, số lượng nhị bằng số lượng các bộ phận của
vòng bên ngoài, nhất là lá ài, là cách ính ? a.bộ nhị dẳng nhị b.bộ nhị lưỡng nhị lOMoARcPSD| 36625228
c.bộ nhị ảo lưỡng nhị d.bộ nhị a nhĩ
5. hoa ơn tính khác gốc
a.hoa có cả bộ nhị và bộ nhuỵ
b.vừa mang hoa ơn tính vừa mang hoa lưỡng tính
c.hoa ực và hoa cái ở 2 cây riêng biệt
d.hoa ực và hoa cái trên cùng một cây
6.khi vi phẫu của một cơ quan có nhiều bó mạch kín, sắp xếp từ 2 vòng trở lên hoặc
không theo thứ tự. ó là cơ quan: a.thân lớp hành b.rễ lớp ngọc lan c.thân lớp ngọc lan d.rễ lớp hành
7.bó mạch kín có libe chồng lên gỗ là ặc trưng về cấu tạo giải phẫu của cơ quan: a.thân lớp hành b.lá lớp ngọc lan c.rễ lớp hành d.lá lớp hành
8.libe 2 kết tầng là
a.sợi gỗ xen kẽ với mô mềm libe
b.sợi gỗ xen kẽ với sợi libe
c..sợi libe chồng lên sợi gỗ
d.sợi libe xen kẽ với mạch rây và mô mềm libe
9.nếu bó dẫn của lớp ngọc lan tạo thành vòng tròn không liên tục thì các bó libe gỗ sẽ sắp xếp
a.libe bên ngoài và gỗ bên trong b.gỗ chồng libe
c.bó bên trên là libe chồng gỗ, bó bên dưới là gỗ chồng libe d.libe chồng lên gỗ
10. (1)cụm hoa ơn không hạn, (2) cụm hoa ơn có hạn, (3) cành mang hoa chỉ mọc
thêm một nhánh ở phía dưới của hoa trên cùng, (4) sự phân nhánh luôn ổi hướng,
(5) sự phân nhánh luôn xảy ra về một bên. Đặc iểm nào của kiểu cụm hoa xim một
ngả hình bọ cạp: a. 1,3,5 b. 2,3,4 c. 1,4,5 d. 2,3,5 11.
ặc iểm của lá lớp hành
a. bó gỗ - libe hình cung libe hình cung
b. các bó mạch kín xếp thành hàng
c. gân phụ trong phiến lá bị cắt xéo
d. cấu tạo ối xứng qua trục lOMoARcPSD| 36625228
12. nằm dưới tầng lông hút, có nhiều lớp tế bào, vách hoá bần, sắp xếp lộn xộn là a. tầng tẩm suberin b. tầng tẩm suberoid c. bần
d. trụ bì hoá mô cứng 13. ặc iểm của mô phân sinh
a. tế bào chưa phân hoá, vách mỏng bằng cellulose
b. tế bào sống, một lớp tế bào, vách bằng cellulose, nằm ngoài cùng
c. tế bào sống, vách dày bằng cellulose
d. tế bào non, chưa phân hoá, vách mỏng bằng cellulose, sinh sản rất mạnh ể tạo ra các mô khác
14. rễ lớp hành có ặc iểm a. có mạch hậu mộc
b. có mạch gỗ phân hoá hướng tâm
c. có kiểu bó chồng kép
d. có libe xen kẽ với gỗ
15. ặc iểm của thân cây lớp hành là ?
a. có sự xuất hiện của bần
b. có sự hoạt ộng của thượng tầng
c. không có cấu tạo cấp 2 d. có các bó mạch hở
16. những lỗ hổng hình cầu, ược bao bọc bởi các tế bào tiết và chứa những chất do
tế bào ó tiết ra là a. túi tiết b. tế bào tiết c. lông tiết d. biểu bì tiết
17. nằm dưới tầng lông hút, có nhiều lớp tế bào vách hoá bần, sắp xếp lộn xộn là a. bần b. trụ bì hoá mô cứng c. tầng suberoid d. tầng tẩm suberin
18. kiểu lỗ khí song bào là
a. hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí
b. các tế bài bạn xếp nối tiếp nhau thành một vòng liên tục bao quanh lỗ khí
c. các tế bào bạn bao quanh lỗ khí
d. hai tế bào bạn có xếp vuông góc với khe lỗ khí 19. hoa không có bao hoa ược gọi là a. hoa ơn tính b. hoa vô cánh c. hoa lưỡng tính d. hoa trần lOMoARcPSD| 36625228
20. những cụm hoa nào sau ây thuộc cụm hoa ơn không hạn
a. xim 2 ngả, ngủ ầu, bông b. xim co ầu chùm kép c. chùm bông tán ngù d. xim co chùm ngù ầu
21. lá cây mô mềm dậu gặp ở
a. lá không có mô mềm dậu
b. thịt lá lớp ngọc lan c. cuống lá d. gân phụ
22. ài hoa vẫn tồn tại và phát triển cùng với quả là a. ài dạng cánh b. ài tồn tại c. ài ồng trưởng d. ài rụng sớm
23. chung ới là bộ phận a. mang bao phấn
b. nằm giữa 2 buồng phấn c. chứa hạt phấn d. chứa noãn
24. cụm hoa ơn không hạn, các cuống hoa ở gốc cụm hoa mọc dài lên ể ưa các hoa
lên cùng một mặt phẳng a. tán b. ngù c. ngù ầu d. chùm tán
25. ở phiến lá chính thức lớp ngọc lan
a. bó gân phụ ược cắt vuông góc
b. thịt lá chỉ có cấu tạo ồng thể c. không có lỗ khí
d. bó gân phụ bị cắt xéo lOMoARcPSD| 36625228
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỰC VẬT DƯỢC ---oOo--- III. RỄ
1. Chọn câu sai về rễ:
A. Là cơ quan dinh dưỡng của cây
B. Thường mọc dưới ất theo hướng từ trên xuống
C. Có thể tích lũy chất dinh dưỡng
D. Không loài nào có rễ chứa lục lạp
2. Các bộ phận của rễ còn non:
A. Chóp rễ, vùng lông hút, vùng hóa bần, cổ rễ
B. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, cổ rễ
C. Chóp rễ, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ D. Tất cả ều sai lOMoARcPSD| 36625228
3. Mô che chở ở rễ rất non là: A. Chóp rễ B. Tầng lông hút C. Vùng hóa bần D. Cả A và C
4. Chọn câu sai về chóp rễ:
A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào có chức năng che chở ầu ngọn rễ
B. Không có ở cây ký sinh
C. Giống một bao trắng úp lên ầu ngọn rễ
D. Không có ở các loại rễ ược phủ bởi lớp sợi nấm 5. Vùng lông hút:
A. Mang nhiều lông nhỏ, mịn, ầu tròn hoặc nhọn
B. Chiều dài vùng lông hút luôn không ổi ối với từng loài
C. Lông hút mọc từ phía trên xuống
D. Lông hút càng gần chóp rễ mọc càng dài
6. Chọn câu sai về vùng hóa bần:
A. Nằm trên vùng lông hút
B. Còn gọi là vùng phân nhánh
C. Lộ ra khi lông hút rụng i
D. Một lớp tế bào tẩm suberin có chức năng bảo vệ
7. Trong vùng hóa bần, các rễ con mọc dài ra và mang ầy ủ các bộ phận như rễ cái. Đặc iểm
này có ở: A. Ngành Thông B. Ngành Ngọc Lan C. Lớp Hành D. A và B úng
8. Rễ trụ ặc trưng cho: A. Ngành Thông B. Ngành Ngọc Lan C. Lớp Hành D. A và B úng lOMoARcPSD| 36625228 . Rễ 9
chùm ặc trưng cho : A. Ngành Thông B. Ngành Ngọc Lan C. Lớp Hành D. A và B úng 10 . Rễ chù : m A. Có ở ngành Ngọc Lan
B. Rễ cái không phát triển nhiều
C. Các rễ con to gần bằng nhau và gần bằng rễ cái nên khó phân biệt
D. Rễ con mọc tua tủa thành bó ở gốc thân
11 . Chọn câu sai về rễ bất ịnh :
A. Mọc trên bất kỳ vị trí nào của thân B. Có thể mọc trên lá
C. Thường gặp ở lớp Hành trừ họ Lúa
D. Rễ phụ ở cây Đa là rễ bất ịnh . Chọn 12
câu sai về rễ ký sinh A. Còn gọi là rễ mút B. Không có chóp rễ
C. Dùng giác hút ể lấy dưỡng liệu từ môi trường
D. Gặp ở loài cây ký sinh . M 13
ô che chở ở rễ non là : A. Chóp rễ B. Tầng lông hút C. Vùng hóa bần D. Cả A và C
14. Cắt ngang rễ non lớp Ngọc lan ta thấy cấu tạo của rễ:
A. Đối xứng qua một trục
B. Đối xứng qua một mặt phẳng
C. Gồm hai vùng: vùng vỏ mỏng, trung trụ dày D. Tất cả ều úng
15. Chọn câu sai về cấu tạo tầng lông hút ở rễ non cây lớp Ngọc lan:
A. Bởi một lớp tế bào sống
B. Tế bào lông hút có vách cellulose
C. Nhiệm vụ hút nước và muối khoáng
D. Tế bào lông hút có không bào to, nhân ở chân lông hút
16. Chọn câu sai về ngoại bì ở rễ cây lớp Ngọc lan:
A. Gồm các tế bào tẩm chất suberin
B. Lộ ra khi lông hút rụng i lOMoARcPSD| 36625228
C. Gồm một hay nhiều lớp tế bào tẩm chất bần nhưng có thể còn vách cellulose
D. Sự tẩm chất bần ở tế bào ngoại bì thực hiện ngay dưới tầng lông hút làm lông hút chết i
17. Lục lạp có ở rễ cây: A. Thủy sinh B. Địa sinh C. Khí sinh D. Thủy sinh và khí sinh
18. Vùng tăng trưởng:
A. Nằm trên vùng lông hút
B. Giúp rễ sinh ra lông hút
C. Trên chóp rễ, láng, làm rễ mọc dài ra D. A và B úng
19. Chọn câu sai về mô mềm vỏ ở rễ non lớp Ngọc lan:
A. Tế bào vách mỏng cellulose, có thể có yếu tố tiết dù là mô mềm ở rễ
B. Thường dễ phân biệt hai vùng: mô mềm vỏ ngoài và trong
C. Mô mềm vỏ ngoài xếp xuyên tâm, mô mềm vỏ trong xếp lộn xộn
D. Có chức năng dự trữ
20. Khi lông hút rụng i, tầng tẩm chất bần xuất hiện thì rễ cây hô hấp và trao ổi nhờ: A.
Những tế bào chưa chết còn lại của tầng lông hút B. Bì khổng C. Cả A và C D. Tất cả ều sai
21. Chọn câu sai về nội bì ở rễ non cây lớp Ngọc lan:
A. Là lớp tế bào ngoài cùng của trung trụ
B. Luôn cấu tạo bởi những tế bào sống có ai Caspary
C. Giảm bớt sự xâm nhập của nước vào trung trụ
D. Tế bào nội bì gồm một lớp, xếp khít nhau
22. Cấu tạo ơn trụ (chỉ có một trung trụ) gặp ở: A. Rễ cây có hoa B. Rễ cây ngành Quyết C. Rễ cây Dương xỉ D. Tất cả ều úng 23. Trụ bì:
A. Gồm chỉ một lớp tế bào, nằm ngay dưới nội bì
B. Là lớp kế ngoài cùng của trung trụ sau nội bì
C. Tế bào trụ bì thường xếp xuyên tâm tế bào nội bì lOMoARcPSD| 36625228
D. Trên vùng hóa bần, rễ con mọc ra từ trụ bì
24. Chọn câu sai về bó dẫn ở rễ cấp 1 cây lớp Ngọc lan:
A. Bó gỗ 1 và libe 1 xếp xen kẽ trên một vòng
B. Gỗ 1 có mặt cắt tam giác, ỉnh quay ra ngoài, gồm mạch gỗ hướng tâm và mô mềm gỗ
C. Libe 1 có mặt cắt hình bầu dục, sát trụ bì, phân hóa hướng tâm như gỗ 1 D. Số bó dẫn nhỏ hơn 10
25. Tia ruột ở rễ non cây lớp Ngọc lan:
A. Gồm tia libe và tia gỗ
B. Cấu tạo bởi tế bào mô mềm (gỗ hoặc libe)
C. Nằm gữa gỗ và libe, i từ tủy ra nội bì D. Tất cả ều sai 26. Cây họ Dừa: A. Lớp Ngọc lan
B. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ C. Có bần ở rễ D. Tất cả ều sai
27. Rễ cây lớp Hành: (1) Rễ láng, (2) Thường không có cấu tạo cấp 2, (3) Có tầng suberoid,
(4) Nội bì ai Caspary, (5) Nội bì tẩm chất suberin, (6) Nội bì tẩm chất gỗ hình móng ngựa, (7)
Thường thiếu trụ bì, (8) Hậu mộc không liên quan tiền mộc, (9) Tầng hóa bần gồm nhiều lớp
tế bào tẩm suberin xuyên tâm
A. (1), (3), (4), (6), (7), (9)
B. (1), (2), (3), (4), (7), (9)
C. (1), (3), (4), (5), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (5), (7), (8)
28. Lông hút ở rễ cây lớp Hành: A. Không tồn tại
B. Có, có nguồn gốc từ chóp rễ
C. Có, sinh ra do tầng ngoài cùng của tầng phát sinh vỏ
D. Nguồn gốc giống lông hút rễ cây lớp Ngọc lan
29. Ở rễ của Lan............ có tầng............ chịu sự biến ổi ặc biệt của nhiều lớp tế bào chết vách
tẩm suberin, trên vách có những vân hình xoắn hay mạng. Đó gọi là........... ảm nhiệm chức năng của.............
A. Khí sinh, hóa bần, giác, vùng hóa bần B.
Phụ sinh, hóa bần, mạc, vùng hóa bần
C. Khí sinh, lông hút, giác, lông hút
D. Phụ sinh, lông hút, mạc, lông hút lOMoARcPSD| 36625228
30. Tầng phát sinh bần – lục bì:
A. Vị trí cố ịnh trong vùng vỏ cấp 1 B. Vị trí
không cố ịnh từ nội bì ến tầng lông hút
C. Khi hoạt ộng sinh bần phía ngoài, nhu bì phía trong D. Tất cả ều úng 31 . Thụ b : ì A. Là lớp bần chết
B. Là tất cả các mô chết bên ngoài bần C. Là vỏ chết D. Tất cả ều úng
32 . Tượng tầng :
A. Vị trí không cố ịnh trong trung trụ
B. Một vòng tròn giữa libe 1 và gỗ 1 lúc mới thành lập
C. Sinh ra libe 2 ở trong và gỗ 2 ở ngoài D. Tất cả ều sai
33 . Cây họ Dracoena : A. Lớp Ngọc lan
B. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ C. Có bần ở rễ D. Tất cả ều sai
34 . Thành phần không luôn có ở libe 2: A. Mạch rây B. Tế bào kèm C. Sợi libe D. Tia libe
35 . Chọn câu sai về tia tủy cấp 2 ở rễ :
A. Đi xuyên qua các vòng libe 2 và gỗ 2
B. Cấu tạo bởi những tế bào xuyên tâm
C. Đảm nhiệm sự trao ổi chất từ tủy ến các mô bên ngoài
D. Hẹp, cấu tạo chỉ gồm 1 – 2 lớp tế bào
36 . Gỗ 2 ở rễ cây Hạt trần cấu tạo bởi : A. Mạch xoắn B. Mạch vòng xoắn C. Mạch hình thang D. Mạch chấm ồng tiền 37. Chọn câu sai:
A. Mạc có ở rễ khí sinh của Lan phụ sinh
B. Rễ khí sinh có lục lạp có nhiệm vụ quang hợp lOMoARcPSD| 36625228
C. Rễ mọc trong nước có nhiều lông hút lấy muối khoáng từ nước, mô mềm có khuyết to D. Rễ
thủy sinh không có hoặc có rất ít mô nâng ỡ, số bó gỗ cũng rất ít
38. Rễ củ không bao giờ có: A. Tượng tầng B. Rễ phụ C. Chồi bất ịnh D. Trụ bì lOMoARcPSD| 36625228 . Củ cà r 39
ốt là do sự phì ại của............, củ cải trắng là do sự phì ại của............, củ mì là do
sự phì ại của............, củ dền là do............
A. Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3, Gỗ 2
B. Libe 2, Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3
C. Gỗ 2, Mô cấp 3, Gỗ 2, Gỗ 2
D. Libe 2, Gỗ 2, Gỗ 2, Mô cấp 3
40 . Trong cấu tạo cấp 3, tượng tầng phụ xuất hiện :
A. Bên ngoài sát tượng tầng chính
B. Trong các lớp tế bào trụ bì ã phân hóa
C. Trong các lớp tế bào nội bì ã phân hóa D. Tất cả ề u sai
41 . Tượng tầng phụ:
A. Nằm trong các lớp trụ bì
B. Nằm trong các lớp nội bì
C. Sinh ra bó gỗ và libe liên tục D. Tất cả ều sai
42 . Kiểu hậu thể gián oạn ở rễ là do :
A. Nhiều mạch hậu mộc to B. Tia tủy rộng
C. Cấu tạo bất thường D. Tất cả ều sai
38 . Phân biệt rễ củ và thân củ nhờ : B. Rễ phụ C. Chồi bất ịnh D. Trụ bì A. Tượng tầng
44. Rễ con phát sinh từ cụm tế bào sinh rễ, là những tế bào còn tính phôi sinh của............ A. Tầng lông hút B. Tủy C. Nội bì D. Trụ bì
45. Trong quá trình hình thành rễ con, túi tiêu hóa có nguồn gốc là các tế bào............ ể tiêu
hóa các tế bào vùng vỏ của rễ cái trước ngọn rễ con: A. Tủy B. Trụ bì C. Nội bì lOMoARcPSD| 36625228 D. Mô mềm vỏ trong
46. Khi số bó gỗ ở rễ mẹ trên 2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ, khi số bó gỗ ở rễ mẹ có 2 bó,
rễ con mọc ở............ bó gỗ:
A. Trước mặt – Hai bên
B. Hai bên – Trước mặt C. Hai bên – Đối diện
D. Trước mặt – Đối diện CÂU HỎI NGẮN:
1. Kể tên 5 vùng của rễ cây
2. Mô tả chóp rễ, vùng lông hút và nêu chức năng của nó 3. Kể tên các loại rễ
4. Nêu thành phần cơ bản của cấu tạo cấp 1 ở rễ cây lớp Ngọc lan, lớp Hành
5. Các iểm khác cơ bản nhất giữa cấu tạo rễ cây lớp Ngọc lan và lớp Hành
6. Đặc iểm cấu tạo cấp 2 ở rễ cây lớp Ngọc lan
7. Các kiểu rễ bất thường, cho vài ví dụ mỗi loại
8. Mô tả ngắn gọn cấu tạo chóp rễ
9. Mô tả ngắn gọn cách mọc rễ con 10. Sự tăng trưởng của rễ là do âu?
11. Kể tên các thành phần của libe 2, gỗ 2 IV. THÂN
11. Thiên môn ông, Măng tây có diệp chi, ó là:
A. Lá biến ổi thành cành
B. Cành biến ổi thành lá
C. Lông che chở biến ổi thành lá D. Tất cả ều sai
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỰC VẬT DƯỢC ---oOo--- IV. THÂN 1. Cây thân cỏ:
A. Cây thân mềm, cấu tạo cấp 2 liên tục B.
Không có cấu tạo cấp 2
C. Sống một hoặc hai năm
D. Cây thân cỏ một năm chỉ có một mùa dinh dưỡng
2. Chọn câu sai về cây thân cỏ: lOMoARcPSD| 36625228
A. Cỏ một năm có ời sống là một mùa dinh dưỡng
B. Cỏ hai có một năm phát triển dinh dưỡng, một năm sinh sản
C. Cỏ a niên có phần thân trên mặt ất sống nhiều năm, phần ngầm thay mới mỗi năm D. Cây thân
cỏ không có cấu tạo cấp 2 liên tục
3. Chọn các chiều cao tương ứng cho các cây sau:
(1) Cây gỗ vừa, (2) Cây gỗ nhỏ, (3) Cây gỗ to, (4) Cây bụi, (5) Cây nhỏ, (6) Cây bụi nhỏ, (7) Cây bụi leo
( a) dưới 15 m, (b) 1 – 4m, (c) 15 – 25 m, (d) trên 25m, (e) dưới 7m, (f) trên 30m, (g) dưới
4 m, (h) dưới 1m
A. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (6)(e) – (5)(e)
B. (1)(f) – (2)(a) – (3)(d) – (6)(g) – (5)(h)
C. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (4)(e) – (5)(b)
D. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (4)(h) – (7)(b)
4 . Gai xương rồng do......... biến ổi thành : A. Lá B. Cành C. Tế bào biểu bì D. Tất cả ều sai
5 . Tiết diện thân hình tam giác ặc trưng cho họ : A. Cói B. Hoa môi (vuông) C. Bầu bí ( 5 góc ) D. Quỳnh ( dẹt )
6 . Tiết diện thân hình vuông ặc trưng cho họ : A. Cói B. Hoa môi C. Bầu bí D. Quỳnh
7 . Tiết diện thân hình ngũ giác ặc trưng cho họ : A. Cói B. Hoa môi C. Bầu bí D. Quỳnh
8. Tiết diện thân dẹt ặc trưng cho họ: A. Cói B. Hoa môi C. Bầu bí D. Quỳnh lOMoARcPSD| 36625228 9. Chọn câu sai:
A. Mấu là chỗ lá ính vào thân
B. Mô phân sinh có thể ặt ở lóng
C. Chồi bên khi phát triển có thể cho cành hoặc hoa
D. Cành có các bộ phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi bên
10. Góc giữa cành và thân rất nhỏ như cây............, vuông như cây............, góc tù như cây............
A. Bàng, Liễu, Trắc bách
B. Liễu, Bàng, Trắc bách
C. Trắc bách, Liễu, Bàng
D. Trắc bách, Bàng, Liễu
11 . Thiên môn ông, Măng tây có diệp chi, ó là :
A. Lá biến ổi thành cành
B. Cành biến ổi thành lá
C. Lông che chở biến ổi thành lá D. Tất cả ều sai
12 . Gai bưởi, gai bồ kết là do............ biến ổi thànhc
A. Lá biến ổi thành cành
B. Cành biến ổi thành lá
C. Lông che chở biến ổi thành lá D. Tất cả ều sai
13 . Cành có thể biến ổi thành (1) Gai, (2) Diệp chi, (3) Tua cuốn A. (1) B. (1), (2) C. (2) D. (1), (2), (3)
14 . Chọn câu sai :
A. Mấu là chỗ lá ính vào thân
B. Lóng là khoảng cách giữa hai mấu kế tiếp nhau
C. Chồi ngọn thân cấu tạo bởi chóp chồi úp lên ỉnh sinh trưởng
D. Vùng sinh trưởng còn ặt ở lóng ối với một số loài 15. Chọn câu sai:
A. Các lóng ở gần ngọn có thể tiếp tục mọc dài ra ở một số loài
B. Chồi bên giống chồi ngọn nhưng mọc ở nách lá, phát triển cho lá chính thức
C. Cành có ủ bộ phận như thân nhưng mọc xiên
D. Góc giữa cành và thân thay ổi với các loài khác nhau 16. Chọn câu sai:
A. Thân chính có thể phân nhánh cho thân cấp 2, cấp 3... gọi là cành lOMoARcPSD| 36625228
B. Cành bao giờ cũng mọc ở nách lá phát sinh từ chồi bên
C. Mô phân sinh lóng quyết ịnh cách phân nhánh của thân
D. Thân thường phân nhánh theo kiểu xim hoặc kiểu chùm
17. Cách phân nhánh kiểu chùm của thân:
A. Thân chính tăng tưởng hữu hạn từ ầu ngọn
B. Trong lúc thân chính tăng trưởng, các chồi bên xuất hiện tuần tự từ chồi ngọn phía trên xuống
C. Khi chồi ngọn ngừng phát triển, nhiều chồi bên cho cùng lúc những nhánh mọc ngang
D. Nếu chồi ngọn bị hư, chồi bên kế cận cho một nhánh mọc lên, tạo thành một trục khác so với ban ầu
18. Chọn câu sai về cách phân nhánh kiểu xim của thân:
A. Thân cây tận cùng bằng một chồi ngọn và mang một lá ở bên, nách lá này có một chồi 2
B. Kiểu xim một ngả có thân phân nhánh dạng cộng trụ
C. Chồi 2 phát triển thành nhánh khi chồi ngọn bị trụy hay cho hoa
D. Kiểu xim hai ngả có ở cây có lá mọc so le
19. Chọn câu sai về phân loại thân cây ịa sinh:
A. Thân ịa sinh gồm thân rễ, thân củ, thân hành
B. Thân rễ có mang chồi gồm chồi ngọn, chồi nách nhưng không có rễ phụ C. Su hào là thân củ
D. Thân hành gồm thân hành áo, thân hành vảy, thân hành ặc 20. Thân rễ:
A. Thường cấu tạo bởi một trục duy nhất
B. Từ thân rễ lên một hay nhiều cành khí sinh vào mỗi năm
C. Sự sinh ra cành khí sinh có hai kiểu: trục ơn và trục hợp D. Tất cả ều úng 21. Thân hành:
A. Thân nằm ngang, rất ngắn, mặt dưới mang rễ
B. Xung quanh thân hành mang những lá biến ổi chứa nhiều chất dự trữ
C. Thân hành áo có các lá mọng nước úp lên nhau kiểu lợp ngói
D. Thân hành vảy có các vảy ngoài cùng khô, chết, tạo thành một áo che chở các phần bên trong
22. Chọn câu sai về thân củ: A. Là thân ịa sinh
B. Chứa nhiều chất dự trữ C. Su hào là thân củ
D. Khoai lang, củ Dền là thân củ
23. Cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc lan:
A. Hai phần: vùng vỏ và trung trụ lOMoARcPSD| 36625228
B. Biểu bì cấu tạo bởi lớp tế bào sống, có thể chứa lục lạp và tinh bột
C. Vùng vỏ rộng hơn vùng trung trụ
D. Vỏ cấp giới hạn bên ngoài là biểu bì, bên trong là nội bì
1. Tầng phát sinh bần – lục bì
A. Vị trí cố ịnh trong vùng vỏ cấp 1
B. Vị trí không cố ịnh từ nội bì ến tầng lông hút
C. Khi hoạt ộng sinh bần ở ngoài, nhu bì ở phía trong
D. Tất cả ều úng lOMoARcPSD| 36625228 2.
Mô nâng ỡ còn ược gọi là: A. Mô dày B.Mô cứng C.Mô cơ giới E. Hậu mô
3. Cà rốt, su hào, gừng tương ứng với:
A. Rễ củ, Thân củ, Rễ củ B. Rễ
củ, Thân củ, Thân rễ
C. Rễ củ, Rễ củ, Thân củ
D. Thân củ, Thân rễ, Rễ củ 4. Câu nào sau ây là sai về lỗ khí:
A. Lá nằm ngang lỗ khí chỉ ở mặt dưới B.
Lá mọc ứng lỗ khí có ở hai mặt
C. Lá nổi trên mặt nước lỗ khí ở mặt trên
D. Tất cả ều sai
5. Mô phân sinh thứ cấp cấu tạo bởi một lớp tế bào non gọi là: A. Tầng phát sinh B. Libe C. Gỗ D. Libe và gỗ 6. Mô cứng gồm:
A. Tế bào mô cứng, thể cứng B.
Sợi mô cứng, thể cứng
C. Tế bào mô cứng, sợi mô cứng D. Tế bào mô
cứng, thể cứng, sợi mô cứng 7. Lông ngứa tiết: A. Acid citric B. Acid acetic C. Acid formic
D. Acid salicylic 8. Câu nào sau ây sai:
A. Mô dày không có ở lớp Hành
B. Rễ mút không có chóp rễ
C. Nội bì ai caspary có ở lớp Hành D. A và B úng
9. Củ cà rốt là do sự phì ại của............, củ cải trắng là do sự phì ại của............, củ
mì là do sự phì ại của............, củ dền là do............
A. Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3, Gỗ 2
B. Libe 2, Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3 lOMoARcPSD| 36625228
C. Gỗ 2, Mô cấp 3, Gỗ 2, Gỗ 2
D. Libe 2, Gỗ 2, Gỗ 2, Mô cấp 3
10. Kiểu hậu thể gián oạn ở rễ là do:
A. Nhiều mạch hậu mộc to B. Tia tủy rộng
C. Cấu tạo bất thường D. Tất cả ều sai
11. Trong hoa thức, chữ cái A, G, C biểu thị cho: A.
Bộ nhị, bộ nhụy, tràng hoa
B. Bao hoa, bộ nhụy, tràng hoa
C. Tràng hoa, bao hoa, bộ nhụy D. Tràng hoa, bộ nhụy, bao hoa 12. Túi phôi gồm:
A. túi phôi ơn bào tử, túi phôi song bảo tử
B. Túi phôi tứ bào tử, túi phôi song bào tử
C. Túi phôi tam bào tử, túi phôi ơn bào tử, túi phôi song bào tử, túi phôi tam bào
tử, túi phôi tứ bào tử
D. Túi phôi ơn bào tử, túi phôi song bào tử, túi phôi tứ bào tử
13. Kiểu cụm hoa ơn vô hạn:
A. Chùm, bông, ngù, tán, ầu B. Bông, tán, ầu C.Ngù , tán, ầu D. Đầu, chùm, bông 14. Đặc iểm cây thân rạ:
A. Thân hình trụ, không phân nhán, lá mọc ở ngọn
B. Thân mềm, không có cấu tạo cấp 2 liên tục C. Thân ặc ở
lóng, rỗng ở mắt D. Tất cả ều sai
15. Cành có thể biến ổi thành; A. Diệp chi, gai B. Tua cuốn, gai C. Diệp chi
D. Diệp chi, tua cuốn, gai
16. Rễ con phát sinh từ cụm tế bào sinh rễ, là những tế bào còn tính phôi sinh của............ A. Tầng lông hút B. Tủy C. Nội bì D. Trụ bì lOMoARcPSD| 36625228
17. Tuyến tiết ược tạo ngay trên ế hóa ược gọi là A. Đĩa mật B. Buồng mật C. Ống mật D. Tất cả ều sai
18. Tiết diện thân hình tam giác ặc trưng cho họ: A. Cói B. Hoa môi C. Bầu bí D. Quỳnh
19. Góc giữa cành và thân rất nhỏ như cây............, vuông như cây............, góc tù như cây............
A. Bàng, Liễu, Trắc bách
B. Liễu, Bàng, Trắc bách
C. Trắc bách, Liễu, Bàng
D. Trắc bách, Bàng, Liễu
20. Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng:
A. 10-5 – 10-4 m B. 10 – 30 µm C. 10 – 100 nm D. 10 – 20 µm
21. Khi quan sát mảnh nút chai dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật học .........
thấy có nhiều lỗ nhỏ giống hình tổ ong ược ông gọi là tế bào, ó chính là hình ảnh của .........
A. De Fonburne – mạch gỗ B. Commandon – chấm ồng tiền ở loại mô dẫn
C. Robert Hooke – vách tế bào chết
D. Jim Waston – mạch gỗ chết
22. Thành phần chính vách sơ cấp:
A. Cellulose (20% - 30%), hemicellulose (25 – 50%), pectin (10 – 35%) B.
Cellulose (9 – 25%), hemicellulose (25 – 50%), pectin (20 – 35%)
C. Cellulose (25%), hemicellulose (25 – 50%), pectin (20 – 35%), protein (15%)
D. Cellulose (9 – 25%), hemicellulose (25 – 50%), pectin (10 – 35%), protein 23. (15%)
23. Khi số bó gỗ ở rễ mẹ trên 2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ, khi số bó gỗ ở rễ
mẹ có 2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ:
A. Trước mặt – Hai bên
B. Hai bên – Trước mặt C. Hai bên – Đối diện lOMoARcPSD| 36625228
D. Trước mặt – Đối diện 24. Thành phần của phiến giữa: A. Pectin và Calci B. Cellulose
C. Hemicellulose D. Pectin 25.Capsanthin có trong: A. Ớt chín B. Quả cà chua C. Cà rốt D. Lá lẻ bạn
26. Họ Bí, họ Vòi voi, sự hóa khoáng là do sự tích tụ của: A. SiO2 B. CaCO3
C. SiO2, CaCO3 D. Calci Oxalat 27. Thân cây Mía:
A. Sự hóa bần B. Sự hóa khoáng C. Sự
hóa gỗ D. Sự hóa sáp
28. Bản chất các alơron: A. Protid B. Lipid C. Cacbohydrat D. Tất cả ều sai
29. Thứ tự xuất hiện của các thành phần vách tế bào:
A. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữa B.
Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp C.
Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp
D. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng 30. Quinin có trong: A. Cây thuốc lá B. cây canh-ki-na C. Cây Thông thiên D. Cây Bồ kết
31. Kích thước của ribosome: A. 60Ao B.80 Ao C. 100 Ao D.150 Ao
32. Ở cây Trúc ào, lỗ khí tập trung trong một huyệt to phủ ầy lông gọi là lOMoARcPSD| 36625228 A. Giếng
B. Phòng ẩn lỗ khí C. Bì khổng D. Buồng
33. Gai hoa hồng do âu biến ổi: A.Bi ể u bì B. Mô m ề m C. Lá
D. Lông che ch ở
34 . Gai b ồ k ết do âu biến ổ i: A . Cành B. Lông che ch ở C. Thân D. Bi ể u bì
35 . Gân lá hình l ọ ng g ặ p ở : A. Lá sen B. Lá vú s ữ a C. Lá u ủ D. Lá thông thiên
36 . B ẹ chìa là ặc trưng củ a: A. G ừ ng B. Mía C. Rau răm D. Cao su .
37 Cây nào có thân c ộ t:
A . Cây d ừ a B. Cây mía C. Cây a D. Cây lúa
38. Đâu là tiền khai của hoa: A. Tiền khai van B. Tiền khai cưỡi
C.Tiền khai cuộn trong D.Tiền khai nhăn
39. Các lá ài của một hoa rời gọi là: lOMoARcPSD| 36625228 A. Đài dạng cánh
B. Đài ồng trưởng C. Đài phân D.Đài hợp
40. Kiểu tràng hình chữ thập có ở: A. Hoa cẩm chướng B. Hoa h ồ ng
C . Hoa C ả i D. Hoa hướng dươn g
41 . Y ế u t ố d ẫ n nh ự a nguyên g ồ m: A. M ạch ngăn B. M ạ ch g ỗ
C. Mô m ề m g ỗ và s ợ i g ỗ
D . C ả A và B
42 .M ạch ngăn nào ặc trưng cho cây hạ t tr ầ n: A. M ạ ch vòng B. M ạ ch xo ắ n C. M ạ ch hình thang
D . M ạ ch có ch ấm ồ ng ti ề n .
43 Mô m ềm ồ ng hóa g ồ m: A. Mô m ề m hình gi ậ u B. Mô m ề m x ố p C. C ả A và B ề u sai
D. C ả A và B ều úng
44 . Cách m ọ c c ủ a lá trên cây A. M ọ c cách B. M ọc ố i C. M ọ c vòng
D. T ấ t c ả ều úng
45. Ở rễ của Lan............ có tầng............ chịu sự biến ổi ặc biệt của nhiều lớp tế
bào chết vách tẩm suberin, trên vách có những vân hình xoắn hay mạng. Đó gọi
là........... ảm nhiệm chức năng của.............
A. Khí sinh, hóa bần, giác, vùng hóa bần
B. Phụ sinh, hóa bần, mạc, vùng hóa bần
C. Khí sinh, lông hút, giác, lông hút
D. Phụ sinh, lông hút, mạc, lông hút lOMoARcPSD| 36625228
46. Vách sơ cấp có cách sợi cellulose:
A. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 60o – 90o B.
Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 30o – 60o
C. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 60o – 90o D.
Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 30o – 60o 47. Thụ bì: A. Là lớp bần chết
B. Là tất cả các mô chết bên ngoài bần C. Là vỏ chết
D. Tất cả ều úng
48. Sinh trưởng thứ cấp ở cau bùn là do: A.
Các tế bào mô mềm phù to ra B. Sự phì ại của libe
C. Sự xuất hiện các tượng tầng thặng dư
D. Sự phì ại của libe 2 49. Ống nhựa mủ thật là: A. Ống nhựa mủ có ốt
B. Có vách dày bằng cellulose, chiết quang
C. Ống không có vách ngăn ngang, tiếp giao với nhau
D. Gặp ở cây họ khoai lang
50. Vách thứ cấp của quản bào và sợi gồm: A. 2 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp D. 1 lớp
51. Thực vật một lá mầm có các:
A. Mô phân sinh lóng và bên.
B. Mô phân sinh ỉnh và bên.
C. Mô phân sinh ỉnh thân và ỉnh rễ.
D. Mô phân sinh ỉnh và lóng
52. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:
A. Mô phân sinh ỉnh rễ.
B. Mô phân sinh lóng.
C. Mô phân sinh bên.
D. Mô phân sinh ỉnh thân.
53. Saponin là thành phần hoạt chất ặc trưng của họ: A. Thầu dầu B. Bầu bí C. Ngũ gia bì C. Hoa hồng
54. Chất tế bào là khối chất quánh, ộ nhớt cao và có tính àn hồi, tỷ lệ nước chiếm khoảng: lOMoARcPSD| 36625228 A. 50-60% B. 27-30% C. 40-50% D. 70-80%
55. Ty thể là nơi diễn ra quá trình: A. Quang hợp
B. Thu góp chất thải của tế bào
C. Hô hấp tạo năng lượng D. Phân bào
56. Vai trò chủ yếu của Lục lạp là:
A. Bảo vệ lá khỏi ánh sáng trực xạ
B. Gây sự chú ý của côn trùng trong quá trình thụ phấn
C. Đồng hoá ở thực vật xanh D. Dự trữ
57. Chất dự trữ phổ biến nhất trong tế bào thực vật là loại thể vùi: A. Tinh bột B. Protid C. Lipid D. Tinh thể
58. Đặc iểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh là:
A. Bao gồm các tế bào chưa phân hoá B. Bao gồm các tế bào ã phân hoá
C. Các tế bào xếp xít nhau
D. Các tế bào xếp rời nhau
59. Cellulose - Pectin là hai lớp thuộc về của trúc của:
A. Vách tế bào thực vật B. Màng nhân C.Màng nguyên sinh chất D. Màng lục lạp
60. Ở bốn góc của thân cây họ hoa môi (Lamiaceae) hay góc cuống lá một số
cây như Húng chanh (Plectranthus amboinicus; Lamiaceae) thường có loại mô:
A. Cứng B. Dày C. Mềm Dẫn
61. Mỗi cánh hoa (tràng hoa) bao gồm hai phần là: A. Phiến, cuống B. Phiến, móng
C. Phần mang màu sắc, phần có lông
C. Phần mang màu sắc, phần phiến
62. Mô phân sinh của rễ cây thường có ở miền: A. Lông hút B. Chóp rễ lOMoARcPSD| 36625228 C. Sinh trưởng D. Hoá bần
63. Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong
B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong C. Libe và gỗ xen kẽ
D. Libe và gỗ hướng tâm
64. Lá có một gân là ặc iểm của cây: A. Ngô B. Sa mu C. Sắn D. Lúa
65. Vết khía ở lá xẻ có dạng: A. Sâu tới ¼ phiến lá B. Sâu quá ¼ phiến lá C. Vào sát gân lá C. Chia làm 3 phần
66. Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến ổi thành: A. Vẩy B. Gai C. Tua cuốn D. Lá bắc
67. Ở một số loài như Bán hạ, Môn, Lan ý...lá Bắc thường biến ổi thành: A. Lá Bắc nhỏ
B. Cụm hoa giả bao phía ngoài
C. Mo bao lấy cụm hoa D. Trục chính của hoa
68. Cuống hoa ở nách của: A. Lá ài B. Lá bắc C. Bầu D. Đế hoa
69. Cụm hoa bao gồm nhiều hoa:
A. Tập trung trên một cành B. Mọc riêng lẻ
C. Mọc trên một trục hoa phân nhánh D. Mọc ở kẽ lá
70. Họ của cây Rau răm (Polygonum multiflorum Lour.) là: A. Apocynaceae
B. Polygonaceae C. Rubiaceae D. Campanulaceae
71. Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là: A. Chi B. Bộ C. Ngành D. Loài
72. Nhiều chi gần nhau họp thành: A. Lớp B. Họ C. Bộ D. Loài lOMoARcPSD| 36625228
73. Lớp xoắn khuẩn thuộc ngành A. Vi khuẩn B. Vi khuẩn lam C. Nấm D. Tảo nâu
74. Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo uôi: A. -ales B. -phyta C. -opsida D. -aceae
75. Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết hoa thức? A. Khi các lá ài hợp B. Khi các nhị hoa hợp
C. Khi lá ài và lá tràng giống nhau D. Khi cánh tràng hợp
76. Chùm hoa bao gồm trục cụm hoa mang nhiều hoa: A. Có cuống B. Không có cuống C. Đơn tính D. Mọc ra từ ầu cành
77. Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra: A. Mô mềm ruột và bần
B. Lục bì và mô mềm ruột C. Lục bì và bần D. Libe và bần
78. Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là ặc iểm của: A. Bó mạch thân
B. Bó mạch rễ C. Bó mạch lá D. Cả bó mạch thân và rễ
79. Su hào và khoai tây thuộc loại thân: A. Thân trên không
B. Thân rễ C. Thân củ D. Thân giả
80. Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là ặc iểm của:
A. Cả hai nhóm thực vật ều có
B. Thực vật 1 lá mầm C. Chỉ thân cây 2 lá mầm
D. Thực vật 2 lá mầm
81. Lá cây 2 lá mầm có ặc iểm:
A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt B. Hai mặt trên và dưới phân biệt
C. Lỗ khí chỉ có ở mặt trên
D. Mặt trên thường có lông
82. Lá cây 1 lá mầm có ặc iểm: lOMoARcPSD| 36625228
A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt
B. Hai mặt trên và dưới phân biệt
C. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới
D. Mặt trên thường có lông
83. Có mô mềm ồng hóa là ặc iểm của cơ quan: A. Thân B. Lá C. Rễ D. Hoa
84. Ở cây hai là mầm, mô mềm hình giậu thường có ở:
A. Ngay dưới lớp biểu bì của thân
B. Ngay dưới lớp biểu bì dưới của lá
C. Ngay dưới lớp biểu bì trên của lá D. Nằm sâu bên trong lá
85. Điểm dễ nhận thấy ở thân cây lớp Hành là:
A. Bó mạch sắp xếp hết sức trật tự B. Bó mạch ly tâm C. Bó mạch hướng tâm
D. Bó mạch sắp xếp lộn xộn
86. Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng ỡ ược ảm nhận bởi: A. Bó libe-gỗ B. Vòng cương mô
C. Lớp vỏ khá ặc biệt D. Mô mềm ruột
87. Bẹ chìa là ặc iểm của họ: A. Họ bông
B. Họ Rau răm C. Họ lúa D. Họ Hoa hồng
88. Trong nhựa có nhiều alkaloid như morphin, codein, papaverin là ặc trưng của cây: A. Vàng ắng B. Cây Mùi cua B. Cây Thầu dầu
D. Cây Thuốc phiện
89. Cây thân cỏ, sống hàng năm hay sống dai, leo bằng tua cuốn hoặc bò trên
mặt ất là ặc iểm của họ: A. Bí B. Rau răm C. Hoa tán D. Mã tiền
90. Vỏ cây chứa nhiều alkaloid như quinin, quinidin, cinchonin, cinchonidin là ặc trưng của cây: lOMoARcPSD| 36625228
A. Cà phê B. Canh-ki-na C. Thuốc phiện D. Trúc ào
91. Cây bụi hoặc thân cỏ, sống hàng năm hay nhiều năm, thân và cành vuông là
ặc iểm của các cây thuộc họ: A. Rau răm B. Bầu bí C. Hoa môi D. Mõm chó
92. Cụm hoa bông mo, hoa nhỏ, lưỡng tính hay ơn tính, mo thường có màu sặc
sỡ là ặc iểm các cây thuộc họ:
A. Cau dừa B. Ráy C. Lúa D. Gừng
93. Cây Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum Skeel.) thuộc họ: A. Cà phê B. Mõm chó C. Trúc ào D. Cam
94. Cây Nhân sâm (Panax ginseng C. A. Mey.) thuộc họ: A. Ngũ gia bì B. Cam C. Hoa tán D. Mã tiền
95. Bộ nhị ược ký hiệu A(9)+1 trong Hoa thức nói lên:
A. Bộ nhị hai vòng 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa
B. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái gắn thành một trụ và 1 cái rời
C. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa
D. Bộ nhị 10 cái hợp sắp thành hai vòng 9 ngoài và 1 trong
96. Cấu tạo bộ nhụy gồm
A. Nuốm, bầu, cuống B. Nuốm, bầu, ế hoa C. Nuốm, vòi, bầu D. Vòi, bầu, ế hoa
97. Tầng sinh mạch tạo nên:
A. Libe ở trong và mô mềm vỏ ở ngoài
B. Libe ở trong và gỗ ở ngoài
C. Li be ở ngoài và gỗ ở trong
D. Bần ở ngoài và lục bì ở trong
98. Lỗ khí lá cây hai lá mầm thường nằm ở:
A. Mặt trên B. Mặt dưới C. Cả hai mặt D. lOMoARcPSD| 36625228 Nằm sâu ở mặt trên
99. Vi khuẩn Gram+ và vi khuẩn Gram- phân biệt nhau ở:
A. Cách bắt màu của vách tế bào với thuốc nhuộm B.
Vi khuẩn Gram+ gây nhiều bệnh nguy hiểm hơn Gram-
C. Vi khuẩn Gram- gây nhiều bệnh nguy hiểm hơn Gram+ D.
Cách bắt màu của tiên mao với thuốc nhuộm
100. Bộ phận mỏng, nhỏ mọc ở phía gốc cuống lá có tên gọi:
A. Lưỡi nhỏ B. Phiến lá C. Lá kèm D. Bẹ chìa
101. Cụm hoa cây Vòi voi (Heliotropium indicum L.) có dạng: A. Xim hai ngả B. Xim một ngả C. Chùm D. Bông
102. Khi vẽ hoa ồ, Bộ nhị ược vẽ:
A. Hình lưỡi liềm có song lưng nhọn
B. Một vòng tròn nhỏ tô en ở phía trên
C. Hình chữ B mặt lõm quay vào trong D. Mặt cắt của bầu noãn 103.
Vỏ quả giữa do..............tạo nên:
A. Biểu bì ngoài của bầu
B. Mô mềm của thành bầu noãn
C. Biểu bì trong của bầu
D. Lá ài còn lại cùng với quả
104. Tép quả các loài thuộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ quả............tạo nên: A. Ngoài B. Giữa C. Trong D. Hạch
105. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính
106. Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả: A. Cải B. Đậu C. Bí D. Nang
107. Đặc iểm chính của họ Cúc là:
A. Cây thân cỏ, rễ có thể phồng to thành củ lOMoARcPSD| 36625228
B. Cụm hoa ầu, chùm ầu hay ngù ầu. Hoa có thể ều, hình ống, hay không ều hình lưỡi nhỏ C. Qủa óng
D. Bao gồm các ý trên
108. Tên khoa học và họ của cây Ý dĩ là:
A. Codonopsis javania (Campanulaceae) B. Coix lachryma – jobi. (Poaceae)
C. Mentha arvensis (Lamiaceae)
D. Dioscorea persimilis (Dioscoreaceae)
109. Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa ược gọi là: A. Mo B. Bao chung C. Lá hoa
D. Tổng bao lá bắc
110. Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuốn hoa, thì ó là : A. hoa không ều B. Hoa ều
C. Hoa lớp ngọc lan D. Hoa lớp hành.
111. mô phân sinh cấp hai ( Mô phân sinh bên) có nhiệm vụ:
A. Rễ và thân cây lớp Ngọc Lan tăng trưởng theo chiều ngang
B. Thân mọc dài ra ở các lóng C. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra
D. Tạo thành các mô khác.
112. Trong các câu sau, câu nào SAI:
A. Mô dày ở dưới những chổ lồi lên của biểu bì
B. Lá ơn là lá không chia thùy
C. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết
D. Lưỡi nhỏ gặp ở lá cây họ lúa, họ gừng.
113. Trong các câu sau, câu nào SAI:
A. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu lOMoARcPSD| 36625228
B. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa
C. Sợi mô cứng là những tế bào hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào hẹp
D. mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa Luyện.
114. Tiền khai nào sau ây không có ở ài hoa: A. Tiền khai thìa
B. Tiền khai van C. Tiền khai lợp D. Tiền khai năm iểm
115.Các mô nào sau ây có vách bằng cellulose: A. Bần B. Mô Cứng C. Libe D. Gỗ
116. Sau khi hoa nở, ài còn trên quả gọi là : A. Đài ồng trưởng
B. Đài không ồng trưởng. C. Đài tồn tại
D. Đài phát triển theo quả 117. Lá mọc vòng khi:
A. Mỗi mấu mang 5 lá B. Các lá mọc thành vòng tròn C. mỗi mấu mang 3 lá
trở lên D. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát ất.
118. Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu: A. Ly tâm B. Hướng tâm C. Xuyên tâm D. Đồng tâm
119. Khi hoa chỉ có một vòng bao hoa thì ó là: A. Hoa vô cánh B. Hoa trần C. Hoa kiểu vòng D. Hoa vô ài
120. Trong các câu sau, câu nào SAI:
A. Lá họ hoa hồng có lá kèm
B. Lá mọc so le khi mỗi mấu chỉ mang một lá
C. Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
D. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp ều hai bên cuống chính.
121. Đế hoa mang các bộ phận: lOMoARcPSD| 36625228 A. Hoa, quả
B. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy C. Bao phấn, hạt phấn
D. Lá Bắc, cuống hoa, hoa
122. Các hoa trong cụm hoa bông và ầu có ặc iểm: A. Không cuốn B. Không cánh hoa C. Không có lá bắc D. Không lá ài.
123. Các phần của thân cây gồm:
A. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chồi bên, bạnh gốc.
B. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc.
C. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc.
D. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh, gốc 124. Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây:
A. giữa bó libe và bó gỗ B.
trong cùng vi phẫu rể cây.
C. Bên ngoài bó libe và bó gỗ.
D. Ngoài cùng vi phẫu rể cây.
125. Hoa ực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là: A.
Hoa ơn tính cùng gốc.
B. Hoa lưỡng tình cùng gốc
C. Hoa ơn tính D. Hoa lưỡng tính 126. Hoa là cơ
quan sinh sản hữu tính của: A. cây cái B. Cây cỏ C. Cây hạt kín D. Cây hạt trần 127. lOMoARcPSD| 36625228
1. Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2 2.
Bộ nhụy ược cấu tạo từ? Lá noãn. 3.
Các bộ phận bao hoa ính trên ính bầu gọi là? Bầu dưới 4.
Số lượng lá noãn của lớp ngọc lan? Thường 5 5.
Kiểu qua của họ Apiaceae? Quả bẻ ôi 6.
Họ hay phân họ nào có hoa bị vặn 180 ộ, tràng hình môi 3/2? Campanulaceae. 7.
Cụm hoa (1) của Asteraceae, hoa ở bìa có ặc iểm (2)? (1) ầu dị
giao/ (2) hoa hình lưỡi nhỏ. lOMoARcPSD| 36625228 8.
Đặc iểm nhận diện cây nhàu thuộc họ Rubiaceae? Lá mọc ối, lá
kèm nằm giữa hai cuống lá mọc ối. 9.
Đặc iểm dạng sống, bao hoa và nhị giúp nhận biết một loài thuộc
họ Apocynaceae? Thân gỗ, có nhựa mủ màu trắng, hoa cánh
dính, 5 bao phấn chụm vào nhau.
10. Họ nào có hiện tượng lôi cuốn lá ở các oạn cành mang hoa? Solanaceae
11. Họ nào có hai lá noãn ặt lệch so với mặt phằn trước sau của hoa? Solanaceae
12. Lá ài lớn cùng với sự phát triển của quả, gọi là? Đài ẳng trương
13. Quả lai cam. Chọn phát biểu sai? Được hình thành từ hoa có
nhiều lá noãn rời, mỗi lá noãn là một m...
14. Một cây vừa có hoa ực vừa có hoa cái , gọi là? Hoa lưỡng tính
15. Cách mở thường gặp nhất của bao phấn là mở theo ường? Nứt dọc.
16. Bộ nhị a nhị là? Hoa có nhiều nhị xếp thành nhiều vòng.
17. Cuống hoa không phân nhánh, chỉ mang một hoa, gọi là? Cụm hoa ơn có hạn.
18. Kiểu cụm hoa nào gồm nhiều hoa không có cuống: (1) tán, (2)
chùm, (3) giẻ, (4) , (5) xim co, (6) ầu,(7) buồng, (8) bông mo.? 3 4 6 7 8.
19. Cụm từ nào không dùng ể nói về ế hoa? Cuống hoa
20. Đặt tên “họ có roi ngựa” cuta Verbenaceae là ược gọi dựa vào ặt iểm cụm hoa kiểu? Gié
21. Cụm hoa ặc sắc của Lamiaceae là gì? Xim co tạo thành vòng giả,
các vòng giả thành gié già ở ngọn cành.
22. Cụm hoa của Liliaceae có gì ặt biệt? Tán già nhiều hoa có mo bao lại.
23. Họ nào” lá xếp 3 dãy, lá hình gươm và tiền khai cưỡi” Iridaceae.
24. Lá của Zingiberaceae có iểm gì ặc sắc? Lá có lưỡi nhỏ.
25. Mặc dù Dioscoreaceae là một họ của lớp hành nhưng lại mang ặc
iểm gì của lớp ngọc lan? Lá có cuống lá và gân lá hình chân vịt. lOMoARcPSD| 36625228
26. Hạt của họ Zingiberaceae thuộc nhóm hạt nào? Hạt có phôi, nội nhũ và ngoại nhũ.
27. Có thể phân biệt nhanh một loài thuộc họ Iridaceae hay họ
Amaryllidaceae bằng ặc iểm nào? ống bao hoa của Amary dài hơn.
28. Trong cách phân loại hạt, kiểu hạt nào không có? Hạt có cây mầm và ngoại nhũ.
29. Tràng hình lưỡi có ặc iểm? Các cánh hoa dính thành ống ngắn
30. Móng dài và thẳng góc với phiến là ặc iểm của? Tràng hình hoa cẩm chướng.
31. Thịt lá có cấu tạo dị thể không ối xứng, thì dưới biểu bì trên là mô gì? Mô mềm giậu.
32. Mô nâng ỡ thường gặp ở vi phẫu lá cây lớp ngọc lan là gì? Mô dày
33. Chọn phát biểu sai về vi phẩu lá lớp hành? Lỗ khí thường tập trung ở biểu bì dưới
34. Mô cấp một nào xếp dãy xuyên tâm? Mô mềm vỏ trong của rễ
35. Vì sao rễ phù thành củ? Tích trữ dưỡng liệu
36. Cách phân nhánh của cây bụi?
37. Thân cây có ặc iểm ở rỗng ở lóng là? Thân rạ
38. Gân lá hình chân vịt khác gì với gân lá lông chim? Có nhiều gân chính.
39. Chọn phát biểu sai? Lá hình trứng ngược có gốc lá to hơn ính lá
40. Rễ con mọc ra từ vùng nào của rễ cái? Vùng hóa bần
41. Vết khía vào úng ¼ chiều rộng của phiến lá gọi là? Lá chẻ
42. Nếu bần 1 ô thì sẽ không gặp kiểu ính noãn nào? Trung trụ
43. K(5) C(5) nghĩa là? 5 lá ài dính, 5 cánh hoa dính
44. Quả hạch con khác quả hạch ở ặc iểm nào? Vỏ quả cứng rắn
45. Quả mọng ược sinh từ? 1 hoa có 1 hay nhiều lá noãn dính
46. Quả loại cam là? Sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn dính
47. Cụm hoa của họ Liliaceae? Tán già có mo bao bọc
48. Họ nào lá có tiền khai cưỡi? Iridaceae lOMoARcPSD| 36625228
49. Bao hoa của Amaryllidaceae có ặc iểm gì? 6 phiến cùng màu
dạng cánh hoa, xếp 2 vòn, dính nhau tạo ống bao hoa dài
50. Bộ nhụy của Iridaceae có ặc iểm gì ặc biệt? Đầu nhụy phát triển
thành hình phiến, ôi khi to và có màu như cánh hoa
51. Hoa của Orchidaceae có ặc iểm gì ặc biệt? Hoa bị ngược
52. Rubiales là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Bộ
53. Họ nào có lá ơn mọc ối nhưng trông giống như lá kép lông chim,
cây thường... trắng? Euphorbiaceae
54. Họ nào có “vòi nhụy rời, choãi ra; ở gốc mỗi vòi có một dĩa mặt
hình vòng .... chân vòi? Apiaceae
55. Calophyllum inophyllum L. Là một loài thuộc họ? Clusiaceae
56. Bề mặt thân và lá của các loài thuộc họ Boraginaceae có ặc iểm
gì? Có nhiều lông nhám, màng lông dày, có m.. và tấm si..
57. Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng hình bánh xe
58. Nếu bầu 6 ô thì kiểu ính noãn sẽ là? Trung trụ
59. Đặc iểm nào không gặp ở họ ngọc lan (Magnoliaceae)? 10 nhị xếp hai vòng
60. Đặc iểm bao phấn của họ long não (lauraceae)? Bao phấn 4 ô, mở bằng nắp bật
61. Kiểu cụm hoa của họ hồ tiêu (Piperaceae)? Bông với trục cụm hoa không phân nhánh
62. Đặc iểm dạng sống của họ Tiết dê( Menispermaceae)?
63. Hạt của họ rau dền có ặt iểm gì? ..... nội nhũ bột
64. Đặc iểm nào của bao hoa giúp nhận diện cây roi (Mận) thuộc họ
Myrtaceae? Bao hoa dính thành một chóp, bị hất tung ra ngoài
khi hoa nở ể lại sẹo tròn
65. Họ nào có phấn khối? Orchidaceae, Apocyaceae
66. Kiểu bộ nhị nào không gặp ở họ Myrtaceae? Bộ nhị bốn ài
67. Kiểu tiền khai cánh hoa của Mim...? tiền khai van
68. Ba phân họ trong họ Fabaceae giống nhau ở những cơ quan nào?
Lá kép lông chim, cánh hoa rơi, quả loại ậu lOMoARcPSD| 36625228
69. Magnoliophyta là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Ngành
70. Bộ nhị ặc trưng của Faboideae? 10 nhị xếp 2 vòng kiểu ảo lưỡng nhị
71. Cụm từ nào dùng ể chỉ 5 lá ài nằm cạnh nhau trước khi hoa nở? Tiền khai lợp
72. Kiểu tiền khai cánh hoa nào ặc sắc cho phân họ ậu (Faboideae)? Tiền khai hình bướm
73. Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2
74. Bộ nhụy ược cấu tạo từ? Lá noãn
75. Chọn phát biểu sai khi nói về họ Solanaceae? Lá ơn hoặc lá kép
lông chim, không có lá kèm
76. Borageae giống họ Lamiaceae ở ặc iểm nào? Lá ài và lá bắc
77. Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng bình ính
78. Kiểu nhị nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? 5 nhị xem kẽ 5 cánh hoa
79. Họ nào cụm hoa có lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp? Acanthaceae
80. Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae như
thế nào? Bông mo, mo to, mềm và có màu rực rỡ
81. Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với ặc iểm chung
của lá lớp hành? Bẹ lá phát triển, có lưỡi nhỏ
82. Chọ ặc iểm họ Araceae? Sống nhiều năm, thân rễ phù thành củ/
trầu bà là một loài trong họ này/ hoa lưỡng tính, có bao hoa gồm 2 vòng.
83. Chọ ặc iểm họ Poaceae? Thân rạ/ lá có lưỡi nhỏ/bẹ lá là ống chẻ
dọc phía trước ôm thân/ quả dính
84. Đặc iểm quan trọng nào ể nhận biết cây Cypercus rotundus L.
Thuộc họ Cyperaceae? Thường ặc, có ba cạnh, không mấu 85.
Kiểu tràng nào có ống tràng dài, hẹp, và thẳng góc với phiến? Tràng hình ính lOMoARcPSD| 36625228
86. Cánh hoa có móng dài, thẳng góc với phiến? Tràng hình hoa cẩm chướng
87. Kiểu tiền khai nào chỉ dùng ể diễn tả cách sắp xếp các cánh hoa khi hoa chưa nở? Lợp
88. Đoạn nối của chỉ nhị vào bao phấn ược gọi là (1) và oạn mà (1)
kéo dài khôi bao... sẽ gọi là(2)? (1) phấn khối, (2) chung ới
89. Bộ nhị a thể là? Hoa có nhiều vòng nhị
90. Cơ quan sinh sản cái cấu tạo từ một hay nhiều...? lá noãn
91. Quả nào khi chín, quả mở bằng 4 ường nứt ở hai bên giá noãn tạo
2.... vách giả mang hạt? Quả loại cái
92. Quả kép ược sinh từ? Cụm nhiều hoa
93. Giao tử ực kết hợp với noãn cầu sẽ tạo thành? Cây mầm
94. Ích mẫu là mổ loài thuộc họ (1) và có tên khoa học là “Leonurus
(2) Houtt”? (1) Lamiaceae, (2)japonicus
95. Calophyllum inophyllum L. Là tên khoa học của (1) và loài này
thuộc họ (2)? (1) mù u, (2) bứa
96. Tên ngành của thực vật bậc cao có uôi từ là? –phyta 97. Chọn một
loài thuộc họ Cúc (Asteraceae)? Artemisia annua L. 98.
Kaempferia galanga L. Là tên khoa học của (1) và loài
này thuộc họ (2)? Địa liền, Zingiberaceae. 99.
Tên lớp của thực vật bậc cao có uôi từ là? –opsida 100.
Đặc iểm bó gỗ 1 của rễ cây cấp một?
101. Quan sát một vi phẫu thấy có 28 bó libe- gỗ xếp cùng một
vòng, bạn kết luận gì? Thân cây lớp hành
102. Cắt ngang củ nhân sâm thấy gỗ 2 chiếm tâm. Bạn kết luận củ
nhân sâm do cơ quan nào phù to? Rẽ cấp 2
103. Tỉ lệ vùng vỏ và vùng trung trụ của vi phẫu rễ cấp một? Vỏ 2/3, trung trụ 1/3
104. Họ nào với ặc iểm cụm hoa có nhiều lá bắc và lá bắc con xếp kếp lợp? Acanthaceae.
105. Lá ầy ủ là lá có 3 phần, gồm? Cuống lá, bẹ lá lOMoARcPSD| 36625228
106. Loại mô tiết nào sau ây ược hình thành từ một nhóm tế bào tiết? Kiểu ly bào
107. Các loại mô mềm có thể gặp ở thịt lá? Mô mềm giậu, khuyết,
mm ồng hóa có màng xếp nếp.
108. Các câu sai? Libe kết tầng..., mô phân sinh ngọn rễ...
109. Libe trong gỗ khác libe quanh tủy ở các ặc iểm ? xuất phát từ
sự hoạt ộng bất thường của tượng tầng, từ sự phân hóa của một vài tế bào mô mềm.
110. Chọn những câu sai? Lỗ khí có 3 tế bào .... hoàng liên, lá chìm
dưới nước có lỗ khí ở mặt trên
111. Đặc iểm của lá cây lớp hành? Mô cứng ít phát triển, bó mạch
kín, lỗ khí có 2 mặt của biểu bì.
112. Nguồn gốc của ngoại nhũ? Do phôi tâm tạo thành
113. Cách viết tên khoa học nào sai? Belamcanda sp (L.) DC
114. Theo danh pháp quốc tế, uôi từ trong tên la tinh của lớp và
phân lớp là? –opsida và –idae
115. Bậc phân loại giữa họ và chi? Lông (tribus)
116. Đặc iểm về cơ cấu của họ Cúc? Lông che chở dạng hình khiên/
libe quang tủy/ lông tiết có chân ngắn.... biểu bì.
117. Đặc iểm bộ nhị ở tông Lobelieae của họ hoa chuông
(Campanulaceae) là? 5 nhị ều, dính ở bao phấn.
118. Đặc iểm của họ khoai lang? Có libe quanh tủy/hoa ều lưỡng
tính/hạt có nội nhũ, mầm cong, lá mầm rộng và xếp nếp.
119. Đặc iểm của họ cỏ roi ngựa (Verbenaceae)? Cây gỗ to hay
nhỏ.... tiết diện vuông/hoa mọc riêng lẻ...nách lá/thường có lông tiết tinh dầu
120. Khi gặp cây có ặc iểm: lá ơn, mọc ối, có lá kèm, bầu dưới... có
thể nhận diện cây này thuộc họ nào?cà phê (Rubiaceae) 121.
Đặc iểm nào là của họ gừng? Cỏ sống dai nhờ thân rễ to/ hạt
có nội nhũ và ngoại nhũ/lá có lưỡi nhỏ. lOMoARcPSD| 36625228 122.
Đặc iểm hoa của họ ngọc lan:”hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách
lá.... bao hoa xếp xoắn ốc hay vòng mẫu 3. Nhị và nhụy xếp....”?
hoa to, ều, lưỡng tính, ế hoa lồi hình nón/xếp xoắn ốc. 123.
Những họ nào sau ây có thân khi sinh là thân giả do bẹ lá tạo
thành? Musaceae, Zingiberaceae, Amaryllidaceae. 124.
Đặc iểm nào là của họ củ nâu? Hoa ơn tính khác gốc/quả
nang có 3 cánh/ hạt có nội nhũ sừng 125.
Đặc iểm “thân rạ, lá xếp thành 2 dãy, gân lá song song. Cụm
hoa là bông nhỏ. Quả thóc” là của? Họ lúa 126.
Các ặc iểm “ 3 nhị, bao phấn ính áy; cỏ a niên; thân khí sinh
thường ặc, có 3 cạnh; bẹ lá không chẻ dọc” là của họ nào? Họ cói (Cyperaceae) 127.
Những cây nào sau ây thuộc họ Ráy (Araceae)? Thủy xương
bồ/ vạn niên thanh (Aglaonemasiamense Engl.)/môn ốm
(Caladium bicolor (Ait.) Vent) 128.
Đặc iểm cơ cấu học của họ long não (Lauraceae)? Tế bào tiết
tinh dầu trong tất cả các mô mềm, vài chi có tế bào tiết chất
nhày/trụ bì của thân là vòng mô cứng gồm tế bào mô cứng và sợi/ có sợi libe 2 129.
Vị trí phân loại của cây Dền gai (Amaranthus spinosus L.)
trong hệ thống phân loại từ cao ến thấp là? Magnoliophyta,
Magnoliopsida, Caryphyllidae, Caryophyllalles, Amaranthaceae,
Amaranthus, Amaranthus spinosus 130.
Đặc iểm bộ nhị và bộ nhụy của họ chuối là ? 5 nhị thụ, rời,
ính trên 2 vòng, nhị ối diện môi sau bị lép/ 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô 131.
Đặc iểm nào sau ây không phải của vùng lông hút? Do các tế
bào mô phân sinh ngọn ở phía ầu ngọn rễ tạo ra/ cấu tạo của lông
hút có thể ơn bào hoặc a bào ở mỗi loại rễ cây khác nhau. 132.
Chọn những câu sai trong các câu sau? Phần phiến lá hai bên của
cây lớp hành có cấu tạo dị thể bất ối xứng/ bó dẫn ở thân cây gọi là bó xuyên tâm. lOMoARcPSD| 36625228
133. Chọn câu sai về cách phân nhánh kiểu xim của thân? Kiểu xim
hai ngả có ở cây có lá mọc sole
134. Mô cứng? Gồm thể cứng, sợi mo cứng, tế bào mô cứng/ mô
nâng ỡ cho thân và lá/ phát triển mạnh ở cây lớp hành.
135. Có thể dựa vào yếu tố nào ể phân biệt lá cây lớp hành và lớp
ngọc lan? Sự phân bố của lỗ khí ở 2 lớp biểu bì/ sự sắp xếp các
bó dẫn/ loại mô nâng ỡ
136. Chọn những câu sai trong các câu sau? Gai của cây bưởi là do
chồi biến ổi thành/ túi tiết tiêu nảo ược hình thành tự sự phân
chia của 1 tế bào mô mềm
137. Chọn những câu úng trong các câu sau? Sự phì ại của củ dền là
do sự xuất hiện của tượng tầng phụ/ tia libe có nhiệm vụ dự trữ
138. Trong các câu sau, câu nào úng? Bộ nhị a thể, nhị dính nhau
thành nhiều bó/ bộ nhị 4 trội là hoa có 6 nhị
139. Đặc iểm lá của họ trúc ào:” lá ơn, nguyên,...”? mọc ối hay mọc vòng, không có lá kèm.
140. Bộ nhị của họ thanh thất là? Số nhị bằng hay gấp ôi số cánh hoa, luôn luôn rời
141. Đặc iểm:”thân cỏ hay dây leo có cạnh. Phiến lá thường có lông
nhám và có thùy kiểu chấn vịt, gân lá chân vịt. Hoa ều, ơn tính
cùng gốc hay khác gốc, mẫu 5” là của họ? Bầu bí (Cucurbitaceae)
142. Bộ nhị của phân họ ậu (Faboideae) là? 9 nhị dính thành một
ống xẻ phía sau, nhị thứ 10 rời.
143. Tên latinh của cây hòe là? Sophora japonica L.f.
144. Tên latinh của cây long não là? Cinnamomum camphora (L.) Presl
145. Quả và hạt của họ Cúc thuộc loại gì? Quả bế. Hạt không nội nhũ
146. Đặc iểm của họ Xoan (Meliaceae)? Lá thường là kép lông
chim 1-2 lần, phiến lá chét nguyên hay có khía răng/ không có
lá kèm/ hoa tự là tán, chùm xim, chùm ở nách lá ít khi ở ngọn. lOMoARcPSD| 36625228
147. Đặc iểm” hoa thường ều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá ài xếp thành
2 vòng, 2 lá ài vòng ngoài ở vị trí trước sau, bốn cánh hoa xếp
chéo chữ thập trên một vòng. Đế hoa mọc dài thành cuống
nhụy hay cuống nhị nhụy” là của họ nào? Màn màn (Capparaceae)
148. Đặc iểm bao hoa gồm 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, dính
thành ống dài, ít khi rời, có thể có tràng phụ là họ? Thủy tiên (Amaryllidaceae)
149. Cây nào sau ây thuộc họ hồ tiêu? Piper nigrum L.
150. Raphanussativus L. Là tên la tinh của cây? Cài củ
151. Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ? Thân củ
152. Loại rễ không có chóp rễ? Rễ mút
153. Vai trò của mô mềm libe? Dự trữ cho libe
154. ở một số hoa, phía ngoài ài chính có? Đài phụ
155. Hạt của họ rau dền có ặc iểm gì? Mầm cong hình móng ngựa bao quanh nội nhũ bột
156. Lá của họ Bứa (Clusiaceae) có ặc iểm gì? Lá kép hình lông chim, có lá kèm
157. Cánh hoa mang ở gốc những phụ bộ hình bản hẹp là ặc iểm
gặp ở họ nào? Passiflotaceae
158. Họ Brassicaceae có ặc iểm nào mà a số các họ thực vật không có? Hoa vô cánh
159. Bộ nhị nào là ặc trưng của họ Malvaceae? Hình như chữ V
160. Bộ nhị phân nhánh hình cây gặp ở họ nào? Euphorbiaceae
161. Mô gồm các tế bào chứa chất tiết, rải rác trong vùng mô mềm
của vi phẫu rễ Riềng? Tế bào tiết
162. Cặp tên việt nam – la tinh? Họ vòi voi – Boraginaceae/ họ thủy tiên-Amaryllidaceae
163. Loài Stephania rotunda Lour. Thuộc họ? Menispermaceae
164. Loài Dioscorea cirrhosa Lour. Thuộc họ? Củ nâu
165. Chọ câu sai? Họ tiết dê: hoa nhỏ, ều, lưỡng tính, kiểu vòng, mẫu 3 lOMoARcPSD| 36625228
166. Họ có túi tiết hay ống tiết? Apiaceae/ Araceae
167. Quan sát vi phẫu, thấy những cụm libe nằm phía trong gỗ cấp 1 ó là? Libe trong gỗ
168. Đặc iểm mô dày? Mô nâng ỡ cho các cơ quan non còn khả năng tăng trưởn
169. Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2 170. Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn.
171. Các bộ phận bao hoa đính trên đính bầu gọi là? Bầu dưới
172. Số lượng lá noãn của lớp ngọc lan? Thường 5
173. Kiểu qua của họ Apiaceae? Quả bẻ đôi
174. Họ hay phân họ nào có hoa bị vặn 180 độ, tràng hình môi 3/2? Campanulaceae.
175. Cụm hoa (1) của Asteraceae, hoa ở bìa có đặc điểm (2)? (1)
đầu dị giao/ (2) hoa hình lưỡi nhỏ.
176. Đặc điểm nhận diện cây nhàu thuộc họ Rubiaceae? Lá mọc
đối, lá kèm nằm giữa hai cuống lá mọc đối.
177. Đặc điểm dạng sống, bao hoa và nhị giúp nhận biết một loài
thuộc họ Apocynaceae? Thân gỗ, có nhựa mủ màu trắng, hoa
cánh dính, 5 bao phấn chụm vào nhau.
178. Họ nào có hiện tượng lôi cuốn lá ở các đoạn cành mang hoa? Solanaceae
179. Họ nào có hai lá noãn đặt lệch so với mặt phằn trước sau của hoa? Solanaceae
180. Lá đài lớn cùng với sự phát triển của quả, gọi là? Đài đẳng trương
181. Quả lai cam. Chọn phát biểu sai? Được hình thành từ hoa có
nhiều lá noãn rời, mỗi lá noãn là một m...
182. Một cây vừa có hoa đực vừa có hoa cái , gọi là? Hoa lưỡng tính lOMoARcPSD| 36625228
183. Cách mở thường gặp nhất của bao phấn là mở theo đường? Nứt dọc.
184. Bộ nhị đa nhị là? Hoa có nhiều nhị xếp thành nhiều vòng.
185. Cuống hoa không phân nhánh, chỉ mang một hoa, gọi là? Cụm hoa đơn có hạn.
186. Kiểu cụm hoa nào gồm nhiều hoa không có cuống: (1) tán, (2)
chùm, (3) giẻ, (4) , (5) xim co, (6) đầu,(7) buồng, (8) bông mo.? 3 4 6 7 8.
187. Cụm từ nào không dùng để nói về đế hoa? Cuống hoa
188. Đặt tên “họ có roi ngựa” cuta Verbenaceae là được gọi dựa
vào đặt điểm cụm hoa kiểu? Gié
189. Cụm hoa đặc sắc của Lamiaceae là gì? Xim co tạo thành vòng
giả, các vòng giả thành gié già ở ngọn cành.
190. Cụm hoa của Liliaceae có gì đặt biệt? Tán già nhiều hoa có mo bao lại.
191. Họ nào” lá xếp 3 dãy, lá hình gươm và tiền khai cưỡi” Iridaceae.
192. Lá của Zingiberaceae có điểm gì đặc sắc? Lá có lưỡi nhỏ.
193. Mặc dù Dioscoreaceae là một họ của lớp hành nhưng lại mang
đặc điểm gì của lớp ngọc lan? Lá có cuống lá và gân lá hình chân vịt.
194. Hạt của họ Zingiberaceae thuộc nhóm hạt nào? Hạt có phôi, nội nhũ và ngoại nhũ.
195. Có thể phân biệt nhanh một loài thuộc họ Iridaceae hay họ
Amaryllidaceae bằng đặc điểm nào? ống bao hoa của Amary dài hơn.
196. Trong cách phân loại hạt, kiểu hạt nào không có? Hạt có cây mầm và ngoại nhũ.
197. Tràng hình lưỡi có đặc điểm? Các cánh hoa dính thành ống ngắn lOMoARcPSD| 36625228
198. Móng dài và thẳng góc với phiến là đặc điểm của? Tràng hình hoa cẩm chướng.
199. Thịt lá có cấu tạo dị thể không đối xứng, thì dưới biểu bì trên
là mô gì? Mô mềm giậu.
200. Mô nâng đỡ thường gặp ở vi phẫu lá cây lớp ngọc lan là gì? Mô dày
201. Chọn phát biểu sai về vi phẩu lá lớp hành? Lỗ khí thường tập trung ở biểu bì dưới
202. Mô cấp một nào xếp dãy xuyên tâm? Mô mềm vỏ trong của rễ
203. Vì sao rễ phù thành củ? Tích trữ dưỡng liệu 204. Cách
phân nhánh của cây bụi? 205.
Thân cây có đặc điểm ở rỗng ở lóng là? Thân rạ 206.
Gân lá hình chân vịt khác gì với gân lá lông chim? Có nhiều gân chính. 207.
Chọn phát biểu sai? Lá hình trứng ngược có gốc lá to hơn đính lá 208.
Rễ con mọc ra từ vùng nào của rễ cái? Vùng hóa bần 209.
Vết khía vào đúng ¼ chiều rộng của phiến lá gọi là? Lá chẻ 210.
Nếu bần 1 ô thì sẽ không gặp kiểu đính noãn nào? Trung trụ 211.
K(5) C(5) nghĩa là? 5 lá đài dính, 5 cánh hoa dính 212.
Quả hạch con khác quả hạch ở đặc điểm nào? Vỏ quả cứng rắn 213.
Quả mọng được sinh từ? 1 hoa có 1 hay nhiều lá noãn dính 214.
Quả loại cam là? Sinh từ 1 hoa có nhiều lá noãn dính 215.
Cụm hoa của họ Liliaceae? Tán già có mo bao bọc 216.
Họ nào lá có tiền khai cưỡi? Iridaceae 217.
Bao hoa của Amaryllidaceae có đặc điểm gì? 6 phiến cùng
màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòn, dính nhau tạo ống bao hoa dài 218.
Bộ nhụy của Iridaceae có đặc điểm gì đặc biệt? lOMoARcPSD| 36625228
Đầu nhụy phát triển thành hình phiến, đôi khi to và có màu như cánh hoa
219. Hoa của Orchidaceae có đặc điểm gì đặc biệt? Hoa bị ngược
220. Rubiales là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Bộ
221. Họ nào có lá đơn mọc đối nhưng trông giống như lá kép lông
chim, cây thường... trắng? Euphorbiaceae
222. Họ nào có “vòi nhụy rời, choãi ra; ở gốc mỗi vòi có một dĩa
mặt hình vòng .... chân vòi? Apiaceae
223. Calophyllum inophyllum L. Là một loài thuộc họ? Clusiaceae
224. Bề mặt thân và lá của các loài thuộc họ Boraginaceae có đặc
điểm gì? Có nhiều lông nhám, màng lông dày, có m.. và tấm si..
225. Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng hình bánh xe
226. Nếu bầu 6 ô thì kiểu đính noãn sẽ là? Trung trụ
227. Đặc điểm nào không gặp ở họ ngọc lan (Magnoliaceae)? 10 nhị xếp hai vòng
228. Đặc điểm bao phấn của họ long não (lauraceae)? Bao phấn 4 ô, mở bằng nắp bật
229. Kiểu cụm hoa của họ hồ tiêu (Piperaceae)? Bông với trục cụm hoa không phân nhánh
230. Đặc điểm dạng sống của họ Tiết dê( Menispermaceae)?
231. Hạt của họ rau dền có đặt điểm gì? ..... nội nhũ bột
232. Đặc điểm nào của bao hoa giúp nhận diện cây roi (Mận) thuộc
họ Myrtaceae? Bao hoa dính thành một chóp, bị hất tung ra
ngoài khi hoa nở để lại sẹo tròn
233. Họ nào có phấn khối? Orchidaceae, Apocyaceae
234. Kiểu bộ nhị nào không gặp ở họ Myrtaceae? Bộ nhị bốn đài
235. Kiểu tiền khai cánh hoa của Mim...? tiền khai van lOMoARcPSD| 36625228
236. Ba phân họ trong họ Fabaceae giống nhau ở những cơ quan
nào? Lá kép lông chim, cánh hoa rơi, quả loại đậu
237. Magnoliophyta là từ latin chỉ bậc phân loại nào? Ngành
238. Bộ nhị đặc trưng của Faboideae? 10 nhị xếp 2 vòng kiểu đảo lưỡng nhị
239. Cụm từ nào dùng để chỉ 5 lá đài nằm cạnh nhau trước khi hoa nở? Tiền khai lợp
240. Kiểu tiền khai cánh hoa nào đặc sắc cho phân họ đậu
(Faboideae)? Tiền khai hình bướm
241. Bộ nhị hai trội có mấy nhị ngắn? 2
242. Bộ nhụy được cấu tạo từ? Lá noãn
243. Chọn phát biểu sai khi nói về họ Solanaceae? Lá đơn hoặc lá
kép lông chim, không có lá kèm
244. Borageae giống họ Lamiaceae ở đặc điểm nào? Lá đài và lá bắc
245. Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? Tràng bình đính
246. Kiểu nhị nào không gặp ở họ Scrophulariaceae? 5 nhị xem kẽ 5 cánh hoa
247. Họ nào cụm hoa có lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp? Acanthaceae
248. Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae
như thế nào? Bông mo, mo to, mềm và có màu rực rỡ
249. Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm
chung của lá lớp hành? Bẹ lá phát triển, có lưỡi nhỏ
250. Chọ đặc điểm họ Araceae? Sống nhiều năm, thân rễ phù
thành củ/ trầu bà là một loài trong họ này/ hoa lưỡng tính, có bao hoa gồm 2 vòng.
251. Chọ đặc điểm họ Poaceae? Thân rạ/ lá có lưỡi nhỏ/bẹ lá là
ống chẻ dọc phía trước ôm thân/ quả dính lOMoARcPSD| 36625228
252. Đặc điểm quan trọng nào để nhận biết cây Cypercus rotundus
L. Thuộc họ Cyperaceae? Thường đặc, có ba cạnh, không mấu
253. Kiểu tràng nào có ống tràng dài, hẹp, và thẳng góc với phiến? Tràng hình đính
254. Cánh hoa có móng dài, thẳng góc với phiến? Tràng hình hoa cẩm chướng
255. Kiểu tiền khai nào chỉ dùng để diễn tả cách sắp xếp các cánh hoa khi hoa chưa nở? Lợp
256. Đoạn nối của chỉ nhị vào bao phấn được gọi là (1) và đoạn mà
(1) kéo dài khôi bao... sẽ gọi là(2)? (1) phấn khối, (2) chung đới
257. Bộ nhị đa thể là? Hoa có nhiều vòng nhị
258. Cơ quan sinh sản cái cấu tạo từ một hay nhiều...? lá noãn
259. Quả nào khi chín, quả mở bằng 4 đường nứt ở hai bên giá
noãn tạo 2.... vách giả mang hạt? Quả loại cái
260. Quả kép được sinh từ? Cụm nhiều hoa
261. Giao tử đực kết hợp với noãn cầu sẽ tạo thành? Cây mầm
262. Ích mẫu là mổ loài thuộc họ (1) và có tên khoa học là
“Leonurus (2) Houtt”? (1) Lamiaceae, (2)japonicus
263. Calophyllum inophyllum L. Là tên khoa học của (1) và loài này
thuộc họ (2)? (1) mù u, (2) bứa
264. Tên ngành của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –phyta
265. Chọn một loài thuộc họ Cúc (Asteraceae)? Artemisia annua L.
266. Kaempferia galanga L. Là tên khoa học của (1) và loài này
thuộc họ (2)? Địa liền, Zingiberaceae.
267. Tên lớp của thực vật bậc cao có đuôi từ là? –opsida 268. Đặc
điểm bó gỗ 1 của rễ cây cấp một?
269. Quan sát một vi phẫu thấy có 28 bó libe- gỗ xếp cùng một
vòng, bạn kết luận gì? Thân cây lớp hành
270. Cắt ngang củ nhân sâm thấy gỗ 2 chiếm tâm. Bạn kết luận củ
nhân sâm do cơ quan nào phù to? Rẽ cấp 2 lOMoARcPSD| 36625228
271. Tỉ lệ vùng vỏ và vùng trung trụ của vi phẫu rễ cấp một? Vỏ 2/3, trung trụ 1/3
272. Họ nào với đặc điểm cụm hoa có nhiều lá bắc và lá bắc con
xếp kếp lợp? Acanthaceae.
273. Lá đầy đủ là lá có 3 phần, gồm? Cuống lá, bẹ lá
274. Loại mô tiết nào sau đây được hình thành từ một nhóm tế bào tiết? Kiểu ly bào
275. Các loại mô mềm có thể gặp ở thịt lá? Mô mềm giậu, khuyết,
mm đồng hóa có màng xếp nếp.
276. Các câu sai? Libe kết tầng..., mô phân sinh ngọn rễ...
277. Libe trong gỗ khác libe quanh tủy ở các đặc điểm ? xuất phát
từ sự hoạt động bất thường của tượng tầng, từ sự phân hóa
của một vài tế bào mô mềm.
278. Chọn những câu sai? Lỗ khí có 3 tế bào .... hoàng liên, lá chìm
dưới nước có lỗ khí ở mặt trên
279. Đặc điểm của lá cây lớp hành? Mô cứng ít phát triển, bó mạch
kín, lỗ khí có 2 mặt của biểu bì.
280. Nguồn gốc của ngoại nhũ? Do phôi tâm tạo thành
281. Cách viết tên khoa học nào sai? Belamcanda sp (L.) DC
282. Theo danh pháp quốc tế, đuôi từ trong tên la tinh của lớp và
phân lớp là? –opsida và –idae
283. Bậc phân loại giữa họ và chi? Lông (tribus)
284. Đặc điểm về cơ cấu của họ Cúc? Lông che chở dạng hình
khiên/ libe quang tủy/ lông tiết có chân ngắn.... biểu bì.
285. Đặc điểm bộ nhị ở tông Lobelieae của họ hoa chuông
(Campanulaceae) là? 5 nhị đều, dính ở bao phấn.
286. Đặc điểm của họ khoai lang? Có libe quanh tủy/hoa đều lưỡng
tính/hạt có nội nhũ, mầm cong, lá mầm rộng và xếp nếp. lOMoARcPSD| 36625228
287. Đặc điểm của họ cỏ roi ngựa (Verbenaceae)? Cây gỗ to hay
nhỏ.... tiết diện vuông/hoa mọc riêng lẻ...nách lá/thường có lông tiết tinh dầu
288. Khi gặp cây có đặc điểm: lá đơn, mọc đối, có lá kèm, bầu
dưới... có thể nhận diện cây này thuộc họ nào?cà phê (Rubiaceae)
289. Đặc điểm nào là của họ gừng? Cỏ sống dai nhờ thân rễ to/ hạt
có nội nhũ và ngoại nhũ/lá có lưỡi nhỏ.
290. Đặc điểm hoa của họ ngọc lan:”hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách
lá.... bao hoa xếp xoắn ốc hay vòng mẫu 3. Nhị và nhụy
xếp....”? hoa to, đều, lưỡng tính, đế hoa lồi hình nón/xếp xoắn ốc.
291. Những họ nào sau đây có thân khi sinh là thân giả do bẹ lá tạo
thành? Musaceae, Zingiberaceae, Amaryllidaceae.
292. Đặc điểm nào là của họ củ nâu? Hoa đơn tính khác gốc/quả
nang có 3 cánh/ hạt có nội nhũ sừng
293. Đặc điểm “thân rạ, lá xếp thành 2 dãy, gân lá song song. Cụm
hoa là bông nhỏ. Quả thóc” là của? Họ lúa
294. Các đặc điểm “ 3 nhị, bao phấn đính đáy; cỏ đa niên; thân khí
sinh thường đặc, có 3 cạnh; bẹ lá không chẻ dọc” là của họ nào? Họ cói (Cyperaceae)
295. Những cây nào sau đây thuộc họ Ráy (Araceae)? Thủy xương
bồ/ vạn niên thanh (Aglaonemasiamense Engl.)/môn đốm
(Caladium bicolor (Ait.) Vent)
296. Đặc điểm cơ cấu học của họ long não (Lauraceae)? Tế bào tiết
tinh dầu trong tất cả các mô mềm, vài chi có tế bào tiết chất
nhày/trụ bì của thân là vòng mô cứng gồm tế bào mô cứng và sợi/ có sợi libe 2
297. Vị trí phân loại của cây Dền gai (Amaranthus spinosus L.) trong
hệ thống phân loại từ cao đến thấp là? Magnoliophyta, lOMoARcPSD| 36625228
Magnoliopsida, Caryphyllidae, Caryophyllalles, Amaranthaceae,
Amaranthus, Amaranthus spinosus
298. Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy của họ chuối là ? 5 nhị thụ, rời,
đính trên 2 vòng, nhị đối diện môi sau bị lép/ 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô
299. Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng lông hút? Do các
tế bào mô phân sinh ngọn ở phía đầu ngọn rễ tạo ra/ cấu tạo
của lông hút có thể đơn bào hoặc đa bào ở mỗi loại rễ cây khác nhau.
300. Chọn những câu sai trong các câu sau? Phần phiến lá hai bên
của cây lớp hành có cấu tạo dị thể bất đối xứng/ bó dẫn ở
thân cây gọi là bó xuyên tâm.
301. Chọn câu sai về cách phân nhánh kiểu xim của thân? Kiểu xim
hai ngả có ở cây có lá mọc sole
302. Mô cứng? Gồm thể cứng, sợi mo cứng, tế bào mô cứng/ mô
nâng đỡ cho thân và lá/ phát triển mạnh ở cây lớp hành.
303. Có thể dựa vào yếu tố nào để phân biệt lá cây lớp hành và lớp
ngọc lan? Sự phân bố của lỗ khí ở 2 lớp biểu bì/ sự sắp xếp các
bó dẫn/ loại mô nâng đỡ
304. Chọn những câu sai trong các câu sau? Gai của cây bưởi là do
chồi biến đổi thành/ túi tiết tiêu nảo được hình thành tự sự
phân chia của 1 tế bào mô mềm
305. Chọn những câu đúng trong các câu sau? Sự phì đại của củ
dền là do sự xuất hiện của tượng tầng phụ/ tia libe có nhiệm vụ dự trữ
306. Trong các câu sau, câu nào đúng? Bộ nhị đa thể, nhị dính nhau
thành nhiều bó/ bộ nhị 4 trội là hoa có 6 nhị
307. Đặc điểm lá của họ trúc đào:” lá đơn, nguyên,...”? mọc đối
hay mọc vòng, không có lá kèm. lOMoARcPSD| 36625228
308. Bộ nhị của họ thanh thất là? Số nhị bằng hay gấp đôi số cánh hoa, luôn luôn rời
309. Đặc điểm:”thân cỏ hay dây leo có cạnh. Phiến lá thường có
lông nhám và có thùy kiểu chấn vịt, gân lá chân vịt. Hoa đều,
đơn tính cùng gốc hay khác gốc, mẫu 5” là của họ? Bầu bí (Cucurbitaceae)
310. Bộ nhị của phân họ đậu (Faboideae) là? 9 nhị dính thành một
ống xẻ phía sau, nhị thứ 10 rời.
311. Tên latinh của cây hòe là? Sophora japonica L.f.
312. Tên latinh của cây long não là? Cinnamomum camphora (L.) Presl
313. Quả và hạt của họ Cúc thuộc loại gì? Quả bế. Hạt không nội nhũ
314. Đặc điểm của họ Xoan (Meliaceae)? Lá thường là kép lông
chim 1-2 lần, phiến lá chét nguyên hay có khía răng/ không có
lá kèm/ hoa tự là tán, chùm xim, chùm ở nách lá ít khi ở ngọn.
315. Đặc điểm” hoa thường đều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá đài xếp
thành 2 vòng, 2 lá đài vòng ngoài ở vị trí trước sau, bốn cánh
hoa xếp chéo chữ thập trên một vòng. Đế hoa mọc dài thành
cuống nhụy hay cuống nhị nhụy” là của họ nào? Màn màn (Capparaceae)
316. Đặc điểm bao hoa gồm 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, dính
thành ống dài, ít khi rời, có thể có tràng phụ là họ? Thủy tiên (Amaryllidaceae)
317. Cây nào sau đây thuộc họ hồ tiêu? Piper nigrum L.
318. Raphanussativus L. Là tên la tinh của cây? Cài củ
319. Chọn ý sai? Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
320. Chức năng của sắc lạp? Tạp màu sắc cho hoa, quả và lá lOMoARcPSD| 36625228
321. Ý nghĩa của P3+3 trong hoa thức? Ba lá đài và 3 cánh hoa màu xanh lục, rời
322. Quan sát một cơ quan của loài rau muống, thấy gỗ cấp 1 phân
hóa hướng tâm đó là? Rễ cây lớp ngọc lan cấp 1
323. Loài hy thiêm thuộc họ? Loganiaceae
324. Đặc điểm của rễ cây cấp 1? Bó dẫn kiểu xuyên tâm/ càng vfao tâm mạch gỗ càng to
325. Chức năng của lông che chở? Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây
326. Họ có 3 nhị, bao phấn đính đáy, cỏ đa niên, thân khí sinh
thường đặc có 3 cạnh bẹ lá không chẻ dọc? Cyperaceae 327.
Kiểu phiến lá có vết khía sâu quá ¼ phiến lá? Lá chẻ
328. Họ có hoa không cánh? Rau dền, dâu tằm, rau răm, đào lộn hột 329. Số lớp vỏ hạt? 2
330. Cụm hoa họ Lamiaceae? Xim co
331. Nhựa mủ lấy từ quả ( có chứa nhiều alcaloid như morphin,
codein, paparin) thuộc họ? Papaveraceae
332. Ý nghĩa của kí hiệu D trong hoa đồ? Bao phấn 1 ô
333. Bộ nhị (9) + 1 gặp ở họ hay phân họ? Phân họ đậu
334. Kiểu lá có đặc điểm mỗi cuống lá mang một phiến lá? Lá đơn
335. Hạt chỉ có ngoại nhũ gặp ở các học? Chuối, gừng, dong
336. Một loài thuộc họ Cải sẽ có đặc điểm? Hoa đều, mẫu 4, không
có lá bắc/bộ nhị bốn trội/hai lá noãn tạo thành bầu trên, 1 ô
có vách giả chia thành 2 ô
337. Tên việt nam của loài Acanthus integrifolius T.Anders? ắc ó
338. Chọn ý sai về thân rễ? Mô dẫn và mô nâng đỡ phát triển mạnh
339. Đặc điểm thân cây cấp 2? Bb có lỗ khí và lông che chở/ bần
gầm nhiều lớp tế bào hình chữ nhật/ mm gỗ xếp dãy xuyên lOMoARcPSD| 36625228
tâm/ bó gỗ 1 phân hóa ly tâm/ tia tủy cấp hai có thể hẹp hoặc rộng
340. Một loài có đặc điểm thân rễ phù thành củ, lá có cuống, bẹ lá
phát triển, phiến lá hình tim, gân hình chân vịt, loài này thuộc họ? Menispermaceae
341. Đặc điểm họ Zingiberaceae? Bộ nhị chỉ còn 1 nhị sinh sản duy
nhất, các nhị khác biến thành cánh môi.
342. Họ có đặc điểm hoa không có lá bắc? Brassicacea Question 1 Cành khác thân chính là lOMoARcPSD| 36625228 Select one: a. Không có chồi nách b. Mọc xiên c. Mọc thẳng đứng d. Không có hoa trên cành
Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm: Select one:
a. Đối xứng qua mặt phẳng b. Không có mô tiết c. Đối xứng qua trục d. Không có mô cứng Question 3
Lá mọc đối chéo chữ thập khi: Select one: a. Mỗi mấu có 2 lá
b. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc nhau
c. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
d. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau. Question 4
Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu: a. Xuyên tâm b. Ly tâm c. Đồng tâm d. Hướng tâm Question 5
Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm: Select one: a. Đài hoa b. Lá đài c. Đài phụ d. Đế hoa Question 6 Question 2
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò: a.
Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
b. Dự trữ chất dinh dưỡng
c. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
d. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa Question 7 lOMoARcPSD| 36625228
“Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là: a. Thân cột b. Thân củ c. Thân leo d. Thân bò Question 8
Lá có thể biến đổi thành: a. Gai, bẹ chìa, vảy b. Gai, lá kèm, cành
c. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vảy d. Gai, tua cuốn, vảy Question 9
Lá biến đổi hình dạng để: Select one:
a. Giảm sự thoát hơi nước
b. Làm nhiệm vụ bảo vệ
c. Để có thể quang hợp tốt
d. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau Question 10
Trong các câu sau, câu nào SAI: Select one:
a. Cuống lá có thể có cánh
b. Lá đơn là lá có cuống không phân nhánh.
c. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá .
d. Lá màu xanh do có chứa chất diệp lục Question 11
Đế hoa mang các bộ phận: a. Hoa, quả
b. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy c. Bao phấn, hạt phấn
d. Lá bắc, cuống hoa, hoa Question 12
Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm: Select one: Select one:
a. Mặt trên lồi nhiều hơn
b. Thường chỉ lồi ở mặt dưới c. Mặt trên lõm
d. Thường lồi cả hai mặt Question 13 lOMoARcPSD| 36625228
Tiền khai nào sau đây không có ở đài hoa: Select one: a. Tiền khai van b. Tiền khai thìa c. Tiền khai 5 điểm d. Tiền khai lợp Question 14
“Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là: Select one: a. Bần b. Nội bì c. Hạ bì d. Biểu bì Question 15
Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây? a. Thụ bì b. Biểu bì c. Mô mềm khuyết d. Lục bì Question 16
Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách trong của tế bào” là của loại mô gì ? Select one: a. Mô dày xốp b. Mô dày gốc. c. Mô dày tròn. d . Mô dày phiến Question 17
Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên là phần phiến to và tỏa ra thì gọi là: Select one: a. Tràng hình chuông b. Tràng hình môi c. Tràng hình bánh xe d. Tràng hình phễu Question 18
Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm:
a. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm
b. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to c. Là mô mềm đặc
d. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng lOMoARcPSD| 36625228 Question 19
Mô tả sau đây: Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh bột, nước, không khí,...là của mô gì ? Select one:
a. Mô mềm ở dưới lớp biểu bì. b. Mô mềm đạo c. Mô mềm dự trữ d. Mô mềm đồng hóa Question 20
Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng: Select one: a. Tràng hình môi b. Tràng hình bướm c. Tràng hình lưỡi nhỏ d. Tràng hình hoa lan Question 21
Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là: a. Đài phân b. Đài không đều c. Đài hợp d. Đài rụng sớm Question 22
Cây Ba gạc có 3 lá ở mỗi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì? Select one: a. Mọc cách b. Mọc vòng
c. Mọc đối chéo chữ thập d. Mọc đối Question 23
Câu nào sai trong các câu sau đây:
a. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào rất hẹp.
b. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa.
c. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
d. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu. Question 24
“Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào: Select one: a. Hình dạng phiến lá b. Gốc lá c. Ngọn lá
d. Mép phiến lá Question 25 Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa: a. Cánh hợp và không đều lOMoARcPSD| 36625228 b. Cánh phân và đều c. Cánh hợp và đều
d. Cánh phân và không đều Question 26
Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là: Select one: a. Đính noãn giữa b. Đính noãn trung tâm c. Đính noãn trung trụ d. Đính noãn bên Question 27
Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì gọi là: a. Chùm b. Đuôi sóc c. Xim d. Ngù Question 28
Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là: a. Hoa có tràng hình bướm
b. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng
c. Hoa có tràng hình bánh xe
d. Hoa có tràng hình hoa hồng Question 29 Chức năng của lá là?
a. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.
b. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ.
c. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.
d. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp. Question 30
Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì? a. Nâng đỡ cho libe
b. Cung cấp năng lượng cho libe
c. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây d. Dự trữ cho libe
30 Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa: a. Cánh phân và đều
b. Cánh phân và không đều c. Cánh hợp và đều
d. Cánh hợp và không đều Question 2 lOMoARcPSD| 36625228
Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì? Select one:
a. Cung cấp năng lượng cho libe b. Nâng đỡ cho libe
c. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây d. Dự trữ cho libe Question 3
Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là: Select one:
a. Thịt lá có 2 loại mô mềm
b. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm đạo
c. Thịt lá có 3 loại mô mềm
d. Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới Question 4
Trong các câu sau, câu nào SAI: Select one:
a. Mô dày ở dưới những chỗ lồi lên của biểu bì
b. Lưỡi nhỏ gặp ở lá cây họ Lúa, họ Gừng
c. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.
d. Lá đơn là lá không chia thùy. Feedback
The correct answer is: Lá đơn là lá không chia thùy. Question 5 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text Cụm hoa kiểu tán là: Select one:
a. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau
b. Các cuống hoa dài bằng nhau
c. Các cuống hoa dài theo cành hoa
d. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa Feedback
The correct answer is: Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa Question 6 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question lOMoARcPSD| 36625228 Question text
Trong các câu sau, câu nào SAI: Select one:
a. Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
b. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính
c. Lá họ Hoa Hồng có lá kèm.
d. Lá mọc so le khi mỗi mấu chỉ mang một lá Feedback
The correct answer is: Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí Question 7 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Đầu trục mang hoa phình to, hoa không cuống xếp khít nhau, là kiểu cụm hoa dạng: Select one: a. Buồng b. Đuôi sóc c. Đầu d. Bông Feedback The correct answer is: Đầu Question 8 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì gọi là: Select one: a. Đuôi sóc b. Xim c. Ngù d. Chùm Feedback The correct answer is: Xim Question 9 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Đế hoa mang các bộ phận: lOMoARcPSD| 36625228 Select one:
a. Lá bắc, cuống hoa, hoa
b. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy c. Hoa, quả d. Bao phấn, hạt phấn Feedback
The correct answer is: Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy Question 10 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là: Select one: a. Vòng nhụy
b. Lá đài và cánh hoa giống nhau
c. Lá đài có màu xanh lục d. Vòng nhị Feedback
The correct answer is: Lá đài và cánh hoa giống nhau Question 11 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khi “bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu: Select one: a. Hoa kiểu vòng b. Hoa kiểu xoắn ốc c. Hoa kiểu xoắn d. Hoa kiểu vòng xoắn Feedback
The correct an swer is: Hoa kiểu vòng xoắn Question 12 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
“Rễ cái phát triển hơn rễ con” là: Select one: a. Rễ bám lOMoARcPSD| 36625228 b. Rễ chùm c. Rễ phụ d. Rễ trụ Feedback
The correct answer is: Rễ trụ Question 13 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Chức năng của miền sinh trưởng là: Select one: a. Che chở cho rễ cây.
b. Hấp thụ nước và muối khoáng.
c. Che chở cho đầu ngọn rễ.
d. Làm cho rễ cây mọc dài ra. Feedback
The correct answer is: L àm cho rễ cây mọc dài ra. Question 14 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
“Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu: Select one:
a. Cụm hoa đơn không hạn b. Cụm hoa hỗn hợp c. Cụm hoa kép d. Cụm hoa đơn có hạn Feedback
The correct answer is: Cụm hoa hỗn hợp Question 15 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm: Select one: a. Không có mô tiết
b. Đối xứng qua mặt phẳng c. Không có mô cứng lOMoARcPSD| 36625228 d. Đối xứng qua trục Feedback
The correct answer is: Đối xứng qua mặt phẳng Question 16 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Lông che chở có chức năng: Select one:
a. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây.
b. Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bào.
c. Tăng cường sự che chở cho cây.
d. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây. Feedback
The correct answer is: Tăng cường sự che chở cho cây. Question 17 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm: Select one: a. Đài hoa b. Đế hoa c. Lá đài d. Đài phụ Feedback
The correct answer is: Đài phụ Question 18 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là: Select one:
a. Hoa có tràng hình bướm
b. Hoa có tràng hình bánh xe
c. Hoa có tràng hình hoa hồng
d. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng Feedback lOMoARcPSD| 36625228
The correct answer is: Hoa có tràng hình hoa hồng Question 19 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì? Select one: a. Lá chia b. Lá chẻ c. Lá thùy d. Lá xẻ lOMoARcPSD| 36625228 Feedback
The correct answer is: Lá chẻ Question 20 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text Chức năng của lá là? Select one:
a. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.
b. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.
c. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
d. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ. Feedback
The correct answer is: Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp. Question 21 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Vị trí của tầng phát sinh trong: Select one:
a. Trong các bó libe 1 và gỗ 1
b. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1 c. Trong vùng vỏ cấp 1
d. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1 Feedback
The correct answer is: Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1 Question 22 Correct Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question Question text
Bộ nhụy của hoa bồm có: Select one:
a. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn
b. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy
c. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy
d. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy Feedback lOMoARcPSD| 36625228
The correct answer is: Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy Question 23 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng: Select one: a. Tràng hình hoa lan b. Tràng hình môi c. Tràng hình lưỡi nhỏ d. Tràng hình bướm Feedback
The correct answer is: Tràng hình hoa lan Question 24 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm: Select one: a. Không lá đài b. Không cánh hoa c. Không cuống d. Không có lá bắc Feedback
The correct answer is: Không cuống Question 25 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên là phần phiến to
và tỏa ra thì gọi là: Select one: a. Tràng hình phễu b. Tràng hình bánh xe c. Tràng hình chuông d. Tràng hình môi Feedback
The correct answer is: Tràng hình bánh xe Question 26 lOMoARcPSD| 36625228 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phiến lá có vết khía vào tận gân lá là loại lá gì? Select one: a. Lá chia b. Lá xẻ c. Lá chẻ d. Lá thùy Feedback
The correct answer is: Lá xẻ Question 27 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ: Select one:
a. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra
b. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang
c. Thân mọc dài ra ở các lóng
d. Tạo thành các mô khác. Feedback
The correct answer is: Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang Question 28 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có: Select one: a. Bộ nhị nhiều bó b. Bộ nhị dính c. Bộ nhị một bó d. Bộ nhị nhiều nhị Feedback
The correct answer is: Bộ nhị nhiều bó Question 29 Correct Mark 1.00 out of 1.00 lOMoARcPSD| 36625228 Not flaggedFlag question Question text Bộ nhị đẳng nhị là: Select one:
a. Bộ nhị có các nhị đều nhau
b. Bộ nhị có số lượng nhị không đổi
c. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm trước cánh hoa
d. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa Feedback
The correct answer is: Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa Question 30 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Cụm hoa kiểu bông mo là: Select one:
a. Bông được bao bọc bởi một lá bắc to
b. Bông mang toàn hoa đơn tính
c. Bông mo có trục cụm hoa phân nhánh
d. Bông mo có trục cụm hoa rất ngắn Feedback
The correct answer is: Bông được bao bọc bởi một lá bắc to
1 .Bó g ỗ 1 ở r ễ cây phân hóa theo ki ể u: a. Hướ ng tâm b. Đồ ng tâm c. Ly tâm d. Xuyên tâm
2 .Mô phân sinh c ấ p hai (mô phân sinh bên) có nhi ệ m v ụ :
a. R ễ và thân cây l ớ p Ng ọc lan tăng trưở ng theo chi ề u ngang
b. T ạ o thành các mô khác.
c. Thân m ọ c dài ra ở các lóng
d. Làm cho r ễ và thân cây m ọ c dài ra
Câu h ỏ i 3 Ti th ể có vai trò: a. Tạo năng lượng
b. Quang hợp để tạo ra năng lượng
c. Hô hấp để tạo ra chất dinh dưỡng d. Quang hợp và hô hấp
Câu hỏi 4 “Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào: a. Mép phiến lá b. Ngọn lá c. Gốc lá d. Hình dạng phiến lá
Câu hỏi 5 Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm: a. Là mô mềm đặc lOMoARcPSD| 36625228
b. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to
c. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng
d. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm Câu hỏi 6
Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì? a. Dự trữ cho libe c. Thụ bì d. Biểu bì lOMoARcPSD| 36625228
c. Thích nghi với điều kiện sống khô hạn
d. Thích nghi với điều kiện bắt mồi
Câu hỏi 14 Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có: a.
Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
b. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe
c. Các bó libe xếp trên 1 vòng
d. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng. Câu hỏi 15 Trong các câu sau, câu nào SAI: a.
Lá họ Hoa Hồng có lá kèm.
b. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính
c. Lá mọc so le khi mỗi mấu chỉ mang một lá
d. Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí Câu hỏi 16 Lá kèm là:
a. Hai phiến ở gốc cuống lá
b. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá
c. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá
d. Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân Câu
hỏi 17 Ngù đầu là kiểu cụm hoa: a. C ụ m hoa ph ứ c b. C ụ m hoa kép c. Xim 2 ngã
Câu h ỏi 18 Đế hoa mang các b ộ ph ậ n:
a. Lá b ắ c, cu ố ng hoa, hoa
c. Bao hoa, b ộ nh ị , b ộ nh ụ y
d. Bao ph ấ n, h ạ t ph ấ n
Câu h ỏ i 19 Khi ch ỉ nh ị c ủ a các nh ị dính nhau thành nhi ề u bó, ta có:
a. B ộ nh ị nhi ề u nh ị b. B ộ nh ị nhi ề u bó c. B ộ nh ị dính d. B ộ nh ị m ộ t bó
Câu h ỏ i 20 B ộ nh ụ y c ủ a hoa b ồ m có:
a. B ầ u, vòi nh ụy, đầ u nh ụ y
b. Ch ỉ nh ị , bao ph ấ n, h ạ t ph ấ n
c. Bao hoa, ch ỉ nh ị , vòi nh ụ y
d. B ầ u, ch ỉ nh ị, đầ u nh ụ y
Câu h ỏi 21 “Thân phình to vì chứ a nhi ề u ch ấ t d ự tr ữ” là:
Câu h ỏ i 22 Các cánh hoa có ph ầ n móng ng ắ n và ph ầ n phi ế n r ộ ng, là:
a. Hoa có tràng hình bánh xe
b. Hoa có tràng hình hoa h ồ ng
c. Hoa có tràng hình hoa c ẩm chướ ng
d. Hoa có tràng hình bướ m
Câu h ỏ i 23 Trong c ấ u t ạ o c ủ a vách t ế bào, thành ph ần nào sau đây có thể không có:
a. Vách sơ cấ p và vách th ứ c ấ p b. Vách th ứ c ấ p
c. Phi ế n gi ữa và vách sơ cấ p
d. Phi ế n gi ữ a và vách th ứ c ấ p d. Xim 1 ngã lOMoARcPSD| 36625228 b. Hoa, quả a. Thân cột b. Thân bò c. Thân leo d. Thân củ
Câu hỏi 24 Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là: a. Đính noãn trung trụ b. Đính noãn giữa c. Đính noãn bên
d. Đính noãn trung tâm Câu hỏi 25 Gỗ 1 phân hóa ly tâm gặp ở: a. Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2
b. Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 1 c. Rễ cây lớp Hành
d. Thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2
Câu hỏi 26 Cụm hoa kiểu bông mo là:
a. Bông được bao bọc bởi một lá bắc to
b. Bông mo có trục cụm hoa rất ngắn
c. Bông mo có trục cụm hoa phân nhánh
d. Bông mang toàn hoa đơn tính Câu hỏi 27 Lá mọc vòng khi: Select one:
a. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất lOMoARcPSD| 36625228
b . M ỗ i m ấ u mang 3 lá tr ở lên
c. Các lá m ọ c thành vòng tròn d. M ỗ i m ấ u mang 5 lá
Câu h ỏ i 28 Lông che ch ở có ch ức năng:
Câu h ỏ i 29 Ti ền khai nào sau đây không có ở đài hoa: a. Ti ề n khai l ợ p b. Ti ề n khai van c. Ti ề n khai thìa d. Ti ền khai 5 điể m
5 .B ộ nh ị b ố n tr ộ i là: a. Hoa có 6 nh ị
b. Hoa có 4 nh ị dài và 4 nh ị ng ắ n
c. Hoa có 4 nh ị dài và 2 nh ị ng ắ n
d. Hoa có 2 nh ị dài và 2 nh ị ng ắ n Question 1 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Trong các câu sau, câu nào SAI: Select one:
a. Lá họ Hoa Hồng có lá kèm.
b. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính
c. Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí
d. Lá mọc so le khi mỗi mấu chỉ mang một lá
The correct answer is: Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí Question 2 Correct
a. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây.
b. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây.
c. Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bào.
d. Tăng cường sự che chở cho cây. lOMoARcPSD| 36625228 Feedback Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có: Select one:
a. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
b. Các bó libe xếp trên 1 vòng
c. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng.
d. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe Feedback
The correct answer is: Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe Question 3 lOMoARcPSD| 36625228 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là: Select one: a. Lá hoa b. Bao chung c. Mo d. Tổng bao lá bắc Feedback
The correct answer is: Tổng bao lá bắc Question 4 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét là loại lá gì? Select one: a. Lá kép chân vịt b. Lá kép lông chim
c. Lá kép lông chim một lần chẵn
d. Lá kép lông chim một lần lẻ Feedback
The correct answer is: Lá kép chân vịt Question 5 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text Bộ nhị đẳng nhị là: Select one:
a. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm trước cánh hoa
b. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa
c. Bộ nhị có số lượng nhị không đổi
d. Bộ nhị có các nhị đều nhau Feedback
The correct answer is: Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa Question 6 Correct lOMoARcPSD| 36625228 Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là: Select one: a. Đài hợp b. Đài phân c. Đài không đều d. Đài rụng sớm Feedback
The correct answer is: Đài phân Question 7 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cánh hoa thì gọi là: Select one: a. Đài dạng cánh b. Cánh dạng đài c. Đài dính với cánh
d. Đài tồn tại với cánh Feedback
The correct answer is: Đài dạng cánh Question 8 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có: Select one: a. Mô mềm vỏ, nội bì b. Mô mềm vỏ, vỏ trụ
c. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì
d. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, vỏ trụ Feedback
The correct answer is: Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì Question 9 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question lOMoARcPSD| 36625228 Question text
Lá cây lớp Hành có đặc điểm: Select one: a. Có lá kèm
b. Dưới biểu bì thường là mô dày
c. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới
d. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng Feedback
The correct answer is: Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng Question 10 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là: Select one:
a. Thịt lá có 3 loại mô mềm
b. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm đạo
c. Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới
d. Thịt lá có 2 loại mô mềm Feedback
The correct answer is: Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới Question 11 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non: Select one: a. Bột lạp b. Sắc lạp c. Lục lạp d. Lạp không màu Feedback
The correct answer is: Lục lạp Question 12 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text lOMoARcPSD| 36625228
“Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là: Select one: a. Biểu bì b. Nội bì c. Hạ bì d. Bần Feedback The correct answer is: Bần Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng: Select one: a. Tràng hình bướm b. Tràng hình lưỡi nhỏ c. Tràng hình hoa lan d. Tràng hình môi Feedback
The correct answer is: Tràng hình hoa lan Question 14 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text Nội bì cấu tạo bởi: a. Nhiều lớp tế bào c. 3 lớp tế bào d. 1 lớp tế bào Feedback
The correct answer is: 1 lớp tế bào Question 13 Incorrect lOMoARcPSD| 36625228 Select one: b. 2 lớp tế bào Question 15 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
“Phần đầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên đỉnh sinh trưởng” là: Select one: a. Cành b. Chồi ngọn c. Chồi bên d. Thân chính lOMoARcPSD| 36625228 Feedback
The correct answer is: Chồi ngọn Question 16 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là: Select one: a. Gié b. Họng c. Môi d. Cuống Feedback The correct answer is: Họng Question 17 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Trong các câu sau, câu nào SAI: Select one:
a. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.
b. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá c. Mô dày là mô sống
d. Lá đơn là lá không chia thùy.
The correct answer is: Lá đơn là lá không chia thùy. Question 18 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Feedback Not flaggedFlag question Question text
Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi hướng là: Select one: a. Gân lá song song b. Gân lá tỏa tròn c. Gân lá hình chân vịt d. Gân lá hình lông chim Feedback lOMoARcPSD| 36625228
The correct answer is: Gân lá tỏa tròn Question 19 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm: Select one: a. Không có lá bắc b. Không lá đài c. Không cuống d. Không cánh hoa Feedback
The correct answer is: Không cuống Question 20 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ: Select one:
a. Thân mọc dài ra ở các lóng
b. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra
c. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang
d. Tạo thành các mô khác. Feedback
The correct answer is: Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang Question 21 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò: Select one:
a. Dự trữ chất dinh dưỡng
b. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
c. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
d. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa Feedback
The correct answer is: Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa Question 22 lOMoARcPSD| 36625228 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text Lá mọc vòng khi: Select one:
a. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất b. Mỗi mấu mang 5 lá
c. Mỗi mấu mang 3 lá trở lên
d. Các lá mọc thành vòng tròn Feedback
The correct answer is: Mỗi mấu mang 3 lá trở lên Question 23 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Đế hoa mang các bộ phận: Select one:
a. Lá bắc, cuống hoa, hoa
b. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy c. Bao ph ấn, hạt phấn d. Hoa, quả Feedback
The correct answer is: Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy Question 24 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
“Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là: Select one: a. Rễ bám b. Rễ mút c. Rễ khí sinh d. Rễ phụ Feedback
The correct answer is: Rễ bám Question 25 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question lOMoARcPSD| 36625228 Question text
Các mô sau đây mô nào có vách bằng cellulose: Select one: a. Bần c. Libe d. Mô cứng Feedback The correct answer is: Libe Question 26 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là: Select one: a. Hoa đều b. Hoa không đều c. Hoa lớp Hành d. Hoa lớp Ngọc Lan Feedback
Th e correct answer is: Hoa lớp Ngọc Lan Question 27 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì? Select one:
a. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây b. Dự trữ cho libe c. Nâng đỡ cho libe
d. Cung cấp năng lượng cho libe b. Gỗ Feedback
The correct answer is: Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây Question 28 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text lOMoARcPSD| 36625228
Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân cây lớp Hành là: Select one:
a. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày.
b. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
c. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ.
d. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vòng bó libe gỗ.
The correct answer is: Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ. Question 29 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text Chức năng của lá là? Select one:
a. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.
b. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
c. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.
d. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ. Feedback
The correct answer is: Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp. Question 30 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có: Select one: a. Bộ nhị một bó b. Bộ nhị dính c. Bộ nhị nhiều nhị d. Bộ nhị nhiều bó Feedback
The correct answer is: Bộ nhị nhiều bó Feedback
Lá biến đổi hình dạng để: Select one:
a. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau
b. Làm nhiệm vụ bảo vệ
c. Giảm sự thoát hơi nước lOMoARcPSD| 36625228
d. Để có thể quang hợp tốt Feedback
The correct answer is: Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau Question 2 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có: Select one: a. Bộ nhị một bó b. Bộ nhị nhiều bó c. Bộ nhị nhiều nhị d. Bộ nhị dính Feedback
The correct answer is: Bộ nhị nhiều bó Question 3 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm: Select one:
a. Mặt trên lồi nhiều hơn
b. Thường chỉ lồi ở mặt dưới c. Mặt trên lõm
d. Thường lồi cả hai mặt Feedback
The correct answer is: Thường lồi cả hai mặt Question 4 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là: Select one: a. Đài phân b. Đài không đều c. Đài rụng sớm d. Đài hợp Feedback lOMoARcPSD| 36625228
The correct answer is: Đài phân Question 5 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là: lOMoARcPSD| 36625228 Select one: a. Họng b. Môi c. Cuống d. Gié Feedback The correct answer is: Họng Question 6 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Lá mọc đối chéo chữ thập khi: Select one: a. Mỗi mấu có 2 lá
b. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
c. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.
d. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc nhau Feedback
The correct answer is: Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau. 7 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text Select one:
Trong các câu sau, câu nào SAI:
a. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.
b. Lá đơn là lá không chia thùy. c. Mô dày là mô sống
d. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá Feedback
The correct answer is: Lá đơn là lá không chia thùy. Question 8 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text lOMoARcPSD| 36625228
Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non: Select one: a. Lục lạp c. Bột lạp d. Sắc lạp Feedback
The correct answer is: Lục lạp Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là: Select one:
a. Lá đài và cánh hoa giống nhau b. Vòng nhụy
c. Lá đài có màu xanh lục d. Vòng nhị Feedback
The correct answer is: Lá đài và cánh hoa giống nhau Question 10 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét là loại lá gì? Select one: a. Lá kép chân vịt
c. Lá kép lông chim một lần chẵn d. Lá kép lông chim Feedback
The correct answer is: Lá kép chân vịt b. Lạp không màu Question 9 Correct lOMoARcPSD| 36625228
b. Lá kép lông chim một lần lẻ Question 11 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text Cụm hoa kiểu tán là: Select one:
a. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
b. Các cuống hoa dài theo cành hoa
c. Các cuống hoa dài bằng nhau
d. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau Feedback
The correct answer is: Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa lOMoARcPSD| 36625228 Question 12 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Đầu trục mang hoa phình to, hoa không cuống xếp khít nhau, là kiểu cụm hoa dạng: Select one: a. Đuôi sóc b. Đầu c. Buồng d. Bông Feedback The correct answer is: Đầu Question 13 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text Lá kèm là: Select one:
a. Hai phiến ở gốc cuống lá
b. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá
c. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá
d. Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân
The correct answer is: Hai phiến ở gốc cuống lá Question 14 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Feedback Not flaggedFlag question Question text
Biểu bì không thấm nước và khí là nhờ: Select one: a. Lớp cutin b. Lông che chở đơn bào c. Lông che chở đa bào d. Lỗ khí Feedback lOMoARcPSD| 36625228
The correct answer is: Lớp cutin Question 15 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
“Phần đầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên đỉnh sinh trưởng” là: Select one: a. Chồi bên b. Chồi ngọn c. Thân chính d. Cành Feedback
The correct answer is: Chồi ngọn Question 16 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text Nội bì cấu tạo bởi: Select one: a. 3 lớp tế bào b. 1 lớp tế bào c. 2 lớp tế bào d. Nhiều lớp tế bào Feedback
The correct answer is: 1 lớp tế bào Question 17 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
“Rễ cái phát triển hơn rễ con” là: Select one: a. Rễ bám b. Rễ phụ c. Rễ chùm d. Rễ trụ Feedback
The correct answer is: Rễ trụ Question 18 lOMoARcPSD| 36625228 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là: Select one: a. Đính noãn trung tâm b. Đính noãn giữa c. Đính noãn bên d. Đính noãn trung trụ Feedback
The correct answer is: Đính noãn bên Question 19 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Rễ và thân cây lớp Ngọc lan có thể mọc dài ra là nhờ có: Select one: a. Tầng sinh bần b. Mô phân sinh lóng c. Mô phân sinh ngọn d. Mô phân sinh thứ cấp Feedback
The correct answer is: Mô phân sinh ngọn Question 20 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò: Select one:
a. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
b. Dự trữ chất dinh dưỡng
c. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
d. Giúp cho sự vận chuyển nhựa Feedback
The correct answer is: Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa Question 21 Incorrect lOMoARcPSD| 36625228 Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text Ti thể có vai trò: Select one:
a. Hô hấp để tạo ra chất dinh dưỡng b. Tạo năng lượng
c. Quang hợp để tạo ra năng lượng d. Quang hợp và hô hấp Feedback
The correct answer is: Tạo năng lượng Question 22 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text Chức năng của lá là? Select one:
a. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.
b. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.
c. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
d. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ. Feedback
The correct answer is: Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp. Question 23 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì gọi là: b. Đuôi sóc c. Ngù d. Chùm Feedback Select one: a. Xim lOMoARcPSD| 36625228 The correct answer is: Xim Question 24 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question Question text Lá mọc vòng khi: Select one: a. Mỗi mấu mang 5 lá
b. Mỗi mấu mang 3 lá trở lên
c. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
d. Các lá mọc thành vòng tròn Feedback
The cor rect answer is: Mỗi mấu mang 3 lá trở lên Question 25 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
“Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là: Select one: a. Rễ phụ b. Rễ bám c. Rễ mút d. Rễ khí sinh Feedback question Question text
“Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là: Select one: a. Nội bì b. Bần c. Hạ bì d. Biểu bì Feedback The correct answer is: Bần Question 27 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Bộ nhụy của hoa bồm có: lOMoARcPSD| 36625228 Select one:
a. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy
b. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn
c. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy
d. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy Feedback
The correct answer is: Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy Question 28 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ: Select one:
a. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang
b. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra
c. Thân mọc dài ra ở các lóng
d. Tạo thành các mô khác. Feedback
The c orrect answer is: Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang Question 29 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Lá có thể biến đổi thành: Select one: a. Gai, tua cuốn, vảy b. Gai, bẹ chìa, vảy
c. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vảy d. Gai, lá kèm, cành Feedback
The correct answer is: Gai, tua cuốn, vảy Question 30 Not answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân cây lớp Hành là: Select one:
a. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vòng bó libe gỗ. lOMoARcPSD| 36625228
b. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
c. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày.
d. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ. Feedback
The correct answer is: Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
TÓM TẮT ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CÁC HỌ THỰC VẬT lOMoARcPSD| 36625228 − −
Thân và lá phủ ầy lông nhám do có lông che chở ơn bào, mảng lông dày, có mụt
và tẩm silic: Vòi voi.
− Chất thơm: Bạc hà.
− Cấu tạo cấp 1 nhưng có nhiều bó mạch kín xếp ko thứ tự thân rất cứng: Cau.
− Thân rễ củ: Cói, Ráy (phát triển cộng trụ).
− Rễ củ: Rau răm, Hoa tán, Cúc (inulin), Khoai lang, Củ nâu.
− Lá mọc ối: Sim, Măng rô (cuống hoa có ốt), Cúc (tụ hình hoa/ gốc), Mã tiền, Cà
− Lá mọc cách, mọc ối hoặc mọc vòng : Thầu dầu, Hành.
− 2 dãy : Gừng, Lúa.
− Tam ính : Lay dơn (tiền khai cưỡi), Cói.
− ± lá kèm : Ngọc lan, Hồng xiêm, Măng rô.
− Có lá kèm : Lạc tiên, Dâu tằm (búp), Thầu dầu, Mã tiền, Cà phê, Củ nâu.
− Lá kèm rụng sớm : Trôm, Hoa hồng (dính cuống lá ). −
ống xẻ dọc : Gừng, Lúa.
B ẹ lá −
ống ko xẻ dọc : Cói.
B ẹ lá −
thân giả : Thủy tiên.
B ẹ lá
− Bẹ lá phát triển : Hoàng liên, Hoa tán, Ngũ gia bì.
− Bẹ lá ôm thân : Cau.
− Bẹ chìa : Rau răm.
phê, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà (chữ thập).
− Lá mọc cách hoặc mọc ối: Long não, Dâu tằm, Hoa chuông, Mõm c hó.
− Lá mọc cách hoặc mọc vòng: Trúc ào. lOMoARcPSD| 36625228 − −
− Có cuống lá: Củ nâu, Cau , ± Ráy.
− Cuống lá có tuyến: Lạc tiên, Thầu dầu, Bóng nước.
− Cử ộng thức ngủ: Trinh nữ, Chua me ất.
− Mẫu 3: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Tiết dê, Hành, Lay dơn, Thủy tiên, Củ
nâu. − K ều, lưỡng tính, mẫu 3: Gừng (to).
− K ều, lưỡng tính, mẫu 5: Vang, Đậu, Bóng nước, Mõm chó, Chùm ớt (to, cong), Ô
rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Đơn tính khác gốc: Tiết dê, Củ nâu.
Đơn tính khác hoặc cùng gốc: Bứa, Bầu bí (trắc mô ặc biệt), Dâu tằm, Thầu dầu.
Mặt phẳng ối xứng xéo: Bồ hòn.
− Bị vặn 180 : Bóng nước ( ài sau có cựa), Hoa chuông. 0
− Gié: Hồ tiêu (ko phân nhánh), Rau dền, Dâu tằm, Trinh nữ.
− Gié hoa gié: Cói, Lúa.
− Xim: Rau dền, Rau muối co), Rau răm (2-1), Táo (co), Mã tiền, Trúc ào, Vòi voi, Bạc hà ( a dạng).
− Đuôi sóc: Dâu tằm.
− Chùm: Hoàng liên, Tiết dê, Cải, Vang, Đậu, Măng rô.
− Tán ơn hoặc kép: Hoa tán, Ngũ gia bì.
− Bao mo: Thủy tiên, Cau (ko màu rực rỡ, hay rách), Ráy (to, mềm, có màu rực rỡ).
− Bông mo phân nhánh, hoa ko cuống : Cau.
− Bông mo ko phân nhánh: Ráy.
− Hoa trần: Hồ tiêu, Thầu dầu, Cói (lông, vảy, 6 phiến/ 2 vòng), Lúa.
− Vô cánh: Rau muối, Rau răm, Thầu dầu.
− Đài phụ: Bông, Hoa hồng (lá kèm của lá dài).
− Đài dạng cánh: Hoàng liên, Hành, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu.
− Đài tồn tại: Rau dền (khô), Rau muối bế), Bứa (mọng, hạch, nang cắt vách), Hoa
hồng (bế, ại, hạch), Hoa chuông, Cúc (lông), Cà, Bạc hà.
− Đài ồng trưởng: Đào lộn hột, Khoai lang, Mõm chó. lOMoARcPSD| 36625228 − −
− Cánh hoa to, dày, mềm: Na.
− 4 cánh hoa xếp 1 vòng chéo chữ thập, phiến thẳng gốc móng: Màn màn, Cải.
− Cánh dạng: Long não, Rau răm.
− Tràng phụ: Trúc ào (phụ bộ: lông or vảy/ họng tràng), Vòi voi (lông, vẩy, phụ bộ
hình lưỡi/ họng tràng), Lay dơn (3 ầu nhụy phát triển 3 phiến to, có màu như cánh
hoa), Thủy tiên (lưỡi nhỏ/ cánh hoa hoặc ĩa mật).
− 1 lá bắc + 1 lá bắc con dựa trục: Lay dơn.
− Trục phát hoa mập: Hồ tiêu.
− 1 lá noãn: Long não, Trinh nữ, Vang, Đậu.
− 2 lá noãn: Màm màn, Cải, Dâu tằm, Hoa tán, Cúc (all), Cà phê, Trúc ào (rời ở bầu),
Khoai lang, Vòi Voi, Mõn chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà, Cói (3).
− 2 lá noãn ặt xéo: Mã tiền, Cà.
3 lá noãn: Bầu bí, Thầu dầu(), Bồ hòn, Măng rô, Hành, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
− 3-5 lá noãn: Bông, Trôm, Táo ta.
− 5 lá noãn: Chua me ất, Bóng nước, Ngũ gia bì.
− Số lá noãn = số lá ài: Hồng xiêm.
− Nhiều lá noãn rời, xếp xoắn ốc
: Ngọc lan, Hoàng liên.
− Nhiều lá noãn rời, xếp khít nhau: Na.
− Lá noãn rời: Tiết dê (3), Hoa hồng (n), Cau (3).
− Bầu dưới: Bầu bí, Hoa hồng (trên), Sim, Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa chuông, Cúc, Cà
phê, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
− Bầu rời: Trúc ào, Táo.
− Bầu 1 ô: Long não, Hồ tiêu, Á phiện, Rau dền, Rau răm, Rau muối, Lạc tiên, Màn
màn, Cải, Dâu tằm, Trinh nữ, Vang, Đậu, Cúc, Cói.
− Bầu 2 ô: Táo ta (5), Hoa tán, Mã tiền, Cà phê, Trúc ào, Cà, Khoai lang, Vòi voi,
Mõm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Bầu 3 ô: Bầu bí, Bông (5), Thầu dầu, Măng rô, Hành, Lay dơn, Thủy tiên, Củ nâu, Gừng.
− Bầu 5 ô: Trôm, Chua me ất, Bóng nước, Ngũ gia bì. lOMoARcPSD| 36625228 − −
− Số ầu nhụy = số ô: Bứa, Bông.
− Lỗ noãn có nút bịt (ǂ mồng): Thầu dầu.
− Vách giả: Long não (ko hoàn toàn), Á phiện (lồi), Màn màn, Cải, Khoai lang, Vòi
voi, Cỏ roi ngựa, Bạc hà.
− Đĩa mật: Bầu bí, Thầu dầu, Cam (to), Táo (dày), Hoa tán (chân vòi), Hoa chuông,
Cúc, Cà phê, Cà, Khoai lang (rõ), Vòi voi, Ô rô, Bạc hà, Thủy tiên.
− Tuyến mật:
Cải (4-6/ gốc chỉ nhị), Măng rô (gốc lá ài).
− Phụ bộ: Ngọc lan (chỉ nhị), Na (chung ới), Lạc tiên (gốc cánh hoa, hình bản dẹp
n vòng), Cúc (chung ới), Trúc ào (chung ới mũi nhọn).
− 2 lá bắc con: Rau dền, Măng rô, Hoa chuông, Khoai lang.
− Nhiều lá noãn quả mọng quả tụ: Na.
− Đế hoa lồi: Ngọc lan, Na, Hoàng liên, Á phiện, Hoa hồng (mâm), Sim (ống).
− Đế hoa hình chén: Ngọc lan, Hoa hồng, Sim, Táo.
− Cuống nhị nhụy: Lạc tiên, Trôm, Màn màn (nhụy).
− 1 nhị ối diện cánh môi do 2 nhị bên biến ổi: Gừng.
3 nhị 6 nhị/ 2 vòng: Cói (2), Lúa.
5 nhị: Lạc tiên, Bầu bí, Bóng nước (dính), Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa chuông, Cúc
(dính), Mã tiền, Trúc ào, Cà, Khoai lang, Vòi voi.
− 5 nhị mọc trước lá ài: Rau dền, Rau muối, Táo ta.
− 6 nhị: Màn màn.
− 6 nhị/ 2 vòng: Hồ tiêu, Tiết dê, Rau răm, Hành, Lay dơn (vòng trong trụy), Thủy tiên, Cau, Ráy.
− 10 nhị: Sim, Vang, Đậu, Măng rô (dính).
− Số nhị = số cánh hoa: Cà phê.
− 4 vòng nhị: Long não.
− Nhiều nhị rời, xếp xoắn ốc: Ngọc Lan, Na, Hoàng liên.
− Nhiều nhị rời, xếp n v
òng: Á phiện, Bứa, Hoa hồng, Sim.
− Nhiều nhị dính: Bông.
− Bộ nhị 2 trội: Móm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà. lOMoARcPSD| 36625228 − −
− Bộ nhị 4 trội: Cải.
− Bộ nhị lưỡng nhị: Bồ hòn.
− Bộ nhị ảo lưỡng nhị: Cam, Đào lộn hột, Chua me ất.
− Chỉ nhị ngắn: Ngọc lan, Na.
− Ô phấn hướng ngoài: Na, Hồng xiêm, Bông, Hành (trong), Lay dơn.
− Hạt phấn tứ tử hoặc khối: Trúc ào.
− Màng hạt phấn có rãnh: Cà phê, Hành.
− Màng hạt phấn có rãnh lỗ: Cải (2 -3-4-n), Cam (3-6).
− Lá mầm chứa n dầu: Bầu bí, Cúc.
− Mầm cong hình móng ngựa: Tiết dê, Rau dền, Rau muối, Rau răm.
− Tb tiết tinh dầu: Ngọc lan, Na, Long não, Hồ tiêu, Bồ hòn, Cúc, Cỏ roi ngựa, Bạc
hà (1-2 tb/ chân, 4-8 tb/ ầu), Gừng.
− Lông tiết: Cúc.
− Lông che chở a bào phân nhánh: Bông.
− Lông che chở ơn bào: Hồng xiêm (thoi), Măng rô, Trôm (sao), Cúc.
− Tb chứa nhiều silic: Cói.
− Tb chứa nhựa Myrosin: Màn màn, Cải. lOMoARcPSD| 36625228 − −
Tb tiết chất nhày: Bông, Trôm, Táo (tanin), Cà (ống, alkaloid).
Tb chứa nhũ dịch mủ trắng: Khoai lang −
Tb chứa cát calci oxalat: Cà phê, Cà.
− Ống nhựa mủ: Á phiện, Hồng xiêm (có ốt), Dâu tằm (thật), Thầu dầu, Hoa chuông, Cúc, Trúc ào ( ộc).
− Ống tiết Resin (nhựa): Bứa, Đào lộn hột (thơm), Hoa tán (dầu nhựa, túi tiết), Ngũ
gia bì (dầu nhựa, túi tiết).
− Túi tiết ly bào : Bứa, Sim.
− Túi tiết tiêu ly bào : Cam.
− Libe2 kết tầng : Bông, Trôm, Sim.
− Libe quanh tủy : Sim, Hoa chuông, Mã tiền, Trúc ào, Cà, Khoai lang, Ô rô.
− Libe trong gỗ : Mã tiền, Cà, Ô rô.
− Bào thạch : Dâu tằm, Vòi voi, Mõm chó, Ô rô.
− Cấu tạo cấp 3 hoặc bất thường libe gỗ thặng dư : Rau muối, Rau răm, khoai lang.
− Lỗ khí kiểu dị bào : Cải.
− Lỗ khí kiểu song bào : Cà phê.
− Đại : Ngọc lan (thịt ).
− Mọng : Ráy, Bứa (hạch), Hồng xiêm.
− Mọng 1 hạt : Long não, Hồ tiêu.
− Dĩnh : Lúa.
− Nang mở = lỗ: Mõm chó.
− Nang mở = lỗ or mảnh vỏ: Long não.
− Nang tự mở 3 mảnh vỏ: Thầu dầu.
− Nang mở mạnh 5 mảnh vỏ: Bóng nước.
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoARcPSD| 36625228 − −
− Nang nứt mạnh, cán phôi to và cứng : Ô rô.
− Nang cắt vách: Bứa, Hành.
− Nang nứt lưng: Hành, Lay dơn, Thủy tiên.
− Nang có 3 cánh: Củ nâu.
− Nang: Hoa chuông, Mã tiền, Khoai lang, Gừng.
− Khô mở = lỗ or nắp: Bầu bí.
− Hạch: Đào lộn hột.
Bế: Dâu tằm, Hoa hồng, Cúc, Cói.
Bế ôi: Hoa tán.
− Bế tư: Vòi voi (hạch), Bạc hà.
− Đa bế hoặc ại tụ: Hoàng liên.
− Áo hạt: Bứa, Lạc tiên, Gừng.
− Hạt có nội nhũ: Hoàng liên, Lạc tiên (rốn hạt phát triển), Trinh nữ, Vang, Chua me
ất (n acid oxalic), Ngũ gia bì, Ha chuông, Trúc ào, Cà, khoai lang, Lay dơn, Thủy tiên, Ráy.
− Nội nhũ Protein: Hành.
− Nội nhũ bột
: Rau dền, Rau răm, Cói (nội phôi), Lúa (ngoại phôi).
− Nội nhũ dầu: Thầu dầu, Hành, Cau.
− Nội nhũ sừng: Mã tiền, Cà phê (thịt), Củ nâu, Cau (nhăn).
− Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ: Hồ tiêu, Gừng.
HỆ THỐNG TRA CỨU KIẾN THỨC
PHÂN LOẠI THỰC VẬT
> Họ Tiêu nhiều vòng libe-gỗ
> họ Hoa Tán bẹ lá phát triển > họ Mãng cầu hoa mẫu 3 > dây Công chúa họ Na
> cây Gié nam mỗi lá noãn cho ra một chuỗi hạt thắt lại thành nhiều khúc > Casytha hoa tự là gié > Laurus hoa mẫu 2 lOMoARcPSD| 36625228 − −
> Laurus 4 vòng mỗi vòng có 2 nhị
> Tông Perseineae chi Cinnamomum, Camphora nhị gồm 4 ô phấn nhỏ chồng lên nhau 2 cái một
> Tông Laurineae chi Laurus nhị gồm 2 ô phấn
> Laurus bầu trên, ế hoa lồi hoặc phẳng
> Cinnamomum, Persea bầu giữa hoặc tự do, ế hoa lõm
> Cryptocarya bầu dưới
> Ravensera bầu chia thành nhiều ô bởi vách giả không hoàn toàn
> Persea, Litsea có tb tiết chất nhầy
> Illiciaceae hoa lưỡng tính > Schisandraceae ơn tính > Peperomia thân cỏ > Piper dây leo
Piper amalago 6 nhị ính trên 2vòng.
Piper, peperomia chỉ có 2 nhị vòng ngoài
Peper có nhiều vòng bó libe-gỗ của vết lá xếp không theo thứ tự và không có
vòng mô cứng ở ngoài giống cấu tạo cây lớp hành
> Họ hoàng liên có Dây ông lão, cuống lá quấn như tua cuốn
> Cây Phụ tử, ô ầu có rễ củ
> Clematis, Anemone, Naravelia hoa không có cánh, một số tông cánh hoa xuất
hiện do những biến ổi của nhị phía ngoài cùng.
> Chi Cissampelos hoa chỉ có 1 lánoãn
> Papaver hoa mọc riêng lẻ, ống nhựa mủ hình mạng, nhựa trắng ục
> Chelidonium ống nhựa mủ có ốt, Argemone, nhựa vàng
> Hypecoum hoa ều, 4 nhị rời ính trên 2 vòng, chỉ nhị phân nhánh mỗi nhánh
mang một ô phấn, gốc bộ nhị có tuyến mật.
> Fumaria quả bế vì noãn truỵ > Chi Perskia có lá
> Opuntia chỉ có lá non lOMoARcPSD| 36625228 − −
> Beta vulgaris có quả hộp
> Hà thủ ô, tigôn: dây leo
> Đại hoàng, Chút chít: 3phiến
> Tigôn, Nghể: 5 phiến xếp xoắn tiền khai ngũ iểm
> Rheum vòng ngoài có 6 nhị, vòng trong 3
> Rumex 6 nhị vòng ngoài, vòng trong nhị trụy > Liquidambar: hoa không cánh
> Quercus hoa ơn lẻ, ấu chứa 1 hoa > Fagus ấu chứa 2 hoa
> Castanea ấu chứa 3 hoa, sau thụ tinh ấu phát triển, mang gai, mở thành 4 mảnh > Acrotrema thân cỏ > Actimida hoa ơn tính
> Tetracera sarmentosa 1 lá noãn
> Mù u 1 lá noãn, vòi nhuỵ dài
> Măng cụt vòi nhụy ngắn gần như ko có.
> Garcinia: mọng, Calophyllum: nhân cứng, Mesua nang cắt vách > Lebum cánh hoa rời
> Ericaceae bao phấn có hai sừng trừ ở Rhododendron > Hồng bầu có vách giả
> Cucurbita, Cucumis, Citrullus: bao phấn dính nhau thành một cột duy nhất, hoa ực 4 nhị
> Sechium: ô phấn dính nhau, hoa ực 5 nhị dính nhau
> Cyclanthera bao phấn mở bằng ường nứt chạy vòng lOMoARcPSD| 36625228 > > > >
Anisoptera, Vatica có bầu dưới
Chi Abutilon, Sida không có ài phụ Cây Ngũ phương thân cỏ Trôm lá kép chân vịt
> Cacao cánh hoa có dạng ặc sắc, quả gọi là cabosse
> Họ Gòn khác họ Bông ở 2 iểm: Nhị dính nhau thành nhiều bó, hạt phấn láng
> Ficus thụ phấn nhờ sâu bọ
> Ulmus lưỡng tính, Gironniera ơn tính khác gốc, Celtis, Holoptelea tạp tính > Dorstenia thân cỏ
> Artocarpus phát hoa hình chuỳ, quả phức, hạt mít và bao mỏng là quả bế, vòi
nhuỵ tồn tại ở hông, ài phát triển thành múi mít, xơ là các ài ồng trưởng nhỏ của
những lá noãn không phát triển
> Morus phát hoa uôi sóc, ơn tính cùng gốc, quả hạch giả
> Ficus ế hoa tự hình bình mang ở vách trong hoa ực và cái, quả giả(trái sung) >
Artocarpeae chỉ nhị thẳng
> Moreae chỉ nhị cong(trong nụ)
> Cannabis cỏ mọc ứng, tuyến chứa nhựa thơm trên lá và hoa
> Humulus thân leo, tuyến chứa nhựa thơm trên cụm hoa
> Họ Thầu dầu thân biến thiên
> Euphorbia có kiểu hoa tự ặc sắc cyathium, hoa trần, 1 nhị
> Manihot hoa vô cánh, ôi khi số lá ài giảm, 10 nhị ính 2 vòng(Jatropha) >
Poinsettia hoa trần, 1 nhị
> Phyllanthus 5 nhị ính 1 vòng
> Mallotus nhiều nhị rời
> Ricinus bộ nhị giống như một cây có nhiều nhánh, tận cùng là 1 ô phấn
> Hura bộ nhị ơn thể, 15-20 lá noãn > Mercurialis 2lá noãn
> Dâu quả mọng, chùm ruột nhân cứng
> Parnassia hoa có ĩa mật ở trên bầu, nhị lép mang tuyến mật ở vị trí bao phấn lOMoARcPSD| 36625228 > > > >
> Dâu tây thân bò, ế hoa phồng lên mọng nước
> Pirus granulosa phụ sinh > Prunus gai do cành
> Rosa gai do bỉêu bì, lá kèm ính cuống lá
> Táo tây 2-5 lá noãn ính liền
> Eucalyptus globulus lá thay ổi tùy theo cành non hay già
> Eucalyptus chóp chỉ do tràng hoa tạo thành >
Verticordia nhị xếp haivòng
> Eucalyptus, Eugenia, Rhodamnia, Rhodomyrtus nhiều nhị rời xếp không thứ tự
Melaleuca nhị hợp thành nhiều bó
mận ổi, phần nạc do ế hoa tạo ra bạch àn quả nang
Quisqualis dây trườn, ài tạo thành ống dài
Lumnitzera hoa chỉ còn một vòng nhị ngoài > Mimosa lá ài rời
> Adenanthera, Leucaena cánh rời
> Cassia obtusifolia thân cỏ sống dai
> Saraca dives hoa mẫu 4 (vành anh)
> Me 3 cánh, Xây, Vàng anh hoa vô cánh
> Zanthoxylum hoa ơn tính
> Ruta kiểu ảo lưỡng nhị
> Citrus kiểu nhiều nhị, hạt a phôi
> Aglaia (Ngâu) không có ĩa mật > Toona có nhị rời > Pistacia hoa vô cánh
> Anacardium ảo lưỡng nhị
> Gluta, vài Magifera, Swintonia 1vòng nhị lOMoARcPSD| 36625228 > > > >
> Mangifera nhị trụy chỉ còn vài nhị
> Melanorrhoea nhiều nhị
> Hydrocera cánh hoa rời, quả nhân cứng
> Impatiens cánh hoa dính 2 cặp, nang nở mạnh cho ra 5 mảnh
> Rhamnus bầu rời trong ế hoa lõm
> Zizyphus lún sâu vào ĩa mật tạo bầu giữa
> Gouania bầu hoàn tòan dưới
> Nho cánh hoa dính nhau ở chóp như một cái nón >
Eryngium lá bắc tạo thành gai
> Cà rốt quả mang lông hay móc giúp quả phát tán
> Angelica dẹp lại song song với mp của 2 phần quả làm cho vách ó rộng ra
> Hydrocotyle Dẹp thẳng góc với vách làm cho vách trở nên hẹp
> Thược dược rễ củ dự trữ inulin chứ không phải tinh bột
> Senecio lá bắc dính trên một hàng >
Actiso lá bắc ngoài nạc ăn ược
> Tông Cynareae chỉ nhị dính nhau
> Hạt Hướng dương chứa dầu
> Phân họ hoa hình ống: Asterroideae
> Phân họ hoa hình lưỡi nhỏ: Liguliflorae hay Cichorioideae cây có nhựa mủ > Hedyotis cỏ bò > Coffea gỗ vừa Cinchona gỗ to
Uncaria, Rubia, Ba Kích dây leo
Hydnophytum, Myrmecodia phụ sinh
Galium, Asperula giống như có 4lá mọc vòng
Cà Phê: Gốc ở gân chính có hốc nhỏ ở bên
> Canh-qui-na gốc ở gân chính có hốc nhỏ ở mặt dưới, có sợi libe
> Mussaenda lá ài phát triển to, ko ều và có màu
> Coffea quả hạch, hạt 1 rãnh lOMoARcPSD| 36625228 > > > > > Rubia quả mọng
> Cinchona quả nang, hạt có cánh > Nhàu quả kép
> Ipeca gỗ cấu tạo mạch ngăn chấm hình ồng tiền
> Phân họ Echitoideae bao phấn chụm vào nhau tạo như một cái mái che trên ầu
nhụy và có thể dính vào ầu nhụy
> Cà ộc dược phiến lá thùy chân vịt
> Khoai tây lá kép lông chim với lá chét không bằng nhau
> Schizanthus hoa không ều, nhị sau mất hẳn, có thêm 2 nhị bất thụ
> Nicotiana nhị sau chỉ ngắn hơn các nhị khác
> Solanum bao phấn mở bằng lỗ ở ỉnh
> Cà ộc dược, thuốc lá: quả nang
> Dichondra có 2 lá nõan rời và 2 vòi nhju ính ở áy bầu
> Symphytum cỏ sống dai nhờ thân rễ > Cordia cây gỗ to
> Tông Borrageae vách giả chia bầu thành 4 ô mỗi ô 1 noãn, vòi nhụy dính ở áy bầu
> Chi Fraxinus vài loài không có bao hoa hoặc cánh rời
> Tông Oleoideae 2 nhị dính trên ống tràng ở vị trí 2 bên
> Tông Jasminoideae 2 nhị dính trên ống tràng ở vị trí trước sau
> Chi Paulownia có thân gỗ
> Digitalis tràng hình ống dài, miệng ống xéo với 2 môi không rõ
> Antirrhinum tràng hình mặt nạ do họng tràng khép kín lại bởi sự phình của môi dưới
> Linaria tràng có cựa ở môi dưới
> Chi Veronica 2 nhị trước bị trụy nên chỉ còn có 2 nhị lOMoARcPSD| 36625228 > > > >
> Chi Verbascum còn ủ 5 nhị
> Plantago arenaria có thân
> Plantago major không có thân
> Chi Littorella có 1 lá nõan bị trụy, lá noãn còn lại chứa 1 noãn, quả bế > Plantago quả hộp
> Chi Oroxylum còn ủ 5 nhị Thunbergia dây leo lOMoARcPSD| 36625228 > >
Trái nổ 5 cánh hoa dính nhau thành một ống hình kèn gần như ều
Tông Thunbergieae và Nelsonieae hạt không có cán phôi cứng Vitex lá kép chân vịt
> Stachytarpheta 4 nhị giảm còn 2 nhị > Tectona còn ủ 5 nhị > Duranta bầu 8 ô > Hyptis thân gỗ
> Chi Salvia chung ới kéo dài thành hình òn cân, mang một ô phân thụ ở ầu này
vào một ô phấn bất thụ ở ầu kia
> Ajuga vòi nhụy chạy lên gần ỉnh bầu
> Lô hội, ngọc giá, huyết dụ thân gỗ do các lớp cấp 2 ặc biệt
> Smilax có thân quấn và leo
> Aloe và Yucca có lá mập, dày, mặt cắt tam giác, mọc tành bó ở ngọn > Allium lá hình ống
> Asparagus có cành biến ổi thành lá gọi là diệp chi
> Smilax lá có cuống, gân phân nhánh tới 3-7 gân mọc từ áy lá
> Tán của các cây hành tỏi thật chỉ là những xim một ngả thu gọn và bao bởi một mo
> Lay ơn tiền khai cưỡi
> Sâm cuốn chiếu rễ phụ cũng biến thành củ
> Chi Orchis có 2 củ song song tồn tại
> Lan ịa sinh hoa mọc ở ngọn thân
> Lan phụ sinh hoa mọc ở nách lá
> Lan hạt nảy mầm nhờ cộng sinh với nấm Rhizoctonia
> Địa liền không có thân khí sinh
> Riềng thân khí sinh mọc rất cao
> Alpinia, Zingiber lá song ính
> Địa liền lá mọc sát ất lOMoARcPSD| 36625228 > >
> Globba, Alpinia gié hay chùm ở chót thân
> Zingiber mọc từ gốc trên một trục phát hoa riêng biệt với nhiều lá bắc có màu úp vào nhau
> Globba, Gagnepainia ính noãn bên
> Họ Giong riềng khác với họ Gừng ở 4 iểm chính: ko có tb tiết tinh dầu, lá ài
rời, hoa còn nửa nhị thụ, hạt không có nội nhũ (nhưng vẫn có ngoại nhũ)
> Eleocharis equisetina thân tròn
> Cladium, Hypolytrum 2 nhị
> Carex hoa ơn tính cùng gốc với gié hoa ực ở ngọn và gié hoa cái ở gốc, mọc ở
nách một lá bắc hữu thụ và mang một lá bắc con giữa trục hoa và trục gié hoa
> Mía, Ngô thân ặc hẳn vì tủy không bị tiêu hủy
> Phân họ Tre lá có cuống cây gỗ nhiều nhánh
Phân họ Panicoideae ốt ở dưới dĩnh, dĩnh rụng theo gié hoa
Phân họ Pooideae hoặc Festucoideae ốt ở trên dĩnh, dĩnh còn lại khi gié hoa rụng
> Oryza, Bambusa 6 nhị ính 2 vòng
> Phân họ Cỏ (Pooideae) cây thân cỏ gié hoa có ốt ở trên dĩnh, còn lại...
> Mây bò bám vào những cây xung quanh nhờ gai móc >
Phoenix acaulis, Thrinax cây không có thân
> Mây lá ính trên trụ thân theo một ường giãn rất dài > Lá nón lá chân vịt
> Lá nón, Kè, Cọ không cuống ơn tính
> Dừa, cau ơn tính cùng gốc
> Chà là ơn tính khác gốc
> Dừa nước, cau có 3 nhị > Dừa nội nhũ dầu
> Chà là nội nhũ sừng > Cau nội nhũ nhăn lOMoARcPSD| 36625228 > >
J Tông Perseineae chi Cinnamomum, Camphora nhị gồm 4 ô phấn nhỏ chồng lên nhau 2 cái một
■S Tông Laurineae chi Laurus nhị gồm 2 ô phấn
■S Peper có nhiều vòng bó libe-gỗ của vết lá xếp không theo thứ tự và không có
vòng mô cứng ở ngoài giống cấu tạo cây lớp hành
■S Papaver hoa mọc riêng lẻ, ống nhựa mủ hình mạng, nhựa trắng ục
■S Chelidonium ống nhựa mủ có ốt, Argemone, nhựa vàng
J Họ Gòn khác họ Bông ở 2 iểm: Nhị dính nhau thành nhiều bó, hạt phấn láng
■S Artocarpus phát hoa hình chuỳ, quả phức, hạt mít và bao mỏng là quả bế, vòi
nhuỵ tồn tại ở hông, ài phát triển thành múi mít, xơ là các ài ồng trưởng nhỏ của
những lá noãn không phát triển
■S Ipeca gỗ cấu tạo mạch ngăn chấm hình ồng tiền lOMoARcPSD| 36625228 > >