lOMoARcPSD|10435767
2.1. Nguyên tắc “Doanh thu thực hiện” quy định thời điểm để doanh nghiệp chính thức được
ghi nhận doanh thu là:
a. Ngay khi nhận được tiền do khách hàng thanh toán b, Ngay khi chuyển giao sản
phẩm, hàng hoá hoặc hoàn thành dịch vụ cho khách hàng c, Thời điểm doanh nghiệp
tự thoả thuận với khách hàng d, Thời điểm khách hàng tiêu dùng sản phẩm hàng hoá
2.2. Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng: a, Tài sản ngắn hạn + TS
cố định b, Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả c, Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả d,
Nguồn vốn kinh doanh
2.3. Khoản trả trước cho người bán thuộc :
a, Tài sản b, Nợ
ngắn hạn c, Vốn
chủ sở hữu d, Nợ
dài han
2.4. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ bằng tiền mặt 200 triệu VND, tài sảnnguồn vốn của
doanh nghiệp sẽ:
a, Cùng biến động tăng 200 triệu VND
b, Cùng biến động giảm 200 triệu VND
c, Không thay đổi d, Không có đáp án
nào đúng
2.5.Nghiệp vụ “xuất kho thành phẩm gửi bán” được phản ánh:
a, Nợ TK thành phẩm, Có TK Hàng gửi bán
b, Nợ TK Hàng gửi bán, Có TK Thành phẩm
c, Nợ TK Hàng hoá, Có TK Thành phẩm d,
Nợ TK Hàng gửi bán, Có TK Hàng hoá
2.6. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định:
a, Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
b, Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ làm tăng nguyên giá
c, Sửa chữa thường xuyên TSCĐ
d, Sửa chữa nâng cấp TSCĐ
2.7. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toán vào:
a, Chi phí sản xuất b, Chi phí
quản lý doanh nghiệp
c, Chi phí tài chính d, Chi
phí hoạt động khác
2.8. Nội dung “Ngày, tháng, năm lập chứng từ” của chứng từ là nội dung:
a, Bổ sung
b, Chỉ dẫn
c, Chủ yếu
d, Đối chiếu
2.9. Báo cáo kết quả kinh doanh là biểu hiện của phương pháp:
a, Tài khoản kế toán
b, Chứng từ kế toán
lOMoARcPSD|10435767
c, Tính giá d, Tổng
hợp cân đối
2.10. Doanh nghiệp chọn lô hàng nhập kho trước nhất để xuất kho, đây là biểu hiện
củaphương pháp:
a, Nhập trước, xuất trước
b, Giá bán lẻ c, Bình
quân gia quyền d, Đích
danh
2.11. Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào: a, Chi phí quản lý
doanh nghiệp b, Chi phí tài chính c, Giá trị dây chuyền sản xuất d, Chi phí sản xuất
chung
2.12. Số dư của tài khoản Tài sản cố định hữu hình phản ánh:
a, Giá trị hao mòn trong kỳ của TSCĐ b,
Nguyên giá của TSCĐ hiện có ở đơn vị c,
Giá trị còn lại của TSCĐ hiện có ở đơn vị
d, Tất cả các phương án trên đều sai
2.13. Chỉ tiêu nào sau đây được tính bằng: số dư Nợ TK 211 trừ đi số dư Có của TK
2141:
a, Nguyên giá TSCĐ hữu hình b,
Hao mòn TSCĐ hữu hình c, Giá trị
còn lại TSCĐ hữu hình d, Tất cả
các phương án trên đều sai
2.14. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá
muabao gồm cả thuế GTGT 10% 220.000.000 đồng, chi phí vận chuyển về
doanh nghiệp là
1.000.000 (chưa gồm 10% thuế giá trị gia tăng). Nguyên giá của TSCĐ là a, 220.000.000
đồng b, 200.000.000 đồng c, 201.000.000 đồng Nguyên giá TSCĐ= giá mua thực
tế(X=Y/1+a%) 220.000.000 + CP lquan trực tiếp(vc,bốc dỡ, nâng cấp,...) 1.000.000 d,
221.000.000 đồng
2.15. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá
muabao gồm cả thuế GTGT 10% 220.000.000 đồng; chi phí vận chuyển người
bán phải chịu cho doanh nghiệp 1.100.000 (gồm 10% thuế giá trị gia tăng) được
ng bán tài trợ cp vc. Nguyên giá của TSCĐ a, 220.000.000 đồng b, 200.000.000
đồng c, 201.000.000 đồng d, 221.000.000 đồng
2.16. Giá trị nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ khi tính giá nguyên vật liệu xuất theo
phươngpháp nhập trước xuất trước là giá:
a, Giá của những lần nhập đầu tiên trong k
b, Giá của những lần nhập cuối cùng trong kỳ
c, Giá đơn vị bình quân cuối kỳ d, Giá đích
danh
2.17. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên vật liệu được tính:
lOMoARcPSD|10435767
a, Tăng giá trị nguyên vật liệu nhập kho
b, Giảm giá trị nguyên vật liệu nhập kho
c, Tăng thu nhập khác
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
2.18. Nghiệp vụ ứng trước tiền cho người bán nguyên vật liệu bằng tiền mặt được
hạchtoán
a, Nợ TK phải trả người bán; Có TK Tiền mặt b, Nợ
TK tiền mặt; Có TK phải trả người bán c, Nợ TK phải
thu khách hàng; Có TK nguyên vật liệu d, Nợ TK
Nguyên vật liệu, Có TK phải thu khách hàng
2.19. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch
toán:
a, Giảm trừ trị giá mua b, Giảm chi phí
thu mua c, Tính vào doanh thu hoạt động
tài chính d, Tính vào thu nhập khác
2.20. Số dư bên Nợ TK phải trả người lao động phản ánh: a, Số tiền còn nợ Người lao
động b, Số tiền trthừa cho người lao động c, Số tiền đã trả cho người lao động d,
Tất cả các đáp án trên đều sai
2.21. Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào: a, Chi phí bán hàng
b, chi phí nhân công trực tiếp c, Chi phí sản xuất chung d, Chi phí quản lý doanh
nghiệp
2.22. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của công nhân sản xuất sản phẩm, đơn vị
sửdụng lao động được tính vào:
a, Chi phí sản xuất chung b, Chi
phí bán hàng c, Chi phí nhân
công trực tiếp d, Chi phí quản
lý doanh nghiệp
2.23. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm y tế của nhân viên bán hàng, đơn vị sử dụng lao
độngđược tính vào:
a, Chi phí quản lý doanh nghiệp
b, Chi phí sản xuất chung c,
Chi phí nhân công trực tiếp d,
Chi phí bán hàng
2.24. Khoản trích nộp quỹ kinh phí công đoàn của khối quản lý doanh nghiệp, đơn vị
sửdụng lao đng tính vào: a, Chi phí quản doanh nghiệp b, Chi phí sản xuất chung
c, Chi phí bán hàng
d, Chi phí nhân công trực tiếp
2.25. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho theo phương pháp khai
thườngxuyên, kế toán ghi:
a, Nợ TK 155; Có TK 154
b, Nợ TK 157; Có TK 154
lOMoARcPSD|10435767
c, Nợ TK 632; Có TK 154
d, Nợ TK 511; Có TK 154
2.26. Số dư cuối kỳ của TK 154 phản ánh:
a, Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ b, Chi phí sản
phẩm dở dang cuối kỳ c, Giá thành sản phẩm sản
xuất hoàn thành trong kỳ d, Chi phí bán hàng phát
sinh trong kỳ
2.27. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây:
a, Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp b, Chi phí
nhân công trực tiếp c, Chi phí quản lý doanh
nghiệp d, Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận
sản xuất
2.28. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào chi phí nào dưới đây:
a, Chi phí bán hàng b, Chi phí nhân công trực tiếp c, Chi phí sản xuất chung d, Tất
cả các đáp án trên đều sai
2.29. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳtăng 10.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản
phẩm sẽ:
a, Tăng 10.000
b, Giảm 10.000
c, Tăng 20.000
d, Không đổi(Z= Dđk+C-Dck)
2.30. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳgiảm 10.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản
phẩm sẽ:
a, Tăng 10.000
b, Giảm 10.000
c, Tăng 20.000
d, Không đổi
2.31. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu k giảm 10.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳtăng 10.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản
phẩm sẽ:
a, Tăng 10.000
b, Giảm 20.000
c, Tăng 20.000
d, Không đổi
2.32. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu k giảm 10.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳgiảm 10.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản
phẩm sẽ:
a, Tăng 10.000
b, Giảm 10.000
c, Tăng 20.000
d, Không đổi
lOMoARcPSD|10435767
2.33. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây:
a, Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp b, Chi phí
nhân công trực tiếp c, Chi phí quản lý doanh
nghiệp d, Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phân
sản xuất
2.34. Tài khoản “Chí phí sản xuất kinh doanh dở dang” có số dư:
a, Bên Nợ b, Bên Có c,
Không có số dư d, Tất cả
các đáp án đều sai
2.35. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 20.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳtăng 30.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản
phẩm sẽ:
a, Tăng 10.000
b, Giảm 10.000
c, Tăng 50.000
d, Không đổi
2.36. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ giảm 20.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳtăng 30.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản
phẩm sẽ:
a, Tăng 50.000
b, Giảm 10.000
c, Tăng 10.000
d, Giảm 50.000
2.37. Tài khoản nào sau đây vừa khả năng Nợ vừa khả năng a, Tài
khoản 152- Nguyên vật liệu b, Tài khoản 211- i sản cố định hữu hình c, Tài khoản
331- Phải trả người bán
d, Tài khoản 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
2.38. Tài khoản nào sau đây sẽ xuất hiện trên Bảng Cân đối kế toána, Tài khoản Doanh
thu b, Tài khoản chi phí c, Tài khoản xác định kết quả kinh doanh d, Tất cả các
phương án trên đều sai 2.39. Kế toán sử dụng thước đo là:
a. Ngày công lao động
b, Hiện vật c, Giá trị d,
Cả 3 thước đo (a,b,c)
2.40. Đối tượng của kế toán:
a, Tình hình cạnh tranh của doanh nghiệp b, Tài sản và sự vận động
của tài sản đơn vị c, Các nghiệp vụ thu chi tiền của đơn vị (cũng là
nghiệp vụ của KT) d, Tình hình sử dụng lao động của đơn vị
2. 41.Trong tháng 10 doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt 20 triệu đồng, cung ứng
dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 10 triệu đồng, khách hàng ứng trước tiền mua hàng
20 triệu đồng (chưa nhận hàng), vậy doanh thu của đơn vị trong tháng 10 là:
a, 20 triệu đồng
b, 50 triệu đồng
lOMoARcPSD|10435767
c, 40 triệu đồng
d, 30 triệu đồng
2.42. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
a, Hữu hình hoặc vô hình b, DN có quyền
sở hữu hoặc có quyền kiểm soát lâu dài c,
Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong
tương lai d, Tất cả đều đúng
2.43. Kế toán tài chính có đặc điểm a,
Thông tin về những sự kiện đã xảy ra b,
Gắn liền với phạm vi toàn DN c, Có tính
pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao d, Tất
cả các phương án trên 2.44. Các khoản nợ
phải thu a, Không phải là tài sản của đơn
vị
b, Là Tài sản của đơn vị nhưng bị đợn vị, cá nhân khác chiếm dụng
c, Không phải là Tài sản của đơn vị vì Tài sản của đơn vị thì ở tại đơn vị
d, Đơn vị có nghĩa vụ hoàn trả cho chủ nợ 2.45. Nợ phải trả phát sinh
do a, Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng b, Mua thiết
bị thanh toán bằng tiền c, Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua d,
Mua hàng hoá chưa thanh toán
2.46. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh
thu: a, Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho đơn vị bằng
chuyển khoản b, Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán
trước cho đơn vị bằng tiền mặt c, Khách hàng đã nhận hàng nhưng
chưa thanh toán cho doanh nghiệp d, Không có trường hợp nào
2.47. Kế toán là việc: a, Thu thập thông tin b, Kiểm tra, phân tích thông
tin c, Ghi chép sổ sách kế toán d, Tất cả đều đúng
2.48. Phương trình kế toán cơ bản là:
a, Tài sản = Nguồn vốn
b, Tài sản = Nợ phải trả - Vốn chủ sở hữu c, Tồn đầu kỳ +
Nhập trong kỳ = Xuất trong kỳ - Tồn cuối kỳ d, Phương án
khác
2.48.kế toán tài chính là việc:
A. Cung cấp thông tin qua sổ kế toán
B. Cung cấp thông tin qua Báo cáo tài chính
C.Cung cấp thông tin qua mạng
D. Tất cả đáp án trên
2.49. Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu đồng, giao dịch này
có thể là:
a, Mua nguyên vật liệu, thanh toán bằng tiền mặt 200 triệu đồng
lOMoARcPSD|10435767
b, Cấp cho đơn vị cấp dưới 1 TSCĐ trị giá 200 triệu đồng
c, Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng d,
Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng
2.50. Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000, vốn chủ sở hữu là 67.000 thì tài sản của đơn
vị là: (TS= Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) a, 67.000 b, 40.000 c,107.000 d, 27.000
2.51. Có số liệu về tài sản của một công ty: Đầu kỳ (tài sản 150, nợ phải trả 60). Cuối kỳ (tài
sản cuối kỳ 280, nợ phải trả 120), nếu trong kỳ không có sự thay đổi về vốn góp thì lợi nhuận
của công ty thu được là:
a, 70 (VCSH đầu kỳ = TS-Nợ phải trả; VCSH cuối kỳ-> LN= VCSH cuối kỳ - VCSH đầu kỳ)
b, 130 c, 60 d, Không có phương án nào đúng
2.52. Việc thanh toán một khoản nợ bằng tiền mặt sẽ làm:
a, Tăng một tài sản, tăng một nguồn vốn b, Tăng một nguồn
vốn, giảm một nguồn vốn khác c, Giảm một tài sản, Giảm
một nguồn vốn d, Giảm một tài sản, giảm một tài sản khác
2.53. Nghiệp vụ doanh nghiệp nhận góp vốn bằng 1 tài sản cố định thuộc quan hệ đối ứng:
a, Tài sản tăng, nguồn vốn tăng b,
Tài sản giảm, nguồn vốn giảm c,
Tài sản tăng, tài sản giảm d, Nguồn
vốn tăng, nguồn vốn giảm
2.54. “Kế toán không thay đổi về phương pháp tính trị giá hàng xuất kho ” là biểu hiện
của nguyên tắc kế toán: a, Nguyên tắc khách quan b, Nguyên tắc trọng yếu c, Nguyên tắc nhất
quán d, Nguyên tắc thận trọng
2.55. Một bản chứng từ kế toán cần: a, Chứng minh tính
hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế b, Cung cấp thông
tin về nghiệp vụ kinh tế phát sinh c, Thể hiện trách nhiệm
của những người có liên quan d, Tất cả các yếu tố trên
2.56. Người mua trả tiền trước bằng tiền mặt nhập quỹ, thuộc quan hệ đối ứng nào:
a, Tăng tài sản; tăng nguồn vốn
b, Giảm tài sản, giảm nguồn vốn c,
Tăng tài sản, phát sinh doanh thu
d, Thay đổi cơ cấu nguồn vốn
2.57. Trong tháng 9/X công ty A đã bán một sản phẩm cho khách hàng giá bán 100 triệu
(chưa bao gồm 10% thuế GTGT), tại thời điểm nhận hàng trong tháng 9 khách hàng đã
thanh toán 50%, số còn lại trong tháng 10/X khách hàng thanh toán 30% trong tháng
11/X khách hàng thanh toán 20%, công ty ghi nhận doanh thu vào:
a, Tháng 9/X (giá trị doanh thu = 100tr)
b, Tháng 10/X
c, Tháng 11/X
d, Ghi doanh thu tháng 9/X là 50 triệu, tháng 10/X là 30 triệu, tháng 11/X là 20triệu
2. 58.Tháng 5/Y công ty B mua một TSCĐ hữu hình với giá mua 220 triệu (giá đã bao
gồm 10% thuế GTGT), đơn vị chưa thanh toán cho người bán, tài sản đã bàn giao đưa vào
lOMoARcPSD|10435767
sử dụng. Đầu tháng 9/Y công ty thanh toán cho người bán 50%, đầu tháng 11/Y công ty
thanh toán 50% còn lại. Công ty ghi tăng tài sản vào thời điểm:
a, Tháng 9/Y
b, Tháng 5/Y
c, Tháng 11/Y
d, Tháng 12/Y khi lập báo cáo Tài chính
2.59. Chọn kết cấu thích hợp cho các tài khoản phản ánh doanh thu, thu
nhậpa, Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có b, Ghi tăng bên Có, Giảm bên Nợ, có
số dư Có c, Ghi tăng bên Có, Giảm bên Nợ, không có số dư d, Ghi tăng bên
Nợ, giảm bên Có, Không có số dư
2.60. Theo quy ước các tài khoản phản ánh tài sản sẽ có kết cấu :
a, Số dư đầu kỳ bên Có b, Số
dư đầu kỳ bên Nợ c, Luôn
không có số dư cuối kỳ d, Có
số phát sinh tăng bên Có
2. 61.Tài khoản phản ánh nợ phải trả và tài khoản phản ánh nguồn vốn chủ sở
hữu: a, Không thể có quan hệ đối ứng với nhau b, Có thể có quan hệ đối ứng c, Có kết
cấu trái ngược nhau d, Các phương án trên đều sai
2.62. Tài khoản Hao mòn TSCĐ thuộc :
a, Nhóm tài khoản thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
b, Nhóm tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán c,
Nhóm tài khoản thuộc Bảng Cân đối kế toán d,
Không phải các nhóm trên
2.63. Nghiệp vụ « Trả lương cho công nhân bằng tiền mặt » làm cho :
a, Nợ phải trả của doanh nghiệp tăng lên b, Tài sản của doanh nghiệp giảm đi
c, Quy mô tài sản và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp không thay đổi
d, Nợ phải trả và tài sản giảm
2.64. Khi đơn vị trích lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng :
a, Tổng nguồn vốn của đơn vị không thay đổi b, Tổng
tài sản của đơn vị không thay đổi c, Vốn chủ sở hữu
của doanh nghiệp sẽ thay đổi cơ cấu d, Tất cả các đáp
án trên đều đúng
2.65. Doanh nghiệp vay ngân hàng 100 triệu đồng để thanh toán nợ cho người bán,
nghiệpvụ này làm cho :
a, Tổng tài sản của doanh nghiệp giảm 100 triệu đồng b,
Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp giảm 100 triệu đồng c,
Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp tăng 100 triệu đồng d,
Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp không thay đổi
2.66. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của bản chứng từ : a, Định khoản kế toán b,
Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh c, Tên, số hiệu của chứng từ d, Ngày, tháng,
năm lập chứng từ
lOMoARcPSD|10435767
2.67. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng
Cân đốikế toán:
a, Mua hàng hoá chưa trả tiền b, Khách hàng trả nợ
cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
c, Chi tiền mặt để trả nợ
d, Chi tiền mặt thanh toán tiền lương
2.68. Trường hợp nào sau đây không thể xảy ra cho bảng Cân đối kế toán khi một
nghiệpvụ kinh tế phát sinh a, Tài sản tăng, nguồn vốn giảm b, Tài sản giảm, nguồn
vốn tăng c, Cả a và b
d, Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
2. 69.Khoản nào sau đây sẽ nằm trong hàng
tồn kho a, Hàng gửi đi bán b, Chi phí vận chuyển
hàng mua nhập kho c, Hàng mua đang đi đường d, Tất
cả nội dung trên 2.70. Tác dụng của tài khoản
a, Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán b, Phản
ánh tình hình hiện có và biến động của từng đối tượng kế toán một cách thường xuyên liên tục
và có hệ thống. c, Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp d, Các
câu trên đều đúng
2.71. Căn cứ để kế toán định khoản các nghiệp vụ phát sinh làa, Căn cứ vào
sổ kế toán b, Căn cứ vào chứng từ kế toán c, Căn cứ vào bảng CĐKT d, Các câu
đều đúng
2.72. Nội dung của nguyên tắc ghi sổ kép làa, Ghi nợ tài khoản này, ghi có tài
khoản khác; số tiền ghi nợ, có phải bằng nhau b, Ghi nhiều Nợ đối ứng với nhiều
Có c, Ghi 1 bên Có đối ứng với nhiều bên Nợ d, Tất cả đều đúng
2.73. Muốn đối chiếu số liệu của tài khoản chi tiết với tài khoản tổng hợp cần
phải lập: a, Bảng cân đối kế toán b, Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản
(bảng cân đối tài khoản) c, Bảng tổng hợp chi tiết d, Bảng kê
2.74. Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập: a, Bảng cân đối kế toán b, Bảng
đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản) c, Bảng tổng hợp chi
tiết d, Bảng kê
2.75. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TKa, Số dư CK của 1 TK =
Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ
b, Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong
kỳ
c, Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm
trong kỳ d, Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát
sinh tăng trong kỳ
2.76. Mối quan hệ giữa Tài khoản tổng hợp và Tài khoản chi tiết của 1 Tài
khoản (TK) bất kỳ:
a, Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết b, Số phát sinh nợ
trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết c, Số phát sinh có
lOMoARcPSD|10435767
trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết d, Các câu trên
đều đúng
2.77. Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng là 20.000.000đ, chi phí sản xuất
phát sinh trongtháng 600.000.000đ, chi phí sản xuất dở dang cuối tháng
25.000.000đ, kết quả sản xuất nhập kho được 100 thành phẩm hoàn thành.
Giá thành thực tế của 100 thành phẩm nhập kho là:
a, 595.000.000
b, 605.000.000
c, 600.000.000
d, Kết quả khác
2.77. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ với giá trị hàng nhập kho cho sẵn
a. giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá tri hàng xuất trong k càng thấp
b. giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá tri hàng xuất trong kỳ càng cao
c. giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá tri hàng xuất trong k càng thấpd. Không
có đáp án
2.77. Với giá trị nguyên vât liệu tồn kho đầu kỳ và giá tri hàng nhập trong kỳ không đổi thì
a. Gía tri xuất kho trong kỳ càng cao thì giá trị tồn kho cuối kì càng cao
b. Gía tri xuất kho trong kỳ càng thấp thì giá trị tồn kho cuối kì càng thấp
c. Gía tri xuất kho trong kỳ càng cao thì giá trị tồn kho cuối kì càng thấp
d. Không có đáp án
2.78. Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng 10.000.000đ, chi psản xuất phát sinh trong
tháng 600.000.000đ, chi phí sản xuất dở dang cuối tháng 30.000.000đ, kết quả sản xuất nhập
kho được 100 thành phẩm hoàn thành. Giá thành thực tế của 100 thành phẩm nhập kho là:
a, 590.000.000
b, 580.000.000
c, 600.000.000
d, Kết quả khác
2.78. Trong đk giá cả biến động tăng, phương pháp tính giá xuất kho nào có lợi nhuận cao.
a. Bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
b. Thực tế đích danh
c. Nhập trước xuất trước
d. giá bình quân sau mỗi lần nhập
2.79. Trên bảng Cân đối kế toán, số dư của TK 214 sẽ được trình bày:
a, Bên phần tài sản và ghi dương bình thường b, Bên phần nguồn vốn và
ghi âm c, Bên phần tài sản và ghi âm d, Bên phần nguồn vốn và ghi
dương
2.80.Ghi sổ kép là
a, Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối k của 1 TK nào đó b,
Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh c,
Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh d, Ghi
cùng 1 lúc 2 nghiệp vụ kinh tế phát sinh
lOMoARcPSD|10435767
2. 81.Vào ngày 31/12/X, tổng các khoản nợ phải trả của công ty A 120 triệu đồng, tổng
các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng Khi lập báo cáo tài chính, kế toán công ty cần:
a, Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng b, Bù trừ hai khoản nợ và ghi trên
báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng c,Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu
đồng d, Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng, nợ phải thu là 150 triệu
đồng 2.82. Tiền lương của ban giám đốc công ty được kế toán hạch
toán vào:
a, Chi phí nhân công trực tiếp b,
Chi phí quản lý doanh nghiệp c,
Chi phí sản xuất chung d, Chi
phí bán hàng
2.83. Tài sản của đơn vị được phân loại theo nguồn hình thành bao gồm:
a Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
b, Doanh thu và chi phí c, Nợ phải
trả và vốn chủ sở hữu d, Vốn tự có
và được cấp
2.84.Tài sản của đơn vị được phân loại theo kết cấu vốn gồm:
a Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
b, Doanh thu và chi phí c, Nợ phải
trả và vốn chủ sở hữu d Vốn tự có
và được cấp
2.85. Công ty mua 20 sản phẩm nhập kho để bán, giá mua về nhập kho 4,5 triệu đồng/chiếc,
giá sẽ bán là 5,0 triệu đồng/chiếc. Lô hàng này sẽ được phản ánh trên sổ kế toán hàng nhập
kho với trị giá là
a, 100 triệu đồng b, 90 triệu
đồng c, 10 triệu đồng d, Các
phương án trên đều sai
2.86. Việc tính giá hàng xuất kho cần căn cứ vào:
a, Giá hàng nhập kho b, Phương pháp tính giá xuất
kho đơn vị áp dụng c, Giá thị trường của hàng d,
Bao gồm cả a và b
2.87. Giá trị của TSCĐ phản ánh trong Bảng cân đối kế toán là:
a, Giá trị còn lại của TSCĐ
b, Nguyên giá của TSCĐ c,
Hao mòn luỹ kế của TSCĐ
d, Giá cả thị trường của
TSCĐ
2.88. Theo nguyên tắc nhất quán, đơn vị có thể thay đổi phương pháp kế toán tại :
a, Bất kỳ thời điểm nào b, Khi bắt đầu kỳ kế toán mới c, Giữa kỳ kế toán d, Không bao
giờ được thay đổi phương pháp kế toán 2.89. Các mô hình tổ chức bộ máy kế toán
gồm:
lOMoARcPSD|10435767
a, Tập trung b, Phân tán c,
Vừa tập trung vừa phân tán
d, Bao gồm a, b, c
2.90. Các phương pháp chữa sổ kế toán (thủ công):
a, Phương pháp cải chính, ghi bổ sung, ghi tăng
b, Phương pháp ghi bổ sung, ghi âm và xoá sổ
c, Phương pháp cải chính, ghi bổ sung, ghi âm
d, Xoá sổ, ghi bổ sung và ghi tăng
2.91. Mở số kế toán là công việc được thực hiện khi:
a, Kết thúc kỳ kế toán b, Trong cả
kỳ kế toán c, Bắt đầu kỳ kế toán d,
Tất cả các phương án trên đều sai
2.92. Sổ kế toán là hình thức biểu hiện của phương pháp:
a, Chứng từ kế toán b, Tính giá c, Tổng hợp cân đối d, Tài
khoản kế toán
2.93. Chứng từ kế toán có bao nhiêu nội dung chủ yếu?
a, Một b, Hai c,
Bẩy d, Phương án
khác
2.93.Yếu tố thể hiện tính pháp lý của chứng từ kế toán
a. chữ ký
b. quy mô của nghiệp vụ kinh tế
c. nội dung nghiệp vụ kinh tế
d. số hiêu và ngày tháng2.94. Hạch toán bao gồm:
a, Hạch toán tổng hợp, hạch toán chi tiết
b, Hạch toán nghiệp vụ, hạch toán thống kê, hạch toán kế toán
c, Kế toán tài chính, kế toán quản trị
d, Kế toán đơn, kế toán kép
2.95. Căn cứ vào phạm vi cung cấp thông tin, kế
toán gồm các loại: a, Kế toán đơn, kế toán kép b, Kế
toán tổng hợp, kế toán chi tiết c, Kế toán tài chính, kế
toán quản trị d, Kế toán công, kế toán doanh nghiệp
2.96. Kế toán tài chính cung cấp thông tin dưới
hình thức: a, Báo cáo quản trị b, Sổ kế toán c, Chứng
từ kế toán d, Báo cáo tài chính
2.97. Kiểm kê tài sản là hình thức biểu hiện của
phương pháp: a, Tài khoản kế toán b, Tính giá c,
Chứng từ kế toán d, Tổng hợp cân đối
2.97. Báo cáo kết quả kinh doanh là hình thức biểu hiện của
phương pháp:
lOMoARcPSD|10435767
2.98. Bảng cân đối kế toán là hình thức biểu hiện của
phương pháp: a, Tài khoản kế toán b, Tính giá c, Chứng
từ kế toán d, Tổng hợp cân đối
2.99. Hai từ “Nợ” “Có” trong kết cấu tài khoản kế toán có ý
nghĩa: a, Nghĩa vụ và quyền lợi của doanh nghiệp b, Hai
mặt đối lập trong sự biến động của đối tượng kế toán c,
Nợ những đối tượng nào và Có những tài sản nào d, Tất cả
các phương án trên đều sai 2.100. Tài sản của doanh
nghiệp gồm: a, Hàng hoá nhận bán đại lý để hưởng hoa
hồng b, Hàng hoá doanh nghiệp mua về để bán c, Máy
móc thiết bị doanh nghiệp đi thuê hoạt động d, Tất cả các
loại trên
2.101. Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán
a. Ký hợp đồng thuê xưởng sản xuất, giá thuê là 20 triệu VNĐ/năm
b. Mua 1 TSCĐ với giá mua 50 triệu VNĐ, chưa thanh toán
c. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu VNĐ (tiền chưa chi)d.
Tất cả các trường hợp trên 2.102. Đối tượng của kế toán là:
a. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
b. Tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận động của chúng
c. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động
d. Tình hình thu chi tiền mặt
2.103. Đặc điểm của tài sản trong doanh nghiệp:
a. Hữu hình hoặc vô hình
b. Doanh nghiệp sở hữu hoặc kiểm soát lâu dài
c. Mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai
d. Tất cả đều đúng
2.104. Tài sản trong DN khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ:
a. Không biến động
b. Thường xuyên biến động
c. Giá trị tăng dần
d. Giá trị giảm dần
2.105. Kế toán tài chính có đặc điểm
a. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra
b. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động, phục vụ công tác quản trị
c. Có tính linh hoạt, không tuân thủ chế độ quy định
d. Không câu nào đúng
2.106. Sự kiện nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán
a. Khách hàng thanh toán tiền nợ
b. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
c. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
d. Không có sự kiện nào
lOMoARcPSD|10435767
2.107 . Nợ phải trả phát sinh do
a. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng
b. Mua thiết bị thanh toán tiền mặt
c. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
d. Mua hàng hoá chưa thanh toán
2.108. Chức năng của kế toán
a.Thu nhập thông tin, xử lý, cung cấp thông tin tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến
các đối tượng sử dụng
b. Điều hành, ra quyết định cho các hoạt động sản xuất kinh doanh trong DN
c. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanhd. a và c
2.109. Khoản nợ phải trả người bán phát sinh khi
a. Mua hàng chưa trả tiền
b. Nhận vốn góp liên doanh
c. Thanh toán tiền nợ cho người bán
d. Tuỳ từng trường hợp cụ thể không thể đưa ra kết luận tổng quát
2.109. Khoản nợ phải trả người bán phát sinh khi
a. Tài sản của DN
b. Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên tài sản của DN
c. Không phải là nguồn hình thành tài sản của DN và DN sẽ tt cho ng bán
d. Tuỳ từng trường hợp cụ thể không thể đưa ra kết luận tổng quát
2.110 . Nợ phải thu của khách hàng phát sinh khi
a. Bán hàng thu bằng tiền mặt
b. Bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng
c. Bán hàng chưa thu tiền (khách hàng nhận nợ)
d. Phương án khác
2.110. DN đang xây nhà kho , công trình xây dựng dở dang này laf:
a. NV hình thành nên TS của DN
b. TS của DN
c. Tùy thuộc quan điểm của từng nv kế toán
d. Phụ thuộc vào quy đinh của đv
2.111. Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
a. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
b. Doanh nghiệp chiếm dụng vốn của đơn vị, cá nhân khác
c. Chủ DN dùng lợi nhuận để bổ sung vào vốn
d. Tất cả câu trên đều đúng
2.112. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
a. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
b. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
lOMoARcPSD|10435767
c. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
d. Không có trường hợp nào
2.113. Câu phát biểu nào sau đây sai:
a. Vốn chủ sở hữu là toàn bộ tiền mặt trong DN
b. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
c. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
d. Tất cả câu trên
2.114. Kế toán là việc:
a. Thu thập thông tin
b. Kiểm tra, phân tích thông tin
c. Ghi chép sổ sách kế toán
d. Tất cả đều đúng
2.115. Trả nợ người bán bằng tiền mặt tác động đến tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
a. Tài sản giảm- nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng - nguồn vốn tăng
c. Tài sản và nguồn vốn không thay đổi
d. Phương án khác
2.116. Doanh nghiệp mua 2 tài sản giống nhau ở 2 thời điểm khác nhau, khi ghi giá của 2
TS này Kế TOÁN phải tuân thủ
a. 2 tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá
b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có được TS
c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
d. Tất cả đều sai
2.117. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500 triệu, trong kỳ DN thua lỗ 100
triệu, TS và VCSH của DN lúc này là a. 800 và 400
b. 700 và 500
c. 700 và 400
d. Tất cả đều sai
2.118. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
a. Lập dự phòng
b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ tài sản
c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d. Tất cả đều đúng
2.119. Đối tượng nào sau đây là tài sản (xét theo kết cấu vốn kinh doanh):
a. Phải thu khách hàng
b. Phải trả người bán
c. Lợi nhuận chưa pphối
d. Quỹ đầu tư ptriển
lOMoARcPSD|10435767
2.120. Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:
a. Khoản khách hàng trả trước
b. Phải thu của khách hàng
c. Khoản trả trước cho người bán
d. Lợi nhuận chưa phân phối
2.121. Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả,
nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh
là nguyên tắc nào:
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc nhất quán
c. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
d. Phương án khác
2.121. Trong nd nguyên tắc trọng yếu, phát biểu nào không chính xác
a. Tất cả yêu cầu của nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ qua nếu k làm ảnh hưởng lớn đến
Báo cáo tài chính
b. Các dữ liệu và số liệu liên quan đến tình hình tài chính với kết quả hđ của DN phải đc thông
báo cho ng sd
c. Kế toán dành phần quan tâm nhiều hơn cho các yếu tố quyết định bản chất của vấn đề
d. Tất cả đều đúng2.122. Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
a. Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
b. Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập/doanh thu trong kỳ kế toán phù hợp với thu
nhập/doanh thu phát sinh ở kỳ kế toán đó c. Cả 2 yêu cầu trên
d. Không có câu nào
2.123. Trong tháng 4, doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt 20 triệu, thu bằng TGNH
30 triệu, cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 10 triệu, khách hàng trả
nợ 5 triệu, khách hàng ứng tiền trước 20 triệu chưa nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của
doanh nghiệp là: a. 85 triệu
b. 55 triệu
c. 50 triệu
d. 60 triệu
2.124. Bảng cân đối kế toán phản ánh:
a. Toàn bộ chi phí
b. Kết quả hoạt động
c. Toàn bộ tài sản, nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm
d. Doanh thu
2.125. Phần tài sản trên bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo trình tự:
a. Giá trị tăng dần của các loại tài sản
b. Tính thanh khoản giảm dần
c. Giá trị giảm dần của các loại tài sản
lOMoARcPSD|10435767
d. Tính thanh khoản tăng dần
2.126. Phần nợ phải trả bên Nguồn vốn trên bảng CĐKT được sắp xếp theo trình tự
a. Từng chủ nợ của doanh nghiệp
b. Thời hạn thanh toán tăng dần
c. Thời hạn thanh toán giảm dần
d. Quy mô của từng khoản nợ
2.127. Hai người thành lập doanh nghiệp, họ cần có tiền mặt 60 triệu, thiết bị 90 triệu. Họ
vay ngân hàng 50 triệu. Họ phải góp bao nhiêu tiền: a. 70
b. 80
c. 100
d. 50
2.128. Bảng Cân đối kế toán là:
a. 1 báo cáo tài chính chủ yếu
b. 1 loại sổ kế toán
c. 1 chứng từ kế toán
d. Phương án khác
2.129. Vốn để 1 doanh nghiệp hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là:
a. Tổng nguồn vốn trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
b. Tổng nguồn vốn sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
c. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
d. Tổng vốn bằng tiền của doanh nghiệp trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
2.130. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của bảng CĐKT
a. Mua hàng hoá chưa trả tiền
b. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
c. Chi tiền mặt để trả nợ
d. Dùng tiền mặt trả lương cho người lao động
2.131. Khoản nào sau đây sẽ nằm trong hàng tồn kho
a. Hàng gửi đi bán
b. Chi phí vận chuyển hàng mua nhập kho
c. Hàng mua đang đi đường
d. Tất cả nội dung trên
2.132. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc:
a. Tài sản dài hạn
b. Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Tài sản ngắn hạn
2.133. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
a. Tổng tài sản - tổng tài sản ngắn hạn.
lOMoARcPSD|10435767
b. Tổng Nguồn vốn - Vốn chủ sở hữu
c. Tổng Tài sản trừ đi vốn đầu tư của chủ sở hữu.
d. Đáp án b hoặc c
2.134. Thuế Giá trị gia tăng phải nộp thuộc:
a. Nguồn vốn chủ sở hữu
b. Nợ phải trả của doanh nghiệp
c. Tài sản ngắn hạn
d. Các câu trên đều sai
2.135. Nguyên vật liệu tồn kho của doanh nghiệp thuộc
a. Tài sản cố định
b. Tài sản ngắn hạn
c. Tài sản dài hạn
d. Các câu trên đều sai
2.136. Tài khoản "Tài sản cố định hữu hình" thuộc:
a. Nhóm TK điều chỉnh.
b. Nhóm TK phản ánh nguồn vốn kinh doanh.
c. Nhóm TK phản ánh vốn kinh doanh.
d. Không phải các nhóm trên.
2.137. Tài khoản "Doanh thu bán hàng" thuộc:
a. Nhóm tài khoản không có số dư.
b. Nhóm TK phản ánh nguồn vốn kinh doanh.
c. Nhóm TK phản ánh vốn kinh doanh.
d. Không phải các nhóm trên.
2.138. Tài khoản "Lợi nhuận chưa phân phối" thuộc:
a. Nhóm TK điều chỉnh
b. Nhóm TK phản ánh nguồn vốn.
c. Nhóm TK phản ánh vốn kinh doanh.
d. Không phải các nhóm trên.
2.139. Tài khoản "Phải trả người bán" (dư Có) thuộc:
a. Nhóm TK không có số dư.
b. Nhóm TK phản ánh Nợ phải trả
c. Nhóm TK phản ánh vốn kinh doanh.
d. Không phải các nhóm trên.
2.140. Khi xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng, giá ghi trên Phiếu xuất kho là:
a. Giá bán chưa có thuế GTGT.
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
c. Giá vốn (giá thực tế xuất kho).
d. Không phải các loại giá trên.
2.141. Những nội dung nào sau đây là nội dung chủ yếu của chứng từ:
lOMoARcPSD|10435767
a. Tên chứng từ, thời gian lập chứng từ.
b. Phương thức thanh toán.
c. Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
d. Cả (a) và (c).
2.142. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của chứng từ kế toán:
a. Định khoản kế toán. b
Phương thức thanh toán.
c. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ.
d. Cả (a) và (b)
2.143. Khi lập Bảng cân đối kế toán, kế toán đã ghi nhầm một khoản tiền phải trả người bán
100 sang phần Tài sản, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau: a. Tài sản
lớn hơn Nguồn vốn: 100.
b.Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn : 100
c. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 200.
d. Phương án khác
2.144 Khi lập Bảng cân đối kế toán, kế toán đã ghi nhầm một khoản lỗ chưa xử lý 150 triệu
đồng (dư Nợ TK421) sang phần Tài sản, sai sót này làm Tài sản và Nguồn vốn: a. Cùng tăng
một lượng: 150.
b. Cùng giảm một lượng : 150
c. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 150.
d. Phương án khác
2.145.Cho số liệu sau đây ở một công ty trách nhiệm hữu hạn:( ĐVT: Triệu đồng)
Tài sản đầu kỳ: 200 Tài sản cuối kỳ: 330
Nợ phải trả đầu kỳ: 110 Nợ phải trả cuối kỳ: 120 Nếu
trong kỳ không có biến động về vốn góp, lợi nhuận thu được sẽ là:
VCSHđk= 200-110=90, VCSHck= 330-120=210 LN= VCSHck-VCSHđk= 210-90=120
a. 120
b. 130
c. 210
d. Các đáp án trên đều sai
2.146. Cho số liệu sau đây ở một công ty trách nhiệm hữu hạn:( ĐVT: Triệu đồng)
Tài sản đầu kỳ: 200 Tài sản cuối kỳ: 330
Nợ phải trả đầu kỳ: 110 Nợ phải trả cuối kỳ: 120
Nếu trong kỳ các thành viên trong công ty góp thêm vốn là 20 triệu đồng, lợi nhuận thu được sẽ
là: LN= 120- Vốn=120-20=100
a. 100
b. 190
c. 110
d. Các đáp án trên đều sai
2.147. Cho số liệu sau đây ở một công ty trách nhiệm hữu hạn:( ĐVT: Triệu đồng)
lOMoARcPSD|10435767
Tài sản đầu kỳ: 200 Tài sản cuối kỳ: 330
Nợ phải trả đầu kỳ: 110 Nợ phải trả cuối kỳ: 120
Nếu trong kỳ các thành viên trong công ty rút vốn làm cho nguồn vốn kinh doanh giảm đi 20
triệu đồng, lợi nhuận thu được sẽ là: 120+20=140
a. 100
b. 140
c. 130
d. Các đáp án trên đều sai
2.148. Cho số liệu sau đây ở một công ty trách nhiệm hữu hạn:( ĐVT: Triệu đồng)
Tài sản đầu kỳ: 200 Tài sản cuối kỳ: 330
Nợ phải trả đầu kỳ: 110 Nợ phải trả cuối kỳ: 120 Nguồn
vốn chủ sở hữu cuối kỳ sẽ là: =330-120
a. 210
b. 90
c. 130
d. Các đáp án trên đều sai
2.149. Khi lập Bảng cân đối kế toán, kế toán đã ghi nhầm một khoản Phải thu khách hàng
200 triệu đồng sang phần Nguồn vốn, sai sót này làm Tài sản Nguồn vốn chênh lệch nhau:
a. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 200.
b.Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn : 200
c. i sản lớn hơn Nguồn vốn: 400.
d. Phương án khác
2.150. Khi lập Bảng cân đối kế toán, kế toán đã ghi nhầm khoản Hao mòn TSCĐ 350 triệu
đồng làm tăng TSCĐ 350 triệu đồng, sai sót này làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
a. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 350.
b.Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn : 350
c. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 700.
d. Phương án khác

Preview text:

lOMoARcPSD| 10435767
2.1. Nguyên tắc “Doanh thu thực hiện” quy định thời điểm để doanh nghiệp chính thức được
ghi nhận doanh thu là:
a. Ngay khi nhận được tiền do khách hàng thanh toán b, Ngay khi chuyển giao sản
phẩm, hàng hoá hoặc hoàn thành dịch vụ cho khách hàng c, Thời điểm doanh nghiệp
tự thoả thuận với khách hàng d, Thời điểm khách hàng tiêu dùng sản phẩm hàng hoá
2.2. Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng: a, Tài sản ngắn hạn + TS
cố định b, Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả c, Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả d, Nguồn vốn kinh doanh
2.3. Khoản trả trước cho người bán thuộc : a, Tài sản b, Nợ ngắn hạn c, Vốn chủ sở hữu d, Nợ dài han
2.4. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ bằng tiền mặt 200 triệu VND, tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ:
a, Cùng biến động tăng 200 triệu VND
b, Cùng biến động giảm 200 triệu VND
c, Không thay đổi d, Không có đáp án nào đúng
2.5.Nghiệp vụ “xuất kho thành phẩm gửi bán” được phản ánh:
a, Nợ TK thành phẩm, Có TK Hàng gửi bán
b, Nợ TK Hàng gửi bán, Có TK Thành phẩm
c, Nợ TK Hàng hoá, Có TK Thành phẩm d,
Nợ TK Hàng gửi bán, Có TK Hàng hoá
2.6. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định:
a, Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
b, Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ làm tăng nguyên giá
c, Sửa chữa thường xuyên TSCĐ
d, Sửa chữa nâng cấp TSCĐ
2.7. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toán vào:
a, Chi phí sản xuất b, Chi phí quản lý doanh nghiệp
c, Chi phí tài chính d, Chi phí hoạt động khác
2.8. Nội dung “Ngày, tháng, năm lập chứng từ” của chứng từ là nội dung: a, Bổ sung b, Chỉ dẫn c, Chủ yếu d, Đối chiếu
2.9. Báo cáo kết quả kinh doanh là biểu hiện của phương pháp: a, Tài khoản kế toán b, Chứng từ kế toán lOMoARcPSD| 10435767 c, Tính giá d, Tổng hợp cân đối
2.10. Doanh nghiệp chọn lô hàng nhập kho trước nhất để xuất kho, đây là biểu hiện củaphương pháp:
a, Nhập trước, xuất trước b, Giá bán lẻ c, Bình quân gia quyền d, Đích danh
2.11. Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào: a, Chi phí quản lý
doanh nghiệp b, Chi phí tài chính c, Giá trị dây chuyền sản xuất d, Chi phí sản xuất chung
2.12. Số dư của tài khoản Tài sản cố định hữu hình phản ánh:
a, Giá trị hao mòn trong kỳ của TSCĐ b,
Nguyên giá của TSCĐ hiện có ở đơn vị c,
Giá trị còn lại của TSCĐ hiện có ở đơn vị
d, Tất cả các phương án trên đều sai
2.13. Chỉ tiêu nào sau đây được tính bằng: số dư Nợ TK 211 trừ đi số dư Có của TK 2141:
a, Nguyên giá TSCĐ hữu hình b,
Hao mòn TSCĐ hữu hình c, Giá trị
còn lại TSCĐ hữu hình d, Tất cả
các phương án trên đều sai
2.14. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá
muabao gồm cả thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng, chi phí vận chuyển về doanh nghiệp là
1.000.000 (chưa gồm 10% thuế giá trị gia tăng). Nguyên giá của TSCĐ là a, 220.000.000
đồng b, 200.000.000 đồng c, 201.000.000 đồng Nguyên giá TSCĐ= giá mua thực
tế(X=Y/1+a%) 220.000.000 + CP lquan trực tiếp(vc,bốc dỡ, nâng cấp,...) 1.000.000 d, 221.000.000 đồng
2.15. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá
muabao gồm cả thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng; chi phí vận chuyển người
bán phải chịu cho doanh nghiệp 1.100.000 (gồm 10% thuế giá trị gia tăng) được
ng bán tài trợ cp vc. Nguyên giá của TSCĐ là
a, 220.000.000 đồng b, 200.000.000
đồng c, 201.000.000 đồng d, 221.000.000 đồng
2.16. Giá trị nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ khi tính giá nguyên vật liệu xuất theo
phươngpháp nhập trước xuất trước là giá:
a, Giá của những lần nhập đầu tiên trong kỳ
b, Giá của những lần nhập cuối cùng trong kỳ
c, Giá đơn vị bình quân cuối kỳ d, Giá đích danh
2.17. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên vật liệu được tính: lOMoARcPSD| 10435767
a, Tăng giá trị nguyên vật liệu nhập kho
b, Giảm giá trị nguyên vật liệu nhập kho c, Tăng thu nhập khác
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
2.18. Nghiệp vụ ứng trước tiền cho người bán nguyên vật liệu bằng tiền mặt được hạchtoán
a, Nợ TK phải trả người bán; Có TK Tiền mặt b, Nợ
TK tiền mặt; Có TK phải trả người bán c, Nợ TK phải
thu khách hàng; Có TK nguyên vật liệu d, Nợ TK
Nguyên vật liệu, Có TK phải thu khách hàng
2.19. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán:
a, Giảm trừ trị giá mua b, Giảm chi phí
thu mua c, Tính vào doanh thu hoạt động
tài chính d, Tính vào thu nhập khác
2.20. Số dư bên Nợ TK phải trả người lao động phản ánh: a, Số tiền còn nợ Người lao
động b, Số tiền trả thừa cho người lao động c, Số tiền đã trả cho người lao động d,
Tất cả các đáp án trên đều sai
2.21. Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào: a, Chi phí bán hàng
b, chi phí nhân công trực tiếp c, Chi phí sản xuất chung d, Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.22. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của công nhân sản xuất sản phẩm, đơn vị
sửdụng lao động được tính vào:
a, Chi phí sản xuất chung b, Chi
phí bán hàng c, Chi phí nhân
công trực tiếp d, Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.23. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm y tế của nhân viên bán hàng, đơn vị sử dụng lao
độngđược tính vào:
a, Chi phí quản lý doanh nghiệp
b, Chi phí sản xuất chung c,
Chi phí nhân công trực tiếp d, Chi phí bán hàng
2.24. Khoản trích nộp quỹ kinh phí công đoàn của khối quản lý doanh nghiệp, đơn vị
sửdụng lao động tính vào: a, Chi phí quản lý doanh nghiệp b, Chi phí sản xuất chung c, Chi phí bán hàng
d, Chi phí nhân công trực tiếp
2.25. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho theo phương pháp kê khai
thườngxuyên, kế toán ghi: a, Nợ TK 155; Có TK 154 b, Nợ TK 157; Có TK 154 lOMoARcPSD| 10435767 c, Nợ TK 632; Có TK 154 d, Nợ TK 511; Có TK 154
2.26. Số dư cuối kỳ của TK 154 phản ánh:
a, Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ b, Chi phí sản
phẩm dở dang cuối kỳ c, Giá thành sản phẩm sản
xuất hoàn thành trong kỳ d, Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
2.27. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây:
a, Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp b, Chi phí
nhân công trực tiếp c, Chi phí quản lý doanh
nghiệp d, Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất
2.28. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào chi phí nào dưới đây:
a, Chi phí bán hàng b, Chi phí nhân công trực tiếp c, Chi phí sản xuất chung d, Tất
cả các đáp án trên đều sai
2.29. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳtăng 10.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản phẩm sẽ: a, Tăng 10.000 b, Giảm 10.000 c, Tăng 20.000
d, Không đổi(Z= Dđk+C-Dck)
2.30. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳgiảm 10.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản phẩm sẽ: a, Tăng 10.000 b, Giảm 10.000 c, Tăng 20.000 d, Không đổi
2.31. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ giảm 10.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳtăng 10.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản phẩm sẽ: a, Tăng 10.000 b, Giảm 20.000 c, Tăng 20.000 d, Không đổi
2.32. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ giảm 10.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳgiảm 10.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản phẩm sẽ: a, Tăng 10.000 b, Giảm 10.000 c, Tăng 20.000 d, Không đổi lOMoARcPSD| 10435767
2.33. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây:
a, Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp b, Chi phí
nhân công trực tiếp c, Chi phí quản lý doanh
nghiệp d, Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phân sản xuất
2.34. Tài khoản “Chí phí sản xuất kinh doanh dở dang” có số dư: a, Bên Nợ b, Bên Có c,
Không có số dư d, Tất cả các đáp án đều sai
2.35. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 20.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳtăng 30.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản phẩm sẽ: a, Tăng 10.000 b, Giảm 10.000 c, Tăng 50.000 d, Không đổi
2.36. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ giảm 20.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳtăng 30.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản phẩm sẽ: a, Tăng 50.000 b, Giảm 10.000 c, Tăng 10.000 d, Giảm 50.000
2.37. Tài khoản nào sau đây vừa có khả năng dư Nợ vừa có khả năng dư Cóa, Tài
khoản 152- Nguyên vật liệu b, Tài khoản 211- Tài sản cố định hữu hình c, Tài khoản
331- Phải trả người bán
d, Tài khoản 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
2.38. Tài khoản nào sau đây sẽ xuất hiện trên Bảng Cân đối kế toána, Tài khoản Doanh
thu b, Tài khoản chi phí c, Tài khoản xác định kết quả kinh doanh d, Tất cả các
phương án trên đều sai 2.39. Kế toán sử dụng thước đo là: a. Ngày công lao động
b, Hiện vật c, Giá trị d, Cả 3 thước đo (a,b,c)
2.40. Đối tượng của kế toán:
a, Tình hình cạnh tranh của doanh nghiệp b, Tài sản và sự vận động
của tài sản đơn vị c, Các nghiệp vụ thu chi tiền của đơn vị (cũng là
nghiệp vụ của KT) d, Tình hình sử dụng lao động của đơn vị 2.
41.Trong tháng 10 doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt 20 triệu đồng, cung ứng
dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 10 triệu đồng, khách hàng ứng trước tiền mua hàng
20 triệu đồng (chưa nhận hàng), vậy doanh thu của đơn vị trong tháng 10 là:
a, 20 triệu đồng b, 50 triệu đồng lOMoARcPSD| 10435767 c, 40 triệu đồng d, 30 triệu đồng
2.42. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
a, Hữu hình hoặc vô hình b, DN có quyền
sở hữu hoặc có quyền kiểm soát lâu dài c,
Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong
tương lai d, Tất cả đều đúng
2.43. Kế toán tài chính có đặc điểm a,
Thông tin về những sự kiện đã xảy ra b,
Gắn liền với phạm vi toàn DN c, Có tính
pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao d, Tất
cả các phương án trên 2.44. Các khoản nợ
phải thu
a, Không phải là tài sản của đơn vị
b, Là Tài sản của đơn vị nhưng bị đợn vị, cá nhân khác chiếm dụng
c, Không phải là Tài sản của đơn vị vì Tài sản của đơn vị thì ở tại đơn vị
d, Đơn vị có nghĩa vụ hoàn trả cho chủ nợ 2.45. Nợ phải trả phát sinh
do
a, Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng b, Mua thiết
bị thanh toán bằng tiền c, Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua d,
Mua hàng hoá chưa thanh toán
2.46. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh
thu: a, Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho đơn vị bằng
chuyển khoản b, Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán
trước cho đơn vị bằng tiền mặt c, Khách hàng đã nhận hàng nhưng
chưa thanh toán cho doanh nghiệp d, Không có trường hợp nào
2.47. Kế toán là việc: a, Thu thập thông tin b, Kiểm tra, phân tích thông
tin c, Ghi chép sổ sách kế toán d, Tất cả đều đúng
2.48. Phương trình kế toán cơ bản là: a, Tài sản = Nguồn vốn
b, Tài sản = Nợ phải trả - Vốn chủ sở hữu c, Tồn đầu kỳ +
Nhập trong kỳ = Xuất trong kỳ - Tồn cuối kỳ d, Phương án khác
2.48.kế toán tài chính là việc:
A. Cung cấp thông tin qua sổ kế toán
B. Cung cấp thông tin qua Báo cáo tài chính
C.Cung cấp thông tin qua mạng D. Tất cả đáp án trên
2.49. Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu đồng, giao dịch này có thể là:
a, Mua nguyên vật liệu, thanh toán bằng tiền mặt 200 triệu đồng lOMoARcPSD| 10435767
b, Cấp cho đơn vị cấp dưới 1 TSCĐ trị giá 200 triệu đồng
c, Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng d,
Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng
2.50. Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000, vốn chủ sở hữu là 67.000 thì tài sản của đơn
vị là: (TS= Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) a, 67.000 b, 40.000 c,107.000 d, 27.000
2.51. Có số liệu về tài sản của một công ty: Đầu kỳ (tài sản 150, nợ phải trả 60). Cuối kỳ (tài
sản cuối kỳ 280, nợ phải trả 120), nếu trong kỳ không có sự thay đổi về vốn góp thì lợi nhuận
của công ty thu được là:

a, 70 (VCSH đầu kỳ = TS-Nợ phải trả; VCSH cuối kỳ-> LN= VCSH cuối kỳ - VCSH đầu kỳ)
b, 130 c, 60 d, Không có phương án nào đúng
2.52. Việc thanh toán một khoản nợ bằng tiền mặt sẽ làm:
a, Tăng một tài sản, tăng một nguồn vốn b, Tăng một nguồn
vốn, giảm một nguồn vốn khác c, Giảm một tài sản, Giảm
một nguồn vốn d, Giảm một tài sản, giảm một tài sản khác
2.53. Nghiệp vụ doanh nghiệp nhận góp vốn bằng 1 tài sản cố định thuộc quan hệ đối ứng:
a, Tài sản tăng, nguồn vốn tăng b,
Tài sản giảm, nguồn vốn giảm c,
Tài sản tăng, tài sản giảm d, Nguồn
vốn tăng, nguồn vốn giảm
2.54. “Kế toán không thay đổi về phương pháp tính trị giá hàng xuất kho ” là biểu hiện
của nguyên tắc kế toán: a, Nguyên tắc khách quan b, Nguyên tắc trọng yếu c, Nguyên tắc nhất
quán d, Nguyên tắc thận trọng
2.55. Một bản chứng từ kế toán cần: a, Chứng minh tính
hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế b, Cung cấp thông
tin về nghiệp vụ kinh tế phát sinh c, Thể hiện trách nhiệm
của những người có liên quan d, Tất cả các yếu tố trên
2.56. Người mua trả tiền trước bằng tiền mặt nhập quỹ, thuộc quan hệ đối ứng nào:
a, Tăng tài sản; tăng nguồn vốn
b, Giảm tài sản, giảm nguồn vốn c,
Tăng tài sản, phát sinh doanh thu
d, Thay đổi cơ cấu nguồn vốn
2.57. Trong tháng 9/X công ty A đã bán một sản phẩm cho khách hàng giá bán 100 triệu
(chưa bao gồm 10% thuế GTGT), tại thời điểm nhận hàng trong tháng 9 khách hàng đã
thanh toán 50%, số còn lại trong tháng 10/X khách hàng thanh toán 30% và trong tháng
11/X khách hàng thanh toán 20%, công ty ghi nhận doanh thu vào:

a, Tháng 9/X (giá trị doanh thu = 100tr) b, Tháng 10/X c, Tháng 11/X
d, Ghi doanh thu tháng 9/X là 50 triệu, tháng 10/X là 30 triệu, tháng 11/X là 20triệu 2.
58.Tháng 5/Y công ty B mua một TSCĐ hữu hình với giá mua 220 triệu (giá đã bao
gồm 10% thuế GTGT), đơn vị chưa thanh toán cho người bán, tài sản đã bàn giao đưa vào lOMoARcPSD| 10435767
sử dụng. Đầu tháng 9/Y công ty thanh toán cho người bán 50%, đầu tháng 11/Y công ty
thanh toán 50% còn lại. Công ty ghi tăng tài sản vào thời điểm:
a, Tháng 9/Y b, Tháng 5/Y c, Tháng 11/Y
d, Tháng 12/Y khi lập báo cáo Tài chính
2.59. Chọn kết cấu thích hợp cho các tài khoản phản ánh doanh thu, thu
nhậpa, Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có b, Ghi tăng bên Có, Giảm bên Nợ, có
số dư Có c, Ghi tăng bên Có, Giảm bên Nợ, không có số dư d, Ghi tăng bên
Nợ, giảm bên Có, Không có số dư
2.60. Theo quy ước các tài khoản phản ánh tài sản sẽ có kết cấu :
a, Số dư đầu kỳ bên Có b, Số
dư đầu kỳ bên Nợ c, Luôn
không có số dư cuối kỳ d, Có
số phát sinh tăng bên Có 2.
61.Tài khoản phản ánh nợ phải trả và tài khoản phản ánh nguồn vốn chủ sở
hữu: a, Không thể có quan hệ đối ứng với nhau b, Có thể có quan hệ đối ứng c, Có kết
cấu trái ngược nhau d, Các phương án trên đều sai
2.62. Tài khoản Hao mòn TSCĐ thuộc :
a, Nhóm tài khoản thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
b, Nhóm tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán c,
Nhóm tài khoản thuộc Bảng Cân đối kế toán d,
Không phải các nhóm trên
2.63. Nghiệp vụ « Trả lương cho công nhân bằng tiền mặt » làm cho :
a, Nợ phải trả của doanh nghiệp tăng lên b, Tài sản của doanh nghiệp giảm đi
c, Quy mô tài sản và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp không thay đổi
d, Nợ phải trả và tài sản giảm
2.64. Khi đơn vị trích lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng :
a, Tổng nguồn vốn của đơn vị không thay đổi b, Tổng
tài sản của đơn vị không thay đổi c, Vốn chủ sở hữu
của doanh nghiệp sẽ thay đổi cơ cấu d, Tất cả các đáp án trên đều đúng
2.65. Doanh nghiệp vay ngân hàng 100 triệu đồng để thanh toán nợ cho người bán,
nghiệpvụ này làm cho :
a, Tổng tài sản của doanh nghiệp giảm 100 triệu đồng b,
Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp giảm 100 triệu đồng c,
Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp tăng 100 triệu đồng d,
Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp không thay đổi
2.66. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của bản chứng từ : a, Định khoản kế toán b,
Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh c, Tên, số hiệu của chứng từ d, Ngày, tháng, năm lập chứng từ lOMoARcPSD| 10435767
2.67. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng Cân đốikế toán:
a, Mua hàng hoá chưa trả tiền b, Khách hàng trả nợ
cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
c, Chi tiền mặt để trả nợ
d, Chi tiền mặt thanh toán tiền lương
2.68. Trường hợp nào sau đây không thể xảy ra cho bảng Cân đối kế toán khi một
nghiệpvụ kinh tế phát sinh a, Tài sản tăng, nguồn vốn giảm b, Tài sản giảm, nguồn vốn tăng c, Cả a và b
d, Tài sản tăng, nguồn vốn tăng 2.
69.Khoản nào sau đây sẽ nằm trong hàng
tồn kho a, Hàng gửi đi bán b, Chi phí vận chuyển
hàng mua nhập kho c, Hàng mua đang đi đường d, Tất
cả nội dung trên 2.70. Tác dụng của tài khoản
a, Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán b, Phản
ánh tình hình hiện có và biến động của từng đối tượng kế toán một cách thường xuyên liên tục
và có hệ thống. c, Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp d, Các câu trên đều đúng
2.71. Căn cứ để kế toán định khoản các nghiệp vụ phát sinh làa, Căn cứ vào
sổ kế toán b, Căn cứ vào chứng từ kế toán c, Căn cứ vào bảng CĐKT d, Các câu đều đúng
2.72. Nội dung của nguyên tắc ghi sổ kép làa, Ghi nợ tài khoản này, ghi có tài
khoản khác; số tiền ghi nợ, có phải bằng nhau b, Ghi nhiều Nợ đối ứng với nhiều
Có c, Ghi 1 bên Có đối ứng với nhiều bên Nợ d, Tất cả đều đúng
2.73. Muốn đối chiếu số liệu của tài khoản chi tiết với tài khoản tổng hợp cần
phải lập: a, Bảng cân đối kế toán b, Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản
(bảng cân đối tài khoản) c, Bảng tổng hợp chi tiết d, Bảng kê
2.74. Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập: a, Bảng cân đối kế toán b, Bảng
đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản) c, Bảng tổng hợp chi tiết d, Bảng kê
2.75. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TKa, Số dư CK của 1 TK =
Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ
b, Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ
c, Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm
trong kỳ d, Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ
2.76. Mối quan hệ giữa Tài khoản tổng hợp và Tài khoản chi tiết của 1 Tài
khoản (TK) bất kỳ:
a, Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết b, Số phát sinh nợ
trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết c, Số phát sinh có lOMoARcPSD| 10435767
trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết d, Các câu trên đều đúng
2.77. Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng là 20.000.000đ, chi phí sản xuất
phát sinh trongtháng 600.000.000đ, chi phí sản xuất dở dang cuối tháng
25.000.000đ, kết quả sản xuất nhập kho được 100 thành phẩm hoàn thành.
Giá thành thực tế của 100 thành phẩm nhập kho là:
a, 595.000.000 b, 605.000.000 c, 600.000.000 d, Kết quả khác
2.77. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ với giá trị hàng nhập kho cho sẵn
a. giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá tri hàng xuất trong kỳ càng thấp
b. giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá tri hàng xuất trong kỳ càng cao
c. giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá tri hàng xuất trong kỳ càng thấpd. Không có đáp án
2.77. Với giá trị nguyên vât liệu tồn kho đầu kỳ và giá tri hàng nhập trong kỳ không đổi thì
a. Gía tri xuất kho trong kỳ càng cao thì giá trị tồn kho cuối kì càng cao
b. Gía tri xuất kho trong kỳ càng thấp thì giá trị tồn kho cuối kì càng thấp
c. Gía tri xuất kho trong kỳ càng cao thì giá trị tồn kho cuối kì càng thấp d. Không có đáp án
2.78. Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng là 10.000.000đ, chi phí sản xuất phát sinh trong
tháng 600.000.000đ, chi phí sản xuất dở dang cuối tháng 30.000.000đ, kết quả sản xuất nhập
kho được 100 thành phẩm hoàn thành. Giá thành thực tế của 100 thành phẩm nhập kho là:
a, 590.000.000 b, 580.000.000 c, 600.000.000 d, Kết quả khác
2.78. Trong đk giá cả biến động tăng, phương pháp tính giá xuất kho nào có lợi nhuận cao.
a. Bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ b. Thực tế đích danh
c. Nhập trước xuất trước
d. giá bình quân sau mỗi lần nhập
2.79. Trên bảng Cân đối kế toán, số dư của TK 214 sẽ được trình bày:
a, Bên phần tài sản và ghi dương bình thường b, Bên phần nguồn vốn và
ghi âm c, Bên phần tài sản và ghi âm d, Bên phần nguồn vốn và ghi dương 2.80.Ghi sổ kép là
a, Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào đó b,
Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh c,
Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh d, Ghi
cùng 1 lúc 2 nghiệp vụ kinh tế phát sinh lOMoARcPSD| 10435767 2.
81.Vào ngày 31/12/X, tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu đồng, tổng
các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng Khi lập báo cáo tài chính, kế toán công ty cần:
a, Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng b, Bù trừ hai khoản nợ và ghi trên
báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng c,Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu
đồng d, Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng, nợ phải thu là 150 triệu
đồng 2.82. Tiền lương của ban giám đốc công ty được kế toán hạch toán vào:
a, Chi phí nhân công trực tiếp b,
Chi phí quản lý doanh nghiệp c,
Chi phí sản xuất chung d, Chi phí bán hàng
2.83. Tài sản của đơn vị được phân loại theo nguồn hình thành bao gồm:
a Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
b, Doanh thu và chi phí c, Nợ phải
trả và vốn chủ sở hữu d, Vốn tự có và được cấp
2.84.Tài sản của đơn vị được phân loại theo kết cấu vốn gồm:
a Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
b, Doanh thu và chi phí c, Nợ phải
trả và vốn chủ sở hữu d Vốn tự có và được cấp
2.85. Công ty mua 20 sản phẩm nhập kho để bán, giá mua về nhập kho là 4,5 triệu đồng/chiếc,
giá sẽ bán là 5,0 triệu đồng/chiếc. Lô hàng này sẽ được phản ánh trên sổ kế toán hàng nhập kho với trị giá là
a, 100 triệu đồng b, 90 triệu
đồng c, 10 triệu đồng d, Các phương án trên đều sai
2.86. Việc tính giá hàng xuất kho cần căn cứ vào:
a, Giá hàng nhập kho b, Phương pháp tính giá xuất
kho đơn vị áp dụng c, Giá thị trường của hàng d, Bao gồm cả a và b
2.87. Giá trị của TSCĐ phản ánh trong Bảng cân đối kế toán là:
a, Giá trị còn lại của TSCĐ
b, Nguyên giá của TSCĐ c,
Hao mòn luỹ kế của TSCĐ
d, Giá cả thị trường của TSCĐ
2.88. Theo nguyên tắc nhất quán, đơn vị có thể thay đổi phương pháp kế toán tại :
a, Bất kỳ thời điểm nào b, Khi bắt đầu kỳ kế toán mới c, Giữa kỳ kế toán d, Không bao
giờ được thay đổi phương pháp kế toán 2.89. Các mô hình tổ chức bộ máy kế toán gồm: lOMoARcPSD| 10435767
a, Tập trung b, Phân tán c,
Vừa tập trung vừa phân tán d, Bao gồm a, b, c
2.90. Các phương pháp chữa sổ kế toán (thủ công):
a, Phương pháp cải chính, ghi bổ sung, ghi tăng
b, Phương pháp ghi bổ sung, ghi âm và xoá sổ
c, Phương pháp cải chính, ghi bổ sung, ghi âm
d, Xoá sổ, ghi bổ sung và ghi tăng
2.91. Mở số kế toán là công việc được thực hiện khi:
a, Kết thúc kỳ kế toán b, Trong cả
kỳ kế toán c, Bắt đầu kỳ kế toán d,
Tất cả các phương án trên đều sai
2.92. Sổ kế toán là hình thức biểu hiện của phương pháp:
a, Chứng từ kế toán b, Tính giá c, Tổng hợp cân đối d, Tài khoản kế toán
2.93. Chứng từ kế toán có bao nhiêu nội dung chủ yếu? a, Một b, Hai c, Bẩy d, Phương án khác
2.93.Yếu tố thể hiện tính pháp lý của chứng từ kế toán a. chữ ký
b. quy mô của nghiệp vụ kinh tế
c. nội dung nghiệp vụ kinh tế
d. số hiêu và ngày tháng2.94. Hạch toán bao gồm:
a, Hạch toán tổng hợp, hạch toán chi tiết
b, Hạch toán nghiệp vụ, hạch toán thống kê, hạch toán kế toán
c, Kế toán tài chính, kế toán quản trị
d, Kế toán đơn, kế toán kép
2.95. Căn cứ vào phạm vi cung cấp thông tin, kế
toán gồm các loại: a, Kế toán đơn, kế toán kép b, Kế
toán tổng hợp, kế toán chi tiết c, Kế toán tài chính, kế
toán quản trị d, Kế toán công, kế toán doanh nghiệp
2.96. Kế toán tài chính cung cấp thông tin dưới
hình thức: a, Báo cáo quản trị b, Sổ kế toán c, Chứng
từ kế toán d, Báo cáo tài chính
2.97. Kiểm kê tài sản là hình thức biểu hiện của
phương pháp: a, Tài khoản kế toán b, Tính giá c,
Chứng từ kế toán d, Tổng hợp cân đối
2.97. Báo cáo kết quả kinh doanh là hình thức biểu hiện của phương pháp: lOMoARcPSD| 10435767
2.98. Bảng cân đối kế toán là hình thức biểu hiện của
phương pháp: a, Tài khoản kế toán b, Tính giá c, Chứng
từ kế toán d, Tổng hợp cân đối
2.99. Hai từ “Nợ” “Có” trong kết cấu tài khoản kế toán có ý
nghĩa: a, Nghĩa vụ và quyền lợi của doanh nghiệp b, Hai
mặt đối lập trong sự biến động của đối tượng kế toán c,
Nợ những đối tượng nào và Có những tài sản nào d, Tất cả
các phương án trên đều sai 2.100. Tài sản của doanh
nghiệp gồm:
a, Hàng hoá nhận bán đại lý để hưởng hoa
hồng b, Hàng hoá doanh nghiệp mua về để bán c, Máy
móc thiết bị doanh nghiệp đi thuê hoạt động d, Tất cả các loại trên
2.101. Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán
a. Ký hợp đồng thuê xưởng sản xuất, giá thuê là 20 triệu VNĐ/năm
b. Mua 1 TSCĐ với giá mua 50 triệu VNĐ, chưa thanh toán
c. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu VNĐ (tiền chưa chi)d.
Tất cả các trường hợp trên 2.102. Đối tượng của kế toán là:
a. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
b. Tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận động của chúng
c. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động
d. Tình hình thu chi tiền mặt
2.103. Đặc điểm của tài sản trong doanh nghiệp:
a. Hữu hình hoặc vô hình
b. Doanh nghiệp sở hữu hoặc kiểm soát lâu dài
c. Mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai d. Tất cả đều đúng
2.104. Tài sản trong DN khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ: a. Không biến động
b. Thường xuyên biến động c. Giá trị tăng dần d. Giá trị giảm dần
2.105. Kế toán tài chính có đặc điểm
a. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra
b. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động, phục vụ công tác quản trị
c. Có tính linh hoạt, không tuân thủ chế độ quy định d. Không câu nào đúng
2.106. Sự kiện nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán
a. Khách hàng thanh toán tiền nợ
b. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
c. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
d. Không có sự kiện nào lOMoARcPSD| 10435767
2.107 . Nợ phải trả phát sinh do
a. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng
b. Mua thiết bị thanh toán tiền mặt
c. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
d. Mua hàng hoá chưa thanh toán
2.108. Chức năng của kế toán
a.Thu nhập thông tin, xử lý, cung cấp thông tin tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến
các đối tượng sử dụng
b. Điều hành, ra quyết định cho các hoạt động sản xuất kinh doanh trong DN
c. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanhd. a và c
2.109. Khoản nợ phải trả người bán phát sinh khi
a. Mua hàng chưa trả tiền
b. Nhận vốn góp liên doanh
c. Thanh toán tiền nợ cho người bán
d. Tuỳ từng trường hợp cụ thể không thể đưa ra kết luận tổng quát
2.109. Khoản nợ phải trả người bán phát sinh khi a. Tài sản của DN
b. Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên tài sản của DN
c. Không phải là nguồn hình thành tài sản của DN và DN sẽ tt cho ng bán
d. Tuỳ từng trường hợp cụ thể không thể đưa ra kết luận tổng quát
2.110 . Nợ phải thu của khách hàng phát sinh khi
a. Bán hàng thu bằng tiền mặt
b. Bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng
c. Bán hàng chưa thu tiền (khách hàng nhận nợ) d. Phương án khác
2.110. DN đang xây nhà kho , công trình xây dựng dở dang này laf:
a. NV hình thành nên TS của DN b. TS của DN
c. Tùy thuộc quan điểm của từng nv kế toán
d. Phụ thuộc vào quy đinh của đv
2.111. Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
a. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
b. Doanh nghiệp chiếm dụng vốn của đơn vị, cá nhân khác
c. Chủ DN dùng lợi nhuận để bổ sung vào vốn
d. Tất cả câu trên đều đúng
2.112. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
a. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
b. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt lOMoARcPSD| 10435767
c. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
d. Không có trường hợp nào
2.113. Câu phát biểu nào sau đây sai:
a. Vốn chủ sở hữu là toàn bộ tiền mặt trong DN
b. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
c. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN d. Tất cả câu trên
2.114. Kế toán là việc: a. Thu thập thông tin
b. Kiểm tra, phân tích thông tin
c. Ghi chép sổ sách kế toán d. Tất cả đều đúng
2.115. Trả nợ người bán bằng tiền mặt tác động đến tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
a. Tài sản giảm- nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng - nguồn vốn tăng
c. Tài sản và nguồn vốn không thay đổi d. Phương án khác
2.116. Doanh nghiệp mua 2 tài sản giống nhau ở 2 thời điểm khác nhau, khi ghi giá của 2
TS này Kế TOÁN phải tuân thủ
a. 2 tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá
b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có được TS
c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường d. Tất cả đều sai
2.117. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500 triệu, trong kỳ DN thua lỗ 100
triệu, TS và VCSH của DN lúc này là a. 800 và 400 b. 700 và 500 c. 700 và 400 d. Tất cả đều sai
2.118. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu a. Lập dự phòng
b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ tài sản
c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ d. Tất cả đều đúng
2.119. Đối tượng nào sau đây là tài sản (xét theo kết cấu vốn kinh doanh): a. Phải thu khách hàng b. Phải trả người bán
c. Lợi nhuận chưa pphối d. Quỹ đầu tư ptriển lOMoARcPSD| 10435767
2.120. Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:
a. Khoản khách hàng trả trước
b. Phải thu của khách hàng
c. Khoản trả trước cho người bán
d. Lợi nhuận chưa phân phối
2.121. Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả,
nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh là nguyên tắc nào: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc nhất quán
c. Nguyên tắc cơ sở dồn tích d. Phương án khác
2.121. Trong nd nguyên tắc trọng yếu, phát biểu nào không chính xác
a. Tất cả yêu cầu của nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ qua nếu k làm ảnh hưởng lớn đến Báo cáo tài chính
b. Các dữ liệu và số liệu liên quan đến tình hình tài chính với kết quả hđ của DN phải đc thông báo cho ng sd
c. Kế toán dành phần quan tâm nhiều hơn cho các yếu tố quyết định bản chất của vấn đề
d. Tất cả đều đúng2.122. Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
a. Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
b. Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập/doanh thu trong kỳ kế toán phù hợp với thu
nhập/doanh thu phát sinh ở kỳ kế toán đó c. Cả 2 yêu cầu trên d. Không có câu nào
2.123. Trong tháng 4, doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt 20 triệu, thu bằng TGNH
30 triệu, cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 10 triệu, khách hàng trả
nợ 5 triệu, khách hàng ứng tiền trước 20 triệu chưa nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của
doanh nghiệp là:
a. 85 triệu b. 55 triệu c. 50 triệu d. 60 triệu
2.124. Bảng cân đối kế toán phản ánh: a. Toàn bộ chi phí b. Kết quả hoạt động
c. Toàn bộ tài sản, nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm d. Doanh thu
2.125. Phần tài sản trên bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo trình tự:
a. Giá trị tăng dần của các loại tài sản
b. Tính thanh khoản giảm dần
c. Giá trị giảm dần của các loại tài sản lOMoARcPSD| 10435767
d. Tính thanh khoản tăng dần
2.126. Phần nợ phải trả bên Nguồn vốn trên bảng CĐKT được sắp xếp theo trình tự
a. Từng chủ nợ của doanh nghiệp
b. Thời hạn thanh toán tăng dần
c. Thời hạn thanh toán giảm dần
d. Quy mô của từng khoản nợ
2.127. Hai người thành lập doanh nghiệp, họ cần có tiền mặt 60 triệu, thiết bị 90 triệu. Họ
vay ngân hàng 50 triệu. Họ phải góp bao nhiêu tiền: a. 70 b. 80 c. 100 d. 50
2.128. Bảng Cân đối kế toán là:
a. 1 báo cáo tài chính chủ yếu b. 1 loại sổ kế toán c. 1 chứng từ kế toán d. Phương án khác
2.129. Vốn để 1 doanh nghiệp hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là:
a. Tổng nguồn vốn trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
b. Tổng nguồn vốn sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
c. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
d. Tổng vốn bằng tiền của doanh nghiệp trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
2.130. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của bảng CĐKT
a. Mua hàng hoá chưa trả tiền
b. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
c. Chi tiền mặt để trả nợ
d. Dùng tiền mặt trả lương cho người lao động
2.131. Khoản nào sau đây sẽ nằm trong hàng tồn kho a. Hàng gửi đi bán
b. Chi phí vận chuyển hàng mua nhập kho
c. Hàng mua đang đi đường
d. Tất cả nội dung trên
2.132. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc: a. Tài sản dài hạn
b. Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Nợ phải trả của doanh nghiệp d. Tài sản ngắn hạn
2.133. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
a. Tổng tài sản - tổng tài sản ngắn hạn. lOMoARcPSD| 10435767
b. Tổng Nguồn vốn - Vốn chủ sở hữu
c. Tổng Tài sản trừ đi vốn đầu tư của chủ sở hữu. d. Đáp án b hoặc c
2.134. Thuế Giá trị gia tăng phải nộp thuộc:
a. Nguồn vốn chủ sở hữu
b. Nợ phải trả của doanh nghiệp c. Tài sản ngắn hạn d. Các câu trên đều sai
2.135. Nguyên vật liệu tồn kho của doanh nghiệp thuộc a. Tài sản cố định b. Tài sản ngắn hạn c. Tài sản dài hạn d. Các câu trên đều sai
2.136. Tài khoản "Tài sản cố định hữu hình" thuộc: a. Nhóm TK điều chỉnh.
b. Nhóm TK phản ánh nguồn vốn kinh doanh.
c. Nhóm TK phản ánh vốn kinh doanh.
d. Không phải các nhóm trên.
2.137. Tài khoản "Doanh thu bán hàng" thuộc:
a. Nhóm tài khoản không có số dư.
b. Nhóm TK phản ánh nguồn vốn kinh doanh.
c. Nhóm TK phản ánh vốn kinh doanh.
d. Không phải các nhóm trên.
2.138. Tài khoản "Lợi nhuận chưa phân phối" thuộc: a. Nhóm TK điều chỉnh
b. Nhóm TK phản ánh nguồn vốn.
c. Nhóm TK phản ánh vốn kinh doanh.
d. Không phải các nhóm trên.
2.139. Tài khoản "Phải trả người bán" (dư Có) thuộc:
a. Nhóm TK không có số dư.
b. Nhóm TK phản ánh Nợ phải trả
c. Nhóm TK phản ánh vốn kinh doanh.
d. Không phải các nhóm trên.
2.140. Khi xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng, giá ghi trên Phiếu xuất kho là:
a. Giá bán chưa có thuế GTGT.
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
c. Giá vốn (giá thực tế xuất kho).
d. Không phải các loại giá trên.
2.141. Những nội dung nào sau đây là nội dung chủ yếu của chứng từ: lOMoARcPSD| 10435767
a. Tên chứng từ, thời gian lập chứng từ.
b. Phương thức thanh toán.
c. Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh. d. Cả (a) và (c).
2.142. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của chứng từ kế toán:
a. Định khoản kế toán. b Phương thức thanh toán.
c. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ. d. Cả (a) và (b)
2.143. Khi lập Bảng cân đối kế toán, kế toán đã ghi nhầm một khoản tiền phải trả người bán
100 sang phần Tài sản, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau: a. Tài sản
lớn hơn Nguồn vốn: 100.
b.Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn : 100
c. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 200. d. Phương án khác
2.144 Khi lập Bảng cân đối kế toán, kế toán đã ghi nhầm một khoản lỗ chưa xử lý 150 triệu
đồng (dư Nợ TK421) sang phần Tài sản, sai sót này làm Tài sản và Nguồn vốn: a. Cùng tăng một lượng: 150.
b. Cùng giảm một lượng : 150
c. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 150. d. Phương án khác
2.145.Cho số liệu sau đây ở một công ty trách nhiệm hữu hạn:( ĐVT: Triệu đồng)
Tài sản đầu kỳ: 200 Tài sản cuối kỳ: 330
Nợ phải trả đầu kỳ: 110 Nợ phải trả cuối kỳ: 120 Nếu
trong kỳ không có biến động về vốn góp, lợi nhuận thu được sẽ là:
VCSHđk= 200-110=90, VCSHck= 330-120=210 LN= VCSHck-VCSHđk= 210-90=120 a. 120 b. 130 c. 210
d. Các đáp án trên đều sai
2.146. Cho số liệu sau đây ở một công ty trách nhiệm hữu hạn:( ĐVT: Triệu đồng)
Tài sản đầu kỳ: 200 Tài sản cuối kỳ: 330
Nợ phải trả đầu kỳ: 110 Nợ phải trả cuối kỳ: 120
Nếu trong kỳ các thành viên trong công ty góp thêm vốn là 20 triệu đồng, lợi nhuận thu được sẽ
là: LN= 120- Vốn=120-20=100 a. 100 b. 190 c. 110
d. Các đáp án trên đều sai
2.147. Cho số liệu sau đây ở một công ty trách nhiệm hữu hạn:( ĐVT: Triệu đồng) lOMoARcPSD| 10435767
Tài sản đầu kỳ: 200 Tài sản cuối kỳ: 330
Nợ phải trả đầu kỳ: 110 Nợ phải trả cuối kỳ: 120
Nếu trong kỳ các thành viên trong công ty rút vốn làm cho nguồn vốn kinh doanh giảm đi 20
triệu đồng, lợi nhuận thu được sẽ là: 120+20=140 a. 100 b. 140 c. 130
d. Các đáp án trên đều sai
2.148. Cho số liệu sau đây ở một công ty trách nhiệm hữu hạn:( ĐVT: Triệu đồng)
Tài sản đầu kỳ: 200 Tài sản cuối kỳ: 330
Nợ phải trả đầu kỳ: 110 Nợ phải trả cuối kỳ: 120 Nguồn
vốn chủ sở hữu cuối kỳ sẽ là: =330-120 a. 210 b. 90 c. 130
d. Các đáp án trên đều sai
2.149. Khi lập Bảng cân đối kế toán, kế toán đã ghi nhầm một khoản Phải thu khách hàng
200 triệu đồng sang phần Nguồn vốn, sai sót này làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
a. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 200.
b.Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn : 200
c. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 400. d. Phương án khác
2.150. Khi lập Bảng cân đối kế toán, kế toán đã ghi nhầm khoản Hao mòn TSCĐ 350 triệu
đồng làm tăng TSCĐ 350 triệu đồng, sai sót này làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
a. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 350.
b.Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn : 350
c. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 700. d. Phương án khác